SVST: Trần Ngọc Tuấn
1
CHƯ
Ơ
NG 1
: Qu
ả
n tr
ị
doanhnghi
ệ
p
Câu 1: Từ góc đ
ộ
tái s
ả
n xu
ẩ
t xã h
ộ
i DN được hi
ể
u là 1 đơn v
ị
A. S
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a c
ả
i v
ậ
t ch
ấ
t
B. Phân ph
ố
i c
ủ
a c
ả
i v
ậ
t ch
ấ
t
C. Phân ph
ố
i và s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a c
ả
i v
ậ
t ch
ấ
t
D. C
ả
3 ý trên
Câu 2: Tìm câu tr
ả
lời đúng nh
ấ
t. Theo lu
ậ
t DN 1999 thì
A. DN là 1 t
ổ
chức kinh t
ế
B. DN là 1 t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
C. DN là 1 t
ổ
ch
ứ
c xã h
ộ
i
D. DN là 1 t
ổ
ch
ứ
c chính tr
ị
xã h
ộ
i
Câu 3: DN là 1 t
ổ
chức kinh t
ế
do ai đ
ầ
u tư v
ố
n
A. Do Nhà n
ướ
c
B. Do đoàn th
ể
C. Do t
ư
nhân
D. Do Nhà nước,đoàn th
ể
ho
ặ
c tư nhân
Câu 4: M
ụ
c đích ho
ạ
t đ
ộ
ng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a các DN là
A. Thực hi
ệ
n các ho
ạ
t đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t – kinh doanh ho
ặ
c ho
ạ
t đ
ộ
ng công ích
B. Th
ự
c hi
ệ
n các ho
ạ
t đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
C. Th
ự
c hi
ệ
n các ho
ạ
t đ
ộ
ng công ích
D. Th
ự
c hi
ệ
n các ho
ạ
t đ
ộ
ng mua bán hàng hoá s
ả
n ph
ẩ
m
Câu 5: Qu
ả
n tr
ị
DN là 1 thu
ậ
t ngữ ra đời g
ắ
n li
ề
n với sự phát tri
ể
n c
ủ
a
A. N
ề
n công nghi
ệ
p h
ậ
u t
ư
b
ả
n
B. N
ề
n công nghi
ệ
p ti
ề
n tư b
ả
n
C. N
ề
n công nghi
ệ
p cã h
ộ
i ch
ủ
nghĩa
D. C
ả
3 ý
Câu 6: Lu
ậ
t DN do Qu
ố
c H
ộ
i nước CHXHCN VN thông qua năm nào?
A. Năm 1977
B. Năm 2001
C. Năm 1999
D. Năm 2000
Câu 7: Hi
ệ
n nay ta có bao nhiêu thành ph
ầ
n kinh t
ế
?
A. 4 thành ph
ầ
n
B. 5 thành ph
ầ
n
C. 6 thành ph
ầ
n
D. 7 thành ph
ầ
n
Câu 8: Lu
ậ
t DN nhà nước được thông qua vào năm:
A. Năm 1995
B. Năm 1997
C. Năm 1999
D. Năm 2001
Câu 9: Trong các thành ph
ầ
n kinh t
ế
sau, thành ph
ầ
n kinh t
ế
nào đóng vai trò
ch
ủ
đ
ạ
o trong n
ề
n kinh t
ế
qu
ố
c dân?
A. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
Nhà N
ướ
c
B. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
Tư Nhân
SVST: Trần Ngọc Tuấn
2
C. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
T
ư
B
ả
n Nhà N
ướ
c
D. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
có v
ố
n đ
ầ
u t
ư
n
ướ
c ngoài
Câu 10: Trong các lo
ạ
i hình DN sau, DN nào có ch
ủ
sở hữu?
A. DN t
ư
nhân
B. DN nhà nước và DN tư nhân
C. DN liên doanh
D. DN nhà n
ướ
c
Câu 11: Theo lu
ậ
t pháp VN, ph
ầ
n kinh t
ế
nào dướ đây không ph
ả
i tuân th
ủ
theo
quy đ
ị
nh c
ủ
a lu
ậ
t phá s
ả
n?
A. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
HTX
B. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
Nhà N
ướ
c
C. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
T
ư
B
ả
n Nhà N
ướ
c
D. Thành ph
ầ
n kinh t
ế
cá th
ể
ti
ể
u ch
ủ
Câu 12: Trong các khái ni
ệ
m v
ề
DN Nhà Nước, khái ni
ệ
m nào đúng?
A. DN Nhà n
ứơ
c là t
ổ
ch
ứ
c kinh t
ế
do Nhà N
ướ
c đ
ầ
u t
ư
v
ố
n, thành l
ậ
p và t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n lý
B. DN Nhà N
ướ
c có t
ư
cách pháp nhân,có các quy
ề
n và nghĩa v
ụ
dân s
ự
C. DN Nhà N
ướ
c có tên g
ọ
i,có con d
ấ
u riêng và có tr
ụ
s
ở
chính trên lãnh th
ổ
VN
D. C
ả
3 ý
Câu 13: H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên c
ủ
a công ty TNHH có th
ể
là t
ổ
chức, cá nhân, có
s
ố
lượng t
ố
i đa không vượt quá
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 14: H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên c
ủ
a công ty TNHH có th
ể
là t
ổ
chức, cá nhân có s
ố
lượng t
ố
i thi
ể
u
A. 2
B. 11
C. 21
D. 50
Câu 15: H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên c
ủ
a công ty TNHH có các quy
ề
n, và nhi
ệ
m v
ụ
sau
đây
A. Quy
ế
t đ
ị
nh ph
ươ
ng h
ướ
ng phát tri
ể
n công ty, quy
ế
t đ
ị
nh c
ơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c
qu
ả
n lý
B. Quy
ế
t đ
ị
nh tăng ho
ặ
c gi
ả
m v
ố
n đi
ề
u l
ệ
, ph
ươ
ng th
ứ
c huy đ
ộ
ng v
ố
n ph
ươ
ng
th
ứ
c đ
ầ
u t
ư
và d
ự
án đ
ầ
u t
ư
C. B
ầ
u, mi
ễ
n nhi
ệ
m, bãi nhi
ệ
m các ch
ứ
c danh cua H
ộ
i đ
ồ
ng thành viên, ban
đi
ề
u hành trong toàn h
ệ
th
ố
ng
D. C
ả
3 ý
Câu 16: Trong các lo
ạ
i hình DN sau, lo
ạ
i hình nào được phát hành c
ổ
phi
ế
u ra
th
ị
trường?
A. Công ty TNHH
B. DN Nhà N
ướ
c
C. Công ty c
ổ
ph
ầ
n
D. Công ty t
ư
nhân
Câu 17: Công ty c
ổ
ph
ầ
n có th
ể
có c
ổ
ph
ầ
n ưu đãi. Người sở hữu c
ổ
ph
ầ
n ưu
SVST: Trần Ngọc Tuấn
3
đãi g
ọ
i là c
ổ
đông ưu đãi. C
ổ
ph
ầ
n ưu đãi g
ồ
m các lo
ạ
i sau đây?
A. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi bi
ể
u quy
ế
t
B. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi c
ổ
t
ứ
c, c
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi hoàn l
ạ
i
C. C
ổ
ph
ầ
n
ư
u đãi khác do đi
ề
u l
ệ
công ty quy đ
ị
nh
D. C
ả
3 ý trên
Câu 18: C
ổ
phi
ế
u có giá tr
ị
pháp lý:
A. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
B. H
ưở
ng c
ổ
t
ứ
c
C. Có quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t t
ạ
i Đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng c
ổ
đông
D. C
ả
3 ý
Câu 19: Trái phi
ế
u có giá tr
ị
pháp lý:
A. Ch
ủ
s
ở
h
ữ
u
B. Hưởng c
ổ
tức
C. Có quy
ề
n bi
ể
u quy
ế
t t
ạ
i Đ
ạ
i h
ộ
i đ
ồ
ng c
ổ
đông
D. C
ả
3 ý
Câu 20: Trong công ty c
ổ
ph
ầ
n, s
ố
c
ổ
đông t
ố
i thi
ể
u đ
ể
thành l
ậ
p công ty là
A. 3 người
B. 5 ng
ườ
i
C. 7 ng
ườ
i
D. 11 ng
ườ
i
Câu 21: Lo
ạ
i hình DN nào quy đ
ị
nh s
ố
v
ố
n t
ố
i thi
ể
u?
A. DN cá th
ể
ti
ể
u ch
ủ
B. Công ty TNHH
C. Công ty c
ổ
ph
ầ
n
D. DN nhà n
ướ
c
Câu 22: Phương pháp ti
ế
p c
ậ
n QTDN là Theo:
A. Quá trình xác đ
ị
nh h
ệ
th
ố
ng m
ụ
c tiêu phát tri
ể
n và ho
ạ
t đ
ộ
ng s
ả
n xu
ấ
t kinh
doanh
B. Quá trình t
ổ
ch
ứ
c h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n tr
ị
kinh doanh đ
ể
đ
ạ
t đ
ượ
c m
ụ
c tiêu
C. Quá trình đi
ề
u khi
ể
n, v
ậ
n hành và đi
ề
u ch
ỉ
nh h
ệ
th
ố
ng đó nh
ằ
m h
ướ
ng đích
h
ệ
th
ố
ng đó đ
ạ
t đ
ượ
c h
ệ
th
ố
ng m
ụ
c tiêu
D. C
ả
3 ý
Câu 23: M
ụ
c tiêu c
ủ
a DN bao g
ồ
m nhi
ề
u lo
ạ
i khác nhau, song suy đ
ế
n cùng m
ỗ
i
DN đ
ề
u ph
ả
i theo đu
ổ
i:
A. B
ả
o đ
ả
m ho
ạ
t đ
ộ
ng trong DN di
ễ
n ra liên t
ụ
c, trôi ch
ả
y
B. B
ả
o đ
ả
m tính b
ề
n v
ữ
ng và phát tri
ể
n cua DN
C. Ho
ạ
t đ
ộ
ng có hi
ệ
u qu
ả
đ
ể
tìm ki
ế
m l
ợ
i nhu
ậ
n
D. C
ả
3 ý
Câu 24: M
ụ
c tiêu s
ố
1 cua DN là
A. B
ả
o đ
ả
m ho
ạ
t đ
ộ
ng trong Dn di
ễ
n ra liên t
ụ
c trôi ch
ả
y
B. B
ả
o đ
ả
m tính b
ề
n v
ữ
ng và phát tri
ể
n c
ủ
a DN
C. Ho
ạ
t đ
ộ
ng có hi
ệ
u qu
ả
đ
ể
tìm ki
ế
m lợi nhu
ậ
n
D. C
ả
3 ý
Câu 25: Theo Henry Fayol, ông chia quá trình qu
ả
n tr
ị
c
ủ
a DN thành 5 chức
năng. Cách chia nào đúng nh
ấ
t?
A. Hoach đ
ị
nh, t
ổ
ch
ứ
c, ch
ỉ
huy, ph
ố
i h
ợ
p và ki
ể
m tra
B. T
ổ
ch
ứ
c, ph
ố
i h
ợ
p, ki
ể
m tra, ch
ỉ
huy và ho
ạ
ch đ
ị
nh
C. Ch
ỉ
huy, ki
ể
m tra, ph
ố
i h
ợ
p, ho
ạ
ch đ
ị
nh và t
ổ
ch
ứ
c
SVST: Trần Ngọc Tuấn
4
D. Dự ki
ế
n, t
ổ
chức, ph
ố
i hợp, ch
ỉ
huy và ki
ể
m tra
Câu 26: Abraham Maslow đã xây dựng lý thuy
ế
t và “nhu c
ầ
u c
ủ
a con người”
g
ồ
m 5 lo
ạ
i được s
ắ
p x
ế
p từ th
ấ
p đ
ế
n cao. Hãy s
ắ
p x
ế
p theo cách đúng đ
ắ
n
A. V
ậ
t ch
ấ
t, an toàn, xã h
ộ
i, kính tr
ọ
ng và “tự hoàn thi
ệ
n”
B. Xã h
ộ
i, kính tr
ọ
ng, an toàn “t
ự
hoàn thi
ệ
n” v
ề
v
ậ
t ch
ấ
t
C. An toàn, v
ậ
t ch
ấ
t, “ t
ự
hoàn thi
ệ
n” kính tr
ọ
ng, xã h
ộ
i
D. V
ậ
t ch
ấ
t, an toàn, xã h
ộ
i, “t
ự
hoàn thi
ệ
n” , kính tr
ọ
ng
Câu 27: T
ố
ch
ấ
t cơ b
ả
n cua m
ộ
t GĐ DN :
A. Có ki
ế
n th
ứ
c, có óc quan sát, có phong cách và s
ự
t
ự
tin
B. Có năng l
ự
c qu
ả
n lý và kinh nghi
ệ
m tích lu
ỹ
, t
ạ
o d
ự
ng đ
ượ
c m
ộ
t ê kíp giúp
vi
ệ
c
C. Có khát v
ọ
ng làm giàu chính đáng, có ý chí, có ngh
ị
l
ự
c, tính kiên nh
ẫ
n và
lòng quy
ế
t tâm
D. C
ả
3 ý
Câu 28 : Đ
ặ
c đi
ể
m lao đ
ộ
ng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a giám đ
ố
c DN là ?
