TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
( Chuyên ngành kế toán-tài chính doanh nghiệp)
Đề tài: Phân tích hiệu quản sử dụng vốn kinh doành tại Công ty cổ phần
phát triển đô thị Từ Liêm
Họ và tên sinh viên: Phạm Văn Chung
Mã sinh viên:
Lớp: K41-DK16
Giáo viên hướng dẫn: Ths Đặng Thị Thư
Bộ môn: Phân tích tài chính doanh nghiệp
Năm 2012
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
MC LC
MC LC 2
I. TNG QUAN V N V THC TP 3
1.1. Mt s thụng tin chớnh v Cụng ty C phn Phỏt trin ụ Th T Liờm 3
1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin 4
1.3. c im t chc qun lý ca n v 5
1.3.1.S b mỏy qun lý v t chc ca Cụng ty 5
1.3.2. C cu b mỏy iu hnh 6
1.4. Khỏi quỏt kt qu kinh doanh ca n v trong 2 nm gn nht 7
II. T CHC CễNG TC K TON, PHN TCH KINH T, TI CHNH 8
2.1. Gii thiu chung v chun mc k toỏn v cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti
Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm 8
2.2. T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm 9
2.2.1. c im t chc b s k toỏn 12
2.2.2. c im v chng t k toỏn c s dng 13
2.2.3 c im v s dng ti khon k toỏn 13
2.3. T chc cụng tỏc ti chớnh 14
2.3.1 K hoch ti chớnh v cụng tỏc huy ng vn 14
Ban Giỏm c cụng ty thng niờn ó hoch nh chin lc kinh doanh ca tng
thi k, tng nm v tng thi im ng ngha vi hoch nh kinh doanh l cụng
tỏc k hoch ti chớnh u t mi nhn ca Cụng ty l lnh vc Bt ng sn v u
t xõy dng 14
Thc t cho thy, kinh doanh bt ng sn ũi hi ngun vn rt ln, doanh nghip
hot ng trong lnh vc ny cng cú nhiu hỡnh thc huy ng vn phc v
hot ng sn xut: 14
2.3.2. Xỏc nh cỏc ch tiờu np ngõn sỏch nh nc v qun lý cụng n 16
2.4. Nhn xột chung v b mỏy K toỏn 17
III. NH HNG TI TT NGHIP 18
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
2
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
I. TNG QUAN V N V THC TP
1.1. Mt s thụng tin chớnh v Cụng ty C phn Phỏt trin ụ Th T Liờm
Tờn cụng ty:
Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm
Tờn Ting Anh:
Tu Liem Urban Development Joint Stock Company
Tờn vit tt ting Anh:
LIDECO
Tr s chớnh:
Tng 2A Tũa Nh N09B1 Khu DDTM Dch Vng
Q. Cu Giy TP H Ni
Website:
www.lideco.vn
Email:
kdntuliem@vnn. vn
in thoi:
04.2221 4124 Fax: 04.2221 4134
Cụng ty c thnh lp theo Quyt nh s 3755/Q-UB ngy 16/06/2004 ca
UBND Thnh ph H Ni v vic chuyn Cụng ty u t Xõy dng v Kinh doanh
nh (T Liờm) - doanh nghip Nh nc thnh Cụng ty c phn.
Giy chng nhn ng ký kinh doanh v ng ký thu s 0101533886 thay i ln
10 ngy 18 thỏng 5 nm 2010 do S K hoch v u t thnh ph H Ni cp.
