Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Tuyển tập 246 câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị doanh nghiệp (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.41 KB, 30 trang )

SVST: Trần Ngọc Tuấn
1
CHƯ
Ơ
NG 1
: Qu

n tr

doanhnghi

p
Câu 1: Từ góc đ

tái s

n xu

t xã h

i DN được hi

u là 1 đơn v

A. S

n xu

t c

a c



i v

t ch

t
B. Phân ph

i c

a c

i v

t ch

t
C. Phân ph

i và s

n xu

t c

a c

i v

t ch


t
D. C

3 ý trên
Câu 2: Tìm câu tr

lời đúng nh

t. Theo lu

t DN 1999 thì
A. DN là 1 t

chức kinh t
ế
B. DN là 1 t

ch

c chính tr

C. DN là 1 t

ch

c xã h

i
D. DN là 1 t


ch

c chính tr

xã h

i
Câu 3: DN là 1 t

chức kinh t
ế
do ai đ

u tư v

n
A. Do Nhà n
ướ
c
B. Do đoàn th

C. Do t
ư
nhân
D. Do Nhà nước,đoàn th

ho

c tư nhân

Câu 4: M

c đích ho

t đ

ng ch

y
ế
u c

a các DN là
A. Thực hi

n các ho

t đ

ng s

n xu

t – kinh doanh ho

c ho

t đ

ng công ích

B. Th

c hi

n các ho

t đ

ng s

n xu

t kinh doanh
C. Th

c hi

n các ho

t đ

ng công ích
D. Th

c hi

n các ho

t đ


ng mua bán hàng hoá s

n ph

m
Câu 5: Qu

n tr

DN là 1 thu

t ngữ ra đời g

n li

n với sự phát tri

n c

a
A. N

n công nghi

p h

u t
ư
b


n
B. N

n công nghi

p ti

n tư b

n
C. N

n công nghi

p cã h

i ch

nghĩa
D. C

3 ý
Câu 6: Lu

t DN do Qu

c H

i nước CHXHCN VN thông qua năm nào?
A. Năm 1977

B. Năm 2001
C. Năm 1999
D. Năm 2000
Câu 7: Hi

n nay ta có bao nhiêu thành ph

n kinh t
ế
?
A. 4 thành ph

n
B. 5 thành ph

n
C. 6 thành ph

n
D. 7 thành ph

n
Câu 8: Lu

t DN nhà nước được thông qua vào năm:
A. Năm 1995
B. Năm 1997
C. Năm 1999
D. Năm 2001
Câu 9: Trong các thành ph


n kinh t
ế
sau, thành ph

n kinh t
ế
nào đóng vai trò
ch

đ

o trong n

n kinh t
ế
qu

c dân?
A. Thành ph

n kinh t
ế
Nhà N
ướ
c
B. Thành ph

n kinh t
ế

Tư Nhân
SVST: Trần Ngọc Tuấn
2
C. Thành ph

n kinh t
ế
T
ư
B

n Nhà N
ướ
c
D. Thành ph

n kinh t
ế
có v

n đ

u t
ư
n
ướ
c ngoài
Câu 10: Trong các lo

i hình DN sau, DN nào có ch


sở hữu?
A. DN t
ư
nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân
C. DN liên doanh
D. DN nhà n
ướ
c
Câu 11: Theo lu

t pháp VN, ph

n kinh t
ế
nào dướ đây không ph

i tuân th

theo
quy đ

nh c

a lu

t phá s

n?

A. Thành ph

n kinh t
ế
HTX
B. Thành ph

n kinh t
ế
Nhà N
ướ
c
C. Thành ph

n kinh t
ế
T
ư
B

n Nhà N
ướ
c
D. Thành ph

n kinh t
ế
cá th

ti


u ch

Câu 12: Trong các khái ni

m v

DN Nhà Nước, khái ni

m nào đúng?
A. DN Nhà n
ứơ
c là t

ch

c kinh t
ế
do Nhà N
ướ
c đ

u t
ư
v

n, thành l

p và t


ch

c qu

n lý
B. DN Nhà N
ướ
c có t
ư
cách pháp nhân,có các quy

n và nghĩa v

dân s

C. DN Nhà N
ướ
c có tên g

i,có con d

u riêng và có tr

s

chính trên lãnh th

VN
D. C


3 ý
Câu 13: H

i đ

ng thành viên c

a công ty TNHH có th

là t

chức, cá nhân, có
s

lượng t

i đa không vượt quá
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 14: H

i đ

ng thành viên c

a công ty TNHH có th

là t


chức, cá nhân có s

lượng t

i thi

u
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 15: H

i đ

ng thành viên c

a công ty TNHH có các quy

n, và nhi

m v

sau
đây
A. Quy
ế
t đ


nh ph
ươ
ng h
ướ
ng phát tri

n công ty, quy
ế
t đ

nh c
ơ
c

u t

ch

c
qu

n lý
B. Quy
ế
t đ

nh tăng ho

c gi


m v

n đi

u l

, ph
ươ
ng th

c huy đ

ng v

n ph
ươ
ng
th

c đ

u t
ư
và d

án đ

u t
ư
C. B


u, mi

n nhi

m, bãi nhi

m các ch

c danh cua H

i đ

ng thành viên, ban
đi

u hành trong toàn h

th

ng
D. C

3 ý
Câu 16: Trong các lo

i hình DN sau, lo

i hình nào được phát hành c


phi
ế
u ra
th

trường?
A. Công ty TNHH
B. DN Nhà N
ướ
c
C. Công ty c

ph

n
D. Công ty t
ư
nhân
Câu 17: Công ty c

ph

n có th

có c

ph

n ưu đãi. Người sở hữu c


ph

n ưu
SVST: Trần Ngọc Tuấn
3
đãi g

i là c

đông ưu đãi. C

ph

n ưu đãi g

m các lo

i sau đây?
A. C

ph

n
ư
u đãi bi

u quy
ế
t
B. C


ph

n
ư
u đãi c

t

c, c

ph

n
ư
u đãi hoàn l

i
C. C

ph

n
ư
u đãi khác do đi

u l

công ty quy đ


nh
D. C

3 ý trên
Câu 18: C

phi
ế
u có giá tr

pháp lý:
A. Ch

s

h

u
B. H
ưở
ng c

t

c
C. Có quy

n bi

u quy

ế
t t

i Đ

i h

i đ

ng c

đông
D. C

3 ý
Câu 19: Trái phi
ế
u có giá tr

pháp lý:
A. Ch

s

h

u
B. Hưởng c

tức

C. Có quy

n bi

u quy
ế
t t

i Đ

i h

i đ

ng c

đông
D. C

3 ý
Câu 20: Trong công ty c

ph

n, s

c

đông t


i thi

u đ

thành l

p công ty là
A. 3 người
B. 5 ng
ườ
i
C. 7 ng
ườ
i
D. 11 ng
ườ
i
Câu 21: Lo

i hình DN nào quy đ

nh s

v

n t

i thi

u?

A. DN cá th

ti

u ch

B. Công ty TNHH
C. Công ty c

ph

n
D. DN nhà n
ướ
c
Câu 22: Phương pháp ti
ế
p c

n QTDN là Theo:
A. Quá trình xác đ

nh h

th

ng m

c tiêu phát tri


n và ho

t đ

ng s

n xu

t kinh
doanh
B. Quá trình t

ch

c h

th

ng qu

n tr

kinh doanh đ

đ

t đ
ượ
c m


c tiêu
C. Quá trình đi

u khi

n, v

n hành và đi

u ch

nh h

th

ng đó nh

m h
ướ
ng đích
h

th

ng đó đ

t đ
ượ
c h


th

ng m

c tiêu
D. C

3 ý
Câu 23: M

c tiêu c

a DN bao g

m nhi

u lo

i khác nhau, song suy đ
ế
n cùng m

i
DN đ

u ph

i theo đu

i:

A. B

o đ

m ho

t đ

ng trong DN di

n ra liên t

c, trôi ch

y
B. B

o đ

m tính b

n v

ng và phát tri

n cua DN
C. Ho

t đ


ng có hi

u qu

đ

tìm ki
ế
m l

i nhu

n
D. C

3 ý
Câu 24: M

c tiêu s

1 cua DN là
A. B

o đ

m ho

t đ

ng trong Dn di


n ra liên t

c trôi ch

y
B. B

o đ

m tính b

n v

ng và phát tri

n c

a DN
C. Ho

t đ

ng có hi

u qu

đ

tìm ki

ế
m lợi nhu

n
D. C

3 ý
Câu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình qu

n tr

c

a DN thành 5 chức
năng. Cách chia nào đúng nh

t?
A. Hoach đ

nh, t

ch

c, ch

huy, ph

i h

p và ki


m tra
B. T

ch

c, ph

i h

p, ki

m tra, ch

huy và ho

ch đ

nh
C. Ch

huy, ki

m tra, ph

i h

p, ho

ch đ


nh và t

ch

c
SVST: Trần Ngọc Tuấn
4
D. Dự ki
ế
n, t

chức, ph

i hợp, ch

huy và ki

m tra
Câu 26: Abraham Maslow đã xây dựng lý thuy
ế
t và “nhu c

u c

a con người”
g

m 5 lo


i được s

p x
ế
p từ th

p đ
ế
n cao. Hãy s

p x
ế
p theo cách đúng đ

n
A. V

t ch

t, an toàn, xã h

i, kính tr

ng và “tự hoàn thi

n”
B. Xã h

i, kính tr


ng, an toàn “t

hoàn thi

n” v

v

t ch

t
C. An toàn, v

t ch

t, “ t

hoàn thi

n” kính tr

ng, xã h

i
D. V

t ch

t, an toàn, xã h


i, “t

hoàn thi

n” , kính tr

ng
Câu 27: T

ch

t cơ b

n cua m

t GĐ DN :
A. Có ki
ế
n th

c, có óc quan sát, có phong cách và s

t

tin
B. Có năng l

c qu

n lý và kinh nghi


m tích lu

, t

o d

ng đ
ượ
c m

t ê kíp giúp
vi

c
C. Có khát v

ng làm giàu chính đáng, có ý chí, có ngh

l

c, tính kiên nh

n và
lòng quy
ế
t tâm
D. C

3 ý

Câu 28 : Đ

c đi

m lao đ

ng ch

y
ế
u c

a giám đ

c DN là ?
A. Lao đ

ng trí óc
B. Lao đ

ng qu

n lý kinh doanh
C. Lao đ

ng c

a nhà s
ư
ph


m
D. Lao đ

ng c

a nhà ho

t đ

ng xã h

i
Câu 29: Khái ni

m theo ngh
ĩ
a r

ng nào sau đây v

quá trình s

n xu

t s

n ph

m

trong DN là đúng?
A. T

khâu t

ch

c, chu

n b

s

n xu

t, mua s

m v

t t
ư
kĩ thu

t đ
ế
n tiêu th

s

n ph


m hàng hoá d

ch v

và tích lu

ti

n t

B. Từ khâu chu

n b

s

n xu

t, mua s

m v

t tư

thu

t, t

chức s


n xu

t đ
ế
n
tiêu th

s

n ph

m, hàng hoá, d

ch v

và tích lu

ti

n t

C. A
D. A
Câu 30: Ch

n câu tr

lời đúng : Cơ c


u s

n xu

t trong DN bao g

m 4 b

ph

n
A. S

n xu

t chính, s

n xu

t ph

, phân x
ưở
ng và ngành ( bu

ng máy)
B. S

n xu


t ph

tr

, ph

c v

s

n xu

t, s

n xu

t ph

và phân x
ưở
ng
C. S

n xu

t chính, s

n xu

t ph


, s

n xu

t ph

trợ va ph

c v

s

n xu

t
D. Ph

c v

s

n xu

t, s

n xu

t ph


, n
ơ
i làm vi

c và b

ph

n s

n xu

t chính
Câu 31: Ch

n câu tr

lời đúng : Các c

p s

n xu

t trong DN bao g

m
A. Phân x
ưở
ng, ngành ( bu


ng máy) và n
ơ
i làm vi

c
B. B

ph

n s

n xu

t ph

tr

, n
ơ
i làm vi

c và phân x
ưở
ng
C. B

ph

n s


n xu

t chính, ngành (bu

ng máy) và n
ơ
i làm vi

c
D. Phân x
ưỏ
ng, ngành ( bu

ng máy ) và nơi làm vi

c
Câu 32: Ch

n câu tr

lời đúng: Hi

n nay trong các DN s

n xu

t và ch
ế
bi
ế

n ở
nước ta có m

y ki

u cơ c

u s

n xu

t
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Các nhân t

nào sau đây

nh hưởng đ
ế
n cơ c

u s

n xu

t c


a doanh
nghi

p?
A. Ch

ng lo

i, đ

c đi

m k
ế
t c

u và ch

t l
ượ
ng s

n ph

m
B. Ch

ng lo

i, kh


i l
ượ
ng và tính ch

t c
ơ
lý hoá c

a nguyên v

t li

u
C. Máy móc thi
ế
t b

công ngh

, trình đ

chuyên môn hoá và h

p tác hoá c

a
SVST: Trần Ngọc Tuấn
5
DN

D. C

3 ý trên
Câu 34 : Các c

p qu

n tr

trong doanh nghi

p bao g

m
A. C

p cao
B. C

p trung gian ( c

p th

a hành)
C. C

p c
ơ
s


( c

p th

c hi

n )
D. C

3 ý trên
Câu 35: Có m

y lo

i quan h

trong cơ c

u t

chức qu

n tr

DN
A. Quan h

t
ư
v


n
B. Quan h

ch

c năng
C. Quan h

tr

c thu

c
D. C

3 ý trên
Câu 36: Ai là qu

n tri đi

u hành c

p dưới trong DN
A. Qu

n đ

c phân x
ưở

ng
B. Giám đ

c, t

ng giám đ

c
C. Tr
ưở
ng ngành, đ

c công
D. K
ế
toán tr
ưở
ng
Câu 37: Ki

u cơ c

u t

chức qu

n tr

DN nào là khoa h


c và hi

u qu

nh

t
A. C
ơ
c

u t

ch

c qu

n tr

không

n đ

nh
B. C
ơ
c

u t


ch

c tr

c tuy
ế
n
C. Cơ c

u t

chức trực tuy
ế
n, chức năng
D. C
ơ
c

u t

ch

c ch

c năng
Câu 38: Trong t

chức b

máy qu


n lý phân xưởng còn có ai ?
A. Nhân viên kĩ thu

t
B. Nhân viên đi

u đ

s

n xu

t
C. Nhân viên kinh t
ế
phân x
ưở
ng
D. C

3 ý trên
Câu 39: khi xây dựng mô hình t

chức b

máy qu

n tr


t

i DN,các DN có th

lựa
ch

n các mô hình n ào ?
A. Theo s

n ph

m
B. Theo lãnh th

, đ

a lý
C. Theo khách hàng hay th

tr
ườ
ng
D. C

3 ý trên
Câu 40: Nhược đi

m cơ b


n c

a c

u trúc ma tr

n là ?
A. M

t

n đ

nh c

a t

ch

c DN
B. D

gây ra sự l

n x

n, nguyên nhân gây ra sự tranh ch

p quy


n lực giữa các
b

ph

n
C. Ph

i h

p th

c hi

n m

t h

th

ng d

án ph

c t

p
D. Hi

n t

ượ
ng “ cha chung ko ai khóc” đ

l

i gi

a các b

ph

n
Câu 41: C

u trúc đa d

ng hay h

n hợp là ?
A. S

d

ng riêng các lo

i c

u trúc
B. S


k
ế
t h

p
C. S

k
ế
t h

p t

ng h

p các lo

i c

u trúc
D. C

3 ý trên
Câu 42: Lãnh đ

o thành công là vi

c tác đ

ng đ

ế
n người khác đ

h

thực hi

n
các ho

t đ

ng nh

m đ

t k
ế
t qu

như mong mu

n cho dù là người nh

n tác
đ

ng :
A. Mong mu


n hay không mong mu

n
SVST: Trần Ngọc Tuấn
6
B. Ch

p nh

n hay không ch

p nh

n
C. Tâm ph

c kh

u ph

c
D. C

3 ý trên
Câu 43: Những công vi

c nào dưới đây nh

m giúp DN thích nghi được với môi
trường KD ?

A. K
ế
ho

ch hoá qu

n tr

B. K
ế
ho

ch hoá chi
ế
n l
ượ
c
C. K
ế
ho

ch hoá DN
D. C

3 ý trên
Câu 44: Đ

nh ngh
ĩ
a nào sau đây là đúng ?

A. Công ngh

là t

t c

nh

ng
gì dùng đ

bi
ế
n đ

i đ

u vào thành đ

u ra
B. Công ngh

là m

t h

th

ng nh


ng ki
ế
n th

c đ
ượ
c áp d

ng đ

s

n xu

t m

t
s

n ph

m ho

c m

t d

ch v

C. Công ngh


là khoa h

c và ngh

thu

t dùng trong s

n xu

t và phân ph

i
hàng hoá và d

ch v

D. C

3 ý trên
Câu 45: Công ngh

được chia ra thành m

y ph

n cơ b

n ?

A. Ph

n c

ng là ph

n ch

các phát tri

n kĩ thu

t nh
ư
máy móc thi
ế
t b

, công c

,
d

ng c

, năng l
ượ
ng, nguyên v

t li


u
B. Ph

n m

m là ph

n ch

các v

n đ

kĩ năng c

a ng
ườ
i lao đ

ng, các d

ki

n
thông tin và các v

n đ

t


ch

c qu

n lý
C. C

3 ý trên
Câu 46: Công ngh

bao g

m những y
ế
u t

nào c

u thành dưới đây ?
A. Ph

n v

t t
ư
kĩ thu

t (
B. Ph


n con ng
ườ
i ()
C. Ph

n t

ch

c ()
D. C

3 ý trên
), ph

n thong tin ( )
Câu 47: Nhân t

nào sau đây quy
ế
t đ

nh nh

t đ
ế
n hi

u qu


đ

i mới công ngh

c

a DN ?
A. Năng l

c công ngh

c

a DN
B. Kh

năng tài chính
C. T
ư
t
ưở
ng c

a ng
ườ
i lãnh đ

o
D. Trình đ


t

ch

c qu

n lý và trình đ

c

a công nhân
Câu 48: Đi

u ki

n đ

lựa ch

n được phương án công ngh

t

i ưu dựa vào ?
A. Ph
ươ
ng án có giá thành cao nh

t

B. Ph
ươ
ngán có chiphícaonh

t
C. Phương án có giá thành th

p nh

t
D. Ph
ươ
ng án có chi phí th

p nh

t
Câu 49: Những tính ch

t đ

c trưng c

a ch

t lượng s

n ph

m ?

