ThS.BSNT Nguyễn Văn Đĩnh
Giảng viên Bộ Môn Dị ng – MDLS
ĐHY Hà Nội
HENOCH SCHÖNLEIN PURPURA
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày đƣợc đặc điểm, tiêu chuẩn chẩn
đon Schoelein - Henoch
2. Bit cch điu tr viêm mch Schonlein -
Henoch
Eduard Henoch
(1820-1910)
Lch s HSP
Johann Lukas Schönlein
(1793-1864)
LỊCH SƢ̉ HSP
Đƣợc Heberden mô tả lần đầu tiên năm 1806
Schonlein lần đầu mô tả bệnh liên quan đến đau khp
và xuất huyết vào năm 1837.
Henoch (Học trò của Schonlein) mô tả tổn thƣơng
đƣng tiêu hóa và biểu hiện thận lần lƣợt vào năm
1874 và 1899
DỊCH TỄ
• Là bệnh thƣng gặp trẻ em trong giai đon 10-20 năm
đầu cuộc đi (90% bệnh nhân dƣi 10 tuổi)
• tỷ lệ nam:nữ là 2:1
• 8-20/100,000 trẻ em hàng năm
• 49% trẻ bị viêm mạch Mỹ
HSP: TRIỆU CHNG LÂM SÀNG
• Ban xuất huyết vùng xa cơ thể và không
có liên quan vi tình trạng giảm tiểu cầu
hay rối loạn đông máu.
Thêm một hoặc nhiều hơn các TC:
• Đau bụng lan tỏa
• Viêm khp và đau khp
• Sinh thiết có lắng đọng IgA
EULAR/ PReS consensus criteria. 2006
TRIỆU CHNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHNG LÂM SÀNG
TRIỆU CHNG LÂM SÀNG
•Tổn thƣơng thn: 60%
•20% c biểu hiện hội chng thn hƣ
•40% - 70% bệnh nhân HSP c thai liên
quan đn tình trng
Tăng huyt p
Protein niệu
Tin sn git
Levy et al. Adv Nephrol Necker Hosp 1976.
Ronkainen et al. Clin Nephrol 2003.
Ronkainen et al. Lancet 2002.
Goldstein et al. Lancet 1992.
TRIỆU CHNG LÂM SÀNG
• Triệu chng khp biểu hiện chủ yếu gối và
mắt cá
• Thoáng qua, di chuyển
• Không có biến dạng khp
• Không gây biến chng lâu dài.
TRIỆU CHNG LÂM SÀNG
• Đau bụng/và táo bón
• Viêm mạch bất cƣ́ đâu trên đƣng tiêu hóa
• Chẩy máu và phù mạch dƣi niêm mạch= chảy máu tiêu hóa
• Thƣng xuất hiện sau phát ban 1 tuần
• Biến chng: chảy máu tiêu hóa, thiếu máu và hoại tƣ̉ ruột, lồng
ruột trẻ em, thủng ruột.
• 54% số bệnh nhân tìm thấy máu trong phân
HSP NGƢI LN
• Không có tỉ lệ đƣợc so sánh ngƣi ln
• Tổng cộng 26% tƣ̉ vong ngƣi ln
• Hiểu biết về bệnh và tiên lƣợng hạn chế do tỷ lệ ít gặp hơn và
thi gian tiến triển ngắn hơn.
• Mc độ tổn thƣơng da và khp nặng hơn.
• Tổn thƣơng thận thƣng gặp và thƣng nặng hơn trẻ em.
• Tỷ lệ tái phát 10-40% trong vòng 4 tháng
• Tái phát không làm tiên lƣợng bệnh xấu đi.
HSP TRẺ EM
• Có nhiều nghiên cu
• Biểu hiện đƣng tiêu hóa rõ ràng và thƣng nặng
hơn. Có thể gây lồng ruột.
• Tƣ̣ khỏi là chủ yếu
• 20% có bệnh thận kéo dài. Trong đó khoảng 7% lọc máu
• Trẻ em có tổn thƣơng thận có 35-44% tiến triển bệnh
thận mạn tính trong vòng 24 năm theo dõi
(Ronkainen J: The adult kidney 24 years after childhood HSP: retrospective cohort. Lancet
360: 666-670, 2002)
SO SÁNH HSP TRẺ EM VÀ NGƢI LN
• 95 ngƣi ln và 57 trẻ em, theo dõi 5 năm
• Tổn thƣơng hình liềm và HCTH tỷ lệ tƣơng đƣơng
• Bệnh thận mạn 31% ngƣi ln vs 24% trẻ em
• Nguy cơ lọc máu và bệnh thận giai đoạn cuối ( HD/ESRD) cao
gấp 2 lần ngƣi ln. (16 vs 7%)
• Tiên lƣợng xấu: >50% tăng sinh hình liềm cầu thận, suy thận,
UP/C> 1.5 g/day, đái máu
Coppo R: Long term Prognosis of HSP nephritis in adults and children. Nephrol Dial
Transplant 12: 2277-2283, 1997
SO SÁNH TỔN THƢƠNG THẬN
MÔ BỆNH HỌC
- Phc hợp IgA lng đng, Bổ
thể C3
- V tr tổn thƣơng: Tiểu động
mch, Mao mch và tiểu
tnh mch
- Xâm nhp ca t bào
netrophil và t bào đơn
nhân
MÔ BỆNH HỌC
Lng đng IgA gian
mch cu thn
So cu thn
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN ACR 1990
ĐIỀU TRỊ HSP
1. NSAIDS: meloxicam, ibuprofen…
• Tăng nguy cơ chảy máu da dày
2. Steroids:
• Prednisone 1 -2 mg/kg
• Giảm đau khp và triệu chng tiêu hóa
• Không có nhiều giá trị điều trị tồn thƣơng da và thận
• Không dng trong đợt cấp của bệnh
• Không dƣ̣ phòng tái phát
3. Tồn thƣơng thận nặng: ‘rất ít bằng chng’
• cyclophosphamide,
• Plasmapharesis
• IVIG
• cyclosporin