Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

skkn sử dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề khi giảng dạy chương 2 tính quy luật của hiện tượng di truyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.1 KB, 16 trang )

PHẦN MỘT: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề t ià
1.1. Ảnh hưởng qua lại của khoa học kỹ thuật v nà ền kinh tế thị trường tới giáo
dục - yêu cầu cấp thiết của việc đổi mới phương pháp dạy học.
1.1.1. Hiện nay khoa học kỹ thuật có tốc độ phát triển cực kỳ nhanh chóng, cứ
khoảng 4- 5 năm khối lượng tri thức lại tăng gấp đôi. Trong sự phát triển chung
đó thì Sinh học có gia tốc tăng lớn nhất. Sự gia tăng khối lượng tri thức, sự đổi
mới khoa học sinh học tất yếu đòi hỏi sự đổi mới về phương pháp dạy học.
Mặt khác chính sự phát triển như vũ bão của khoa học kỹ thuật công nghệ
hiện đại v sà ự bùng nổ thông tin đã l m cho nà ền kinh tế xã hội nước ta có
những biến đổi sâu sắc cơ bản. Chúng ta đang chuyển đổi từ nền kinh tế tập
trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường, có sự quản lý điều tiết của
Nh Nà ước. Cũng chính nền kinh tế thị trường đã có rất nhiều ảnh hưởng tới
giáo dục v à đ o tà ạo, tới sự phát triển nhân cách của con người.
Nền kinh tế thị trường đề ra yêu cầu khách quan đối với giáo dục v à đ oà
tạo, về mô hình nhân cách của người học cần được đ o tà ạo để giúp họ có khả
năng thích ứng được với hiện tại v tà ương lai. Đó l sà ự năng động, sáng tạo,
khả năng thích ứng nhanh với những biến đổi của xã hội, biết nhanh chóng áp
dụng những tiến bộ của khoa học kỹ thuật của lo i ngà ười để đẩy mạnh sản xuất,
tăng năng xuất lao động, hạ giá th nh sà ản phẩm.
Bên cạnh đó thì nền kinh tế thị trường cũng l nguyên nhân l m xuà à ất hiện
những tệ nạn xã hội dẫn đến tình trạng xuống cấp về chất lượng giáo dục.
Như vậy có thể nói kinh tế thị trường đã có những ảnh hưởng trực tiếp tích
cực v tiêu cà ực tới từng nhân tố của quá trình phát triển của giáo dục trong đó
có chất lượng v hià ệu quả giáo dục v à đ o tà ạo.
1.1.2. Ngược lại khoa học giáo dục cũng ảnh hưởng không nhỏ đối với
sự phát triển kinh tế xã hội.
Quá trình giáo dục tạo ra sản phẩm l nhà ững con người phát triển to nà
diện, có tri thức, có trình độ khoa học kĩ thuật, có kỹ năng, kỹ xảo nghề nghiệp
cao, có phẩm chất đạo đức tốt, có khả năng thích ứng nhanh với những biến
1


động của nền kinh tế xã hội. Do đó họ l là ực lượng sản xuất trực tiếp nhằm thúc
đẩy sự phát triển kinh tế xã hội.
Như thế có thể nói rằng: giáo dục giữ vai trò l à động lực, l à điều kiện cơ
bản cho sự phát triển kinh tế xã hội.
Nói tóm lại sự phát triển của khoa học – kĩ thuật, sự phát triển của nền
kinh tế xã hội v sà ự phát triển của khoa học giáo dục có mối quan hệ qua lại và
tác động với nhau. Con người sống trong thời đại ng y nay à đòi hỏi phải năng
động, sáng tạo để thích ứng với nền kinh tế thị trường. Vì vậy m yêu cà ầu đặt
ra cho ng nh giáo dà ục trong hiện tại v tà ương lai l phà ải đổi mới nội dung và
phương pháp dạy học các môn ở trường phổ thông nhằm phát huy tính tích cực
chủ động sáng tạo của người học.
1.2. Tính ưu việt của phương pháp dạy học giải quyết vấn đề.
Một trong những phương pháp dạy học từ lâu đã được nghiên cứu v à ứng
dụng rộng rãi trong giảng dạy các môn học, đó l dà ạy học giải quyết vấn đề
(DHGQVD) . Sở dĩ phương pháp n y à được ứng dụng phổ biến l bà ởi vì nó có
những ưu điểm sau:
+ Hướng v o nhu cà ầu, khả năng, hứng thú của học sinh.
+ Có sự phối hợp hầu hết các phương pháp.
+ Sự lĩnh hội tri thức bằng cách giải quyết vấn đề do đó phát triển khả
năng độc lập học tập.
+ Bảo đảm mối quan hệ thường xuyên, kịp thời giữa người dạy v ngà ười
học.
+ Đ o tà ạo con người thích ứng được với mọi tình huống đa dạng m hà ọ
bắt gặp trong cuộc sống trong nghề nghiệp h ng ng y.à à
+ Phát triển khả năng tư duy lôgic thấy được sự liên hệ mật thiết về nội
dung kiến thức.
2. Mục tiêu của sáng kiến
Xây dựng v sà ử dụng phương pháp dạy học giải quyết vấn đề v o mà ột số
b i thuà ộc về một số b i trong chà ương II: Tính quy luật củ a hiện tượng di
2

truyn trong sỏch Sinh hc 12 v a v o gi ng dy cỏc b i n y b ng phng
phỏp dy hc gii quyt vn .
3. Nhim v nghiờn cu.
Xõy dng ni dung cho mt s b i trong ch ng II: Tớnh quy lut ca
hin tng di truyn trong sỏch Sinh hc 12.
4. i tng, khỏch th nghiờn cu.
Dy hc gii quyt vn cho ni dung chng II: Tớnh quy lut ca hin
tng di truy n trong sỏch Sinh hc 12
5. Phơng pháp nghiên cứu:
- Phơng pháp nghiên cứu lý luận: Đọc tài liệu tham khảo.
- Phơng pháp nghiên cứu thực tiễn: áp dụng vào giảng dạy một số b i trong ch -
ơng trình Sinh học 12.
- Phơng pháp hỗ trợ: Thống kê, phân tích, so sánh.
- Phơng pháp: Kiểm tra - đánh giá.
- Phơng pháp thu thập thông tin.

