Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Hệ thống một số công thức và bảng tra môn kết cấu thép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.42 KB, 24 trang )

Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
1
hệ thống một số công thức, bảng tra
môn học Kết cấu thép


Chơng 1. đại cơng về thiết kế kết cấu thép
1. Bảng một số tính chất tối thiểu của thép công trình cầu

Các thông
số
Thép các
bon
Thép hợp kim thấp
cờng độ cao
Thép hợp kim
thấp gia công
nhiệt
Thép hợp kim gia công
nhiệt cờng độ cao
Ký hiệu của
AASHTO
M270M
Cấp 250
M270M
Cấp 345
M270M
Cấp 345W
M270M
Cấp 485W


M270M
Cấp 690
M270M
Cấp 690W
Ký hiệu của
ASTM
tơng
đơng
A709M
Cấp 250
A709M
Cấp 345
A709M
Cấp 345W
A 709M
Cấp 485W
A709M
Cấp 690
A709M Cấp
690W
Chiều dày
tấm
( mm)
100 100 100 100

65 65 ữ 100
Cờng độ
chịu kéo
min F
u


(MPa)
400 450 485 620 620 690
Cờng độ
chảy min F
y

(MPa)
250 345 345 485 690 620

Chơng 2. Liên kết trong Kết cấu thép
1. Khoảng cách bu lông tối đa (A6.13.2.6.2)
S (100 + 4,0t) 175 hoặc
175
4,0
3,0g
4,0t10S






+
2. Bớc dọc lớn nhất cho bu lông trong thanh ghép (A6.13.2.6.3)
12,0
8,0
3,0g
15,0tp








3. Khoảng cách đến mép thanh tối thiểu (A6.13.2.6.6)
Đờng kính bu lông
(mm)
Mép cắt Mép cán của thép tấm hoặc thép hình hoặc
cắt mép bằng hơi
16 28 22
20 34 26
22 38 28
24 42 30
27 48 34
30 52 38
36 64 46


Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
2
4. Sức kháng cắt của bu lông (A6.13.2.7)
R
n
= 0,48 A
b
F
ub

N
s
hoặc R
n
= 0,38 A
b
F
ub
N
s

5. Sức kháng ép mặt của bu lông (A6.13.2.9)
R
n
= 2,4 d t F
u
hoặc R
n
= 1,2 L
c
t F
u
hoặc R
n
= 2,0 d t F
u
hoặc R
n
= 1,0 L
c

t F
u

6. Sức kháng trợt hay ma sát của bu lông CĐC (A6.13.2.8)
R
n
= K
h
K
s
N
s
P
t
, Trong đó:
Lực kéo nhỏ nhất yêu cầu của bu lông CĐC (A6.13.2.8-1)
Lực kéo yêu cầu P
t
(kN)
Đờng kính bu lông
(mm)
A325M A490M
16 91 114
20 142 179
22 176 221
24 205 257
27 267 334
30 326 408
36 475 595


Các giá trị của K
h
(A6.13.2.8-2)
Cho các lỗ tiêu chuẩn 1,00
Cho các lỗ vợt quá cỡ và khía rãnh ngắn 0,85
Cho các lỗ khía rãnh dài với rãnh thẳng góc với phơng của lực 0,70
Cho các lỗ khía rãnh dài với rãnh song song với phơng của lực 0,60

Các giá trị của K
s
(A6.13.2.8-3)
Cho các điều kiện bề mặt loại A 0,33
Cho các điều kiện bề mặt loại B 0,50
Cho các điều kiện bề mặt loại C 0,33

7. Sức kháng kéo (A6.13.2.10.2)
T
n
= 0,76 A
b
F
ub

8. Lực kéo do tác động nhổ (A6.13.2.10.4)
u
3
u
P
328000
t

8a
3b
Q






=

9. Kéo và cắt kết hợp (A6.13.2.11)
T
n
= 0,76 A
b
F
ub
hoặc
2
ns
u
ubbn
R
P
1F0,76AT







=


hoặc đối với bu lông CĐC thì









t
u
tsshn
P
T
1PNKKR

Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
3
Chơng 3. Cấu Kiện chịu kéo
1. Hệ số triết giảm do xét đến hiện tợng cắt trễ
0,9
L
x

1U =
2. Chiều rộng thực trong liên kết bu lông (A6.8.3)

+=
4g
S
dWW
2
holegn

3. Sc khỏng phỏ hoi ct khi (A6.13.4)
(
)
tnuvgybsr
AFA0,58FR +=

hoc
(
)
tgyvnubsr
AFA0,58FR +=


Chơng 4. Cấu Kiện chịu nén
1. Sức kháng nén danh định (A6.9.4.1)
sy

n
AF0,66P = hoặc


A0,88F
P
sy
n
= , trong đó
E
F
r
KL

y
2






=

2. Tỷ số rộng/dày giới hạn (A6.9.4.2)
y
F
E
k
t
b


Bảng hệ số oằn của bản (A6.9.4.4-1)

Các bản đợc đỡ dọc 1 mép k b
Chiều rộng nửa bản cánh của các mặt cắt I
Chiều rộng ton bản cánh của các thép [
Khoảng cách giữa mép tự do v hng bulông thứ
nhất hoặc các đờng hn trong các bản
Các bản cánh v các cạnh nhô ra
hoặc các bản

0,56
Ton chiều rộng của cạnh bên nhô ra đối với các
đôi thép góc trong tiếp xúc liên tục
Các thân của thép T cán 0,75 Ton chiều cao của T
Ton chiều rộng của cạnh bên nhô ra đối với
thanh chống thép góc đơn hoặc thanh chống
thép góc đôi với tấm ngăn
Các cấu kiện nhô ra khác

0,45
Ton chiều rộng nhô ra đối với các cấu kiện khác
Các bản đợc đỡ dọc hai mép k b
Khoảng cách tĩnh giữa các bản bụng trừ đi bán
kính góc trong trên mỗi bên đối với các bản cánh
hộp
Các bản cánh hộp v các bản táp

1,40
Khoảng cách giữa các đờng hn hoặc bulông
đối với các bản phủ bản cánh
Khoảng cách tĩnh giữa các bản cánh trừ đi các
bán kính đờng hn đối với các bản bụng của

các dầm cán
Các bản bụng v các cấu kiện bản
khác

1,49
Khoảng cách tĩnh giữa các thanh đỡ mép đối với
tất cả các cấu kiện khác
Các bản táp có khoét lỗ 1,86 Khoảng cách tĩnh giữa các thanh đỡ mép
Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
4
Chơng 5. Tiết diện I chịu uốn
1. Trục trung hòa dẻo và mô men dẻo của tiết diện không liên hợp (A6.10.3.3.2)
- Nếu F
yc
Ac F
yw
A
w
+ F
yt
A
t
, thì:
()
cycwywtyt
yww
cp
AFAFAF
F2A

D
YD +==
, và
()
[]












++






+++=
2
t
YDP
2
t

YPYDY
2D
P
M
t
t
c
c
22
w
p

- Với tiết diện đối xứng kép ,thì:
D
cp
= D/2, và






++






++







=
2
t
2
D
P
2
t
2
D
P
4
D
PM
t
t
c
cwp

2. Độ mảnh của bản bụng (A6.10.2.2, A6.10.4.1.2)
yc
p
F
E

3,76

c
r
f
E
6,77
hoặc
c
r
f
E
11,63

3. Độ mảnh của biên chịu nén (A6.10.4.1.3, A6.10.4.1.4)
yc
p
F
E
0,382

w
c
c
r
t
2D
f
E
1,38

hoặc
c
r
f
E
0,408

4. Tơng tác giữa độ mảnh bản bụng và biên chịu nén của mặt cắt đặc chắc (A6.10.4.1.6)









ycf
f
ycw
cp
F
E
2(0,75)0,38
2t
b
F
E
(0,75)3,76
t

2D
, hoặc
ycf
f
w
cp
F
E
6,25
2t
b
9,35
t
2D









+

5. Liên kết dọc của biên chịu nén (A6.10.4.1.7, A6.10.4.1.9, A6.10.4.2.5, A6.10.4.2.6)

























=
yc
y
p
1
pdb
F
Er
M
M

0,07590,124LL
, hoặc
Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
5
yc
tPb
F
E
1,76rLL =
, hoặc
yc
trb
F
E
4,44rLL =
, hoặc
ycxc
yc
rb
F
E
S
dI
4,44LL =