A. Lao đ
ộ
ng trí óc
B. Lao đ
ộ
ng qu
ả
n lý kinh doanh
C. Lao đ
ộ
ng c
ủ
a nhà s
ư
ph
ạ
m
D. Lao đ
ộ
ng c
ủ
a nhà ho
ạ
t đ
ộ
ng xã h
ộ
i
Câu 29: Khái ni
ệ
m theo ngh
ĩ
a r
ộ
ng nào sau đây v
ề
quá trình s
ả
n xu
ấ
t s
ả
n ph
ẩ
m
trong DN là đúng?
A. T
ừ
khâu t
ổ
ch
ứ
c, chu
ẩ
n b
ị
s
ả
n xu
ấ
t, mua s
ắ
m v
ậ
t t
ư
kĩ thu
ậ
t đ
ế
n tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m hàng hoá d
ị
ch v
ụ
và tích lu
ỹ
ti
ề
n t
ệ
B. Từ khâu chu
ẩ
n b
ị
s
ả
n xu
ấ
t, mua s
ắ
m v
ậ
t tư
kĩ
thu
ậ
t, t
ổ
chức s
ả
n xu
ấ
t đ
ế
n
tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m, hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
và tích lu
ỹ
ti
ề
n t
ệ
C. A
D. A
Câu 30: Ch
ọ
n câu tr
ả
lời đúng : Cơ c
ấ
u s
ả
n xu
ấ
t trong DN bao g
ồ
m 4 b
ộ
ph
ậ
n
A. S
ả
n xu
ấ
t chính, s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
, phân x
ưở
ng và ngành ( bu
ồ
ng máy)
B. S
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
tr
ợ
, ph
ụ
c v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t, s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
và phân x
ưở
ng
C. S
ả
n xu
ấ
t chính, s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
, s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
trợ va ph
ụ
c v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t
D. Ph
ụ
c v
ụ
s
ả
n xu
ấ
t, s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
, n
ơ
i làm vi
ệ
c và b
ộ
ph
ậ
n s
ả
n xu
ấ
t chính
Câu 31: Ch
ọ
n câu tr
ả
lời đúng : Các c
ấ
p s
ả
n xu
ấ
t trong DN bao g
ồ
m
A. Phân x
ưở
ng, ngành ( bu
ồ
ng máy) và n
ơ
i làm vi
ệ
c
B. B
ộ
ph
ậ
n s
ả
n xu
ấ
t ph
ụ
tr
ợ
, n
ơ
i làm vi
ệ
c và phân x
ưở
ng
C. B
ộ
ph
ậ
n s
ả
n xu
ấ
t chính, ngành (bu
ồ
ng máy) và n
ơ
i làm vi
ệ
c
D. Phân x
ưỏ
ng, ngành ( bu
ồ
ng máy ) và nơi làm vi
ệ
c
Câu 32: Ch
ọ
n câu tr
ả
lời đúng: Hi
ệ
n nay trong các DN s
ả
n xu
ấ
t và ch
ế
bi
ế
n ở
nước ta có m
ấ
y ki
ể
u cơ c
ấ
u s
ả
n xu
ấ
t
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 33: Các nhân t
ố
nào sau đây
ả
nh hưởng đ
ế
n cơ c
ấ
u s
ả
n xu
ấ
t c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p?
A. Ch
ủ
ng lo
ạ
i, đ
ặ
c đi
ể
m k
ế
t c
ấ
u và ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m
B. Ch
ủ
ng lo
ạ
i, kh
ố
i l
ượ
ng và tính ch
ấ
t c
ơ
lý hoá c
ủ
a nguyên v
ậ
t li
ệ
u
C. Máy móc thi
ế
t b
ị
công ngh
ệ
, trình đ
ộ
chuyên môn hoá và h
ợ
p tác hoá c
ủ
a
SVST: Trần Ngọc Tuấn
5
DN
D. C
ả
3 ý trên
Câu 34 : Các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
trong doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m
A. C
ấ
p cao
B. C
ấ
p trung gian ( c
ấ
p th
ừ
a hành)
C. C
ấ
p c
ơ
s
ở
( c
ấ
p th
ự
c hi
ệ
n )
D. C
ả
3 ý trên
Câu 35: Có m
ấ
y lo
ạ
i quan h
ệ
trong cơ c
ấ
u t
ổ
chức qu
ả
n tr
ị
DN
A. Quan h
ệ
t
ư
v
ấ
n
B. Quan h
ệ
ch
ứ
c năng
C. Quan h
ệ
tr
ự
c thu
ộ
c
D. C
ả
3 ý trên
Câu 36: Ai là qu
ả
n tri đi
ề
u hành c
ấ
p dưới trong DN
A. Qu
ả
n đ
ố
c phân x
ưở
ng
B. Giám đ
ố
c, t
ổ
ng giám đ
ố
c
C. Tr
ưở
ng ngành, đ
ố
c công
D. K
ế
toán tr
ưở
ng
Câu 37: Ki
ể
u cơ c
ấ
u t
ổ
chức qu
ả
n tr
ị
DN nào là khoa h
ọ
c và hi
ệ
u qu
ả
nh
ấ
t
A. C
ơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n tr
ị
không
ổ
n đ
ị
nh
B. C
ơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c tr
ự
c tuy
ế
n
C. Cơ c
ấ
u t
ổ
chức trực tuy
ế
n, chức năng
D. C
ơ
c
ấ
u t
ổ
ch
ứ
c ch
ứ
c năng
Câu 38: Trong t
ổ
chức b
ộ
máy qu
ả
n lý phân xưởng còn có ai ?
A. Nhân viên kĩ thu
ậ
t
B. Nhân viên đi
ề
u đ
ộ
s
ả
n xu
ấ
t
C. Nhân viên kinh t
ế
phân x
ưở
ng
D. C
ả
3 ý trên
Câu 39: khi xây dựng mô hình t
ổ
chức b
ộ
máy qu
ả
n tr
ị
t
ạ
i DN,các DN có th
ể
lựa
ch
ọ
n các mô hình n ào ?
A. Theo s
ả
n ph
ẩ
m
B. Theo lãnh th
ổ
, đ
ị
a lý
C. Theo khách hàng hay th
ị
tr
ườ
ng
D. C
ả
3 ý trên
Câu 40: Nhược đi
ể
m cơ b
ả
n c
ủ
a c
ấ
u trúc ma tr
ậ
n là ?
A. M
ấ
t
ổ
n đ
ị
nh c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c DN
B. D
ễ
gây ra sự l
ộ
n x
ộ
n, nguyên nhân gây ra sự tranh ch
ấ
p quy
ề
n lực giữa các
b
ộ
ph
ậ
n
C. Ph
ố
i h
ợ
p th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng d
ự
án ph
ứ
c t
ạ
p
D. Hi
ệ
n t
ượ
ng “ cha chung ko ai khóc” đ
ổ
l
ỗ
i gi
ữ
a các b
ộ
ph
ậ
n
Câu 41: C
ấ
u trúc đa d
ạ
ng hay h
ỗ
n hợp là ?
A. S
ử
d
ụ
ng riêng các lo
ạ
i c
ấ
u trúc
B. S
ự
k
ế
t h
ợ
p
C. S
ự
k
ế
t h
ợ
p t
ổ
ng h
ợ
p các lo
ạ
i c
ấ
u trúc
D. C
ả
3 ý trên
Câu 42: Lãnh đ
ạ
o thành công là vi
ệ
c tác đ
ộ
ng đ
ế
n người khác đ
ể
h
ọ
thực hi
ệ
n
các ho
ạ
t đ
ộ
ng nh
ằ
m đ
ạ
t k
ế
t qu
ả
như mong mu
ố
n cho dù là người nh
ậ
n tác
đ
ộ
ng :
A. Mong mu
ố
n hay không mong mu
ố
n
SVST: Trần Ngọc Tuấn
6
B. Ch
ấ
p nh
ậ
n hay không ch
ấ
p nh
ậ
n
C. Tâm ph
ụ
c kh
ẩ
u ph
ụ
c
D. C
ả
3 ý trên
Câu 43: Những công vi
ệ
c nào dưới đây nh
ằ
m giúp DN thích nghi được với môi
trường KD ?
A. K
ế
ho
ạ
ch hoá qu
ả
n tr
ị
B. K
ế
ho
ạ
ch hoá chi
ế
n l
ượ
c
C. K
ế
ho
ạ
ch hoá DN
D. C
ả
3 ý trên
Câu 44: Đ
ị
nh ngh
ĩ
a nào sau đây là đúng ?
A. Công ngh
ệ
là t
ấ
t c
ả
nh
ữ
ng
gì dùng đ
ể
bi
ế
n đ
ổ
i đ
ầ
u vào thành đ
ầ
u ra
B. Công ngh
ệ
là m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng nh
ữ
ng ki
ế
n th
ứ
c đ
ượ
c áp d
ụ
ng đ
ể
s
ả
n xu
ấ
t m
ộ
t
s
ả
n ph
ẩ
m ho
ặ
c m
ộ
t d
ị
ch v
ụ
C. Công ngh
ệ
là khoa h
ọ
c và ngh
ệ
thu
ậ
t dùng trong s
ả
n xu
ấ
t và phân ph
ố
i
hàng hoá và d
ị
ch v
ụ
D. C
ả
3 ý trên
Câu 45: Công ngh
ệ
được chia ra thành m
ấ
y ph
ầ
n cơ b
ả
n ?
A. Ph
ầ
n c
ứ
ng là ph
ầ
n ch
ỉ
các phát tri
ể
n kĩ thu
ậ
t nh
ư
máy móc thi
ế
t b
ị
, công c
ụ
,
d
ụ
ng c
ụ
, năng l
ượ
ng, nguyên v
ậ
t li
ệ
u
B. Ph
ầ
n m
ề
m là ph
ầ
n ch
ỉ
các v
ấ
n đ
ề
kĩ năng c
ủ
a ng
ườ
i lao đ
ộ
ng, các d
ữ
ki
ệ
n
thông tin và các v
ấ
n đ
ề
t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n lý
C. C
ả
3 ý trên
Câu 46: Công ngh
ệ
bao g
ồ
m những y
ế
u t
ố
nào c
ấ
u thành dưới đây ?
A. Ph
ầ
n v
ậ
t t
ư
kĩ thu
ậ
t (
B. Ph
ầ
n con ng
ườ
i ()
C. Ph
ầ
n t
ổ
ch
ứ
c ()
D. C
ả
3 ý trên
), ph
ầ
n thong tin ( )
Câu 47: Nhân t
ố
nào sau đây quy
ế
t đ
ị
nh nh
ấ
t đ
ế
n hi
ệ
u qu
ả
đ
ổ
i mới công ngh
ệ
c
ủ
a DN ?
A. Năng l
ự
c công ngh
ệ
c
ủ
a DN
B. Kh
ả
năng tài chính
C. T
ư
t
ưở
ng c
ủ
a ng
ườ
i lãnh đ
ạ
o
D. Trình đ
ộ
t
ổ
ch
ứ
c qu
ả
n lý và trình đ
ộ
c
ủ
a công nhân
Câu 48: Đi
ề
u ki
ệ
n đ
ể
lựa ch
ọ
n được phương án công ngh
ệ
t
ố
i ưu dựa vào ?
A. Ph
ươ
ng án có giá thành cao nh
ấ
t
B. Ph
ươ
ngán có chiphícaonh
ấ
t
C. Phương án có giá thành th
ấ
p nh
ấ
t
D. Ph
ươ
ng án có chi phí th
ấ
p nh
ấ
t
Câu 49: Những tính ch
ấ
t đ
ặ
c trưng c
ủ
a ch
ấ
t lượng s
ẩ
n ph
ẩ
m ?