A. Tính kinh t
ế
B. Tính kĩ thu

t và tính t
ươ
ng đ

i c

a ch

t l
ượ
ng s

n ph

m
C. Tính xã h

i
D. C

3 ý trên
Câu 50: Ch

n câu tr

lời đúng: Vai trò c


a ch

t lượng trong n

n kinh t
ế
th

trường là
A. Ch

t l
ượ
ng s

n ph

m ngày càng tr

thành y
ế
u t

c

nh tranh hàng đ

u, là
SVST: Trần Ngọc Tuấn

7
đi

u ki

n t

n t

i và phát tri

n c

a DN
B. Ch

t l
ượ
ng s

n ph

m là y
ế
u t

đ

m b


o h

giá thành s

n ph

m, tăng l

i
nhu

n cho DN
C. Ch

t l
ượ
ng s

n ph

m là m

t trong nh

ng đi

u ki

n quan tr


ng nh

t đ

không ng

ng tho

mãn nhu c

u phát tri

n liên t

c c

a con ng
ườ
i
D. C

3 ý trên
Câu 51: DN là :
A. T
ế
bào c

a xã h

i

B. T
ế
bào c

a chính tr

C. T
ế
bào c

a kinh t
ế
D. C

3 ý trên
Câu 52: Tìm câu tr

lời đúng nh

t : Qu

n tr

là m

t khái ni

m được sử d

ng ở t


t
c

các nước
A. Có ch
ế
đ

chính tr

- xã h

i khác nhau
B. Có ch
ế
đ

chính tr

- xã h

i gi

ng nhau
C. Có ch
ế
đ

chính tr


- xã h

i đ

i l

p t
ư
b

n
D. Có ch
ế
đ

chính tr

- xã h

i dân ch

Câu 53: DN có chức năng :
A. S

n xu

t kinh doanh
B. L
ư

u thong, phân ph

i
C. Tiêu th

s

n ph

m
D. Th

c hi

n, d

ch v

Câu 54: S

n ph

m c

a DN không ph

i là
A. Hàng hoá
B. D


ch v

C. Ý t
ưở
ng
D. Ý chí
Câu 55: Ho

t đ

ng kinh doanh ch

y
ế
u c

a DN thương m

i
A. Mua ch

r

bán ch

đ

t
B. Mua c


a ng
ườ
i th

a, bán cho ng
ườ
i thi
ế
u
C. Yêu c

u có sự tham gia c

a người trung gian giữa nhà s

n xu

t và người
tiêu th

D. C

3 ý trên
Câu 56: Thực ch

t ho

t đ

ng c


a DN thương m

i là
A. Ho

t đ

ng mua bán
B. Ho

t đ

ng d

ch v

thông qua mua bán
C. Ho

t đ

ng d

ch v

cho ng
ườ
i bán
D. Ho


t đ

ng d

ch v

cho ng
ườ
i mua
Câu 57: Nhi

m v

c

a các DN thương m

i là
A. T

o các giá tr

s

d

ng
B. T


o ra các giá tr

m

i
C. Thực hi

n giá tr

D. C

3 ý trên
Câu 58: Ho

t đ

ng ch

y
ế
u c

a các DN thương m

i bao g

m các quá trình
A. T

ch


c
B. Kinh t
ế
C. K

thu

t
D. C

3 ý trên
SVST: Trần Ngọc Tuấn
8
Câu 59:Trong DN nhân v

t trung gian là
A. Khách hàng
B. Khách hàng bán l

C. Khách hàng bán buôn
D. Ng
ườ
i tiêu dùng
Câu 60: Trong DN thương m

i nhân v

t trung gian là
A. Khách hàng

B. Khách hàng bán l

C. Khách hàng bán buôn
D. Người tiêu dùng
Câu 61: Ngân hàng thương m

i VN là :
A. DN m

t ch

B. DN nhi

u ch

C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô h

n
Câu 62: Ngân hàng thương m

i c

ph

n Sài Gòn thương tín là :
A. DN m

t ch


B. DN nhi

u ch

C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô h

n
Câu 63: Theo tinh th

n văn b

n 681/CP-KTN c

a th

tướng chính ph

ban hành
ngày 20/06/1998 quy đ

nh t

m thời tiêu chí th

ng nh

t c

a các DN vừa và nh


c

a nước ta thì DN có s

v

n :
A. Nh

hơn 5 t

đ

ng
B. Nh

h
ơ
n 4 t

đ

ng
C. Nh

h
ơ
n 6 t


đ

ng
D. Nh

h
ơ
n 3 t

đ

ng
Câu 64: Theo tinh th

n văn b

n 681/CP-KTN c

a th

tướng chính ph

ban hành
ngày 20/06/1998 quy đ

nh t

m thời tiêu chí th

ng nh


t cho các DN vừa và nh

c

a nước ta thì DN có s

lao đ

ng trong năm :
A. Ít h
ơ
n 100 ng
ườ
i
B. Ít hơn 200 người
C. Ít h
ơ
n 300 ng
ườ
i
D. Ít h
ơ
n 400 ng
ườ
i
Câu 65: Môi trường KD chung ( môi trường

mô ch


y
ế
u) không ph

i là :
A. Môi tr
ườ
ng kinh t
ế
B. Môi tr
ườ
ng chính tr

pháp lu

t
C. Có môi trường tự nhiên
D. Môi tr
ườ
ng văn hoá xã h

i
Câu 66: Môi trường KD bên ngoài DN là :
A. H

th

ng toàn b

các tác nhân bên ngoài DN

B. Môi tr
ườ
ng KD đ

c tr
ư
ng ( môi tr
ườ
ng vi mô )
C. Môi tr
ườ
ng KD chung ( môi tr
ườ
n vĩ mô )
D. C

3 ý trên
Câu 67: Môi trường KD bên trong c

a DN là :
A. Các y

u t

v

t ch

t
B. Các y

ế
u t

tinh th

n
C. Văn hoá c

a t

chức DN
SVST: Trần Ngọc Tuấn
9
D. C

3 ý trên
Câu 68: Những chu

n b

c

n thi
ế
t c

a nhà nước qu

n tr


DN
A. Nghiên c

u th

tr
ườ
ng
B. Chu

n b

v

n, nhân l

c
C. Tìm ki
ế
m c
ơ
h

i KD
D. Kinh nghi

m, ki
ế
n thức, quy
ế

t đoán
Câu 69: Có bao nhiêu ph

m ch

t khác nhau mà nhà qu

n tr

c

n có
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 70: Ho

t đ

ng qu

n tr

DN nh

m góp ph

n đ


t m

c tiêu chung nhưng :
A. Tr

c ti
ế
p
B. Gián ti
ế
p
C. Bán tr

c ti
ế
p
D. Bán gián ti
ế
p
Câu 71: Qu

n tr

là ?
A. Khoa h

c
B. Ngh

thu


t
C. Công tác hành chính
D. Vừa là khoa h

c vừa là ngh

thu

t
Câu 72: Thực ch

t QTDN là :
A. QTDN mang tính khoa h

c
B. QTDN mang tính ngh

thu

t
C. QTDN mang tính khoa h

c ,QTDN mang tính ngh

thu

t, QTDN là 1 ngh

D. QTDN là m


t ngh

Câu 73: QTDN có bao nhiêu chức năng ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 74: Cách ti
ế
p c

n các trường phái đánh d

u giai đo

n phân kì trong phát
tri

n các tư tưởng hi

n đ

i không có đóng góp ch

y
ế
u c

a h


c thuy
ế
t QTDN
thu

c :
A. Tr
ườ
ng phái QT Khoa h

c
B. Trường phái QT

thu

t
C. Tr
ườ
ng phái QT hành chính
D. Tr
ườ
ng phái QT tâm lí – XH
Câu 75: Các quan đi