6. Hệ số truyền tải trọng (A6.10.4.3.2)


















+
=
c
b
w
c
r
r
b
f
E
t
2D
300a1200
a
1R

, với
c
wc
r
A
t2D
a =

7. Sức kháng uốn dơng của mặt cắt liên hợp, đặc chắc (A6.10.4.2.2)
M
n
= M
p
, hoặc









+

=
,
ppyyp
n
D

D
4
M0,85M
4
0,85M5M
M
, hoặc
M
n
=1,3 R
h
M
y
, với:
7,5
ttd
D'
hs
++
=

8. Sức kháng uốn của bản cánh chịu nén của mặt cắt liên hợp có mặt cắt mảnh
(A6.10.4.2.5)
F
n
= C
b
R
b
R

h
F
yc


















E
F
r
L
0,1871,33
yc
t
b
R

b
R
h
F
yc
, hoặc
F
n
= C
b
R
b
R
h
























2
t
b
r
L
E86,9
R
b
R
h
F
yc

Trong đó:
C
b
=
2,3
P
P
0,3
P
P

1,051,75
2
h
l
h
l









+










9. Sức kháng uốn của bản cánh chịu nén của mặt cắt không liên hợp có mặt cắt mảnh
(A6.10.4.2.6)
Trờng hợp có STC dọc, hoặc
yc

b
w
c
F
E

t
2D

Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
6
yh
2
bycb
yc
hbn
MR
L
d
9,87
I
J
0,772
L
I
R3,14ECM









+
















=
Trờng hợp không có STC dọc thì:
M
n
= C
b
R
b

R
h
M
y




















pr
pb
LL
LL
0,51 R
b

R
h
M
y
, hoặc

M
n
= C
b
R
b
R
h









2
b
r
y
L
L
2

M
R
b
R
h
M
y
Trong đó:
J =

+
3
tb
3
Dt
3
ff
3
w


L
p
=
yc
,
t
F
E
1,76r


10. Yêu cầu mỏi đối với vách đứng chịu uốn (A6.10.6.3)
- Nếu
yww
c
F
E
5,70
t
2D
, thì f
cf
R
h
F
yc

- Nếu không, thì
2
c
w
cr
2D
t
32,5Ef











11. Yêu cầu mỏi đối với vách đứng chịu cắt (A6.10.6.4)
v
cf
0,58 C F
yw
12. Trạng thái giới hạn mỏi (A6.6)
- Công thức tổng quát:
(
F)
n
(f), trong đó:
() ()
TH
3
1
n
F
2
1
N
A
F







=

N = (100năm)(365ngày) n (ADTT
SL
)
ADTT
Sl
= p.ADTT
ADTT = k
truck
.ADT.n
L




Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
7
Tỷ lệ xe tải trong một làn đơn, p (A3.6.1.4.2-1)
Số làn xe tải p
1 1,00
2 0,85
3
0,80

Tỷ lệ xe tải trong luồng giao thông, k

truck
(C3.6.1.4.2-1)
Cấp đờng k
truck
Đờng nông thôn liên tỉnh 0,20
Đờng đô thị liên tỉnh 0,15
Đờng nông thôn khác 0,15
Đờng đô thị khác 0,10

Số chu kỳ ứng suất của một lợt xe tải, n (A6.6.1.2.5-2)
Chiều dài nhịp
Các cấu kiện dọc
> 12000mm
12000mm
Dầm giản đơn 1,0 2,0
Dầm liên tục
- Gần trụ giữa
- Chỗ khác

1,5
1,0

2,0
2,0
Dầm hẫng 5,0
Giàn 1,0
Khoảng cách
> 6000mm
6000mm
Cấu kiện ngang

1,0 2,0

Hệ số cấu tạo và giới hạn mỏi (A6.6.1.2.5-1, A6.6.1.2.5-3)
Loại chi tiết Hệ số cấu tạo A.10
11
(MPa
3
)
Giới hạn mỏi (
F)
TH
(MPa)
A 82,0 165
A 39,3 110
B 20,0 82,7
C 14,4 69,0
C 14,4 82,7
D 7,21 48,3
E 3,61 31,0
E 1,28 17,9
Bu lông A325M kéo dọc trục 5,61 214
Bu lông A490M kéo dọc trục 10,3 262
Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
8
Chơng 6. Tiết diện I chịu cắt
1. Sức kháng cắt danh định của các bản bụng không đợc tăng cờng (A6.10.7.2)
- Nếu
yww
F

E
2,46
t
D

, thì: V
n
= V
p
= 0,58F
yw
Dt
w

- Nếu
ywwyw
F
E
0,37
t
D
F
E
2,46 <
, thì:
yw
2
wn
EF1,48tV =


- Nếu
yww
F
E
0,37
t
D
>
, thì:
D
E4,55t
V
3
w
n
=
2. Sức kháng cắt danh định của các bản bụng đợc tăng cờng (A6.10.7.3.)
a) Yêu cầu bốc xếp (A6.10.7.3.2)
- Khoảng cách giữa các STC đứng khi không có STC dọc, phải thoả mãn điều kiện sau:
2
w
0
D/t
260
Dd











b) Đối với các mặt cắt thuần nhất (A6.10.7.3.3)
- Các khoang trong của các mặt cắt đặc chắc




















+

+=

2
0
pn
D
d
1
C)0,87(1
CVV
, hoặc
p
2
0
pn
CV
D
d
1
C)0,87(1
CRVV





















+

+=

Trong đó:
1
M0,75M
MM
0,40,6R
yfr
ur




















+=


C = Tỷ số của ứng suất oằn cắt và cờng độ chảy cắt, ta có C đợc xác định nh sau:
(A6.10.7.3.3a)
- Nếu
yww
F
Ek
1,10
t
D

, thì C = 1,0
Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
9
- Nếu
ywwyw
F
Ek

1,38
t
D
F
Ek
1,10
, thì
yw
w
F
Ek
t
D
1,10
C =

- Nếu
yww
F
Ek
1,38
t
D
>
, thì

















=
yw
2
w
F
Ek
t
D
1,52
C

Trong đó:
2
0
D
d
5
5k







+=
- Các khoang trong của các mặt cắt không đặc chắc




















+

+=

2
0
pn
D
d
1
C)0,87(1
CVV
, hoặc
p
2
0
pn
CV
D
d
1
C)0,87(1
CRVV





















+

+=

Trong đó:
1
F0,75F
fF
0,40,6R
yfr
ur




















+=


Chơng 7. neo chống cắt
1. Bớc của neo chống cắt khi tính theo TTGH mỏi (A6.10.7.4.1b)
QV
InZ
p
sr
r

2. Sức kháng mỏi của neo chống cắt trong mặt cắt liên hợp (A6.10.7.4.2)
2
38,0d
dZ
2
2
r
= , với = 238 - 29,5 logN
3. Lực cắt nằm ngang danh định (A6.10.7.4.4b)
- Tổng lực cắt nằm danh định, ở giữa điểm mô men dơng lớn nhất và mỗi điểm kề mô men

bằng 0,0 phải là giá trị nhở hơn của:
V
h
= 0,85 f
c
b t
s
, hoặc V
h
= F
yw
D t
w
+ F
yt
b
t
t
t
+ F
yc
b
c
t
c
= F
y
A
s


Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
10
4. Sức kháng cắt danh định của neo ở TTGHCĐ (A6.10.7.4.4c)
uscccscn
FAEf'0,5AQ =
Chơng 8. Sờn tăng cờng
1. Sờn tăng cờng đứng trung gian
- Yêu cầu về độ mảnh (A6.10.8.1.2)






