Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

đề thi tai mũi họng trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.74 KB, 11 trang )

ĐỀ THI TMH
-Trong chấn thương:
1. Di lệch khớp cắn gặp trong vỡ tầng giữa mặt D
2. Vỡ tầng giữa mặt được xếp theo 2 loại đường vỡ kiểu Lerfor I, II S
3. BN có thể sốc khi có vỡ xoang hàm kèm theo vỡ khối xương mặt Đ
4. Bầm tím quanh ổ mắt gặp trong vỡ tầng giữa mặt S Đ???
-Chỉ định nạo VA trong trường hợp sau:
5. Khi VA quá phát gây cản trở hô hấp Đ
6. Khi trẻ trên 1 tuổi Đ
7. Tất cá trẻ em phải được nạo VA để giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn HH trên S
8. Viêm VA gây biến chứng viêm kế cận như viêm tai giữa, viêm mũi xoang Đ
-Khó thở thanh quản:
9. Là 1 khó thở nhanh nông S
10. Là 1 khó thở 2 thì S
11. KTTQ độ II có đầy đủ triệu chứng chính và phụ Đ
12. Là 1 khó thở ra S
-Các nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang
13. Điều trị tại chỗ đóng vai trò quan trọng Đ
14. Chống phù nề, chống viêm, giảm xuất tiết, chống nhiễm trùng Đ
15. Điều trị KS phổ rộng S
16. Đảm bảo thông khí và dẫn lưu mũi xoang Đ
-Biến chứng nội sọ do tai
17.Trong viêm tĩnh mạch bên do tai, cấy máu tìm VK luôn cho kết quả dương tính
S
18.Các triệu chứng của áp xe não do tai thường rõ rệt và đầy đủ S
19.Các hội chứng và triệu chứng của viêm màng não do tai luôn điển hình và đầy
đủ S
20.Trong tập chứng Bergmann, hội chứng TALNS luôn có và có sớm Đ
21,Trẻ nhỏ hay gặp thể viêm XC cấp xuất ngoại nào
A.Thể ống tai B.Thể sau tai C.Thể mỏm chũm D.Thể thái
dương


22.Biểu hiện tại chỗ thường gặp trong viêm amidan mạn tính
A.Amidan quá phát sùi nhẹ B,Amidan quá phát, loét
C.Amidan quá phát lổn nhổn cục rắn chắc D.Amidan quá phát có khe
hốc
23.Hình anh màng tai thường thấy trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm
A.Màng tai thủng rộng, bờ lỗ thủng sát xương, không đều
B.Màng nhĩ có hình ảnh vú bò
C.Màng nhĩ căng phồng hình mặt kính đồng hồ
D.Màng tai có lỗ thủng trung tâm màng căng
Case: BN nam 18 tháng tuổi, được đưa PK vì trước đó 30’, cháu ăn cháo cá đột
nhiên cháu bị ho sặc sua, tím tái. Sau khoảng 3-5’ cháu hết tím tái nhưng xuất hiện
thở rít và khàn tiếng
Khám: Trẻ ko sốt, NT 24 l/ph, khó thở thì hít vào, tiếng rít nhẹ, tiếng khàn vừa.
Nghe phổi 2 bên có rales rít và rales ngáy đều nhau, thì thở vào cả 2 bên phế
trường, XQ phổi thẳng BT
24.Chẩn đoán phù hợp
A.Viêm amidan cấp B.Viêm thanh quản cấp
C.Viêm PQ cấp D.Dị vật đường thở
25.Đánh giá mức độ khó thở của BN
A.Khó thở hỗn hợp B.Khó thở thanh quản độ
I
C.Khó thở thanh quản độ II D.Khó thở kiểu hen
26.Thái độ xử trí đúng nhất cho TH này (không lấy được dị vật)
A.Mở khí quản rồi chuyển chuyên khoa
B.Thở oxy 3l/ph, bồi phụ nước điện giải
C.Điều trị KS, giảm viêm 3 ngày rồi gửi tuyến chuyên khoa
D.Đặt nội KQ rồi chuyển tuyến chuyên khoa
27. Yếu tố thuận lợi của viêm tai xương chũm cấp, TRỪ
A.Viêm ống tai ngoài B.Thể trạng suy yếu
C.Vi khuẩn độc tính cao D.Điều trị viêm tai giữa cấp

