Tải bản đầy đủ (.pptx) (27 trang)

slide thuyết trình luận văn đề tài một số giải pháp nhằm hoàn thiện nghiệp vụ thanh toán chuyển tiền trả sau bằng điện swift đối với hàng nhập khẩu tại eximbank hòa bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.74 KB, 27 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

TĨM TẮT KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN
NGHIỆP VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN TRẢ SAU
BẰNG ĐIỆN SWIFT ĐỐI VỚI HÀNG NHẬP KHẨU TẠI EXIMBANK HỊA BÌNH

GVHD : TH.S HÀ MINH TIẾP
SVTH : NGUYỄN HƯƠNG DUY
LỚP

: 08QKNT1

MSSV : 854010290

Niên khóa 2008 – 2012
1


Kết cấu khóa luận tốt nghiệp

MỞ ĐẦU

CHƯƠNG 1

CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 3



KẾT LUẬN

2


Chương 1: CƠ SỞ LÝ LuẬN VỀ TTQT VÀ Ptct

 1.1 Những vấn đề cơ bản về TTQT.
 1.2 Giới thiệu PTTT chuyển tiền trả sau bằng điện SWIFT đối với hàng NK.
 1.3 Các yếu tố tác động đến hoạt động TTQT tại NHTM.

3


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG HĐTT CHUYỂN TIỀN TRẢ SAU BẰNG ĐIỆN SWIFT ĐỐI VỚI HNK TẠI EIB HỊA BÌNH

 2.1 Giới thiệu về EIB Hịa Bình.
 2.2 Thực trạng HĐTT chuyển tiền trả sau bằng điện SWIFT đối với HNK tại EIB Hịa Bình.
 2.3 Đánh giá chung về NVCT trả sau bằng điện SWIFT đối với HNK tại EIB Hịa Bình.

4


2.1.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN

 Tên đầy đủ: Ngân Hàng TMCP XNK Việt Nam – CN Hòa Bình.
 Ngày thành lập
 Địa chỉ


: 10/04/2003

: 78 Nguyễn Trãi, P3, Q5, Tp. HCM.

 Số điện thoại

: 84.08.38 355 404.

 Fax

: 84.08.38 355 417.

 Mã số SWIFT

: EBVIVNVXHBH.

5


2.1.2 PHẠM VI HOẠT ĐỘNG



Huy động vốn ngắn, trung và dài hạn theo các hình thức TGTK, TGTT, CCTG;

 Cho vay ngắn, trung và dài hạn;
 Kinh doanh ngoại hối; TTQT;
 DV TT và phát hành thẻ nội địa, thẻ quốc tế; ngân quỹ; tài chính trọn gói dành cho du HS.

6



2.1.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC NHÂN SỰ

GIÁM ĐỐC

PHÓ

PHÓ

GIÁM ĐỐC 1

GIÁM ĐỐC 2

PHỊNG

PHỊNG

NGÂN QUỸ

DVKH

PHỊNG

PHỊNG

HÀNH CHÍNH

THANH TỐN XNK


PHỊNG

PHỊNG

GIAO DỊCH

GIAO DỊCH

PHỊNG TÍN
DỤNG TỔNG
HỢP

BỘ PHẬN

BỘ PHẬN

BỘ PHẬN

NGÂN QUỸ

TD

DVKH
7


2.1.4 TÌNH HÌNH HĐKD CỦA EIB HỊA BÌNH
TRONG 3 NĂM, TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2011

Bảng kết quả HĐKD


ĐVT: Tỷ đồng

Năm
Chỉ tiêu

2010 so với 2009
2009

2010

2011 so với 2010

2011
(+/-)

(%)

(+/-)

(%)

Tổng TN

69,64

94,09

155,93


24,45

35,11

61,84

65,72

Tổng CP

39,03

47,56

79,96

8,53

21,85

32,40

68,12

Lợi nhuận thuần

30,61

46,53


75,97

15,92

52,01

29,44

63,27

Nhận xét:
Tuy nền KT trong nước gặp nhiều khó khăn nhưng nhờ sự theo dõi sát sao diễn biến thị trường và chỉ đạo kịp thời của BLĐ nên CN đã vượt
qua khó khăn và bảo đảm an tồn hoạt động.