+
ppf
ys
pp
16,0tb0,25b
F
E
0,48tb
30
d
50

- Yêu cầu về độ cứng (A6.10.8.1.3)
I
t

d
0
t
w
3
J , với
0,52,0
d
D
2,5J
2
0
p









=

- Yêu cầu về diện tích hay cờng độ (A6.10.8.1.4)
()
















ys
yw
2
w
r
u
ws
F
F
18t
V
V
C10,15BDtA

2. Sờn tăng cờng gối
- Yêu cầu về độ mảnh (A6.10.8.2.2)
ys
pp
F

E
0,48tb

- Yêu cầu về sức kháng tựa (A6.10.8.2.3)
B
r
=
b
A
pu
F
ys
- Yêu cầu về sức kháng nén dọc trục (A6.10.8.2.4)
sy

n
AF0,66P = hoặc

A0,88F
P
sy
n
= , trong đó
E
F
r
KL

y
2







=

















Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
11
Phụ luc 1. Hệ số sức kháng đối với TTGH cờng độ (A6.5.4.2)

- Đối với uốn

f
= 1,00
- Đối với cắt
v
= 1,00
- Đối với nén dọc trục, chỉ cho thép
c
= 0,90
- Đối với nén dọc trục, liên hợp
c
= 0,90
- Đối với kéo, đứt trong mặt cắt thực
u
= 0,80
- Đối với kéo, chảy trong mặt cắt nguyên
y
= 0,95
- Đối với ép mặt tựa trên các chốt, các lỗ doa, khoan hoặc bắt bulông và các bề mặt cán
b
= 1,00
- Đối với các bulông ép mặt trên vật liệu
bb
= 0,80
- Đối với các neo chịu cắt
sc
= 0,85
- Đối với các bulông A325M và A490M chịu kéo
t
= 0,80
- Đối với các bulông A307 chịu kéo

t
= 0,80
- Đối với các bulông chịu cắt
s
= 0,65
- Đối với các bulông A325M và A490M chịu cắt
s
= 0,80
- Đối với cắt khối
bs
= 0,80
- Đối với kim loại hàn trong các đờng hàn ngấu hoàn toàn:
+ Cắt trên diện tích hữu hiệu
e1
= 0,85
+ Kéo hoặc nén trực giao với diện tích hữu hiệu = kim loại nền
+ Kéo hoặc nén song song với trục của đờng hàn = kim loại nền
- Đối với kim loại hàn trong các đờng hàn ngấu cục bộ:
+ Cắt song song với trục của đờng hàn
e2
= 0,80
+ Kéo hoặc nén song song với trục của đờng hàn = kim loại nền
+ Nén trực giao với diện tích hữu hiệu = kim loại nền
+ Kéo trực giao với diện tích hữu hiệu
e1
= 0,80
- Đối với kim loại hàn trong các mối hàn:
+ Kéo hoặc nén song song với trục của đờng hàn = kim loại nền
+ Cắt trong chiều cao tính toán của kim loại hàn
e2

= 0,80
- Đối với sức kháng trong khi đóng cọc
e1
= 1,00
Bộ môn Kết cấu
Lu hnh nội bộ
12
Phụ lục 2. Sơ đồ trình tự kiểm tra tiết diện dầm là đặc chắc, không đặc chắc hay mảnh























Chiều sâu
không
đổi và F
y

345MPa
Điều 6.10.4.1.2
ycw
cp
F
E
3,76
t
2D

+
Đ
iều 6.10.4.1.3
(*)
ycf
f
F
E
0,382
2t
b


+
Điều 6.10.4.1.6a ( *)

ycw
cp
F
E
3,76)75,0(
t
2D


ycf
f
F
E
0,382)75.0(
2t
b

+



Điều 6.10.4.1.7 ( *)


























yc
y
p
1
b
F
Er
M
M
0,07590,124L

+


Tiết diện
đặc chắc
+
Điều 6.10.4.1.6b (*)
ycf
f
w
cp
F
E
6,25
2t
b
9,35
t
2D









+
-
+
Điều 6.10.4.1.4 (*)
w

c
c
f
f
t
2D
f
E
1,38
2t
b


(Khi không có STC dọc)
-
-

Điều 6.10.4.1.9 ( *)
yc
tPb
F
E
1,76rLL =

+
-

Tiết diện
không đặc
chắc

+

Tiết diện
mảnh
-
-

Tiết diện không tốt, phải
chọn lại tiết diện.
-
Ghi chú: Tất cả các mặt cắt đều phải thoả mãn các giới hạn về tỷ lệ mặt cắt của điều A6.10.2;
(*) = Đối với mặt cắt liên hợp chịu uốn dơng, các điều này đợc xem nh tự động thoả mãn;
(+) = Đúng;
(-) = Không đúng.
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn C/cao Bông
tÝch d tw bf tf h k I S r I S r
cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm
W 460 x 260 330,97 509 22,6 289 40,4 394 58 143599,84 5642,25 208 16274,65 1126,57 70
W 460 x 235 298,71 501 20,6 287 36,6 394 54 127366,82 5085,64 206 14443,23 1006,43 70
W 460 x 213 271,61 495 18,5 285 33,5 394 51 114463,64 4624,36 205 12944,80 908,45 69
W 460 x 193 246,45 489 17,0 283 30,5 394 48 102392,93 4188,28 204 11571,23 816,42 69
W 460 x 177 226,45 482 16,6 286 26,9 394 44 91154,68 3783,62 201 10530,66 736,07 68
W 460 x 158 200,64 476 15,0 284 23,9 394 41 79500,20 3342,16 199 9157,09 643,78 68
W 460 x 144 183,87 472 13,6 283 22,1 394 39 72840,50 3085,25 199 8366,25 591,08 67
W 460 x 128 163,23 467 12,2 282 19,6 394 37 63683,41 2726,72 198 7284,05 517,18 67
W 460 x 113 143,87 463 10,8 280 17,3 394 34 55358,78 2393,72 196 6326,72 451,44 66
W 460 x 106 134,19 469 12,6 187 20,6 394 38 48699,08 2076,11 191 2509,88 268,33 43
W 460 x 97 123,23 466 11,4 193 19,1 394 36 44536,76 1911,08 190 2280,95 236,63 43
W 460 x 89 113,55 463 10,5 192 17,7 394 35 40957,17 1768,08 190 2085,32 217,34 43

W 460 x 82 104,52 460 9,9 191 16,0 394 33 37044,60 1610,66 188 1868,88 195,43 42
W 460 x 74 94,84 457 9,0 190 14,5 394 32 33298,51 1457,44 187 1669,09 175,35 42
W 460 x 68 87,10 459 9,1 154 15,4 394 33 29635,68 1292,09 184 936,52 121,69 33
W 460 x 60 76,13 455 8,0 153 13,3 394 30 25473,36 1120,55 183 795,00 104,07 32
W 460 x 52 66,45 450 7,6 152 10,8 394 28 21227,80 944,34 179 636,83 83,57 31
W 410 x 149 190,00 431 14,9 265 25,0 346 42 62018,48 2877,89 181 7741,90 584,29 64
W 410 x 132 169,00 425 13,3 263 22,2 346 39 54110,09 2546,36 179 6784,57 515,94 63
W 410 x 114 146,00 420 11,6 261 19,3 346 37 46201,69 2200,08 178 5743,99 440,15 63
W 410 x 100 127,00 415 10,0 260 16,9 346 34 39708,48 1913,66 177 4953,15 381,01 62
W 410 x 85 108,00 417 10,9 181 18,2 346 35 31550,34 1513,21 171 1793,96 198,23 41
W 410 x 74 94,80 413 9,7 180 16,0 346 33 27429,65 1328,31 170 1548,38 172,04 40
W 410 x 67 85,80 410 8,8 179 14,4 346 32 24391,16 1189,81 169 1365,24 152,54 40
W 410 x 60 76,10 407 7,7 178 12,8 346 30 21560,79 1059,50 168 1202,91 135,16 40
W 410 x 53 68,40 403 7,5 177 10,9 346 28 18647,17 925,42 165 1019,77 115,23 39
W 410 x 46,1 58,80 403 7,0 140 11,2 346 28 15608,68 774,62 163 516,13 73,73 30
W 410 x 38,8 49,50 399 6,4 140 8,8 346 26 12528,57 628,00 159 399,17 57,02 28
B¶ng tra c¸c ®Æc tr−ng cña mét sè thÐp h×nh
(
ChiÒu cao vµ TL
)
mm x kG/m
Sè hiÖu C¸nh Kho¶n
g
c¸ch Tr
ô
c X-X Tr
ô
c Y-Y
b
f