A. Tính kinh t
ế
B. Tính kĩ thu
ậ
t và tính t
ươ
ng đ
ố
i c
ủ
a ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m
C. Tính xã h
ộ
i
D. C
ả
3 ý trên
Câu 50: Ch
ọ
n câu tr
ả
lời đúng: Vai trò c
ủ
a ch
ấ
t lượng trong n
ề
n kinh t
ế
th
ị
trường là
A. Ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m ngày càng tr
ở
thành y
ế
u t
ố
c
ạ
nh tranh hàng đ
ấ
u, là
SVST: Trần Ngọc Tuấn
7
đi
ề
u ki
ệ
n t
ồ
n t
ạ
i và phát tri
ể
n c
ủ
a DN
B. Ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m là y
ế
u t
ố
đ
ả
m b
ả
o h
ạ
giá thành s
ả
n ph
ẩ
m, tăng l
ợ
i
nhu
ậ
n cho DN
C. Ch
ấ
t l
ượ
ng s
ả
n ph
ẩ
m là m
ộ
t trong nh
ữ
ng đi
ề
u ki
ệ
n quan tr
ọ
ng nh
ấ
t đ
ể
không ng
ừ
ng tho
ả
mãn nhu c
ầ
u phát tri
ể
n liên t
ụ
c c
ủ
a con ng
ườ
i
D. C
ả
3 ý trên
Câu 51: DN là :
A. T
ế
bào c
ủ
a xã h
ộ
i
B. T
ế
bào c
ủ
a chính tr
ị
C. T
ế
bào c
ủ
a kinh t
ế
D. C
ả
3 ý trên
Câu 52: Tìm câu tr
ả
lời đúng nh
ấ
t : Qu
ả
n tr
ị
là m
ộ
t khái ni
ệ
m được sử d
ụ
ng ở t
ấ
t
c
ả
các nước
A. Có ch
ế
đ
ộ
chính tr
ị
- xã h
ộ
i khác nhau
B. Có ch
ế
đ
ộ
chính tr
ị
- xã h
ộ
i gi
ố
ng nhau
C. Có ch
ế
đ
ộ
chính tr
ị
- xã h
ộ
i đ
ố
i l
ậ
p t
ư
b
ả
n
D. Có ch
ế
đ
ộ
chính tr
ị
- xã h
ộ
i dân ch
ủ
Câu 53: DN có chức năng :
A. S
ả
n xu
ấ
t kinh doanh
B. L
ư
u thong, phân ph
ố
i
C. Tiêu th
ụ
s
ả
n ph
ẩ
m
D. Th
ự
c hi
ệ
n, d
ị
ch v
ụ
Câu 54: S
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a DN không ph
ả
i là
A. Hàng hoá
B. D
ị
ch v
ụ
C. Ý t
ưở
ng
D. Ý chí
Câu 55: Ho
ạ
t đ
ộ
ng kinh doanh ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a DN thương m
ạ
i
A. Mua ch
ỗ
r
ẻ
bán ch
ỗ
đ
ắ
t
B. Mua c
ủ
a ng
ườ
i th
ừ
a, bán cho ng
ườ
i thi
ế
u
C. Yêu c
ầ
u có sự tham gia c
ủ
a người trung gian giữa nhà s
ả
n xu
ấ
t và người
tiêu th
ụ
D. C
ả
3 ý trên
Câu 56: Thực ch
ấ
t ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a DN thương m
ạ
i là
A. Ho
ạ
t đ
ộ
ng mua bán
B. Ho
ạ
t đ
ộ
ng d
ị
ch v
ụ
thông qua mua bán
C. Ho
ạ
t đ
ộ
ng d
ị
ch v
ụ
cho ng
ườ
i bán
D. Ho
ạ
t đ
ộ
ng d
ị
ch v
ụ
cho ng
ườ
i mua
Câu 57: Nhi
ệ
m v
ụ
c
ủ
a các DN thương m
ạ
i là
A. T
ạ
o các giá tr
ị
s
ử
d
ụ
ng
B. T
ạ
o ra các giá tr
ị
m
ớ
i
C. Thực hi
ệ
n giá tr
ị
D. C
ả
3 ý trên
Câu 58: Ho
ạ
t đ
ộ
ng ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a các DN thương m
ạ
i bao g
ồ
m các quá trình
A. T
ổ
ch
ứ
c
B. Kinh t
ế
C. K
ỹ
thu
ậ
t
D. C
ả
3 ý trên
SVST: Trần Ngọc Tuấn
8
Câu 59:Trong DN nhân v
ậ
t trung gian là
A. Khách hàng
B. Khách hàng bán l
ẻ
C. Khách hàng bán buôn
D. Ng
ườ
i tiêu dùng
Câu 60: Trong DN thương m
ạ
i nhân v
ậ
t trung gian là
A. Khách hàng
B. Khách hàng bán l
ẻ
C. Khách hàng bán buôn
D. Người tiêu dùng
Câu 61: Ngân hàng thương m
ạ
i VN là :
A. DN m
ộ
t ch
ủ
B. DN nhi
ề
u ch
ủ
C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô h
ạ
n
Câu 62: Ngân hàng thương m
ạ
i c
ổ
ph
ầ
n Sài Gòn thương tín là :
A. DN m
ộ
t ch
ủ
B. DN nhi
ề
u ch
ủ
C. Công ty TNHH
D. Công ty TN vô h
ạ
n
Câu 63: Theo tinh th
ầ
n văn b
ả
n 681/CP-KTN c
ủ
a th
ủ
tướng chính ph
ủ
ban hành
ngày 20/06/1998 quy đ
ị
nh t
ạ
m thời tiêu chí th
ố
ng nh
ấ
t c
ủ
a các DN vừa và nh
ỏ
c
ủ
a nước ta thì DN có s
ố
v
ố
n :
A. Nh
ỏ
hơn 5 t
ỷ
đ
ồ
ng
B. Nh
ỏ
h
ơ
n 4 t
ỷ
đ
ồ
ng
C. Nh
ỏ
h
ơ
n 6 t
ỷ
đ
ồ
ng
D. Nh
ỏ
h
ơ
n 3 t
ỷ
đ
ồ
ng
Câu 64: Theo tinh th
ầ
n văn b
ả
n 681/CP-KTN c
ủ
a th
ủ
tướng chính ph
ủ
ban hành
ngày 20/06/1998 quy đ
ị
nh t
ạ
m thời tiêu chí th
ố
ng nh
ấ
t cho các DN vừa và nh
ỏ
c
ủ
a nước ta thì DN có s
ố
lao đ
ộ
ng trong năm :
A. Ít h
ơ
n 100 ng
ườ
i
B. Ít hơn 200 người
C. Ít h
ơ
n 300 ng
ườ
i
D. Ít h
ơ
n 400 ng
ườ
i
Câu 65: Môi trường KD chung ( môi trường
vĩ
mô ch
ủ
y
ế
u) không ph
ả
i là :
A. Môi tr
ườ
ng kinh t
ế
B. Môi tr
ườ
ng chính tr
ị
pháp lu
ậ
t
C. Có môi trường tự nhiên
D. Môi tr
ườ
ng văn hoá xã h
ộ
i
Câu 66: Môi trường KD bên ngoài DN là :
A. H
ệ
th
ố
ng toàn b
ộ
các tác nhân bên ngoài DN
B. Môi tr
ườ
ng KD đ
ặ
c tr
ư
ng ( môi tr
ườ
ng vi mô )
C. Môi tr
ườ
ng KD chung ( môi tr
ườ
n vĩ mô )
D. C
ả
3 ý trên
Câu 67: Môi trường KD bên trong c
ủ
a DN là :
A. Các y
ể
u t
ố
v
ậ
t ch
ấ
t
B. Các y
ế
u t
ố
tinh th
ầ
n
C. Văn hoá c
ủ
a t
ổ
chức DN
SVST: Trần Ngọc Tuấn
9
D. C
ả
3 ý trên
Câu 68: Những chu
ẩ
n b
ị
c
ầ
n thi
ế
t c
ủ
a nhà nước qu
ả
n tr
ị
DN
A. Nghiên c
ứ
u th
ị
tr
ườ
ng
B. Chu
ẩ
n b
ị
v
ố
n, nhân l
ự
c
C. Tìm ki
ế
m c
ơ
h
ộ
i KD
D. Kinh nghi
ệ
m, ki
ế
n thức, quy
ế
t đoán
Câu 69: Có bao nhiêu ph
ẩ
m ch
ấ
t khác nhau mà nhà qu
ả
n tr
ị
c
ầ
n có
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 70: Ho
ạ
t đ
ộ
ng qu
ả
n tr
ị
DN nh
ằ
m góp ph
ầ
n đ
ạ
t m
ụ
c tiêu chung nhưng :
A. Tr
ự
c ti
ế
p
B. Gián ti
ế
p
C. Bán tr
ự
c ti
ế
p
D. Bán gián ti
ế
p
Câu 71: Qu
ả
n tr
ị
là ?
A. Khoa h
ọ
c
B. Ngh
ệ
thu
ậ
t
C. Công tác hành chính
D. Vừa là khoa h
ọ
c vừa là ngh
ệ
thu
ậ
t
Câu 72: Thực ch
ấ
t QTDN là :
A. QTDN mang tính khoa h
ọ
c
B. QTDN mang tính ngh
ệ
thu
ậ
t
C. QTDN mang tính khoa h
ọ
c ,QTDN mang tính ngh
ệ
thu
ậ
t, QTDN là 1 ngh
ề
D. QTDN là m
ộ
t ngh
ề
Câu 73: QTDN có bao nhiêu chức năng ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 74: Cách ti
ế
p c
ậ
n các trường phái đánh d
ấ
u giai đo
ạ
n phân kì trong phát
tri
ể
n các tư tưởng hi
ệ
n đ
ạ
i không có đóng góp ch
ủ
y
ế
u c
ủ
a h
ọ
c thuy
ế
t QTDN
thu
ộ
c :
A. Tr
ườ
ng phái QT Khoa h
ọ
c
B. Trường phái QT
kĩ
thu
ậ
t
C. Tr
ườ
ng phái QT hành chính
D. Tr
ườ
ng phái QT tâm lí – XH
Câu 75: Các quan đi
ể
m ti
ế
p c
ậ
n QTDN không ph
ả
i là
A. Quan đi
ể
m ti
ế
p c
ậ
n quá trình
B. Quan đi
ể
m ti
ế
p c
ậ
n tình hu
ố
ng
C. Quan đi
ể
m ti
ế
p c
ậ
n h
ệ
th
ố
ng
D. Quan đi
ể
m ti
ế
p c
ậ
n đ
ố
i sánh
Câu 76: M
ụ
c tiêu lâu dài, thường xuyên và đ
ặ
c trưng c
ủ
a các t
ổ
chức DN là
A. Thu lợi nhu
ậ
n
B. Cung c
ấ
p hàng hoá -
C. Trách nhi
ệ
m XH
D. Đ
ạ
o đ
ứ
c DN
SVST: Trần Ngọc Tuấn
10
d
ị
ch v
ụ
Câu 77: Quy
ế
t đ
ị
nh v
ề
sứ m
ệ
nh c
ủ
a DN, các m
ụ
c tiêu c
ủ
a DN trong từng thời kì,
các m
ụ
c tiêu b
ộ
ph
ậ
n và lựa ch
ọ
n các P.Án chi
ế
n lược hay các bi
ệ
n pháp tác
nghi
ệ
p liên quan đ
ế
n :
A. Ho
ạ
ch đ
ị
nh
B. T
ổ
ch
ứ
c
C. Lãnh đ
ạ
o
D. Ki
ể
m soát
Câu 78: Quy
ế
t đ
ị
nh áp d
ụ
ng m
ộ
t bi
ệ
n pháp khen, thưởng và ra 1 văn b
ả
n hướng
d
ẫ
n nhân viên dưới quy
ề
n thực hi
ệ
n 1 công vi
ệ
c nào đó liên quan đ
ế
n
A. Ho
ạ
ch đ
ị
nh
B. T
ổ
ch
ứ
c
C. Lãnh đ
ạ
o
D. Ki
ể
m soát
Câu 79: Lựa ch
ọ
n m
ộ
t phương pháp đo lượng k
ế
t qu
ả
, đưa ra đánh giá 1 k
ế
t
qu
ả
và quy
ế
t đ
ị
nh m
ộ
t hành đ
ộ
ng đi
ề
u ch
ỉ
nh s
ẽ
được áp d
ụ
ng liên quan tới
A. Ho
ạ
ch đ
ị
nh
B. T
ổ
ch
ứ
c
C. Lãnh đ
ạ
o
D. Ki
ể
m soát
Câu 80: Ho
ạ
ch đ
ị
nh đòi h
ỏ
i các đi
ề
u ki
ệ
n tr
ả
lời các câu h
ỏ
i v
ề
b
ả
n than DN
A. Chúng ta đã làm gì ?
B. Chúng ta s
ẽ
làm gì ?
C. Chúng ta đang ở đâu, mu
ố
n đi v
ề
đâu ?
D. Chúng ta s
ẽ
đi v
ề
đâu ?
