Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Nguyên tắc và các phương pháp điều trị bệnh ung thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 61 trang )

Nguyªn t¾c vµ c¸c ph ¬ng ph¸p
Nguyªn t¾c vµ c¸c ph ¬ng ph¸p
®iÒu trÞ bÖnh ung th
®iÒu trÞ bÖnh ung th
TS V H ng Th ngũ ồ ă
BM ung th - HYHNư Đ
Mục tiêu

Trình bày đ c các nguyên t c c b n và m c đích c a ượ ắ ơ ả ụ ủ
m i nguyên t c trong đi u tr b nh ung th ỗ ắ ề ị ệ ư

Trình bày đ c các nguyên t c, m c đích, vai trò và ch ượ ắ ụ ỉ
đ nh c a ph u thu t trong đi u tr b nh ung thị ủ ẫ ậ ề ị ệ ư

Trình bày đ c nguyên t c c a đi u tr hóa ch t b nh ung ượ ắ ủ ề ị ấ ệ
th và c ch , phân lo i, đ c tính c a thu c trong đi u tr ư ơ ế ạ ộ ủ ố ề ị
b nh ung th c ng nh kh năng c a ph ng pháp đi u tr ệ ư ũ ư ả ủ ươ ề ị
hóa ch t ấ

Trình bày đ c nguyên t c, vai trò, các ph ng pháp, ch ượ ắ ươ ỉ
đ nh đi u tr , bi n ch ng do x tr và cách phòng ch ng.ị ề ị ế ứ ạ ị ố
Nguyên tắc điều trị bệnh ung thư

1.1. Nguyên t c ph i h pắ ố ợ

+ Ung th có đ c đi m phát tri n t i ch , xâm l n và ư ặ ể ể ạ ỗ ấ
di căn

+ M i ph ng pháp đi u tr có tác d ng đi u tr ỗ ươ ề ị ụ ề ị
riêng


+ H u h t b nh nhân đ n vi n giai đo n mu nầ ế ệ ế ệ ở ạ ộ

1.2. Xác đ nh rõ m c đích đi u trị ụ ề ị

1.3. L p k ho ch đi u trậ ế ạ ề ị

1.4. B xung k ho ch đi u trổ ế ạ ề ị

1.5. Theo dõi sau đi u trề ị
Các phương pháp điều trị ung thư
Angiogenesis
Signal transduction
Cell cycle
Invasion
Metastasis Apoptosis
G1
M
G0
S
G2
Dening targets in NSCLC
Các ph ơng pháp điều trị bệnh ung th
Phẫu thuật
Tia xạ
Thuốc
Hoá chất
Nội tiết
Sinh học
Tại chỗ
Tại vùng

Toàn thân
Điều trị phẫu thuật bệnh ung thư

2.1. Đ i c ngạ ươ

+ Ph ng pháp c b n đ đi u tr b nh ung thươ ơ ả ể ề ị ệ ư

+ Nh ng ti n b và xu h ng đi u tr ph u thu t b nh ung th : b o ữ ế ộ ướ ề ị ẫ ậ ệ ư ả
t n t i đa, ph i h pồ ố ố ợ

+ Ti n b : n i soi, vi ph u, ghép t ngế ộ ộ ẫ ạ

2.2. Các nguyên t c ph u thu t ung thắ ẫ ậ ư

2.2.1 Ph u thu t ung th ph i tuân theo nh ng nguyên t c chung ẫ ậ ư ả ữ ắ
c a đi u tr b nh ung th ủ ề ị ệ ư

2.2.2. Ph u thu t ung th ph i tuân theo các nguyên t c chung c a ẫ ậ ư ả ắ ủ
ngo i khoa, gây mê h i s c ạ ồ ứ

2.2.3. Ph i có ch n đoán b nh chính xác, đúng giai đo n tr c ả ẩ ệ ạ ướ
ph u thu t và cân nh c các ph ng pháp đi u tr khácẫ ậ ắ ươ ề ị

Ph u thu t ung th ph i đúng ch đ nh.ẫ ậ ư ả ỉ ị

2.2.5. Ph u thu t ph i đ m b o l y h t t ch c ẫ ậ ả ả ả ấ ế ổ ứ
ung th , đ m b o di n c t an toàn, không reo r c ư ả ả ệ ắ ắ
t bào ung th và n o vét h ch khu v c có nguy c ế ư ạ ạ ự ơ
b xâm l n ị ấ


2.3. Vai trò và ch đ nh ph u thu t ung thỉ ị ẫ ậ ư

2.3.1. Ph u thu t d phòng: c t b ti n ung thẫ ậ ự ắ ỏ ề ư

VD: chí h p bao quy đ u, polyp ĐTT, khoét chóp ẹ ầ
CTC,
Lựa chọn phẫu thuật thích hợp

Ph thu c giai đo n, ti n tri n ung thụ ộ ạ ế ể ư

- Ph u thu t tri t căn: l y toàn b t n th ng, giai đo n s m, ẫ ậ ệ ấ ộ ổ ươ ạ ớ
có th ch a kh i ung thể ữ ỏ ư

