Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng điều trị nội khoa bệnh ung thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.61 KB, 21 trang )





®iÒu trÞ néi khoa
®iÒu trÞ néi khoa
bÖnh ung th
bÖnh ung th
Bé m«n ung th
Bé m«n ung th
Tr êng ®¹i häc y hµ néi
Tr êng ®¹i häc y hµ néi

Các ph ơng pháp điều trị bệnh ung th
Các ph ơng pháp điều trị bệnh ung th
Phẫu thuật
Tia xạ
Thuốc
Hoá chất
Nội tiết
Sinh học
Tại chỗ
Tại vùng
Toàn thân

Điều trị hóa chất
Điều trị hóa chất
- Điều trị hóa chất (Chemotherapy) là ph ơng pháp sử
- Điều trị hóa chất (Chemotherapy) là ph ơng pháp sử
dụng các thuốc gây độc tế bào nhằm tiêu diệt các tế
dụng các thuốc gây độc tế bào nhằm tiêu diệt các tế


bào ác tính trong cơ thể ng ời bệnh ung th .
bào ác tính trong cơ thể ng ời bệnh ung th .
-
Lịch sử:
Lịch sử:
1860: asenitkali đ ợc sử dụng điều trị bệnh bạch cầu.
1860: asenitkali đ ợc sử dụng điều trị bệnh bạch cầu.
1940: Actinomycin, nitrogen mustard, corticoids.
1940: Actinomycin, nitrogen mustard, corticoids.
Hiện nay, có nhiều loại hoá chất mới -> hóa chất
Hiện nay, có nhiều loại hoá chất mới -> hóa chất
đóng vai trò quan trọng trong điều trị bệnh ung th
đóng vai trò quan trọng trong điều trị bệnh ung th

Vai trò của điều trị hóa chất
Vai trò của điều trị hóa chất
Khả năng chữa khỏi
Khả năng chữa khỏi
-
Bệnh bạch cầu lympho cấp ở trẻ em: > 95%
Bệnh bạch cầu lympho cấp ở trẻ em: > 95%
-
Bệnh ung th rau thai: 100% nếu có các yếu tố tiên l ợng tốt.
Bệnh ung th rau thai: 100% nếu có các yếu tố tiên l ợng tốt.
-
Sarcom cơ vân thể bào thai: nhạy cảm với hóa chất. Do t/c
Sarcom cơ vân thể bào thai: nhạy cảm với hóa chất. Do t/c
ác tính - > tái phát cao.
ác tính - > tái phát cao.
-

Bệnh Hodgkin + Non Hodgkin: HC đóng vai trò chủ đạo
Bệnh Hodgkin + Non Hodgkin: HC đóng vai trò chủ đạo
trong phần lớn các tr ờng hợp.
trong phần lớn các tr ờng hợp.

Vai trò của điều trị hóa chất
Vai trò của điều trị hóa chất
Khả năng kéo dài thời gian sống
Khả năng kéo dài thời gian sống
-
Bệnh ung th vú: HCBT kéo dài thời gian sống thêm 5 năm
Bệnh ung th vú: HCBT kéo dài thời gian sống thêm 5 năm
5-20% tùy phác đồ điều trị.
5-20% tùy phác đồ điều trị.
-
K phổi TBN: hóa chất đóng vai trò chủ yếu, TB U nhạy cảm
K phổi TBN: hóa chất đóng vai trò chủ yếu, TB U nhạy cảm
với HC.
với HC.

Vai trò của điều trị hóa chất
Vai trò của điều trị hóa chất
Khả năng chữa khỏi
-
Bệnh bạch cầu lympho cấp TE
-
U lympho Burkitt
-
Ung th nhau thai
-

Bệnh Hodgkin
-
Một số u lympho ác không Hodgkin
-
Ung th cơ vân thể bào thai ở TE
-
Ung th tinh hoàn
Khả năng kéo dài thời gian
sống
-
Ung th biểu mô tuyến vú
-
Bệnh bạch cầu lympho mãn
-
Ung th phổi
-
Ung th buồng trứng
-
Một số u lympho ác không Hodgkin
-
Ung th vùng đầu cổ

Vai trò của điều trị hóa chất
Vai trò của điều trị hóa chất
Khả năng cải thiện thời gian
sống thêm
-
Sarcom x ơng
-
Đa u tuỷ x ơng

-
Ung th phần mềm
-
Ung th dạ dày
-
Ung th bàng quang
-
Ung th tuyến tiền liệt
-
Ung th tuỵ
-
Ung th đại trực tràng
Ung th ít nhạy cảm với
hoá chât
-
Ung th hắc tố
-
Ung th thận
-
U thần kinh nội tiết