Câu 81: Xét v
ề
thời gian ho
ạ
ch đ
ị
nh có th
ể
chia thành
A. Ho
ạ
ch đ
ị
nh dài, ng
ắ
n h
ạ
n
B. Ho
ạ
ch đ
ị
nh tác nghi
ệ
p
Câu 82: Trên phương di
ệ
n chi
ế
n lược phát tri
ể
n c
ủ
a DN, ho
ạ
ch đ
ị
nh được chia
thành
A. Ho
ạ
ch đinh dài h
ạ
n
B. Ho
ạ
ch đ
ị
nh chi
ế
n lược, tác nghi
ệ
p
C. Ho
ạ
ch đ
ị
nh ng
ắ
n h
ạ
n
D. Hoach đ
ị
nh theo m
ụ
c tiêu
Câu 83: Có bao nhiêu n
ộ
i dung c
ủ
a ho
ạ
ch đ
ị
nh DN thương m
ạ
i
Câu 84: Đi
ể
m cu
ố
i cùng c
ủ
a vi
ệ
c ho
ạ
ch đ
ị
nh, đi
ể
m k
ế
t thúc c
ủ
a công vi
ệ
c t
ổ
chức ch
ỉ
đ
ạ
o, ki
ể
m tra là :
A. M
ụ
c tiêu
B. Chi
ế
n l
ượ
c
C. Chính sách
D. Th
ủ
t
ụ
c
Câu 85: 1 k
ế
ho
ạ
ch lớn, chương trình hành đ
ộ
ng t
ổ
ng quát, chương trình các
m
ụ
c tiêu và vi
ệ
c xác đ
ị
nh các m
ụ
c tiêu dài h
ạ
n cơ b
ả
n c
ủ
a DN là :
A. M
ụ
c tiêu
B. Chi
ế
n lược
C. Chính sách
D. Th
ủ
t
ụ
c
Câu 86: Những đi
ề
u kho
ả
n hay những quy đ
ị
nh chung đ
ể
khai thông những suy
SVST: Trần Ngọc Tuấn
11
ngh
ĩ
và hành đ
ộ
ng khi ra quy
ế
t đ
ị
nh là :
A. M
ụ
c tiêu
B. Chi
ế
n l
ựơ
c
C. Chính sách
D. Th
ủ
t
ụ
c
Câu 87: Các k
ế
ho
ạ
ch thi
ế
t l
ậ
p m
ộ
t phướng pháp c
ầ
n thi
ế
t cho vi
ệ
c đi
ề
u hành
các ho
ạ
t đ
ộ
ng tương lai là
A. M
ụ
c tiêu
B. Chi
ế
n l
ượ
c
C. Chính sách
D. Th
ủ
t
ụ
c
Câu 88: Giai đo
ạ
n thứ nh
ấ
t c
ủ
a ho
ạ
ch đ
ị
nh là :
A. D
ự
báo
B. Chu
ẩ
n đoán
C.
Ướ
c l
ượ
ng
D.
Ướ
c tính
Câu 89: Giai đo
ạ
n cu
ố
i cùng c
ủ
a ho
ạ
ch đ
ị
nh là :
A. Tìm các ph
ươ
ng án
B. L
ự
a ch
ọ
n ph
ươ
ng án
C. So sánh ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ
ị
nh
Câu 90: Tìm ra thực ch
ấ
t c
ủ
a v
ấ
n đ
ề
đang đ
ặ
t ra đ
ố
i với DN mà nhà QT ph
ả
i
gi
ả
i quy
ế
t là
A. Chu
ẩ
n đoán
B. Tìm các ph
ươ
ng án
C. So sánh và l
ự
a ch
ọ
n ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ
ị
nh
Câu 91: Tìm các kh
ả
năng đ
ể
đ
ạ
t được m
ụ
c tiêu là
A. Ch
ẩ
n đoán
B. Tìm các phương án
C. So sánh và l
ự
a ch
ọ
n ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ
ị
nh
Câu 92: Vi
ệ
c xác đ
ị
nh các kh
ả
năng khac nhau đ
ể
có th
ể
cho phép tri
ệ
t tiêu các
khác bi
ệ
t v
ề
k
ế
ho
ạ
ch là
A. Ch
ẩ
n đoán
B. Tìm các ph
ươ
ng án
C. So sánh và lựa c
ọ
n phương án
D. Quy
ế
t đ
ị
nh
Câu 93: Vi
ệ
c lựa ch
ọ
n giữa các phương thức hành đ
ộ
ng khác nhau là
A. Ch
ẩ
n đoán
B. Tìm các ph
ươ
ng án
C. So sánh và l
ự
a ch
ọ
n ph
ươ
ng án
D. Quy
ế
t đ
ị
nh
Câu 94: L
ậ
p k
ế
ho
ạ
ch chi
ế
n lược được ti
ế
n hành ở :
A. C
ấ
p đi
ề
u hành c
ấ
p cao
B. C
ấ
p đi
ề
u hành trung gian
C. C
ấ
p c
ơ
s
ở
D. C
ấ
p d
ị
ch v
ụ
SVST: Trần Ngọc Tuấn
12
Câu 95: Y
ế
u t
ố
(YT) không
ả
nh h
ưở
ng ch
ủ
y
ế
u đ
ế
n ng
ườ
i tiêu dùng là
A. YT văn hoá
B. YT xã h
ộ
i
C. YT tâm lý
D. YT chính tr
ị
Câu 96: YT
ả
nh hưởng ch
ủ
y
ế
u đ
ế
n người tiêu dùng là
A. Th
ị
trường
B. C
ơ
ch
ế
C. Chính sách
D. C
ả
3 ý trên
Câu 97: Trong quá trình QTD N t
ổ
chức được coi là 1 chức năng cơ b
ả
n, là 1
công tác r
ấ
t quan tr
ọ
ng nh
ằ
m thực hi
ệ
n
A. Chi
ế
n l
ượ
c
B. Ho
ạ
ch đ
ị
nh
C. M
ụ
c tiêu
D. C
ả
3 ý trên
Câu 98: T
ổ
chức được hi
ể
u là quá trình 2 m
ặ
t : công tác t
ổ
chức và c
ấ
u trúc t
ổ
chức chúng :
A. Là quá trình 2 m
ặ
t tách r
ờ
i
B. Là quá trình 2 m
ặ
t đ
ộ
c l
ậ
p
C. Có liên quan m
ậ
t thi
ế
t và chi ph
ố
i l
ẫ
n nhau
D. Có liên quan t
ươ
ng đ
ố
i v
ớ
i nhau
Câu 99: Công vi
ệ
c t
ổ
chức được coi là
A. Thành l
ậ
p m
ạ
ng l
ướ
i ho
ạ
t đ
ộ
ng c
ủ
a DN
B. Xây d
ự
ng m
ạ
ng l
ướ
i khách hàng
C. Ho
ạ
t đ
ộ
ng với vi
ệ
c phân công lao đ
ộ
ng khoa h
ọ
c, phân h
ạ
n quy
ề
n QT và
xác đ
ị
nh t
ổ
chức
D. T
ổ
ch
ứ
c công vi
ệ
c c
ầ
n ph
ả
i làm và m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a các b
ộ
ph
ậ
n
Câu 100: C
ấ
u trúc t
ổ
chức không được xem xét trên đ
ặ
c trưng cơ b
ả
n sau
A. Tính t
ậ
p trung
B. Tính ph
ứ
c t
ạ
p
C. Tính t
ổ
ng hợp
D. Tính tiêu chu
ẩ
n hoá
Câu 101: C
ấ
u trúc t
ổ
chức nh
ấ
t đ
ị
nh không ph
ả
i là cơ sở cho :
A. Ho
ạ
ch đ
ị
nh
B. Lãnh đ
ạ
o
C. Ki
ể
m soát
D. K
ế
ho
ạ
ch tác nghi
ệ
p
Câu 102: Nguyên t
ắ
c cơ b
ả
n c
ủ
a c
ấ
u trúc t
ổ
chức là
A. Đáp ứng yêu c
ầ
u c
ủ
a chi
ế
n lược KD
B. Đ
ả
m b
ả
o tính
t
ố
i
ư
u
C. Đ
ả
m b
ả
o tính linh ho
ạ
t
D. Đ
ả
m báo tính
tin c
ậ
y
Câu 103: Nhân t
ố
không
ả
nh hưởng manh m
ẽ
và trực ti
ế
p đ
ế
n c
ấ
u trúc t
ổ
chức
DN là
A. Chi
ế
n l
ượ
c KD c
ủ
a DN trong t
ừ
ng th
ờ
i kì
SVST: Trần Ngọc Tuấn
13
B. Môi tr
ườ
ng KD và quy mô c
ủ
a DN
C. Kinh t
ế
ngành, ngh
ề
KD
D. Công ngh
ệ
KD, trình đ
ộ
qu
ả
n tr
ị
và trang thi
ế
t b
ị
qu
ả
n tr
ị
c
ủ
a DN
Câu 104: C
ấ
u trúc đơn gi
ả
n t
ổ
chức DN là lo
ạ
i c
ấ
u trúc
A. Không có c
ấ
u trúc
B. G
ầ
n như không có c
ấ
u trúc
C. Nhi
ề
u y
ế
u t
ố
đ
ượ
c “ mô hình hoá”
D. Nhi
ề
u y
ế
u t
ố
đ
ượ
c “ công th
ứ
c hoá”
Câu 105: C
ấ
u trúc t
ổ
chức đơn gi
ả
n th
ể
hi
ệ
n r
ấ
t cao :
A. Tính t
ậ
p trung
B. Tính t
ố
i
ư
u
C. Tính linh ho
ạ
t
Câu 106: C
ấ
u trúc chức năng tiêu bi
ể
u cho la
ọ
i hình c
ấ
u trúc :
A. Truy
ề
n th
ố
ng
B. C
ổ
đi
ể
n
C. Hi
ệ
n đ
ạ
i
D. C
ả
3 ý trên
Câu 107:
Ư
u đi
ể
m cơ b
ả
n c
ủ
a c
ấ
u trúc t
ổ
chức theo chức năng là
A. Đáp
ứ
ng yêu c
ầ
u c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng hay khách hàng
B. H
ợ
p tác ch
ặ
t ch
ẽ
gi
ữ
a các b
ộ
ph
ậ
n, tăng c
ườ
ng tính h
ệ
th
ố
ng
C. Linh ho
ạ
t và có hi
ệ
u qu
ả
cao trong vi
ệ
c sử d
ụ
ng nhân sự
Câu 108 : C
ấ
u trúc t
ổ
chức DN theo ngành hàng, m
ặ
t hàng KD tiêu bi
ể
u cho lo
ạ
i
hình c
ấ
u trúc
A. Truy
ề
n th
ố
ng
B. C
ổ
đi
ể
n
C. Hi
ệ
n đ
ạ
i
D. C
ả
3 ý trên
Câu 109 : C
ấ
u trúc t
ổ
chức DN theo ngành hàng, m
ặ
t hàng tiêu bi
ể
u có ưu đi
ể
m
cơ b
ả
n sau :
A. Các c
ấ
p qu
ả
n tr
ị
n
ắ
m b
ắ
t và th
ố
ng nh
ấ
t hi
ể
u được các m
ụ
c tiêu chung
B. Gi
ả
m chi phí và giá thành s
ả
n ph
ẩ
m
C. Phát huy đ
ầ
y đ
ủ
năng l
ự
c s
ở
thích c
ủ
a nhân viên
D. Tăng c
ườ
ng kh
ả
năng c
ạ
nh tranh
v
ề
ch
ấ
t l
ượ
ng
Câu 110: Đ
ặ
c đi
ể
m cơ b
ả
n c
ủ
a c
ấ
u trúc t
ổ
chức cho khách hàng:
A. Ho
ạ
t đ
ộ
ng t
ậ
p trung
B. Ho
ạ
t đ
ộ
ng phi t
ậ
p trung
C. Ho
ạ
t đ
ộ
ng phân nhánh
D. Ho
ạ
t đ
ộ
ng phân tán
Câu 111: C
ấ
u trúc t
ổ
chức đ
ị
nh hướng theo khách hàng có ưu đi
ể
m cơ b
ả
n ?
