Tải bản đầy đủ (.pptx) (153 trang)

Slide bài giảng tài chính doanh nghiệp 1 Quản lý vốn kinh doanh trong doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.24 MB, 153 trang )

GV: Nguyễn Thị Hồng Hà
LOGO
Chương 6: QUẢN LÝ VỐN KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP
LOGO
slide.tailieu.vn
Nội Dung
Vốn của doanh nghiệp
1
Quản lý vốn cố định
2
Quản lý vốn lưu động
3
LOGO
slide.tailieu.vn
Phần I: VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
3
III
I
Phân loại vốn sản xuất kinh doanh
3
II
Bảng cân đối kế toán
3
III
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
VỐN?
LOGO


slide.tailieu.vn
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
Vốn là lượng giá trị mà doanh nghiệp
phải ứng ra để luân chuyển trong hoạt
động SXKD nhằm đạt được hiệu quả kinh
tế xã hội cao nhất.
Vốn là tiền đề cho
hoạt động SXKD của
các doanh nghiệp
LOGO
slide.tailieu.vn
Vốn được biểu hiện thông qua giá trị của toàn
bộ tài sản do doanh nghiệp kiểm soát và sử
dụng tại một thời điểm nhất định.
Vốn được tích tụ và tập trung đến một lượng
nhất định mới có thể phát huy được tác dụng
để đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh
doanh.
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
Đặc trưng của vốn kinh doanh
của doanh nghiệp
LOGO
slide.tailieu.vn
Vốn phải được vận động
sinh lời để đạt được mục
tiêu kinh doanh của doanh
nghiệp, vì vậy vốn có giá
trị theo thời gian. Điều này
rất có ý nghĩa khi bỏ vốn
vào đầu tư và tính hiệu

quả của đồng vốn.
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
Đặc trưng của vốn kinh doanh
của doanh nghiệp
LOGO
slide.tailieu.vn
Mỗi đồng vốn phải gắn liền với một chủ sở
hữu nhất định, không thể có đồng vốn vô
chủ và không ai quản lý. Bởi lẽ, ở đâu còn
có những đồng vốn vô chủ thì ở đó có sự chi
tiêu lãng phí, thất thoát và kém hiệu quả.
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
Đặc trưng của vốn kinh doanh
của doanh nghiệp
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
QUÁ TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN CỦA DOANH
NGHIỆP SẢN XUẤT VÀ DỊCH VỤ
Giai đoạn
dự trữ sản
xuất

DN ứng tiền mua sắm các yếu tố sx

T – H
Giai đoạn
sản xuất

Các yếu tố sx kết hợp với nhau tạo

nên sản phẩm mới

H… SX… H’
Giai đoạn
lưu thông

DN bán sản phẩm thu tiền về

H’ – T’
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm về vốn của doanh nghiệp
QUÁ TRÌNH LUÂN CHUYỂN VỐN CỦA
DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI
Giai đoạn
mua hàng

DN ứng vốn tiền tệ mua
sắm TLLĐ và ĐTLĐ

T – H
Giai đoạn
bán hàng

DN bán hàng hóa thu
tiền

H – T’
LOGO
slide.tailieu.vn

II. Phân loại vốn sản xuất kinh doanh
Vốn của chủ sở
hữu DN

Vốn điều lệ

Các quỹ DN

Lợi nhuận chưa
phân phối
Các khoản nợ
phải trả

Các khoản vay
ngắn hạn, dài
hạn

Các khoản phải
trả khách hàng

Các khoản phải
nộp NSNN

Các khoản phải
trả CNV
Xét từ nguồn hình thành
LOGO
slide.tailieu.vn
II. Phân loại vốn sản xuất kinh doanh
Xét từ mặt sử dụng

Vốn kinh
doanh
Vốn đầu tư
Vốn lưu
động
Vốn cố
định
LOGO
slide.tailieu.vn
II. Phân loại vốn sản xuất kinh doanh
Căn cứ vào đối tượng đầu tư
- Vốn đầu tư vào bên trong DN  tạo
nên TSCĐ và TSLĐ
- Vốn đầu tư ra bên ngoài DN: góp vốn
liên doanh, mua cổ phiếu, trái phiếu,…
LOGO
slide.tailieu.vn
II. Phân loại vốn sản xuất kinh doanh
Căn cứ vào tính chất luân chuyển
Vốn cố định

Tham gia vào nhiều chu
kỳ sản xuất kinh doanh.