động lực học tế bào
động lực học tế bào
Khối u gồm nhiều tế bào ở các GĐ khác nhau:
Khối u gồm nhiều tế bào ở các GĐ khác nhau:


- TB
- TB
trong chu kỳ

trong chu kỳ
tế bào (tham gia vào phân chia)
tế bào (tham gia vào phân chia)


- TB
- TB
có khả năng
có khả năng
tham gia vào phân chia, ch a phân chia (Go)
tham gia vào phân chia, ch a phân chia (Go)


- TB
- TB
không thể
không thể
quay lại chu kỳ tế bào (đ ợc loại ra sau mỗi chu kỳ
quay lại chu kỳ tế bào (đ ợc loại ra sau mỗi chu kỳ
tế bào) đ ợc gọi là các TB chết tự nhiên.
tế bào) đ ợc gọi là các TB chết tự nhiên.
Phần tế bào nằm trong giai đoạn phân chia gọi là phần phát triển
Phần tế bào nằm trong giai đoạn phân chia gọi là phần phát triển
(growth fraction)
(growth fraction)
Chu kỳ tế bào: 4 giai đoạn (pha)
Chu kỳ tế bào: 4 giai đoạn (pha)

động lực học tế bào
động lực học tế bào





Thay đổi sinh hoá
học chuẩn bị phân
bào
Giai đoạn phân
chia tế bào
Giai đoạn tổng
hợp axit nucleic
Thay đổi sinh hoá học sau phân bào
G
1
G
2
S
M

Thuốc hoạt động không phụ thuộc vào chu kỳ

Thuốc hoạt động đặc hiệu cho từng giai đoạn

Thuốc hoạt động đặc hiệu cho chu kỳ (chỉ có tác dụng khi tế bào đang trong chu kỳ phân
chia - cycle specific)

C¬ chÕ t¸c dông cña hãa chÊt
C¬ chÕ t¸c dông cña hãa chÊt





BlÐomycin
5FU
Mitomycin
Adriamycin
BlÐomycin
5FU
Alkyl ho¸
Adriamycin
Mitomycin c
Hydrea,MTX
Alkaloid
MTX
Dacarbazine
Hydroxyurea
Alkyl ho¸ 5FU
Cisplatin MTX
Dacarbazin Mitomycin
G
1
G
2
S
M
Thuèc hãa chÊt t¸c dông theo c¸c pha chu kú cña tÕ bµo

Thêi gian ®iÒu trÞ hãa chÊt
Thêi gian ®iÒu trÞ hãa chÊt





L©m sµng cã thÓ ph¸t hiÖn ® îc
Sè l îng tÕ bµo
1 2 3 4 5
3 log tÕ bµo bÞ chÕt
1 log tÕ bµo ph¸t triÓn trë l¹i
C¸c ®ît ho¸ chÊt
§¹t lui bÖnh
trªn l©m sµng
Ph¸t triÓn trë
l¹i nÕu ngõng
§T sím
10
11
10
10
10
9
10
8
10
7
10
6
10
5
10
4

10
3
10
2
10
1
10
0
Mèi liªn quan gi÷a sè l îng tÕ bµo vµ c¸c ®ît ®iÒu trÞ

Các Nhóm hóa chất
Các Nhóm hóa chất
Nhóm tác nhân
Nhóm tác nhân
Cơchế tác dụng
Cơchế tác dụng
Các nhóm thuốc
Các nhóm thuốc
-
Các tác nhân ngăn
Các tác nhân ngăn
chặn tổng hợp ADN
chặn tổng hợp ADN
bằng alkyl hoá có
bằng alkyl hoá có
nguồn gốc tổng
nguồn gốc tổng
hợp
hợp
-

Kháng sinh chống
Kháng sinh chống
UT
UT
-
Các chất chống
Các chất chống
chuyển hoá
chuyển hoá
Liên kết
Liên kết
chéoDNA
chéoDNA
Xen giữa AND
Xen giữa AND
làm đứt gãy AND
làm đứt gãy AND
-
Ngăn cản tạo
Ngăn cản tạo
acid nucleic
acid nucleic
- Nitrogen mutard
- Nitrogen mutard
Etoposide
Etoposide
Halogenated hexitol
Halogenated hexitol
Hợp chất platinum
Hợp chất platinum

- Actinomycin D,
- Actinomycin D,
Mitomycin C,
Mitomycin C,
Bleomycin
Bleomycin
- 5 FU, Methotrexat,
- 5 FU, Methotrexat,
6 MP, Thioguanin
6 MP, Thioguanin

