Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (584.1 KB, 28 trang )

www.et-hui.com
1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
MÔN: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
PHẦN 1 : LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ

1. Quản trị bao gồm
a. Các hoạt động quản trị
b. Điều hành kinh doanh
c. Một trong các hoạt động của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu điều đúng

2. Doanh nghiệp là:
a. Một cá nhân hay một tổ chức
b. Một đơn vị mua bán
c. Một đơn vị sản suất
d. Một tổ chức được thành lập để sản xuất kinh doanh nhằm tìm kiếm lợi nhuận được Nhà
Nước cho phép

3. Kinh doanh là các hoạt động
a. Mua hàng hóa và bán lại kiếm lời
b. Từ công đoạn sản xuất đến kinh doanh nhằm tìm kiếm lợi nhuận được pháp luật cho phép.
c. Cả 2 câu điều đúng
d. Cả 2 câu điều sai

4. Nghệ thuật trong quản lý là:
a. Uyển chuyển, mềm dẻo trong quá trình quản lý
b. Lắng nghe cấp dưới, biết quan tâm đến tâm tư tình cảm và cuộc sống của nhân viên.
c. Cả 2 câu điều sai
d. Cả 2 câu điều đúng



5. Có mấy loại DN theo hình thức sở hữu:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

6. Doanh nghiệp tư nhân là:
a. Nhà nước là chủ sở hữu
b. Tập thể là chủ sở hữu
c. Cá nhân là chủ sở hữu
d. Cả 3 câu đều sai

7. Doanh nghiệp quốc doanh là doanh nghiệp:
a. Cá nhân là chủ sở hữu
b. Tập thể là chủ sở hữu
c. Nhà nước là chủ sở hữu
d. Cả 3 câu đều sai


www.et-hui.com
2
8. Doanh nghiệp sở hữu hỗn hợp bao gồm
a. Công ty cổ phần, công ty TNHH
b. Công ty TNHH, doanh nghiệp Nhà nước
c. Hợp tác xã, doanh nghiệp Nhà nước
d. Cả 3 câu đều đúng

9. Công ty cổ phần:
a. Được bán cổ phần trên thị trường chứng khoán
b. Cổ đông được chia lãi cổ tức hàng năm
c. Được niêm yết giá cổ phần trên thị trường chứng khoán khi có đủ điều kiện và UBCK
Nhà nước cho phép

d. Cả 3 câu đều đúng

10. Vốn điều lệ và vốn pháp định
a. Đều là vốn của cổ đông đóng góp
b. Đều là vốn do Nhà nước quy định
c. Vốn pháp định là vốn Nhà nước quy định, vốn điều lệ là của cổ đông đóng góp.
d. Cả 3 câu đều sai

11. Phân loại theo chức năng hoạt động của doanh nghiệp có:
a. 4 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 5 loại

12. Chức năng thương mại
a. Chuyên mua bán hàng hóa của doanh nghiệp khác để kiếm lời.
b. Chuyên sản xuất ra hàng hóa.
c. Chuyên làm công tác dịch vụ để kiếm lời.
d. Cả 3 câu đều đúng

13. Môi trường tác động lên doanh nghiệp có mấy loại
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

14. Các yếu tố kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội, công nghệ thuộc về:
a. Môi trường vi mô
b. Môi trường vĩ mô
c. Môi trường tác nghiệp
d. Cả 3 câu đều đúng

15. Các yếu tố nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, khách hàng, sản phẩm thay thế thuộc về:
a. Môi trường vi mô
b. Môi trường vĩ mô
c. Môi trường tác nghiệp

d. Cả 3 câu đều sai

16. Luật doanh nghiệp hiện nay quy định độ tuổi được phép thành lập doanh nghiệp:
a. Từ 16 tuổi trở lên
b. Từ 17 tuổi trở lên
c. Từ 18 tuổi trở lên
d. Từ 19 tuổi trở lên
www.et-hui.com
3
17. Yếu tố pháp luật tác động vào doanh nghiệp thuộc môi trường gì:
a. Vi mô
b. Vĩ mô
c. Nội bộ doanh nghiệp
d. Cả 3 câu đều sai

18. Việc bãi bỏ quy định mỗi 1 người chỉ được đăng ký 1 xe gắn máy:
a. Yếu tố đó tác động có lợi cho doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh xe gắn máy.
b. Yếu tố đó tác động bất lợi cho doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh xe gắn máy
c. Cả 2 câu điều sai
d. Cả 2 câu điều đúng

19. Yếu tố tự nghiên tác động vào doanh nghiệp thuộc:
a. Môi trường vi mô
b. Môi trường vĩ mô
c. Môi trường tác nghiệp
d. Cả 3 câu đều đúng

CHƯƠNG 2: CÁC CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ

20. Có máy chức năng của quản trị

a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

21. Hoạch định bao gồm mấy yếu tố
a. Là sản phẩm của quá trình hoạt động nghệ thuật.
b. Hoạch định khác với dự báo
c. Có tính liên tục và phối hợp các hoạt động trong doanh nghiệp
d. Cả 3 câu đều đúng

22. Sự khác biệt giữa chiến lược và kế hoạch
a. Kế hoạch có độ dài ngắn hơn chiến lược
b. Trong chiến lược có nhiều kế hoạch nhưng trong kế hoạch không thể có chiến lược
c. Cả 2 câu điều đúng
d. Cả 2 câu điều sai

23. Việc hoạch định chiến lược tiến hành qua mấy giai đoạn.
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

24. Trình tự các giai đoạn của việc hoạch định chiến lược
a. Hoạch định chiến lược, thiết lập chương trình và xây dựng ngân sách
b. Thiết lập chương trình, hoạch định chiến lược và xây dựng ngân sách
c. Xây dựng ngân sách, hoạch định chiến lược và thiết lập chương trình
d. Cả 3 câu đều sai

25. Tiến hành hoạch định chiến lược kinh doanh bao gồm mấy bước
a. 6 bước b. 7 bước c. 8 bước d. 9 bước
www.et-hui.com
4
26. Nhận thức cơ hội trên cơ sở xây dựng thị trường :
Sự cạnh tranh – nhu cầu khách hàng – năng lực của ta là bước thứ mấy trong tiến trình
hoạch định chiến lược

a. Bước 2 b. Bước 1 c. Bước 3 d. Bước 4

27. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
Cung ứng vật tư máy móc – Đào tạo, huấn luyện – Phát triển sản phẩm – Các kế hoạch
khác là bước thứ mấy trong tiến trình hoạch định chiến lược
a. Bước 5 b. Bước 6 c. Bước 7 d. Bước 8

28. Quy trình ra quyết định gồm mấy bước
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7

29. Có mấy nguyên tắc cần tuân thủ khi tiến hành hoạch định chiến lược
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

30. Những yếu tố tác động đến việc thay đổi hoạch định chiến lược
a. Thay đổi chủ sở hữu hay cấp quản trị
b. Thay đổi môi trường vi mô và vĩ mô
c. Kết quả hoạt động của chu kỳ trước
d. Cả 3 câu đều đúng

31. Cấu trúc tổ chức phân ngành theo sản phẩm bao gồm
a. Các phòng ban chức năng nghiệp vụ
b. Bộ phận sản phẩm A-B-C
c. Hệ thống tổ chức của từng bộ phận
d. Cả 3 câu đều đúng