m ti
ế
p c

n QTDN không ph


i là
A. Quan đi

m ti
ế
p c

n quá trình
B. Quan đi

m ti
ế
p c

n tình hu

ng
C. Quan đi

m ti
ế
p c

n h

th

ng
D. Quan đi


m ti
ế
p c

n đ

i sánh
Câu 76: M

c tiêu lâu dài, thường xuyên và đ

c trưng c

a các t

chức DN là
A. Thu lợi nhu

n
B. Cung c

p hàng hoá -
C. Trách nhi

m XH
D. Đ

o đ


c DN
SVST: Trần Ngọc Tuấn
10
d

ch v

Câu 77: Quy
ế
t đ

nh v

sứ m

nh c

a DN, các m

c tiêu c

a DN trong từng thời kì,
các m

c tiêu b

ph

n và lựa ch


n các P.Án chi
ế
n lược hay các bi

n pháp tác
nghi

p liên quan đ
ế
n :
A. Ho

ch đ

nh
B. T

ch

c
C. Lãnh đ

o
D. Ki

m soát
Câu 78: Quy
ế
t đ


nh áp d

ng m

t bi

n pháp khen, thưởng và ra 1 văn b

n hướng
d

n nhân viên dưới quy

n thực hi

n 1 công vi

c nào đó liên quan đ
ế
n
A. Ho

ch đ

nh
B. T

ch

c

C. Lãnh đ

o
D. Ki

m soát
Câu 79: Lựa ch

n m

t phương pháp đo lượng k
ế
t qu

, đưa ra đánh giá 1 k
ế
t
qu

và quy
ế
t đ

nh m

t hành đ

ng đi

u ch


nh s

được áp d

ng liên quan tới
A. Ho

ch đ

nh
B. T

ch

c
C. Lãnh đ

o
D. Ki

m soát
Câu 80: Ho

ch đ

nh đòi h

i các đi


u ki

n tr

lời các câu h

i v

b

n than DN
A. Chúng ta đã làm gì ?
B. Chúng ta s

làm gì ?
C. Chúng ta đang ở đâu, mu

n đi v

đâu ?
D. Chúng ta s

đi v

đâu ?
Câu 81: Xét v

thời gian ho

ch đ


nh có th

chia thành
A. Ho

ch đ

nh dài, ng

n h

n
B. Ho

ch đ

nh tác nghi

p
Câu 82: Trên phương di

n chi
ế
n lược phát tri

n c

a DN, ho


ch đ

nh được chia
thành
A. Ho

ch đinh dài h

n
B. Ho

ch đ

nh chi
ế
n lược, tác nghi

p
C. Ho

ch đ

nh ng

n h

n
D. Hoach đ

nh theo m


c tiêu
Câu 83: Có bao nhiêu n

i dung c

a ho

ch đ

nh DN thương m

i
Câu 84: Đi

m cu

i cùng c

a vi

c ho

ch đ

nh, đi

m k
ế
t thúc c


a công vi

c t

chức ch

đ

o, ki

m tra là :
A. M

c tiêu
B. Chi
ế
n l
ượ
c
C. Chính sách
D. Th

t

c
Câu 85: 1 k
ế
ho


ch lớn, chương trình hành đ

ng t

ng quát, chương trình các
m

c tiêu và vi

c xác đ

nh các m

c tiêu dài h

n cơ b

n c

a DN là :
A. M

c tiêu
B. Chi
ế
n lược
C. Chính sách
D. Th

t


c
Câu 86: Những đi

u kho

n hay những quy đ

nh chung đ

khai thông những suy
SVST: Trần Ngọc Tuấn
11
ngh
ĩ
và hành đ

ng khi ra quy
ế
t đ

nh là :
A. M

c tiêu
B. Chi
ế
n l
ựơ
c

C. Chính sách
D. Th

t

c
Câu 87: Các k
ế
ho

ch thi
ế
t l

p m

t phướng pháp c

n thi
ế
t cho vi

c đi

u hành
các ho

t đ

ng tương lai là

A. M

c tiêu
B. Chi
ế
n l
ượ
c
C. Chính sách
D. Th

t

c
Câu 88: Giai đo

n thứ nh

t c

a ho

ch đ

nh là :
A. D

báo
B. Chu


n đoán
C.
Ướ
c l
ượ
ng
D.
Ướ
c tính
Câu 89: Giai đo

n cu

i cùng c

a ho

ch đ

nh là :
A. Tìm các ph
ươ
ng án
B. L

a ch

n ph
ươ
ng án

C. So sánh ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ

nh
Câu 90: Tìm ra thực ch

t c

a v

n đ

đang đ

t ra đ

i với DN mà nhà QT ph

i
gi

i quy
ế
t là
A. Chu


n đoán
B. Tìm các ph
ươ
ng án
C. So sánh và l

a ch

n ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ

nh
Câu 91: Tìm các kh

năng đ

đ

t được m

c tiêu là
A. Ch

n đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và l


a ch

n ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ

nh
Câu 92: Vi

c xác đ

nh các kh

năng khac nhau đ

có th

cho phép tri

t tiêu các
khác bi

t v

k
ế

ho

ch là
A. Ch

n đoán
B. Tìm các ph
ươ
ng án
C. So sánh và lựa c

n phương án
D. Quy
ế
t đ

nh
Câu 93: Vi

c lựa ch

n giữa các phương thức hành đ

ng khác nhau là
A. Ch

n đoán
B. Tìm các ph
ươ
ng án

C. So sánh và l

a ch

n ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ

nh
Câu 94: L

p k
ế
ho

ch chi
ế
n lược được ti
ế
n hành ở :
A. C

p đi

u hành c

p cao

B. C

p đi

u hành trung gian
C. C

p c
ơ
s

D. C

p d

ch v

SVST: Trần Ngọc Tuấn
12
Câu 95: Y
ế
u t

(YT) không

nh h
ưở
ng ch

y

ế
u đ
ế
n ng
ườ
i tiêu dùng là
A. YT văn hoá
B. YT xã h

i
C. YT tâm lý
D. YT chính tr

Câu 96: YT

nh hưởng ch

y
ế
u đ
ế
n người tiêu dùng là
A. Th

trường
B. C
ơ
ch
ế
C. Chính sách

D. C

3 ý trên
Câu 97: Trong quá trình QTD N t

chức được coi là 1 chức năng cơ b

n, là 1
công tác r

t quan tr

ng nh

m thực hi

n
A. Chi
ế
n l
ượ
c
B. Ho

ch đ

nh
C. M

c tiêu

D. C

3 ý trên
Câu 98: T

chức được hi

u là quá trình 2 m

t : công tác t

chức và c

u trúc t

chức chúng :
A. Là quá trình 2 m

t tách r

i
B. Là quá trình 2 m

t đ

c l

p
C. Có liên quan m


t thi
ế
t và chi ph

i l

n nhau
D. Có liên quan t
ươ
ng đ

i v

i nhau
Câu 99: Công vi

c t

chức được coi là
A. Thành l

p m

ng l
ướ
i ho

t đ

ng c


a DN
B. Xây d

ng m

ng l
ướ
i khách hàng
C. Ho

t đ

ng với vi

c phân công lao đ

ng khoa h

c, phân h

n quy

n QT và
xác đ

nh t

chức
D. T


ch

c công vi

c c

n ph

i làm và m

i liên h

gi

a các b

ph

n
Câu 100: C

u trúc t

chức không được xem xét trên đ

c trưng cơ b

n sau
A. Tính t


p trung
B. Tính ph

c t

p
C. Tính t

ng hợp
D. Tính tiêu chu

n hoá
Câu 101: C

u trúc t

chức nh

t đ

nh không ph

i là cơ sở cho :
A. Ho

ch đ

nh
B. Lãnh đ


o
C. Ki

m soát
D. K
ế
ho

ch tác nghi

p
Câu 102: Nguyên t

c cơ b

n c

a c

u trúc t

chức là
A. Đáp ứng yêu c

u c

a chi
ế
n lược KD

B. Đ

m b

o tính
t

i
ư
u
C. Đ

m b

o tính linh ho

t
D. Đ

m báo tính
tin c

y
Câu 103: Nhân t

không

nh hưởng manh m

và trực ti

ế
p đ
ế
n c

u trúc t

chức
DN là
A. Chi
ế
n l
ượ
c KD c

a DN trong t

ng th

i kì
SVST: Trần Ngọc Tuấn
13
B. Môi tr
ườ
ng KD và quy mô c

a DN
C. Kinh t
ế
ngành, ngh


KD
D. Công ngh

KD, trình đ

qu

n tr

và trang thi
ế
t b

qu

n tr

c

a DN
Câu 104: C

u trúc đơn gi

n t

chức DN là lo

i c


u trúc
A. Không có c

u trúc
B. G

n như không có c

u trúc
C. Nhi

u y
ế
u t

đ
ượ
c “ mô hình hoá”
D. Nhi

u y
ế
u t

đ
ượ
c “ công th

c hoá”