+ Đ i v i u nguyên phátố ớ

+ Đ i v i h chố ớ ạ

VD: c t đ i tràng ung th , d dày, ph i…ắ ạ ư ạ ổ

Ph u thu t t m th i: giai đo n mu nẫ ậ ạ ờ ạ ộ

+ Phu t l y b u t i đa:UT bu ng tr ngậ ấ ỏ ố ồ ứ

+ Ph u thu t ph c h i s l u thôngẫ ậ ụ ồ ự ư

+ Ph u thu t c m máu, gi m đauẫ ậ ầ ả

+ Ph u thu t làm s ch t n th ngẫ ậ ạ ổ ươ

+ Gi m đau: c t chi trong UT x ng, th n kinhả ắ ươ ầ

Các ph ơng pháp điều trị
Phẫu thuật
+ Cắt tử cung triệt căn
+ Cắt tử cung triệt căn biến đổi + Vét hạch chậu hạch chủ
Cắt tử cung đ ờng âm đạo có nội
soi hỗ trợ
Cắt tử cung đ ờng bụng

+ Ph u thu t trong đi u tr ph i h p:ẫ ậ ề ị ố ợ

Ph u thu t+hóa ch tẫ ậ ấ

Ph u thu t+ x trẫ ậ ạ ị

+ Ph u thu t c t b u tái phát và di căn: k t qu ẫ ậ ắ ỏ ế ả
t t nh ut ĐTT, tuy n giáp, di căn gan 1 ố ư ế ổ

Ph u thu t t o hình và ph c h i ch c năngẫ ậ ạ ụ ồ ứ

2.3.5. Các ph u thu t khác: đông l nh, đ t đi n, ẫ ậ ạ ố ệ
laser, robot, k t h p n i soiế ợ ộ
Xạ trị trong ung thư
* S d ng b c x ion hóa cao vào kh i u: Sóng đi n t : tia ử ụ ứ ạ ố ệ ừ
X, gamma

Các h t nguyên t , h t ạ ử ạ β, đi n tệ ử
* Nguyên t cắ
-
X tr khi có ch đ nh, ch n đoán xác đ nh, mô b nh ạ ị ỉ ị ẩ ị ệ
h cọ

-
Giai đo n b nh TNMạ ệ
-
Xác đ nh t ng th ph ng án đi u trị ổ ể ươ ề ị
-
Xác đ nh t ng li u, ph ng th c tr i li u, th tích tia, c ị ổ ề ươ ứ ả ề ể ơ
quan ph c n, t i đa li u t i u,h n ch tia vào mô lànhụ ậ ố ề ạ ạ ế
-
Theo dõi và săn sóc bi n ch ng do x gây nênế ứ ạ
Chỉ định xạ trị
* X đ n thu n:ạ ơ ầ
-
v i giai đo n s m, kh i u khu trúớ ạ ớ ố
-
UT vòm, amydal, day thanh
* X tr ph i h p:ạ ị ố ợ
- Tr c m : làm gi m th tích kh i uướ ổ ả ể ố
VD ung th tr c tràng, CTC, vúư ứ
-
Trong m : Đ a li u l n 1 l n vào kh i u còn l i sau ổ ư ề ớ ầ ố ạ
m đ tiêu di t n t TB ung thổ ể ệ ố ư
-
Ch đ nh: giai đo n mu n, m ti p c n đ ng ỉ ị ạ ộ ổ ế ậ ườ
ti u hóa, vúế
C¸c ph ¬ng ph¸p ®iÒu trÞ
Ung th cæ tö cung
-
X¹ trÞ

X¹ ¸p s¸t

X¹ ngoµi
Tia x¹ tr êng chiÕu nhá
-
X sau m : tiêu di t n t Tb còn sót l i, h n ch tái ạ ổ ệ ố ạ ạ ế
phát
VD: x trong ung th vú, ph i, tr c tràng th p…ạ ư ổ ự ấ
-
X sau hóa ch t: khi ph n còn l i sau hóa ch t ạ ấ ầ ạ ấ
trong lymphoma,
-
Hóa x tr đ ng th i: tăng nh y c m t bào ung ạ ị ồ ờ ậ ả ế
thư
VD: ung th vòm, đ u c , ph i…. ư ầ ổ ổ
* X tr tri u ch ng: cho ung th giai đo n mu n, ạ ị ệ ứ ư ạ ộ
gi m đau, ch ng khó th , cho di căn xaả ố ở
Các loại tia và ứng dụng

