TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG
KHOA KỸ THUẬT – CÔNG NGHỆ - MÔI TRƯỜNG
LẬP TRÌNH QUẢN LÝ
Đề Tài
Quản Lý Quan Hệ Khách Hàng
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thiện An – DTH114081
An Giang – 05/2014
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 2
MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
DANH MỤC BẢNG 5
DANH MỤC HÌNH 6
NỘI DUNG 7
1. GIỚI THIỆU 7
1.1. Giới thiệu 7
1.2. Mô tả nghiệp vụ 7
1.3. Mục tiêu 9
1.3.1. Mc tiêu tng quan 9
1.3.2. Mc tiêu c th 9
1.3.3. Công c thc hin 9
2. QUY TRÌNH ỨNG DỤNG 11
2.1. Tiêu chí lựa chọn phương pháp 11
2.1.1. M yêu ci dùng 11
2.1.2. M quen bit v k thut 11
2.1.3. phc tp 11
2.1.4. tin cy 11
2.1.5. Thi gian 11
2.1.6. K hoch 11
2.2. Nhận xét 11
2.3. Mô hình 12
3. PHÂN TÍCH 13
3.1. Sơ đồ Usecase 13
3.1.1. Dani dùng (actor) 13
3.1.2. Danh sách các usecase 13
3.1.3. i dùng 15
3.1.4. Actor nhân viên 15
3.1.5. i qun tr (admin) 17
3.1.6. Actor khách hàng 17
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 3
3.2. Mô tả usecase 18
3.2.1. p 18
3.2.2. t 19
3.2.3. i mt khu 19
3.2.4. Usecase thêm khách hàng 20
3.2.5. Usecase tìm kim khách hàng 21
3.2.6. Usecase cp nht thông tin khách hàng 21
3.2.7. Xem thông tin khách hàng 22
3.2.8. Usecase thêm hp dng mi 23
3.2.9. Usecase xem danh sách hng 23
3.2.10. Usecase lp phiu thanh toán 24
3.2.11. Usecase thêm dch v mi 24
3.2.12. Usecase xem danh sách dch v 25
3.2.13. Usecase thêm nhân viên 25
3.2.14. Usecase cp nht thông tin nhân viên 26
3.2.15. Usecase thng kê khách hàng ký nhiu hng 27
3.2.16. Usecase thng kê thanh toán cn thu trong tun 27
3.2.17. Usecase th chc trong ngày 27
3.2.18. Usecase qui dùng 28
3.2.19. Usecase xem nht ký h thng 29
3.2.20. liu 29
3.2.21. Usecase phc hi d liu 30
4. THIẾT KẾ 31
4.1. Thiết kế kiến trúc 31
4.1.1. Mô hình kin trúc 31
4.2. Thiết kế giao diện 32
4.2.1. cu trúc giao din 32
4.2.2. Giao dii dùng 33
4.2.2.1. H thng menu 33
4.2.2.2. Mt s giao di 34
4.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu 36
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 4
4.3.1. lp 36
4.3.2. d liu 36
4.3.3. Mô t lp 37
5. TỔNG KẾT 42
5.1. Kết quả đạt được 42
5.1.1. Thun li 42
5.1.2. 42
5.2. Hướng phát triển 42
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 5
DANH MỤC BẢNG
Bng 1: Công c thc hi án 9
Bng 2: Danh sách actor 13
Bng 3: Danh sách usecase 13
Bng 4: Mô t p 18
Bng 5: Mô t t 19
Bng 6: Mô t i mt khu 19
Bng 7: Mô t usecase thêm khách hàng 20
Bng 8: Mô t usecase tìm kim khách hàng 21
Bng 9: Mô t usecase cp nht thông tin khách hàng 22
Bng 10: Mô t usecase xem thông tin khách hàng 22
Bng 11: Mô t usecase thêm hng mi 23
Bng 12: Mô t usecase xem danh sách hng 23
Bng 13: Mô t usecase lp phiu thanh toán 24
Bng 14: Mô t usecase thêm dch v mi 24
Bng 15: Mô t usecase xem danh sách dch v 25
Bng 16: Mô t usecase thêm nhân viên 25
Bng 17: Mô t usecase cp nht thông tin nhân viên 26
Bng 18: Mô t usecase thng kê khách hàng ký nhiu hng 27
Bng 19: Mô t usecase thng kê thanh toán cn thu trong tun 27
Bng 20: Mô t usecase th chc trong ngày 28
Bng 21: Mô t usecase qui dùng 28
Bng 22: Mô t usecase xem nht ký h thng 29
