1
Cơ bản đọc phim X/quang ngực
Một số tổn thương X/quang thường
gặp trong lao
Bộ Môn Lao và bệnh phổi
Ths.N.K.Cương
Tài liệu tham khảo
Bài giảng Bệnh lao, Bộ môn Lao, Đại
học Y Hànội, NXB Y hoc 2009
Image credit: Curry International Tuberculosis
Center, University of California, San Francisco
2
Mục tiêu bài giảng
Phân tích tiêu chuẩn kỹ thuật cơ bản của phim X/q
ngực
Xác định được các mốc giải phẫu cơ bản trên
phim thẳng và nghiêng
Xác định được các hình thái tổn thương thường
gặp trên phim
2
Nguyên lý cơ bản trên phim x/q
Đen nhất
Khí
Mỡ
Mô mềm
Calci hóa
Xương
Thuốc cản quang
Kim loại
Trắng
Nhiều nhất X-Ray
Truyền qua
Tổ chức tỷ trọng thấp
Ít nhất X-Ray
Hấp thu
Tỷ trọng cao nhất
4
3
Tư thế, nguồn tia
Phim Kỹ thuật sốPhim Kỹ thuật số
Phim thường quyPhim thường quy
4
Phim đứng sau trước và phim nằm trước sau
Tư thế chụp nằm và đứng
Tư thế chụp nằm
Tư thế chụp đứng
5
Tư thế ưỡn trước ( Lordotic), nằm nghiêng
Hình ảnh cơ bản trên phim X/q
Hình ảnh cơ bản
trên phim phổi
chuẩn
Mầu đen-khí: nhu mô
phổi
Nước-mầu trắng-mờ:
tim, trung thất, vòm
hoằnh rốn phổi
Mỡ mầu trắng: mỡ dưới
da
Kim loại: mầu trắng,
xương
6
Cường độ tia
Cường độ tia
Tia non
Tia cứng
7
Xác định cung xương sườn
1010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
8
8
1010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
8
1010
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
8
9
Thì hít vào ảnh hưởng tới đọc phim
Hít vào không tối đa
Hít vào tối đa
Tia tới vuông góc bệnh nhân và Gr
Nguyên tắc hình chiếu:
Càng gần nguồn tia thì
hình chiếu sẽ được phóng
to hơn
10
Tư thế cân đối
Tư thế cân đối
11
Cường độ tia
12
Độ sắc nét và độ tương phản
13
Độ đâm xuyên và thời gian tiếp xúc
Thời gian tiếp xúc kéo dàiThời gian tiếp xúc kéo dài Độ đâm xuyênĐộ đâm xuyên
Tương ứng giải phẫu và X/q
14
Tương ứng giải phẫu và X/q
Tương ứng giải phẫu và X/q
Động mạch chủ xuống
15
Tương ứng giải phẫu và X/q
v
Cung nhĩ phải
Trung thất trướcTrung thất trước
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
22
16
Tương ứng giải phẫu và X/q
Cung ĐMC
Động mạch phổi P
Động mạch phổi T
Khí quản, phế quản
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
23
17
Cung ĐMC
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
23
Cung ĐMC
Động mạch phổi P
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
23
18
Cung ĐMC
Động mạch phổi P
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
23
Cung ĐMC
Động mạch phổi P
Động mạch phổi T
Khí quản
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
23
19
Tương ứng giải phẫu và X/q
Vòm hoành và bóng tim
Khoảng cách > 1.5 cmKhoảng cách > 1.5 cm
Chỉ số tim ngực Chỉ số tim ngực
20
XÁC ĐỊNH PHIM ĐỦ TIÊU CHUẨN
Xác định thông tin trên phim:
họ tên, tuổi, tư thế, Vị trí bệnh nhân:
Không đủ trường phổi
Chụp thì hít vào tối đa:
Thấp nhất dưới xương sườn 10. ( bên phải)
Tư thế chéo:
khoảng cách khác biệt giữa đường từ khớp ức
đòn tới gai sống trên 5 mm.
Vị trí xương bả:
Trong hay ngoài phế trường
Độ tương phản:
Trường phổi: mạch máu phổi dễ dàng quan
sát.
Ngoại vi phổi: phân biệt dễ dàng thành ngực
và nhu mô phổi
Trung thất: nhìn thấy khí, phế quản
Bóng mờ tim: các mạch máu ở vùng sau tim
có thể quan sát được
Độ sắc nét:
Các mạch máu phổi dễ dàng quan sát được
toàn bộ trường phổi,
NGUYÊN TẮC ĐỌC PHIM PHỔI THẲNG
Xác định tiêu chuẩn kỹ thuật
Cường độ tia
Tư thế
Quan sát:
từ trên xuống dưới
Ngoài vào trong
Phải qua trái
So sánh đối chiếu:
cùng và đối bên
Mô tả tổn thương
Tính chất cản quang
Vị trí hình dạng, kích thước
Ranh giới
Ảnh hưởng tới bộ phận khác
21
22
23
Một số tổn thương X/quang
thường gặp trong lao
Tổn thương nốt ( phế nang)
24
Nốt và khối ( đám)
Nốt: tổn thương phổi , giới hạn rõ, 0.2 - 3 cm
Khối: trên 3cm
Các đặc điểm:
Vị trí tổn thương
Đơn độc hoặc nhiều nốt
Kích thước
Ranh giới của nốt
Các bất thường kèm theo
31
Giới hạn rõGiới hạn rõ CanxiCanxi
Ranh giới không rõRanh giới không rõ KhốiKhối
Image credit: Curry International Tuberculosis Center, University of California, San Francisco
32
25
Phân loại tổn thương nốt
Phân loại:
Nốt nhỏ
Nốt to
Nốt đơn độc
Nốt lan tỏa
Nốt canxi hóa
Nốt nhỏ