Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

công tác kế toán tại công ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng giao thông công chính hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (449.22 KB, 38 trang )

KILOBOOKS.COM

1

LỜI MỞ ĐẦU

Thời kỳ chuyển đổi từ nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường, ở
nước ta hiện nay có rất nhiều thành phần kinh tế cùng song song tồn tại, cùng
cạnh tranh, phát triển và chịu sự quản lý của Nhà nước ở tầm vĩ mơ.
Tuy nhiên, các doanh nghiệp nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo của nền kinh tế
quốc dân, là một cơng cụ có sức mạnh vật chất để Nhà nước điều tiết và hướng dẫn
nền kinh tế phát triển theo định hướng XHCN, góp phần quan trọng khắc phục
khuyết tật của cơ chế thị trường thực hiện một số chính sách xã hội.
Do nhu cầu bức thiết hiện nay, hoạt động sản xuất, kinh doanh trong nền
kinh tế thị trường đòi hỏi các doanh nghiệp phải vận dụng linh hoạt các phương
pháp quản lý đặc biệt là biện pháp kinh tế. Một trong những biện pháp kinh tế là
cơng tác
tiền lương, tiền thưởng. Hầu hết các hoạt động sản xuất kinh doanh của
con người đều vì lợi ích kinh tế. Vì thế tiền lương là một yếu tố vơ cùng quan
trọng đối với hiệu quả sản xuất. Do vậy việc gắn liền tiền lương với hiệu quả sản
xuất kinh doanh đến việc nâng cao mức sống ổn định và phát triển trên cơ sở
kinh tế là những vấn đề khơng thể tách rời.
Được thực tập tại Cơng ty trong thời gian gần một tháng, em đã tìm hiểu
học hỏi và đã biết được tình hình chung của Cơng ty và cơng tác kế tốn tại
Cơng ty cổ phần Tư vấn và đầu tư xây dựng Giao thơng cơng chính Hà Nội.
Qua q trình thực tập và những hiểu biết của em về Cơng ty em xin trình
bày báo cáo của em. Q trình thực tập của em thành cơng tốt đẹp là nhờ sự
hướng dẫn của thầy giáo và sự giúp đỡ tận tình của nhân viên trong Cơng ty cổ
phần tư vấn và đầu tư xây dựng Giao thơng cơng chính Hà Nội. Em xin chân
thành cảm ơn và rất mong nhận được sự nhận xét và đóng góp để bài báo cáo
của em được hồn thiện hơn.


Ngồi phần mở đầu và phần kết luận bài báo cáo của em gồm ba phần, cụ
thể như sau:

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

2

Phn 1: Khỏi quỏt chung v ủc ủim hot ủng sn xut ca cụng ty c phn t
vn v ủu t xõy dng Giao thụng cụng chớnh H Ni.
Phn 2: c ủim t chc k toỏn ti Cụng ty c phn t vn v ủu t xõy dng
Giao thụng cụng chớnh H Ni.
Phn 3 : Nhn xột v ủỏnh giỏ chung v Cụng ty c phn t vn v ủu t xõy
dng Giao thụng cụng chớnh H Ni.
























THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

3

PHN 1: KHI QUT CHUNG V C IM HOT NG SN
XUT CA CễNG TY C PHN T VN V U T XY DNG
GIAO THễNG CễNG CHNH H NI

1. S LUC V LCH S HèNH THNH CA CễNG TY CP T VN V
U T XY DNG GIAO THễNG CễNG CHNH H NI.
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin.
Cụng ty t vn ủu t xõy dng GTCC H ni ủc thnh lp theo quyt
dnh s 72/Q-UB ngy 31/5/1995 ca UBND thnh ph H Ni trờn c s ủi
tờn Cụng ty kho sỏt thit k H ni.
Tin thõn ca cụng ty kho sỏt thit k GTCC H ni l 2 ủn v: Cụng ty
kho sỏt thit k giao thụng vn ti (thuc s vn ti c) v xng thit k ủụ th
(thuc s cụng ttrỡnh cụng cng c). Sau khi 2 s ny ủc sỏt nhp vi nhau
thnh s GTCC H ni thỡ 2 ủn v cng ủc sỏt nhp thnh Cụng ty kho sỏt
thit k GTCC H ni.
phự hp vi tỡnh hỡnh mi., Cụng ty c phn t vn v ủu t xõy dng
GTCC - HN ( tờn giao dch vit tt lCCIC ) trc ủõy l cụng ty t vn ủu t
xõy dng GTCC H ni ủc chuyn ủi t doanh nghip nh nc theo quyt