Câu 105: C

u trúc t

chức đơn gi

n th

hi

n r

t cao :
A. Tính t

p trung
B. Tính t

i
ư
u
C. Tính linh ho

t
Câu 106: C

u trúc chức năng tiêu bi

u cho la


i hình c

u trúc :
A. Truy

n th

ng
B. C

đi

n
C. Hi

n đ

i
D. C

3 ý trên
Câu 107:
Ư
u đi

m cơ b

n c

a c


u trúc t

chức theo chức năng là
A. Đáp

ng yêu c

u c

a th

tr
ườ
ng hay khách hàng
B. H

p tác ch

t ch

gi

a các b

ph

n, tăng c
ườ
ng tính h


th

ng
C. Linh ho

t và có hi

u qu

cao trong vi

c sử d

ng nhân sự
Câu 108 : C

u trúc t

chức DN theo ngành hàng, m

t hàng KD tiêu bi

u cho lo

i
hình c

u trúc
A. Truy


n th

ng
B. C

đi

n
C. Hi

n đ

i
D. C

3 ý trên
Câu 109 : C

u trúc t

chức DN theo ngành hàng, m

t hàng tiêu bi

u có ưu đi

m
cơ b


n sau :
A. Các c

p qu

n tr

n

m b

t và th

ng nh

t hi

u được các m

c tiêu chung
B. Gi

m chi phí và giá thành s

n ph

m
C. Phát huy đ

y đ


năng l

c s

thích c

a nhân viên
D. Tăng c
ườ
ng kh

năng c

nh tranh
v

ch

t l
ượ
ng
Câu 110: Đ

c đi

m cơ b

n c


a c

u trúc t

chức cho khách hàng:
A. Ho

t đ

ng t

p trung
B. Ho

t đ

ng phi t

p trung
C. Ho

t đ

ng phân nhánh
D. Ho

t đ

ng phân tán
Câu 111: C


u trúc t

chức đ

nh hướng theo khách hàng có ưu đi

m cơ b

n ?
A. Ít có s

trùng l

p v

ho

t đ

ng
B. Ít có s

trùng l

p v

ch

c năng

C. Tránh đ
ượ
c s

trùng l

p v

s

d

ng ngu

n l

c
D. Toàn b

ho

t đ

ng DN hướng vào k
ế
t qu

cu

i cùng

Câu 112: Đ

c đi

m cơ b

n c

a c

u trúc t

chức theo khu vực là :
A. C
ơ
ch
ế
ho

t đ

ng KD theo khách hàng
B. Cơ ch
ế
ho

t đ

ng KD theo lãnh th


C. C
ơ
ch
ế
ho

t đ

ng KD theo ngành hàng
SVST: Trần Ngọc Tuấn
14
D. C

3 ý trên
Câu 113: Nhược đi

m cơ b

n c

a c

u trúc t

chức theo khu vực là :
A. Linh ho

t d

th


ng nh

t m

c tiêu b

ph

n chung v

i m

c tiêu chung
B. Lãng phí v

ngu

n lực nh

t là nhân lực
C. C

p giá tr

cao nh

t tăng c
ườ
ng công tác đi


u hành tr

c ti
ế
p
D. Gia tăng thách th

c do môi tr
ườ
ng văn hoá, xã h

i đ

t ra cho DN
Câu 114: C

u trúc t

chức ma tr

n không th

đáp ứng được yêu c

u :
A. C

a môi tr
ườ

ng KD, tho

mãn nhu c

u c

a khách hàng
B. Trao đ

i thông tin gi

a các cá nhân, các nhóm, các khu v

c
C. Qu

n tr

đi

u hành t

p trung
D. T

o ra c

u trúc năng đ

ng, linh ho


t, khai thác t

i đa các ngu

n l

c
Câu 115: H

th

ng t

chức thứ hai là h

th

ng
A. Chính th

c
B. Bán chính th

c
C. Phi chính thức
D. C

3 ý trên
Câu 116: H


th

ng t

chức không chính thức được hình thành không ph

i từ lý
do
A. Tho

mãn nhu c

u đ
ượ
c h

i nh

p
B. Mong mu

n đ
ượ
c b

o v

và giúp đ


l

n nhau
C. Trao đ

i thông tin và tính c

m
D. T

o ra công ăn vi

c làm, ngh

nghi

p
Câu 117: Đ

c trưng c

a h

th

ng t

chức thứ 2 ( không chính xác) không ph

i là

A. Th

l
ĩ
nh chính thức
B. Th

lĩnh phi chính th

c
C. M

c tiêu t

phát, ki

m soát XH
D. Y

u t

ch

ng l

i đ

i m

i

Câu 118: Lãnh đ

o trong DN là
A. Th

c hi

n ho

t đ

ng theo ý mu

n c

a lãnh đ

o
B. Sự tác đ

ng tới người b

lãnh đ

o, thực hi

n theo ý mu

n c


a người lãnh
đ

o
C. Th

c hi

n theo ý mu

n c

a ng
ườ
i b

lãnh đ

o
D. C

3 ý
Câu 119: Lãnh đ

o hi

u qu

là :
A. Lãnh đ


o thành công
B. Lãnh đ

o không thành công
C. Lãnh đ

o thành công trên cơ sở ch

p nh

n, tự nguy

n, nhi

t tình, tự giác
c

a người nh

n tác đ

ng
D. C

3 ý trên
Câu 120: Xu hướng ph

c tùng những người đem l


i quy

n lợi, gi

i quy
ế
t nguy

n
v

ng là nguyên t

c chính lãnh đ

o v

:
A. Đ

m b

o s

k
ế
t h

p hài hoà gi


a các m

c tiêu
B. Tho

mãn nhu c

u và mong mu

n c

a nhân viên
C. Làm vi

c theo ch

c trách và quy

n h

n
D. U

quy

n và u

nhi

m

Câu 121: Sự th

ng nh

t, hoà hợp v

nguy

n v

ng, ước mu

n là nguyên t

c
chính lãnh đ

o v

:
A. Đ

m b

o sự k
ế
t hợp hài hoà giữa các m

c tiêu
SVST: Trần Ngọc Tuấn

15
B. Tho

mãn nhu c

u và mong mu

n c

a nhân viên
C. Làm vi

c theo ch

c trách và quy

n h

n
D. U

quy

n và u

nhi

m
Câu 122: Ph


m vi công vi

c theo những quy đ

nh và hướng d

n th

ng nh

t áp
d

ng trong DN là nguyên t

c chính lãnh đ

o v

A. Đ

m b

o s

k
ế
t h

p hài hoà gi


a các m

c tiêu
B. Tho

mãn nhu c

u và mong mu

n c

a nhân viên
C. Làm vi

c theo chức trách và quy

n h

n
D. U

quy

n và u

nhi

m
Câu 123: Vi


c c

p dưới ph

i thực thi nhi

m v

( chức trách ) c

a c

p trên, gi

i
quy
ế
t công vi

c c

a c

p trên là nguyên t

c chính lãnh đ

o v


:
A. Đ

m b

o s

k
ế
t h

p hài hoà gi

a các m

c tiêu
B. Tho

mãn nhu c

u và mong mu

n c

a nhân viên
C. Làm vi

c theo ch

c trách và quy


n h

n
D. U

quy

n và u

nhi

m
Câu 124: Người lãnh đ

o không nên phát huy m

t cách quá mức 1 trong các
kh

năng dưới đây :
A. Kh

năng thuy
ế
t ph

c
B. Kh


năng m

nh l

nh, áp đ

t
C. Kh

năng đánh giá cá nhân
D. Kh

năng đ

ng viên ng
ườ
i khác m

t cách khéo léo
Câu 125: Người lãnh đ

o trong DN không nh

t thi
ế
t phát huy m

t trong các t

ch


t dưới đây :
A. Gan d

, tin c

y
B. Th

ng nh

t, nh

y bén
C. Quá coi tr

ng tình c

m
D. Phán xét, tôn tr

ng
Câu 126: Ki

m soát trong DN là
A. Quá trình đo lường k
ế
t qu

thực hi


n
B. Quá trình th

m đ

nh k
ế
t qu

th

c hi

n
C. Quá trình ch

n đoán k
ế
t qu

th

c hi

n
D. C

3 ý trên
Câu 127: N


i dung ki

m soát không ph

i tr

lời 1 trong các câu h

i dưới đây
A. Quan sát

đâu, khi nào ?
B. Quan sát nh
ư
th
ế
nào ?
C. T

i sao quan sát ?
D. Quan sát bao nhiêu l

n ?
Câu 128: Ki

m soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có h

n ch
ế

:
A. Ch

t l
ượ
ng ho

t đ

ng DN ngày đ
ượ
c nâng cao
B. Sự tự do sáng t

o c

a cá nhân
C. Đánh giá k

p th

i, chính xác

nh h
ưở
ng c

a môi tr
ườ
n KD

D. DN th

c hi

n đúng các ch
ươ
ng trình, k
ế
ho

ch v

i hi

u qu

cao
Câu 129: Phân lo

i ki

m soát theo thời gian không ph

i là
A. Ki

m soát tr
ướ
c
B. Ki

ế
m soát sau
C. Ki

m soát liên t

c
D. Ki

m soát t

t c

hay không ki

m soát
Câu 130: Phân lo

i ki

m soát theo t

n su

t các cu

c ki

m soát không ph


i là :
SVST: Trần Ngọc Tuấn
16
A. Ki

m soát đ

nh kì
B. Ki

m soát liên t

c
C. Ki

m soát b

ng m

c tiêu hay k
ế
t qu

D. Ki

m soát t

t c

hay không ki


m soát
Câu 131: Phân lo

i ki

m soát theo n

i dung không ph

i là :
A. Ki

m soát toàn b

B. Ki

m soát b

ph

n
C. Ki

m soát theo m

c tiêu hay k
ế
t qu


D. Ki

m soát cá nhân
Câu 132: Các giai đo

n ki

m soát trong DN không ph

i là
A. Xác đ

nh tiêu chu

n và đo l
ườ
ng k
ế
t qu

B. Thông báo k
ế
t qu

ki

m soát
C. Các gi

i pháp, bi


n pháp đi

u ch

nh
D. Thực hi

n các ho

t đ

ng đi

u ch

nh
Câu 133: H

th

ng ki

m soát trong DN không c

n ph

i đ

m b


o m

t trong
những yêu c

u sau
A. H

th

ng ki

m soát c

n mang tính ch

quan
B. H

th

ng ki

m soát c

n mang tính khách quan
C. H

th


ng ki

m soát ph

i đ
ượ
c thi
ế
t k
ế
theo k
ế
ho

ch, phù h

p v

i công tác
t

ch

c và nhân s

trong DN
D. H

th


ng ki

m soát c

n ph

i có linh ho

t và hi

u qu

.
Câu 134 : M

i quan h

giữa h