PHN HAI: NI DUNG NGHIấN CU
I. TNG QUAN S NG KI N KINH NGHIM
1. Lch s nghiờn cu
1.1.Tm quan trng ca vic i mi phng phỏp ging dy
Quỏ trỡnh dy hc gm nhiu yu t cu th nh, trong ú cú mc ớch, ni
dung, phng phỏp, phng tin, thy vi hot ng dy, trũ vi hot ng hc.
Quan im mi ca lớ lun dy hc sinh hc hin nay cho rng quỏ trỡnh dy
hc Sinh hc l m t quỏ trỡnh bao gm hai mt liờn quan mt thit vi nhau:
Hot ng dy ca thy v ho t ng hc ca trũ.
Hot ng dy ca thy nhm mc ớch truyn t kin thc sinh hc ca
nhõn loi cho hc sinh ng thi thy cũn cú nhim v phỏt trin nng lc h nh
ng cho hc sinh, hỡnh th nh th gii quan duy vt biờn chng v nh ng h nh
vi o c ca hc sinh. Nh vy hot ng dy ca thy úng vai trũ ch o
ngha l t chc, iu khin hot ng nhn thc ca hc sinh. Dự khoa hc phỏt

trin n õu, ỏp dng phng tin mỏy múc hin i n õu cng khụng th
thay th c vai trũ ca giỏo viờn.
3
Hoạt động học của trò nhằm nắm vững tri thức v kà ỹ năng, kỹ xảo.
Dưới sự điều khiển của thầy hoạt động n y già ữ vai trò chủ động v tích cà ực, tự
lực. Trong
quá trình học tập trò vừa l khách thà ể, vừa l chà ủ thể của sự nhận thức. Học
sinh phải chủ động, tích cực, tự giác, tự lực trong học tập để thu nhận lấy kiến
thức vận dụng kiến thức trong đời sống.
Đây chính l xu thà ế trong dạy học hiện n y. Vì và ậy việc đổi mới phương
pháp dạy học theo hướng lấy học sinh l m trung tâm l mà à ột yêu cầu cần thiết
v cà ấp bách nhằm tạo ra những con người năng động v sáng tà ạo thích ứng
nhanh nhạy với nền kinh tế thị trường.
1.2. Tình hình nghiên cứu
Từ khi xuất hiện tổ chức nh trà ường với mỗi lớp học có nhiều học sinh
cùng lứa tuổi v trình à độ tương đối đều thì giáo viên không có điều kiện chăm
lo tới từng học sinh, giảng dạy cặn kẽ cho từng em. Từ đó nảy sinh kiểu dạy học
thông báo, đồng loạt giáo viên quan tâm trước hết đến việc ho n th nh tráchà à
nhiệm của mình l truyà ền đạt cho đến việc ho n th nh kià à ểu học thụ động:
Thiên về ghi nhớ, ít chịu suy nghĩ. Tình trạng n y ng y c ng phà à à ổ biến đã hạn
chế chất lượng hiệu quả giảng dạy.
Để khắc phục tình trạng đó người ta thấy cần phát huy tính tích cực học tập của
học sinh. Thực hiện dạy học phân hoá, quan tâm đến nhu cầu khả năng của mỗi
cá nhân trong môi trường tập thể. Các phương pháp dạy học tích cực trong đó
có dạy học giải quyết vấn đề đã ra đời v o khoà ảng những năm 60 của thế kỷ XX.
2. Phương pháp dạy học giải quết vấn đề.
2.1. Bản chất của dạy học giải quyết vấn đề
L à đặt ra trước học sinh một hay một hệ thống những vấn đề nhận
thức có chứa đựng mâu thuẫn giữa cái đã biết v cái chà ưa biết, chuyển học sinh
v o tình huà ống có vấn đề, kích thích các em tự giác, có nhu cầu mong muốn

