BỆNH ÁN
HÀNH CHÍNH
•
Bệnh nhân: PHẠM THỊ MINH HUYỀN
•
Giới: nữ Tuổi: 40 Nghề nghiệp: tự do
•
Địa chỉ: tổ 11 – phường Phú Xá – TP Thái Nguyên – tỉnh Thái Nguyên
•
Ngày vào viện: 22/11/2013
•
Giường 3
LÍ DO VÀO VIỆN
•
Mụn nước, bọng nước rải rác toàn thân
BỆNH SỬ
•
Bệnh nhân bị sẩn ngứa 17 năm nay, trước vào viện 2 tháng có điều trị bằng thuốc
bột, uống 1 tháng không thấy đỡ, chuyển sang điều trị bằng thuốc nam.
•
Uống thuốc nam được 10 ngày, bệnh nhân xuất hiện dát đỏ, ngứa ở đầu ngón tay.
Sau đó, trên các dát đỏ xuất hiện mụn nước, bọng nước trong, nhăn nheo, dễ vỡ.
Các mụn nước, bọng nước xuất hiện thêm ở chân, lan rộng lên đùi, ngực, bụng,
lưng, hậu môn, vùng sinh dục, môi, lỗ mũi. Sau 4 ngày, bọng nước lan khắp
người
BỆNH SỬ (tiếp)
•
Mụn nước, bọng nước ban đầu ngứa, sau đó đau rát
•
Bệnh nhân không loét miệng, không đau bụng, không sốt, đại tiện phân vàng, tiểu bình
thường
•
Bệnh nhân vào viện tỉnh Thái Nguyên điều trị, sau 5 ngày chưa đỡ -> chuyển viện Bạch Mai
Hiện tại:
•
Bệnh nhân bong da toàn thân, đau nhiều
•
Ăn lỏng, nuốt không đau, không loét miệng
•
Tiểu tiện trong, không buốt, dắt
•
8 ngày chưa đại tiện
TIỀN SỬ
•
Bản thân:
Sẩn ngứa 17 năm nay vùng lưng, 2 bên mông tăng lên khi thay đổi thời tiết, điều
trị nhiều loại thuốc không đỡ
Viêm mũi dị ứng từ nhỏ
Chưa phát hiện tiền sử dị ứng thuốc, thức ăn
Chưa phát hiện bệnh lý khác
•
Gia đình: chị gái bị viêm mũi dị ứng
KHÁM
1. Toàn thân:
•.
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
•.
Niêm mạc hồng
•.
Môi khô, lưỡi bẩn
•.
Mạch: 94ck/ph HA: 120/70mmHg
Sốt 39˚C Nhịp thở: 19l/ph
•.
Không phù
KHÁM (ếp)
2. Da, niêm mạc
•.
Mụn nước, bọng nước nhăn nheo, dễ vỡ, xuất hiện trên nền dát đỏ, rải rác toàn
thân
•.
Một số bọng nước đã vỡ, để lại vết trợt đỏ
•.
Nikolsky (+)
•.
Niêm mạc vùng hậu môn, sinh dục, môi, lỗ mũi có tổn thương tương tự, đã
đóng vảy tiết
KHÁM (tiếp)
3. Mắt:
•.
Kết mạc mi, nhãn cầu không có tổn thương. Giác mạc trong
•.
Vận nhãn bình thương
3. Tim mạch
•.
Tim đều, T1, T2 rõ, không tiếng bất thường
•.
Mạch 2 bên đều, bắt rõ
4. Hô hấp
•.
Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở
•.
RRPN rõ, không có rales
5. Tiêu hóa
•.
Bụng mềm, chướng nhẹ
•.
Không có điểm đau khu trú
•.
Gan, lách không sờ thấy
TÓM TẮT BỆNH ÁN
Bệnh nhân nữ, 40 tuổi, vào viện cách 4 ngày vì mụn nước, bọng nước toàn thân. Bệnh diễn biến 2 tuần nay.
Bệnh nhân có tiền sử sẩn ngứa kéo dài có uống thuốc bột, thuốc nam trong 2 tháng nay, viêm mũi dị ứng.
Qua hỏi bệnh, thăm khám phát hiện:
•
HCNT(+): môi khô, lưỡi bẩn, sốt 39˚C
•
Tổn thương cơ bản:
Mụn nước, bọng nước nông trên nền da đỏ, rải rác toàn thân (>90% da)
Nikolsky(+)
Có tổn thương tại vùng hậu môn, sinh dục, môi, lỗ mũi
CHẨN ĐOÁN SƠ BỘ
Hội chứng Lyell nghi do dị ứng thuốc nam
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
•
Hội chứng 4S (Staphylococcal scalded skin syndrome)
Hay gặp ở trẻ nhỏ, người lớn suy giảm miễn dịch
Tổn thương khu trú vùng mặt, kẽ, có thể toàn thân
Không gây tổn thương niêm mạc
•
Pemphigus vulgaris
Bệnh diễn biến mạn tính
Bọng nước xuất hiện trên nền da bình thường
Sinh thiết da?
CẬN LÂM SÀNG
Đề xuất xét nghiệm:
•
Xét nghiệm để chẩn đoán: sinh thiết da làm mô bệnh học
•
Xét nghiệm để điều trị và tiên lượng:
CTM
Chức năng gan, thận, glucose, điện giải đồ, CRP
Cấy máu?
CẬN LÂM SÀNG
•
Công thức máu:
RBC: 4.05T/l WBC: 8.63G/l
Hb: 126g/l neut: 7.4 G/l (85.8%)
Hct: 35.9% lymph: 0.84 G/l (9.7%)
PLT: 347 G/l
•
Đông máu cơ bản:
PT: 101.4% APTTr: 0.92
PT-INR: 0.94 Fibrinogen: 3.73 g/l
CẬN LÂM SÀNG (tiếp)
•
Hóa sinh:
Ure: 4.2mmol/l AST: 27 U/l
Creatinin: 69 umol/l ALT: 31 U/l
Glucose: 12.7mmol/l Na: 129mmol/l
CRP: 1.3 K: 3.9mmol/l
Cl: 94mmol/l
HbA1c: 6.5%
CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH
Hội chứng Lyell nghi do dị ứng thuốc nam
HƯỚNG ĐIỀU TRỊ
•
Ngừng thuốc nghi gây dị ứng, hạn chế dùng các thuốc không cần thiết
•
Chăm sóc hỗ trợ là chính: bội thuốc mỡ ở mắt, giường bột talc chống dính, bồi
phục nước, điện giải
•
An thần, giảm đau cho bệnh nhân
•
Dùng corticoid liều cao trong giai đoạn đầu
•
Có thể truyền Ig liều cao trong giai đoạn đầu?
•
Điều trị biến chứng nhiễm trùng
TIÊN LƯỢNG BỆNH
Thang điểm SCORTEN (SCORe of Toxic Epidermal Necrolysis) áp dụng cho tình trạng tổn
thương mất chất da, niêm mạc
1.
Tuổi >40
2.
Có bệnh ác tính kèm theo
3.
Nhịp tim >120l/ph
4.
Diện tích da tổn thương >10%
5.
Ure máu >10mmol/l
6.
HCO
3-
máu <20mmol/l
7.
Glucose máu >14mmol/l
TIÊN LƯỢNG (tiếp)
SCORTEN 0-1 2 3 4 >=5
Tỉ lệ tử vong % 3 12 35 58 90
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Thank for listening and not sleeping!