Vn iu l:
636.000.000.000 ng (Sỏu trm, ba sỏu t ng chn)
S lng c phn:
63.600.000 c phn ( Sỏu mi ba triu, sỏu trm nghỡn
c phn)
Lnh vc kinh doanh chớnh:
u t phỏt trin v kinh doanh khai thỏc cỏc d ỏn khu ụ th
mi, khu nh v khu cụng nghip;
Xõy dng cỏc cụng trỡnh dõn dng, giao thụng, thu li, cụng
nghip;
Cung cp cỏc dch v t vn u t xõy dng cụng trỡnh: Qun lý
d ỏn, lp d ỏn u t, thit k xõy dng cụng trỡnh, kim nh cht lng
cụng trỡnh v thit b xõy dng;
Kinh doanh bt ng sn;
Kinh doanh cỏc dch v khu ụ th v khu cụng nghip;
Khai thỏc vt liu xõy dng;
Nhp khu mỏy múc thit b phc v xõy dng;
Thit k, xõy dng ng dõy ti in, trm bin ỏp n 35KV;
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
3
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Thit k h thng in cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip v iu khin tớn
hiu giao thụng
1.2. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm tin thõn l Xớ nghip Xõy dng T
Liờm c thnh lp t nm 1974. Nm 1992 phỏt trin thnh mt doanh nghip Nh
nc mang tờn Cụng ty u t Xõy dng v Kinh doanh nh (T Liờm) trờn c s sỏt
nhp ba xớ nghip: Xớ nghip Xõy dng T Liờm, Xớ nghip vn ti thu, Xớ nghip
gch T Liờm. Nm 2004, cụng ty c chuyn i t doanh nghip Nh nc thnh
cụng ty c phn (Nh nc khụng nm gi c phn) theo Quyt nh s 3755/Q-UB
ngy 16/06/2004 ca UBND Thnh ph H Ni. Hin Cụng ty ang hot ng theo
Giy chng nhn ng ký kinh doanh v ng ký thu vi mó s doanh nghip l
0101533886 (chuyn t KKD s 0103004940 do Phũng KKD - S KH&T H
Ni cp ln u ngy 20/07/2004, thay i ln 10 ngy 18/05/2010).
Xut phỏt im l mt doanh nghip Nh nc chuyn i thnh Cụng ty c phn
vi mc vn ban u l 6,8 t ng, qua 6 ln tng vn iu l n nay Cụng ty ó t
mc Vn iu l 636 t ng.
Thi im Vn tng thờm
(ng)
Ngun tng Vn iu l (ng)
Khi thnh lp (2004) 6.800.000.000
Ln 1 (2005) 14.200.000.000 Phỏt hnh thờm 21.000.000.000
Ln 2 (2006) 16.800.000.000 Phỏt hnh thờm 37.800.000.000
Ln 3 (2007) 44.200.000.000 Phỏt hnh thờm 82.000.000.000
Ln 4 (2008) 82.000.000.000 Phỏt hnh thờm 164.000.000.000
Ln 5 (2010) 164.000.000.000 Phỏt hnh thờm 328.000.000.000
Ln 6 (2011) 308.000.000.000 Phỏt hnh thờm 636.000.000.000
Tri qua gn 40 nm xõy dng, phỏt trin v trng thnh, n nay quy mụ t chc
hot ng ca Cụng ty ó c nõng lờn tm cao mi v hot ng theo mụ hỡnh Cụng
ty kinh doanh a ngnh ngh. Tuy nhiờn, m bo phỏt trin bn vng, cú chiu
sõu, Cụng ty ó u tiờn tp trung phỏt trin ba lnh vc chớnh gm: Xõy lp cỏc cụng
trỡnh xó hi v dõn dng; u t xõy dng cỏc khu ụ th v khu cụng nghip; u t
ti chớnh. Hin nay, Cụng ty ó phỏt trin thờm bn chi nhỏnh cho cỏc lnh vc chuyờn
sõu nh T vn thit k, Xõy dng, u t v phỏt trin cụng ngh mụi trng, Sau
c phn hoỏ, s phỏt trin vt bc ca Cụng ty ó c minh chng rừ nột thụng qua
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
4
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
cỏc kt qu hot ng kinh doanh vi doanh thu v li nhun tng trng rt nhanh
qua tng nm.
Nhng thnh tớch ca Cụng ty ó t c:
Huõn chng lao ng hng 3 do Ch tch nc trao tng.
"Thng hiu chng khoỏn uy tớn - Cụng ty c phn hng u Vit Nam
2008"
"Chng khoỏn vng Vit Nam 2009"
"Top 500 doanh nghip t nhõn ln nht Vit Nam 2008"
"Sao vng t Vit" nm 2010, TOP200
"Thng hiu chng khoỏn uy tớn" nm 2010, TOP10
V1000 Top 1000 doanh nghip np thu thu nhp ln nht nm 2010
(ng th 151)
"TOP100 Doanh nghip thng mi dch v tiờu biu 2010".