giải quyết vấn đề kích thích hoạt động tư duy tích cực trong quá trình giải
quyết vấn đề. Dạy học giải quyết vấn đề l quá trình dà ạy học gồm các bước sau:
* Tạo tình huống có vấn đề v phát trià ển vấn đề.
4
* Xây dựng giả thuyết v là ập kế hoạch giải quyết vấn đề.
* Thực hiện kế hoạch để kiểm tra giả thuyết v thà ảo luận kết quả thu
được.
2.2. Tình huồng có vấn đề
L trà ạng thái tâm lý đặc biệt trong đó học sinh tiếp nhận mâu thuẫn khách
quan ( một khó khăn gặp phải trên bước đường nhận thức ) như một mâu thuẫn
nội tại của bản thân ( mâu thuẫn chủ quan ) tình huống n y kích thích hà ọc sinh
tìm cách giải thích hay xuất hiện h nh à động mới.
2.3. Các điều kiện tạo tình huống có vấn đề
+ Phải chỉ ra được điều chưa biết được cái mới trong mối quan hệ với cái
đã biết, với vốn cũ , đó l yà ếu tố trọng tâm của tình huống có vấn đề.
+ Tình huống đặt ra phải phù hợp với khả năng của học sinh các em có
thể tự giải quyết được dựa v o và ốn kiến thức v bà ằng hoạt động tư duy.
2.4 . Các bước xây dựng tình huống có vấn đề.
Bước 1: Tái hiện kiến thức cũ có liên quan đến vấn đề sắp giải quyết.
Bước 2: L m xuà ất hiện những mâu thuẫn với kiến thức cũ.
Bước 3: Nêu vấn đề phát biểu tình huống có vấn đề đã xuất hiện th nh là ời
dưới dạng câu hỏi nêu vấn đề.
2.5 Mức độ dạy học giải quyết vấn đề.
Mức độ 1: Giáo viên thực hiện to n bà ộ các bước đặt vấn đề, phát biểu vấn
đề v già ải quyết vấn đề nên gọi l thông báo nêu và ấn đề.
Mức độ 2: Giáo viên đặt vấn đề bằng tạo tình huống có vấn đề, phát biểu
vấn đề còn học sinh đôc lập giải quyết vấn đề.
Mức 3: Giáo viên ch t v n còn h c sinh ý th c c mâuđộ ỉ đặ ấ đề ọ ứ đượ
thu n phát bi u th nh câu h i nh n th c nêu gi thuy t v gi i quy t v nẫ ể à ỏ ậ ứ ả ế à ả ế ấ
. đề

M c 4: H c sinh c l p phát hi n v n nêu lên v gi i quy t.ứ độ ọ độ ậ ệ ấ đề à ả ế
3. ng d ng d y h c gi i quy t v n v các gi i pháp khi d y ph nỨ ụ ạ ọ ả ế ấ đề à ả ạ ầ
di truy n.ề
5
N i dung có tính lý thuy t, h th ng ch t ch , thu n l i cho vi c ápộ ế ệ ố ặ ẽ ậ ợ ệ
d ng ki u d y h c gi i quy t v n . Giáo viên c n nghiên c u bi n sụ ể ạ ọ ả ế ấ đề ầ ứ để ế ự
phát tri n lôgic n i ể ộ
dung t i li u h c t p th nh m t chu i mâu thu n trong nh n th c c a h cà ệ ọ ậ à ộ ỗ ẫ ậ ứ ủ ọ
sinh, mâu thu n n y c gi i quy t l i n y sinh mâu thu n m i. Ch ng h nẫ à đượ ả ế ạ ẩ ẫ ớ ẳ ạ
trong ch ng “ươ Tính quy lu t c a hi n t ng di truy nậ ủ ệ ượ ề ” mâu thu n cẫ đượ
t ch c b ng cách gi i thi u liên ti p nh ng câu h i th c nghi m bu c ph iổ ứ ằ ớ ệ ế ữ ỏ ự ệ ộ ả
t ra nh ng cách gi i thích m i, t c l d n d t h c sinh l p l i c ng chínhđặ ữ ả ớ ứ à ẫ ắ ọ ặ ạ ũ
nh ng v n n y.ữ ấ đề à
GV: Mô t k t qu th c nghi m m các nh khoa h c ã ti n h nhả ế ả ự ệ à à ọ đ ế à
ho c nêu ví d ph n ánh hi n t ng. ặ ụ ả ệ ượ
GV: H ng d n h c sinh cách quan sát v nh n bi t nh ng d u hi uướ ẫ ọ à ậ ế ữ ấ ệ
b n ch t nh t c a hi n t ng x y ra trong thí nghi m. ả ấ ấ ủ ệ ượ ẩ ệ
GV: H ng d n h c sinh nh n xét theo h th ng các câu h i tìmướ ẫ ọ ậ ệ ố ỏ để
xu th phát tri n t t y u c a hi n t ng. ế ể ấ ế ủ ệ ượ
GV: Yêu c u h c sinh tìm ra c b n ch t c a thí nghi m, hi nầ ọ đượ ả ấ ủ ệ ệ
t ng.ượ
II. P D NG D Y H C GI I QUY T V N TRONG Á Ụ Ạ Ọ Ả Ế Ấ ĐỀ
M T S B I GI NG CHO CH NG 2:T NH QUY LU T C A Ộ Ố À Ả ƯƠ Í Ậ Ủ
HI N T NG DI TRUY NỆ ƯỢ Ề
1. Tình hu ng 1ố : khi d y b i 9: QUY LU T MEN EN: QUY LU T PHÂN ạ à Ậ Đ Ậ
LI C L PĐỘ Ậ
T vi c ki m tra quy lu t phân ly Gv t v n : Khi lai m t c pừ ệ ể ậ đặ ấ đề ộ ặ
tính tr ng thì Fạ
2
thu c t l 3 : 1 V y khi lai hai c p tính tr ng thì sđượ ỉ ệ ậ ặ ạ ẽ