f
t
(ASTM A6M)
I. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp W (i c¸nh réng)
k
XX
k h
tw
Y
Y
d
L−u hμnh néi bé
1
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn C/cao Bông
tÝch d tw bf tf h k I S r I S r
cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm
B¶ng tra c¸c ®Æc tr−ng cña mét sè thÐp h×nh
(
ChiÒu cao vµ TL
)
mm x kG/m
Sè hiÖu C¸nh Kho¶n
g
c¸ch Tr
ô
c X-X Tr
ô
c Y-Y
b

f
f
t
(ASTM A6M)
I. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp W (i c¸nh réng)
k
XX
k h
tw
Y
Y
d
W 360 x 1086 1390,00 569 78,0 454 125,0 286 142 595210,94 20921,30 207 196461,23 8654,68 119
W 360 x 990 1260,00 550 71,9 448 115,0 286 132 516126,97 18768,25 202 173568,50 7748,59 117
W 360 x 900 1150,00 531 65,9 442 106,0 286 123 449529,94 16931,45 198 153173,16 6930,91 115
W 360 x 818 1050,00 514 60,5 437 97,0 286 114 392506,23 15272,62 193 135275,21 6191,09 114
W 360 x 744 948,00 498 55,6 432 88,9 286 106 341726,00 13723,94 190 119874,65 5549,75 112
W 360 x 677 865,00 483 51,2 428 81,5 286 99 299270,40 12392,15 186 106555,24 4979,22 111
W 360 x 634 806,00 474 47,6 424 77,1 286 94 274712,74 11591,25 185 98230,62 4633,52 110
W 360 x 592 755,00 465 45,0 421 72,3 286 90 249738,86 10741,46 182 90322,22 4290,84 109
W 360 x 511 703,00 455 42,0 418 67,6 286 85 226429,90 9952,96 179 82830,05 3963,16 109
W 360 x 509 652,00 446 39,1 416 62,7 286 80 203953,40 9145,89 177 75337,89 3622,01 107
W 360 x 463 590,00 435 35,8 412 57,4 286 75 180228,21 8286,35 175 67013,26 3253,07 107
W 360 x 421 537,00 425 32,8 409 52,6 286 70 159832,87 7521,55 173 59937,33 2930,92 106
W 360 x 382 488,00 416 29,8 406 48,0 286 65 141518,68 6803,78 170 53693,85 2645,02 105
W 360 x 347 442,00 407 27,2 404 43,7 286 61 125285,66 6156,54 168 47866,61 2369,63 104
W 360 x 314 400,00 399 24,9 401 39,6 286 57 110717,56 5549,75 166 42871,84 2138,25 104
W 360 x 287 366,00 393 22,6 399 36,6 286 54 99895,54 5083,74 165 38709,52 1940,33 103
W 360 x 262 334,00 387 21,1 398 33,3 286 51 89073,53 4603,28 163 34880,19 1752,77 102
W 360 x 237 301,00 380 18,9 395 30,2 286 47 79083,97 4162,31 162 31134,11 1576,41 102

W 360 x 216 275,00 375 17,3 394 27,7 286 45 71175,57 3796,03 161 28178,87 1430,40 101
W 360 x 196 250,00 372 16,4 374 26,2 286 43 63683,41 3423,84 160 22809,48 1219,76 96
W 360 x 179 228,00 368 15,0 373 23,9 286 41 57439,94 3121,74 159 20603,46 1104,74 95
W 360 x 162 206,00 364 13,3 371 21,8 286 39 51612,70 2835,86 158 18605,54 1002,99 95
W 360 x 147 188,00 360 12,3 370 19,8 286 37 46201,69 2566,76 157 16732,50 904,46 94
W 360 x 134 171,00 356 11,2 369 18,0 286 35 41581,52 2336,04 156 15067,58 816,67 94
W 360 x 122 155,00 363 13,0 257 21,7 279 42 36711,61 2022,68 154 6160,23 479,39 63
W 360 x 110 141,00 360 11,4 256 19,9 279 40 33132,02 1840,67 153 5577,50 435,74 63
W 360 x 101 129,00 357 10,5 255 18,3 279 39 30093,53 1685,91 153 5036,40 395,01 62
W 360 x 91 115,00 353 9,5 254 16,4 279 37 26638,81 1509,28 152 4453,68 350,68 62
L−u hμnh néi bé
2
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn C/cao Bông
tÝch d tw bf tf h k I S r I S r
cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm
B¶ng tra c¸c ®Æc tr−ng cña mét sè thÐp h×nh
(
ChiÒu cao vµ TL
)
mm x kG/m
Sè hiÖu C¸nh Kho¶n
g
c¸ch Tr
ô
c X-X Tr
ô
c Y-Y
b
f

f
t
(ASTM A6M)
I. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp W (i c¸nh réng)
k
XX
k h
tw
Y
Y
d
W 360 x 79 101,00 354 9,4 205 16,8 279 37 22518,12 1272,21 149 2401,66 234,31 49
W 360 x 72 91,00 350 8,6 204 15,1 279 35 20187,22 1153,56 149 2139,43 209,75 48
W 360 x 64 81,30 347 7,7 203 13,5 279 34 17814,71 1026,78 148 1881,37 185,36 48
W 360 x 57,8 72,30 358 7,9 172 13,1 305 27 16024,91 895,25 149 1111,34 129,23 39
W 360 x 51 64,50 355 7,2 171 11,6 305 25 14151,87 797,29 148 969,82 113,43 39
W 360 x 44 57,10 352 6,9 171 9,8 305 24 12112,33 688,20 146 815,81 95,42 38
W 360 x 39 49,60 353 6,5 128 10,7 305 24 10197,67 577,77 143 370,86 57,95 27
W 360 x 33 41,90 349 5,8 127 8,5 305 22 8283,01 474,67 141 291,36 45,88 26
W 310 x 500 637,00 427 45,1 340 75,1 241 93 168989,96 7915,22 163 49531,54 2913,62 88
W 310 x 454 578,00 415 41,3 336 68,7 241 87 147762,16 7121,07 160 43704,30 2601,45 87
W 310 x 415 528,00 403 38,9 334 62,7 241 81 129447,97 6424,22 157 39000,88 2335,38 86
W 310 x 375 478,00 391 35,4 330 57,2 241 75 113214,95 5791,05 154 34463,96 2088,72 85
W 310 x 342 437,00 382 32,6 328 52,6 241 70 100728,00 5273,72 152 30884,37 1883,19 84
W 310 x 313 399,00 374 30,0 325 48,3 241 66 89073,53 4763,29 149 27637,77 1700,79 83
W 310 x 283 360,00 365 26,9 322 44,1 241 62 78667,74 4310,56 148 24516,03 1522,73 83
W 310 x 253 323,00 356 24,4 319 39,6 241 57 68678,19 3858,33 146 21519,16 1349,16 82
W 310 x 226 288,00 348 22,1 317 35,6 241 53 59521,09 3420,75 144 18896,91 1192,23 81
W 310 x 202 257,00 341 20,1 315 31,8 241 50 51612,70 3027,14 142 16566,01 1051,81 80
W 310 x 179 228,00 333 18,0 313 28,1 241 46 44536,76 2674,88 140 14359,98 917,57 79