8


2.2.1 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TTQT TẠI EIB HỊA BÌNH
TRONG 3 NĂM, TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2011

Bảng KQHĐ TTQT
ĐVT: Tỷ đồng
Năm

Chỉ tiêu

2010 so với 2009
2009

2010


2011

(+/-)

2011 so với 2010

(%)

(+/-)

(%)

TN từ DV TTQT

5,31

10,64

10,24

5,33

100,38

-0,40

-3,76

CP cho DV TTQT


0,97

1,33

1,98

0,36

37,11

0,65

48,87

Lãi từ DV TTQT

4,34

9,31

8,26

4,97

114,52

-1,05

-11,29


Nhận xét:

 Khủng hoảng tài chính tồn cầu;
 Chính sách bảo hộ TM gia tăng;
 Lạm phát và lãi suất cho vay trong nước ở mức cao.
 Gây khó khăn cho DN XNK trong nước.
 Ảnh hưởng đến hoạt động TTQT của EIB Hịa Bình.

9


2.2.2.1 TÌNH HÌNH HĐTT CHUYỂN TIỀN ĐỐI VỚI HNK
TẠI EIB HỊA BÌNH TRONG 3 NĂM, TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2011.

Bảng DS thanh toán NK bằng PTCT, TDCT và NT
ĐVT: Triệu USD
Năm

2009

Doanh số

Chỉ tiêu

2010

Tỷ trọng (%)

Doanh số


2011

Tỷ trọng (%)

Doanh số

Tỷ trọng (%)

Chuyển tiền

27,65

51,04

31,10

52,46

35,92

52,25

Tín dụng chứng từ

21,85

40,34

23,44


39,54

27,74

40,35

4,67

8,62

4,74

8,00

5,09

7,40

54,17

100

59,28

100

68,75

100


Nhờ thu
Tổng DS thanh tốn NK

Nhận xét:
Phần lớn KH lâu năm đã có mối quan hệ thân thiết với đối tác nước ngoài; với ưu điểm là thủ tục đơn giản, nhanh chóng và CP
khơng đáng kể.
 Lượng giá trị HH được thanh toán theo PTCT chiếm tỷ trọng lớn.
10


2.2.2.2 MÔ TẢ NVCT TRẢ SAU BẰNG ĐIỆN SWIFT
ĐỐI VỚI HNK TẠI EIB HỊA BÌNH

CTY TNHH

CTY TNHH

LAM NGOC

YESSY RUBIYANTI

 Ngày 11/12/2011, ký hợp đồng với trị giá 23.400USD và CT trả sau 60 ngày.
 Ngày 25/12/2011, nhà NK nhận được HH và BCT.
 Ngày 20/02/2012, nhà NK đến EIB Hòa Bình chuyển tiền cho nhà XK.

11


Bước 1: TTV tiếp nhận giao dịch.


Bước 2: KSV kiểm tra, ký xác nhận.

Bước 3: TTV đăng ký vốn tại NHĐL.

Bước 4: TTV soạn điện MT103.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Bước 5: KSV đối chiếu dữ liệu, phê duyệt.

Bước 6: TTV in, ký lập và đóng dấu HS.

Bước 7: KSV xác nhận điện CT.

Bước 8: LĐP thông qua điện CT.

Bước 9: TTV chuyển điện, lưu trữ hồ sơ.

12


2.2.3 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HĐTT CHUYỀN TIỀN TRẢ SAU BẰNG ĐIỆN SWIFT ĐỐI VỚI HNK TẠI EIB HỊA BÌNH

Yếu tố nội bộ:

 Yếu tố mơi trường:

1.

Nguồn lực.


1.

Chính sách QLNH.

2.

Quan hệ quốc tế.

2.

Chính sách thuế.

3.

Mạng lưới NHĐL.

3.

Tính hợp pháp của BCT HH NK.

4.

Nguồn ngoại tệ.

4.

SP thay thế.

5.


CN thanh tốn.

5.

Vị trí địa lý.

13


ƯU ĐIỂM VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA NV

2.3.2 NHƯỢC ĐIỂM
2.3.1 ƯU ĐIỂM

 Bộ phận TTV trẻ nên thiếu kinh nghiệm.

 HS hỗ trợ về vốn, CB quản lý và CSHT.

 HTTT quá tải.

 Kế thừa uy tín thương hiệu.

 DVCT bằng điện thiếu tính đa dạng.

 Đội ngũ NV trẻ, năng động và trình độ chun mơn cao.

 CSKH chưa được chú trọng.

 Môi trường làm việc thân thiện.

 Nguồn ngoại tệ ổn định.
 TTB và CN hiện đại.
 HTTT nội bộ an toàn và bảo mật.
 Là TV của SWIFT.
14


CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN NVct TRẢ SAU
BẰNG ĐIỆN SWIFT ĐỐI VỚI HNK TẠI EIB HÒA BÌNH

 3.1 Căn cứ đề xuất giải pháp.
 3.2 Một số giải pháp nhằm hoàn thiện NV CT trả sau bằng điện SWIFT đối với HNK tại EIB Hịa Bình.
 3.3 Một số kiến nghị.