th

ng ki

m soát và h

th

ng qu


n tr

c

p cao
nh

t c

a DN là quan h

:
A. C

p trên , c

p d
ướ
i
B. Tương tác quy đ

nh, h

trợ l

n nhau
C. H

p tác, tr


giúp
D. C

3
CHƯƠNG 4 : QU

N TR

NHÂN SỰ TRONG DN
Câu 135 : Qu

n tr

nhân sự trong DN là:
A. Tuy

n d

ng nhân s

B. Đào t

o , phát tri

n nhân s

C. Đãi ng

nhân s


D. C

3
Câu 136: Qu

n tr

nhân sự là :
A. Bi

n pháp và th

t

c t

ch

c
B. Ngh

thu

t tuy

n d

ng nhân s

C. Ho


t đ

ng t

o ra duy trì phát tri

n và sử d

ng có hi

u qu

nhân sự
D. Đào t

o phát tri

n con ng
ườ
i đ

đ

t m

c tiêu t

i đa v


năng su

t, ch

t l
ượ
ng
công vi

c
Câu 137: Y
ế
u t

quy
ế
t đ

nh trong s

n xu

t KD là
A. Lãnh đ

o
B. T

ch


c
C. Ki
ế
m soát
D. Nhân sự
Câu 138: Lo

i v

n quan tr

ng nh

t là :
A. V

n v

t ch

t
B. V

n tài chính
C. V

n con người
SVST: Trần Ngọc Tuấn
17
D. C


3 ý trên
Câu 139: N

i dung c

a qu

n tr

nhân sự không ph

i là:
A. Mô hình, c

u trúc t

chức
B. Phân tích công vi

c
C. Tuy

n d

ng, đào t

o, phát tri

n nhân s


D. Đãi ng

nhân s

Câu 140: M

c đích c

a phân tích công vi

c là:
A. Tuy

n ch

n ng
ườ
i
B. S

d

ng ng
ườ
i
C. Ch

n đúng ng
ườ

i, đúng vi

c
D. C

3 ý trên
Câu 141: K
ế
t qu

phân tích công viêc thường được trình bày dưới d

ng
A. Báo cáo k
ế
t qu

phân tích công vi

c
B. Mô t

công vi

c
C. B

n tiêu chu

n công vi


c
D. B&C
Câu 142: Ngu

n tuy

n d

ng nhân sự mới c

a DN thường là
A. Ngu

n bên trong
B. Ngu

n bên ngoài
C. Các tr
ườ
ng ĐH và d

y ngh

D. Các công ty gi

i thi

u vi


c làm
Câu 143: Tuy

n d

ng n

i b

không ph

i là:
A. Đ

b

t
B. Thuyên chuy

n công tác
C. Tuy

n mới
D. Tuy

n con em nh

ng ng
ườ
i trong doanh nghi


p
Câu 144 : Ông A đang làm giám đ

c t

i 1 công ty trực thu

c 1 t

ng công ty, vì
yêu c

u nhi

m v

mới c

a t

ng công ty, ông v

đ

m nh

n chức phó TGĐ, trong
trường hợp này ông A được :
A. Đ


b

t
B. Thuyên chuy

n
C. B

nhi

m
D. A, B & C
Câu 145: Như câu 144. Trong trường hợp này ông A là :
A. tuy

n m

i
B. tuy

n d

ng n

i b

C. tuy

n bên ngoài

D. c

3
câu 146 : M

c đích nâng cao tay ngh

, k

năng người lao đ

ng là :
A. Tuy

n d

ng nhân s

B. Đào t

o, hu

n luy

n nhân sự
C. Đãi ng

nhân s

D. C


3
Câu 147: Đãi ng

tài chính đ

i với nhi

m v

trong DN bao g

m:
A. Ti

n l
ươ
ng
B. Ti

n th
ưở
ng
C. Phúc l

i tr

c

p

D. C

3
SVST: Trần Ngọc Tuấn
18
Câu 148 : Đãi ng

nhân sự hi

n nay v

n t

n t

i dưới hình thức
A. Đãi ng

v

t ch

t
B. Đãi ng

tài chính
C.
D. C

3

Câu 149: Đãi ng

tài chính trực ti
ế
p là :
A. Lương thưởng
B. Phúc l

i
C. Tr

c

p
D. C

3
Câu 150:Đãi ng

tài chính gián ti
ế
p là :
A. Ti

n l
ươ
ng
B. Ti

n th

ưở
ng
C. Trợ c

p, phúc lợi
D. C

3
Câu 151: Đãi ng

phi tài chính không ph

i là :
A. Đãi ng

thông qua công vi

c
B. Đãi ng

thông qua môi tr
ườ
ng làm vi

c
C. Lương thưởng
D. S

quan tâm đ
ế

n đ

i s

ng tinh th

n ng
ườ
i lao đ

ng
Câu 152: Các chức danh nhân sự trong DN theo c

p đ

quá trình qu

n tr

g

m
A. C

p cao
B. C

p trung gian
C. C


p th

p
D. C

3
Câu 153: Các chức danh nhân sự trong DN theo n

i dung công vi

c QT không
ph

i là:
A. Các nhà Qt ch

c năng
B. Các nhà QT t

ng h

p
C. Các nhà ho

ch đ

nh chi
ế
n lược
D. Các nhà QT chuyên ngành

Câu 154 : M

t s

chức danh Qt quan tr

ng trong DNTM không bao g

m:
A. Kinh doanh, ti
ế
p th

B. Xu

t nh

p kh

u, kho hàng
C. Tài chính văn phòng, lao đ

ng đào t

o, công ngh

D. Cơ sở h

t


ng
Câu 155 : Đ

i với nhà QT ti

n lương là :
A. Giá c

s

c lao đ

ng
B. Y
ế
u t

kích thích v

t ch

t
C. Công c

duy trì, phát tri

n nhân s

D. C


3
Câu 156: Phân lo

i công ngh

theo tính ch

t là :
A. Công ngh

công nghi

p, CNNN, CNSXHTD, CNVL
B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
C. CN ô tô, xi măng, xe đ

p, năng l
ượ
ng
D. CN then ch

t, mũi nh

n, truy

n th

ng
Câu 157: Phân lo


i công ngh

theo s

n ph

m là :
A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
SVST: Trần Ngọc Tuấn
19
B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
C. CN ô tô, CN xi măng, CN xe đ

p, CNNL
D. CN then ch

t, mũi nh

n, CN truy

n th

ng
Câu 158: Phân lo

i công ngh

theo ngành kinh t
ế
là :

A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
B. CNSX, DV, TT, ĐT
C. CN ô tô, xi măng, xe đ

p, năng lượng
D. CN then ch

t, mũi nh

n, truy

n th

ng
Câu 159: Phân lo

i công ngh

theo tính thi
ế
t y
ế
u là :
A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
C. CN ô tô, xi măng, xe đ

p, năng l
ượ
ng

D. CN then ch

t, mũi nh

n , truy

n th

ng
Câu 160: Trong bi

u đ

nhân qu

, các y
ế
u nào quy
ế
t đ

nh đ
ế
n ch

t lượng s

n
ph


m:
A. Con người, máy móc , method sx, nguyên li

u
B. Văn hoá DN, method sx, nguyên li

u, con ng
ườ
i
C. Method sx,nguyên li

u, máy móc, v

n
D. Nguyên v

t li

u, con ng
ườ
i, máy móc, mean vehicle
Câu 161: Trong bài t

p tình hu

ng s

1, công ty CAMUS chuyên sx bao nhiêu
lo


i :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 162: Trong bài t

p tình hu

ng s

2, “ M

o hi

m, không li

u m

ng” ông giám
đ

c quy
ế
t đ

nh đi 1 nước cờ m

o hi


m. Ông cũng nh

n làm khi khách hàng đ

t
hàng t

m kính giá:
A. 100.000
B. 200.000
C. 300.000
D. 400.000
Câu 163: Ông giám đ

c đáp c

u b

ra bao nhiêu ti

n đ

làm khuân cho hợp
đ

ng
A. 5 tr
B. 10 tr
C. 15 tr
D. 20 tr

Câu 164 : Trong tình hu

ng s

3, “tâm sự c

a những ông ch

DN b

phá s

n”
trường hợp ch

s

1, ông đã bao nhiêu l

n xin từ chức và không được từ chức
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 165 : Trong tình hu

ng s

3, “tâm sự c


a những ông ch

b

phá s

n”,
trường hợp c

a ông ch

s

3 thua l

do :
A. Thi
ế
u kinh nghi

m và ki
ế
n th

c
B. K
0
m

o hi


m và quy
ế
t đoán
SVST: Trần Ngọc Tuấn
20
C. Nhân sự cũ và thi
ế
u v

n
D.
Câu 166: Trong tình hu

ng s

4, chữ tín và chữ…trong kinh doanh y
ế
u t

quan
tr

ng đ

t

n t

i và …DN là

A. ch

t l
ượ
ng ph

c v

B. Đa d

ng hoá s

n ph

m, d

ch v

C. Giá c

h

p lý
D. Chữ tín với khách hàng
Câu 167 : Trong tình hu

ng s

4: “ Như bán và chữ tín trong kinh doanh” tên th


t
c

a bà là :
A. Nguy

n Th

D

u
B. NT Dâu
C. NT Đ

u
D. NT Đ

Câu 168 : Trong tình hu

ng s

5: “v

trứng thành hàng m

ngh

” ông Nguy

n

Thi t

t nghi

p :
A. Ngành ho

ở trường k

ngh

B. Ngành h

c

tr
ườ
ng d
ượ
c
C. Ngành h

c

tr
ườ
ng k

thu


t
D. Ngành h

c khoa h

c t

nhiên
Câu 169 : Trong tình hu

ng s

7 “ mèo xơi chu

t, chu

t xơi mèo” nguyên t

c
trong kinh doanh là :
A. Gi

m chi phí
B. H

giá thành
C. T

i đa hoá lợi nhu


n
D. C

3
Câu 170: Thương m

i đi

n tử là :
A. Kinh doanh – máy tính
B. Kinh doanh – công ngh

thông tin
C. Th
ươ
ng m

i – máy tính
D. Th
ươ
ng m

i – công ngh

thông tin
Câu 171: Làm giá s

n ph

m, hàng hoá và d


ch v

dựa trên:
A. C

u c

a th

tr
ườ
ng
B. Chi phí
C. D

a trên c

nh tranh
D. C

3
Câu 172: Qu

ti

n t

qu


c t
ế
vi
ế
t t

t :
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. ICC
Câu 173: Phòng thương m