A. Ít có s
ự
trùng l
ặ
p v
ề
ho
ạ
t đ
ộ
ng
B. Ít có s
ự
trùng l
ặ
p v
ề
ch
ứ
c năng
C. Tránh đ
ượ
c s
ự
trùng l
ặ
p v
ề
s
ử
d
ụ
ng ngu
ồ
n l
ự
c
D. Toàn b
ộ
ho
ạ
t đ
ộ
ng DN hướng vào k
ế
t qu
ả
cu
ố
i cùng
Câu 112: Đ
ặ
c đi
ể
m cơ b
ả
n c
ủ
a c
ấ
u trúc t
ổ
chức theo khu vực là :
A. C
ơ
ch
ế
ho
ạ
t đ
ộ
ng KD theo khách hàng
B. Cơ ch
ế
ho
ạ
t đ
ộ
ng KD theo lãnh th
ổ
C. C
ơ
ch
ế
ho
ạ
t đ
ộ
ng KD theo ngành hàng
SVST: Trần Ngọc Tuấn
14
D. C
ả
3 ý trên
Câu 113: Nhược đi
ể
m cơ b
ả
n c
ủ
a c
ấ
u trúc t
ổ
chức theo khu vực là :
A. Linh ho
ạ
t d
ễ
th
ố
ng nh
ấ
t m
ụ
c tiêu b
ộ
ph
ậ
n chung v
ớ
i m
ụ
c tiêu chung
B. Lãng phí v
ề
ngu
ồ
n lực nh
ấ
t là nhân lực
C. C
ấ
p giá tr
ị
cao nh
ấ
t tăng c
ườ
ng công tác đi
ề
u hành tr
ự
c ti
ế
p
D. Gia tăng thách th
ứ
c do môi tr
ườ
ng văn hoá, xã h
ộ
i đ
ặ
t ra cho DN
Câu 114: C
ấ
u trúc t
ổ
chức ma tr
ậ
n không th
ể
đáp ứng được yêu c
ầ
u :
A. C
ủ
a môi tr
ườ
ng KD, tho
ả
mãn nhu c
ầ
u c
ủ
a khách hàng
B. Trao đ
ổ
i thông tin gi
ữ
a các cá nhân, các nhóm, các khu v
ự
c
C. Qu
ả
n tr
ị
đi
ề
u hành t
ậ
p trung
D. T
ạ
o ra c
ấ
u trúc năng đ
ộ
ng, linh ho
ạ
t, khai thác t
ố
i đa các ngu
ồ
n l
ự
c
Câu 115: H
ệ
th
ố
ng t
ổ
chức thứ hai là h
ệ
th
ố
ng
A. Chính th
ứ
c
B. Bán chính th
ứ
c
C. Phi chính thức
D. C
ả
3 ý trên
Câu 116: H
ệ
th
ố
ng t
ổ
chức không chính thức được hình thành không ph
ả
i từ lý
do
A. Tho
ả
mãn nhu c
ầ
u đ
ượ
c h
ộ
i nh
ậ
p
B. Mong mu
ố
n đ
ượ
c b
ả
o v
ệ
và giúp đ
ỡ
l
ẫ
n nhau
C. Trao đ
ổ
i thông tin và tính c
ả
m
D. T
ạ
o ra công ăn vi
ệ
c làm, ngh
ề
nghi
ệ
p
Câu 117: Đ
ặ
c trưng c
ủ
a h
ệ
th
ố
ng t
ổ
chức thứ 2 ( không chính xác) không ph
ả
i là
A. Th
ủ
l
ĩ
nh chính thức
B. Th
ủ
lĩnh phi chính th
ứ
c
C. M
ụ
c tiêu t
ự
phát, ki
ể
m soát XH
D. Y
ể
u t
ố
ch
ố
ng l
ạ
i đ
ổ
i m
ớ
i
Câu 118: Lãnh đ
ạ
o trong DN là
A. Th
ự
c hi
ệ
n ho
ạ
t đ
ộ
ng theo ý mu
ố
n c
ủ
a lãnh đ
ạ
o
B. Sự tác đ
ộ
ng tới người b
ị
lãnh đ
ạ
o, thực hi
ệ
n theo ý mu
ố
n c
ủ
a người lãnh
đ
ạ
o
C. Th
ự
c hi
ệ
n theo ý mu
ố
n c
ủ
a ng
ườ
i b
ị
lãnh đ
ạ
o
D. C
ả
3 ý
Câu 119: Lãnh đ
ạ
o hi
ệ
u qu
ả
là :
A. Lãnh đ
ạ
o thành công
B. Lãnh đ
ạ
o không thành công
C. Lãnh đ
ạ
o thành công trên cơ sở ch
ấ
p nh
ậ
n, tự nguy
ệ
n, nhi
ệ
t tình, tự giác
c
ủ
a người nh
ậ
n tác đ
ộ
ng
D. C
ả
3 ý trên
Câu 120: Xu hướng ph
ụ
c tùng những người đem l
ạ
i quy
ề
n lợi, gi
ả
i quy
ế
t nguy
ệ
n
v
ọ
ng là nguyên t
ắ
c chính lãnh đ
ạ
o v
ề
:
A. Đ
ả
m b
ả
o s
ự
k
ế
t h
ợ
p hài hoà gi
ữ
a các m
ụ
c tiêu
B. Tho
ả
mãn nhu c
ầ
u và mong mu
ố
n c
ủ
a nhân viên
C. Làm vi
ệ
c theo ch
ứ
c trách và quy
ề
n h
ạ
n
D. U
ỷ
quy
ề
n và u
ỷ
nhi
ệ
m
Câu 121: Sự th
ố
ng nh
ấ
t, hoà hợp v
ề
nguy
ệ
n v
ọ
ng, ước mu
ố
n là nguyên t
ắ
c
chính lãnh đ
ạ
o v
ề
:
A. Đ
ả
m b
ả
o sự k
ế
t hợp hài hoà giữa các m
ụ
c tiêu
SVST: Trần Ngọc Tuấn
15
B. Tho
ả
mãn nhu c
ầ
u và mong mu
ố
n c
ủ
a nhân viên
C. Làm vi
ệ
c theo ch
ứ
c trách và quy
ề
n h
ạ
n
D. U
ỷ
quy
ề
n và u
ỷ
nhi
ệ
m
Câu 122: Ph
ạ
m vi công vi
ệ
c theo những quy đ
ị
nh và hướng d
ẫ
n th
ố
ng nh
ấ
t áp
d
ụ
ng trong DN là nguyên t
ắ
c chính lãnh đ
ạ
o v
ề
A. Đ
ả
m b
ả
o s
ự
k
ế
t h
ợ
p hài hoà gi
ữ
a các m
ụ
c tiêu
B. Tho
ả
mãn nhu c
ầ
u và mong mu
ố
n c
ủ
a nhân viên
C. Làm vi
ệ
c theo chức trách và quy
ề
n h
ạ
n
D. U
ỷ
quy
ề
n và u
ỷ
nhi
ệ
m
Câu 123: Vi
ệ
c c
ấ
p dưới ph
ả
i thực thi nhi
ệ
m v
ụ
( chức trách ) c
ủ
a c
ấ
p trên, gi
ả
i
quy
ế
t công vi
ệ
c c
ủ
a c
ấ
p trên là nguyên t
ắ
c chính lãnh đ
ạ
o v
ề
:
A. Đ
ả
m b
ả
o s
ự
k
ế
t h
ợ
p hài hoà gi
ữ
a các m
ụ
c tiêu
B. Tho
ả
mãn nhu c
ầ
u và mong mu
ố
n c
ủ
a nhân viên
C. Làm vi
ệ
c theo ch
ứ
c trách và quy
ề
n h
ạ
n
D. U
ỷ
quy
ề
n và u
ỷ
nhi
ệ
m
Câu 124: Người lãnh đ
ạ
o không nên phát huy m
ộ
t cách quá mức 1 trong các
kh
ả
năng dưới đây :
A. Kh
ả
năng thuy
ế
t ph
ụ
c
B. Kh
ả
năng m
ệ
nh l
ệ
nh, áp đ
ặ
t
C. Kh
ả
năng đánh giá cá nhân
D. Kh
ả
năng đ
ộ
ng viên ng
ườ
i khác m
ộ
t cách khéo léo
Câu 125: Người lãnh đ
ạ
o trong DN không nh
ấ
t thi
ế
t phát huy m
ộ
t trong các t
ố
ch
ấ
t dưới đây :
A. Gan d
ạ
, tin c
ậ
y
B. Th
ố
ng nh
ấ
t, nh
ạ
y bén
C. Quá coi tr
ọ
ng tình c
ả
m
D. Phán xét, tôn tr
ọ
ng
Câu 126: Ki
ể
m soát trong DN là
A. Quá trình đo lường k
ế
t qu
ả
thực hi
ệ
n
B. Quá trình th
ẩ
m đ
ị
nh k
ế
t qu
ả
th
ự
c hi
ệ
n
C. Quá trình ch
ẩ
n đoán k
ế
t qu
ả
th
ự
c hi
ệ
n
D. C
ả
3 ý trên
Câu 127: N
ộ
i dung ki
ể
m soát không ph
ả
i tr
ả
lời 1 trong các câu h
ỏ
i dưới đây
A. Quan sát
ở
đâu, khi nào ?
B. Quan sát nh
ư
th
ế
nào ?
C. T
ạ
i sao quan sát ?
D. Quan sát bao nhiêu l
ầ
n ?
Câu 128: Ki
ể
m soát có vai trò to lớn trong QTDN nhưng có h
ạ
n ch
ế
:
A. Ch
ấ
t l
ượ
ng ho
ạ
t đ
ộ
ng DN ngày đ
ượ
c nâng cao
B. Sự tự do sáng t
ạ
o c
ủ
a cá nhân
C. Đánh giá k
ị
p th
ờ
i, chính xác
ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a môi tr
ườ
n KD
D. DN th
ự
c hi
ệ
n đúng các ch
ươ
ng trình, k
ế
ho
ạ
ch v
ớ
i hi
ệ
u qu
ả
cao
Câu 129: Phân lo
ạ
i ki
ể
m soát theo thời gian không ph
ả
i là
A. Ki
ể
m soát tr
ướ
c
B. Ki
ế
m soát sau
C. Ki
ể
m soát liên t
ụ
c
D. Ki
ể
m soát t
ấ
t c
ả
hay không ki
ể
m soát
Câu 130: Phân lo
ạ
i ki
ể
m soát theo t
ầ
n su
ấ
t các cu
ộ
c ki
ể
m soát không ph
ả
i là :
SVST: Trần Ngọc Tuấn
16
A. Ki
ể
m soát đ
ị
nh kì
B. Ki
ể
m soát liên t
ụ
c
C. Ki
ể
m soát b
ằ
ng m
ụ
c tiêu hay k
ế
t qu
ả
D. Ki
ể
m soát t
ấ
t c
ả
hay không ki
ể
m soát
Câu 131: Phân lo
ạ
i ki
ể
m soát theo n
ộ
i dung không ph
ả
i là :
A. Ki
ể
m soát toàn b
ộ
B. Ki
ể
m soát b
ộ
ph
ậ
n
C. Ki
ể
m soát theo m
ụ
c tiêu hay k
ế
t qu
ả
D. Ki
ể
m soát cá nhân
Câu 132: Các giai đo
ạ
n ki
ể
m soát trong DN không ph
ả
i là
A. Xác đ
ị
nh tiêu chu
ẩ
n và đo l
ườ
ng k
ế
t qu
ả
B. Thông báo k
ế
t qu
ả
ki
ể
m soát
C. Các gi
ả
i pháp, bi
ệ
n pháp đi
ề
u ch
ỉ
nh
D. Thực hi
ệ
n các ho
ạ
t đ
ộ
ng đi
ề
u ch
ỉ
nh
Câu 133: H
ệ
th
ố
ng ki
ể
m soát trong DN không c
ầ
n ph
ả
i đ
ả
m b
ả
o m
ộ
t trong
những yêu c
ầ
u sau
A. H
ệ
th
ố
ng ki
ể
m soát c
ầ
n mang tính ch
ủ
quan
B. H
ệ
th
ố
ng ki
ể
m soát c
ầ
n mang tính khách quan
C. H
ệ
th
ố
ng ki
ể
m soát ph
ả
i đ
ượ
c thi
ế
t k
ế
theo k
ế
ho
ạ
ch, phù h
ợ
p v
ớ
i công tác
t
ổ
ch
ứ
c và nhân s
ự
trong DN
D. H
ệ
th
ố
ng ki
ể
m soát c
ầ
n ph
ả
i có linh ho
ạ
t và hi
ệ
u qu
ả
.