nh th n o? Giaos viên cho h c sinh nghiên c u thí nghi m c a Men en.ư ế à ọ ứ ệ ủ đ
Giaos viên (GV) :
+ Yêu c u h/s nh n xét s bi u hi n tính tr ng Fầ ậ ự ể ệ ạ ở
1
?
+ So sánh ki u hình c a Fể ủ
2
T thí nghi m trên giáo viên chuy n th nh b i t p cho h c sinh gi i.ừ ệ ể à à ậ ọ ả
GV: Hãy xác nh t l ki u hình c a Fđị ỉ ệ ể ủ
2
i v i t ng c p tính tr ng vđố ớ ừ ặ ạ à
rút ra nh n xét v s di truy n c a t ng c p tính tr ng ó ?ậ ề ự ề ủ ừ ặ ạ đ
GV: M i c p tính tr ng Fỗ ặ ạ ở
2
u thu c t l 3 : 1 ta rút ra k t lu n gì ?đề đượ ỉ ệ ế ậ
6
HS: Ch ra c khi ã h c b i quy lu t phân li ỉ đượ đ ọ ở à ậ
GV: H i ti p: có nh n xét gì v m i liên quan s di truy n c a t ng c p ỏ ế ậ ề ố ự ề ủ ừ ặ
tính tr ng m u s c v hình d ng h t ?ạ ầ ắ à ạ ạ
HS: S di truy n c a hai c p tính tr ng n y không ph thu c v o nhau, dùự ề ủ ặ ạ à ụ ộ à
nghiên c u cùng nhau nh ng chúng di truy n c l p.ứ ư ề độ ậ
GV: D a v o âu m Men en d n n k t lu n các c p nhân t di truy nự à đ à đ ẫ đế ế ậ ặ ố ề
trong thí nghi m l i phân li c l p trong quá trình hình th nh giao t ?ệ ạ độ ậ à ử
GV: Nêu v n : Fấ đề ở
2
thu c 16 t h p giao t v i 4 ki u hình v i t lđượ ổ ợ ử ớ ể ớ ỉ ệ
9 : 3 : 3 : 3 : 1.
V y Fậ
1
cho m y giao t khi gi m phân ? T l m i lo i giao t l ?ấ ử ả ỉ ệ ỗ ạ ử à

HS: Do F
2
có 16 t h p giao t thì c th Fổ ợ ử ơ ể
1
gi m phân ph i cho 4 giao tả ả ử
v i t l m i lo i chi m 25%ớ ỉ ệ ỗ ạ ế
GV: F
1
cho 4 giao t v i t l b ng nhau. V y hai c p gen quy nh hai c p ử ớ ỉ ệ ằ ậ ặ đị ặ
tính tr ng n y cùng n m trên 1 c p NST t ng ng hay n m trên 2 c pạ à ằ ặ ươ đồ ằ ặ
NST t ng ng khác nhau ? vì sao?ươ đồ
HS: Bu c ph i suy ngh v rút ra c 2 c p gen n y ph i n m trên 2 c pộ ả ĩ à đượ ặ à ả ằ ặ
NST t ng ng khác nhau thì m i hình th nh 4 giao t v i t l nh nhau.ươ đồ ớ à ử ớ ỉ ệ ư
GV: Treo tranh v Hẽ
5
SGK Vì sao 2 c p gen n y n m trên 2 c p NST t ngặ à ằ ặ ươ
ng khác nhau gi m phân cho 4 giao t v i t l nh nhau ?đồ ả ử ớ ỉ ệ ư
HS: D a v o hình v hs tr l i c do có s phân li c l p v t h p tự à ẽ ả ờ đượ ự độ ậ à ổ ợ ự
do c a các c p NST t ng ng khi Fủ ặ ươ đồ
1
gi m phân ả
GV: Treo tranh v v c s t b o h c nh trong sách c v gi i thi uẽ ề ơ ở ế à ọ ư ở ũ à ớ ệ
tranh v .ẽ
GV: Vi t s lai ki u gen v h ng d n h c sinh l y t l ki u gen vế ơ đồ ể à ướ ẫ ọ ấ ỷ ệ ể à
t l ki u hình Fỷ ệ ể ở
2 .
GV: Yêu c u Hs a ra c s t b o h c c a nh lu t phân li c l p ?ầ đư ơ ở ế à ọ ủ đị ậ độ ậ
GV: Treo s lai v phép lai m t c p tính tr ng , hai c p tính tr ng vơ đồ ề ộ ặ ạ ặ ạ à
h ng ướ
d n h c sinh cách th nh l p công th c t ng quát .T công thúc t ng quátẫ ọ à ậ ứ ổ ừ ố

giáo viên cho h c sinh t rút ra ý ngh a c a các quy Men en.ọ ự ĩ ủ đ
7
Trong tình hu ng n y h c sinh s t v n l : T i sao nh lu tố à ọ ẽ đặ ấ đề à ạ đị ậ
n y lai có tên g i l nh lu t phân li c l p c a các c p tính tr ng ? Rútà ọ à đị ậ độ ậ ủ ặ ạ
ra nh n xét nh tính v nh l ng c a nh lu t. Vi t s phép lai phânậ đị à đị ượ ủ đị ậ ế ơ đồ
tích c a Fủ
1
i v i nh lu t. đố ớ đị ậ
2. Tình hu ng ố 2: khi d y b i 10. T NG TÁC GEN VÀ TÁCạ à ƯƠ
NG A HI U C A GENĐỘ Đ Ệ Ủ

