Giáo viên: Lê Th ị
Th úy
1
CHƯƠNG V:
BÀI 28:
BÀI 28:
I.NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
1. Khái niệm: Phả hệ là bản ghi chép các thế hệ của 1
dịng họ
Kí hiệu:
BÀI 28:
I.NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
1. Khái niệm:
Kí hiệu:
- Chỉ nữ;
- Chỉ nam.
- Nữ tóc thẳng
- Nam tóc thẳng
- Nữ tóc quăn
Chưa rõ giới tính.
- Nam tóc quăn
Kết hơn.
Sinh con
Sinh đơi
cùng trứng
Sinh đôi
khác trứng
Ví dụ:
Sự di truyền tính trạng màu mắt của 2 gia đình khác nhau,
qua 2 sơ đồ phả hệ
- Kí hiệu:
- Sơ đồ:
NÂU :
hoặc
ĐEN :
hoặc
P
F
1
F
2
Thảo luận:
- Mắt nâu và mắt đen, tính trạng nào là trội? Vì sao ?
- Sự di truyền tính trạng màu mắt có liên quan với giới tính hay khơng? Vì
sao?
VD2: Bệnh máu khó đơng do một gen qui định.
Người vợ không mắc bệnh ( ) lấy chồng
không mắc bệnh ( ), sinh ra con mắc bệnh chỉ
là con trai ( ).
- Hãy vẽ sơ đồ phả hệ của trường hợp trên.
P:
F1:
- Bệnh máu khó đơng do gen trội hay gen lặn
qui định? Vì sao?
- Sự di truyền bệnh máu khó đơng có liên quan
với giới tính khơng? Tại sao?
BÀI 28:
I. NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
1. Khái niệm:
2. Nội dung:
Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất
định trên những người thuộc cùng một dòng họ
qua nhiều thế hệ.
3. Mục đích:
Xác định đặc điểm di truyền (trội, lặn, có liên kết giới tính
khơng …)
BÀI 28:
I. NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
II. NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH:
1. Khái niệm:
Trẻ đồng sinh là những đứa trẻ được sinh ra ở một lần sinh.
2. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng :
Thụ Tinh
Phụi bào
Phôi
a. Sinh đôi cùng trứng Tho Lun: 3 phỳt b. Sinh đôi khác trứng
1. S a khỏc sơ đồ b ở điểm nào ?
2. Tại sao trẻ sinh đôi cùng trứng đều là nam hoặc đều là
nữ ?
3. Đồng sinh khác trứng là gì? Những đứa trẻ Đồng sinh
khác trứng có thể khác nhau về giới tính không? Tại sao?
4. Đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở
điểm nào ?
II. Nghiên trẻ đồng sinh
2. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác
trứng
Thụ tinh
Hợp tử phân
bào
Phơi bào tách
nhau
Phơi
a
Hình 28.2 Sơ đồ sự hình thành trẻ đồng sinh
a) Sinh đơi cùng trứng; b) Sinh đôi khác trứng
b
BÀI 28:
I. NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
II. NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH:
1. Khái niệm:
2. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng:(thường sinh đôi )
* Sinh đôi cùng trứng: Cùng kiểu gen, cùng giới tính
Phân bào
Tách nhau
1Trứng +1Tinh trùng
1Hợp tử
Phơi bào
2 Phôi
BÀI 28:
I. NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
II. NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH:
1. Khái niệm:
2. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng:(thường sinh đôi )
* Sinh đôi cùng trứng: Cùng kiểu gen, cùng giới tính
*Sinh đơi khác trứng: Khác kiểu gen, có thể cùng giới hoặc
khác giới
3 . Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh
Phân bào
2 Trứng +2 Tinh trùng
2 Hợp tử
Phôi bào
2 Phôi
_ Tính trạng chất lượng: màu mắt, dạng tóc, dạng mũi ... rất
giống nhau do ảnh hưởng cuả yếu tố nào?
Tính trạng chất lượng: màu mắt, dạng tóc, dạng
mũi ...rất giống nhau phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
_ Tính trạng số lượng: tuổi thọ, thể trọng, chiều cao… khác
nhau là do đâu?
Tính trạng số lượng: tuổi thọ, thể trọng, chiều cao…
khác nhau là do chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
BÀI 28:
I. NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
II. NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH:
1. Khái niệm:
2. Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng:
3. Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh:
Xác định được tính trạng nào do gen quyết
định là chủ yếu (tính trạng chất lượng), tính trạng
nào chịu ảnh hưởng nhiều của mơi trường (tính
trạng số lượng)
Câu 1: Vẽ sơ đồ phải hệ theo ví dụ dưới đây:
Bệnh máu khó đơng do một gen qui định.
2 vợ chồng không mắc bệnh, sinh ra 1 con trai
mắc bệnh và 1 con gái không mắc bệnh
Câu 2: Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác
trứng khác nhau cơ bản ở những điểm nào?
Sinh đôi
Sinh đôi
Sinh đôi cùng trứng
Sinh đôi
Sinh đôi
Sinh đôi
Sinh đôi
Sinh đôi khác trứng
Sinh đôi
Sinh đôi
Sinh ba (bé trai)
Sinh tư
Sinh tám (bé trai)
Sinh sáu (bé gái)
Đồng sinh cùng trứng
Trẻ sinh đơi cùng trứng
dính nhau
DẶN DỊ:
1- Đối với bài học này:
- Học bài, trả lời câu hỏi SGK tr 81.
- Đọc mục em có biết SGK tr81
2- Đối với bài học sau:
- Xem trước thông tin và trả lời trước phần lệnh bài
29
Giáo viên biên
soạn: Lê Th ị
Th úy