X ngoài: ạ
Tia Nguồn Năng lượng ứng dụng
Tia X nông Máy tia X 80-150keV Ung tư nong
mặt da
Tia gamma Cobalt-60 1,17-1,33
MeV
Ung thư sâu
Tia bêta Stronti 90 2,3 Mev Tổn thương
da
Các electron Máy gia tốc
thẳng
4-20 MeV Ung thư nông
Siêu thế Gia tốc thẳng 4-20MeV Mọi ung thư

sâu
X trong: đ t trong h c, trong mô, ho c b m tạ ặ ố ặ ề ặ
Coban-60, Cesi-137, Iridi192, Ra-226
D c ch t phóng x : dùng u ng, tiêmượ ấ ạ ố
VD I131 đi u tr ung th giáp, li u di căn h ch c ề ị ư ề ạ ổ
150-175mCi, di căn ph i 175-200 mCi, di căn x ng ổ ươ
250mCi
Năm g n đây: Interleukin-2 g n I-123 hay IgM g n ầ ắ ắ
Pb-212 đi u tr di căn phúc m cề ị ạ
S d ng P-32 đi u tr gi m đau do di căn x ng, ử ụ ề ị ả ươ
gi m 50-100% tr ng h pả ườ ợ
Phân li u th ng dùngề ườ
+ Phân li u kinh đi n: 2Gy/ngày× 5 ngày/tu n × 6-8 tu nề ể ầ ầ
+ Đa phân li u: 1 Gy × 2 l n/ngày × 5 ngày/tu nề ầ ầ × 6-8 tu nầ
+ Phân li u gia t c:2 Gy chia 2-3 phân li u/ngày × 5 ề ố ề
ngày/tu n × 6 tu nầ ầ
Li u x : đ nh y c m kh i u v i x , chia 4 lo iề ạ ộ ậ ả ố ớ ạ ạ
+ R t nh y c m: u phôi, u lymphoấ ậ ả
+ Nh y c m: u wilms, u tinhậ ả
+ Nh y c m v a: ung thu BM gai, tuy nậ ả ừ ế
+ Ít nh y c m: x ng, h c t , ph n m mậ ả ươ ắ ố ầ ề
*,
Các phản ứng và biến chứng do tia xạ

Các ph n ng s m: đ da, bong da khôả ứ ớ ỏ

Viêm niêm m c, hói đ u, viêm giác m c, t n th ng ạ ầ ạ ổ ươ
não gây m t m i, nôn m aệ ỏ ử

T ng sâu: viêm ph i, khó th , ạ ổ ở


Đ ng tiêu hóa gây nôn, a ch y Đ ng ti t ni u: đái ườ ỉ ả ườ ế ệ
r t, bu tắ ố
-
Các ph n ng và bi n ch ng mu n: x teo, ho i t , nh ả ứ ế ứ ộ ơ ạ ử ả
h ng phát tri n th ch t, trí tu tr emưở ể ể ấ ệở ẻ
-
Nguy c gây ung th : 15% sau 5 năm, 23% sau 8 ơ ư
năm
Các ph ơng pháp điều trị toàn thân
1. Điều trị hoá chất
2. Điều trị nội tiết
3. Điều trị sinh học
Vai trò của điều trị Hoá chất
Vai trò của điều trị Hoá chất
Khả năng chữa khỏi
-
Bệnh bạch cầu lympho cấp TE
-
U lympho Burkitt
-
Ung th nhau thai
-
Bệnh Hodgkin
-
Một số u lympho ác không Hodgkin
-
Ung th cơ vân thể bào thai ở TE
-
Ung th tinh hoàn

Khả năng kéo dài thời
gian sống
-
Ung th biểu mô tuyến vú
-
Bệnh bạch cầu lympho mãn
-
Ung th phổi
-
Ung th buồng trứng
-
Một số u lympho ác không Hodgkin
-
Ung th vùng đầu cổ
Vai trò của điều trị Hoá chất
Vai trò của điều trị Hoá chất
Khả năng cải thiện
thời gian sống thêm
-
Sarcom x ơng
-
Đa u tuỷ x ơng
-
Ung th phần mềm
-
Ung th dạ dày
-
Ung th bàng quang
-
Ung th tuyến tiền liệt

-
Ung th tuỵ
-
Ung th đại trực tràng
Ung th ít nhạy cảm với
hoá chât
-
Ung th hắc tố
-
Ung th thận
-
U thần kinh nội tiết

Cơ chế tác dụng của hoá chất
Thay đổi sinh
hoá học chuẩn
bị phân bào
Giai đoạn phân
chia tế bào
Giai đoạn tổng
hợp axit nucleic
Thay đổi sinh hoá học sau
phân bào
G
1
G
2
S
M


Thuốc hoạt động không phụ thuộc vào chu kỳ

Thuốc hoạt động đặc hiệu cho từng giai đoạn

Thuốc hoạt động đặc hiệu cho chu kỳ

C¬ chÕ t¸c dông cña ho¸ chÊt
BlÐomycin
5FU
Mitomycin
Adriamycin
BlÐomycin
5FU
Alkyl ho¸
Adriamycin
Mitomycin c
Hydrea,MTX
Alkyl ho¸ 5FU
Cisplatin MTX
Dacarbazin Mitomycin
G
1
G
2
S
M

×