i qu

c t
ế
là chữ vi
ế
t t

t
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. ICC
Câu 174: B

thương m


i nước CHXHCNVN có tên vi
ế
t t

t Ti
ế
ng Anh là :
A. MOM
SVST: Trần Ngọc Tuấn
21
B. MOB
C. MOT
D. MOE
Câu 175: B

tài chính nước CHXHCNVN có chữ vi
ế
t t

t ti
ế
ng anh là :
A. MOF
B. SBV
C. MOS
D. SSC
Câu 176: Hi

n nay chúng ta đang s


ng trong k

nguyên :
A. K

nguyên công ngh

B. K

nguyên thông tin
C. K

nguyên công ngh

thông tin
D. K

nguyên công nghi

p d

a trên ki
ế
n th

c
Câu 177: M

ng giá tr


c

c b

là chữ vi
ế
t t

t là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 178: M

ng giá tr

gia tăng là chữ vi
ế
t t

t :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 179: M

ng di


n r

ng là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 180: Toàn c

u hoá phát sinh từ:
A. Th
ế
k

16
B. Th
ế
k

17
C. Th
ế
k

19
D. Th
ế
k

20

Câu 181: Sự thách thức to lớn mà các nhà qu

n tr

c

a công ty đa qu

c gia
( MNE) đang g

p ph

i :
A. Ph

i có s

hi

u bi
ế
t sâu s

c các lĩnh v

c khác nhau c

a môi tr
ườ

ng qu

c t
ế
B. Ph

i t

o ra m

i quan h

c

th

gi

a các nhân t

c

a môi tr
ườ
ng qu

c t
ế
C. Ph


i có s

hi

u bi
ế
t v
ề ả
nh h
ưở
ng c

a các nhân t

này t

i vi

c xây d

ng và
th

c hi

n chi
ế
n l
ượ
c trong công ty đa qu


c gia
D. C

3
Câu 182: Sự đ

i mới v

s

n ph

m hàng hoá, d

ch v

không tr

i qua giai đo

n:
A. Hình th

c phát tri

n
B. Cực th

nh

C. Bão hoà
D. Chu

n hoá / suy thoái
Câu 183: Ngân hàng thương m

i là doanh nghi

p:
A. S

n xu

t
B. Th
ươ
ng m

i
SVST: Trần Ngọc Tuấn
22
C. D

ch v

D. Kinh doanh 1 lo

i hàng hoá đ

c bi


t
Câu 184: Đ

nh ngh
ĩ
a nói không đúng trong các đ

nh ngh
ĩ
a sau :
A. séc đ
ượ
c coi là ti

n t

B. séc đ
ượ
c coi là đ

ng ti

n pháp lý
C. ti

n gửi ngân hàng là ti

n t


nhưng không ph

i là đ

ng ti

n pháp lý
D. ti

n g

i ngân hàng không ph

i là ti

n t

mà là đ

ng ti

n pháp lý
câu 185: Ho

t đ

ng ngân hàng là :
A. Nh

n ti


n g

i th
ườ
ng xuyên
B. S

d

ng ti

n g

i th
ườ
ng xuyên đ

c

o tín d

ng
C. S

d

ng ti

n g


i ngân hàng th
ườ
ng xuyên đ


ng d

ng thanh toán
D. C

3
Câu 186: Trong lu

t các t

chức tín d

ng c

a Vi

t Nam , c

đông là :
A. Cá nhân và t

ch

c s


h

u 10 % v

n đi

u l

B. Cá nhân và t

ch

c s

h

u 15 % v

n đi

u l

C. Cá nhân ho

c t

ch

c s


h

u 25 % v

n đi

u l

D. C

3
Câu 187: Ch

n câu tr

lời đúng nh

t : thông qua vi

c nâng cao ch

t lượng s

n
ph

m trong n

i b


doanh nghi

p là nh

m :
A. C

i thi

n tình tr

ng khó khăn hi

n t

i và đáp

ng nh

ng xu h
ướ
ng phát tri

n
khách hàng
B. Tăng kh

năng c


nh tranh c

a s

n ph

m, m

r

ng chi
ế
m lĩnh th

tr
ườ
ng
C. Nâng cao ch

t l
ượ
ng trong khâu phân ph

i, tiêu th

, các d

ch v

bán hàng

và bán hàng đ

tăng doanh s

D. C

3
Câu 188: Tìm câu tr

lời đúng nh

t trong các câu dưới đây :
A. Qu

n lý nhân sự là sự vi

c tuy

n d

ng, duy trì, phát tri

n, sử d

ng, đãi ng

và xử lý các môi quan h

lao đ


ng, đ

ng viên và phát huy năng lực t

i đa c

a
m

i người trong t

chức
B. Qu

n lý ngu

n nhân l

c là làm th
ế
nào phát huy t

i đa ngu

n l

c c

a m


i
ng
ườ
i
C. Qu

n lý nhân l

c nhân l

c là tác đ

ng t

i con ng
ườ
i hay nh

ng nhóm con
ng
ườ
i trong m

t t

ch

c nào đó nh

m hoàn thành muc tiêu

D. Qu

n lý nhân s

là đ

o t

o ra môi tr
ườ
ng lành m

nh đ

m

i thành viên t

nguy

n làm vi

c h
ế
t trách nhi

m và kh

năng sáng t


o c

a mình
Câu 189: Đào t

o trong doanh nghi

p nh

m m

c đích:
A. Giúp cho m

i ng
ườ
i nâng cao trình đ

B. Kh

c ph

c tình tr

ng y
ế
u kiém c

a đ


i ngũ lao đ

ng
C. Tránh đ
ượ
c tình tr

ng sai l

i trong qúa trình làm vi

c
D. C

3
Câu 190: Tìm câu tr

lời đúng trong các câu tr

lời sau :
A. Tuy

n m

nhân s

nh

m thu hút nh


ng ng
ườ
i đang có nhu c

u xin vi

c t

i
công ty đ

n

p đ
ơ
n xin vi

c đ

đáp

ng nguy

n v

ng c

a mình
B. Tuy


n m

nhân sự là quá trình tìm ki
ế
m, thu hút những người có đ

kh

năng ( trong và ngoài doanh nghi

p) tới doanh nghi

p đ

n

p đơn ứng thi vào
các v

trí c

n thi
ế
t mà doanh nghi

p đang c

n tuy

n

C. Tuy

n m

nhân s

là quá trình h

p d

n, khuy
ế
n khích ng
ườ
i lao đ

ng tham
gia

ng thi vào các ch

c danh trong doanh nghi

p khi có nhu c

u
SVST: Trần Ngọc Tuấn
23
D. Tuy


n m

nhân s

là quá trình h

p d

n lôi cu

n m

i ng
ườ
i đ
ế
n doanh
nghi

p đ

l

a ch

n
Câu 191: Chư ơng trình h

i nh


p môi trường làm vi

c s

:
A. Giúp ng
ườ
i lao đ

ng tránh đ
ượ
c l

i sai trong quá trình làm vi

c, tránh đ
ượ
c
s

m

c c

m t

ty, e dè khi ng
ườ
i lao đ


ng ch
ư
a quen v

i môi tr
ườ
ng m

i
B. Giúp người lao đ

ng nhanh chóng thích nghi h

i nh

p môi trường mới và
sớm phát huy kh

năng c

a mình
C. Cung c

p cho ng
ườ
i lao đ

ng các thông tin đ

y đ


v

doanh nghi

p cũng
nh
ư
công vi

c c

a mình
D. T

o đ
ượ
c

n t
ượ
ng t

t v

hình

nh c

a công ty trong m


t ng
ườ
i lao đ

ng
m

i giúp h

tránh đ
ượ
c nh

ng th

t v

ng do

o t
ưở
ng
Câu 192: Vi

c đào t

o ngu

n nhân lực t


i doanh nghi

p nhà nước thường dựa
vào:
A. Hoàn toàn do ngân sách nhà n
ướ
c c

p
B. Ngân sách đ
ượ
c trích t

các kho

n l

i nhu

n c

a doanh nghi

p
C. Từ qu

đào t

o c


a doanh nghi

p và ngân sách h

trợ c

a nhà nước
D. Ngân sách t

các qu

h

tr

bên ngoài doanh nghi

p
Câu 193: Ho

ch đ

nh ngu

n lực nh

m m

c đích:

A. Tri

n khai các chương trình nh

m cung c

p lực lượng đúng s

lượng, phân
b

đúng nơi, đúng lúc đáp ứng nhu c

u c

a các t

chức trong doanh nghi

p ở
m

i thời kỳ kinh doanh
B. Cung c

p đúng s

l
ượ
ng và ch


t l
ượ
ng lao đ

ng c

n thi
ế
t trong doanh
nghi

p
C. Đáp

ng nhu c

u và chu

n b

m

t cách có h

th

ng các công vi

c có liên

quan t

i nhân s

c

a t

ch

c
Câu 194: Căn cứ đ

thăng chức:
A. D

a vào m

c tiêu, nhi

m v

hoàn thành công vi

c, th

i gian làm vi

c t


i
doanh nghi

p
B. D

a vào kh

năng trình đ

đáp

ng nhu c

u công vi

c m

i
C. Dựa vào yêu c

u s

p x
ế
p c

a doanh nghi

p, năng lực qu


n lý, trình đ

đáp
ứng yêu c

u c

a công vi

c mới
D. D

a vào thành tích công tác c

a b

n than c

ng hi
ế
n cho doanh nghi

p
Câu 195: Tác d

ng c

a thăng chức:
A. L


a ch

n đ
ượ
c nh

ng ng
ườ
i có năng l

c, phù h

p v

i vi

c th

c hi

n các
ch

c qu

n tr

trong công vi


c, phát huy đ

y đ

trí l

c c

a đ

i ngũ qu

n tr

viên
gi

i và công nhân lâu năm, lành ngh

B. T

o d

ng đ

i ngũ qu

n tr

viên k

ế
c

n v

i các v

trí qu

n tr

và đ

i ngũ
nh

ng ng
ườ
i lao đ

ng có trình đ

tay ngh

gi

i
C. Kích thích đ

i ngũ nhân viên, qu


n tr

viên các c

p không ng

ng h

c t

p, b

i
d
ưỡ
ng nâng cao trình đ

D. C

3
Câu 196: Tìm câu tr

lời sai: Doanh nghi

p bu

c người lao đ

ng khi :

A. Năng su

t lao đ

ng th

p. th
ườ
ng hay kêu ca, phàn nàn v

l
ươ
ng th

p, hay
đòi h

i thuyên chuy

n ý th

c kém
B. M

c khuy
ế
t đi

m gây h


u qu

nghiêm tr

ng t

i quy

n l

i chung c

a doanh
nghi

p
C. Th
ườ
ng xuyên vô t

ch

c k

lu

t không ch

p hành n


i quy, quy đ

nh chung
làm th

t thoát tài s

n c

a doanh nghi

p
SVST: Trần Ngọc Tuấn
24
D. Các lý do có trong n

i dung đ

u chưa đ
ế
n mức người lao đ

ng thôi vi

c
CH
Ư
Ơ
NG V: QUẢN TR


THI

T B

CÔNG NGH

TRONG DOANH NGHI

P
Câu 197 : Trong doanh nghi

p b

ph

n quan tr

ng nh

t v

máy móc thi
ế
t b

là :
A. Thi
ế
t b


gia công
B. Thi
ế
t b

phân x
ưở
ng
C. B

ph

n s

n xu

t
D. C

3
Câu 198: Thi
ế
t b

gia công bao g

m:
A. Nh

ng máy móc d


ng c

, ph

tùng cho 1 ho

t đ

ng nào đó
B. T

t c

những máy công c

, d

ng c

, thi
ế
t b

, ph

trợ và h

th


ng thi
ế
t b

khác sử d

ng trực ti
ế
p cho vi

c s

n xu

t, xử lý và bao gói chi ti
ế
t gia coong hay
s

n ph

m
C. T

ng th

nh

ng máy móc, d


ng c

. ph

tùng thi
ế
t b

phân x
ưở
ng , b

ph

n
s

n xu

t
D. Nh

ng thi
ế
t b

chuyên d

ng đ
ượ

c thi
ế
t k
ế
và s

d

ng đ

s

n xu

t 1 ho

c
nhi

u chi ti
ế
t s

n ph

m đ

c bi

t

Câu 199: Theo hình thức t

chức qu

n lý công tác sửa chữa có:
A. S

a ch

a phân tán
B. S

a ch

a t

p trung
C. S

a ch

a h

n h

p
D. C

3
Câu 200: N

ế
u xét ở m

c tiêu kinh t
ế
các doanh nghi

p thường phân lo

i MMTB
nh

m
A. Đ

d

dàng cho vi

c qu

n lý và đ

i m

i MMTB
B. Phân bi

t đ
ượ

c các b

ph

n dùng đ

th

c hi

n chính xác 1 h o

c 1 lo

i công
vi

c chuyên môn hoá nào đó
C. Phân b

êt rõ m

c đích sử d

ng các lo

i MMTB sửa chữa k

thu


t công ngh

ở giai đo

n s

n ph

m
D. Gi

i quy
ế
t nh

ng m

i quan h

gi

a các MMTB s

a ch

a k

thu

t công ngh



các giai đo

n s

n ph

m
Câu 201: Phân lo

i MMTB theo k
ế
t c

u l

p đ

t các lo

i sau :
A. D

ng c

c
ơ
khí và thi
ế

t b

c

đ

nh, d

ng c

c
ơ
khí, thi
ế
t b

di đ

ng, d

ng c

c

m tay, thi
ế
t b

ph


tr

B. D

ng c

và thi
ế
t b

c

đ

nh, d

ng c

c
ơ
khí thi
ế
t b

c

m tay, thi
ế
t b


văn
phòng
C. D

ng c

và thi
ế
t b

ph

trợ, d

ng c

c

m tay, thi
ế
t b

chuyên d

ng, d

ng c

cơ khí và thi
ế

t b

chuyên dùng
D. D

ng c

c
ơ
khí và thi
ế
t b

di đ

ngm thi
ế
t b

văn phòng, thi
ế
t b

v

n năng,
d

ng c


c

m tay
Câu 202: Phân lo

i MMTB theo công d

ng có các lo

i sau :
A. Thi
ế
t b

văn phòng, thi
ế
t b

v

n năng
B. Thi
ế
t b

v

n năng, d

ng c


c

m tay
C. Thi
ế
t b

v

n năng, thi
ế
t b

chuyên dùng
D. D

ng c

c
ơ
khí, thi
ế
t b

chuyên dùng
Câu 203: Ki

m tra đ


nh kỳ là :
A. Vi

c b

o d
ưỡ
ng MMTB theo đ

nh kỳ quy đ

nh trong k
ế
ho

ch
SVST: Trần Ngọc Tuấn
25
B. Căn cứ vào ti
ế
n b

ki

m tra đã được quy đ

nh trong k
ế
ho


ch và đ

nh kỳ
xem xét, phát hi

n những b

ph

n hư h

ng c

n sửa chữa
C. Bao g

m vi

c ki

m tra và thay d

u m

, gi

gìn máy móc s

ch s


Câu 204: Theo đ

c đi

m và n

i dung công tác sửa chữa có
A. M

t hình th

c s

a ch

a : s

a ch

a nh

B. Hai hình th

c s

a ch

a: nh

và v


a
C. Ba hình thức sửa chữa : nh

, vừa, lớn
D. B

n hình th

c s

a ch

a: nh

, v

a, l

n, phân tán
Câu 205: Công ngh

bao g

m:
A. 1 y
ế
u t

c


u thành : ph

n v

t t
ư
k

thu

t
B. 2 y
ế
u t

c

u thành : ph

n con ng
ườ
i, ph

n v

t t
ư
k


thu

t
C. 3 y
ế
u t

c

u thành: ph

n con ng
ườ
i, ph

n v

t t
ư
k

thu

t, ph

n thông tin,
ph

n t


ch

c
D. 4 y
ế
u t

c

u thành : ph

n con người, v

t tư k

thu

t, thông tin, t

chức
Câu 206: Sửa chữa vừa là :
A. Lo

i hình cũng có đ

c đi

m là không ph

i tháo r


i máy ra kh

i b

nh
ư
ng
kh

i l
ượ
ng s

a ch

a l

n h
ơ
n
B. Là hình th

c s

a ch

a mà không ph

i tháo r


i máy ra kh

i b

và trong quá
trình s

a ch

a ch

thay th
ế
ho

c s

a ch

a ,1 ô chi ti
ế
t b

ph

n căn b

n
C. Là hình thức sửa chữa ph


i tháo rời máy ra kh

i b

, kh

i lượng sửa chữa
vừa ph

i
D. Là hình th

c s

a ch

a ph

i tháo r

i máy ra kh

i b

, kh

i l
ượ
ng s


a ch

a
ph

i thay th
ế
nhi

u, b

ph

n chi ti
ế
t c
ơ
b

n c

a máy đ

ng th

i trong quá trình
s

a ch


a có s

k
ế
t h

p v

i vi

c hi

n đ

i hoá MMTB
Câu 207: Ch

tiêu trong kỳ c

a doanh nghi

p bao g

m :
A. Chi tiêu cho các quá trình mua hàng
B. Chi tiêu cho các quá trình s

n xu


t
C. Chi tiêu cho các ho

t đ

ng kinh doanh
D. C

3
Câu 208: Sửa chữa t

p trung là :
A. Hình thức sửa chữa mà m

i vi

c là do 1 b

ph

n c

a doanh nghi

p đ

m
nh

n

B. Hình th

c s

a ch

a mà các phân x
ưở
ng t

ch

c s

a ch

a l

y
C. Đang s

a ch

a v

a và l

n do b

ph


n s

a ch

a c

a doanh nghi

p đ

m
nh

n
D. Hình th

c t

p trung nhi

u b

ph

n b

h
ư
h


ng t

i cùng 1 lúc và doanh
nghi

p ti
ế
n hành s

a ch

a
Câu 209: Khi xác đ

nh giá thành s

n ph

m c

n chú ý đ
ế
n:
A. Tính đúng, tính đ

chi phí giá thành s

n ph


m
B. Xác đ

nh đúng đ

i t
ượ
ng giá thành s

n ph

m
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 210: Thu

t ngữ : “ công ngh

- technogia” được b

t ngu

n từ:
A. Ti
ế
ng Anh
B. Ti
ế
ng Pháp
C. Ti

ế
ng Đ

c
D. Ti
ế
ng HyL

p
Câu 211: Hao mòn là :

×