Bng 23: Mô t liu 29
Bng 24: Mô t usecase phc hi d liu 30
Bng 25: Mô t quan h khách hàng 37
Bng 26: Mô t quan h nhân viên 38
Bng 27: Mô t quan h 38
Bng 28: Mô t quan h hng 39
Bng 29: Mô t quan h k hoch chi tr 40
Bng 30: Mô t quan h i dùng 40
Bng 31: Mô t quan h liên h 41
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 6
DANH MỤC HÌNH
hong tng quan ca yêu cu h thng 9
n 12
Hình 3: Mi quan h gia các actor trong h thng 13
usecase ci dùng 15
usecase ca actor nhân viên nhóm nghip v khách hàng 15
usecase ca actor nhân viên nhóm nghip v hng 16
usecase ca actor nhân viên nhóm nghip v nhân viên 16
usecase ca actor nhân viên nhóm nghip v dch v 17
i qun tr h thng (admin) 17
usecase actor khách hàng 18
Hình 11: Mô hình kin trúc h thng 31
cu trúc giao din 33
Hình 13: Menu trang chính 33
Hình 14: Menu tr giúp 33
Hình 15: Menu nghip v 33
Hình 16: Menu báo cáo thng kê 33
Hình 17: Menu qun tr h thng 33
Hình 18: Giao din chính 34
Hình 19: Giao din duyt web 34
Hình 20: Giao din cp nht thông tin khách hàng 35
Hình 21: Giao din thng kê thanh toán cn thu 35
lp h thng 36
quan h d liu 37
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 7
NỘI DUNG
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giới thiệu
ng, mt ng là mi kinh doanh. Tìm
kim khách hàng mu mà mt doanh nghip luôn
luôn phi quan tâm. Vic mt doanh nghip tìm hiu và trin khai CRM (Customer
Relationship Management Qun Lý Quan H Khách Hàng) vào trong công ty hay t
chc ca mình là mn gn vo mt
mi quan h cht ch nh nhi.
Hic l chc s kin khai mt mô
hình qun lý quan h khách hàng nhm m d dàng trong khâu qun lý thông
tin khách hàng và các d li thc hin tt công tác qun lý và gim chi
ti thiu chi phí v thi gian và nhân lc. Phn mm giúp công ty có th tt c
thông tn khách hàng, các công tác marketing, khuyn mãi, hu mãi và
các dch v .
1.2. Mô tả nghiệp vụ
Công ty TNHH mt thành viên ViEvents chuyên t chc các s kin cn qun lý
thông tin v phát trin chi sóc khách hàng và marketing, có các
yêu cu sau:
Công ty chuyên t chc nhiu lon thi
trang, phng vn nhi ni ting, ca nhc, trin lãm, hi cht k khách
hàng nào mun t chn cung cp chi tin
phi tr chi phí t ch
M chc. Mi khách hàng có th
chc nhi
u, ngày kt thúc, mô t i tham gia
trí, tên lo lot
c a ch, thành phc, s
n thoi.
Chi phí t chc mc thanh toán thành nhin theo
mt k hoch chi tr do nhân viên quc hin vi s tho thun
ca khách hàng. K hoch chi tr bao gn thanh toán,
mô t phí, và phí ca giai c thanh toán, mô t c thanh
toán, ngày thanh toán theo k hoch, ngày thc s thanh toán. K hoch chi tr cn
n khách hàng.
Mt khách hàng cn thanh toán tt c n trong k hoch phí vào ngày bt
c ngày bu t ch
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 8
N n theo k hoch chi tr
bc ngày thanh toán theo k hoch), khách hàng s b pht theo mc pht
ph thuc vào th lon pht s bng vi s ngày tr hn nhân vi
mc pht.
Nh ng liên h i.
n ca mt khách hàng gm ta chn thoi, email,
loi khách hàng (VIP, thân thing, n x
Yêu cu ca khách hàng, các cuc hn, cuc gp mn thoi, email gia
c ghi nhn li. Mt khách hàng có th liên h n
công ty nhiu ln. Mi liên h cn công ty do mt nhân viên ph trách.
Mt nhân viên có th ph trách nhiu liên h.