B i t p:à ậ Cho lai th bí qu d t v i th bí qu d i, thu c Fứ ả ẹ ớ ứ ả à đượ
1
100%
d t, khi cho các cây Fẹ
1
giao ph i v i nhau thu c Fố ớ đượ
2
xu t hi n 3 lo i ki u ấ ệ ạ ể
hình có t l 9 d t: 6 tròn: 1 d i.ỉ ệ ẹ à
Hãy bi n lu n v vi t s lai t P ệ ậ à ế ơ đồ ừ F
2
V i lo i b i t p tình hu ng n y h c sinh s lúng túng v t ra cho các emớ ạ à ậ ố à ọ ẽ à đặ
v o tình hu ng có v n (xu t hi n mâu thu n gi a cái ã bi t v cái à ố ấ đề ấ ệ ẫ ữ đ ế à
ch a bi t).ư ế
Ho t ng d y h cạ độ ạ ọ N i dungộ
Gv: D n d t Hs gi i quy t v n ẫ ắ ả ế ấ đề
b ng nh ng câu h i.ằ ữ ỏ
+ ây l phép lai m y c p tính Đ à ấ ặ
tr ng ?ạ

+ Nh n xét gì v s bi u hi n ậ ề ự ể ệ
ki u hình Fể ở
1
v Fà
2
?
+ N u Fế
2
thu c 16 t h p đượ ổ ợ
giao t thì Fử
1
gi m phân ph i cho ả ả
m y lo i giao t ?ấ ạ ử
+ N u Fế
1
khi gi m phân cho 4 ả
lo i giao t thì Fạ ử
1
ph i ch a m y ả ứ ấ
c p gen d h p ?ặ ị ợ
+ N u Fế
1
ch a 2 c p gen d h p ứ ặ ị ợ
khi gi m phân cho 4 lo i giao t ả ạ ử
v i t l b ng nhau v b ng 25% ớ ỉ ệ ằ à ằ
m Fà
1
ch cóỉ
m t lo i tính tr ng qu d t không ộ ạ ạ ả ẹ
ph i do 1 c p gen quy nh m ả ặ đị à

I. T ng tác genươ
1. T ng tác b sungươ ổ
Tóm t t b i t p:ắ à ậ
Pt/c D t x D iẹ à
F
1
100% D t x D tẹ ẹ
F
2_
9 d t : 6 tròn : 1 d iẹ à
Nh n xét: + Phép lai m t c p tính ậ ộ ặ
tr ngạ
+ F
1
ng tínhđồ
+ F
2
xu t hi n ki u hình ấ ệ ể
khác v i b mớ ố ẹ
Gi i thíchả : F
2
thu c 16 t h p đượ ổ ợ
giao t thì m i bên c th c a Fử ỗ ơ ể ủ
1

gi m phân ph i cho 4 lo i giao t (vì ả ả ạ ử
16 = 4 . 4) do v y Fậ
1
d h p t 2 c p ị ợ ử ặ
gen v phân li c l pà độ ậ

Quy c: A gen tr i, a gen l n t ng ướ ộ ặ ươ
ngứ
B gen tr i, b gen l n t ng ộ ặ ươ
ngứ

8
ph i do 2 c p gen không alen quy ả ặ
nh, 2 c p gen n y n m nh th đị ặ à ằ ư ế
n o trên NST ?à
V i h th ng câu h i nh v y ớ ệ ố ỏ ư ậ
h c sinh có th tr l i c d a ọ ể ả ờ đượ ự
v o v n ki n th c ã có c a các à ố ế ứ đ ủ
em.
D a v o ki n th c l nh h i c ự à ế ứ ĩ ộ đượ
Hs có th vi t c s ki u ể ế đượ ơ đồ ể
gen ? cho bi t th n o l t ng tácế ế à à ươ
b sungổ
Khi h c sinh ã hi u v t ng tácọ đ ể ề ươ
b sung thì d d ng gi i thích ổ ễ à ả
c trong tr ng h p 15 : 1 v đượ ườ ợ à
a ra c n i dung c a nh đư đượ ộ ủ đị
lu tậ
9 A-B- : 2 gen tr i b sung cho nhau ộ ổ
t o qu d t.ạ ả ẹ
3 A- bb
3 aaB- Có 1 gen tr i trong ki uộ ể
gen cho ki u hình trònể

1aabb : Cho ki u hình d iể à
* S ki u genơ đồ ể

Pt/c AABB x aabb
?
* N i dung nh lu tộ đị ậ
L ki u tác ng qua l i c a 2 hay à ể độ ạ ủ
nhi u gen không alen l m xu t hi n ề à ấ ệ
tính tr ng m i.ạ ớ
* Các tr ng h p c a t ng tác b ườ ợ ủ ươ ổ
sung 9 :7, 9 : 6 : 1, 9 : 3 : 3 : 1
2. T ng tác c ng g p.ươ ộ ộ
Thí nghi m:ệ
Pt/c x Tr ngĐỏ ắ
F
1
100% Đỏ
F
1
x F
1
x Đỏ Đỏ
F
2
15 ( th m n Đỏ Đỏ ẫ đế đỏ
nh t)ạ
1 Tr ngắ
Quy c: A gen tr i, a gen l n t ng ướ ộ ặ ươ
ngứ
B gen tr i, b gen l n t ng ộ ặ ươ
ngứ
9 A-B- : 2 gen tr i cho th m.ộ đỏ ẫ
3 A- bb