Các nhóm hóa chất
Các nhóm hóa chất
Nhóm tác nhân
Nhóm tác nhân
Cơ chế tác dụng
Cơ chế tác dụng
Các nhóm thuốc
Các nhóm thuốc
Thuốc alkyl hoá
Thuốc alkyl hoá
Kháng sinh chống u
Kháng sinh chống u
Các chất chống
Các chất chống
chuyển hoá
chuyển hoá
Rối loạn nhân đôi
Rối loạn nhân đôi
và sao chép ADN

và sao chép ADN
Xen giữa AND
Xen giữa AND
làm đứt gãy AND
làm đứt gãy AND
Ngăn cản tạo
Ngăn cản tạo
acid nucleic
acid nucleic
- Carmustin
- Carmustin
- Cyclophosphamide
- Cyclophosphamide
- Hợp chất platin
- Hợp chất platin
-


Actinomycin D
Actinomycin D
-


Mitomycin C
Mitomycin C
-


Bleomycin
Bleomycin

-


5 FU, Methotrexat
5 FU, Methotrexat
-


6 MP, Thioguanin
6 MP, Thioguanin
-


Gemcitabine
Gemcitabine

Nguyên tắc điều trị hóa chất
Nguyên tắc điều trị hóa chất

Lựa chọn thuốc thích hợp:
Lựa chọn thuốc thích hợp:
- Lựa chọn thuốc theo loại tế bào ung th
- Lựa chọn thuốc theo loại tế bào ung th
- Nắm vững về cơ chế tác dụng, d ợc động học, liều l
- Nắm vững về cơ chế tác dụng, d ợc động học, liều l
ợng, cách dùng và tác dụng phụ của thuốc
ợng, cách dùng và tác dụng phụ của thuốc

Đánh giá tổng thể ng ời bệnh:
Đánh giá tổng thể ng ời bệnh:

- Thể trạng chung
- Thể trạng chung
- Chức năng cơ quan: huyết học, tim, gan, thận
- Chức năng cơ quan: huyết học, tim, gan, thận
- Các bệnh phối hợp
- Các bệnh phối hợp

Nguyên tắc điều trị hóa chất
Nguyên tắc điều trị hóa chất

Liều thuốc và liệu trình:
Liều thuốc và liệu trình:



Liều thuốc thích hợp là liều tối đa gây độc tính nh ng có khả
Liều thuốc thích hợp là liều tối đa gây độc tính nh ng có khả
năng phục hồi, có thể dùng liều cao tập trung, ngắt quãng.
năng phục hồi, có thể dùng liều cao tập trung, ngắt quãng.
Dùng liều
Dùng liều
theo phác đồ
theo phác đồ
và trên
và trên
diện tích da
diện tích da
cụ thể.
cụ thể.




Không đ ợc tuỳ tiện hạ thấp liều hay hoãn điều trị so với thời
Không đ ợc tuỳ tiện hạ thấp liều hay hoãn điều trị so với thời
gian quy định (trừ khi toàn trạng BN không cho phép hoặc
gian quy định (trừ khi toàn trạng BN không cho phép hoặc
độc tính nặng).
độc tính nặng).

Nguyên tắc điều trị hóa chất
Nguyên tắc điều trị hóa chất

Phối hợp thuốc:
Phối hợp thuốc:





Phối hợp các hoá chất có cơ chế tác dụng khác nhau trên
Phối hợp các hoá chất có cơ chế tác dụng khác nhau trên
tế bào
tế bào



Liều mỗi hoá chất khi phối hợp nên thấp hơn liều khi
Liều mỗi hoá chất khi phối hợp nên thấp hơn liều khi
dùng đơn độc.
dùng đơn độc.




Phối hợp hoá chất và một số thuốc khác làm tăng tác
Phối hợp hoá chất và một số thuốc khác làm tăng tác
dụng của thuốc chống UT
dụng của thuốc chống UT

Nguyên tắc điều trị hóa chất
Nguyên tắc điều trị hóa chất

Đ ờng dùng thuốc:
Đ ờng dùng thuốc:




Truyền tĩnh mạch: chiếm đa số
Truyền tĩnh mạch: chiếm đa số


Hoá chất động mạch: ung th l ỡi, ung th sàng hàm, ung th gan, ung
Hoá chất động mạch: ung th l ỡi, ung th sàng hàm, ung th gan, ung
th phần mềm.
th phần mềm.


Tiêm vào khoang tuỷ sống, hốc cơ thể: bệnh bạch cầu, UT buồng
Tiêm vào khoang tuỷ sống, hốc cơ thể: bệnh bạch cầu, UT buồng
trứng, ung th phúc mạc, tràn dịch màng phổi ác tính.

trứng, ung th phúc mạc, tràn dịch màng phổi ác tính.
HC uống: Xeloda, Navelbine, Etoposide trong UTV, UTP
HC uống: Xeloda, Navelbine, Etoposide trong UTV, UTP

Phối hợp hoá chất với các biện pháp ĐT khác:
Phối hợp hoá chất với các biện pháp ĐT khác: phẫu thuật,
xạ trị, nội tiết






Phải hiểu rõ vai trò mỗi biện pháp điều trị và
Phải hiểu rõ vai trò mỗi biện pháp điều trị và
mục đích điều trị ở mỗi bệnh nhân cụ thể.
mục đích điều trị ở mỗi bệnh nhân cụ thể.