ủnh s 1680/Q-UB ngy 7/4/2005 ca UBND thnh ph H ni. Cụng ty c
phn t vn v ủu t xõy dng CCIC H ni thuc Tng cụng ty ủu t pht
trin h tng ủụ th (trc ủõy l cụng ty t vn ủu t xõy dng GTCC H ni)
l thnh viờn ca hip hi t vn xõy dng Vit Nam (VECAS).
Tr s lm vic chớnh: 21 Hunh Thỳc Khỏng, ng a, H ni.
T khi thnh lp ủn nay, cụng ty ủó khụng ngng phỏt trin. Hin nay,
Cụng ty cú 250 cỏn b, nõn viờn vi hn 80% cú trỡnh ủ ủi hc v trờn ủi hc
thuc cỏc chuyờn ngnh xõy dng cu - ủng, cp- thoỏt nc, thy li, xõy
dng dõn dng, kin trỳc, k thut mụi trng, lut, qun tr kinh doanh, tin
hc Mc dự Cụng ty mi ch c phn hoỏ ủc hn hai nm nhng hot ủng
ca Cụng ty ủó cú nhiu chuyn bin tớch cc, ủiu ủú th hin thụng qua giỏ tr
sn lng, tng doanh thu, li nhun, thu nhp ca CBCNV ủu tng lờn.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

4

Lónh ủo cụng ty v cỏc k s ch nhim ủ ỏn ủó tri qua kinh nghim
thc t 20~30 nm cụng tỏc v chuyờn ngnh t vn lp d ỏn, kho sỏt, thit k
cỏc cụng trỡnh xõy dng.
Cụng ty luụn tớch cc ủi mi qun lý, chuyn giao cụng ngh v m rng
quan h hp tỏc vi cụng ty t vn nc ngoi ủ nõng cao nng lc ton din.
Hot ủng sn xut kinh doanh ca cụng ty tuõn theo phỏp lut ca Nh
nc Vit Nam, cỏc quy ch qun lý ủu t ca cỏc B chuyờn ngnh, ca
UBND thnh ph H Ni v nhng ủc thự riờng v ủu t nc ngoi th
trng Vit Nam.
Tp th cỏn b cụng nhõn viờn Cụng ty l mt khi thng nht, ủon kt v
cng ủng trỏch nhim vỡ li ớch chung.
Cụng ty thc hin nhiu hỡnh thc huy ủng vn ủ to nờn tim nng ti

chớnh, cú kh nng thc hin nhng d ỏn cú mc chi phớ cho cụng tỏc t vn
hng chc t ủng.
L ủn v t vn cú th mnh v xõy dng cỏc cụng trỡnh giao thụng v h
tng k thut ủụ th. Hot ủng sn xut ca cụng ty gn lin vi s nghip hin
ủi húa - cụng nghip húa Th ủụ. Cỏc hot ủng v sn phm t vn ca cụng
ty ủc d lun xó hi hoan nghờnh, ủc cỏc c quan qun lý ca H Ni, B
xõy dng, B giao thụng vn ti v cỏc ch ủu t ủỏnh giỏ cao, ủt trỡnh ủ tiờn
tin, ủó thit thc gúp phn lm thay ủi din mo v cI thin sinh hot ca
nhõn dõn H Ni.
Cụng ty cú quan h vi nhiu t chc quc t v cỏc cụng ty t vn nc
ngoi hnh ngh Vit Nam nh: Ngõn hng th gii (b), Ngõn hng Chõu ỏ
(ADB), ngõn hng hp tỏc quc t Nht Bn (JBIC), c quan hp tỏc quc t
Nht Bn (JICA), t vn PCI v t vn Nippon Koei (Nht Bn), t vn VEEC
(cng hũa Aú), tp ủon Louis Berger (M), t vn MVA ( vng quc Anh -
chi nhỏnh Hng Kụng).

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

5

1.2. Đặc điểm hoạt động của Cơng ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dưng
CCIC Hà Nội.
1.2.1. Hình thức sở hữu vốn
Trước năm 2005: 100% vốn Nhà nước
Từ 1/6 năm 2005 : Hỗn hợp
Tổng số vốn điều lệ: 10.000.000.000 đồng.
Trong đó:Cổ đơng nhà nước nắm giữ: 30% vốn điều lệ.
Cổ đơng cá nhân (trong và ngồi cty) : 70% vốn điều lệ.
1.2.2. Đặc điểm sản phẩm và ngành nghề kinh doanh

