Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

thuyết trình sinh học - bệnh và tật di truyền ở người (13)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 20 trang )

2
Bình thường
Máu khó đông
Câu 1: - Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì?
- Phương pháp nghiên cứu phả hệ nhằm mục đích gì?
Bài tập: Qua phả hệ sau, hãy cho biết bệnh máu khó đông do gen trội hay gen
lặn quy định? Bệnh có di truyền liên kết với giới tính hay không?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Đáp án:
Câu 1:- Phương pháp nghiên cứu phả hệ là phương pháp theo dõi sự di truyền
của 1 tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng 1 dòng họ qua nhiều thế
hệ, để xác định đặc điểm di truyền của tính trạng đó (trội, lặn, do một gen hay
nhiều gen quy định ).
Bài tập:- Bệnh máu không đông do gen lặn quy định và có liên kết với giới tính
3
Một số hình ảnh về bệnh và tật di truyền ở người
4
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DT BIỂU HIỆN BỆNH
1. Bệnh Đao
2. Bệnh
Tớc nơ
3. Bệnh
Bạch tạng
4. Bệnh câm
điếc bẩm
sinh
5
NST bệnh nhân Đao
NST của nam giới


bình thường
BỆNH ĐAO
Tay của
bệnh nhân Đao
Ảnh bệnh nhân bệnh Đao
6
Hình bệnh nhân
Tơcnơ
Bộ NST nữ giới
bình thường
Bộ NST của
bệnh nhân Tơcnơ
BỆNH TƠCNƠ
7
BỆNH BẠCH TẠNG
Ảnh
chụp
bệnh
nhân
bệnh
bạch
tạng
Mắt của bệnh nhân bệnh bạch tạng
Mắt bình thường
8
BỆNH CÂM ĐIẾC BẨM SINH
9
Phiếu học tập: TÌM HIỂU VỀ BỆNH DI TRUYỀN (DT)
TÊN BỆNH ĐẶC ĐIỂM DT BIỂU HIỆN BỆNH
1. Bệnh

Đao
2. Bệnh
Tớc nơ
3. Bệnh
Bạch tạng
4. Bệnh câm
điếc bẩm sinh
Cặp NST số 21 có
3 NST
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há,
lưỡi thè ra, mắt hơi sâu và 1 mí, ngón
tay ngắn…, si đần, vô sinh.
Cặp NST giới
tính có 1 NST X
(XO)
Lùn,cổ ngắn , tuyến vú không phát
triển, mất trí, vô sinh.
Đột biến gen lặn
Da và màu tóc trắng.
Mắt hồng
Câm điếc bẩm sinh
Đột biến gen lặn
10
TẬT KHE HỞ MÔI HÀM ( MÔI HỞ HÀM ẾCH )
MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
11
TẬT BÀN TAY, BÀN CHÂN CÓ NHIỀU NGÓN, MẤT NGÓN HOẶC DÍNH NGÓN
12
TẬT CHÂN KHÈO
13

Máy bay Mỹ rải chất độc màu da cam
14

Đề xuất các biện pháp làm hạn chế phát sinh tật, bệnh di
truyền ?
15
Hình ảnh về bệnh, tật di truyền do ảnh hưởng chất độc màu da cam
16
Câu 1: Bệnh di truyền ở người do loại
biến dị nào gây ra ?
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 2: Bệnh nhân Đao có bộ NST khác với bộ
NST của người bình thường về số lượng
của cặp NST nào?
A. Cặp NST số 23
B. Cặp NST số 22
C. Cặp NST số 21
D. Cặp NST số 15
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể (NST).
D. Đột biến gen và đột biến NST.
A. Biến dị tổ hợp.
Tên bệnh Biểu hiện của bệnh Đặc điểm di truyền
Là nữ, lùn, cổ ngắn, tuyến vú
không phát triển
Cặp NST giới tính chỉ có
1NST X
Da, tóc màu trắng, mắt màu hồng Đột biến gen lặn
Bé, lùn, cổ rụt, má phệ,mắt sâu và
một mí,

Cặp NST 21 có 3 NST
Câm điếc bẩm sinh Đột biến gen lặn
Câu 3: Điền từ, các cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Tơc nơ
Bạch tạng
Đao
Câm điếc
17
Trả lời các câu hỏi 1,2,3 trang 85.
Đọc mục “ Em có biết’’ trang 85.
I. Câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa
II. Chuẩn bị bài mới
Tìm hiểu luật hôn nhân gia đình và kế hoạch hóa gia đình.
Nghiên cứu bảng 30.1, 30.2 SGK trang 87.
Tìm hiểu hậu quả do sự ô nhiễm môi trường.
DẶN DÒ
18
II- MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI
III- CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI
TRUYỀN.
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI

Các bệnh, tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào ?

Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.

+ Do ô nhiễm môi trường.

+ Do rối loạn quá trình trao đổi chất trong tế bào.
19

20
II- MỘT SỐ TẬT DI TRUYỀN Ở NGƯỜI.
III- CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ PHÁT SINH TẬT, BỆNH DI
TRUYỀN.
* Các bệnh, tật di truyền phát sinh do những nguyên nhân nào ?
* Nguyên nhân: + Do các tác nhân vật lý, hóa học trong tự nhiên.
+ Do ô nhiễm môi trường.
+ Do rối loạn trao đổi chất trong tế bào.
I - MỘT VÀI BỆNH DI TRUYỀN Ở NGƯỜI.
* Đề xuất các biện pháp làm hạn chế phát sinh tật, bệnh di truyền ?
* Biện pháp hạn chế:

+ Hạn chế các hoạt động gây ô nhiễm môi trường.

+ Sử dụng đúng quy cách các loại thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, thuốc chữa
bệnh.

+ Đấu tranh chống sản xuất, sử dụng vũ khí hóa học, vũ khí hạt nhân . . . .

+ Hạn chế kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen bệnh di truyền
hoặc không nên sinh con.

×