Các hình thức điều trị hóa chất
Các hình thức điều trị hóa chất
Hoá chất bổ trợ
Ung th giai đoạn sớm
Hoá chất tân bổ trợ
Ung th giai đoạn lan tràn
tại chỗ
Hoá xạ trị đồng thời
Ung th giai đoạn sớm, giai
đoạn lan tràn tại chỗ
Hoá chất triệu chứng
Giai đoạn muộn, tái phát di căn không

còn khả năng điều trị triệt căn
Hoá chất kết hợp KTĐD
Điều trị tân bổ trợ, bổ trợ,
tái phát di căn xa
1
2
3
4
5

Một số tác dụng phụ của hóa chất
Một số tác dụng phụ của hóa chất
Cơ quan
Cơ quan


Độc tính
Độc tính


Các thuốc liên quan
Các thuốc liên quan
Tuỷ x ơng
Tuỷ x ơng
Đ ờng tiêu
Đ ờng tiêu
hoá
hoá
Giảm bạch cầu,
Giảm bạch cầu,

hồng cầu, tiểu cầu
hồng cầu, tiểu cầu
Viêm miệng
Viêm miệng
ỉa chảy
ỉa chảy
Liệt ruột
Liệt ruột
Viêm dạ dày, xuất
Viêm dạ dày, xuất
huyết tiêu hoá
huyết tiêu hoá
Hầu hết các thuốc chống UT
Hầu hết các thuốc chống UT
(Taxan) trừ Steroid,
(Taxan) trừ Steroid,


Bleomycin
Bleomycin


L-asparginaza Adriamycin
L-asparginaza Adriamycin
Bleomycin, Methotrexate
Bleomycin, Methotrexate
Actinomycin, 5 FU
Actinomycin, 5 FU
Methotrexat, 5-FU
Methotrexat, 5-FU


Một số tác dụng phụ của hóa chất
Một số tác dụng phụ của hóa chất
Cơ quan
Cơ quan
Độc tính
Độc tính
Các thuốc liên quan
Các thuốc liên quan


Da, tóc
Da, tóc
Hệ thần kinh
Hệ thần kinh
Tim mạch
Tim mạch
Xạm da
Xạm da
Rụng tóc
Rụng tóc
Dị cảm, rối loạn tính
Dị cảm, rối loạn tính
cách, hành vi
cách, hành vi
Tê bì đầu ngón
Tê bì đầu ngón
Điếc, ngủ lịm
Điếc, ngủ lịm
Suy tim (xảy ra

Suy tim (xảy ra
muộn), hạ huyết áp,
muộn), hạ huyết áp,
rối loạn nhịp tim
rối loạn nhịp tim


Vincristin
Vincristin
Taxotere
Taxotere
Bleomycin
Bleomycin
Busulfan,Adriamycin
Busulfan,Adriamycin
Cyclophosphamid
Cyclophosphamid
Actinomycin D
Actinomycin D
Vincristin, Vinblastin
Vincristin, Vinblastin
Cisplatin,Vincristin
Cisplatin,Vincristin
L-asparaginaza
L-asparaginaza
Adriamycin, Daunomycin
Adriamycin, Daunomycin
Paclitaxel
Paclitaxel


Kết luận
Kết luận
-
Hóa chất đ ợc áp dụng rộng rãi cho nhiều loại ung th giai
Hóa chất đ ợc áp dụng rộng rãi cho nhiều loại ung th giai
đoạn muộn và cả giai đoạn sớm.
đoạn muộn và cả giai đoạn sớm.
-
Việc điều trị hóa chất phải tuân thủ đúng và đầy đủ nguyên
Việc điều trị hóa chất phải tuân thủ đúng và đầy đủ nguyên
tắc điều trị
tắc điều trị
-
Phải nắm vững về cơ chế, d ợc động học, liều l ợng, cách
Phải nắm vững về cơ chế, d ợc động học, liều l ợng, cách
dùng, tác dụng phụ và cách xử lý.
dùng, tác dụng phụ và cách xử lý.
-
Hóa chất nên đ ợc điều trị bởi các thầy thuốc chuyên khoa.
Hóa chất nên đ ợc điều trị bởi các thầy thuốc chuyên khoa.

×