3 aaB - Có 1 gen tr i cho nh tộ đỏ ạ
1aabb Tr ngắ
* S ki u gen ( h c sinh t vi t )ơ đồ ể ọ ự ế
* N i dung nh lu tộ đị ậ
9
chuy n sang tr ng h p tác Để ể ườ ợ
ng a hi u c a gen Gv cho cho độ đ ệ ủ
b i t p nh n th c à ậ ậ ứ b i t p ó à ậ đ
chính l thí nghi m yêu c u Hs à ệ ầ
bi n lu n v vi t s lai ch xét ệ ậ à ế ơ đồ ỉ
TH 1 gen trên 1 NST
V i b i toán nh n th c n y Hs s ớ à ậ ứ à ẽ
không tìm c cách gi i trong đượ ả
các tr ng h p ã xét nh v y ã ườ ợ đ ư ậ đ
xu t hi n mâu thu n Hs suy ấ ệ ẫ để
ngh gi i quy t d i s h tr c a ĩ ả ế ướ ự ỗ ợ ủ
Gv.
Gv + ây l phép lai m y c p Đ à ấ ặ
tính tr ng ? ạ
+ Nh n xét ki u gen c a Fậ ể ủ
1

t l ki u hình Fỉ ệ ể ở
2

Gv: F
2
thu c 4 t h p giao t đượ ổ ợ ử
có t l 3:1 thì ki u gen c a Fỉ ệ ể ủ
1


ph i nh th n o ?ả ư ế à
Hs: F
1
ph i d h p 2 c p genả ị ợ ặ
Gv Tr ng h p n y không r i v o ườ ợ à ơ à
các b i chúng ta ã h c do v y ch à đ ọ ậ ỉ
có th gi i thích tr ng h p trên ể ả ườ ợ
b nh cách n o ?ằ à
Hs ?
L ki u tác ng c a nhi u gen trongà ể độ ủ ề
ó m i gen óng góp 1 ph n nh nhauđ ỗ đ ầ ư
v o s phát tri n c a tính tr ngà ự ể ủ ạ
II. Tác ng a hi u c a gen.độ đ ệ ủ
Thí nghi m:ệ
Pt/c Cánh d i, t thân d i x Cánh à đố à
ng n, t thân ng nắ đố ắ
F
1
thu c 100% Cánh d i, t thân đượ à đố
d i Cho Fà
1
x F
1
thu c Fđượ
2
3 Cánh d i, t thân d i à đố à
1 Cánh ng n, t thân ng nắ đố ắ
Nh n xét: + Phép lai 2 c p tính tr ngậ ặ ạ
+ F

1
di h p 2 c p genợ ặ
+ F
2
thu c t l 3 : 1 đượ ỉ ệ
* N i dung nh lu t.ộ đị ậ
M t gen tác ng ng th i lên s ộ độ đồ ờ ự
xây d ng c a nhi u tính tr ng ( gen ự ủ ề ạ
a hi u).đ ệ
* S lai ( H/s t th c hi n )ơ đồ ự ự ệ
Trong tình hu ng n y n m ch c ki n th c giáo viên cho h c sinh ố à để ắ ắ ế ứ ọ
phân bi t gi a phân li c l p c a Men en v i t ng tác gen.ệ ữ độ ậ ủ đ ớ ươ
3. Tình hu ng 3ố : M c hoán v gen : Hoán v gen- B i11-ụ ị ị à liên k t v hoán vế à ị
gen – sinh h c 12.ọ
t o mô thu n v i ki n th c ã hoc, giáo viên có th dùng b i t p,Để ạ ẫ ớ ế ứ đ ể à ậ
b i t p chính l n i dung thí nghi m c a Moocgan khi dùng ru i gi m cáià ậ à ộ ệ ủ ồ ấ
mình xám, cánh d i F1 cho lai phân tích.à ở
ru i gi mỞ ồ ấ
P
T/c
: Xám, d i x en, ng nà Đ ắ
10
F
1
: 100% Xám, d ià
em con cái lai phân tích: FĐ
a
Ru i cái xám, d i x Ru i c en ng nồ à ồ đự đ ắ
F
b

: 0,415 xám d i :0,415 en ng n: 0,085 xám ng n: 0,085 en d i.à đ ắ ắ đ à
Hãy gi i thích k t qu Fả ế ả
b
?
B i t p trên mô thu n v i ki n th c ã h c ch l : v i quy lu t dià ậ ẫ ớ ế ứ đ ọ ở ỗ à ớ ậ
truy n liên k t gen ã h c thì Fề ế đ ọ
b
ch thu c hai ki u hình v i t l 1: 1ỉ đượ ể ớ ỉ ệ
( khi cho con c Fđự
a
lai phân tích). Nh ng ây ch thay cho con c Fư ở đ ỉ đự ở
1
b ng con cái Fằ ở
1
, cho lai phân tích l i thu c 4 lo i ki u hình v i t l : :ạ đượ ạ ể ớ ỉ ệ
0,415:0,415: 0,085: 0,085.
Gi i quy t c mô thu n v ki u hình v t l ki u hình Fả ế đượ ẫ ề ể à ỉ ệ ể ở
b
thì
h c sinh s l nh h i c tri th c m i.ọ ẽ ĩ ộ đượ ứ ớ
Giáo viên c câu h i: T i sao khi dùng con cái Fđọ ỏ ạ
1
cho lai phân tích l i thuạ
c 4 lo i ki u hình 0,415: 0,415: 0,085 : 0,085. H c sinh s lúng túng khiđượ ạ ể ọ ẽ
v p ph i tình hu ng n y, do không lí l v hi u bi t gi i thích. Giáoấ ả ố à đủ ẽ à ể ế để ả
viên c n chia nh v n b ng các câu h i g i m ti p theo: ầ ỏ ấ đề ằ ỏ ợ ở ế
+ C n c v o ki u hình Fă ứ à ể ở
b
thì ru i cái Fồ
a

