Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Tiêu chuẩn quốc tế về phân loại thần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 54 trang )

Tiêu chuẩn Quốc tế về phân loại
Tiêu chuẩn Quốc tế về phân loại
thần kinh học tổn thương tủy sống
thần kinh học tổn thương tủy sống


Ths.Bs. Nguyễn Thị Kim Liên
Ths.Bs. Nguyễn Thị Kim Liên


Bộ môn PHCN Đại học Y Hà nội
Bộ môn PHCN Đại học Y Hà nội
Khám thần kinh
Khám thần kinh
Mức cảm giác (SL)
Mức vận động (ML)
Mức tổn thương
thần kinh (NLI)

Điểm cảm giác

Điểm vận động

Tổn thương hoàn toàn

Tổn thương không hoàn toàn
Vùng bảo tồn cảm giác
(ZPP)
Định nghĩa
Định nghĩa
Mức tổn thương thần kinh(NLI)


Khoanh tủy thấp nhất còn có chức năng vận động và cảm
giác bình thường ở cả 2 bên cơ thể
Mức cảm giác (SL) (P/T)
Mức vận động (ML) (P/T)
Tổn thương hoàn toàn và
Tổn thương hoàn toàn và
không hoàn toàn
không hoàn toàn
Tổn thương không hoàn toàn:
Nếu còn bảo tồn 1 phần chức năng cảm
giác và /hoặc vận động bên dưới mức thần
kinh và bao gồm đoạn tủy cùng thấp nhất
Tổn thương hoàn toàn: Không có chức năng của vân
động và cảm giác ở đoạn tủy cùng thấp nhất
Vùng tủy cùng
Vùng tủy cùng

Cảm giác ở nơi tiếp hợp da niêm hậu môn

Cảm giác sâu hậu môn
Chức năng vận động là sự hiện diện của sự co cơ tự ý
của cơ thắt hậu môn ngoài khi khám bằng ngón tay
Khám
Khám
Hans & Duy 2007
Vùng bảo tồn cảm giác
Vùng bảo tồn cảm giác


(ZPP)

(ZPP)
Chỉ sử dụng trong tổn thương hoàn toàn
Đề cập tới những khoanh da và myotomes nằm bên dưới
mức thần kinh mà vẫn được chi phối thần kinh một phần.
Ví dụ: Mức cảm giác bên phải là C5, và một ít cảm
giác kéo dài đến C8, thì “C8” được ghi vào ô ZPP
cảm giác bên phải
Khám cảm giác
Khám cảm giác
Kiểm tra 1điểm chính trong mỗi 28 khoanh da
bên phải và bên trái cơ thể
0 = mất
1 = rối loạn (1 phần hoặc
biến đổi, bao gồm tăng
cảm giác)
2 = Bình thường
NT = Không kiểm tra
được
Điểm cảm giác: P56 / T56
Tổng cộng 112
Đau
Đau
Sờ chạm
Sờ chạm
Khám vận động
Khám vận động
: 0-5
: 0-5
10 cơ chính: 5 cơ ở chi trên, hai bên

5 cơ ở chi dưới, hai bên
Các cơ khác:
Cơ hoành Cơ Delta
Cơ bụng (Dấu hiệu Beevor)
Cơ tam đầu đùi, Cơ khép háng
Điểm vận động: P 50 T50
Tổng: 100
Bậc: 0 (liệt hoàn toàn) - 5 (bình thường)
Hans & Duy 2007
Hans & Duy 2007
M
M
ức
ức
v
v
ận
ận


động
động
(ML)
(ML)
* N
* N
uế
uế
m
m

tộ
tộ
c
c
ơ
ơ
c
c
ó
ó
c
c
ó
ó
b
b
cậ
cậ
th
th


c
c
ơ
ơ


í
í

t
t
nh
nh
tấ
tấ
l
l
à
à
3
3
,
,
th
th
ì
ì
n
n
ó
ó


đ cượ
đ cượ
xem l
xem l
à
à

v
v
nẫ
nẫ
chi ph
chi ph
iố
iố
b
b
ì
ì
nh
nh
th
th
ngườ
ngườ
b
b
iở
iở
khoanh t
khoanh t


y b
y b
ê
ê

n t
n t


y
y
.
.
*
*
Để
Để
x
x
á
á
c
c


đ nhị
đ nhị
m
m
cứ
cứ
v
v
nậ
nậ



đ ngộ
đ ngộ
, c
, c
ơ
ơ
ch
ch


y
y
uế
uế
b
b
ê
ê
n tr
n tr
ê
ê
n k
n k
ế
ế



ti pế
ti pế
ph
ph
iả
iả
c
c
ó
ó
s
s




đ
đ
i
i
mể
mể
ki
ki
mể
mể
tra l
tra l
à
à

5
5
.
.
Ví dụ: C5 =5
C6 =5
C7 =3
C8 =0
Mức vận động = C7
Thang điểm
Thang điểm


AS
AS
IA
IA
A = Hoàn toàn: Không có chức năng vận động hoặc cảm giác được bảo tồn ở
các khoanh tuỷ cùng S4-S5
B = Không hoàn toàn: Chức năng cảm giác còn nhưng chức năng vận động
không còn bên dưới mức thần kinh và bao gồm các khoanh tủy S4-5.
C = Không hoàn toàn: Chức năng vận động được bảo tồn bên dưới mức thần
kinh, và hơn một nửa số cơ chính bên dưới mức thần kinh có điểm cơ < 3
(điểm 0-2)
D = Không hoàn toàn: Chức năng vận động được bảo tồn bên dưới mức
thần kinh, và lớn hơn hoặc bằng một nửa số cơ chính bên dưới mức thần
kinh có điểm cơ > or = 3
E = Bình thường. Chức năng vận động và cảm giác bình thường
Các bước đánh giá ASIA
Các bước đánh giá ASIA


1. Khám 10 cơ chính hai bên
1. Khám 10 cơ chính hai bên

2. Khám 28 khoanh da cảm giác bằng cảm giác đau và sờ.
2. Khám 28 khoanh da cảm giác bằng cảm giác đau và sờ.

3. Khám trực tràng để đánh giá cảm giác và vận động.
3. Khám trực tràng để đánh giá cảm giác và vận động.

4. Xác định mức vận động bên trái và phải.
4. Xác định mức vận động bên trái và phải.

5. Xác định mức cảm giác bên trái và phải.
5. Xác định mức cảm giác bên trái và phải.

6. Đánh giá mức vận động và mức cảm giác cuối cùng.
6. Đánh giá mức vận động và mức cảm giác cuối cùng.

7. Xác định mức tổn thương thần kinh.
7. Xác định mức tổn thương thần kinh.

8. Phân loại tổn thương hoàn toàn hay không hoàn toàn bằng
8. Phân loại tổn thương hoàn toàn hay không hoàn toàn bằng
thang điểm ASIA (A, B, C, D, E).
thang điểm ASIA (A, B, C, D, E).

9. Tính điểm vận động và điểm cảm giác.
9. Tính điểm vận động và điểm cảm giác.


10. Xác định vùng bảo tồn nếu là tổn thương hoàn toàn.
10. Xác định vùng bảo tồn nếu là tổn thương hoàn toàn.
Li
Li
tệ
tệ
t
t


chi (
chi (
quadriplegia)
quadriplegia)
v
v
à
à


Li
Li
tệ
tệ
hai ch
hai ch
â
â
n (paraplegia)
n (paraplegia)

Liệt tứ chi: tổn thương từ hoặc trên
T1
Liệt hai chân : tổn thương từ
hoặc dưới T1
Không dùng: Yếu tứ chi (Tetraparesis)/Yếu hai chân
(Paraparesis)
C
C
á
á
c hội
c hội
ch
ch
ứng
ứng
l
l
â
â
m s
m s
àng
àng

H
H
ội
ội
ch

ch
ứng
ứng
t
t


y trung t
y trung t
â
â
m:
m:
- Hay gặp ở người lớn tuổi
- Hay gặp ở người lớn tuổi
- X
- X
ảy
ảy
ra ch
ra ch


y
y
ếu
ếu





v
v
ùng
ùng
t
t


y
y
c
c


- C
- C
òn
òn
c
c
ảm
ảm
gi
gi
ác
ác
t
t



y c
y c
ùng
ùng
- Y
- Y
ếu
ếu
chi tr
chi tr
ê
ê
n h
n h
ơ
ơ
n chi d
n chi d
ưới
ưới
-
Mất chức năng bàng
Mất chức năng bàng
quang: bí tiểu
quang: bí tiểu
-
Hồi phục: chi dưới, bàng
Hồi phục: chi dưới, bàng
quang, chi trên (gốc đến

quang, chi trên (gốc đến
ngọn)
ngọn)
C
C
á
á
c hội
c hội
ch
ch
ứng
ứng
l
l
â
â
m s
m s
àng
àng

H
H
ội
ội
ch
ch
ứng
ứng



Brown-Sequard
Brown-Sequard


(Tổn thương nửa tủy)
(Tổn thương nửa tủy)
- M
- M
ất
ất
v
v
ận
ận


động
động
v
v
à
à
c
c
ảm
ảm
gi
gi

ác
ác
c
c
ảm
ảm
th
th


b
b
ản
ản
th
th


c
c
ùng
ùng
b
b
ê
ê
n.
n.
- M
- M

ất
ất
c
c
ảm
ảm
gi
gi
ác
ác
(
(
đau và nhiệt) bên đối diện
đau và nhiệt) bên đối diện


C
C
á
á
c hội
c hội
ch
ch
ứng
ứng
l
l
â
â

m s
m s
àng
àng

H
H
ội
ội
ch
ch
ứng
ứng
s
s
ừng
ừng
tr
tr
ước
ước
t
t


y
y
(
(
Anterior cord

Anterior cord


syndrome)
syndrome)
-
M
M
ất
ất
ch
ch
ức
ức
n
n
ă
ă
ng v
ng v
ận
ận


động
động


-
M

M
ất
ất
c
c
ảm
ảm
gi
gi
ác
ác


đ
đ
au v
au v
à
à
nhi
nhi
ệt
ệt
-
C
C
òn
òn
c
c

ảm
ảm
gi
gi
ác
ác
c
c
ảm
ảm
th
th


b
b
ản
ản


th
th


C
C
á
á
c hội
c hội

ch
ch
ứng
ứng
l
l
â
â
m s
m s
àng
àng

H
H
ội
ội
ch
ch
ứng
ứng
n
n
ón
ón
t
t


y c

y c
ùng
ùng


(
(
Conus medullaris
Conus medullaris
syndrome)
syndrome)
-
Tổn thương tủy cùng và các
Tổn thương tủy cùng và các
rễ thắt lưng trong ống sống:
rễ thắt lưng trong ống sống:
Mất phản xạ chi dưới và
Mất phản xạ chi dưới và
bàng quang, ruột (B).
bàng quang, ruột (B).
-
Tổn thương cao (A): Còn px
Tổn thương cao (A): Còn px
HH, tiểu tiện.
HH, tiểu tiện.
C
C
á
á
c hội

c hội
ch
ch
ứng
ứng
l
l
â
â
m s
m s
àng
àng

H
H
ội
ội
ch
ch
ứng
ứng


đ
đ
u
u
ô
ô

i ng
i ng
ựa
ựa


(
(
Cauda equina
Cauda equina


syndrome)
syndrome)
- Tổn thương các rễ thần kinh
- Tổn thương các rễ thần kinh
thắt lưng cùng trong ống
thắt lưng cùng trong ống
sống: mất px BQ, ruột, chi
sống: mất px BQ, ruột, chi
dưới (C)
dưới (C)
H
H
ội
ội
ch
ch
ứng
ứng

n
n
ón
ón
t
t


y c
y c
ùng
ùng
H
H
ội
ội
ch
ch
ứng
ứng


đ
đ
u
u
ô
ô
i ng
i ng

ựa
ựa
Vị trí
Vị trí
Tthg x.g L1-L2
Tthg x.g L1-L2
T.Thg S1-S5 và rễ TLg
T.Thg S1-S5 và rễ TLg
Tthg x.L2 - x.cùng
Tthg x.L2 - x.cùng
Tthg rễ TLg
Tthg rễ TLg
Ngnh
Ngnh
Gẫy L1, Khối U, u TK, tt
Gẫy L1, Khối U, u TK, tt
mạch, gai đôi,
mạch, gai đôi,
Gẫy từ L2, xg cùng, chậu,
Gẫy từ L2, xg cùng, chậu,
trượt đốt sống
trượt đốt sống
Tr.ch
Tr.ch
-
Vđ chi dưới bth (trừ S1- S2)
Vđ chi dưới bth (trừ S1- S2)
-



Mất px chi dưới
Mất px chi dưới
-


Mất cg yên ngựa
Mất cg yên ngựa
-


Ko đau
Ko đau
-


RL đại tiểu tiện, sex
RL đại tiểu tiện, sex
-


Nếu tổn thương nón tủy
Nếu tổn thương nón tủy
cao, còn px HH
cao, còn px HH
-


Liệt mềm chi dưới
Liệt mềm chi dưới
-



Mất px chi dưới
Mất px chi dưới
-


Mất cg do rễ chi phối
Mất cg do rễ chi phối
-


Đau
Đau
-


Tthg cao (rễ TLg): đại
Tthg cao (rễ TLg): đại
tiểu bthg.
tiểu bthg.
-


Tthg thấp (S3-S5):RL đại
Tthg thấp (S3-S5):RL đại
tiểu tiện, sex
tiểu tiện, sex
-



Mất px HH
Mất px HH
C
C
âu
âu


1 :
1 :
M
M
ức
ức
v
v
ận
ận


động
động
?
?
Vận động (P/T):
Cơ gấp khuỷu (C5) 5/5
Cơ duỗi cổ tay(C6) 0/0
Các cơ khác 0/0
Trả lời: Mức vận động => C5/C5

=> C5

×