32. Mô hình tổ chức phân theo khu vực thị trường
a. Các phòng ban chức năng nghiệp vụ
b. Các khu vực thị trường (Hà Nội – Đà Nẵng – Cần Thơ)
c. Hệ thống tổ chức của từng khu vực thị trường
d. Cả 3 câu đều đúng


33. Những đặc điểm cần có của một lãnh đạo giỏi
a. Luôn tạo điều kiện cho cấp dưới hoàn thành công tác, sâu sát tình hình tổ chức
b. Thưởng phạt công minh, luôn điềm tỉnh
c. Biết tạo uy tín cho bản thân và cấp dưới, biết người và dùng người đúng chổ
d. Cả 3 câu đều đúng

34. Ủy quyền là:
a. Trao quyền hành và trách nhiệm của mình cho người khác để thực hiện một hoạt động
b. Bổ nhiệm nhân viên mới
c. …………………… nhân viên
d. Cả 3 câu đều sai

www.et-hui.com
5
35. Ủy quyền có mấy bước
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5

36. Phong cách lãnh đạo theo cách sử dụng quyền lực gồm có
a. Phong cách lãnh đạo độc tài (gia trưởng), dân chủ và tự do
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ, độc tài và định hướng
c. Phong cách lãnh đạo tự do hành động, định hướng và độc tài
d. Cả 3 câu đều sai

37. Trong kế hoạch bao gồm
a. Phương án
b. Chương trình hành động cụ thể
c. Cả 2 câu điều sai
d. Cả 2 câu điều đúng


38. Với đặc điểm của doanh nghiệp là khách hàng đa dạng, thiết bị chuyên dùng, cấu trúc tổ
chức phù hợp là:
a. Đơn gian
b. Phân ngành theo sản phẩm
c. Phân ngành theo thị trường
d. Phân ngành theo chức năng

39. Chức năng quan trọng của lãnh đạo là:
a. Nhà quản trị
b. Nhà nghiên cứu khoa học
c. Nhân viên quản lý
d. Cả 3 câu đều đúng

40. Lãnh đạo là:
a. Việc đề ra những mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp với kế hoạch, đặc điểm hoạt động của
doanh nghiệp
b. Biết lôi kéo, hướng dẫn người khác đi theo mình và tạo ra sự thỏa thuận chung để hoàn
thành các mục tiêu của tổ chức
c. Việc thường xuyên kiểm tra để kịp thời uống nắn những sai lệch nhằm hoàn thành mục tiêu
d. Cả 3 câu đều đúng

41. Phẩm chất quan trọn nhất đối với nhà quản trị giỏi là:
a. Lãnh đạo doanh nghiệp có phương pháp khoa học, hợp lý và có hiệu quả
b. Giỏi về kỹ thuật chuyên môn
c. Giỏi về quan hệ giao tiếp
d. Cả 3 câu đều đúng
42. Nhà quản trị doanh nghiệp giỏi luôn
a. Là thành viên đi đầu trong bất kỳ công việc nào và làm tất cả mọi việc, kể cả công việc
của người khác.
b. Là người tự giác chấp hành kỷ luật và duy trì kỷ luật nghiêm minh, biết tại uy tín cho

bản thân và cho cấp dưới.
c. Trung thật với cộng sự, cởi mở và không kiên quyết.
d. Cả 3 câu đều đúng
www.et-hui.com
6
43. Người lãnh đạo giỏi cần tránh một số điểm sau:
a. Không lắng nghe ý kiến cũa nhân viên mình và không điềm tỉnh trong mọi công việc
b. Không cần tìm hiểu nhân viên của mình
c. Không bổ nhiệm những nhân viên mình không thích mặc dù nhân viên đó có năng lực
công tác phù hợp với vị trí cần bổ nhiệm
d. Cả 3 câu đều đúng

44. Một số nguyên tắc mà nhà lãnh đạo cần phải tôn trọng khi thực hiện chức năng điều khiển:
a. Đảm bảo sự hài hòa mục tiêu của cá nhân với mục tiêu của doanh nghiệp
b. Tạo ra mối quan hệ cộng tác, cộng sự vững mạnh
c. Thực hiện ủy nhiệm và ủy quyền cho cấp dưới
d. Cả 3 câu đều đúng

45. Chọn câu sai trong những câu dưới đây
Nguyên tắc cần tuân thủ khi tiến hành ủy nhiệm và ủy quyền là:
a. Việc ủy nhiệm và ủy quyền chỉ được thực hiện trong phạm vi chức trách và quyền hạn
của nhà quản trị, nhà lãnh đạo
b. Việc ủy nhiệm và ủy quyền được thực hiệnkho6ng giới hạn phạm vi chức trách và
quyền hạn của nhà quản trị, nhà lãnh đạo
c. Người được ủy quyền phải là cấ dưới trực tiếp làm những công việc đó
d. Khi thực hiện ủy quyền, nhà lãnh đạo cần đảm bảo sự tương xứng giữa trách nhiệm và
quyền hạn

46. Nghệ thuật ủy quyền là:
a. Tôn trọng người được ủy quyền và luôn hỗ trợ, tạo điều kiện cho họ hoàn thành tốt

công việc được ủy quyền
b. Ủy quyền nhưng không giao quyền ra quyết định cho người được ủy quyền
c. Thường xuyên kiểm tra công việc của người được ủy quyền và có thể thay người ủy
quyền ra quyết định bất cứ lúc nào
d. Giao trách nhiệm cho người được ủy quyền nhưng không giao quyền hạn thực hiện
công việc được ủy quyền đó

47. Khi nhà quản trị ủy quyền cho cấp dưới của mình thì:
a. Nhà ủy quyền và cấp dưới được ủy quyền cùng chịu trách nhiệm về công việc được ủy
quyền
b. Chỉ có cấp dưới được ủy quyền chịu trách nhiệm về công việc được ủy quyền
c. Chỉ có nhà quản trị chịu trách nhiệm về công việc đã ủy quyền cho cấp dưới của họ
d. Nhà ủy quyền và cấp dưới được ủy quyền không cùng chịu trách nhiệm về công việc
được ủy quyền



www.et-hui.com
7
48. Phong cách lãnh đạo độc tài là:
a. Nhà quản trị tham khảo ý kiến của tập thể để đề ra quyết định
b. Nhà quản trị không tính đến ý kiến tập thể và chỉ dựa vào sự hiểu biết và kinh nghiệm
của cá nhân để đề ra quyết định
c. Cấp dưới phải chấp hành nghiêm chỉnh mệnh lệnh của nhà quản trị
d. Câu b và c đúng

49. Phong cách lãnh đạo độc tài được áp dụng trong trường hợp
a. Tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ cần phải được chấn chỉnh nhanh chóng
b. Cần phát huy tính năng động sáng tạo của cấp dưới
c. Cần đảm bảo tính dân chủ của doanh nghiệp

d. Câu b và c đúng

50. Nhà quản trị cần sử dụng phương pháp lãnh đạo độc tài với những nhân viên như sau:
a. Những nhân viên hay có thái độ chống đối
b. Những nhân viên không tự chủ
c. Những nhân viên trẻ tuổi và ít kinh nghiệm
d. Cả 3 câu đều đúng

51. Phong cách lãnh đạo dân chủ yêu cầu nhà quản trị:
a. Thu thập ý kiến tập thể các quản trị viên cấp dưới trước khi ra một quyết định
b. Không cần tham khảo ý kiến của quản trị viên cấp dưới trước khi ra quyết định
c. Nhà quản trị dựa vào sự hiểu biết và kinh nghiệm cá nhân để đề ra quyết định
d. Mệnh lệnh và chỉ thị của nhà quản trị rất nghiệm ngặt và cấp dưới không cần phải chấp
hành nghiêm chỉnh

52. Phong cách lãnh đạo dân chủ có ưu điểm:
a. Có khả năng tập hợp quần chúng và phát huy tính năng động sáng tạo của nhân viên
b. Các chỉ thị và mệnh lệnh đề ra không cần nhân viên cấp dưới tiếp nhận và chấp hành
c. Các chỉ thị và mệnh lệnh đề ra được nhân viên cấp dưới tiếp nhận và chấp hành nghiêm
chỉnh và hiệu quả thực hiện cao
d. Câu a và c đúng

53. Phong cách lãnh đạo dân chủ được áp dụng ở những trường hợp
a. Những đơn vị thiếu ý thức tổ chức kỷ luật, không tự giác chấp hành mệnh lệnh của cấp trên
b. Khi cần thực hiện một quyết định khẩn cấp
c. Khi cần đề ra một quyết định quan trọng và cần có sự thực hiện nhất quán của mọi
thành viên trong tổ chức
d. Lãnh đạo yếu kém về trình độ và năng lực quản lý




www.et-hui.com
8
54. Phong cách tán quyền (tự do hành động) là:
a. Việc điều hành các hoạt động do cấp dưới quyết định, nhà lãnh đạo giữa vai trò cung
cấp thông tin và có sự chỉ huy, kiểm soát từ xa
b. Việc điều hành các hoạt động do cấp dưới quyết định và nhà lãnh đạo luôn sử dụng
quyền hành của cấp trên
c. Thực hiện sự phân tán quyền hành
d. Không cần sự chỉ huy, kiểm soát của nhà lãnh đạo

55. Phong cách lãnh đạo tốt nhất tùy thuộc vào yếu tố cơ bản
a. Đặc điểm của công việc
b. Đặc điểm của nhân viên
c. Đặc điểm của nhà quản trị
d. Cả 3 câu đều đúng

56. Phong cách lãnh đạo theo định hướng
a. Nhà lãnh đạo khi giao nhiệm vụ cho cấp dưới thường đi đôi với việc định hướng hành
động của họ
b. Nhà lãnh đạo giao nhiệm vụ cho cấp dưới mà không có kiểm soát chặt chẽ
c. Nhà lãnh đạo giao nhiệm vụ cho cấp dưới luôn có kiểm soát chặt chẽ
d. Cả 3 câu đều đúng

57. Phong cách lãnh đạo theo mối quan hệ
a. Nhà lãnh đạo tạo ra sự hài hòa, ổn thỏa trong tổ chức
b. Nhà lãnh đạo tạo ra sự nổi bật vai trò hình ảnh của mình
c. Cả 2 câu điều đúng
d. Cả 2 câu điều sai


58. Phong cách lãnh đạo phân loại theo kết quả là:
a. Phong cách lãnh đạo độc tài và phong cách lãnh đạo dân chủ
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ và phong cách lãnh đạo tự do hành động
c. Phong cách lãnh đạo định hướng và phong cách lãnh đạo theo mối quan hệ
d. Phong cách lãnh đạo tự do hành động

59. Nội dung chính của lý thuyết X là:
a. Nhà lãnh đạo sử dụng nguồn lực của doanh nghiệp thông qua cơ chế tự kiểm soát
b. Nhà lãnh đạo sử dụng nguồn lực để đạt mục tiêu bằng cách sử dụng các công cụ kiểm
soát, cưỡng chế và dùng các phương pháp kinh tế thúc đẩy cấp dưới làm việc
c. Nhà lãnh đạo cho pháp cấp dưới làm theo chức năng giới hạn do cấp cao trực tiếp đề ra
d. Câu a và c đúng
60. Cơ chế tự kiểm soát của thuyết Y được thực hiện bởi:
a. Sự kích thích về vật chất và quyền lợi
b. Sự cưỡng chế dùng các phương tiện kinh tế thúc đẩy cấp dưới làm việc
c. Các biện pháp hành chính
d. Cả 3 câu đều đúng
www.et-hui.com
9
61. Quan điểm của thuyết X về con người như sau:
a. Bản chấn con người thích nhàn rỗi, thích được điều khiển hơn là bị điều khiển
b. Con người đa phần có ý chí cầu tiến, thích vươn lên và mỗi người đều có khả năng tự
chủ riêng
c. Con người thích nhàn rỗi nhưng họ có khả năng tự chủ riêng
d. Câu b và c đúng

62. Quan điểm của thuyết Y về nhà lãnh đạo như sau:
a. Nhiệm vụ chủ yếu của cấp lãnh đạo là tạo ra môi trường làm việc thích hợp với những
điều kiện làm việc tối ưu, phương pháp làm việc hiệu quả cho các thuộc cấp
b. Cấp lãnh đạo phải có trách nhiệm hòa nhập các mục tiêu riêng của cá nhân với mục

tiêu chung của tổ chức
c. Cấp lãnh đạo chịu trách nhiệm tổ chức liên kết các nguồn lực tài nguyên trong doanh nghiệp
d. Cả 3 câu đều đúng

63. Công việc mà nhà lãnh đạo không cần trực tiếp thực hiện là:
a. Xây dựng chiến lược nhân sự
b. Dự báo và nhận định các diễn biến thay đổi trong môi trường kinh doanh và tìm các
biện pháp khắc phục hay nắm bắt cơ hội
c. Thu thập ý kiến, trao đổi với các chuyên gia, các nhà quản trị nhằm tránh sai lầm trước
khi ra quyết định
d. Thu thập các thông tin sơ cấp

64. Công việc mà nhà lãnh đạo không thể không thực hiện
a. Thường xuyên theo dõi và kiểm tra các chương trình hành động, kiểm tra tác nghiệp
của từng bộ phận, đơn vị
b. Phân công và tổ chức thực hiện các chương trình hành động
c. Điều chỉnh các biểu hiện sai phạm, lệch lạc của các bộ phận nhằm thực hiện các mục
tiêu của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu đều đúng
65. Để giải quyết công việc một cách hiệu quả, trình tự giải quyết vấn đề của nhà lãnh đạo như sau:
a. Nhận diện và đặt vấn đề, phân tích vấn đề, đề ra các giải pháp, giải quyết vấn đề
b. Tìm hiểu bối cảnh của vấn đề, xác định các yếu tố liên quan, đề ra các giải pháp giải
quyết vấn đề
c. Nhận diện vấn đề, xác định nguyên nhân chính, đề các giải pháp giải quyết vấn đề
d. Cả 3 câu trên đều sai
66. Kiểm tra doanh nghiệp là một quá trình:
a. Xem xét việc thực hiện các chỉ tiêu theo mục tiêu doanh nghiệp đề ra
b. Được nhà quản trị thực hiện một cách thụ động
c. Xem xét việc thực hiện các hành vi trong quá khứ mà không cần hướng về các hành
động trong tương lai

d. Cả 3 câu trên đều sai
www.et-hui.com
10
67. Mục đích của việc kiểm tra nhằm:
a. Đảm bảo các nguồn lực của tổ chức được sử dụng một cách hiệu quả và đáp ứng mục
tiêu của tổ chức đề ra
b. Phát hiện những sai lệch của cấp dưới, để có những biện pháp xử phạt kịp thời
c. Giúp cho nhà quản trị có thêm uy tín với nhân viên của mình.
d. Cả 3 câu trên đều đúng

68. Quy trình kiểm tra gồm các bước:
a. Xác định đối tượng và nội dung kiểm tra, định hướng kết quả đạt được, làm rõ những
sai lệch và đề ra các biện pháp khắc phục
b. Xác định đối tượng và nội dung kiểm tra, đề ra các tiêu chuẩn để kiểm tra, định hướng
kết quả đạt được và so sánh kết quả đạt được với các tiêu chuẩn kiểm tra
c. Làm rõ những sai lệch đồng thời đề ra các biện pháp khắc phục, điều chỉnh nhận định
đánh giá và rút kinh nghiệm
d. Câu b và c đúng

69. Hoạch định là gì
a. Là dự báo
b. Hoạch dịnh là những quyết định ở hiện tại với hy vọng đạt được kết quả mỹ mãn ở
tương lai
c. Hoạch định giống dự báo ở chỗ cả 2 đều đề cập đến những vấn đề trong tương lai
d. Cả 3 câu trên đều đúng

70. Hoạch định và kế hoạch giống nhau ở chổ.
a. Cả 2 đều là sự cam kết chính thức để tiến hành một số hoạt động mang tính chuyên
biệt, cụ thể nhằm đạt được mục tiêu trước mắt
b. Cả 2 đều là mục tiêu và xác định chiến lược

c. Cả 2 đều là tiến trình bắt đầu bằng việc trình bày mục tiêu và định ra chiến lược, chính
sách và các kế hoạch chi tiết
d. Cả 3 câu trên đều sai
71. Chính sách là gì:
a. Là những lề lối, cách thức làm việc, theo một tiêu chuẩn nhất định đã được cấp có thẩm
quyền ban hành
b. Là phương hướng chỉ đạo hành động
c. Là những đường lối cơ bản được dùng để hướng dẫn một đơn vị hay một bộ phận trong
các hoạt động nhằm thực hiện mục tiêu chung
d. Cả 3 câu trên đều sai
72. Chương trình hành động là:
a. Kế hoạch hoạt động của một đơn vị
b. Cách hoàn thiện của một chủ trương
c. Một loạt tác nghiệp sắp xếp theo thời gian với mục đích thực hiện một nhiệm vụ nào đó
d. Câu a và c đúng
www.et-hui.com
11
73. Để thiết kế một chương trình, bạn phải:
a. Không cần nêu đầy đủ 3 nội dung: mục tiêu, tính chất, cấp độ thực hiện
b. Không cần ước tính thời gian cần thiết cho mỗi giai đoạn, mỗi chương trình
c. Không cần xác định rõ mối quan hệ giữa các khâu và phân công người chịu trách
nhiệm ở mỗi khâu
d. Cả 3 câu trên đều sai

74. Các giai đoạn của hoạch định bao gồm:
a. Kế hoạch chiến lược
b. Thiết kế chương trình và xây dựng kế hoạch ngân sách
c. Cả 2 câu trên đều sai
d. Cả 2 câu trên đều đúng


75. Nội dung của giai đoạn thực hiện kế hoạch chiến lược:
a. Quán triệt cho các quản trị viên hiểu rõ đường lối lãnh đạo của doanh nghiệp một cách
tổng quát
b. Nhà quản trị xác định ngành kinh doanh, lĩnh vực cần kinh doanh
c. Nhà quản trị tiến hành xây dựng ngân sách cho doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều đúng

76. Giai đoạn thiết lập chương trình cần thực hiện.
a. Thiết lập một tổ chức phù hợp với ngành kinh tế kinh doanh
b. Thiết lập kế hoạch cho từng bộ phân công chức năng
c. Xác định ngành kinh doanh, linh vực kinh doanh
d. Cả 3 câu trên đều đúng

77. Hoạch định chiến lược kinh doanh là một quá trình:
a. Triển khai thực hiện kế hoạch
b. Nhận xét, phân tích, đánh giá các phương án khả thi
c. Nhận xét, phân tích, đánh giá và lựa chọn các phương án khả thi trên cơ sở xác định
mục tiêu của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều đúng

78. Hoạch định chiến lược nhằm giúp nhà quản trị :
a. Xác định ngành nghề kinh doanh,linh vực kinh doanh
b. Xây dựng kế hoạch ngân sách
c. Nắm rõ mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể trong công tác của mình và phối hợp các hoạt
động trong doanh nghiệp một cách cụ thể hơn
d. Cả 3 câu trên đều đúng



www.et-hui.com

12
79. Nội dung chủ yếu của hoạch định tác nghiệp bao gồm:
a. Đề ra các biện pháp, chương trình hành động ngắn hạn
b. Sử dụng các nguồn lực phân bố để hoàn thành nhiệm vụ đã đề ra
c. Xây dựng kế hoạch ngân sách
d. Cả 3 câu trên đều đúng

80. Một số yêu cầu của mục tiêu hoạch định tác nghiệp là
a. Phải phối hợp các hoạt động trong doanh nghiệp một cách hữu hiệu
b. Phải xây dựng từ tổng quát đến chi tiết
c. Phải được phổ biến đến các cấp từ quản trị
d. Cả 3 câu trên đều đúng

81. Một trong những nguyên tắc cần tuân thủ theo khi tiến hành hoạch định:
a. Hoạch định phải gắn liền với những yếu tố khác của hệ thống quản trị doanh nghiệp
như hệ thống kiểm tra, hệ thống thông tin
b. Hoạch định phải được mọi người có liên quan chấp nhận và thống nhất
c. Cả 2 câu trên đều đúng
d. Cả 2 câu trên đều sai

82. Một trong những bước không cần có trong tiến trình hoạch định chiến lược kinh doanh:
a. Nhận thức cơ hội kinh doanh và thiết lập các mục tiêu.
b. Phổ biến chiến lược kinh doanh rộng rãi đến các cấp quản trị
c. So sánh đánh giá các phương án và lựa chọn phương án tối ưu
d. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ

83. Một quyết định thích hợp và có cơ sở khoa học là quyết định
a. Dựa trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của quy luật khách quan, dựa trên những thông
tin xác thực và có chất lượng
b. Được đúng cấp có thẩm quyền quyết định và được đưa ra đúng lúc

c. Được bất cứ cấp nào ra quyết định và được đưa ra đúng lúc
d. Câu a và b đúng

84. Thứ tự của quy trình ra quyết định bao gồm qua các bước :
a. Có nhu cầu ra quyết định phát hiện những khả năng lựa chọn, chọn lựa khả năng tối ưu
b. Nhận rõ tiêu chuẩn của quyết định, đánh giá khả năng lựa chọn lượng hóa những tiêu
chuẩn, có nhu cầu quyết định, chọn lựa khả năng tối ưu
c. Có nhu cầu ra quyết định, nhận rõ tiêu chuần của quyết định, lượng hóa những tiêu
chuẩn, phát hiện những khả năng lựa chọn, đánh giá khả năng lựa chọn, chọn lựa khả
năng tối ưu
d. Có nhu cầu ra quyết định, nhận rõ tiêu chuẩn của quyết định, phát hiện những khả
năng lựa chọn, đánh giá khả năng lựa chọn, lượng hóa những tiêu chuẩn, chọn lựa
khả năng tối ưu
www.et-hui.com
13
85. Chiến lược xuất phát từ sự kết hợp của các yếu tố
a. Thời cơ, thế mạnh và những hạn chế của doanh nghiệp, hệ thống giá trị và ước vọng
của giới lãnh đạo doanh nghiệp
b. Thời cơ, thế mạnh và những hạn chế của doanh nghiệp
c. Hệ thống giá trị và ước vọng của giới lạnh đạo doanh nghiệp
d. Sự thay đổi cấp lãnh đạo mới

86. Nguyên nhân chủ yếu tác động trực tiếp đến việc thay đổi chiến lược kinh doanh là
a. Sự thay đổi số lượng nhân viên
b. Sự thay đổi của các yếu tố trong kinh doanh ở tầm vĩ mô
c. Sự thay đổi các yếu tố trong môi trường tự nhiên
d. Do sự thay đổi yếu tố trình độ nhân viên

87. Cơ cấu tổ chức được xem là hoạt động hiệu quả:
a. Đáp ứng được nhu cầu chiến lược, mục tiêu của doanh nghiệp

b. Bộ máy quản lý gọn nhẹ, linh hoạt đối phó kịp thời với những biến động của môi
trường kinh doanh
c. Có sự phù hợp giữa cơ cấu tổ chức và đặc điểm của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều đúng

88. Những yếu tố ảnh hướng đến cơ cấu tổ chức là :
a. Quan điểm của ban lãnh đạo
b. Nguồn lực của doanh nghiệp
c. Quy trình công nghệ và các hình thức phương thức kinh doanh của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều đúng

89. Cấu trúc tổ chức giản đơn có thể áp dụng
a. Tất cả các loại hình doanh nghiệp
b. Doanh nghiệp mới thành lập, cơ sở sản xuất cá thể quy mô sản xuất nhỏ.
c. Doanh nghiệp có quy mô rộng lớn về mặt sản phẩm hay khu vực thị trường.
d. Cả 3 câu đều đúng

90. Cấu trúc tổ chức theo chức năng có đặc điểm:
a. Phân chia nhân sự theo từng nhóm chuyên môn khác nhau như kế toán, marketing,
kinh doanh, tổ chức….
b. Chia doanh nghiệp thành các đơn vị chuyên trách thiết kế, sản xuất, tiêu thụ sản
phẩm,…
c. Cơ cấu tổ chức là sự kết hợp của hai hay nhiều cấu trúc tổ chức.
d. Cả 3 câu đều sai.



www.et-hui.com
14
91. Cấu trúc tổ chức theo phân ngành có đặc điểm:

a. Trong mỗi phân ngành đều có các bộ phận chức năng phục vụ cho nhiệm vụ của ngành
như bộ phận tiêu thụ, bộ phận tiếp thị, bộ phận tài chính,…
b. Trong mỗi phân ngành không cần có các bộ phận chức năng phục vụ cho nhiệm vụ của
ngành như như bộ phận tiêu thụ, bộ phận tiếp thị, bộ phận tài chính,…
c. Cơ cấu tổ chức là sự kết hợp của hai hay nhiều cấu trúc tổ chức.
d. Cả 3 câu đều sai.

92. Cấu trúc tổ chức theo phân ngành được áp dụng ở:
a. Tất cả các loại hình kinh doanh
b. Doanh nghiệp mới thành lập, cơ sở sản xuất cá thể quy mô sản xuất nhỏ.
c. Doanh nghiệp có quy mô rộng lớn về mặt sản phẩm hay khu vực thị trường.
d. Doanh nghiệp vừa và nhỏ.

93. Cấu trúc tổ chức hỗn hợp hay trực tuyến chức năng có đặc điểm
a. Cơ cấu tổ chức là sự kết hợp của 2 hay nhiều cấu trúc tổ chức
b. Chỉ có 2 hay 3 cấp quản trị
c. Mỗi phân ngành không cần có một bộ phận chức năng
d. Cả 3 câu đều sai

94. Cấu trúc tổ chức hỗn hợp hay trực tuyến chức năng được áp dụng ở:
a. Đối với doanh nghiệp có nhiều doanh nghiệp trực thuộc
b. Đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. Đối với doanh nghiệp có quy mô sản xuất lớn, thị trường tiêu thụ rộng khắp trong và
ngoài nước
d. Câu a và c đúng

95. Cấu trúc tổ chức đơn giản có nhược điểm:
a. Bộ máy tổ chức cồng kềnh, không linh hoạt
b. Bộ máy tổ chức gọn nhẹ, linh hoạt nhưng chi phí quản lí cao
c. Việc thay đổi cơ cấu tổ chức đòi hỏi tốn nhiều thời gian

d. Cả 3 đều đúng.

96. Ưu điểm của cấu trúc theo chức năng:
a. Tổ chức chỉ cần có 2 hay 3 cấp quản trị.
b. Hiệu quả tác nghiệp cao do có sự chuyên môn hóa nghề nghiệp, nhân viên có điều kiện
tích lũy kinh nghiệm, nâng cao trình chuyên môn
c. Hoạt động của doanh nghiệp rất năng động khi có sự biến đổi của một thị trường kinh
doanh.
d. Cả 3 câu đều đúng.


www.et-hui.com
15
97. Nhược điểm của cấu trúc theo chức năng.
a. Khó khăn trong việc tiêu chuẩn hóa chuyên môn nghiệp vụ và đào tạo chuyên viên.
b. Sử dụng nguồn tài nguyên của doanh nghiệp không hiệu quả.
c. Các bộ phận thiếu sự hợp tác chặt chẽ với nhau do coi trọng lĩnh vực hoạt động chuyên
môn của mình hơn những bộ phận khác.
d. Cả 3 câu đều đúng.

98. Ưu điểm của cấu trúc tổ chức phân ngành theo sản phẩm:
a. Số lượng nhân viên được sử dụng ít.
b. Các cấp quản trị thông hiểu các mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp nên sự phối hợp
hoạt động giữa các bộ phận chức năng có hiệu quả cao.
c. Các quản trị viên hàng đầu khó bị phân tán trong các vị trí khác nhau trong mỗi phân
ngành sản phẩm.
d. Cả 3 đều sai

99. Nhược điểm của cấu trúc tổ chức phân ngành theo sản phẩm.
a. Khó khăn trong việc quy định trách nhiệm của các quản trị viên

b. Các đề xuất của từng bộ phận khó được các bộ phận khác thông hiểu.
c. Khó có sự phối hợp hoạt động giữa các bộ phận để đạt hiệu quả quản lí cao.
d. Cả 3 đều sai.

100. Ưu điểm của cấu trúc tổ chức phân ngành theo thị trường:
a. Các cấp quản trị thông hiểu các mục tiêu cơ bản của doanh nghiệp nên sự phối hợp
hoạt động giữa một số bộ phận chức năng tai tùng bị thị trường có hiệu quả.
b. Đề ra được các chiến lược và chương trình hành động phù hợp với đặc điểm và nhu cầu
của từng thị trường.
c. Có thể đào tạo nhân viên tại địa phương thay thế cho nhân viên nghiệp vụ tại bộ phận
chức năng trung tâm.
d. Cả 3 câu đều đúng.
101. Nhược điểm của cấu trúc tổ chức phân ngành theo thị trường:
a. Khó phối hợp với một bộ phận chức năng trong các hoạt động tại từng thị trường cụ
thể.
b. Đòi hỏi doanh nghiệp phải có nhiều nhà quản trị giỏi ở các khu vực thị trường
c. Việc đề ra quyết định và kiểm tra khó thực hiện được một cách tập trung.
d. Câu a và c đúng.
102. Ưu điểm của cấu trúc tổ chức trực tuyến chức năng:
a. Hiệu quả tác nghiệp cao do có sự chuyên môn hóa cơ cấu tổ chức theo nhiệm vụ, chức
năng của từng đơn vị.
b. Để ra được các chiến lược và chương trình hành động phù hợp với nhu cầu của thị
trường.
c. Khả năng hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng cao.
d. Cả 3 câu đều đúng.
www.et-hui.com
16
103. Với đặc điểm của doanh nghiệp là quy mô sản xuất nhỏ, khách hàng ổn định, chuyên
môn hóa cao, cơ cấu tổ chức phù hợp là:
a. Đơn giản.

b. Phân ngành theo sản phẩm
c. Phân ngành theo thị trường.
d. Theo chức năng.

104. Với đặc điểm là quy mô sản xuất lớn, phạm vi hoạt động quốc tế, phí vận chuyển
nguyên liệu cao, cơ cấu tổ chức phù hợp là:
a. Đơn giản.
b. Phân ngành theo sản phẩm
c. Phân ngành theo thị trường.
d. Theo chức năng.

105. Ưu điểm của cấu trúc phân ngành theo khách hàng là:
a. Phục vụ khách hàng chu đáo hơn do hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng cao.
b. Trong nội bộ nảy sinh cạnh tranh, lợi dụng lẫn nhau.
c. Nhân viên không cần có khả năng chuyên môn hóa cao ở các phân ngành.
d. Không cần sự tham gia trợ giúp lẫn nhau giữa các bộ phận chức năng.

106. Lãnh đạo là:
a. Là một chức năng quan trọng của nhà quản trị.
b. Là một chức năng quan trọng của nhà nghiên cứu khoa học
c. Là một chức năng quan trọng của nhân viên.
d. Cả 3 câu đều đúng.

107. Kiểm tra quản lí nhằm:
a. Đánh giá việc thực hiện chiến lược đạt hiệu quả cao đến mức độ nào.
b. Thúc đẩy các bộ phận chức năng nghiệp vụ hoàn thành các mục tiêu chiến lược và mục
tiêu bộ phận.
c. Kiểm tra mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các nhân viên thuộc cấp.
d. Cả 3 câu đều đúng.


108. Vấn đề nào trong nội dung kiểm tra là không đúng.
a. Thành lập bộ phận tiến hành kiểm tra, thời gian không gian kiểm tra.
b. Phương thức kiểm tra, chi phí kiểm tra, và thời gian hoàn thành công tác kiểm tra.
c. Bộ phận kiểm tra có quyền ra quyết định xử lí các bộ phận bị kiểm tra nếu các bộ phận
này không thực hiện theo đúng mục tiêu của tổ chức.
d. Báo cáo quá trình kiểm tra, kết quả kiểm tra và các nhận định đề xuất của bộ phận kiểm tra

109. Những lưu ý nào không cần thiết khi đề ra các tiêu chuẩn kiểm tra:
a. Tiêu chuẩn kiểm tra phải cụ thể, rõ ràng.
b. Tiêu chuẩn kiểm tra không mang tính chất bao trùm, biểu thị toàn bộ tác nghiệp của bộ
phận, đơn vị và của doanh nghiệp.
c. Mỗi tiêu chuẩn kiểm tra đều có một định mức riêng phù hợp.
d. Việc xác định các tiêu chuẩn định tính phải phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp
www.et-hui.com
17
110. Việc định hướng, đo lường kết quả trong quy trình kiểm tra đòi hỏi các yêu cầu:
a. Kết quả hữu ích.
b. Kết quả hứu ích nhưng không cần có mức độ tin cậy cao
c. Kết quả kịp thời và có giá trị so với yêu cầu kiểm tra.
d. Câu a và c đúng.

111. Vấn đề nào có thể làm cho phương hướng đo lường không đạt yêu cầu:
a. Tiết kiệm chi phí và thời gian.
b. Thường xuyên thay đổi người kiểm tra.
c. Các đơn vị sử dụng trong đo lường giống nhau và thống nhất chung.
d. Các quy tắc sử dụng trong hệ thống thông tin kiểm tra.

112. Các biện pháp khắc phục, điều chỉnh những sai lệch của bộ phận được kiểm tra có thể là:
a. Xem xét và sửa đổi lại mục tiêu hoạt động của đối tượng được kiểm tra nếu nó không
còn phù hợp.

b. Xem xét lại các hệ thống và các nguồn lực hỗ trợ.
c. Xem xét lại sự chỉ đạo của nhà quản trị cấp cao hơn.
d. Cả 3 câu đều đúng.

113. Những nguyên tắc cần phải thực hiện khi tổ chức công tác kiểm tra:
a. Xây dựng mối quan hệ tốt đẹp giữa người kiểm tra và người được kiểm tra.
b. Xây dựng mức tiêu chuẩn không cần cao và thực tế.
c. Thái độ phê phán đối với hệ thống kiểm tra và đối tượng kiểm tra mang tính chất chủ quan.
d. Chấp nhận phản ứng của đối tượng kiểm tra dù là tích cực hay không tích cực.

CHƯƠNG 3: GIAO TIẾP TRONG DOANH NGHIỆP

114. Phương pháp giao tiếp bao gồm:
a. Giao tiếp phi ngôn ngữ và cử chỉ
b. Giao tiếp bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ.
c. Cả 2 câu đều sai.
d. Cả 2 câu đều đúng.

115. Theo maslow có mấy nhu cầu:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

116. Các hình thức giao tiếp có:
a. Giao tiếp chính thức và không chính thức.
b. Giao tiếp không chính thức và qua email.
c. Giao tiếp qua email, điện thoại.
d. Cả 3 đều đúng.

www.et-hui.com
18
117. Khả năng giao tiếp tốt của nhà quản trị đem lại:

a. Hiệu quả kinh tế cao.
b. Thành công lớn trong doanh nghiệp.
c. Mối quan hệ tốt trong và ngoài doanh nghiệp.
d. Cả 3 cầu đều đúng.

118. Giao tiếp bằng phương pháp nói trực tiếp bao gồm:
a. Gặp mặt tại văn phòng, khi uống cà phê, dự chiêu đãi.
b. Khi uống cà phê, qua email, qua webcam
c. Khi dự chiêu đãi, fax, điện thoại.
d. Cả 3 câu đều sai.

119. Giao tiếp bằng phương pháp gián tiếp bao gồm
a. Viết thư, fax, email, điện thoại.
b. Email, uống cà phê, điện thoại.
c. Điện thoại, dự chiêu đãi, webcam
d. Cả 3 đều sai

120. Giao tiếp phi ngôn ngữ thể hiện qua:
a. Nét mặt
b. Ánh mắt
c. Nụ cười
d. Cả 3 câu đều đúng.

121. Trong giao tiếp, nét mặt và ánh mắt được xếp vào loại:
a. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
b. Giao tiếp bằng phi ngôn ngữ
c. Giao tiếp chính thức.
d. Giao tiếp không chính thức.

122. Giao tiếp bằng cách đến văn phòng làm việc và tham dự các buối hội thảo:

a. Giao tiếp không chính thức
b. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
c. Giao tiếp chính thức
d. Giao tiếp phi ngôn ngữ

123. Giao tiếp không chính thức thể hiện bằng:
a. Mời đi uống cà phê để trao đổi công việc.
b. Mời đi ăn điểm tâm để trao đổi công việc.
c. Mời đi uống uống bia để trao đổi công việc.
d. Cả 3 câu đều đúng.

124. Giao tiếp có hiệu quả là:
a. Trong quá trình giao tiếp đã đạt được mục tiêu đề ra
b. Trong quá trình giao tiếp đã đi đến thất bại
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai.
125. Khi nghe báo cáo chuyên đề khoa học ở hội chợ triển lãm là tham gia:
a. Giao tiếp không chính thức
b. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
c. Giao tiếp phi ngôn ngữ.
d. Giao tiếp chính thức.
www.et-hui.com
19
126. Khi một khách hàng đến làm việc chính thức là:
a. Tại cơ quan của đơn vị đối tác.
b. Tham gia hội thảo tại hội chợ có đơn vị báo cáo chuyên đề khoa học.
c. Cả 2 câu đều sai
d. Cả 2 câu đều đúng

127. Đi chơi tennis hay đi chơi golf với đối tác là quan hệ giao tiếp:

a. Giao tiếp chính thức.
b. Giao tiếp không chính thức
c. Giao tiếp ngôn ngữ
d. Giao tiếp phi ngôn ngữ.

128. Trong quan hệ giao tiếp bằng fax-email-điện thoại là:
a. Giao tiếp điện tử
b. Giao tiếp trực tiếp
c. Giao tiếp gián tiếp
d. Cả 3 câu đều sai.

129. Các biểu hiện bằng nét mặt, ánh mắt, diện mạo, nụ cười,… được gọi là giao tiếp:
a. Giao tiếp bằng ngôn ngữ
b. Giao tiếp trực tiếp
c. Giao tiếp phi ngôn ngữ
d. Giao tiếp gián tiếp.

CHƯƠNG 4: QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG.

130. Sản phẩm đạt chất lượng:
a. Khi nó đạt được tiêu chuẩn chất lượng đã đăng kí.
b. Khi nó thỏa mãn mong muốn của khách hàng.
c. Cả 2 câu đều đúng.
d. Cả 2 câu đểu sai

131. Khi sản phẩm đạt chất lượng sẽ mang đến cho doanh nghiệp hiệu quả:
a. Làm tăng chất lượng và giá trị của hàng hóa.
b. Làm tăng doanh thu và tăng lợi nhuận.
c. Nâng cao giá trị của thương hiệu.,
d. Cả 3 câu đều đúng.


132. TQM (Total Quality Management) là gì:
a. Quản trị chất lượng từng phần.
b. Quản trị chất lượng đồng bộ
c. Quản trị chất lượng của NVL
d. Quản trị chất lượng công nhân

133. Có mấy nguyên tắc chính của quản trị chất lượng đồng bộ:
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7

134. Định hướng chất lượng sản phẩm phụ thuộc vào:
a. Nhà sản xuất.
b. Nhà kinh doanh
c. Nhà phân phối
d. Người tiêu dùng.
www.et-hui.com
20
135. Khí nói đến chất lượng sản phẩm, con người là:
a. Yếu tố sau cùng
b. Yếu tố quan trọng nhất
c. Yếu tố khơng ảnh hưởng gì
d. Cả 3 yếu tố đều sai

136. International Organization for Standardization (ISO) là:
a. Tiêu chuẩn chất lượng của Việt Nam.
b. Tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế
c. Tiêu chuẩn chất lượng của ASEAN
d. Tổ chức quốc tế về chất lượng

137. Có mấy ngun tắc của ISO.

a. 3 b. 5 c. 6 d. 8

138. Nêu 3 ngun tắc của ISO:
a. Cải tiến liên tục, ra quyết định dựa trên thực tế, quan hệ cùng có lợi với nhà cung cấp.
b. Ra quyết định dựa trên thực tế, quản trị theo chức năng, quản trị theo hệ thống
c. Quan hệ cùng có lợi với nhà cung cấp, định hướng vào khách hàng, quản trị theo chức năng.
d. Cả 3 câu đều đúng.,

139. Bộ tiêu chuẩn SA-8000 đề cập đến vấn đề gì:
a. Lao động gián tiếp.
b. Bảo vệ quyền lợi của người lao động trong các doanh nghiệp.
c. Bảo vệ quyền lợi của doanh nghiệp
d. Cả 3 câu đều sai.

140. Cơng ước 29 và 105 của ILO nói về:
a. Lao động của doanh nghiệp.
b. Lao động phổ thơng
c. Lao động cưỡng bức và khổ sai
d. Lao động nữ

141. Công ước của 87 và 89 của ILO nói về:
a. Nhân viên văn phòng
b. Tự do nghiệp đoàn và thương lượng tập thể
c. Lao động cưỡng bức và khổ sai
d. Lao động nữ

142. Công ước 155-159 và khuyến nghò 64 của ILO nói về:
a. Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
b. Sức khỏe phụ nữ
c. Cả hai câu đều đúng

d. Cả 2 câu đều sai

143. SA-8000 quan tâm đến:
a. Giờ làm việc
b. Tiền lương tối thiểu
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
www.et-hui.com
21
144. Hiệu quả của quản trò chất lượng:
a. Giảm sản phẩm kém chất lượng
b. Chất lượng sản phẩm đồng nhất
c. Giảm chi phí ẩn, nâng cao lòng tin của người tiêu dùng
d. Cả 3 câu đều đúng

145. Để đảm bảo chất lượng sản phẩm:
a. Nguyên vật liệu đầu vào đạt
b. Công nhân có tinh thần trách nhiệm
c. Kiểm tra sản phẩm trên từng công đoạn
d. Cả 3 câu trên đều đúng

146. Công ước 1000 và 111 nói về:
a. Trả lương bình đẳng trong cùng công việc và điều kiện làm việc
b. Lao động cưỡng bức và khổ sai
c. Sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
d. Quy đònh tuổi tối thiểu của người lao động và quyền của trẻ em

147. Công ước 138 và khuyến nghò 146 của ILO nói về:
a. Quy đònh tuổi tối thiểu của người lao động
b. Quy đònh tuổi tối thiểu của lao động nam

c. Quy đònh tuổi tối thiểu của lao động nữ
d. Cả 3 câu đều sai

148. Ba nguyên tắc đầu tiên của ILO 9000-2000
a. Đònh hướng vào khách hàng, vai trò của lãnh đạo, sự tham gia của mọi người
b. Vai trò của lãnh đạo, phương pháp quá trình, cải tiến liên tục, ra quyết đònh dựa
trên thực tế
c. Sự tham gia của mọi người, cải tiến liên tục, ra quyết đònh dựa trên thực tế
d. Cả 3 câu đếu đúng

CHƯƠNG 5: CHI PHÍ TRONG KINH DOANH
149. Chi phí là gì:
a. Số tiền doanh nghiệp mua hàng
b. Số tiền doanh nghiệp trả lương
c. Số tiền doanh nghiệp hay cá nhân bỏ ra để đạt được mục đích nào đó
d. Cả 3 câu đều sai
www.et-hui.com
22
150. Tổng chi phí bao gồm:
a. Chi phí trả lương và chi phí mua vật tư
b. Chi phí bán hàng và chi phí thuê mặt bàng
c. Chi phí trong sản xuất và chi phí ngoài sản xuất
d. Cả ba câu trên đều sai

151. Chi phí sản xuất gồm mấy yếu tố:
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6

152. Giá thành sản phẩm bằng:
a. Σ chi phí – Σ sản lượng sản xuất: Σ doanh thu – Σ chi phí
b. Σ chi phí sản xuất trong kỳ: Σ sản lượng sản xuất trong kỳ

c. Σ chi phí: Σ sản lượng tiêu thụ trong kỳ
d. Cả ba câu trên đều sai

153. Chi phí ngoài sản xuất bao gồm:
a. 4 loại b. 3 loại c. 2 loại d. 5 loại

154. Chi phí ngoài sản xuất kinh doanh bao gồm:
a. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý
b. Chi phí mua hàng và lương gián tiếp
c. Chi phí bán hàng và quảng cáo
d. Chi phí thuê mặt bằng và phí lưu thông

155. Chi phí trong sản xuất bao gồm;
a. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung
b. Chi phí NVL + Chi phí sản xuất
c. Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý
d. Cả ba câu trên đều sai

156. Chi phí biến đổi bao gồm:
a. Chi phí mua NVL và chi phí thuê mặt bằng
b. Chi phí bán hàng và chi phí hành chính
c. Chi phí quảng cáo và chi phí thuê cửa hàng
d. Chi phí lao động trực tiếp và chi phí nguyên vật liệu

www.et-hui.com
23
157. Phân loại theo cách ứng xử của chi phí, tổng chi phí bao gồm:
a. Biến phí và phí vận chuyển
b. Biến phí và đònh phí
c. Đònh phí và phí vận chuyển

d. Cả ba câu trên đều sai

158. Biến phí bao gồm:
a. Biến phí bắt buộc và biến phí tùy ý
b. Biến phí tỷ lệ và biến phí cấp bậc
c. Biến phí tỷ lệ và biến phí bắt buộc
d. Biến phí tỷ lệ và biến phí tùy ý

159. Đònh phí bao gồm:
a. Đònh phí tỷ lệ và đònh phí cấp bậc
b. Đònh phí bắt buộc và đònh phí tỷ lệ
c. Đònh phí bắt buộc và đònh phí tùy ý
d. Cả ba câu trên đều sai

160. Điểm hòa vốn là gì:
a. Điểm gặp nhau giữa doanh thu và lương
b. Điểm gặp nhau giữa doanh thu và chi phí
c. Điểm gặp nhau giữa doanh thu và lương quản lý
d. Cả ba câu trên đều đúng

161. Sản lượng hòa vốn :
a. Sản lượng mà doanh nghiệp bán được
b. Sản lượng mà doanh nghiệp cần bán
c. Sản lượng mà doanh nghiệp cần mua
d. Sản lượng mà doanh nghiệp cần thu hồi vốn

162. Tổng doanh thu bằng:
a. Sản lượng sản xuất được
b. Sản lượng bán ra * giá bán của một sản phẩm
c. Sản lượng hàng tồn kho

d. Cả ba câu trên đều sai

CHƯƠNG 6: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

163. Quản trò tài chính là gì:
a. Một môn học về khoa học quản trò
b. Hoạt động nghiên cứu các mối quan hệ tài chính phát sinh
c. Một hướng trong phạm vi hoạt động SX-KD của doanh nghiệp
d. Cả ba câu trên đều đúng
www.et-hui.com
24
164. Các mối quan hệ tài chính:
a. Mối quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp với ngân sách
b. Mối quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp với thò trường tiền tệ
c. Mối quan hệ tài chính giữa các doanh nghiệp với môi trường khác và các môi
trường quan hệ tài chính trong doanh nghiệp
d. Cả ba câu trên đều đúng

165. Chi tiêu doanh thu:
a. Doanh thu = Đơn giá bán * Sản lượng tiêu thụ
b. Doanh thu = Đơn giá bán * Hàng sản xuất được
c. Doanh thu = Đơn giá bán * Số lượng hàng mua
d. Cả ba câu trên đều sai

166. Chi tiêu về vốn trong kinh doanh;
a. Σvốn = Σvốn cố đònh + Σ vốn vay
b. Σ vốn = Σ vốn lưu động + Σ vốn cố đònh
c. Σ vốn = Σ vốn cố đònh + Σ vốn mua nhà xưởng
d. Cả ba câu trên đều đúng


167. Lợi nhuận gộp;
a. P gộp = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán ra
b. P gộp = Doanh thu thuần – Giá bán hàng
c. P gộp = Doanh thu thuần – Giá thiết bò
d. Cả 3 câu trên đều sai

168. Lợi nhuận thuần:
a. P thuần = Doanh thu thuần – Thuế thu nhập
b. P thuần = Doanh thu thuần – Σ chi phí
c. P thuần = P ròng – Thuế VAT
d. Cả 3 đều đúng
169. Lợi nhuận ròng:
a. P ròng = P thuần – VAT
b. P ròng = P thuần – Vốn mua
c. P ròng = P thuần – Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả 3 câu trên đều đúng
www.et-hui.com
25
170. Lợi nhuận ròng:
a. P ròng = (DT – Σ chi phí ) * (1 – thuế suất thu nhập)
b. P ròng = P thuần – VAT
c. P ròng = P thuần + VAT
d. Cả 3 câu trên đều sai

171. Khả năng thanh toán nhanh:
a. Khả năng thanh toán nhanh: (Σ Tài sản cố đònh – Hàng bán) / Σ vốn cố đònh
b. Khả năng thanh toán nhanh: (Σ tài sản lưu động – Hàng tồn kho) / Σ nợ lưu động
c. Khả năng thanh toán nhanh: (Σ tài sản cố đònh – Tài sản lưu động) / Σ nợ
d. Cả 3 câu trên đều sai


172. Đòn cân nợ:
a. Tỉ số nợ = Σ nợ / Σ vốn lưu động
b. Tỉ số nợ = Σ số nợ / Σ số vốn
c. Tỉ số nợ: Σ vốn gửi ở ngân hàng / Σ vốn có ở quỹ
d. Cả 3 câu trên đều đúng

173. Hiệu quả sử dụng vốn cố đònh:
a. Doanh thu – Chi phí
b. Hiệu quả sử dụng vốn cố đònh = Doanh thu tiêu thụ / vốn cố đònh
c. Hiệu quả sử dụng vốn cố đònh = Lợi nhuận ròng / Toàn bộ vốn
d. Cả 3 câu trên đều sai

174. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động:
a. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động = Doanh thu tiêu thụ / Vốn lưu động
b. Hiệu quả sử dụng vốn lưu động = Vốn mua hàng / Vốn lưu động
c. Cả 2 câu trên đều sai d. Cả 2 câu trên đều đúng

175. ROI là gì:
a. ROI là hàng mua
b. ROI là hàng bán
c. ROI là tỉ lệ lãi trên vốn đầu tư
d. Cả 3 câu trên đều đúng


×