Hàng tháng b phn quan h khách hàng marketing tin hành tng h
u chnh chic ca công ty. B phn này da trên nhng d liu ghi nhn
phân loi khách hàng. Loi ca khách hàng s c cp nht vào thông tin
c
Khách hàng VIP (thỏa 1 trong các điều kiện):
+ Có ít nht 3 hng, giá tr mi hng t 5.000.000 tr lên,
s ln thanh toán tr hn không quá 3.
+ Tng giá tr các hng t 60.000.000 tr lên, s ln thanh toán
tr hn không quá 3.
Khách hàng thân thiết (thỏa 1 trong các điều kiện):
+ Có ít nht 3 hng, giá tr mi hng t 3.000.000 tr lên,
s ln thanh toán tr hn không quá 5.
+ Tng giá tr các hng t 40.000.000 tr lên, s ln thanh toán
tr hn không quá 5.
Khách hàng tiềm năng (thỏa 1 trong các điều kiện):
+ Có ít nht 3 hng, tng giá tr các hng t 20.000.000 tr
lên, s ln thanh toán tr hn không quá 5.
+ Có 1 h ng, giá tr h ng t 10.000.000 tr lên, không
thanh toán tr hn.
Khách hàng nợ xấu: S ln thanh toán tr hn t 10 tr lên.
Khách hàng thường: Nhng hp còn li.
Ngoài ra ban c công ty c chc trong
thng kê các k hoch chi tr t tun, báo cáo
danh sác chc nhi
Quy trình hong ca h thng cn xây dc th hin t
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 9
Hình 1: Sơ đồ hoạt động tổng quan của yêu cầu hệ thống
1.3. Mục tiêu
1.3.1. Mục tiêu tổng quan
- H thng phng xuyên sut trong quy trình nghip v ca công ty.
H thng hóa hu ht các nghip v t tn chi tit.
- S dng các công ngh mi áp dng vào h thng. To nn t h
thng có th ng tt cho hin t thng phm bo
d dàng bo trì và nâng cp.
- m b i các h thng khác có liên
n nghip v ca công ty.
1.3.2. Mục tiêu cụ thể
- H thng phi chi tin tng hng, k hoch chi tr ca khách
n khách hàng mt cách chi tit.
- Các hong trong quy trình nghip v phc ràng buc và kim
soát cht chv các chn mm cung cp.
- Giao di m bo tính thân thin và d dàng s d i v i
tin hng.
1.3.3. Công cụ thực hiện
Bảng 1: Công cụ thực hiện đồ án
Giai đoạn
Công cụ
Nhà sản xuất
Phiên bản
c t
Microsoft Office
Microsoft
2010
Phân tích
Microsoft Office
Microsoft
2010
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 10
StarULM
Power Designer
Sybase
5.0.2.1570
16.1.0.3637
Thit k
Microsoft Office
Power Designer
StarULM
Microsoft
Sybase
2010
16.1.0.3637
5.0.2.1570
t
Microsoft Visual Studio
Microsoft SQL Server
Microsoft
Microsoft
2008
2008
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 11
2. QUY TRÌNH ỨNG DỤNG
2.1. Tiêu chí lựa chọn phương pháp
2.1.1. Mức độ yêu cầu người dùng
- Vi h thng qun lý quan h khách hàng c trình bày vi phn mô
t rt chi tit. Mô phng h thng thông qua ngôn ng t c
i thiu phi xây dng.
- u có s mt kin thc, hiu bit v h th
các thông tin cn xây dng và hiu rõ tng quan v h thng.
2.1.2. Mức độ quen biết về kỹ thuật
- t áp dng cho h thng m trung bìnhi phát trin d án
ng s dng qua cho các d c.
- t mà h thng cn phát trin.
- Không áp dng nhiu công ngh mi.
2.1.3. Độ phức tạp
- Các cu trúc và module v phc tp không quá cao.
- Xét tng quan ca h thng, m kt dính gi các module và thành
phn ca h thng va phi.
- Có kh ng tt cho vic xây dng riêng r các module.
2.1.4. Độ tin cậy
- ng kh y ci dùng.
- Vi mt bng chung hu ht i dùng i có kin thc tin hc
nên vic s dm b
2.1.5. Thời gian
- Vi thi gian nhanh chóng ca d án cc thc hin và m
tiên v th chn mô hình thì thi gian hn hp cn
x lý nhanh chóng là v cn thit.