15


3.1.1 ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN

 Lấy việc ứng dụng CN vào hoạt động tài trợ XNK, KD ngoại hối, phát triển đa dạng SP, DV NH làm cốt lõi.

 Thực hiện KT, KS nội bộ tại chỗ trong QT hoạt động của chi nhánh.
 Đẩy mạnh công tác huy động vốn trên nền tảng phân tích KH.
 Tập trung đảm bảo thanh khoản trên cơ sở cân đối các nguồn vốn và tăng trưởng TD một cách thận trọng, không ngừng nâng
cao chất lượng TD.

16


Bảng so sánh LTCT trong NVCT trả sau bằng điện SWIFT

giữa chi nhánh Hịa Bình của EIB với chi nhánh của ACB và Sacombank tại Q5.
Chi nhánh

EXIMBANK

Tiêu chí






1. Thế mạnh





2. Thủ tục

Nguồn vốn.
Nguồn ngoại tệ.
Tài trợ XNK.
Là TV của SWIFT.

ACB






Là TV của SWIFT.

Nguồn vốn.
Linh hoạt trong giao dịch ngoại hối.
Chủ yếu tài trợ các khoản vay USD
cho các DNNVV



Là TV của SWIFT.

Giấy đề nghị ngân hàng bán ngoại tệ.
Các chứng từ liên quan đến hàng NK.
CoreBanking

Điện phí

Phí

Cơ cấu TN đa dạng.





Lệnh chuyển tiền.

3. Phần mềm hệ thống


4.

Chất lượng quản trị tốt.

SACOMBANK

Tra sốt
điều chỉnh

DV kèm theo







0,20% tổng số tiền chuyển đi.
Tối thiểu 5USD.
Tối đa 250USD.

Theo thỏa thuận.
Tối thiểu 10USD





0,20% - 20% tổng số tiền chuyển đi.
Tối thiểu 5USD.






0,05% tổng số tiền chuyển đi.
Tối thiểu 6USD.
Tối đa 200USD.

10USD/lần (bao gồm điện phí) + Phí trả
ngân hàng nước ngồi (nếu có phát sinh).

(khơng bao gồm điện phí).




Kiểm chứng từ 10USD.
Chuyển có trong ngày 5USD.

17


3.1.2 VỊ THẾ CỦA EIB HỊA BÌNH

Với CN và thủ tục như nhau nhưng mỗi CN có những điểm riêng

 ACB: có thêm tiện ích mới.
 STB: cạnh tranh về phí DV.



EIB có nguồn ngoại tệ dồi dào, hoạt động tài trợ XNK mạnh nên chiếm ưu thế trong việc phục vụ DN

XNK NVV.

18


3.1.3 MỘT SỐ THUẬN LỢI VÀ KHĨ KHĂN
TRONG Q TRÌNH THỰC HIỆN NV

 THUẬN LỢI

 KHÓ KHĂN

 Nền KTTG đang dần hồi phục.

Áp lực cạnh tranh với CN của NH

 Q trình hội nhập KTTG,

khác.

khu vực.

Tính linh hoạt của KH trong việc lựa chọn DV.

 Nền KT-CT Việt Nam ổn định.

Những bất hợp lệ trong BCT HNK.


 Khung pháp lý cho HĐNH ngày càng hoàn thiện.

Áp lực cải tiến CNNH.

 Chính sách QLNH của NHNN có nhiều chuyển biến tích cực.
 Vị trí địa lý của CN.
 Sự phát triển mạnh mẽ của CNTT.

19


3.1.4 THIẾT LẬP CHIẾN LƯỢC CHO NVCT TRẢ SAU BẰNG ĐIỆN SWIFT ĐỐI VỚI HNK TẠI EIB HỊA BÌNH

Các cơ hội (O)
1. Nền KT TG đang dần hồi phục.

1. Áp lực cạnh tranh với chi nhánh của

2. Quá trình hội nhập KT TG và khu vực.

NH khác.

3. Nền KT-CT Việt Nam ổn định.

2. Tính linh hoạt của KH trong việc lựa

4. Khung pháp lý cho hoạt động NH ngày

chọn DV.


càng hoàn thiện.

3. Những bất hợp lệ trong BCT hàng NK

5. Chính sách QLNH của NHNN có nhiều

Ma trận SWOT

Các thách thức (T)

4. Áp lực cải tiến CNNH.

chuyển biến tích cực.
6. Vị trí địa lý của chi nhánh.
7. Sự phát triển mạnh mẽ của CNTT.

Các điểm mạnh (S)

Kết hợp S/O

Kết hợp S/T

1. Năng lực quản trị và tầm nhìn

1. S2,3,4,7 + O2,5,7,: Đa dạng hóa nguồn và

1. S1,2,3,4,5,6,7 + T1,2: Chiến lược khác

của BLĐ.


loại ngoại tệ.

biệt hóa DV.