Câu 134 : M
ố
i quan h
ệ
giữa h
ệ
th
ố
ng ki
ể
m soát và h
ệ
th
ố
ng qu
ả
n tr
ị
c
ấ
p cao
nh
ấ
t c
ủ
a DN là quan h
ệ
:
A. C
ấ
p trên , c
ấ
p d
ướ
i
B. Tương tác quy đ
ị
nh, h
ỗ
trợ l
ẫ
n nhau
C. H
ợ
p tác, tr
ợ
giúp
D. C
ả
3
CHƯƠNG 4 : QU
Ả
N TR
Ị
NHÂN SỰ TRONG DN
Câu 135 : Qu
ả
n tr
ị
nhân sự trong DN là:
A. Tuy
ể
n d
ụ
ng nhân s
ự
B. Đào t
ạ
o , phát tri
ể
n nhân s
ự
C. Đãi ng
ộ
nhân s
ự
D. C
ả
3
Câu 136: Qu
ả
n tr
ị
nhân sự là :
A. Bi
ệ
n pháp và th
ủ
t
ụ
c t
ổ
ch
ứ
c
B. Ngh
ệ
thu
ậ
t tuy
ể
n d
ụ
ng nhân s
ự
C. Ho
ạ
t đ
ộ
ng t
ạ
o ra duy trì phát tri
ể
n và sử d
ụ
ng có hi
ệ
u qu
ả
nhân sự
D. Đào t
ạ
o phát tri
ể
n con ng
ườ
i đ
ể
đ
ạ
t m
ụ
c tiêu t
ố
i đa v
ề
năng su
ấ
t, ch
ấ
t l
ượ
ng
công vi
ệ
c
Câu 137: Y
ế
u t
ố
quy
ế
t đ
ị
nh trong s
ả
n xu
ấ
t KD là
A. Lãnh đ
ạ
o
B. T
ổ
ch
ứ
c
C. Ki
ế
m soát
D. Nhân sự
Câu 138: Lo
ạ
i v
ố
n quan tr
ọ
ng nh
ấ
t là :
A. V
ố
n v
ậ
t ch
ấ
t
B. V
ố
n tài chính
C. V
ố
n con người
SVST: Trần Ngọc Tuấn
17
D. C
ả
3 ý trên
Câu 139: N
ộ
i dung c
ủ
a qu
ả
n tr
ị
nhân sự không ph
ả
i là:
A. Mô hình, c
ấ
u trúc t
ổ
chức
B. Phân tích công vi
ệ
c
C. Tuy
ể
n d
ụ
ng, đào t
ạ
o, phát tri
ể
n nhân s
ự
D. Đãi ng
ộ
nhân s
ự
Câu 140: M
ụ
c đích c
ủ
a phân tích công vi
ệ
c là:
A. Tuy
ể
n ch
ọ
n ng
ườ
i
B. S
ử
d
ụ
ng ng
ườ
i
C. Ch
ọ
n đúng ng
ườ
i, đúng vi
ệ
c
D. C
ả
3 ý trên
Câu 141: K
ế
t qu
ả
phân tích công viêc thường được trình bày dưới d
ạ
ng
A. Báo cáo k
ế
t qu
ả
phân tích công vi
ệ
c
B. Mô t
ả
công vi
ệ
c
C. B
ả
n tiêu chu
ẩ
n công vi
ệ
c
D. B&C
Câu 142: Ngu
ồ
n tuy
ể
n d
ụ
ng nhân sự mới c
ủ
a DN thường là
A. Ngu
ồ
n bên trong
B. Ngu
ồ
n bên ngoài
C. Các tr
ườ
ng ĐH và d
ạ
y ngh
ề
D. Các công ty gi
ớ
i thi
ệ
u vi
ệ
c làm
Câu 143: Tuy
ể
n d
ụ
ng n
ộ
i b
ộ
không ph
ả
i là:
A. Đ
ề
b
ạ
t
B. Thuyên chuy
ể
n công tác
C. Tuy
ể
n mới
D. Tuy
ể
n con em nh
ữ
ng ng
ườ
i trong doanh nghi
ệ
p
Câu 144 : Ông A đang làm giám đ
ố
c t
ạ
i 1 công ty trực thu
ộ
c 1 t
ổ
ng công ty, vì
yêu c
ầ
u nhi
ệ
m v
ụ
mới c
ủ
a t
ổ
ng công ty, ông v
ề
đ
ả
m nh
ậ
n chức phó TGĐ, trong
trường hợp này ông A được :
A. Đ
ề
b
ạ
t
B. Thuyên chuy
ể
n
C. B
ổ
nhi
ệ
m
D. A, B & C
Câu 145: Như câu 144. Trong trường hợp này ông A là :
A. tuy
ể
n m
ớ
i
B. tuy
ể
n d
ụ
ng n
ộ
i b
ộ
C. tuy
ể
n bên ngoài
D. c
ả
3
câu 146 : M
ụ
c đích nâng cao tay ngh
ề
, k
ỹ
năng người lao đ
ộ
ng là :
A. Tuy
ể
n d
ụ
ng nhân s
ự
B. Đào t
ạ
o, hu
ấ
n luy
ệ
n nhân sự
C. Đãi ng
ộ
nhân s
ự
D. C
ả
3
Câu 147: Đãi ng
ộ
tài chính đ
ố
i với nhi
ệ
m v
ụ
trong DN bao g
ồ
m:
A. Ti
ề
n l
ươ
ng
B. Ti
ề
n th
ưở
ng
C. Phúc l
ợ
i tr
ợ
c
ấ
p
D. C
ả
3
SVST: Trần Ngọc Tuấn
18
Câu 148 : Đãi ng
ộ
nhân sự hi
ệ
n nay v
ẫ
n t
ồ
n t
ạ
i dưới hình thức
A. Đãi ng
ộ
v
ậ
t ch
ấ
t
B. Đãi ng
ộ
tài chính
C.
D. C
ả
3
Câu 149: Đãi ng
ộ
tài chính trực ti
ế
p là :
A. Lương thưởng
B. Phúc l
ợ
i
C. Tr
ợ
c
ấ
p
D. C
ả
3
Câu 150:Đãi ng
ộ
tài chính gián ti
ế
p là :
A. Ti
ề
n l
ươ
ng
B. Ti
ề
n th
ưở
ng
C. Trợ c
ấ
p, phúc lợi
D. C
ả
3
Câu 151: Đãi ng
ộ
phi tài chính không ph
ả
i là :
A. Đãi ng
ộ
thông qua công vi
ệ
c
B. Đãi ng
ộ
thông qua môi tr
ườ
ng làm vi
ệ
c
C. Lương thưởng
D. S
ự
quan tâm đ
ế
n đ
ờ
i s
ố
ng tinh th
ầ
n ng
ườ
i lao đ
ộ
ng
Câu 152: Các chức danh nhân sự trong DN theo c
ấ
p đ
ộ
quá trình qu
ả
n tr
ị
g
ồ
m
A. C
ấ
p cao
B. C
ấ
p trung gian
C. C
ấ
p th
ấ
p
D. C
ả
3
Câu 153: Các chức danh nhân sự trong DN theo n
ộ
i dung công vi
ệ
c QT không
ph
ả
i là:
A. Các nhà Qt ch
ứ
c năng
B. Các nhà QT t
ổ
ng h
ợ
p
C. Các nhà ho
ạ
ch đ
ị
nh chi
ế
n lược
D. Các nhà QT chuyên ngành
Câu 154 : M
ộ
t s
ố
chức danh Qt quan tr
ọ
ng trong DNTM không bao g
ồ
m:
A. Kinh doanh, ti
ế
p th
ị
B. Xu
ấ
t nh
ậ
p kh
ẩ
u, kho hàng
C. Tài chính văn phòng, lao đ
ộ
ng đào t
ạ
o, công ngh
ệ
D. Cơ sở h
ạ
t
ầ
ng
Câu 155 : Đ
ố
i với nhà QT ti
ề
n lương là :
A. Giá c
ả
s
ứ
c lao đ
ộ
ng
B. Y
ế
u t
ố
kích thích v
ậ
t ch
ấ
t
C. Công c
ụ
duy trì, phát tri
ể
n nhân s
ự
D. C
ả
3
Câu 156: Phân lo
ạ
i công ngh
ệ
theo tính ch
ấ
t là :
A. Công ngh
ệ
công nghi
ệ
p, CNNN, CNSXHTD, CNVL
B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
C. CN ô tô, xi măng, xe đ
ạ
p, năng l
ượ
ng
D. CN then ch
ố
t, mũi nh
ọ
n, truy
ề
n th
ố
ng
Câu 157: Phân lo
ạ
i công ngh
ệ
theo s
ả
n ph
ẩ
m là :
A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
SVST: Trần Ngọc Tuấn
19
B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
C. CN ô tô, CN xi măng, CN xe đ
ạ
p, CNNL
D. CN then ch
ố
t, mũi nh
ọ
n, CN truy
ề
n th
ố
ng
Câu 158: Phân lo
ạ
i công ngh
ệ
theo ngành kinh t
ế
là :
A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
B. CNSX, DV, TT, ĐT
C. CN ô tô, xi măng, xe đ
ạ
p, năng lượng
D. CN then ch
ố
t, mũi nh
ọ
n, truy
ề
n th
ố
ng
Câu 159: Phân lo
ạ
i công ngh
ệ
theo tính thi
ế
t y
ế
u là :
A. CNCN, CNNN, CNSXHTD, CNVL
B. CNSX, CNDV, CNTT, CNĐT
C. CN ô tô, xi măng, xe đ
ạ
p, năng l
ượ
ng
D. CN then ch
ố
t, mũi nh
ọ
n , truy
ề
n th
ố
ng
Câu 160: Trong bi
ể
u đ
ồ
nhân qu
ả
, các y
ế
u nào quy
ế
t đ
ị
nh đ
ế
n ch
ấ
t lượng s
ả
n
ph
ẩ
m:
A. Con người, máy móc , method sx, nguyên li
ệ
u
B. Văn hoá DN, method sx, nguyên li
ệ
u, con ng
ườ
i
C. Method sx,nguyên li
ệ
u, máy móc, v
ố
n
D. Nguyên v
ậ
t li
ệ
u, con ng
ườ
i, máy móc, mean vehicle
Câu 161: Trong bài t
ậ
p tình hu
ố
ng s
ố
1, công ty CAMUS chuyên sx bao nhiêu
lo
ạ
i :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 162: Trong bài t
ậ
p tình hu
ố
ng s
ố
2, “ M
ạ
o hi
ể
m, không li
ề
u m
ạ
ng” ông giám
đ
ố
c quy
ế
t đ
ị
nh đi 1 nước cờ m
ạ
o hi
ể
m. Ông cũng nh
ậ
n làm khi khách hàng đ
ặ
t
hàng t
ấ
m kính giá:
A. 100.000
B. 200.000
C. 300.000
D. 400.000
Câu 163: Ông giám đ
ố
c đáp c
ầ
u b
ổ
ra bao nhiêu ti
ề
n đ
ể
làm khuân cho hợp
đ
ồ
ng
A. 5 tr
B. 10 tr
C. 15 tr
D. 20 tr
Câu 164 : Trong tình hu
ố
ng s
ố
3, “tâm sự c
ủ
a những ông ch
ủ
DN b
ị
phá s
ả
n”
trường hợp ch
ủ
s
ố
1, ông đã bao nhiêu l
ầ
n xin từ chức và không được từ chức
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 165 : Trong tình hu
ố
ng s
ố
3, “tâm sự c
ủ
a những ông ch
ủ
b
ị
phá s
ả
n”,
trường hợp c
ủ
a ông ch
ủ
s
ố
3 thua l
ỗ
do :
A. Thi
ế
u kinh nghi
ệ
m và ki
ế
n th
ứ
c
B. K
0
m
ạ
o hi
ể
m và quy
ế
t đoán
SVST: Trần Ngọc Tuấn
20
C. Nhân sự cũ và thi
ế
u v
ố
n
D.