2.1.6. Kế hoạch
- Có k hoch c th rõ ràng cho tn.
- nh rõ các yêu cng gii quyi vi tng hp.
- m b và hoàn thành công vic.
2.2. Nhận xét
- Xét các yêu c la chm bo
thi gian hoàn thành công vic nên la chn cho mô hình phát trin h thng là
n (phased development-based methodology)
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 12
- n s thc hin chia nh h thng
thành mt lot các n bn và các n bc phát trin tun t theo tng phn
ch.
- V d dàng giúp d án có th chuyn các thành
phn công vic riêng r và chia nh công vi i gian hnh (áp dng
RAD).
2.3. Mô hình
Hình 2: Mô hình phương pháp phát triển theo giai đoạn
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 13
3. PHÂN TÍCH
3.1. Sơ đồ Usecase
3.1.1. Danh sách các vai trò người dùng (actor)
Bng và hi s mơ t mi quan h gia các actor trong h thng.
Bảng 2: Danh sách actor
STT
Actor
Mơ tả
1.
Admin
ng chu trách nhim qun tr h thng,
giám sát vic s dng h thng ci ng khác.
2.
Nhân viên
c tip và ch yn
h thng, thc hin hu ht các chp
v ca h thng.
3.
Khách hàng
ng cn qun lý trong h thng.
Khách hàng có th p vào h th xem các
thơng tin ca mình.
Hình 3: Mối quan hệ giữa các actor trong hệ thống
3.1.2. Danh sách các usecase
Bảng 3: Danh sách usecase
STT
Usecase
Mơ tả
1.
p
p h thng.
2.
t
xut h thng
Người dùng
Admin
Nhân viên Khách hàng
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 14
3.
i mt khu
i mt khu tài khon ci dùng
i dùng ch i mt khu ca chính
mình)
4.
Thêm khách hàng
Thêm mt khách hàng mi vào h thng
5.
Cp nht thông tin khách
hàng
Sa, xóa thông tin ca khách hàng.
6.
Tìm kim khách hàng
Tìm kim khách hàng vi nhiu tiêu chí khác
nhau.
7.
i khách
hàng
p loi khách hàng da vào các
ra.
8.
Ghi nhn liên h ca
khách hàng
Ghi nhc gii quyt các liên
h cn công ty.
9.
Lp hng
Lp mt hng mi.
10.
Danh mc hng
Xem danh mc các hng ca tt c khách
hàng.
11.
Lp phiu thanh toán
Lp phiu thanh toán cho khách hàng.
12.
Thêm dch v mi
Thêm dch v mi vào h thng.
13.
Cp nht dch v
Sa, xóa thông tin ca các dch v.
14.
Danh mc dch v
Xem danh mc các dch v
15.
Thêm nhân viên
Thêm mt nhân viên mi vào h thng.
16.
Cp nht nhân viên
Sa, xóa thông tin ca nhân viên.
17.
ng
ph trách
18.
Báo cáo khách hàng có
nhiu hng
Lp báo cáo các khách hàng có nhiu hp
ng vi công ty.
19.
Thng kê thanh toán cn
thu
Thng kê các k hoch chi tr cn thanh toán
theo tun
20.
Thng kê
trình t chc trong ngày
Thng kê u t
chc trong ngày.
21.
Reset mt khu
Thit lp li mt khi dùng (ch
admin mc s dng).
22.
Danh mi dùng
Xem danh mi dùng.
23.
Cu hình kt ni CSDL
Cu hình kt n d liu.
24.
d liu.
25.
Phc hi CSDL
Phc h d liu.
26.
Nhp xut Excel
Nhp, xut d liu thô ra file Excel
27.
Xem nht ký h thng
Xem nht ký h thng.
28.
Thông tin cu hình CSDL
Xem thông tin c d liu.
29.