2. NNL trẻ, nhiệt tình, năng động và

2. S1,2,4,6 + O2,6: Cập nhật thơng tin của môi

2. S2,4 + T3: Tránh hoặc hạn chế những

trường kinh doanh.

bất hợp lệ trong hồ sơ CT.

có trình độ chun mơn cao.
3. Năng lực tài chính.

3. S1,2,3,4 + T4: Tăng khả năng thích ứng

4. CN hiện đại.

cho chi nhánh trước những cải tiến CN.

5. Uy tín thương hiệu.
6. Là TV của SWIFT.
7. Nguồn ngoại tệ ổn định.

Các điềm yếu (W)


Kết hợp W/O

Kết hợp W/T

1. Hệ thống chuyển điện bị quá tải.

1. W1 + O7: Cải thiện tình trạng quá tải của HT.

1. W2 + T1,2,4: Chiến lược đa dạng hóa

2. DV thiếu tính đa dạng.

DV.

3. CSKH chưa mạnh mẽ.

2. W3 + T1,2: Tăng cường các CSKH
20


3.2.1 Giải pháp thực hiện chiến lược S/O

Cập nhật thông tin của mơi trường kinh doanh.

Đa dạng hóa nguồn và loại ngoại tệ.

MỤC TIÊU:

MỤC TIÊU:


 Có đầy đủ thơng tin để ra các quyết định liên quan đến NV một

 Đảm bảo nguồn ngoại tệ đủ về lượng và đa dạng về loại để

cách đúng đắn và kịp thời.

đáp ứng nhu cầu TT.

CÁCH THỰC HIỆN:

CÁCH THỰC HIỆN:

 Tập trung cập nhật những thông tin về tỷ giá  Đối chiếu để

 Xây dựng chính sách huy động tiền gửi bằng ngoại tệ với lãi

có hướng điều chỉnh tỷ giá kịp thời.

uất ưu đãi.

 Ưu tiên giao dịch nội bộ và tập trung vào 4 ngoại tệ USD,
GBP, EUR, CHF.

21


3.2.2 Giải pháp thực hiện chiến lược S/T

Tránh hoặc hạn chế những bất hợp lệ trong hồ sơ CT.


Tăng khả năng thích ứng cho chi nhánh trước những cải
tiến CN.

MỤC TIÊU:

 Giúp NV được thực hiện một cách nhanh chóng và chuẩn

MỤC TIÊU:

xác.

 Giúp CN thích ứng nhanh với những cải tiến CN mới.

CÁCH THỰC HIỆN:

CÁCH THỰC HIỆN:

 Kèm theo DV kiểm tra CT thơng qua email, fax và có thu

 Xây dựng những chính sách hỗ trợ cho CB - CNV thực hiện

phí.

NV TTQT tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện về CN mới.

22


3.2.3 Giải pháp thực hiện chiến lược W/O


Cải thiện tình trạng quá tải của hệ thống chuyển điện.

MỤC TIÊU:

 Hạn chế tình trạng quá tải trong quá trình thực hiện NV.
CÁCH THỰC HIỆN:

 Sắp xếp thứ tự các công việc và ưu tiên đối với NV.

23


3.2.4 Giải pháp thực hiện chiến lược W/T

 Chiến lược đa dạng hóa kết hợp với khác biệt hóa DV và các CSKH.

MỤC TIÊU:

 Thỏa mãn tối đa nhu cầu KH
 Thu hút thêm KH tiềm năng mới.
CÁCH THỰC HIỆN:

 Lắng nghe những phản hồi từ KH.
 Tiến hành họp nhóm nội bộ.
 Thiết lập CSKH cùng một số tiện ích mới.

24


MỘT SỐ KIẾN NGHỊ


Đối với EIB Hịa Bình

 Kiến nghị hỗ trợ TTB mới.
 Duy trì mơi trường làm việc thân thiện.
 Tăng cường mối liên kết giữa các phòng ban.
Tăng cường công tác XTTM.
 Mở rộng quan hệ NHĐL.

Đối với EIB

Đối với NHNN

Đối với DN XNK

 Cộng tác với đối tác chiến lược SMBC về CN.
 Cải thiện tình trạng hiện tại của InternetBanking.
 Tăng cường thêm các tiện ích online.

 Tham mưu, tư vấn cho CP để đưa ra chính sách QLNT phù hợp với thực tế.
 Cần huấn luyện kỹ năng chuẩn bị BCT cho CB-CNV để kịp thời điều chỉnh những
sai sót.
25


×