Luân chuyển dần dần
từng bộ phận giá trị vào
sản phẩm cho đến khi
hết thời hạn sử dụng thì
vốn cố định hoàn thành
một vòng luân chuyển

Vốn lưu động

Tham gia vào quá trình sản xuất
kinh doanh dưới nhiều hình thức
khác nhau như vốn ngắn hạn
khâu dự trữ ( nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ…), khâu sản xuất
(sản phẩm dở dang, bán thành
phẩm), khâu lưu thông (vốn bằng
tiền, các khoản phải thu, vốn
hàng hóa, vốn thành phẩm)

chỉ tham gia vào một chu kỳ sản
xuất và sẽ chuyển dịch toàn bộ
giá trị vào sản phẩm sản xuất ra

Vốn lưu động hoàn thành một
vòng tuần hoàn sau một chu kỳ
kinh doanh.
LOGO
slide.tailieu.vn
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
II.Đầu tư tài chính ngắn hạn
III.Các khoản phải thu
IV.Hàng tồn kho
B. Tài sản dài hạn
V. Tài sản cố định
VI.Đầu tư tài chính dài hạn

A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1.Vay ngắn hạn
2.Nợ ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
B. Nguồn vốn chủ sở
hữu
3.Vốn CSH (vốn cổ phần)
4.Lãi chưa phân phối
5.Các Quỹ
Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn
III. Bảng cân đối kế toán
LOGO
slide.tailieu.vn
Phần II: QUẢN LÝ VỐN CỐ ĐỊNH
Khái niệm về TSCĐ và vốn cố định
III
I
Phân loại và kết cấu TSCĐ
II
Khấu hao TSCĐ
III
Quản lý vốn cố định
IV
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm TSCĐ và vốn cố định
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm TSCĐ và vốn cố định

LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm TSCĐ và vốn cố định
Theo quy định hiện hành ở nước ta (thông tư
45/2013/TT – BTC), những tư liệu lao động nào
thoả mãn đồng thời các điều kiện sau đây thì
được gọi là tài sản cố định (TSCĐ):
 Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.
 Nguyên giá tài sản cố định phải được xác
định một cách đáng tin cậy.
 Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm.
 Phải có giá trị trên 30 triệu đồng trở lên.
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm TSCĐ và vốn cố định
Đặc điểm của tài sản cố định.
+ Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản
phẩm.
+ Hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban
đầu của TSCĐ là không thay đổi.
+ Giá trị của nó lại được chuyển dịch dần
từng phần vào giá trị sản phẩm sản xuất ra .
LOGO
slide.tailieu.vn
I. Khái niệm TSCĐ và vốn cố định
Vốn cố định là số vốn đầu tư ứng trước
để hình thành nên tài sản cố định của
doanh nghiệp. Chính vì vậy mà quy mô
vốn cố định quyết định đến tính đồng bộ

và trình độ kỹ thuật của tài sản cố định,
song chính đặc điểm kinh tế của tài sản
cố định lại chi phối quyết định tới đặc
điểm tuần hoàn và chu chuyển của vốn
cố định.
VỐN CỐ ĐỊNH
LOGO
slide.tailieu.vn
II. Phân loại và kết cấu TSCĐ
A. Phân loại tài sản cố định
B. Kết cấu tài sản cố định
LOGO
slide.tailieu.vn
A. Phân loại tài sản cố định
1. Căn cứ vào công dụng kinh tế
-
Tài sản cố định dùng trong kinh
doanh sản xuất
-
Tài sản cố định dùng ngoài kinh
doanh sản xuất
LOGO
slide.tailieu.vn
A. Phân loại tài sản cố định
2. Căn cứ vào tình hình sử dụng
-
Tài sản cố định đang dùng
-
Tài sản cố định chờ xử lý
LOGO

slide.tailieu.vn
A. Phân loại tài sản cố định
3. Căn cứ vào quyền sở hữu
-
Tài sản cố định của DN
-
Tài sản cố định bảo quản hộ
-
Tài sản cố định thuê ngoài

Tài sản cố định thuê hoạt động

Tài sản cố định thuê tài chính

×