Duyt web
Duyt web
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 15
30.
c tin tc
c tin tc
3.1.3. Actor người dùng
Hình 4: Sơ đồ usecase của người dùng
3.1.4. Actor nhân viên
Hình 5: Sơ đồ usecase của actor nhân viên nhóm nghiệp vụ khách hàng
Nhân viên
Thêm khách hàng
Tìm kiếm khách hàng
Cập nhật
Xếp loại khách hàng
Ghi nhận liên hệ
Người dùng
Admin
Nhân viên
Khách hàng
Đăng nhập
Đăng xuất
Đổi mật khẩu
Duyệt web
Đọc tin tưc
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 16
Hình 6: Sơ đồ usecase của actor nhân viên nhóm nghiệp vụ hợp đồng
Hình 7: Sơ đồ usecase của actor nhân viên nhóm nghiệp vụ nhân viên
Nhân viên
Lập hợp đồng
Xem danh mục hợp đồng
Lập phiếu thanh toán
Nhân viên
Thêm nhân viên
Tìm kiếm nhân viên
Cập nhật nhân viên
Đánh giá nhân viên
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 17
Hình 8: Sơ đồ usecase của actor nhân viên nhóm nghiệp vụ dịch vụ
3.1.5. Actor người quản trị (admin)
Hình 9: Sơ đồ usecase actor người quản trị hệ thống (admin)
3.1.6. Actor khách hàng
Nhân viên
Thêm dòch vụ
Xem danh mục dòch vụ
Admin
Xem danh mục người dùng
Reset mật khẩu người dùng
Cấu hình kết nối CSDL
Sao lưu CSDL
Phục hồi CSDL
Xem thông tin kết nối CSDL
Nhập xuất Excel
Xem nhật ký hệ thống
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 18
Hình 10: Sơ đồ usecase actor khách hàng
3.2. Mơ tả usecase
3.2.1. Usecase đăng nhập
Bảng 4: Mơ tả usecase đăng nhập
Use case namehp
ID: 1
Importance level: Trung bình
Primary actor: Nhân viên, admin
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interestsp vào h thng.
Brief descprition: Khi bu phiên làm vii dùng cp vào h
th thc hin các thao tác nghip v.
Trigger: Có u cp vào h thng.
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên, admin
+ Includet
Normal flow of event:
1. Chn chnhp
Sub1: Nhp
Sub2: Nhp mt khu
2. Chp
3. H thng tip.
4. H thng hin th các chc phép thao tác.
5. Kt thúc
Subflows:
Khách hàng
Cập nhật thông tin cá nhân
Xem các hợp đồng đã ký
Xem kế hoạch chi trả
Gửi liên hệ cho công ty
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 19
Sub1: Nhp
1. Nhi dùng
2. Kii dùng
3. Hin thông báo nu có li và quay li Sub1 - c ln Sub1 - 4.
4. Tip tc thc hic 3.
Sub2: Nhp mt khu
1. Nhp mt khi dùng
2. Kim tra mt khu
3. Hin thông báo nu mt khi Sub2 - c li
n Sub2 - 4.
4. Tip tc thc hic 3.
Exceptional flows:
Nu nhp và mt khi dùng.
3.2.2. Usecase đăng xuất
Bảng 5: Mô tả usecase đăng xuất
Use case namet
ID: 2
Importance level: Trung bình
Primary actor: Nhân niên, admin
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: t khi h thng
Brief descprition: Khi kt thúc phiên làm vii dùng ct khi h
thng
Trigger:
p vào h thng.
Có yêu cu thoát khi h thng.
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên, admin
+ Includenhp
Normal flow of event:
1. Chn chut
2. H thng tit, tr lp
3. Kt thúc
Subflows: không có
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.3. Usecase đổi mật khẩu
Bảng 6: Mô tả usecase đổi mật khẩu
Use case namei mt khu
ID: 3
Importance level: Trung bình
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi Tit
Stakehoders and interests: Nhân viên mui mt khp
Brief descprition: Nhân viên có th i mt khu cho tài khop ca
mình khi cn thit.
Trigger:
Có yêu ci mt khp
Type: external
Relationships:
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 20
+Association: Nhân viên
+ Includenhp
Normal flow of event:
1. Chn chi mt khu
Sub1. Nhp mt kh
Sub2. Nhp mt khu mi
Sub3. Xác nhn mt khu mi
2. H thng tii mt khu
3. i thành công
4. Kêt thúc
Subflows:
Sub1: Nhp mt kh
1. Nhp mt kh
2. Kim tra mt khu
3. Ni và quay li Sub1 - c li, thc hin
Sub1-4.
4. Tip tc thc hic 2
Sub2: Nhp mt khu mi
1. Nhp mt khu mi
2. Kim tra tính hp l ca mt khu
3. Hin thông báo nu mt khu không hp l và quay li Sub2 - c li
n Sub2-4.