W 310 x 158 201,00 327 15,5 310 25,1 241 43 38834,39 2375,19 139 12528,57 808,29 79
W 310 x 143 182,00 323 14,0 309 22,9 241 41 34672,08 2146,88 138 11238,25 727,39 79
W 310 x 129 165,00 318 13,1 308 20,6 241 38 30801,13 1937,18 137 10031,18 651,38 78
W 310 x 117 150,00 314 11,9 307 18,7 241 36 27554,52 1755,06 136 8990,60 585,71 77
W 310 x 107 136,00 311 10,9 306 17,0 241 35 24849,02 1598,01 135 8116,51 530,49 77
W 310 x 97 123,00 308 9,9 305 15,4 241 33 22185,13 1440,59 134 7242,43 474,91 77
W 310 x 86 110,00 310 9,1 254 16,3 241 34 19770,99 1275,55 134 4453,68 350,68 64
W 310 x 79 101,00 306 8,8 254 14,6 241 32 17689,84 1156,20 132 3995,82 314,63 63
W 310 x 74 94,80 310 9,4 205 16,3 241 34 16399,52 1058,03 132 2330,90 227,40 50
W 310 x 67 85,20 360 8,5 204 14,6 241 59 14568,10 809,34 131 2081,16 204,04 49
W 310 x 60 76,10 303 7,5 203 13,1 241 31 12903,17 851,69 130 1831,42 180,44 49
L−u hμnh néi bé
3
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn C/cao Bông
tÝch d tw bf tf h k I S r I S r
cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm
B¶ng tra c¸c ®Æc tr−ng cña mét sè thÐp h×nh
(
ChiÒu cao vµ TL
)
mm x kG/m
Sè hiÖu C¸nh Kho¶n
g
c¸ch Tr
ô
c X-X Tr
ô
c Y-Y
b

f
f
t
(ASTM A6M)
I. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp W (i c¸nh réng)
k
XX
k h
tw
Y
Y
d
W 310 x 52 66,50 317 7,6 167 13,2 267 25 11862,60 748,43 134 1019,77 122,13 39
W 310 x 44,5 56,70 313 6,6 166 11,2 267 23 9906,31 632,99 132 844,95 101,80 39
W 310 x 38,7 49,40 310 5,8 165 9,7 267 22 8491,12 547,81 131 720,08 87,28 38
W 310 x 32,7 41,80 313 6,6 102 10,8 267 23 6493,21 414,90 125 193,96 38,03 22
W 310 x 28,3 35,90 309 6,0 102 89,0 267 21 5411,01 350,23 123 156,50 30,69 21
W 310 x 23,8 30,40 305 5,6 101 6,7 267 19 4287,18 281,13 119 117,38 23,24 20
W 310 x 21 26,80 303 5,1 101 5,7 267 18 3687,81 243,42 117 98,23 19,45 19
W 250 x 167 212,00 289 19,2 265 31,8 194 48 29802,17 2062,43 119 9823,06 741,36 68
W 250 x 149 190,00 282 17,3 263 28,4 194 44 25931,22 1839,09 117 8615,99 655,21 67
W 250 x 131 167,00 275 15,4 261 25,1 194 41 22226,76 1616,49 115 7450,54 570,92 67
W 250 x 115 146,00 269 13,5 259 22,1 194 38 18938,53 1408,07 114 6409,96 494,98 66
W 250 x 101 129,00 264 11,9 257 19,6 194 35 16399,52 1242,39 113 5577,50 434,05 66
W 250 x 89 114,00 260 10,7 256 17,3 194 33 14193,49 1091,81 112 4828,28 377,21 65
W 250 x 80 102,00 256 9,4 255 15,6 194 31 12611,81 985,30 111 4287,18 336,25 65
W 250 x 73 92,90 253 8,6 254 14,2 194 30 11321,49 894,98 110 3887,60 306,11 65
W 250 x 67 85,80 257 8,9 204 15,7 194 32 10322,54 803,31 110 2222,68 217,91 51
W 250 x 58 74,20 252 8,0 203 13,5 194 29 8699,24 690,42 108 1873,04 184,54 50
W 250 x 49,1 62,60 247 7,4 202 11,0 194 27 7075,93 572,95 106 1523,41 150,83 49

W 250 x 44,8 57,00 266 7,6 148 13,0 219 23 7075,93 532,03 111 695,11 93,93 35
W 250 x 38,5 49,10 262 6,6 147 11,2 219 21 5993,73 457,54 110 586,89 79,85 35
W 250 x 32,7 41,90 258 6,1 146 9,1 219 19 4911,53 380,74 108 474,50 65,00 34
W 250 x 28,4 36,30 260 6,4 102 10,0 219 20 4008,31 308,33 105 178,56 35,01 22
W 250 x 25,3 32,20 257 6,1 102 8,4 219 19 3408,94 265,29 103 148,18 29,05 21
W 250 x 22,3 28,50 254 5,8 102 6,9 219 17 2867,83 225,81 100 120,29 23,59 21
W 250 x 17,9 22,80 251 4,8 101 5,3 219 16 2239,33 178,43 99 90,74 17,97 20
W 200 x 100 127,00 229 14,5 210 23,7 156 37 11321,49 988,78 94 3687,81 351,22 54
W 200 x 86 110,00 222 13,0 209 20,6 156 33 9490,08 854,96 93 3125,90 299,13 53
W 200 x 71 91,00 216 10,2 206 17,4 156 30 7658,66 709,14 92 2534,85 246,10 53
W 200 x 59 75,50 210 9,1 205 14,2 156 27 6076,98 578,76 90 2043,70 199,39 52
W 200 x 52 66,50 206 7,9 204 12,6 156 25 5286,14 513,22 89 1773,15 173,84 52
W 200 x 46,1 58,90 203 7,2 203 11,0 156 24 4578,55 451,09 88 1544,22 152,14 51
L−u hμnh néi bé
4
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn C/cao Bông
tÝch d tw bf tf h k I S r I S r
cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm
B¶ng tra c¸c ®Æc tr−ng cña mét sè thÐp h×nh
(
ChiÒu cao vµ TL
)
mm x kG/m
Sè hiÖu C¸nh Kho¶n
g
c¸ch Tr
ô
c X-X Tr
ô

c Y-Y
b
f
f
t
(ASTM A6M)
I. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp W (i c¸nh réng)
k
XX
k h
tw
Y
Y
d
W 200 x 41,7 53,20 205 7,2 166 11,8 156 25 4079,07 397,96 88 903,22 108,82 41
W 200 x 35,9 45,70 201 6,2 165 10,2 156 23 3446,40 342,92 87 761,70 92,33 41
W 200 x 31,3 39,70 210 6,4 134 10,2 168 21 3134,22 298,50 89 406,66 60,70 32
W 200 x 26,6 33,90 207 5,8 133 8,4 168 19 2576,47 248,93 87 331,74 49,89 31
W 200 x 22,5 28,60 206 6,2 102 8,0 168 19 1997,91 193,97 84 141,93 27,83 22
W 200 x 19,3 24,80 203 5,8 102 6,5 168 17 1648,28 162,39 82 113,63 22,28 21
W 200 x 15,0 19,10 200 4,3 100 5,2 168 16 1281,99 128,20 82 86,99 17,40 21
W 150 x 37,1 47,40 162 8,1 154 11,6 121 21 2222,68 274,40 68 711,76 92,44 39
W 150 x 29,8 37,90 157 6,6 153 9,3 121 18 1723,20 219,52 67 553,59 72,36 38
W 150 x 22,5 28,60 152 5,8 152 6,6 121 16 1211,23 159,37 65 387,93 51,04 37
W 150 x 24,0 30,60 160 6,6 102 10,3 121 20 1336,10 167,01 66 184,39 36,16 25
W 150 x 18,0 22,90 153 5,8 102 7,1 121 16 919,87 120,24 63 124,45 24,40 23
W 150 x 13,5 17,30 150 4,3 100 5,5 121 15 682,62 91,02 63 91,15 18,23 23
W 130 x 28,1 35,90 131 6,9 128 10,9 89 21 1090,53 166,49 55 380,02 59,38 33
W 130 x 23,8 30,40 127 6,1 127 9,1 89 19 886,57 139,62 54 312,59 49,23 32
W 100 x 19,3 24,70 106 7,1 103 8,8 70 18 470,34 88,74 44 160,67 31,20 26