TOP200 Sao vng t Vit 2011
1.3. c im t chc qun lý ca n v
1.3.1.S b mỏy qun lý v t chc ca Cụng ty
B mỏy qun lý v t chc ca Cụng ty c t chc theo mụ hỡnh cụng ty c
phn vi s nh sau:
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
5
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Hỡnh 1: S b mỏy qun lý v t chc
1.3.2. C cu b mỏy iu hnh
1.3.2.1 i hi ng c ụng
i hi ng c ụng l c quan cú thm quyn cao nht ca Cụng ty, bao
gm tt c cỏc c ụng cú quyn biu quyt hoc ngi c c ụng cú quyn biu
quyt u quyn.
1.3.2.2 Hi ng qun tr.
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
6
I HI NG C ễNG
HI NG QUN TR
TNG GIM C
BAN KIM SOT
PHể TNG GIM C PHể TNG GIM C
PHềNG
TI
CHNH
K
TON
PHềNG
T
CHC
HNH
CHNH
PHềNG
KINH
T
K
THUT
CễNG
TY C
PHN
LIDECO
2
CễNG
TY C
PHN
LIDECO
3
XN HT
V TT
NI
NGOI
THT
XN XY
LP V
IN
NC
H
TNG
CC
BAN
QUN
Lí
D
N
PHềNG
T
VN
GIM
ST
PHềNG
KINH
DOANH
CễNG
TY C
PHN
LIDECO
8
CễNG
TY C
PHN
LIDECO
1
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
S thnh viờn HQT ca Cụng ty gm 05 thnh viờn. HQT l c quan cú
y quyn hn thc hin tt c cỏc quyn nhõn danh Cụng ty, tr nhng thm
quyn thuc HC.
1.3.2.3 Ban Kim soỏt
BKS do HC bu ra gm 03 thnh viờn thc hin giỏm sỏt HQT,
Giỏm c Cụng ty trong vic qun lý v iu hnh Cụng ty. BKS chu trỏch nhim
trc HC v phỏp lut v nhng cụng vic thc hin cỏc nhim v c giao.
1.3.2.4 Ban Tng giỏm c
Tng Giỏm c do Hi ng Qun tr b nhim, chu trỏch nhim trc Hi
ng Qun tr v i hi ng C ụng v iu hnh v qun lý mi hot ng sn
xut kinh doanh ca Cụng ty. Phú Tng Giỏm c cú trỏch nhim giỳp Tng
Giỏm c iu hnh hot ng sn xut kinh doanh ca Cụng ty.
1.3.2.5 Cỏc phũng Ban v cỏc Cụng ty con, cỏc Xớ nghip trc thuc, cỏc Ban qun
lý d ỏn
Nhúm ny trc tip tin hnh cỏc nghip v kinh doanh ca Cụng ty. Cỏc
Phũng nghip v gm cú cỏc Trng, Phú trng phũng trc tip iu hnh hot
ng kinh doanh ca phũng v di s ch o ca Ban Tng Giỏm c.
Trc tip iu hnh cỏc d ỏn l cỏc Ban Qun lý d ỏn di s ch o ca Tng
Giỏm c v cỏc Phú tng Giỏm c. i vi hot ng kinh doanh ti cỏc Cụng ty
con, cỏc xớ nghip v ti Ban qun lý d ỏn s do cỏc Giỏm c v Phú Giỏm c ca
cỏc Cụng ty con, cỏc xớ nghip, ca Ban qun lý ú trc tip iu hnh v phi t
di s ch o ca Tng Giỏm c v cỏc Phú Tng Giỏm c. Cỏc Ban qun lý,
cỏc Cụng ty con, cỏc Xớ nghip trc thuc thay mt Cụng ty thc hin cỏc d ỏn, cỏc
hng mc cụng trỡnh, c ch ng trong hot ng sn xut, kinh doanh ca mỡnh
theo phõn cp qun lý, t chu trỏch nhim v lnh vc c giao.