Câu 166: Trong tình hu
ố
ng s
ố
4, chữ tín và chữ…trong kinh doanh y
ế
u t
ố
quan
tr
ọ
ng đ
ể
t
ồ
n t
ạ
i và …DN là
A. ch
ấ
t l
ượ
ng ph
ụ
c v
ụ
B. Đa d
ạ
ng hoá s
ả
n ph
ẩ
m, d
ị
ch v
ụ
C. Giá c
ả
h
ợ
p lý
D. Chữ tín với khách hàng
Câu 167 : Trong tình hu
ố
ng s
ố
4: “ Như bán và chữ tín trong kinh doanh” tên th
ậ
t
c
ủ
a bà là :
A. Nguy
ễ
n Th
ị
D
ậ
u
B. NT Dâu
C. NT Đ
ậ
u
D. NT Đ
ỗ
Câu 168 : Trong tình hu
ố
ng s
ố
5: “v
ỏ
trứng thành hàng m
ỹ
ngh
ệ
” ông Nguy
ễ
n
Thi t
ố
t nghi
ệ
p :
A. Ngành ho
ạ
ở trường k
ỹ
ngh
ệ
B. Ngành h
ọ
c
ở
tr
ườ
ng d
ượ
c
C. Ngành h
ọ
c
ở
tr
ườ
ng k
ỹ
thu
ậ
t
D. Ngành h
ọ
c khoa h
ọ
c t
ự
nhiên
Câu 169 : Trong tình hu
ố
ng s
ố
7 “ mèo xơi chu
ộ
t, chu
ộ
t xơi mèo” nguyên t
ắ
c
trong kinh doanh là :
A. Gi
ả
m chi phí
B. H
ạ
giá thành
C. T
ố
i đa hoá lợi nhu
ậ
n
D. C
ả
3
Câu 170: Thương m
ạ
i đi
ệ
n tử là :
A. Kinh doanh – máy tính
B. Kinh doanh – công ngh
ệ
thông tin
C. Th
ươ
ng m
ạ
i – máy tính
D. Th
ươ
ng m
ạ
i – công ngh
ệ
thông tin
Câu 171: Làm giá s
ả
n ph
ẩ
m, hàng hoá và d
ị
ch v
ụ
dựa trên:
A. C
ầ
u c
ủ
a th
ị
tr
ườ
ng
B. Chi phí
C. D
ự
a trên c
ạ
nh tranh
D. C
ả
3
Câu 172: Qu
ỹ
ti
ề
n t
ệ
qu
ố
c t
ế
vi
ế
t t
ắ
t :
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. ICC
Câu 173: Phòng thương m
ạ
i qu
ố
c t
ế
là chữ vi
ế
t t
ắ
t
A. WB
B. WTO
C. IMF
D. ICC
Câu 174: B
ộ
thương m
ạ
i nước CHXHCNVN có tên vi
ế
t t
ắ
t Ti
ế
ng Anh là :
A. MOM
SVST: Trần Ngọc Tuấn
21
B. MOB
C. MOT
D. MOE
Câu 175: B
ộ
tài chính nước CHXHCNVN có chữ vi
ế
t t
ắ
t ti
ế
ng anh là :
A. MOF
B. SBV
C. MOS
D. SSC
Câu 176: Hi
ệ
n nay chúng ta đang s
ố
ng trong k
ỷ
nguyên :
A. K
ỷ
nguyên công ngh
ệ
B. K
ỷ
nguyên thông tin
C. K
ỷ
nguyên công ngh
ệ
thông tin
D. K
ỷ
nguyên công nghi
ệ
p d
ự
a trên ki
ế
n th
ứ
c
Câu 177: M
ạ
ng giá tr
ị
c
ụ
c b
ộ
là chữ vi
ế
t t
ắ
t là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 178: M
ạ
ng giá tr
ị
gia tăng là chữ vi
ế
t t
ắ
t :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 179: M
ạ
ng di
ệ
n r
ộ
ng là :
A. LANS
B. VANS
C. WANS
D. WWW
Câu 180: Toàn c
ầ
u hoá phát sinh từ:
A. Th
ế
k
ỷ
16
B. Th
ế
k
ỷ
17
C. Th
ế
k
ỷ
19
D. Th
ế
k
ỷ
20
Câu 181: Sự thách thức to lớn mà các nhà qu
ả
n tr
ị
c
ủ
a công ty đa qu
ố
c gia
( MNE) đang g
ặ
p ph
ả
i :
A. Ph
ả
i có s
ự
hi
ể
u bi
ế
t sâu s
ắ
c các lĩnh v
ự
c khác nhau c
ủ
a môi tr
ườ
ng qu
ố
c t
ế
B. Ph
ả
i t
ạ
o ra m
ố
i quan h
ệ
c
ụ
th
ể
gi
ữ
a các nhân t
ố
c
ủ
a môi tr
ườ
ng qu
ố
c t
ế
C. Ph
ả
i có s
ự
hi
ể
u bi
ế
t v
ề ả
nh h
ưở
ng c
ủ
a các nhân t
ố
này t
ớ
i vi
ệ
c xây d
ự
ng và
th
ự
c hi
ệ
n chi
ế
n l
ượ
c trong công ty đa qu
ố
c gia
D. C
ả
3
Câu 182: Sự đ
ổ
i mới v
ề
s
ả
n ph
ẩ
m hàng hoá, d
ị
ch v
ụ
không tr
ả
i qua giai đo
ạ
n:
A. Hình th
ứ
c phát tri
ể
n
B. Cực th
ị
nh
C. Bão hoà
D. Chu
ẩ
n hoá / suy thoái
Câu 183: Ngân hàng thương m
ạ
i là doanh nghi
ệ
p:
A. S
ả
n xu
ấ
t
B. Th
ươ
ng m
ạ
i
SVST: Trần Ngọc Tuấn
22
C. D
ị
ch v
ụ
D. Kinh doanh 1 lo
ạ
i hàng hoá đ
ặ
c bi
ệ
t
Câu 184: Đ
ị
nh ngh
ĩ
a nói không đúng trong các đ
ị
nh ngh
ĩ
a sau :
A. séc đ
ượ
c coi là ti
ề
n t
ệ
B. séc đ
ượ
c coi là đ
ồ
ng ti
ề
n pháp lý
C. ti
ề
n gửi ngân hàng là ti
ề
n t
ệ
nhưng không ph
ả
i là đ
ồ
ng ti
ề
n pháp lý
D. ti
ề
n g
ử
i ngân hàng không ph
ả
i là ti
ề
n t
ệ
mà là đ
ồ
ng ti
ề
n pháp lý
câu 185: Ho
ạ
t đ
ộ
ng ngân hàng là :
A. Nh
ậ
n ti
ề
n g
ử
i th
ườ
ng xuyên
B. S
ử
d
ụ
ng ti
ề
n g
ử
i th
ườ
ng xuyên đ
ể
c
ấ
o tín d
ụ
ng
C. S
ử
d
ụ
ng ti
ề
n g
ử
i ngân hàng th
ườ
ng xuyên đ
ể
ứ
ng d
ụ
ng thanh toán
D. C
ả
3
Câu 186: Trong lu
ậ
t các t
ổ
chức tín d
ụ
ng c
ủ
a Vi
ệ
t Nam , c
ổ
đông là :
A. Cá nhân và t
ổ
ch
ứ
c s
ở
h
ữ
u 10 % v
ố
n đi
ề
u l
ệ
B. Cá nhân và t
ổ
ch
ứ
c s
ở
h
ữ
u 15 % v
ố
n đi
ề
u l
ệ
C. Cá nhân ho
ặ
c t
ổ
ch
ứ
c s
ở
h
ữ
u 25 % v
ố
n đi
ệ
u l
ệ
D. C
ả
3
Câu 187: Ch
ọ
n câu tr
ả
lời đúng nh
ấ
t : thông qua vi
ệ
c nâng cao ch
ấ
t lượng s
ả
n
ph
ẩ
m trong n
ộ
i b
ộ
doanh nghi
ệ
p là nh
ằ
m :
A. C
ả
i thi
ệ
n tình tr
ạ
ng khó khăn hi
ệ
n t
ạ
i và đáp
ứ
ng nh
ữ
ng xu h
ướ
ng phát tri
ể
n
khách hàng
B. Tăng kh
ả
năng c
ạ
nh tranh c
ủ
a s
ả
n ph
ẩ
m, m
ở
r
ộ
ng chi
ế
m lĩnh th
ị
tr
ườ
ng
C. Nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng trong khâu phân ph
ố
i, tiêu th
ụ
, các d
ị
ch v
ụ
bán hàng
và bán hàng đ
ể
tăng doanh s
ố
D. C
ả
3
Câu 188: Tìm câu tr
ả
lời đúng nh
ấ
t trong các câu dưới đây :
A. Qu
ả
n lý nhân sự là sự vi
ệ
c tuy
ể
n d
ụ
ng, duy trì, phát tri
ể
n, sử d
ụ
ng, đãi ng
ộ
và xử lý các môi quan h
ệ
lao đ
ộ
ng, đ
ộ
ng viên và phát huy năng lực t
ố
i đa c
ủ
a
m
ỗ
i người trong t
ổ
chức
B. Qu
ả
n lý ngu
ồ
n nhân l
ự
c là làm th
ế
nào phát huy t
ố
i đa ngu
ồ
n l
ự
c c
ủ
a m
ỗ
i
ng
ườ
i
C. Qu
ả
n lý nhân l
ự
c nhân l
ự
c là tác đ
ộ
ng t
ớ
i con ng
ườ
i hay nh
ữ
ng nhóm con
ng
ườ
i trong m
ộ
t t
ổ
ch
ứ
c nào đó nh
ằ
m hoàn thành muc tiêu
D. Qu
ả
n lý nhân s
ự
là đ
ạ
o t
ạ
o ra môi tr
ườ
ng lành m
ạ
nh đ
ể
m
ỗ
i thành viên t
ự
nguy
ệ
n làm vi
ệ
c h
ế
t trách nhi
ệ
m và kh
ả
năng sáng t
ạ
o c
ủ
a mình
Câu 189: Đào t
ạ
o trong doanh nghi
ệ
p nh
ằ
m m
ụ
c đích:
A. Giúp cho m
ọ
i ng
ườ
i nâng cao trình đ
ộ
B. Kh
ắ
c ph
ụ
c tình tr
ạ
ng y
ế
u kiém c
ủ
a đ
ộ
i ngũ lao đ
ộ
ng
C. Tránh đ
ượ
c tình tr
ạ
ng sai l
ỗ
i trong qúa trình làm vi
ệ
c
D. C
ả
3
Câu 190: Tìm câu tr
ả
lời đúng trong các câu tr
ả
lời sau :
A. Tuy
ể
n m
ộ
nhân s
ự
nh
ằ
m thu hút nh
ữ
ng ng
ườ
i đang có nhu c
ầ
u xin vi
ệ
c t
ớ
i
công ty đ
ể
n
ộ
p đ
ơ
n xin vi
ệ
c đ
ể
đáp
ứ
ng nguy
ệ
n v
ọ
ng c
ủ
a mình
B. Tuy
ể
n m
ộ
nhân sự là quá trình tìm ki
ế
m, thu hút những người có đ
ủ
kh
ả
năng ( trong và ngoài doanh nghi
ệ
p) tới doanh nghi
ệ
p đ
ể
n
ộ
p đơn ứng thi vào
các v
ị
trí c
ầ
n thi
ế
t mà doanh nghi
ệ
p đang c
ầ
n tuy
ể
n
C. Tuy
ể
n m
ộ
nhân s
ự
là quá trình h
ấ
p d
ẫ
n, khuy
ế
n khích ng
ườ
i lao đ
ộ
ng tham
gia
ứ
ng thi vào các ch
ứ
c danh trong doanh nghi
ệ
p khi có nhu c
ầ
u
SVST: Trần Ngọc Tuấn
23
D. Tuy
ể
n m
ộ
nhân s
ự
là quá trình h
ấ
p d
ẫ
n lôi cu
ố
n m
ọ
i ng
ườ
i đ
ế
n doanh
nghi
ệ
p đ
ể
l
ự
a ch
ọ
n
Câu 191: Chư ơng trình h
ộ
i nh
ậ
p môi trường làm vi
ệ
c s
ẽ
:
A. Giúp ng
ườ
i lao đ
ộ
ng tránh đ
ượ
c l
ỗ
i sai trong quá trình làm vi
ệ
c, tránh đ
ượ
c
s
ự
m
ặ
c c
ả
m t
ự
ty, e dè khi ng
ườ
i lao đ
ộ
ng ch
ư
a quen v
ớ
i môi tr
ườ
ng m
ớ
i
B. Giúp người lao đ
ộ
ng nhanh chóng thích nghi h
ộ
i nh
ậ
p môi trường mới và
sớm phát huy kh
ả
năng c
ủ
a mình
C. Cung c
ấ
p cho ng
ườ
i lao đ
ộ
ng các thông tin đ
ầ
y đ
ủ
v
ề
doanh nghi
ệ
p cũng
nh
ư
công vi
ệ
c c
ủ
a mình
D. T
ạ
o đ
ượ
c
ấ
n t
ượ
ng t
ố
t v
ề
hình
ả
nh c
ủ
a công ty trong m
ắ
t ng
ườ
i lao đ
ộ
ng
m
ớ
i giúp h
ọ
tránh đ
ượ
c nh
ữ
ng th
ấ
t v
ọ
ng do
ả
o t
ưở
ng
Câu 192: Vi
ệ
c đào t
ạ
o ngu
ồ
n nhân lực t
ạ
i doanh nghi
ệ
p nhà nước thường dựa
vào:
A. Hoàn toàn do ngân sách nhà n
ướ
c c
ấ
p
B. Ngân sách đ
ượ
c trích t
ừ
các kho
ả
n l
ợ
i nhu
ậ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
C. Từ qu
ỹ
đào t
ạ
o c
ủ
a doanh nghi
ệ
p và ngân sách h
ỗ
trợ c
ủ
a nhà nước
D. Ngân sách t
ừ
các qu
ỹ
h
ỗ
tr
ợ
bên ngoài doanh nghi
ệ
p
Câu 193: Ho
ạ
ch đ
ị
nh ngu
ồ
n lực nh
ằ
m m
ụ
c đích:
A. Tri
ể
n khai các chương trình nh
ằ
m cung c
ấ
p lực lượng đúng s
ố
lượng, phân
b
ổ
đúng nơi, đúng lúc đáp ứng nhu c
ầ
u c
ủ
a các t