L−u hμnh néi bé
5
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn C/cao Bông
tÝch d tw bf tf h k I S r I S r X
cm2 mm mm mm mm mm mm cm4 cm3 mm cm4 cm3 mm mm
C 310 x 45 56,90 305 13,0 80 12,7 248 29 6742,95 442,16 109 213,94 33,76 19 17
C 310 x 37 47,40 305 9,8 77 12,7 248 29 5993,73 393,03 112 186,06 30,81 20 17
C 310 x 30,8 39,30 305 7,2 74 12,7 248 29 5369,39 352,09 117 161,50 28,35 20 18
C 250 x 45 56,90 254 17,1 76 11,1 203 25 4287,18 337,57 87 164,00 27,04 17 16
C 250 x 37 47,40 254 13,4 73 11,1 203 25 3796,03 298,90 89 139,85 24,25 17 16
C 250 x 30 37,90 254 9,6 69 11,1 203 25 3284,07 258,59 93 116,96 21,63 18 15
C 250 x 22,8 29,00 254 6,1 65 11,1 203 25 2805,40 220,90 98 94,90 19,01 18 16
C 230 x 30 37,90 229 11,4 67 10,5 181 24 2534,85 221,38 82 100,73 19,17 16 15
C 230 x 22 28,50 229 7,2 63 10,5 181 24 2122,78 185,40 86 80,33 16,55 17 15
C 230 x 19,9 25,40 229 5,9 61 10,5 181 24 1993,75 174,13 89 73,26 15,76 17 15
C 200 x 27,9 35,50 203 12,4 64 9,9 156 24 1831,42 180,44 72 82,41 16,55 15 14
C 200 x 20,5 26,10 203 7,7 59 9,9 156 24 1502,60 148,04 76 63,68 13,99 16 14
C 200 x 17,1 21,80 203 5,6 57 9,9 156 24 1356,91 133,69 79 54,94 12,80 16 15
C 180 x 22 27,90 178 10,6 58 9,3 133 22 1132,15 127,21 64 57,44 12,77 14 14
C 180 x 18,2 23,20 178 8,0 55 9,3 133 22 1007,28 113,18 66 48,70 11,52 14 13
C 180 x 14,6 18,50 178 5,3 53 9,3 133 22 886,57 99,61 69 40,29 10,24 15 14
C 150 x 19,3 24,70 152 11,1 54 8,7 111 20 724,24 95,30 54 43,70 10,52 13 13
C 150 x 15,6 19,90 152 8,0 51 8,7 111 20 632,67 83,25 56 36,05 9,24 13 13
C 150 x 12,2 15,50 152 5,1 48 8,7 111 20 545,26 71,75 59 28,84 8,06 14 13
C 130 x 13 17,00 127 8,3 47 8,1 89 19 370,45 58,34 47 26,31 7,37 12 12
C 130 x 10,4 12,70 127 4,8 44 8,1 89 19 311,76 49,10 50 19,94 6,19 13 12
C 100 x 10,8 13,70 102 8,2 43 7,5 67 18 191,05 37,46 37 18,02 5,62 11 12
C 100 x 8 10,30 102 4,7 40 7,5 67 18 160,25 31,42 39 13,28 4,64 11 12
C 75 x 8,9 11,30 76 9,0 40 6,9 41 17 86,16 22,67 28 12,70 4,39 11 12

C 75 x 7,4 9,48 76 6,6 37 6,9 41 17 77,00 20,26 29 10,28 3,82 10 11
C 75 x 6,1 7,81 76 4,3 35 6,9 41 17 69,09 18,18 30 8,20 3,31 10 11
mm x kG/m
Kho¶ng c¸ch Trôc X-X Trôc Y-Y
(ChiÒu cao vµ TL)
Sè hiÖu C¸nh
k
x
Y
Y
f
b
h k
X
f
t
t
f
d
tw
X
II. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp C (m¸ng tiªu chuÈn)
(ASTM A6M)
L−u hμnh néi bé
6
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn
tÝch
IS
r

YI S
r
X
r
kG/m cm2 cm4 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
L 203x 203x 28,6 84,7 107,74 4079,07 286,77 61 61 4079,07 286,77 61 61 40 1,000
L 203x 203x 25,4 75,9 96,77 3704,46 258,92 62 60 3704,46 258,92 62 60 40 1,000
L 203x 203x 22,2 67,0 85,16 3313,20 229,42 62 59 3313,20 229,42 62 59 40 1,000
L 203x 203x 19,1 57,9 73,55 2901,13 199,92 63 58 2901,13 199,92 63 58 40 1,000
L 203x 203x 15,9 48,7 62,00 2472,41 168,79 63 57 2472,41 168,79 63 57 40 1,000
L 203x 203x 14,3 44,1 56,00 2251,81 153,06 64 56 2251,81 153,06 64 56 40 1,000
L 203x 203x 12,7 39,3 50,00 2022,88 137,00 64 56 2022,88 137,00 64 56 40 1,000
L 152x 152x 25,4 55,7 70,97 1477,62 140,44 46 47 1477,62 140,44 46 47 30 1,000
L 152x 152x 22,2 49,3 62,77 1327,78 125,03 46 46 1327,78 125,03 46 46 30 1,000
L 152x 152x 19,1 42,7 54,45 1173,77 109,14 46 45 1173,77 109,14 46 45 30 1,000
L 152x 152x 15,9 36,0 45,87 1007,28 92,75 47 44 1007,28 92,75 47 44 30 1,000
L 152x 152x 14,3 32,6 41,48 919,87 84,23 47 43 919,87 84,23 47 43 30 1,000
L 152x 152x 12,7 29,2 37,10 828,30 75,54 47 43 828,30 75,54 47 43 30 1,000
L 152x 152x 11,1 25,6 39,03 736,73 66,86 47 42 736,73 66,86 47 42 30 1,000
L 152x 152x 9,5 22,2 28,13 641,00 57,85 48 42 641,00 57,85 48 42 30 1,000
L 152x 152x 7,9 18,5 23,55 541,10 48,67 48 41 541,10 48,67 48 41 30 1,000
L 127x 127x 22,2 40,5 51,48 740,89 84,72 38 40 740,89 84,72 38 40 25 1,000
L 127x 127x 19,1 35,1 44,77 653,48 74,23 38 39 653,48 74,23 38 39 25 1,000
L 127x 127x 15,9 29,8 37,81 566,07 63,25 39 38 566,07 63,25 39 38 25 1,000
L 127x 127x 12,7 24,1 30,65 470,34 51,78 39 36 470,34 51,78 39 36 25 1,000
L 127x 127x 11,1 21,3 26,97 416,23 45,72 39 36 416,23 45,72 39 36 25 1,000
L 127x 127x 9,5 18,3 23,29 363,79 39,66 40 35 363,79 39,66 40 35 25 1,000
L 127x 127x 7,9 15,3 19,55 308,84 33,43 40 35 308,84 33,43 40 35 25 1,000
L 102x 102x 19,1 27,5 35,10 319,25 46,05 30 32 319,25 46,05 30 32 20 1,000
L 102x 102x 15,9 23,4 29,74 277,21 39,33 30 31 277,21 39,33 30 31 20 1,000