1.4. Khỏi quỏt kt qu kinh doanh ca n v trong 2 nm gn nht.
Bng1: Mt s ch tiờu kt qu kinh doanh
n v tớnh: Triu ng
Stt Ch tiờu Nm 2009 Nm 2010
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
7
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
1 Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v 1.379.554 1.400.017
2 Giỏ vn hng bỏn 671.699 640.041
3 Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v 707.855 759.976
Ngun: BCTC ó c kim toỏn ca Cụng ty
Trong giai on 2009 - 2010, nn kinh t th gii chung v nn kinh t Vit Nam
núi riờng dn hi phc sau khng nm 2008, hu ht cỏc doanh nghip trong nc
u gp nhiu khú khn. Di s ch o sỏt sao, tn tỡnh v s úng gúp ca i ng
cỏn b cụng nhõn viờn, Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm vn hot ng hiu
qu. Th hin kt qu sn xut kinh doanh nm 2009 v nm 2010, Doanh thu thun
nm 2010 t 1.400.017 triu ng tng 1% so vi nm 2009 tng ng vi 20.463
triu ng, Giỏ vn hng bỏn nm 2010 l 640.041 triu ng li gim 5% so vi nm
2009 tng ng vi 31.658 triu ng vỡ th Li nhun gp ca nm 2010 t
759.976 triu ng tng 7% so vi nm 2009 v tng ng vi 52.121 triu ng.
II. T CHC CễNG TC K TON, PHN TCH KINH T, TI CHNH
2.1. Gii thiu chung v chun mc k toỏn v cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti
Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm
K k toỏn nm: Bt u t ngy 01/01 v kt thỳc ngy 31/12.
n v tin t s dng trong k toỏn: ng Vit Nam. (VND)
Ch k toỏn ỏp dng: Ch k toỏn Doanh nghip Vit Nam
Hỡnh thc k toỏn ỏp dng: K toỏn mỏy
Hỡnh thc s sỏch k toỏn ỏp dng: Nht ký chung
Phng phỏp khu hao ti sn c nh: Ti sn c nh ca cụng ty bao
gm ti sn c nh hu hỡnh, v ti sn c nh vụ hỡnh. Ti sn c nh c theo
nguyờn giỏ v khu hao lu k. Khu hao ti sn c nh c tớnh theo phng
phỏp: ng thng
Phng phỏp ỏp dng thu: Phng phỏp khu tr
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
8
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Nguyờn tc ghi nhn cỏc khon tin v tng ng tin: Trong cỏc nm
nghip v phỏt sinh bng ngoi t c chuyn sang VND thc t ti ngy phỏt
sinh theo t giỏ thụng bỏo ca Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam.
Nguyờn tc ghi nhn hng tn kho: Hng tn kho c tớnh theo giỏ gc;
Giỏ hng xut kho v hng tn kho c tớnh theo phng phỏp tớnh giỏ bỡnh quõn
gia quyn thỏng; hng tn kho c hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn.
Nguyờn tc tớnh thu:
Thu GTGT hng xut khu: 0%.
Thu GTGT hng ni a: 10%.
Thu sut thu Thu nhp doanh nghip theo t l quy nh ca Nh nc
tớnh trờn Thu nhp chu thu.
Dch v o to: Khụng thuc i tng chu thu GTGT.
Cỏc loi thu khỏc theo quy nh hin hnh.
2.2. T chc b mỏy k toỏn ti Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm
B mỏy k toỏn ca cụng ty c t chc theo mụ hỡnh va tp trung va phõn
tỏn. Da trờn c cu t chc ca Tng cụng ty vi cỏc Cụng ty con v cỏc xớ nghip
trc thuc, Cỏc Ban qun lý d ỏn hoch toỏn ph thuc. Cỏc nghip v k toỏn chớnh
phỏt sinh nm trong phm vi Tng cụng ty v Cỏc Ban qun lý d ỏn c tp trung
x lý phũng k toỏn ca Tng cụng ty.
Cỏc Cụng ty con, Cỏc Xớ nghip trc thuc Tng cụng ty cú B phn k toỏn
riờng v hoch toỏn c lp nhng chu s kim soỏt v giỏm sỏt ca phũng k toỏn
Tng cụng ty, hng thỏng, hng quý, hng nm cỏc Cụng ty con, cỏc Xớ nghip gi
Bỏo cỏo ti chớnh lờn phũng k toỏn Tng cụng ty hp nht vi bỏo cỏo ti chớnh
ca Tng cụng ty.