Đặc điểm sản phẩm
Sản phẩm của Cơng ty khơng giống như sản phẩm của những doanh
nghiệp sản xuất chế biến. Nếu xét về khía cạnh hình thái vật chất thì sản phẩm
của Cơng ty khơng mang hình thái vật chất, mà nó là sản phẩm kết tinh từ trí
tuệ, tài năng của cán bộ cơng nhân viên trong Cơng ty. Sản phẩm của Cơng ty là
những tư liệu báo cáo, các bản thuyết minh dự án, các bản vẽ kỹ thuật cho cơng
trình.
Ngành nghề kinh doanh
- Khảo sát địa hình, địa chất cơng trình, địa chất thủy văn, thí nghiệm xác định
các chỉ tiêu kỹ thuậtcủa đất đá nền móng các cơng trình xây dựng, khảo sát kinh
tế-xã hội và điều tra cơng trình giao thơng.
- Lập quy hoạch các khu đơ thị, khu cơng nghiệp và quy hoạch hệ thống cơ sở
hạ tầng.
- Lập dự án tiền khả thi, dự án khả thi và lập tổng dự tốn các cơng trình: kiến
trúc dân dụng, cơng nghiệp, giao thơng- thủy lợi, cấp - thốt nước, cơng viên
cây xanh, khu vui chơI giảI trí, xử lý kỹ thuật mơI trường, cung cấp điện dân
dụng và chiếu sáng cơng cộng.
- Thiết kế kỹ thuật các cơng trình:
+ Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng cơng trình, kiến trúc cơng trình, nội
ngoại thất cơng trình.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

6

+ Thit k cỏc cụng trỡnh cu, ủng b.
+ Thit k h thng ủin chiu sỏng ủụ th, cụng cng, h thng ủiu
khin tớn hiu giao thụng, ủng dõy v trm bin ỏp ủn 35 KV, thit k ủin
vi cỏc cụng trỡnh xõy dng dõn dng, cụng nghip, trm bm.

+ Thit k h thng cp - thoỏt nc khu ủụ th v nụng thụn, thit k
cp - thoỏt nc ủi vi cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip, trm bm.
+ Thit k kố, cng, h thng thoỏt nc, kờnh - mng.
+ Thit k cụng trỡnh cụng cng (hố, sõn vn), quy hoch h tng ủụ
th
+ Thit k kt cu ủi vi cụng trỡnh h tng k thut, cụng trỡnh trựng
tu tụn to di tớch vn húa.
- T vn thm ủnh d ỏn v tng mc ủu t, thm ủnh h s thit k k thut
v tng d toỏn cụng trỡnh.
- T vn qun lý d ỏn nh: t vn giỏm sỏt k thut thi cụng, t vn lp h s
mi thu, lp h s ủa chớnh v cm mc gii phúng mt bng.
- T chc kinh doanh dch v cụng cng, dch v giao thụng vn ti, dch v
thng mi, du lch, khỏch sn.
- u t xõy dng cỏc khu ủụ th, khu cụng nghip, khu du lch, khu vui chI
giI trớ, phỏt trin nh v kinh doanh bt ủng sn.
- Thc hin tng thuEPC, BOT, BT cỏc d ỏn xõy dng c s h tng.
- Sn xut v kinh doanh vt liu xõy dng, mỏy múc thit b.
- Thi cụng xõy dng v thc nghim chuyn giao cụng ngh mi cỏc cụng trỡnh:
kin trỳc dõn dng, nh , giao thụng, thy li, thy ủin, vn húa, h tng xó
hi, cỏc cụng trỡnh h tng ký thut.
- ỏnh giỏ ch tiờu c lý cu cỏc loi vt liu xõy dng, ủỏnh giỏ tỏc ủng mụi
trng, quan trc bin dng cụng trỡnh.
- Lp quy hoch h thng giao thụng, cỏc cụng trỡnh vn húa, di tớch, th thao,
khu vui chi gii trớ.
- Lp bỏo cỏo ủu t, d ỏn ủu t xõy dng, bỏo cỏo kinh t k thutcỏc cụng
trỡnh xõy dng.

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


7

- Phân tích ñánh giá lựa chọn nhà thầu, kiểm ñịnh chất lượng vật liệu xây dựng
và công trình xây dựng.
- Dịch vụ quảng cáo và dịch vụ vui chơi giải trí, kinh doanh ñiện lực.
- Thiết kế công trình xây dựng biển; cảng - ñường thủy; thủy lợi, thủy ñiện; công
triình hạ tầng kỹ thuật ñô thị; quy hoạch xây dựng, thiết kế kiến trúc công trình.
1.3. Đặc ñiểm tổ chức quản lý, tổ chức hoạt ñộng sản xuất kinh doanh
1.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý
* Cơ cấu tổ chức (Biểu 01)


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

8
Biểu 01: Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty cổ phần tư vấn và
ñầu tư xây dựng CCIC



























* Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban


HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

GIM ĐỐC
BAN KIỂ
M
CC PHÓ GIM ĐỐC
PHÒNG TCHC

XN TƯ VẤN
1, 2, 3
XN TƯ VẤN
KIẾN TRC
XN KHẢO ST

THIẾT KẾ

PHÒNG

VẤN
GIM
ST
PHÒNG
QUẢN
LÝ KINH
TẾ
PHÒNG
KẾ
TON
TI VỤ
PHÒNG
QUẢN

CHẤT
LƯỢNG

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
KILOBOOKS.COM

9
Để hồn thành tốt nhiệm vụ được giao, Ban giám đốc Cơng ty trực
tiếp điều hành các phòng ban trực thuộc, mỗi phòng ban được giao nhiệm
vụ, chức năng rõ ràng. Có thể nêu nhiệm vụ chính của một số phòng ban
như sau:
a. Phòng kế hoạch - kinh doanh

- Nghiên cứu thị trường tư vấn, đề xuất giải pháp ổn định và phát triển thị
truờng.
- Chủ trì, thương thảo, ký kết, nghiêm thu thanh lý hợp đồng, hồn chỉnh
sản phẩm và giao hàng cho khách.
- Cung cấp thơng tin, văn bản, số liệu đầu vào cho các phòng ban sản xuất.
Giao việc và đơn đốc cho các đơn vị thực hiện hợp đồng đáp ứng u cầu
của khách hàng.
- Chủ trì lập hồ sơ để Cơng ty dự thầu.
- Ký kết hợp đồng kinh tế.
b. Phòng kế tốn - tài vụ.
- Thực hiện chế độ kế tốn thống kê, chế độ kế tốn tài chính trong Cơng
ty theo quy định hiện hành của Nhà nước
- Phân tích tình hình tài chính của Cơng ty
- Tham gia phương thảo hợp đồng, ký kết và nghiệm thu thanh lý hợp
đồng với khách hàng, tham gia giao khốn phần nghiệm thu và thanh
tốn.Chi phí khốn theo phiếu giao khốn. thực hiện thu hồi cơng nợ.
- Thực hiện các phương án huy động vốn khi cần thiết.
- Tổ chức lập và thực hiện kế hoạch tài chính trong năm.
- Kiểm kê tài sản.
c. Phòng tổ chức hành chính.
- Kiện tồn cơng việc tổ chức cán bộ, lao động
- Chủ trì cơng tác đào tạo
- Tổ chức thực hiện kế hoạch tiền lương trong năm.
- Thực hiện cơng tác quản trị và hành chính phục vụ sản xuấ

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

10
- Lp h s thit k d toỏn.

- Tham gia lp h s t vn ủu thu, h s d thu, t vn
giỏm sỏt , tham gia ủ ti nghiờn cu.
- Kho sỏt ủa hỡnh, ủa cht, khớ tng, thu vn phc v cho vic d ỏn v
thit k.
- Lp h s d thu v thi cụng.
1.3.2. Tỡnh hỡnh hot ủng ca Cụng ty trong nhng nm gn ủõy
Da vo Bỏo cỏo kt qu kinh doanh ta cú th bit ủc tỡnh hỡnh hot ủng
ca Cụng ty trong nhng nm gn ủõy.Ta cú Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
nm 2006 (Biu 02)
Biu 02: Bỏo cỏo kt qu kinh doanh nm 2006
BO CO KT QU KINH DOANH NM 2006
PHN - LI L
n v : ng
Ch tiờu

s
Thuyt
minh
Nm nay Nm trc
1. Doanh thu bỏn
hng v cung cp
dch v
01 24 11.281.718.610 7.253.700.347
2. Cỏc khon gim
tr

03 24

3. Doanh thu thun
v bỏn hng v cung

cp dch v (01-03_
10 24 11.281.718.610 7.253.700.347
4. Giỏ vn hng bỏn 11 25 9.566.325.926 6.561.242.994
5. Li nhun gp (10-
11)
20 1.715.392.684 692.457.353

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

11
6. Doanh thu hot
ủng ti chớnh
21 24 47.905.689 36.272.157
7. Chi phớ hot ủng
ti chớnh
22 26 0
Trong ủú: LóI vay
phi tr
23 0
8. Chi phớ bỏn hng 24
9. Chi phớ qun lý
doanh nghip
25 145.868.097 107.353.013
10. Li nhun thun
t hot ủng kinh
doanh 20+(21-22)-
(24+25)
30 1.617.430.276 621.376.497
11. Thu nhp khỏc 31 525.000 77.087.893

12. Chi phớ khỏc 32
13. Li nhun khỏc
(40=31-32)

40 525.000 77.870.893
14. Tng li nhun
k toỏn trc thu
(50=30+40)
50 1.617.955.276 699.184.390
15. Thu thu nhp
doanh nghip phi
np
51 28 0
16. Li nhun sau
thu thu nhp doanh
nghip
60 29 1.617.955.276 699.184.390

Lp ngy 25 thỏng 01 nm 2007

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

12

NGI LP BIU K TON TRNG GIM C


T bỏo cỏo kt qu kinh doanh ca Cụng ty chỳng ta cú th thy ủc
Li nhun ca Cụng ty tng lờn rừ rt. Mc dự doanh thu v chi phớ ủu tng

nhng t l li nhun trờn doanh thu ca Cụng ty nm 2006 tng so vi nm
2005. Doanh thu ca Cụng ty ủó tng lờn so vi nm trc gn gp ủụi, mc
dự chi phớ cú tng lờn nhng Li nhun ca Cụng ty tng lờn gn gp ba ln
nm trc. t ủc kt qu nh vy l s c gng ht sc ca ủi ng cỏn
b cụng nhõn viờn c Cụng ty c phn t vn xõy dng Petrolimex. Cụng ty
cn phi duy trỡ t l tng ny v tng hn na.


















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

13






PHẦN 2: ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY CỔ
PHẦN TƯ VẤN VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CCIC HÀ NỘI.

2.1. Tổ chức bộ máy kế tốn và bộ sổ kế tốn tại Cơng ty cổ phần tư
vấn và đầu tư xây dựng CCIC Hà Nội.
Tổ chức bộ máy kế tốn

Cơng tác kế tốn được tổ chức theo hình thức tập trung.Tồn bộ cơng việc
được tập trung tại phòng kế tốn, tạo điều kiện kiểm tra chỉ đạo nghiệp vụ
kế tốn,và đảm bảo sự lãnh đão thống nhất của kế tốn trưởng.
Cơ cấu tổ chức của phòng kế tốn gồm:
- Kế tốn trưởng
- Thủ quỹ
- Kế tốn tổng hợp
2.2. Đặc điểm vận dụng chế độ kế tốn ở Cơng ty cổ phần tư vấn xây
dựng Petrolimex.
Từ năm 1995 Cơng ty thực hiện Chế độ kế tốn theo quyết định
1141/TC/QĐ/CĐKT ngày 01/11/1995 của Bộ Tài chính có điều chỉnh theo
hướng dẫn của Tổng Cơng ty xăng dầu Việt Nam tại quyết định số 480/ XD-
QĐ-HĐQT ngày 29/11/2002 về việc ban hành Chế độ kế tốn dùng tại cơng
ty tư vấn đầu tư xây dựng GTCC Hà Nội và được sự chấp nhận của Bộ Tài
chính theo quyết định số 7108TC/ CĐKT ngày 27/06/2002 của Bộ Tài
chính.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM


14
T nm 2006 Cụng ty thc hin ch ủ k toỏn theo quyt ủnh s
15/2006/Q-BTC ngy 20 thỏng 03 nm 2006.

2.2.1. H thng chng t k toỏn (Biu 03)

Biu 03 : Chng t k toỏn s dng ti Cụng ty c phn t vn v ủu t
xõy dng CCIC H Ni




Error!








Chng t ghi s
Bng tng
hp chng
t ghi s
S, th k
toỏn chi tit
S cỏi
Bng tng
hp chi tit

Chng t
k toỏn
S
qu
S ủó
ủng ký
chng t
ghi s
Bng cõn ủi ti
khon
Bỏo cỏo ti
chớnh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

15

Ghi hng ngy Ghi cui thỏng Quan h ủi
chiu

2.2.2. H thng ti khon k toỏn ( Biu 04)
Biu 04 : T chc ti khon k toỏn ti Cụng ty c phn t vn v ủu t
xõy dng CCIC H Ni
TK111,112

TK141,138 TK621,627 TK632 TK911
(1) (2)

TK154

(3) (4) (5) (6)
TK511 TK131 TK111,112
TK334 (7) (8) (9)
TK622
(10) (12) (11)

TK3331


TK641

(14) (15)

TK711
TK421 (16)
(17)



(1) : Tm ng
(2) : Thanh toỏn tm ng
(3) ,(14) : Thanh toỏn cỏc chi phớ khỏc
(10) : Thanh toỏn lng
(12) : Trớch qu lng
(4) , (11) : Cui k kt chuyn CFC, CFNVL, CFNCTT cho cỏc ủi tng
chu chi phớ

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


16
(5) : Xỏc ủnh giỏ vn hng bỏn
(6), (15) : Cui k tng hp giỏ vn hng xut nhp khu bỏn, CF nghip v
kinh doanh ủ tớnh giỏ hng ủó bỏn
(8) : Khi nhn thụng bỏo thanh toỏn ca khỏch hng
(7) : Cui k kt chuyn doanh thu bỏn hng
(16) : Kt chuyn doanh thu khỏc
(17) : Cui k kt chuyn xỏc ủnh lói trong k
2.2.3. H thng s sỏch k toỏn
Cụng ty c phn t vn v ủu t xõy dng CCIC H Ni ủó s dng nhng
s sỏch k toỏn trong quỏ trỡnh hch toỏn nh sau:
- Chng t ghi s
- S cỏi
- S th k toỏn chi tit
- Bng cõn ủi s phỏt sinh cỏc ti khon
- Bỏo cỏo quyt toỏn ti chớnh
- Bng chm cụng

2.2.4. H thng bỏo cỏo
Cụng ty ủó s dng h thng bỏo cỏo gm :
Bỏo cỏo ti chớnh
Bng cõn ủi k toỏn
Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
Bỏo cỏo lu chuyn tin t
Bn thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM


17
2.3. c ủim t chc phn hnh k toỏn tin lng Cụng ty c
phn t vn v ủu t xõy dng CCIC.
2.3.1. Quy ch ni b ca cụng ty v qun lý tin lng
Quy ch ni b ca Cụng ty v qun lý tin lng ủc quy dnh bn ủiu
sau:
a. iu 1 : iu hnh t sut tin lng theo doanh thu cho ni dung cụng
vic nh sau:
- D ỏn tin kh thi, kh thi, bỏo cỏo k thut, thit k phớa Bc :23%
-Ban Giỏm c :22% doanh thu sn xut chớnh v kinh doanh khỏc
- Phũng kinh doanh, K toỏn ti chớnh, t chc hnh chớnh
+ / 7,15 % doanh thu d ỏn tin kh thi, kh thi, bỏo cỏo k thut thit k
phớa Bc
+ / 4,3 % doanh thu d ỏn tin kh thi, kh thi, bỏo cỏo k thut thit k phớa
Nam
+ / 5,5 % doanh thu kho sỏt ủa hỡnh, ủa cht
+ / 5 % doanh thu kinh doanh khỏc
+ / 1 % Doanh thu xõy lp

- Tr lng cho 3 lao ủng bo v 3.000.000 ủ/ thỏng (cha k trụng xe ban
ngy)
Tin lng tr cho b phn bo v ủc hch toỏn nh sau
Bng thanh toỏn lng thi gian ca t bo v ( biu 05)
Bng thanh toỏn lng khoỏn ca t bo v ( biu 06)





THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

KILOBOOKS.COM

18
Biu 05
:
Bng thanh toỏn lng thi gian ca t bo v

Bng thanh toỏn Lng thi gian lm vic thc t + lm thờm gi
Thỏng 4 nm 2006
ủn v tớnh; VN

S
T
T

s
nhõn
viờn
H v tờn H s
lng c
bn +
ph cp
1/2 mc
lng
Lng
ngy
S ngy
lm vic
thc t +
lm thờm

Thnh tin

Tr
BHXH
Cũn li Tr C
phớ
Thc lnh
1 12 Phan c Thanh 3.09 540,750 24,580 19.00 467,011 64,890 402,121 4,021 398,100
2 13 Vn Li 3.09 540,750 24,580 19.00 467,011 64,890 402,121 4,021 398,100
4 113 Nguyn Vn i 2.72 476,000 21,636 19.00 411,091 57,120 353,971 3,540 350,431
4 130 Phan Th Nhn 1.36 238,000 10,818 19.00 205,545 28,560 176,985 1,770 175,215
Cng 10.26 1,795,500 81,614 76.00 1,550,658 215,460 1,335,198 13,352 1,321,846

Bng ch: Mt triu ba trm hai mi mt nghỡn tỏm trm bn mi sỏu ủng chn
H ni , ngy 16 thỏng 4 nm 2006

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

19
Kế tốn tài chính Tổ chức hành chính
Biểu 06: Bảng thanh tốn lương khốn của tổ bảo vệ
BẢNG THANH TỐN KHỐN NHÂN VIÊN
Tháng 4 năm 2006
đơn vị tính;VNĐ


số
Họ và tên Chức vụ Lương
khốn

Lương thời
gian đã
nhận
Còn lại
Trừ CĐ
phí
Trừ cơng
đồn phí
Thực lĩnh
12 Phan Đắc Thanh Nhân viên bảo vệ 1,000,000

447,011 532,989 5,330 28,815 527,659
13 Phan Thị Nhàn Nhân viên bảo vệ 1,000,000

467,011 532,989 5,330 21,600 527,659
113 Đỗ Văn Lợi Nhân viên bảo vệ 1,000,000

411,091 588,909 5,889 14,143 583,020
130 Nguyễn Văn Đại Nhân viên bảo vệ 1,000,000

205,545 494,455 4,945 13,500 489,510
Cộng
3,000,000

1,550,658 2,149,342

16,164 27,443 2,127,848

Bằng chữ: Hai triệu một trăm hai mươi bảy nghìn tám trăm bốn mươI tám đồng chẵn
Giám Đốc Kế tốn tài chính Tổ chức hành chính


THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

20
- T sut bao gm:
+ / Tin lng tr ln 1
+ / Tin lng tr thờm cho ngi ủi kho sỏt ly s liu, x lý hin trng
+ / Tin lng cho ngi phi lm thờm vo cỏc ngy ngh
+ / Tin lng thuờ chuyờn gia
+/ Tin lng tr cho ngi lao ủng thc hin cụng vic ủc giao theo quy ủnh
ca Cụng ty
- T sut trờn ủc xỏc ủnh trờn c s s lao ủng ủnh biờn ti ủn v
+ / Thit k 1 : 21 Ngi
+ / Thit k 2 :21 Ngi
+ / Kho sỏt : 03 Ngi
+ / Ban Giỏm c : 02 Ngi
+ / K toỏn ti chớnh : 03 Ngi
+ / T chc hnh chớnh :06 Ngi
+ / Kinh doanh :06 Ngi
b.iu 2
Cỏc ủn v cn c doanh thu ủó ủc nghim thu vi khỏch hng ủ thanh toỏn
lng cho ngi lao ủng ca ủn v sau khi ủó tr tin lng thanh toỏn lng ln
1. i vi cụng trỡnh ủó ký ủc hp ủng khoỏn ni b cỏc ủn v ủc tm ng
30% giỏ tr khoỏn. Khi bn giao sn phm cho Cụng ty (Phũng kinh doanh) s tm
ng tip 50% giỏ tr khoỏn. Trng hp ủc bit cụng trỡnh kộo di nhiu nm cú
th tm ng thnh nhiu ủt nhng ủn khi bn giao sn phm cho Cụng ty cng
khụng vt qua 90% giỏ tr khoỏn
c. iu 3 : Thc hin cỏc cụng trỡnh d dang ủu ủc xỏc ủnh li giỏ tr ủ tớnh
li doanh thu v t sut tin lng cho phự hp vi quy ủnh mi c th nh sau:

- i vi cỏc cụng trỡnh ủó bn giao sn phm ủang ch nghim thu, thanh lý hp
ủng v phn doanh thu ủó thc hin ủc Cụng ty xỏc nhn s ủc thanh toỏn s
tin lng cũn li theo quy ch c ủó ban hnh trc
- i vi cỏc cụng trỡnh d dang sau khi ủó tr phn doanh thu ủó thc hin doanh
thu cũn li s ủc tớnh vo quy ch ny

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

21
d. Điều 4 :Các Ơng, Bà trưởng phòng tổ chức hành chính, kế tốn tài chính, kinh
doanh, thiết kế, khảo sát, tư vấn và tồn thể người lao động trong Cơng ty thi hành
quyết định kể từ ngày đã kí.
2.3.2. Phương pháp tính lương tại cơng ty
Tại Cơng ty cổ phần tư vấn và đầu tư xây dựng CCIC tiến hành trả lương
cho cán bộ cơng nhân viên theo hai lần trong một tháng.Hình thức trả lương theo
thời gian vào ngày 15 hàng tháng và trả lương theo hình thức lương khốn vào
ngày 30 hàng tháng. Cụ thể của hình thức trả lương theo thời gian và hình thức
lương khốn được khái qt như sau:
* Trả lương theo thời gian: Đây là hình thức lương được xác định dựa trên
khả năng thao tác, trình độ kỹ thuật và thời gian làm việc thực tế. Hình thức này
mang tính bình qn, khơng đánh giá đúng kết quả lao động của mỗi người, khơng
đảm bảo ngun tắc "làm theo năng lực, hưởng theo lao động". Chính vì những
hạn chế này nên hình thức trả lương theo thời gian chỉ được áp dụng trong những
cơng việc khơng thể xác định hao phí lao động đã tiêu hao vào đó như: với những
người làm cơng tác quản lý, những người làm ở bộ phận gián tiếp khơng trực tiếp
tạo ra sản phẩm.

TLlần 1=50% * HSLilần 1*MLitt*NCtti
- TLlần 1 : Tiền lương lĩnh lần 1

- HSLilần 1: Hệ số lương theo thang bảng do Nhà nước quy định của người thư i
- MLitt :Mức lương tối thiểu do Nhà nước quy định của người thứ i
- NCtti : Ngày cơng làm việc thực tế trong tháng ( trừ nghỉ phép, học, qn
sự…)của người thứ i
* Hình thức trả lương khốn: Là hình thức tiền lương mà số lượng của nó
nhiều hay ít là phụ thuộc vào số lượng sản phẩm được sản xuất ra hoặc số lượng
cơng việc đã hồn thành. Tiền lương theo sản phẩm căn cứ trực tiếp vào kết quả
lao động sản xuất của mỗi người. Vì vậy nó có tác dụng khuyến khích người lao
động quan tâm đến kết quả sản xuất của mình, tích cực và cố gắng hơn trong q
trình sản xuất, tận dụng thời gian làm việc, nâng cao năng suất và chất lượng lao

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

22
ủng.
TLln 2 = TLK -TLln 1 -7%TLK -TL lónh ủo phũng
- TLln 2: tin lng ln 2 ca ủn v
- TLK : Tin lng khoỏn ca ủn v sn xut theo t l
- TL lónh ủo phũng:Tin lng lónh ủo phũng ca ủn v
Cụng ty c phn t vn v ủu t xõy dng CCIC ủó tr lng cho CBCNV theo
hỡnh thc lng thi gian v lng khoỏn. Lng ủc tr cho cỏn b cụng nhõn
viờn mt phn cn c vo s ngy lm vic thc t ca nhõn viờn do ủú Cụng ty ủó
cú bng chm cụng. Di ủõy l bng chm cụng ca khi nghip v ( Biu 07),
bng thanh toỏnlng thi gian ( Biu 08) v bng thanh toỏn lng khoỏn ca
khi nghip v ( Biu 09)




















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

23
Biu 07 : Bng chm cụng khi nghip v
BNG CHM CễNG
Thỏng 03 nm 2006

STT Mó s H v tờn Ngy cụng k II Ngy cụng k I
16

17

18


19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1 5 V Xuõn in x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
2 6 Dng Th Thng x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
3 10 Nguyn Hu Mc x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
4 11 Phan Bỏ Lu x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

5 15 Trnh Tin Li x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
6 18 ng Kim Thoa x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
7

54

V
Vn Bn



x

x

x

x

x




x

x

x


x



x



x

x

x

x

x



x

x

x

x

x


8 75 Bựi Minh Thun x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
9 77 Trng Sn x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
10 90 on Xuõn Nam x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
11 98 Nguyn Th Hng x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
12 117 V Phng Linh x x x x x x x x x x x x x x x x x
13 120 Ngụ Vn Thiờn x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
14

122

Tr
nh Th Trinh


x

x

x

x

x



x

x


x

x




x



x

x

x

x

x



x

x

x

x


x


15 131 V Ngc Thoa x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x

H ni ngy31 thỏng 3 nm 2006
T chc hnh chớnh Ph trỏch ủn v Ngi chm cụng

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
KILOBOOKS.COM

24
Biểu 08 : Bảng thanh tốn lương thời gian của khối nghiệp vụ
BẢNG THANH TỐN LƯƠNG THỜI GIAN LÀM VIỆC THỰC TẾ + LÀM THÊM GIỜ
Tháng 3 năm 2006
KHỐI NGHIỆP VỤ

số
Họ và tên
Hệ số
lương
cơ bản
+phụ
cấp
1/2 mức
lương
Lương
ngày
Số ngày

làm việc
thực tế+
làm
thêm
Thành tiền

Trừ
BHXH
Còn lại
Trừ

phí
Thực lĩnh
5 Vũ Xn Điền 6.05 1,058,750 48,125 21.00 1,010,625 127,050 883,575 8,836 874,739
6 Dương Thị Thắng 4.81 841,750 38,261 21.00 803,489 101,010 702,479 7,025 695,454
10 Nguyễn Hữu Mộc 3.33 582,750 26,489 22.00 582,750 75,600 507,150 5,072 502,078
11 Phan Bá Lều 3.33 582,750 26,489 20.00 556,261 75,600 480,661 4,807 475,854
15 Trịnh Tiến Lợi 6.05 1,058,750 48,125 22.00 962,500 127,050 835,450 8,355 827,095
18 Đặng Kim Thoa 4.51 789,250 35,875 21.00 789,250 94,710 694,540 6,945 687,595
54 Vũ Văn Bốn 4.81 841,750 38,261 22.00 830,489 101,010 702,479 7,025 695,454
75 Bùi Minh Thuấn 3.57 624,750 28,398 22.00 624,750 74,970 549,780 5,498 530,768
77 Đỗ Trường Sơn 3.6 630,000 28,636 22.00 630,000 75,600 554,400 5,544 548,856
90 Đồn Xn Nam 2.96 518,000 23,545 18.00 423,818 62,160 361,658 3,617 358,041
98 Nguyễn Thị Hường 2.96 518,000 23,545 21.00 494,455 62,160 432,295 4,323 427,972

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
KILOBOOKS.COM

25
117 V Phng Linh 2.65 463,750 21,080 17.00 358,352 55,650 302,702 3,027 299,675

120 Ngụ Vn Thiờn 2.57 449,750 20,443 22.00 449,750 53,970 395,780 3,958 391,822
122 Trnh Th Trinh 1.53 267,750 12,170 20.00 243,409 32,130 211,279 2,113 209,166
131 V Ngc Thoa 2.34 409,500 16,614 18.00 335,045 49,140 285,905 2,859 283,046
Cng 55.07 9,637,250 438,057 308.00 9,067,943 1,167,810 7,900,133 79,004 7,807,615

(Bng ch: By triu tỏm trm linh by nghỡn sỏu trm mi lm ủng chn)

H Ni ngy 31/03/2065
Giỏm ủc K toỏn ti chớnh T chc hnh chớnh









THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

×