4. Tip tc thc hin c 2.
Sub3. Xác nhn mt khu
1. Nhp li mt khu mi
2. Kim tra có trùng khp vi mt khu va nhp không
3. Ni và quay li Sub3 - c ln
Sub3-4.
4. Tip tc thc hin 2.
Exceptional flows:
Nu nhp sai mt khu i dùng.
3.2.4. Usecase thêm khách hàng
Bảng 7: Mô tả usecase thêm khách hàng
Use case name: Thêm Khách Hàng
ID: 4
Importance level: Cao
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân v d liu
Brief descprition: Khi có khách hàng mi, h thng ci thông tin ca khách
d liu ca h thiên s thc hin thao tác thêm
khách hàng
Trigger:
Có yêu cu thêm thông tin khách hàng.
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Includep
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 21
Normal flow of event:
1. Chn chàng
Sub1. Nhp thông tin khách hàng
2. Chn nút l
3. Thông báo vi
4. Kt thúc
Subflows:
Sub1. Nhp thông tin khách hàng
1. Nhp thông tin khách hàng
2. Kim tra thông tin nhp vào
3. Nu thông tin nhp vào không hp l thì thông báo li và quay li Sub1-1.
c li thc hin Sub1-4.
4. Tip tc thc hic 2
Exceptional flows: Nu khách hn ti thì thông báo li dùng.
3.2.5. Usecase tìm kiếm khách hàng
Bảng 8: Mô tả usecase tìm kiếm khách hàng
Use case name: Tìm Kim Khách Hàng
ID: 5
Importance level: Cao
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên tìm kim thông tin khách hàng
Brief descprition: Khi cn xem thông tin ca khách hàng, nhân viên thc hin chc
c ly t d lic hin th lên
giao din.
Trigger:
Có yêu cu tìm kim thông tin khách hàng.
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn chim khách hàng
Sub1. Nhp yêu cu tìm kim
2. Chn nút tìm
3. Hin th thông tin khách hàng cn tìm
4. Kt thúc
Subflows:
Sub1. Nhp yêu cu tìm kim
1. Nhp yêu cu
2. Kim tra thông tin nhp vào
3. Nu thông tin nhp vào không hp l thì thông báo li và quay li Sub1-1.
c li thc hin Sub1-4.
4. Tip tc thc hic 2
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.6. Usecase cập nhật thông tin khách hàng
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 22
Bảng 9: Mô tả usecase cập nhật thông tin khách hàng
Use case name: Cp nht thông tin khách hàng
ID: 6
Importance level: Trung
bình
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên cp nht li thông tin khách hàng
Brief descprition: Khi ci thông tin ca khách hàng, nhân viên thc hin
chp nh i vào
d liu thay th cho d li
Trigger:
Có yêu cu cp nht thông tin khách hàng.
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn chp nht thông tin khách hàng
2. Chn khách hàng trong danh sách khách hàng
Sub1. Nhp thông tin khách hàng cn cp nht
3. Hin th thông báo cp nhi dùng
4. Kt thúc
Subflows:
Sub1. Nhp thông tin khách hàng cn cp nht
1. Nhp thông tin cn cp nht
2. Kim tra thông tin nhp vào
3. Nu thông tin nhp vào không hp l thì thông báo li và quay li Sub1-1.
c li thc hin Sub1-4.
4. Tip tc thc hic 3
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.7. Xem thông tin khách hàng
Bảng 10: Mô tả usecase xem thông tin khách hàng
Use case name: Xem thông tin khách hàng
ID: 7
Importance level: Cao
Primary actor:Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên xem thông tin ca tt c
trong h thng
Brief descprition: Khi xem thông tin (danh sách) ca tt c khách hàng, nhân viên
thc hin ch c hin th
ra màn hình vi tt c các thông tin v khách hàng.
Trigger:
Có yêu cu xem thông tin khách hàng.
Type: external
Relationships:
+ Association: nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 23
1. Chn chàng
2. Danh sách và tt c thông tin cc hin th lên màn hình
3. Kt thúc
Subflows: Không có
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.8. Usecase thêm hợp dồng mới
Bảng 11: Mô tả usecase thêm hợp đồng mới
Use case name: Thêm hng mi
ID: 8
Importance level: Cao
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên nhp to mt hng mi.
Brief descprition: Khi có mt hng mi, h thng s ci thông tin v hp
ng này. Nhân viên s thc hin chng m nh thông
tin v hng này, cn thit cho vic qun lý.