Ti Phũng K toỏn ca Tng cụng ty gm cú 8 nhõn viờn:
- Trng phũng K toỏn: L mt K toỏn tng hp, cú mi liờn h trc tuyn
vi cỏc K toỏn viờn thnh phn, cú nng lc iu hnh v t chc. K toỏn trng
liờn h cht ch vi Phú Tng Giỏm c Kinh doanh, tham mu cho Ban Tng Giỏm
c v cỏc chớnh sỏch Ti chớnh - K toỏn ca Cụng ty, ký duyt cỏc ti liu k toỏn,
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
9
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
ph bin ch trng v ch o thc hin ch trng v chuyờn mụn, ng thi yờu
cu cỏc b phn chc nng khỏc trong b mỏy qun lý n v cựng phi hp thc
hin nhng cụng vic chuyờn mụn cú liờn quan ti cỏc b phn chc nng.
Cỏc K toỏn thnh phn cú mi liờn h cht ch vi nhau, chu s ch o trc tip
v nghip v ca K toỏn trng, trao i trc tip vi K toỏn trng v cỏc vn
liờn quan n nghip v cng nh v ch k toỏn, chớnh sỏch ti chớnh ca Nh
nc.
- Phú phũng K toỏn: L k toỏn trc tip tng hp v tham mu cho trng
phũng k toỏn cỏc chớnh sỏch k toỏn, ụn c cỏc thnh viờn di quyn cng nh
cỏc Xớ nghip trc thuc hng thỏng hng quý lp bỏo cỏo ti chớnh v r soỏt cỏc
nghip v phỏt sinh. Bờn cnh ú, Phú phũng k toỏn cũn kiờm phn xut xõy dng
v kim tra k hoch liờn doanh, liờn kt u t, tỡnh hỡnh vay tr trong u t
- K toỏn tin lng v BHXH: Tớnh toỏn v hch toỏn tin lng, bo him xó
hi, bo him y t, kinh phớ cụng on, cỏc khon khu tr vo lng, cỏc khon thu
nhp, tr cp cho cỏn b, cụng nhõn viờn trong cụng ty v cỏc Ban qun lý d ỏn.
Hng thỏng lp bng thanh toỏn lng do cỏc nhõn viờn phũng k toỏn gi lờn, tng
hp s liu lp bng tng hp thanh toỏn lng ca cụng ty, lp bng phõn b.
- K toỏn NVL, CCDC, chi phớ sn xut, giỏ thnh SP: Cú nhim v theo dừi
nhp xut nguyờn vn liu, cụng c dng c, qun lý chi phớ sn xut v tớnh toỏn giỏ
thnh sn phm.
- K toỏn Bỏn hng: cú nhim v theo dừi doanh thu, theo dừi v liờn h vi
khỏch hng khi cn thit, m nhim cỏc dch v liờn quan n vn hnh d ỏn, ụn
c vic thanh toỏn ca khỏnh hng
- K toỏn thanh toỏn: chu trỏch nhim trong vic thanh toỏn v tỡnh hỡnh thanh
toỏn vi tt c khỏch hng cng thờm c phn cụng n phi tr. Sau khi kim tra tớnh
hp l hp phỏp ca chng t gc, k toỏn thanh toỏn vit phiu thu chi (i vi tin
mt), sộc, u nhim chi.(i vi tin gi ngõn hng) hng thỏng lp bng kờ tng
hp sộc v s chi tit i chiu vi s sỏch th qu, s ph ngõn hng, lp k hoch
tin mt gi lờn cho ngõn hng cú quan h giao dch. Qun lý cỏc ti khon 111, 112
v cỏc ti khon chi tit ca nú. ng thi theo dừi cỏc khon cụng n phi thu, phi
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
10
TRNG PHềNG
K TON
K toỏn
lng,
cỏc
khon
trớch
theo
lng,
BHXH
K toỏn
NVL,
CCDC,
chi phớ
sn xut,
giỏ thnh
SP
K toỏn
thanh
toỏn v
theo dừi
cụng n
K toỏn
Bỏn
hng,
theo dừi
cỏc dch
v liờn
quan
Th qu
PHể PHềNG K
TON
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
tr trong Cụng ty v gia cụng ty vi khỏch hng ph trỏch ti khon 131, 136, 136,
141, 331, 333, 336.
- Th qu: Qun lý qu tin mt ca cụng ty, hng ngy cn c vo phiu thu chi
tin mt xut hoc nhp qu tin mt, ghi s qu phn thu chi. Sau ú tng hp, i
chiu thu chi vi k toỏn cú liờn quan.
- Ti cỏc Cụng ty con v cỏc xớ nghip thnh viờn:
Mi mt Cụng ty con hay xớ nghip thnh viờn u cú mt b phn k toỏn c
lp.
T chc k toỏn cỏc n v thanh viờn cng tng t phũng k toỏn Tng cụng
ty. Ph trỏch b phn k toỏn di cỏc xớ nghip l k toỏn trng xớ nghip, di k
toỏn trng cú b phn k toỏn viờn giỳp vic, hng thỏng, hng quý, hng nm k
toỏn trng xớ nghip cú trỏch nhim lp bỏo cỏo ti chớnh hp nht gi lờn phũng K
toỏn Tng cụng ty hp nht bỏo cỏo ti chớnh.
Hỡnh 2.: S b mỏy k toỏn Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
11
K toỏn
Xớ nghip Trc thuc
K toỏn
Ban Qun lý d ỏn
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
2.2.1. c im t chc b s k toỏn
nõng cao hiu qu cụng tỏc k toỏn Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T
Liờm ó trang b phn mm k toỏn trờn mỏy vi tớnh.
Hng ngy, cn c vo chng t k toỏn ó c kim tra ghi vo S Nht
ký chung theo trỡnh t thi gian. ng thi cn c vo cỏc nghip v kinh t, ti chớnh
phỏt sinh hoc tng hp cỏc nghip v kinh t, ti chớnh phỏt sinh cựng loi ó ghi vo
S Nht ký chung ghi vo S Cỏi theo cỏc ti khon k toỏn phự hp.
Hỡnh 3: S trỡnh t ghi s k toỏn
Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn nht ký chung
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu s liu cui thỏng
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
12
CHNG T K TON
S NHT Kí CHUNG
BO CO TI CHNH
S CI
BNG CN I
PHT SINH
S, TH K TON CHI TIT
S, TH K TON CHI TITS, TH K TON CHI TIT
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Cui thỏng (cui quý, cui nm) khoỏ S Cỏi v cỏc S, Th k toỏn chi tit. T
cỏc S, Th k toỏn chi tit lp Bng tng hp chi tit" cho tng ti khon. S liu
trờn Bng tng hp chi tit c i chiu vi s phỏt sinh N, s phỏt sinh Cú v s
d cui thỏng ca tng ti khon trờn S Cỏi. Sau khi kim tra, i chiu nu m bo
khp ỳng thỡ s liu khoỏ s trờn S Cỏi c s dng lp Bng Cõn i s phỏt
sinh v bỏo cỏo ti chớnh.
V nguyờn tc Tng s phỏt sinh N v Tng s phỏt sinh Cú trờn Bng
Cõn i s phỏt sinh phi bng Tng s phỏt sinh N v Tng s phỏt sinh Cú trờn
S Nht ký chung cựng k.
2.2.2. c im v chng t k toỏn c s dng
Chng t k toỏn s dng trong cụng ty ỏp dng theo quy nh ca B Ti
chớnh. Cụng ty khụng s dng mu húa n chng t riờng vỡ ớt cú nhng nghip v
kinh t c thự. Trỡnh t luõn chuyn chng t ti Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th
T Liờm bao gm 4 khõu:
Lp Chng t theo cỏc yu t ca Chng t (hoc tip nhn Chng t t
bờn ngoi): tu theo ni dung kinh t ca nghip v m s dng Chng t thớch
hp.
Kim tra Chng t: khi nhn Chng t phi kim tra tớnh hp l, hp
phỏp v hp lý ca Chng t.
S dng Chng t cho Lónh o nghip v v ghi s k toỏn.
Lu tr Chng t v hu Chng t: Chng t l cn c phỏp lý ghi s
ng thi l ti liu lch s ca doanh nghip. Vỡ vy sau khi ghi s v kt thỳc k
hch toỏn Chng t c chuyn vo lu tr, bo m an ton, khi ht hn lu tr
Chng t c em hu.
2.2.3 c im v s dng ti khon k toỏn
H thng Ti khon k toỏn cp 1 c ỏp dng thng nht theo Quyt nh
15/2006/Q-BTC gm 10 loi trong ú:
TK loi 1, 2 l TK phn ỏnh Ti sn
TK loi 3, 4 l TK phn ỏnh Ngun vn.
TK loi 5 v loi 7 mang kt cu TK phn ỏnh Ngun vn.
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
13
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
TK loi 6 v loi 8 l TK mang kt cu TK phn ỏnh Ti sn.
TK loi 9 cú duy nht TK 911 l TK xỏc nh kt qu kinh doanh v cui cựng
l TK loi 0 l nhúm TK ngoi Bng cõn i k toỏn.
H thng TK cp 2 c thit k phự hp vi c im sn xut kinh doanh ca
Cụng ty, trờn c s TK cp 1 v cỏc ch tiờu qun lý mc ớch qun lý v hch toỏn
cho thun tin.
2.3. T chc cụng tỏc ti chớnh.
2.3.1 K hoch ti chớnh v cụng tỏc huy ng vn.
Ban Giỏm c cụng ty thng niờn ó hoch nh chin lc kinh doanh ca
tng thi k, tng nm v tng thi im ng ngha vi hoch nh kinh doanh l
cụng tỏc k hoch ti chớnh u t mi nhn ca Cụng ty l lnh vc Bt ng sn v
u t xõy dng.
Thc t cho thy, kinh doanh bt ng sn ũi hi ngun vn rt ln, doanh
nghip hot ng trong lnh vc ny cng cú nhiu hỡnh thc huy ng vn phc
v hot ng sn xut:
Thụng qua hỡnh thc phỏt hnh trỏi phiu doanh nghip
Thụng qua th trng chng khoỏn, phỏt hnh thờm c phiu
bỏn ra ngoi, hoc tr c tc bng hỡnh thc tng vn iu l.
Chuyn nhng mt phn d ỏn cho Ch u t cp 2, hoc huy
ng vn t khỏch hng theo hỡnh thc gúp vn u t phõn chia li nhun
hoc sn phm
Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm vic huy ng vn
ch yu theo 2 hỡnh thc ph bin :
Tr c tc bng phỏt hnh thờm c phiu cho cỏc c ụng hin
hu.
Huy ng vn t khỏch hng.
Trong nm 2006, nm 2007 cụng ty ang trong giai on u t cỏc d ỏn nờn
s vn huy ng ca khỏch hng t cỏc d ỏn cha c cao. Nm 2008, vn iu l
ca cụng ty tng thnh 164 t tng thờm 82 t so vi nm 2007. Tng s tin ng
trc ca khỏch hng mua nh ti cỏc d ỏn trong nm ú cng tng 177,7 t ng.
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
14
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Nm 2009 vn iu l ca cụng ty tng thnh 328 t tng thờm 164 t so vi nm
2008. Tuy nhiờn tng s tin ng trc ca khỏch hng mua nh ti cỏc d ỏn trong
nm ú ó gim so vi nm 2008 l 63 t ng.
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
15
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Bng2: C cu s vn iu l v s tin huy ng t khỏch hng t nm 2006 -2009
n v tớnh: Triu ng
Stt Ch tiờu
Nm
2006
Nm
2007
Nm
2008
Nm
2009
1 Vn iu l 37.800 82.000 164.000 164.000
2
Tin ng trc ca khỏch
hng mua nh cỏc d ỏn
44.795 63.178 214.207 211.543
3
Chi phớ sn xut kinh doanh
d dang
225.110 242.625 654.916 484.088
Ngun: Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm
2.3.2. Xỏc nh cỏc ch tiờu np ngõn sỏch nh nc v qun lý cụng n
2.3.2.1. Cỏc ch tiờu np ngõn sỏch nh nc
Cụng ty luụn thc hin kờ khai, np y v ỳng hn cỏc ngha v thu
theo qui nh ca phỏp lut.
Bng 3: Tng hp np ngõn sỏch Nh nc nm 2009, 2010
n v tớnh: ng
Ch tiờu Nm 2009 2010
Thu GTGT hng bỏn ni a 6.927.452.972 13.631.047.573
Thu thu nhp doanh nghip 138.662.852.756 237.990.491.650
Thu thu nhp doanh nghip
tm np cho s tin nhn trc
t hot ng chuyn nhng
BS
5.105.307.542 5.066.397.021
Thu thu nhp cỏ nhõn 2.057.078.143 3.628.197.328
Cỏc loi thu khỏc
Tng cng
Ngun: BCTC ó c kim toỏn nm 2010 ca Cụng ty
Cụng ty cú ngha v np thu thu nhp doanh nghip (TNDN) vi thu sut 25% trờn
thu nhp chu thu. V np thu giỏ tr gia tng theo phng phỏp khu tr vi thu
sut 10%.
2.3.2.2. Qun lý cụng n
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
16
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
Bng 4: Tỡnh hỡnh cụng n ti thi im 31/12/2009 v 30/09/2010
n v: ng
Ch tiờu 31/12/2009
%
Tng
ti
sn
31/12/2010
%
Tng
ti sn
Cỏc khon phi thu
198.031.679.512 16,9% 330.997.773.173 15,2%
Phi thu ca khỏch hng
115.483.848.876 9,9% 136.680.774.441 6,3%
Tr trc cho ngi bỏn
49.634.601.971 4,2% 62.011.085.860 2,8%
Cỏc khon phi thu khỏc
32.913.228.665 2,8% 132.305.912.872 6,1%
Cỏc khon phi tr
566.618.178.261 48,4%
1.163.442.162.85
8 53,3%
Vay v n ngn hn
1.900.000.000 0,2% 11.050.000.000 0,5%
Phi tr cho ngi bỏn
29.909.399.000 2,6% 107.861.313.077 4,9%
Ngi mua tr tin trc
239.354.979.687 20,4% 453.230.063.642 20,8%
Thu v cỏc khon phi np Nh nc
152.752.691.413 13,0% 263.408.469.410 12,1%
Phi tr cụng nhõn viờn
3.338.107.540 0,3% 4.376.714.885 0,2%
Chi phớ phi tr
2.342.050.564 0,2% 15.487.052.934 0,7%
Cỏc khon phi tr, phi np khỏc
137.020.950.057 11,7% 306.774.124.185 14,1%
Vay v n di hn
0 0
Ngun: BCTC ó kim toỏn nm 2010 ca Cụng ty
2.4. Nhn xột chung v b mỏy K toỏn
Vỡ c t chc theo mụ hỡnh trc tuyn nờn cú s qun lớ v trao i trc tip
gia K toỏn trng v cỏc K toỏn phn hnh, thụng tin c cung cp v tng hp
mt cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc v kp thi. Mi thc mc v nghip v chuyờn mụn
cng nh v ch k toỏn, chớnh sỏch ti chớnh k toỏn ca Nh nc u c gii
quyt mt cỏch nhanh chúng, kp thi. Thờm vo ú K toỏn trng cú th tham mu
trc tip cho cỏc K toỏn thnh phn. B mỏy K toỏn c t chc l hp lớ vi hot
ng kinh doanh tp trung v mt khụng gian v mt bng kinh doanh. Vn dng hỡnh
thc ny m bo lónh o tp trung i vi cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty, m bo
chc nng cung cp thụng tin v hot ng sn xut kinh doanh kp thi, y , chớnh
xỏc.
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
17
Báo cáo thực tập Đại học thơng mại
III. NH HNG TI TT NGHIP
Trc bi cnh chung ca nn kinh t th gii cng nh nn kinh t Vit Nam
ang ri vo tỡnh trng suy thoỏi v lm phỏt dn n s bt li rt ln cho cỏc doanh
nghip hin nay, mi doanh nghip cn phi la chn cho mỡnh mt hng i ỳng
n vt qua nhng khú khn thỏch thc trong thi k khng hong.
Qua quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty C phn Phỏt trin ụ th T Liờm, em nhn
thy mt s vn ln cn gii quyt nh C ch qun lý K toỏn thi k lm phỏt,
Huy ng vn trong thi k lói sut ngõn hng tng cao, nh hng chin lc kinh
doanh Bt ng sn trong thi k khng hong
Do vy em xin c xut nghiờn cu mt s chuyờn nh sau:
1. Hon thin cụng tỏc K toỏn thanh toỏn, K toỏn lng, K toỏn thu.
2. Phõn tớch Kh nng huy ng vn ca Doanh nghip trong thi k hin nay.
3. Phõn tớch nh hng chin lc kinh doanh trong lnh vc Bt ng sn.
SV: Phạm Văn Chung Lớp 41 DK16 Khoa Tại chức
18