khi gi m phân ph i choả ả
m y lo i giao t ?ấ ạ ử
H c sinh có th tr l i c: Ru i cái Fọ ể ả ờ đượ ồ
a
cho 4 lo i giao t vì ru i cạ ử ồ đự
F
a
ch cho m t lo i giao t .ỉ ộ ạ ử
+ Vì sao t l phân li ki u hình Fỉ ệ ể ở
b
l i khác 1:1 v 1:1:1:1?ạ à
H c sinh có th tr l i c nguyên nhân t l ki u hình khác nhau l do tọ ể ả ờ đượ ỉ ệ ở ể à ỉ
l các lo i giao t c a ru i cái Fệ ạ ử ủ ồ
a
khác nhau.
+Vì sao trong gi m phân, ru i cái Fả ồ
a
cho 4 lo i giao t v t l các lo iạ ử à ỉ ệ ạ
giao t n y l i khác nhau?ử à ạ
Câu h i n y bu c HS ph i suy ngh , ây l phép lai phân tích v i 2 c pỏ à ộ ả ĩ đ à ớ ặ
tính tr ng, n u theo nh lu t phân li c l p c a Men en thì ru i cái Fạ ế đị ậ độ ậ ủ đ ồ
a
ch a 2 c p gen d h p s cho 4 lo i giao t v i t l b ng nhau v b ng 25%.ứ ặ ị ợ ẽ ạ ử ớ ỉ ệ ằ à ằ
N u theo quy lu t liên k t gen thì ru i cái Fế ậ ế ồ
a
ch a 2 c p gen d h p ch cho 2ứ ặ ị ợ ỉ
lo i giao t t l b ng nhau v b ng 50%. Còn tr ng h p n y có 4 lo i giaoạ ử ỉ ệ ằ à ằ ườ ợ à ạ
t v i t l không b ng nhau. ử ớ ỉ ệ ằ
V y, không th l tr ng h p phân li c l p ho c tr ng h p liên k t gen.ậ ể à ườ ợ độ ậ ặ ườ ợ ế
Ch ng t trong quá trình gi m phân, ru i cái Fứ ỏ ả ồ

a
ã x y ra hi n t ng hoán vđ ả ệ ượ ị
gen.
h c sinh hi u c hi n t ng hoán v gen, giáo viên t ti p cácĐể ọ ể đượ ệ ượ ị đặ ế
câu h i:ỏ
+ Hoán v gen x y ra trong quá trình n o? Khi n o thì m i x y ra hoánị ả à à ớ ả
v gen?ị
H c sinh b ng ki n th c ã h c có th tr l i kì u l n phân b o Iọ ằ ế ứ đ ọ ể ả ờ ở đầ ầ à
c a gi m phân. Do có hi n t ng b t c p c a c p NST kép t ng ng vủ ả ệ ượ ắ ặ ủ ặ ươ đồ à
có th x y ra hoán v gen khi có s trao i chéo gi a 2 trong 4 crômatit c aể ả ị ự đổ ữ ủ
c p NST kép t ng ng.ặ ươ đồ
+ V y th n o l hoán v gen?ậ ế à à ị
H c sinh có th suy ngh t rút ra c khái ni m v hi n t ng hoánọ ể ĩ ự đượ ệ ề ệ ượ
v gen.ị
+ Có ph i b t c t b o n o sinh d c n o khi gi m phân hình th nhả ấ ứ ế à à ụ à ả à
giao t c ng x y ra hoán v gen không? Vì sao?ử ũ ả ị
11
N u h c sinh tr l i c câu h i n y thì h c sinh có th tr l i cế ọ ả ờ đượ ỏ à ọ ể ả ờ đượ
các câu h i sau:ỏ
+ T n s hoán v gen l gì? Cách tính t n s hoán v gen nh th n o?ầ ố ị à ầ ố ị ư ế à
+ Vì sao t n s hoán v gen luôn nh h n ho c b ng 50%.ầ ố ị ỏ ơ ặ ằ
H c sinh bu c ph i ng não suy ngh tr l i câu h i.ọ ộ ả độ ĩ để ả ờ ỏ
Lôgíc c a gi i quy t v n trên trên cho phép h c sinh rút ra k tủ ả ế ấ đề ọ ế
lu n v hi n t ng hoán v gen, l m c s hi u v t n s hoán v gen,ậ ề ệ ượ ị à ơ ơ để ể ề ầ ố ị
cách tính t n s hoán v gen v ý ngh a c a nó trong vi c xây d ng b n diầ ố ị à ĩ ủ ệ ự ả đồ
truy n.ề
4. Tình hu ngố : B i 14à : NH H NG C A MÔI TR NG LÊN S BI UẢ ƯỞ Ủ ƯỜ Ự Ể
HI N C A GEN.Ệ Ủ
- Giáo viên nêu tình hu ng v thí nghi m Hoa liên hình: A: Quy nh hoaố ề ệ ở đị
; a: quy nh hoa tr ngđỏ đị ắ

* Thí nghi m 1: ệ
P
T/C
Hoa x Hoa tr ngđỏ ắ
F
1
100% hoa đỏ
F
2
3 hoa : 1 hoa tr ngđỏ ắ
- GV: M u s c hoa ph thu c v o ki u gen hay ki u hình? Xác nh ki uà ắ ụ ộ à ể ể đị ể
gen c a P, Fủ
1
, F
2
?
- HS: Trao i theo nhóm tr l i: M u s c hoa ph thu c v o ki u gen. M uđổ ả ờ à ắ ụ ộ à ể à
s c hoa di truy n tuân theo quy lu t phân li c a Men en.ắ ề ậ ủ Đ
- S :ơ đồ
P
T/C
AA x aa
G
P
A a
F
1
Aa
F
2