ổ
chức trong doanh nghi
ệ
p ở
m
ỗ
i thời kỳ kinh doanh
B. Cung c
ấ
p đúng s
ố
l
ượ
ng và ch
ấ
t l
ượ
ng lao đ
ộ
ng c
ầ
n thi
ế
t trong doanh
nghi
ệ
p
C. Đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u và chu
ẩ
n b
ị
m
ộ
t cách có h
ệ
th
ố
ng các công vi
ệ
c có liên
quan t
ớ
i nhân s
ự
c
ủ
a t
ổ
ch
ứ
c
Câu 194: Căn cứ đ
ể
thăng chức:
A. D
ự
a vào m
ụ
c tiêu, nhi
ệ
m v
ụ
hoàn thành công vi
ệ
c, th
ờ
i gian làm vi
ệ
c t
ạ
i
doanh nghi
ệ
p
B. D
ự
a vào kh
ả
năng trình đ
ộ
đáp
ứ
ng nhu c
ầ
u công vi
ệ
c m
ớ
i
C. Dựa vào yêu c
ầ
u s
ắ
p x
ế
p c
ủ
a doanh nghi
ệ
p, năng lực qu
ả
n lý, trình đ
ộ
đáp
ứng yêu c
ầ
u c
ủ
a công vi
ệ
c mới
D. D
ự
a vào thành tích công tác c
ủ
a b
ả
n than c
ố
ng hi
ế
n cho doanh nghi
ệ
p
Câu 195: Tác d
ụ
ng c
ủ
a thăng chức:
A. L
ự
a ch
ọ
n đ
ượ
c nh
ữ
ng ng
ườ
i có năng l
ự
c, phù h
ợ
p v
ớ
i vi
ệ
c th
ự
c hi
ệ
n các
ch
ứ
c qu
ả
n tr
ị
trong công vi
ệ
c, phát huy đ
ầ
y đ
ủ
trí l
ự
c c
ủ
a đ
ộ
i ngũ qu
ả
n tr
ị
viên
gi
ỏ
i và công nhân lâu năm, lành ngh
ề
B. T
ạ
o d
ự
ng đ
ộ
i ngũ qu
ả
n tr
ị
viên k
ế
c
ậ
n v
ớ
i các v
ị
trí qu
ả
n tr
ị
và đ
ộ
i ngũ
nh
ữ
ng ng
ườ
i lao đ
ộ
ng có trình đ
ộ
tay ngh
ề
gi
ỏ
i
C. Kích thích đ
ộ
i ngũ nhân viên, qu
ả
n tr
ị
viên các c
ấ
p không ng
ừ
ng h
ọ
c t
ậ
p, b
ồ
i
d
ưỡ
ng nâng cao trình đ
ộ
D. C
ả
3
Câu 196: Tìm câu tr
ả
lời sai: Doanh nghi
ệ
p bu
ộ
c người lao đ
ộ
ng khi :
A. Năng su
ấ
t lao đ
ộ
ng th
ấ
p. th
ườ
ng hay kêu ca, phàn nàn v
ề
l
ươ
ng th
ấ
p, hay
đòi h
ỏ
i thuyên chuy
ể
n ý th
ứ
c kém
B. M
ắ
c khuy
ế
t đi
ể
m gây h
ậ
u qu
ả
nghiêm tr
ọ
ng t
ớ
i quy
ề
n l
ợ
i chung c
ủ
a doanh
nghi
ệ
p
C. Th
ườ
ng xuyên vô t
ổ
ch
ứ
c k
ỷ
lu
ậ
t không ch
ấ
p hành n
ộ
i quy, quy đ
ị
nh chung
làm th
ấ
t thoát tài s
ả
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p
SVST: Trần Ngọc Tuấn
24
D. Các lý do có trong n
ộ
i dung đ
ề
u chưa đ
ế
n mức người lao đ
ộ
ng thôi vi
ệ
c
CH
Ư
Ơ
NG V: QUẢN TR
Ị
THI
Ế
T B
Ị
CÔNG NGH
Ệ
TRONG DOANH NGHI
Ệ
P
Câu 197 : Trong doanh nghi
ệ
p b
ộ
ph
ậ
n quan tr
ọ
ng nh
ấ
t v
ề
máy móc thi
ế
t b
ị
là :
A. Thi
ế
t b
ị
gia công
B. Thi
ế
t b
ị
phân x
ưở
ng
C. B
ộ
ph
ậ
n s
ả
n xu
ấ
t
D. C
ả
3
Câu 198: Thi
ế
t b
ị
gia công bao g
ồ
m:
A. Nh
ữ
ng máy móc d
ụ
ng c
ụ
, ph
ụ
tùng cho 1 ho
ạ
t đ
ộ
ng nào đó
B. T
ấ
t c
ả
những máy công c
ụ
, d
ụ
ng c
ụ
, thi
ế
t b
ị
, ph
ụ
trợ và h
ệ
th
ố
ng thi
ế
t b
ị
khác sử d
ụ
ng trực ti
ế
p cho vi
ệ
c s
ả
n xu
ấ
t, xử lý và bao gói chi ti
ế
t gia coong hay
s
ả
n ph
ẩ
m
C. T
ổ
ng th
ể
nh
ữ
ng máy móc, d
ụ
ng c
ụ
. ph
ụ
tùng thi
ế
t b
ị
phân x
ưở
ng , b
ộ
ph
ậ
n
s
ả
n xu
ấ
t
D. Nh
ữ
ng thi
ế
t b
ị
chuyên d
ụ
ng đ
ượ
c thi
ế
t k
ế
và s
ử
d
ụ
ng đ
ể
s
ả
n xu
ấ
t 1 ho
ặ
c
nhi
ề
u chi ti
ế
t s
ả
n ph
ẩ
m đ
ặ
c bi
ệ
t
Câu 199: Theo hình thức t
ổ
chức qu
ả
n lý công tác sửa chữa có:
A. S
ử
a ch
ữ
a phân tán
B. S
ử
a ch
ữ
a t
ậ
p trung
C. S
ử
a ch
ữ
a h
ỗ
n h
ợ
p
D. C
ả
3
Câu 200: N
ế
u xét ở m
ụ
c tiêu kinh t
ế
các doanh nghi
ệ
p thường phân lo
ạ
i MMTB
nh
ằ
m
A. Đ
ể
d
ễ
dàng cho vi
ệ
c qu
ả
n lý và đ
ổ
i m
ớ
i MMTB
B. Phân bi
ệ
t đ
ượ
c các b
ộ
ph
ậ
n dùng đ
ể
th
ự
c hi
ệ
n chính xác 1 h o
ặ
c 1 lo
ạ
i công
vi
ệ
c chuyên môn hoá nào đó
C. Phân b
ị
êt rõ m
ụ
c đích sử d
ụ
ng các lo
ạ
i MMTB sửa chữa k
ỹ
thu
ậ
t công ngh
ệ
ở giai đo
ạ
n s
ả
n ph
ẩ
m
D. Gi
ả
i quy
ế
t nh
ữ
ng m
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a các MMTB s
ử
a ch
ữ
a k
ỹ
thu
ậ
t công ngh
ệ
ở
các giai đo
ạ
n s
ả
n ph
ẩ
m
Câu 201: Phân lo
ạ
i MMTB theo k
ế
t c
ấ
u l
ắ
p đ
ặ
t các lo
ạ
i sau :
A. D
ụ
ng c
ụ
c
ơ
khí và thi
ế
t b
ị
c
ố
đ
ị
nh, d
ụ
ng c
ụ
c
ơ
khí, thi
ế
t b
ị
di đ
ộ
ng, d
ụ
ng c
ụ
c
ầ
m tay, thi
ế
t b
ị
ph
ụ
tr
ợ
B. D
ụ
ng c
ụ
và thi
ế
t b
ị
c
ố
đ
ị
nh, d
ụ
ng c
ụ
c
ơ
khí thi
ế
t b
ị
c
ầ
m tay, thi
ế
t b
ị
văn
phòng
C. D
ụ
ng c
ụ
và thi
ế
t b
ị
ph
ụ
trợ, d
ụ
ng c
ụ
c
ầ
m tay, thi
ế
t b
ị
chuyên d
ụ
ng, d
ụ
ng c
ụ
cơ khí và thi
ế
t b
ị
chuyên dùng
D. D
ụ
ng c
ụ
c
ơ
khí và thi
ế
t b
ị
di đ
ộ
ngm thi
ế
t b
ị
văn phòng, thi
ế
t b
ị
v
ạ
n năng,
d
ụ
ng c
ụ
c
ầ
m tay
Câu 202: Phân lo
ạ
i MMTB theo công d
ụ
ng có các lo
ạ
i sau :
A. Thi
ế
t b
ị
văn phòng, thi
ế
t b
ị
v
ạ
n năng
B. Thi
ế
t b
ị
v
ạ
n năng, d
ụ
ng c
ụ
c
ầ
m tay
C. Thi
ế
t b
ị
v
ạ
n năng, thi
ế
t b
ị
chuyên dùng
D. D
ụ
ng c
ụ
c
ơ
khí, thi
ế
t b
ị
chuyên dùng
Câu 203: Ki
ể
m tra đ
ị
nh kỳ là :
A. Vi
ệ
c b
ả
o d
ưỡ
ng MMTB theo đ
ị
nh kỳ quy đ
ị
nh trong k
ế
ho
ạ
ch
SVST: Trần Ngọc Tuấn
25
B. Căn cứ vào ti
ế
n b
ộ
ki
ể
m tra đã được quy đ
ị
nh trong k
ế
ho
ạ
ch và đ
ị
nh kỳ
xem xét, phát hi
ệ
n những b
ộ
ph
ậ
n hư h
ỏ
ng c
ầ
n sửa chữa
C. Bao g
ồ
m vi
ệ
c ki
ể
m tra và thay d
ầ
u m
ỡ
, gi
ữ
gìn máy móc s
ạ
ch s
ẽ
Câu 204: Theo đ
ặ
c đi
ể
m và n
ộ
i dung công tác sửa chữa có
A. M
ộ
t hình th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a : s
ử
a ch
ữ
a nh
ỏ
B. Hai hình th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a: nh
ỏ
và v
ừ
a
C. Ba hình thức sửa chữa : nh
ỏ
, vừa, lớn
D. B
ố
n hình th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a: nh
ỏ
, v
ừ
a, l
ớ
n, phân tán
Câu 205: Công ngh
ệ
bao g
ồ
m:
A. 1 y
ế
u t
ố
c
ấ
u thành : ph
ầ
n v
ậ
t t
ư
k
ỹ
thu
ậ
t
B. 2 y
ế
u t
ố
c
ấ
u thành : ph
ầ
n con ng
ườ
i, ph
ầ
n v
ậ
t t
ư
k
ỹ
thu
ậ
t
C. 3 y
ế
u t
ố
c
ấ
u thành: ph
ầ
n con ng
ườ
i, ph
ầ
n v
ậ
t t
ư
k
ỹ
thu
ậ
t, ph
ầ
n thông tin,
ph
ầ
n t
ổ
ch
ứ
c
D. 4 y
ế
u t
ố
c
ấ
u thành : ph
ầ
n con người, v
ậ
t tư k
ỹ
thu
ậ
t, thông tin, t
ổ
chức
Câu 206: Sửa chữa vừa là :
A. Lo
ạ
i hình cũng có đ
ặ
c đi
ể
m là không ph
ả
i tháo r
ờ
i máy ra kh
ỏ
i b
ệ
nh
ư
ng
kh
ố
i l
ượ
ng s
ử
a ch
ữ
a l
ớ
n h
ơ
n
B. Là hình th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a mà không ph
ả
i tháo r
ờ
i máy ra kh
ỏ
i b
ệ
và trong quá
trình s
ử
a ch
ữ
a ch
ỉ
thay th
ế
ho
ặ
c s
ử
a ch
ữ
a ,1 ô chi ti
ế
t b
ộ
ph
ậ
n căn b
ả
n
C. Là hình thức sửa chữa ph
ả
i tháo rời máy ra kh
ỏ
i b
ệ
, kh
ố
i lượng sửa chữa
vừa ph
ả
i
D. Là hình th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a ph
ả
i tháo r
ờ
i máy ra kh
ỏ
i b
ệ
, kh
ố
i l
ượ
ng s
ử
a ch
ữ
a
ph
ả
i thay th
ế
nhi
ề
u, b
ộ
ph
ậ
n chi ti
ế
t c
ơ
b
ả
n c
ủ
a máy đ
ồ
ng th
ờ
i trong quá trình
s
ử
a ch
ữ
a có s
ự
k
ế
t h
ợ
p v
ớ
i vi
ệ
c hi
ệ
n đ
ạ
i hoá MMTB
Câu 207: Ch
ỉ
tiêu trong kỳ c
ủ
a doanh nghi
ệ
p bao g
ồ
m :
A. Chi tiêu cho các quá trình mua hàng
B. Chi tiêu cho các quá trình s
ả
n xu
ấ
t
C. Chi tiêu cho các ho
ạ
t đ
ộ
ng kinh doanh
D. C
ả
3
Câu 208: Sửa chữa t
ậ
p trung là :
A. Hình thức sửa chữa mà m
ọ
i vi
ệ
c là do 1 b
ộ
ph
ậ
n c
ủ
a doanh nghi
ệ
p đ
ả
m
nh
ậ
n
B. Hình th
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a mà các phân x
ưở
ng t
ổ
ch
ứ
c s
ử
a ch
ữ
a l
ấ
y
C. Đang s
ử
a ch
ữ
a v
ừ
a và l
ớ
n do b
ộ
ph
ậ
n s
ử
a ch
ữ
a c
ủ
a doanh nghi
ệ
p đ
ả
m
nh
ậ
n
D. Hình th
ứ
c t
ậ
p trung nhi
ề
u b
ộ
ph
ậ
n b
ị
h
ư
h
ỏ
ng t
ạ
i cùng 1 lúc và doanh
nghi
ệ
p ti
ế
n hành s
ử
a ch
ữ
a
Câu 209: Khi xác đ
ị
nh giá thành s
ả
n ph
ẩ
m c
ầ
n chú ý đ
ế
n:
A. Tính đúng, tính đ
ủ
chi phí giá thành s
ả
n ph
ẩ
m
B. Xác đ
ị
nh đúng đ
ố
i t
ượ
ng giá thành s
ả
n ph
ẩ
m
C. A & B đúng
D. A & B sai
Câu 210: Thu
ậ
t ngữ : “ công ngh
ệ
- technogia” được b
ắ
t ngu
ồ
n từ:
A. Ti
ế
ng Anh
B. Ti
ế
ng Pháp
C. Ti
ế
ng Đ
ứ
c
D. Ti
ế
ng HyL
ạ
p
Câu 211: Hao mòn là :