Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Slide bài giảng bệnh vảy nến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 23 trang )

Bệnh vảy nến
Mục tiêu học tập
Nêu đ ợc sinh bệnh học của bệnh.
Trỡnh bày đ ợc các th ơng tổn cơ bn của bệnh.
Nêu đ ợc đặc điểm của các thể .
Trỡnh bày đ ợc các ph ơng pháp điều trị.
1. ại c ơng

Bệnh da khá phổ biến: 2-5% dân số

Mọi lứa tuổi, mọi chủng tộc và bất kỳ ở đâu.

Sinh bệnh học: ch a đ ợc sáng tỏ
Yếu tố di truyền
Tự miễn đã đ ợc đề cập.
Rối loạn miễn dịch tại chỗ là một vấn đề quan trọng
gần đây đợc nhiều tác gi quan tâm.

Tiến triển dai dẳng, hay tái phát sau nh ng đợt tạm yên.

TTCB:
Dát đỏ có v y trắng nh nến.
Th ơng tổn ở móng và khớp
nh h ng n tâm lý
2. Cơ chế bệnh sinh
Di Truy n
- Những ng ời có HLA trên có nguy cơ bị vẩy nến cao hơn những
ng ời bình th ờng
HLA -B13; HLA-B17, B27, B37; HLA -CW6; HLA- CW7.
- Gen bệnh: Gen nhạy cảm (yếu tố hoạt hóa Lympho T): * xa
Chromosome 17g.


- Tính chất gia đình: Tỷ lệ khác nhau tùy tác giả (5-50%).
Mi n d ch.
KN, tự kháng nguyên t/b Langerhans xử lý Th ợng bì IL1.
CD4, CD8 đ ợc hoạt hóa
Tăng sinh t/b th ợng bì: Chu kỳ tế bào : 10-15 lần.
Các yếu tố thuận lợi
+ Tuổi: tuổi hay gặp nhất 20-30.
2,79% phát bệnh sau tuổi 50.
1 tuổi it g p.
+ Nhiễm khuẩn.
+ Stress: chấn th ơng tâm lý có thể làm khởi phát
bệnh hoặc làm nặng bệnh thêm.
+ Rối loạn nội tiết.
+ Rối loạn chuyển hóa.
+ Nghiện r ợu.
+ Thay đổi khí hậu, môi tr ờng.
3. Triệu chứng lâm sàng

3.1. Th ơng tổn da: dát đỏ có v y hinh
tròn hoặc bầu dục, hoặc thành m ng
có nhiều vòng cung với các đặc điểm
sau:

ấn kính mất màu

Ranh giới rõ với da lành

Có v y trắng khô, dễ bong, nhiều tầng
xếp lên nhau.


Vị trí : t đè, đối xứng.

Kích th ớc: 0,5-10cm.
C¹o v y theo ph ¬ng ph¸p Brocqẩ

DÊu hiÖu Kobner
3.2. Th ơng tổn móng

Kh ang 30-40% bệnh nhân vẩy nến có th ơng tổn
ở móng tay, móng chân.

Các th ơng tổn móng th ờng gặp là:

Móng ng màu vàng.

Có các chấm lỗ rỗ trên bề mặt.

Dầy, dễ mủn.
3.3. Th ơng tổn khớp

Tỷ lệ bị th ơng tổn khớp tùy thuộc vào
từng thể.
Thể nhẹ chỉ có 2% có biểu hiện ở khớp.
Thể v y nến nặng: kh ang 15-20%.

Biểu hiện hay gặp là:

Viêm khớp mạn tính.

Biến dạng nhiều khớp.


Cứng khớp.

X-quang thấy hiện t ợng mất vôi ở đầu x
ơng, hủy hoại sụn, x ơng, dính khớp.
4. c¸c thÓ l©m sµng

4.1. ThÓ th«ng th êng

4.1.1. Theo kÝch th íc

- ThÓ giät: 0,5-1cm ® êng kÝnh.
ThÓ ®ång tiÒn: 1-3 cm.
ThÓ m ng: 5-10cmả
ThÓ toµn th©n
4.1.2. Tïy theo vÞ trÝ khu tró cña th
¬ng tæn ng êi ta chia ra c¸c thÓ:
-
ThÓ ® o ng îc: ả
- VÈy nÕn niªm m¹c
- Vẩy nến ở đầu chi: th ơng tổn ở lòng bàn tay, bàn
chân, đầu ngón tay.
- Vẩy nến ở da đầu: th ơng tổn khu trú ở da đầu dễ
nhầm với nấm tóc, chàm da mỡ. Tóc vẫn mọc
xuyên qua các th ơng tổn mà không rụng.
- Vẩy nến ở mặt: t ơng đối hiếm gặp.
4.2. ThÓ ®Æc biÖt
- VÈy nÕn thÓ mñ: cã 2 thÓ:
+ ThÓ môn mñ r i r¸c (de von Zumbusch) ả
xuÊt hiÖn ®ét ngét + sèt cao, mÖt mái

Môn mñ nhá, tr¾ng ®ôc d íi líp sõng
Toµn th©n; hoÆc 2 chi d íi
XÐt nghiÖm nu«i cÊy vk -
+ ThÓ khu tró ë lßng bµn tay, ch©n;
+ Viªm da ®Çu chi liªn tôc cña Hallopeau.
- VÈy nÕn ®á da toµn th©n
HËu qu sö dông Corticoidả
Ti n tri n c a b nh.ế ể ủ ệ
TiÕn triÓn

BÖnh v y nÕn tiÕn triÓn thÊt th êng. Sau mét ®ît ả
cÊp ph¸t, bÖnh cã thÓ æn ®Þnh, t¹m l¾ng mét thêi
gian. Tuy nhiªn cã nhiÒu tr êng hîp dai d¼ng.
cÇn cã mét th¸i ®é xö lÝ ®óng.
6. m« bÖnh häc:

Líp sõng dµy cã hiÖn t îng ¸ sõng.

Líp hét  m ng m ng.à ỏ

Líp gai d y.à

MÇm liªn nhó dµi ra.

Cã vi ¸p xe cña Munro trong líp gai.
7. Chẩn đoán
8.1. Chẩn đoán xác định

- Dựa vào lâm sàng: dát đỏ, có v y trắng, giới hạn
rõ hay gặp ở vùng t đè. Cạo v y theo ph ơng

pháp Brocq d ơng tính.

- Tr ờng hợp lâm sàng không điển hỡnh có thể dựa
vào mô bệnh học.
8.2. ChÈn ®o¸n ph©n biÖt
¸ v y nÕnẩ
Giang mai II
V y phÊn ®á nang l«ngẩ
V y phÊn hång Gibertẩ
8. iều trị:

Ph i phối hợp điều trị tại chỗ, toàn thân kết hợp với t
vấn.

8.1. Tại chỗ: Sử dụng các thuốc bong v y, khử oxy
chống viêm

+ Mỡ Salicylé 1-5%.

+ Mỡ Goudron.

+ Mỡ Corticoid.

+ Calcipotriol (Vitamin D3).

+ Kem hoặc mỡ hoặc gel Vitamin A acid.
2.2. Thể nặng/toàn thân (Generalized Psoriasis):
UVB Tốt và an toàn
Hiệu quả ngay và ổn định lâu dài
PUVA và PUVA kết

hợp với Vit Axit (Re-
PUVA)
Hiệu quả hơn UVB nh ng nhiều tác dụng phụ
hơn.
Acitretin (Soriatane) Rất hiệu quả đối với thể mủ.
ít hiệu quả với thể mảng (20-25 mg/ngày)
Methotrexate Hiệu quả.
Dễ điều trị, đơn giản. 1 tuần/1 lần tiêm hoặc
uống (2,5-10-25mg/tuần).
Tác dụng phụ: gan.
Cyclosporine Rất hiệu quả, không điều trị lâu dài.
Tác dụng phụ: ảnh h ởng chức năng thận.
Anti TNF + Efanercept.
+ Alefacept.
+ Efalizumab
8.2. Toàn thân
8.3. T vấn

T vấn cho bệnh nhân đóng một vai trò rất quan
trọng trong điều trị bệnh v y nến.
Tiến triển của bệnh rất thất th ờng nên không đ ợc
lơ là, tự động bỏ thuốc khi thấy th ơng tổn gi m
hay biến mất.
Cần tuân thủ chế độ điều trị của thầy thuốc đồng
thời tránh các chất kích thích (bia, r ợu), stress và
điều trị triệt để các bệnh mạn tính nếu
Kết luận

Vẩy nến là một bệnh da rất th ờng gặp, cơ chế bệnh
sinh ch a rõ ràng. Mặc dù có nhiều tiến bộ trong

điều trị với nhiều ph ơng pháp hiện đại, song cho
đến nay ch a có một ph ơng pháp nào có thể điều trị
khỏi hoàn toàn bệnh v y nến. Bệnh hay tái phát
nên trong quá tr điều trị cần giáo dục, t vấn cho
bệnh nhân để họ có một chế độ sinh hoạt điều độ,
điều trị hợp lý nhằm tránh đ ợc các tiến triển xấu
cũng nh các biến chứng của bệnh.

×