ko đúng
28.Trong viêm tai giữa mạn tính nguy hiểm mủ tai có tính chất
A.Không mùi B.Mùi thối khẳn C.Mùi tanh
D.Mùi hôi
29.Virus có liên quan đến K vòm mũi họng
A.HPV B.Herpes Zoster C.H5N1 D.EBV
30.Ở người lớn nguyên nhân gây ngạt mũi liên tục 1 bên hay gặp nhất
A.Viêm mũi xoang dị ứng B.Viêm mũi xoang, polyp
mũi 1 bên
C.Tịt cửa mũi sau 1 bên D.Vẹo vách ngăn sang 1 bên
31.Trong chấn thương khối xương mặt được chia thành 3 tầng
A.Tầng 1, tầng 2, tầng 3 B.Tầng trán, tầng hàm,
tầng răng
C.Tầng trên, giữa, dưới D.Tầng cao, giữa, thấp
32.Đặc điểm của chảy dịch não tủy qua mũi sau chấn thương
A.Dịch nhầy lẫn máu B.Dịch nhầy
C.Dịch loãng như nước D.Dịch mủ
33,Kể tên 3 xương con của hòm tai theo thứ tự từ ngoài vào trong
A.Xương đe, búa, bàn đạp B.Xương đe, bàn đạp, búa
C.Xương đe, bàn đạp, búa D.Xương búa, đe, bàn đạp
34.Viêm tai giữa cấp tính thường gặp ở
A.Trung niên B.Trẻ nhỏ C.Trẻ lớn
D,Người già
35.Viêm tai-xương chũm gây biến chứng nội sọ theo các đường sau, TRỪ
A,Đường kế cận B.Đường máu C,Khe khớp trai đá ,Qua mỏm
chũm
36.Triệu chứng của khó thở thanh quản
A.Khó thở cả 2 thì B.Khó thở nhanh
C.Khó thở thì thở ra D.Khó thở chậm
37.Triệu chứng sốt điển hình trong viêm tắc tĩnh mạch bên do tai

A.Sốt cao có chu kỳ B.Sốt vừa kéo dài C,Sốt cao+rét run D,Sốt cao
liên tục
38.Triệu chứng cơ năng thường gặp nhất trong viêm thanh quản cấp thông thường
A.Khàn tiếng, ho, khó thở B.Khàn tiếng, ho, khó nuốt
C.Khàn tiếng, ho, đau họng D.Khàn tiếng, ho, không khó thở
39.Viêm thanh quản phù nề hạ thanh môn hay gặp ở lứa tuổi
A.Từ 1-3 tuổi B.Từ 5-10 tuổi
C D.Từ 6 -12 tháng
40.Viêm VA mạn tính thường gặp nhất ở lứa tuổi
A B.Dưới 1 tuổi C.1-5 tuổi D. Trên 10 tuổi
41.Triệu chứng cơ năng viêm thanh quản hạ thanh môn
A.Sốt, khó thở, ho từng cơn B.Khàn tiếng, khó thở
C.Sốt, khó thở, ho liên tục D,Ho ông ổng, khó thở
42
43.Vị trí giải phẫu của VA
A.Thành sau họng miệng B.Vòm họng
C.Thành bên họng D.Đáy lưỡi
44.Để giúp CĐXĐ và CĐ giai đoạn của dị vật thực quản, những đặc điểm cần
nhận biết trên phim XQ, TRỪ
A.Hình ảnh dị vật cản quang B.Phần mềm trước cột sống
C.Khoảng sáng hạ họng D,Chiều cong sinh lý cột sống
cổ
Case: BN có tiền sử chảy mủ tai từ nhỏ, chảy từng đợt, gần đây chảy nhầy mủ
tăng lên. Cách đây khoảng 1 tuần thấy có sốt, ù tai, đau tai
45.Dấu hiệu nào quan trọng nhất để chẩn đoán BN có hồi viêm
A.Nghe kém tăng dần B.Khám tai nghi ngờ có
cholesteatoma
C,Phản ứng xương chũm (+) D.Đau đầu vùng tai bệnh
46.BN được chẩn đoán viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm, hãy chọn giải
pháp điều trị thích hợp nhất

A.Cho về nhà uống KS, giảm viêm, nhỏ tai B.Gửi BN cho tuyến chuyên khoa
TMH
C.Cho BN nhập viện điều trị nội khoa D.Theo dõi chặt, điều trị triệu
chứng
47.Chọn phương án tư vấn cho BN
A,Tình trạng nguy hiểm, cần cho vào viện để điều trị thuốc
B,Tình trạng bình thường, chỉ cần điều trị thuốc ở nhà
C, Tình trạng bình thường, chỉ cần xử trí khi có biến chứng
D,Tình trạng nguy hiểm, luôn đe dọa có biến chứng, cần mổ cấp cứu
48.Phương pháp điều trị nào thích hợp nhất với viêm tai xương chũm cấp xuất
ngoại
A.Trích rạch màng nhĩ phối hợp điều trị nội khoa
B,Trích rạch ổ xuất ngoại phối hợp điều trị nội khoa
C,Điều trị nội khoa tích cực
D,Phẫu thuật khoét chũm kết hợp điều trị nội khoa
49.Thực quản có mấy đoạn hẹp sinh lý
A.4 B.3 C.5 D.6
50.Xử trí KTTQ cấp II
A.Cho thuốc an thần B.Cho thuốc KS
C.Chỉ cho thở oxy D.Mở khí quản cấp cứu
51.Loại VK nào trong viêm amidan gây biến chứng thấp tim
A.Phế cầu B.Tụ cầu
C.Liên cầu β tan huyết nhóm A D.Trực khuẩn mủ xanh
52.Trong viêm tai xương chũm cấp, ổ xuất ngoại hình thành là do quá trình viêm
đi theo con đường
A,Ổ viêm đi theo đường vỡ xương đá với BN có tiền sử chấn thương
B,Đường mạch máu
C,Ổ viêm đi theo các khe hở tự nhiên
D,Đường kế cận
53.Nguyên nhân của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

A.Viêm mũi xoang mạn tính
B,Viêm tai giữa nguy hiểm, viêm tai xương chũm mạn tính
C,Viêm tai giữa mủ nhầy
D,Viêm tai giữa cấp ko được điều trị hợp lý
54.RỐi loạn về nuốt trong K hạ họng giai đoạn sớm
A.Xuất hiện 2 bên B,Tăng dần
C.Cảm giác nuốt vướng như có dị vật D,Kéo dài
55.Hướng xử trí biến chứng nội sọ do tai
A.Phẫu thuật cấp cứu B.Điều trị nội khoa rồi phẫu
thuât
C.Phẫu thuật cấp cứu rồi điều trị nội khoa D,ĐIều trị nội khoa
56.Biến chứng của viêm amidan
A,Áp xe thành sau họng B,Áp xe quanh thực quản
C,Áp xe quanh amidan D,Áp xe trung thất
57.Niêm mạc mũi xoang có chức năng
A,Làm mát, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
B,Sưởi ấm, làm sạch, làm khô không khí
C,Sưởi ấm, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
D,Làm mát, làm sạch, làm khô không khí
58.Chảy máu mũi có thể gặp trong nhiều bệnh, TRỪ
A.Viêm mũi vận mạch B.Viêm mũi xoang
cấp
C.Viêm mũi teo D.Dị vật mũi
59.Trong các biến chứng nội so do tai, biến chứng hay gặp nhất
A.Áp xe đại não B.Viêm màng não
C.Viêm tĩnh mạch bên D.Áp xe tiểu não
60. Hạch cổ trong K vòm mũi họng thường
62.Viêm tai giữa cấp
63.Trong điều trị viêm thanh quản cấp
A.Kiêng thuốc lá B.Hạn chế nói

C.Kiêng ăn thịt gà D
64.Hội chứng xâm nhập có các biểu hiện sau, TRỪ
A,Khó thở B,Ho sặc sụa C,Tím tái D,Khó nuốt
65.Dấu hiệu thường gặp
66.ĐIểm mạch Kisselback ở
A.Cửa mũi sau B.Sàn mũi C,Vách ngăn mũi D.Cuốn
giữa
67.Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán dị vật thanh quản giai đoạn mới
A.Nuốt đau B,Nuốt vướng C,Khó thở D,Hơi thở hôi
68.Biện pháp điều trị tại chỗ không thể thiếu với viêm tai giữa cấp
A.Lau tai hàng ngày
B,Trích rạch màng nhĩ, dẫn lưu mủ
C,Điều trị và đảm bảo thông thoáng mũi họng
D,Nhỏ tai bằng KS
Case: Bé trai 5 tuổi được đưa đi khám TMH vì 1 năm nay cháu thường xuyên phải
há miệng để thở, đêm ngủ có tiếng ngáy, ko bị chảy nước mũi hay hắt hơi, thể
trạng bình thường ko béo phì, Amidan 2 bên gần chạm đường giữa, mũi sạch,
màng nhĩ 2 bên bóng sáng bình thường
69,Chẩn đoán bệnh
A.Đợt cấp của viêm amidan mạn B.Viêm amidan mạn tính thể sơ teo
C.Viêm amidan mạn thể quá phát D.Viêm amidan cấp
70.Cần tìm bệnh gì khác hay kèm theo viêm amidan ở trẻ
A.Viêm VA B.Viêm phế quản
C,Viêm mũi xoang cấp D,Viêm hạch
71.Tư vấn phương pháp điều trị cho trẻ
A.Chỉ định phẫu thuật cắt amidan vì gây cản trở hô hấp kéo dài
B.Vệ sinh mũi họng và theo dõi, ko nên phẫu thuật vì amidan là tổ chức tạo ra KT
MD bảo vệ cơ thể
C.Chỉ định phẫu thuật cắt amidan vì viêm cấp tái phát nhiều lần
D.Cho thuốc KS, chống viêm, súc họng và hẹn khám lại sau 1 tuần

72.Sự vận chuyển niêm dịch của mũi xoang theo chiều
A,Ra cả trước và sau B,Từ sau ra trước
C,Ko theo chiều cố định D,Từ trước ra sau
73.Thuốc rỏ mũi thích hợp nhất cho trẻ <5 tháng tuổi
A.Ephedrin 1% B.Naphtazolin 0,05%
C,Cloramphenicol 0,4% D.Adrenalin 0,01%
74.Đặc điểm nào ko phải của polyp mũi xoang
A,Bề mặt nhẵn B,U ko sùi, ko thâm nhiễm
C.Dễ chảy máu D.U mềm, màu hồng nhạt ???
75,Các nguyên nhân toàn thân gây chảy máu mũi, TRỪ
A.Đái đường C.Dùng thuốc chống đông
C.XƠ gan rượu D.THA
Đề đợt 2013-2014
1. Điểm đau xoang sàng sau? Grunwarld/Ewing/ Hố nanh
2. Sụn nắp thanh thiệt ngang đs cổ mấy? C3/C4/C5/C6
3. Tk nào nằm trong ống tai trong? VII và VIII
4. Vì sao K tầng thanh môn tiên lượng tốt? Hàng rào giải phẫu bảo vệ/ Điều
trị dễ hơn
5. Dạng tổn thương K tầng thanh môn, TRỪ? Sùi/Loét/ Thâm nhiễm/ Hoại tử
6. Viêm xoang do răng hay gặp do loại vk nào? Hib/Moraxella catarallis/ vk
kỵ khí/ Streptococcus pneumonia
7. VMXDU xét nghiệm có giá trị chẩn đoán nhất? Định lg IgE máu/ Eosin
máu tăng/ eosin dịch mũi tăng
8. Trc cơ năng viêm thanh quản cấp sau cúm? Khàn tiếng và khó thở thanh
quản
9. Liệt Tk hồi quy có thể gặp sau cắt tuyến giáp? Đ/S
10.Xương bàn đạp tiếp xúc ống tai trong? Cửa sổ bầu dục/ Cửa sổ tròn/ Ụ nhô
11.Xét nghiệm chẩn đoán chính xác VTGMT nguy hiểm? Schuller?
12.VA sản xuất BC trung tính? Đ/S
13.Chức năng của loa tai và tiền đình? Nghe-thăng bằng

14.VTG mạn tính mủ nhầy đo thính lực đơn âm?
15.Biến chứng nguy hiểm nhất của dị vật thực quản ở trẻ nhỏ? Abcess thành
thực quản

×