Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

bài giảng sinh học 12 bài 38. các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật (tiếp theo).

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 29 trang )


TẬP THỂ LỚP 12/6 KÍNH CHÀO
QUÝ THẦY CÔ GIÁO

Kiểm tra bài cũ
12
Câu 1: Vai trò quan trọng của việc nghiên cứu nhóm
tuổi của quần thể là:
A.Biết được tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể.
B.Cân đối về tỉ lệ giới tính
C.So sánh về tỉ lệ nhóm tuổi của qquần thể này với
quần thể khác.
D.Giúp bảo vệ và khai thác tài nguyên hợp lí.

Câu 2:Kiểu phân bố nào của các cá thể trong quần
thể có vai trò hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất
lợi của môi trường?
A.Kiểu phân bố theo nhóm
B.Kiểu phân bố ngẫu nhiên
C. Kiểu phân bố đồng đều
D.Kiểu phân bố đặc trưng.
Kiểm tra bài cũ

Kiểm tra bài cũ
Câu 3:Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều
đối với các cá thể trong quần thể là:
A.Hỗ trợ lẫn nhau chống lại các điều kiện bất lợi của
môi trường.
B.Làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
trong quần thể.
C.Tận dụng được các nguồn sống của môi trường.


D.Các câu trên đều sai.

TIẾT 42- BÀI 38:CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ
BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT(tt)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI.Tăng trưởng của QTSV
VII. Tăng trưởng của QT người
12

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
*Khái niệm:
12

QT voi 25 con
QT ONG haứng
ngaứn con
QT VK haứng trieọu con QT Hong haùc traờm con
Hóy cho bit th no l kớch thc qun th sinh vt?
Ly vớ d ?

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
*Khái niệm: Kích thước của
quần thể là số lượng cá thể
( hoặc khối lượng hoặc
năng lượng tích luỹ trong
các cá thể) phân bố trong
khoảng không gian của quần
thể .
* Ví dụ:QT voi 25 con,QT vi
khuẩn hàng triệu con…

12
QT voi 25 con
QT VK haøng trieäu con

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
* Khaùi nieäm:
Kích thước của quần thể là số lượng cá thể
( hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong
các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của
quần thể .
* Ví dụ: QT voi 25 con, QT gà rừng 200 con ….
Quần thể sinh vật có thể giao
động trong những giới hạn kích
thước nào?
12

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
Hình 38.1: Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể
Kích thước tối đa
Kích thước tối thiểu
12
Kích thước tối thiểu là gì?
a. Kích thước tối
thiểu :

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu :
Là số lượng cá thể ít nhất mà QT có được để duy trì và

phát triển

12
Điều gì xảy ra khi kích thước dưới mức tối thiểu?
Dưới mức tối thiểu =>QT suy giảm,diệt
vong,do:
- Sự hỗ trợ nhau giảm
- Khả năng sinh sản giảm
- Sự giao phối gần thường xảy ra.

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu :
b.Kích thước tối đa:
Hinh 38.1Sơ đồ mô tả hai giá trị kích thước của quần thể
Kích thước tối đa
Kích thước tối thiểu
12
Kích thước tối đa là gì ?

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1. Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
a. Kích thước tối thiểu:
b.Kích thước tối đa:
Là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có
thể đạt được,phù hợp với khả năng cung cấp
nguồn sống của moâi tröôøng.
Vượt mức tối đa => QT di cư, mức tử vong cao
do:
- Sự cạnh tranh

- Ô nhiễm môi trường,bệnh tật, tăng cao
Điều gì xảy ra khi kích thước quần thể vượt mức tối đa?

V. Kích thước của quần thể sinh vật:
1.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa
2.Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước
của quần thể
12
Quan sát hình cho biết những nhân tố ảnh hưởng
đến kích thước của quần thể sinh vật?
a.Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật
b. Mức độ tử vong của quần thể sinh vật
c. Phát tán cá thể của quần thể thể sinh vật

THAÛO LUAÄN NHOÙM
Thôøi gian: 5 phút
NHÓM 1: Tìm hiểu khái niệm mức sinh sản?Các yếu tố
ảnh hưởng tới mức sinh sản?
NHÓM 2: Tìm hiểu khái niệm mức tử vong?Các yếu tố
ảnh hưởng tới mức tử vong?
NHÓM 3 và 4: Tìm hiểu sự phát tán của quần thể gồm
các quá trình nào?Các yếu tố ảnh hưởng?
12

2.Các
nhân
ttgố ảnh
hưởng
a.Mức độ sinh
sản của quần

thể sinh vật
b. Mức độ tử
vong của quần
thể sinh vật
c. Phát tán cá
thể của quần
thể thể sinh
vật
Khái
niệm
Là số lượng cá thể
của quần thể được
sinh ra trong một
đơn vị thời gian.
Là số lượng cá
thể của quần thể
bị
chết trong
chết trong
một đơn vị thời
một đơn vị thời


gian
gian.
-Nhập cư: Số
Ca ùthể chuyển
tới QT
- Xuất cư: Số
cá thể rời bỏ

QT
- Số lượng
trứng (hay con non)
-Số lứa đẻ
-Tuổi trưởng thành
sinh dục
-Tỷ lệ đực cái .
- Trạng thái của
quần thể,ĐK
sống của MT.
-
Mức khai thác
của con người
Các điều kiện
sống của mơi
trường.
Các yếu
tố phụ
thuộc

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Điểm so sánh Tăng trưởng
theo tiềm năng
sinh học
Tăng trưởng
thực tế
Điều kiện môi
trường
Đặc điểm sinh

học
Đồ thị sinh
trưởng
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?

Hinh 38.3: Đường cong tăng trưởng của quần thể
1. Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
2. Tăng trưởng thực tế

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Điểm so sánh Tăng trưởng
theo tiềm năng
sinh học
Tăng trưởng
thực tế
Điều kiện môi
trường
Đặc điểm sinh
học
Đồ thị sinh
trưởng
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
Điểm so sánh Tăng trưởng
theo tiềm năng
sinh học
Tăng trưởng

thực tế
Điều kiện môi
trường
Đặc điểm sinh
học
Đồ thị sinh
trưởng
Nghiên cứu mục VI và hoàn thành bảng sau?
Hoàn toàn
thuận lợi
Không hoàn toàn
thuận lợi
QT tăng trưởng
theo tiềm năng
sinh học
QT tăng trưởng
giảm
Hình chữ J
Hình chữ S

BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
Hình 38.4:Đồ thị tăng trưởng dân số TG
1/ Dân số TG tăng
trưởng với tốc độ như
thế nào?
2/ Tăng mạnh vào thời
gian nào?

3/ Nhờ những thành tựu
nào mà con người đạt
được mức độ tăng
trưởng đó?
Dân số tăng suốt quá
trình phát triển lịch sử
Tăng nhanh nhất vào thời
gian
sau chiến tranh thế giới
lần thứ II(1945)
Các ngành cơ khí
hóa,tự động hóa…

V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
- Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong
suốt q trình phát triển lịch sử .
- Dân số tăng nhanh là nguyên nhân chủ yếu làm cho
chất lượng MT giảm sút, từ đó ảnh hưởng đến chất lượng
cuộc sống con người.
12

BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến

chất lượng của cuộc sống : tình trạng đói
nghèo gia tăng, chế độ nuôi dưỡng và giáo
dục thấp kém, gây nên ô nhiễm môi trường.
12
Em hãy nêu hậu quả của việc bùng nổ dân ?


BÀI 38: CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
SINH VẬT ( TT)
V. Kích thước của quần thể sinh vật
VI. Tăng trưởng của quần thể sinh vật
VII. Tăng trưởng của quần thể người
* Hậu quả của việc bùng nổ dân số:
Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất
lượng của cuộc sống : tình trạng đói nghèo gia tăng,
chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém, gây nên ô
nhiễm môi trường.
* Biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số:
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
- Phân bố dân cư hợp lý.
- Tuyên truyền giáo dục về dân số.
12
Em hãy nêu các biện pháp hạn chế sự gia tăng dân
số?

×