L 102x 102x 12,7 19,1 24,19 231,42 32,28 31 30 231,42 32,28 31 30 20 1,000
L 102x 102x 11,1 16,8 21,35 206,87 28,68 31 29 206,87 28,68 31 29 20 1,000
L 102x 102x 9,5 14,6 18,45 181,48 24,91 31 29 181,48 24,91 31 29 20 1,000
L 102x 102x 7,9 12,2 15,48 154,42 21,14 31 28 154,42 21,14 31 28 20 1,000
L 102x 102x 6,4 9,8 12,52 126,53 17,21 32 28 126,53 17,21 32 28 20 1,000
Trôc Z-Z
chiÒu dµy
tgα
mm
KÝch th−íc vµ
TL/m
Trôc X-X Trôc Y-Y
X
Y
α
Y
Y
XX
Z
Z
III. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp gãc
®Òu c¸nh L (ASTM A6M)
L−u hμnh néi bé
7
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn
tÝch
IS
r
YI S

r
X
r
kG/m cm2 cm4 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
Trôc Z-Z
chiÒu dµy
tgα
mm
KÝch th−íc vµ
TL/m
Trôc X-X Trôc Y-Y
X
Y
α
Y
Y
XX
Z
Z
III. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp gãc
®Òu c¸nh L (ASTM A6M)
L 89x 89x 12,7 16,5 20,97 151,51 24,42 27 27 151,51 24,42 27 27 17 1,000
L 89x 89x 11,1 14,6 18,52 135,69 21,63 27 26 135,69 21,63 27 26 17 1,000
L 89x 89x 9,5 12,7 16,00 119,46 18,85 27 26 119,46 18,85 27 26 17 1,000
L 89x 89x 7,9 10,7 13,48 101,98 15,99 27 25 101,98 15,99 27 25 18 1,000
L 89x 89x 6,4 8,6 10,90 83,66 13,01 28 25 83,66 13,01 28 25 18 1,000
L 76x 76x 12,7 14,0 17,74 92,40 17,53 23 24 92,40 17,53 23 24 15 1,000
L 76x 76x 11,1 12,4 15,68 82,83 15,63 23 23 82,83 15,63 23 23 15 1,000
L 76x 76x 9,5 10,7 13,61 73,26 13,65 23 23 73,26 13,65 23 23 15 1,000
L 76x 76x 7,9 9,1 11,48 62,85 11,59 23 22 62,85 11,59 23 22 15 1,000

L 76x 76x 6,4 7,3 9,29 51,61 9,46 24 21 51,61 9,46 24 21 15 1,000
L 76x 76x 4,8 5,5 7,03 40,04 7,23 24 21 40,04 7,23 24 21 15 1,000
L 64x 64x 12,7 11,5 14,52 51,20 11,86 19 20 51,20 11,86 19 20 12 1,000
L 64x 64x 9,5 8,8 11,16 40,96 9,28 19 19 40,96 9,28 19 19 12 1,000
L 64x 64x 7,9 7,4 9,42 35,34 7,90 19 18 35,34 7,90 19 18 12 1,000
L 64x 64x 6,4 6,1 7,68 29,26 6,46 20 18 29,26 6,46 20 18 12 1,000
L 64x 64x 4,8 4,6 5,82 22,77 4,97 20 18 22,77 4,97 20 18 13 1,000
L 51x 51x 9,5 7,0 8,77 19,94 5,75 15 16 19,94 5,75 15 16 10 1,000
L 51x 51x 7,9 5,8 7,42 17,32 4,92 15 16 17,32 4,92 15 16 10 1,000
L 51x 51x 6,4 4,8 6,05 14,48 4,05 15 15 14,48 4,05 15 15 10 1,000
L 51x 51x 4,8 3,6 4,61 11,32 3,11 16 14 11,32 3,11 16 14 10 1,000
L 51x 51x 3,2 2,5 3,12 7,91 2,15 16 14 7,91 2,15 16 14 10 1,000
L 44x 44x 6,4 4,1 5,25 9,45 3,72 13 13 9,45 3,72 13 13 9 1,000
L 44x 44x 4,8 3,2 4,01 7,45 2,36 14 13 7,45 2,36 14 13 9 1,000
L 38x 38x 6,4 3,5 4,44 5,79 2,20 11 12 5,79 2,20 11 12 7 1,000
L 38x 38x 4,8 2,7 3,40 4,58 1,70 12 11 4,58 1,70 12 11 7 1,000
L 32x 32x 6,4 2,9 3,63 3,20 1,49 9 10 3,20 1,49 9 10 6 1,000
L 32x 32x 4,8 2,2 2,80 2,54 1,16 10 10 2,54 1,16 10 10 6 1,000
L 29x 29x 3,2 1,3 1,71 1,33 0,66 9 8 1,33 0,66 9 8 6 1,000
L 25x 25x 3,2 1,2 1,51 0,92 0,51 8 8 0,92 0,51 8 8 5 1,000
L−u hμnh néi bé
8
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn
tÝch
IS
r
YI S
r
X

r
kG/m cm2 cm4 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
L 203x 152x 25,4 65,8 83,87 3363,15 247,44 63 67 1614,98 146,17 44 42 33 0,543
L 203x 152x 22,2 58,2 74,19 3009,35 219,59 64 66 1452,65 130,11 44 41 33 0,547
L 203x 152x 19,1 50,3 64,13 2638,91 191,73 64 65 1277,83 113,40 45 40 33 0,551
L 203x 152x 15,9 42,4 53,94 2251,81 161,74 65 64 1094,69 96,36 45 39 33 0,554
L 203x 152x 14,3 38,3 48,77 2052,02 146,66 65 64 998,96 87,51 45 38 33 0,556
L 203x 152x 12,7 34,2 43,55 1843,91 131,42 65 63 903,22 78,49 45 37 33 0,558
L 203x 152x 11,1 30,1 38,26 1631,63 115,86 65 62 803,33 69,32 46 37 33 0,560
L 203x 102x 25,4 55,7 70,97 2896,97 231,06 64 77 482,83 64,57 26 27 21 0,247
L 203x 102x 19,1 42,7 54,45 2285,11 178,62 65 75 389,59 50,31 27 24 22 0,258
L 203x 102x 14,3 32,6 41,48 1781,47 136,83 66 73 309,26 39,00 27 22 22 0,265
L 203x 102x 12,7 29,2 37,10 1602,49 122,74 66 73 280,54 35,23 27 22 22 0,267
L 178x 102x 19,1 39,0 49,61 1573,35 137,98 56 64 376,69 49,65 28 26 22 0,324
L 178x 102x 15,9 32,9 41,81 1348,59 117,00 57 62 326,33 42,28 28 24 22 0,329
L 178x 102x 12,7 26,7 33,87 1111,34 95,21 57 61 271,80 34,74 28 23 22 0,335
L 178x 102x 9,5 20,3 25,68 857,44 72,76 58 60 212,28 26,71 29 22 22 0,340
L 152x 102x 22,2 40,5 51,48 1152,96 117,17 47 54 405,83 55,55 28 28 22 0,421
L 152x 102x 19,1 35,1 44,77 1019,77 102,42 48 53 361,29 48,67 28 27 22 0,428
L 152x 102x 15,9 29,8 37,81 878,25 87,02 48 52 313,01 41,62 29 26 22 0,435
L 152x 102x 14,3 27,0 34,26 803,33 79,15 48 51 287,62 378,54 29 26 22 0,438
L 152x 102x 12,7 24,1 30,65 724,24 70,96 49 51 260,98 34,09 29 25 22 0,440
L 152x 102x 11,1 21,3 26,97 645,16 62,76 49 50 233,09 30,32 29 24 22 0,443
L 152x 102x 9,5 18,3 23,29 561,91 54,41 49 49 203,95 26,22 30 24 22 0,446
L 152x 102x 7,9 15,3 19,55 474,50 45,72 49 49 173,98 22,12 30 23 22 0,448
L 152x 89x 12,7 22,8 29,03 690,94 69,48 74 53 176,90 26,06 25 21 19 0,344
L 152x 89x 9,5 17,4 22,06 536,94 53,09 49 52 139,02 20,16 25 20 19 0,350
L 152x 89x 7,9 14,6 18,52 453,69 44,74 50 51 118,63 17,04 25 19 20 0,352
Trôc Z-Z
chiÒu dµy

tgα
mm
KÝch th−íc vµ
TL/m
Trôc X-X Trôc Y-Y
kh«ng ®Òu c¸nh L (ASTM A6M)
iv. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp gãc
Z
Z
XX
Y
α
Y
X
Y
L−u hμnh néi bé
9
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn
tÝch
IS
r
YI S
r
X
r
kG/m cm2 cm4 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
Trôc Z-Z
chiÒu dµy
tgα