Trigger:
Có yêu cu thêm hng mi.
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn chp ng mi
2. Chn khách hàng trong danh sách khách hàng
3. Ch
4. Nhn cho hng
5. Nhp thông tin k hoch chi tr cho hng
Sub1. Kim tra thông tin k hoch chi tr
6. Hin th thông báo cp nhi dùng
7. Kt thúc
Subflows:
Sub1. Kim tra thông tin k hoch chi tr
1. Kim tra thông tin nhp vào
2. Nu thông tin nhp vào không hp l thì thông báo li và quay li c 5.
c li thc hin Sub1-3.
3. Tip tc thc hic 6
Exceptional flows: Nu ngày thanh toán sau ngày bu hng thì thông báo li
3.2.9. Usecase xem danh sách hợp đồng
Bảng 12: Mô tả usecase xem danh sách hợp đồng
Use case name: Xem danh sách hp
ng
ID: 9
Importance level: Trung bình
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên cn xem danh sách các hng
Brief descprition: Khi mun xem danh sách các hng, nhân viên thc hin chc
ng. Tt c các h thng s
c hin th lên form.
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 24
Trigger:
Có yêu cu xem danh sách các d án
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn chng
2. Danh sách các hc hin th
3. Kt thúc
Subflows: Không có
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.10. Usecase lập phiếu thanh toán
Bảng 13: Mô tả usecase lập phiếu thanh toán
Use case name: Lp phiu thanh toán
ID: 10
Importance level: Cao
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên lp phiu thanh toán cho khách hàng
Brief descprition: Khi cn thc hin thanh toán cho khách hàng khi có yêu cu
Trigger:
Có yêu cu lp phiu thanh toán
Type: external
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn chlp phiu thanh toán
2. Chn khách hàng cn thc hin thanh toán
3. Chn mt hng ca khách hàng
4. Chn k hoch chi tr
5. Nhn nút Thanh Toán
6. Thông báo kt qu i dùng
7. Kt thúc
Subflows: Không có
Exceptional flows: Nu mt k hoch chi tr i thì thông báo li
3.2.11. Usecase thêm dịch vụ mới
Bảng 14: Mô tả usecase thêm dịch vụ mới
Use case name: Thêm dch v mi
ID: 11
Importance level: Trung bình
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên thêm dch v mi vào h thng
Brief descprition: Khi cn thêm mt dch v (s kin) mi
Trigger:
Có yêu cu thêm dch v mi
Type: External
Relationships:
Đề tài: Quản lý quan hệ khách hàng GVHD: ThS. Huỳnh Lý Thanh Nhàn
Nguyễn Thiện An – DH12TH 05/2014 25
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn ch dch v mi
Sub1. Nhp thông tin dch v mi
2. Nhn nút l
3. Thông báo kt qu thêm dch v mi
4. Kt thúc
Subflows:
Sub1. Nhp thông tin dch v mi
1. Nhp thông tin v dch v mi
2. Kim tra d liu nhp vào
3. Hin th thông báo li nu ni dùng nhp d liu không hp l và
quay li Sub1-1.
c li, thc hin Sub1-4.
4. Thc hic 2
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.12. Usecase xem danh sách dịch vụ
Bảng 15: Mô tả usecase xem danh sách dịch vụ
Use case name: Danh Sách Các Dch V
ID: 12
Importance level: Cao
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên cn xem danh sách các dch v c cung cp
Brief descprition: Khi cn xem danh sách các dch v mà công ty cung cp, Nhân
Viên chn chch V. Danh Sách s c hin th.
Trigger:
Có yêu cu xem danh sách các dch v
Type: External
Relationships:
+ Association: Nhân viên
+ Include: p
Normal flow of event:
1. Chn chch v
2. Danh sách các dch v c hin th
3. Kt thúc
Subflows: Không có
Exceptional flows: Không xảy ra ngoại lệ
3.2.13. Usecase thêm nhân viên
Bảng 16: Mô tả usecase thêm nhân viên
Use case name: Thêm nhân viên
ID: 13
Importance level: Trung bình
Primary actor: Nhân viên
Use case type: Chi tit
Stakehoders and interests: Nhân viên thêm thông tin ca mt nhân viên mi
Brief descprition: Khi cn thêm thông tin v mt nhân viên mi vào h thng, nhân
viên thc hin ch
Trigger: