Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bai giảng tổng quan u lympho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.96 MB, 26 trang )

U lympho ¸c tÝnh

1. Trình bày đợc các triệu chứng lâm sàng
và cận lâm sàng của bệnh u lympho ác
tính Hodgkin và không Hodgkin
2. Nắm đợc nguyên tắc và các phơng pháp
điều trị bệnh u lympho ác tính Hodgkin và
không Hodgkin

mục tiêu
- Là những bệnh lý ác tính xuất phát từ sự tăng sinh
không kiểm soát đợc của tế bào dòng lympho
- Hạch phì đại là triệu chứng hay gặp nhất
- Có thể phát sinh ngoài hạch và ngoài mô lympho.
Các mô không lympho có thể bị xâm nhiễm do tiếp
cận với hạch hay do lan tràn theo đờng máu
- Chia thành 2 nhóm bệnh: Hodgkin và không
Hodgkin
đại cơng
1. DTH
- ở các nớc phát triển 2- 4 / 100.000 dân.
Nam/nữ = 5/3
- ở Mỹ: 7500 trờng hợp mới mắc hàng năm.
Nam/ Nữ = 1.4/1
- Việt Nam (2001-2004):4/100.000 dân
- Tuổi hay gặp: 5-10 tuổi; 60-65 tuổi
Bệnh U lympho Hodgkin
2. Nguyên nhân
- Nghi ngờ có NN nhiễm trùng
- Nguy cơ cao ở anh chị em ruột và có họ
hàng gần với bệnh nhân


- Bệnh tăng ở ngời suy giảm miễn dịch
- 50% có mặt virus EBV
Bệnh U lympho Hodgkin
3. Triệu chứng lâm sàng
- Hạch ngoại vi to:
+ 50%
+ Một, hoặc nhiều hạch
+ Không đau
- Hạch trung thất: 50-60%
- Lách to, hạch rốn lách, rốn gan, hạch cạnh
ĐMC bụng
- Triệu chứng B: Khoảng 30%

Bệnh U lympho Hodgkin
+ Sốt
+ Đổ mồ hôi về đêm
+ Sụt cân > 10%
- Ngứa : 10 %
- Hiếm khi lan tràn theo đờng máu tới phổi,
gan, tủy xơng
- Có thể:
+ Tắc nghẽn TMCT
+ Đau lng do hạch sau phúc mạc chèn ép
Bệnh U lympho Hodgkin
4. Cận lâm sàng
- Sinh thiết hạch
- Chụp CT lồng ngực, Bụng
- Siêu âm ổ bụng
- Đánh giá chức năng gan, thận

- Huyết tủy đồ
- XQ phổi
- Chụp bạch mạch
- Soi ổ bụng
Bệnh U lympho Hodgkin
5. Mô bệnh học:
Dựa vào sự có mặt của tế bào đơn nhân
Hodgkin và tế bào Reed- Sternberg
- Ưu thế lympho bào: 5%
- Xơ nốt: 75%
- Hỗn hợp tế bào: 19%
- Khiếm khuyết lympho bào
Bệnh U lympho Hodgkin
REED-STERNBERG ( RS ) Cell
6.Giai đoạn
- GĐ1: Tổn thơng một vùng hạch hoặc tổn thơng khu
trú ở một vị trí hoặc một cơ quan ngoài hạch (IE).
Tổn thơng đơn đọc ở lách (Is)

- GĐ2: Tổn thơng 2 vùng hạch trở lên ở cùng phía với
cơ hoành, hoặc tổn thơng khu trú của một vị trí
hoặc một cơ quan ngoàI hạch và hạch lympho vùng
của nó, kèm theo hoặc không tổn thơng vùng
lympho khác ở một phía cơ hoành ( IIE)
Bệnh U lympho Hodgkin

- GĐ3: Tổn thơng nhiều hạch vùng lympho ở cả Hai
phía cơ hoành, có thể kèm theo tổn thơng khu trú ở
một vị trí hoặc cơ quan ngoàI hạch (IIIE) hoặc tổn

thơng ở lách ( IIIs) hoặc cả hai ( IIIEs)

- GĐ4: Tổn thơng lan tỏa (đa ổ) ở một hay nhiều cơ
quan ngoài hạch kèm theo hoặc không tổn thơng
hạch lympho phối hợp, hoặc tổn thơng một cơ quan
ngoàI hạch kèm với tổn thơng hạch ở xa
Bệnh U lympho Hodgkin
7. §iÒu trÞ : Ph¶i dùa vµo giai ®o¹n
- G§ Ia vµ IIa: X¹ trÞ liÒu 40- 50 Gy
+ Trªn hoµnh: Mantelet
+ Díi hoµnh: Y ngîc
- G§ Ib vµ IIb:
+ X¹ trÞ nh Ia vµ IIa
+ Hãa trÞ: MOPP, ABVD
- G§ IIIa:
+ Hãa trÞ + X¹ trÞ phèi hîp sau hãa trÞ
BÖnh U lympho Hodgkin
Irradiation fields used in Hodgkin’s Lymphoma
- GĐ IIIb, IVa, IVb
+ Hóa trị
+ Xạ trị vào vùng tổn thơng ban đầu
8. Tiên lợng: Dựa vào
- Giai đoạn - Kích thớc hạch
- Triệu chứng B
9. Theo dõi
Bệnh U lympho Hodgkin
1. DTH
- Lµ mét trong 10 bÖnh UT phæ biÕn
- ThÕ giíi:

+ 10-15/100.000 d©n
+ Mü: 55.000 míi m¾c vµ 29.000 chÕt
- ViÖt nam: + 5,2/100.000
+ §øng hµng thø 7
- Nam > n÷
- Tuæi: 30- 40 tuæi vµ 50-55 tuæi


U lympho ¸c tÝnh kh«ng Hodgkin
2. Nguyªn nh©n
- Suy gi¶m miÔn dÞch
- Virus EBV
- Retrovirus human T- cell leukemia/
lymphoma ( HTLV-1)
- YÕu tè di truyÒn, rèi lo¹n NST 14,17,18
- Phãng x¹, hãa chÊt
- NN nhiÔm trïng
U lympho ¸c tÝnh kh«ng Hodgkin
3. Lâm sàng
- Hạch ngoại vi:
+ 60-70%
+ Cổ Bẹn Nách Khuỷu tay
- Hạch mạc treo, sau phúc mạc, trung thất
- Xâm nhiễm gan, lách, tủy xơng, thần kinh
trung ơng
- Thiếu máu
U lympho ác tính không Hodgkin
- Phæi, d¹ dµy, ruét non, tinh hoµn,…
- TriÖu chøng B
3. CËn l©m sµng

- Sinh thiÕt h¹ch
- Chôp CT lång ngùc, Bông
- XQ phæi, Siªu ©m æ bông
- §Þnh lîng men DLH
U lympho ¸c tÝnh kh«ng Hodgkin
- Huyết tủy đồ
- Sinh thiết tủy xơng.
4. Mô bệnh học
4.1. Phân loại theo công thức thực hành
- Độ ác tính thấp: wf1- wf3
- Độ ác tính trung bình: wf4- wf7
- Độ ác tính cao: wf8- wf10
4.2. phân loại theo tổ chức y tế thế giới
- Theo nguồn gốc tế bào B hay T.
U lympho ác tính không Hodgkin
5. Giai đoạn
6. điều trị
Dựa vào thể GPB và giai đoạn
6.1. Xạ trị:
- Vai trò hạn chế
- GĐ1, có thể ở GĐ2
6.2. Hóa trị: Là biện pháp cơ bản áp dụng cho tất cả
các loại tế bào và các giai đoạn
- ULPAKH độ ác tính thấp: Chỉ định điều trị khi có
triệu chứng (CVP, CHOP, )


U lympho ác tính không Hodgkin
- ULPAKH độ ác tính trung bình: CHOP,BACOP,
- ULPAKH độ ác tính cao


6.3. điều trị một số trờng hợp đặc
biệt
- Dạ dày
- Da
- Hệ thần kinh trung ơng


U lympho ác tính không Hodgkin

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×