mm
KÝch th−íc vµ
TL/m
Trôc X-X Trôc Y-Y
kh«ng ®Òu c¸nh L (ASTM A6M)
iv. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp gãc
Z
Z
XX
Y
α
Y
X
Y
L 127x 89x 19,1 29,5 37,48 578,56 70,14 39 44 231,01 36,38 25 25 19 0,464
L 127x 89x 15,9 25,0 31,74 499,48 59,81 40 43 201,04 31,14 25 24 19 0,472
L 127x 89x 12,7 20,3 25,81 415,82 49,00 40 42 168,57 25,56 26 23 19 0,479
L 127x 89x 11,1 17,9 22,77 370,45 43,26 40 41 151,09 22,78 26 22 19 0,482
L 127x 89x 9,5 15,5 19,68 323,83 37,53 41 41 132,36 19,83 26 22 19 0,486
L 127x 89x 7,9 13,0 16,52 274,71 31,79 41 40 113,21 16,71 26 21 19 0,489
L 127x 89x 6,4 10,4 13,29 224,35 25,73 41 40 92,82 13,60 26 21 20 0,492
L 127x 76x 15,9 23,4 29,74 474,50 58,17 40 46 127,37 22,78 21 20 16 0,349
L 127x 76x 12,7 19,1 24,19 393,34 47,69 40 44 107,39 18,85 21 19 16 0,357
L 127x 76x 11,1 16,8 21,35 350,88 42,28 41 44 96,57 16,71 21 18 17 0,361
L 127x 76x 9,5 14,6 18,45 306,76 36,71 41 43 84,91 14,55 21 18 17 0,364
L 127x 76x 7,9 12,2 15,48 260,56 30,97 41 43 72,84 12,34 22 17 17 0,368
L 127x 76x 6,4 9,8 12,52 212,69 25,07 41 42 59,94 10,06 22 17 17 0,371
L 102x 89x 12,7 17,7 22,58 221,44 31,79 31 32 157,75 24,91 26 25 18 0,750
L 102x 89x 11,1 15,8 19,94 198,13 28,19 31 31 141,52 22,12 27 25 18 0,753
L 102x 89x 9,5 13,6 17,23 173,98 24,42 32 31 122,79 19,17 27 24 18 0,755

L 102x 89x 7,9 11,5 14,52 148,18 20,65 32 30 106,14 16,29 27 24 19 0,757
L 102x 89x 6,4 9,2 11,68 121,12 16,88 32 29 86,99 13,24 27 23 19 0,759
L 102x 76x 12,7 16,5 20,97 210,20 30,97 32 34 100,73 18,35 22 21 16 0,543
L 102x 76x 11,1 14,6 18,52 188,14 27,53 32 33 90,74 16,26 22 20 16 0,547
L 102x 76x 9,5 12,7 16,00 164,83 23,93 32 33 79,92 14,19 22 20 16 0,551
L 102x 76x 7,9 10,7 13,48 140,69 20,16 32 32 68,68 12,03 23 19 16 0,554
L 102x 76x 6,4 8,6 10,90 115,30 16,39 33 31 56,61 9,82 23 19 17 0,558
L 89x 76x 12,7 15,2 19,35 143,60 23,76 27 29 96,98 18,03 22 22 16 0,714
L 89x 76x 11,1 13,6 17,10 129,03 21,14 27 28 86,99 15,98 23 22 16 0,718
L 89x 76x 9,5 11,8 14,84 113,21 18,52 28 27 77,00 13,95 23 21 16 0,721
L 89x 76x 7,9 9,8 12,45 96,98 15,63 28 27 65,76 11,83 23 21 16 0,724
L 89x 76x 6,4 8,0 10,06 79,50 12,72 28 26 54,11 9,65 23 20 16 0,727
L−u hμnh néi bé
10
Bé m«n kÕt cÊu
DiÖn
tÝch
IS
r
YI S
r
X
r
kG/m cm2 cm4 cm3 mm mm cm4 cm3 mm mm mm
Trôc Z-Z
chiÒu dµy
tgα
mm
KÝch th−íc vµ
TL/m

Trôc X-X Trôc Y-Y
kh«ng ®Òu c¸nh L (ASTM A6M)
iv. C¸c ®Æc tr−ng cña thÐp gãc
Z
Z
XX
Y
α
Y
X
Y
L 89x 64x 12,7 14,0 17,74 134,86 23,11 28 30 56,61 12,45 18 18 14 0,486
L 89x 64x 11,1 12,4 15,68 121,12 20,65 28 30 51,20 11,09 18 17 14 0,491
L 89x 64x 9,5 10,7 13,61 106,56 17,86 28 29 45,37 9,70 18 17 14 0,496
L 89x 64x 7,9 9,1 11,48 91,15 15,19 28 29 39,08 8,26 18 16 14 0,501
L 89x 64x 6,4 7,3 9,29 74,92 12,37 28 28 32,34 6,75 19 16 14 0,506
L 76x 64x 12,7 12,7 16,13 86,58 17,04 23 25 54,11 12,19 18 19 13 0,667
L 76x 64x 11,1 11,3 14,26 78,25 15,21 23 25 49,12 10,88 19 18 13 0,672
L 76x 64x 9,5 9,8 12,39 69,09 13,27 24 24 43,29 9,52 19 18 13 0,676
L 76x 64x 7,9 8,3 10,45 59,10 11,27 24 24 37,38 8,10 19 17 13 0,680
L 76x 64x 6,4 6,7 8,45 48,70 9,19 24 23 30,93 6,62 19 17 13 0,684
L 76x 64x 4,8 5,0 6,43 37,75 7,05 24 23 24,02 5,08 19 16 14 0,688
L 76x 51x 12,7 11,5 14,52 79,92 16,39 23 27 27,97 7,77 14 15 11 0,414
L 76x 51x 11,1 10,1 12,90 72,01 14,65 24 27 25,35 6,95 14 14 11 0,421
L 76x 51x 9,5 8,8 11,16 63,68 12,80 24 26 22,60 6,08 14 14 11 0,428
L 76x 51x 7,9 7,4 9,42 54,94 10,88 24 26 19,56 5,19 14 13 11 0,435
L 76x 51x 6,4 6,1 7,68 45,37 8,88 24 25 16,32 4,26 15 13 11 0,440
L 76x 51x 4,8 4,6 5,82 35,05 6,80 25 25 12,78 3,28 15 12 11 0,446
L 64x 51x 9,5 7,9 10,00 37,96 8,96 20 21 21,39 5,95 15 15 11 0,614
L 64x 51x 7,9 6,7 8,45 32,80 7,64 20 21 18,56 5,08 15 14 11 0,620

L 64x 51x 6,4 5,4 6,84 27,22 6,24 20 20 15,48 4,16 15 14 11 0,626
L 64x 51x 4,8 4,1 5,22 21,19 4,80 20 19 12,11 3,21 15 13 11 0,631
203 178 152 127 102 89 76 64 51 44 38 32 25
g 114 102 89 76 64 51 44 35 29 25 22 19 16
g1 76 64 57 51
g2 76 76 64 44
V. C¸c lo¹i chiÒu dμy thÐp b¶n theo ASTM A6M
5.0, 5.5, 6.0, 7.0, 8.0, 9.0, 10.0, 11.0, 12.0, 14.0, 16.0, 18.0, 20.0, 22.0, 25.0, 28.0, 30.0, 32.0, 35.0, 38.0,
40.0, 45.0, 50.0, 55.0, 60.0, ,160.0, 180.0, 200.0, 250.0, 300.0
(
mm
).
Kho¶ng c¸ch bu l«ng th«ng dông trªn thÐp gãc
(
mm
)
g2 g1
g
L−u hμnh néi bé
11
bé m«n kÕt cÊu
Vi. B¶ng c«ng thøc gÇn ®óng ®
Ó
tÝnh b¸n kÝnh qu¸n tÝnh r
x
, r
y
b
h
y

x
r = 0,32h
x
y
r = 0,49b
x
y
r = 0,60b
y
x
r = 0,38h
b
h
h
b
r = 0,38h
x
y
r = 0,60b
y
x
h
b
r = 0,32h
x
y
r = 0,58b
y
x
x

y
r = 0,40b
y
x
r = 0,32h
b
h
x
y
r = 0,43h
x
y
r = 0,24b
b
h
l−u hμnh néi bé
12

×