1AA : 2Aa : 1aa
*Thí nghi m 2:ệ
Tr ng cây hoa thu n ch ng 35ồ đỏ ầ ủ ở
0
C cho hoa m u tr ng; tr ng 20à ắ ồ ở
0
C
cho
hoa m u .à đỏ
- Giáo viên:
+ M u s c hoa ph thu c v o ki u gen hay ki u hình?à ắ ụ ộ à ể ể
+ Trong thí nghi m trên có ph i nhi t cao ã l m gen bi n i th nh genệ ả ệ độ đ à ế đổ à
a hay không?
12
- HS: Cùng 1 ki u gen cho 2 m u s c khác nhau ch ng t m u s c hoa phể à ắ ứ ỏ à ắ ụ
thu c v o nhi t môi tr ng. Nhi t môi tr ng không l m gen A bi nộ à ệ độ ườ ệ độ ườ à ế
i th nh a. Cùng 1 ki u gen AA có th ph n ng th nh 2 ki u hình trong 2đổ à ể ể ả ứ à ể
i u ki n nhi t môi tr ng khác nhau.đ ề ệ ệ độ ườ
*Thí nghi m 3:ệ em cây hoa tr ng thu n ch ng aa tr ng nhi t 20Đ ắ ầ ủ ồ ở ệ độ
0
C và
35
0
C thì m u s c hoa v n không thay i.à ắ ẫ đổ
-GV: S khác nhau gi a cây mang ki u gen AA v aa l gì?ự ữ ể à à
- HS; Ki u gen AA có th ph n ng th nh hoa hay hoa tr ng khi môiể ể ả ứ à đỏ ắ
tr ng thay i. Ki u gen aa ch ph n th nh hoa tr ng.ườ đổ ể ỉ ả à ắ
- GV: Qua các thí nghi m trên hãy cho bi t m i quan h gi a ki u gen, môi ệ ế ố ệ ữ ể
tr ng v ki u hình?ườ à ể
* v m i quan h gi a ki u gen, môi tr ng v ki u hình:ề ố ệ ữ ể ườ à ể

- B m không truy n t cho cái nh ng tính tr ng ã hình th nh s n mố ẹ ề đạ ữ ạ đ à ẵ à
truy n t cho con cái 1 ki u gen.ề đạ ể
- Ki u gen qui nh kh n ng ph n ng c a c th tr c môi tr ng.ể đị ả ă ả ứ ủ ơ ể ướ ườ
- Ki u hình l k t qu c a s t ng tác gi a ki u gen v môi tr ng.ể à ế ả ủ ự ươ ữ ể à ườ
Trong tình hu ng n y tho t u chúng ta th y thí nghi m 1 v 2 mâuố à ạ đầ ấ ệ à
thu n nhau. Lúc n y ã xu t hi n tình hu ng có v n l trong thí nghi mẫ à đ ấ ệ ố ấ đề à ệ
1 chúng ta v a kh ng nh tính tr ng m u s c hoa ph thu c v o ki u gen;ừ ẳ đị ạ à ắ ụ ộ à ể
trong thí nghi m 2 chúng ta l i kh ng nh tính tr ng m u s c hoa ph thu cệ ạ ẳ đị ạ à ắ ụ ộ
v o môi tr ng. Khi xem xét v n 1 cách bi n ch ng chúng ta rút ra cà ườ ấ đề ệ ứ đượ
k t lu n ki u hình không ch ph thu c v o môi tr ng hay ki u gen mế ậ ể ỉ ụ ộ à ườ ể à
ki u hình l k t qu t ng tác gi a ki u gen v môi tr ng.ể à ế ả ươ ữ ể à ườ
PH N BA: K T LU N V NGHẦ Ế Ậ ÀĐỀ Ị
1. K t lu nế ậ :
Qua th i gian nghiên c u, xây d ng, áp d ng ph ng pháp d y gi iờ ứ ự ụ ươ ạ ả
quy t v n cho m t s b i c a ch ng II “ế ấ đề ộ ố à ủ ươ Tính quy lu t c a hi nậ ủ ệ
t ng di truy nượ ề ” tôi rút ra m t s k t lu n nh sau:ộ ố ế ậ ư
1.1 Ph ng pháp d y h c gi i quy t v n trong d y h c sinh h c ãươ ạ ọ ả ế ấ đề ạ ọ ọ đ
phát huy c kh n ng v n d ng lý lu n ch o c a lý lu n d y h c m iđượ ả ă ậ ụ ậ ỉ đạ ủ ậ ạ ọ ớ
13
nh m nâng cao n ng l c t h c, n ng l c h c ng c l p v t duy sángằ ă ự ự ọ ă ự ọ độ độ ậ à ư
t o cho h c sinh d i s h ng d n ch o c a giáo viên.ạ ọ ướ ự ướ ẫ ỉ đạ ủ
1.2 V n d ng ph ng pháp d y h c gi i quy t v n v o b i gi ngậ ụ ươ ạ ọ ả ế ấ đề à à ả
Sinh h c ã l m cho b i gi ng tr lên lôgic, d hi u phù h p v i kh n ngọ đ à à ả ở ễ ể ợ ớ ả ă
ti p thu c a h c sinh PTTH.ế ủ ọ
1.3 D y h c gi i quy t v n th hi n c m i liên quan gi a cácạ ọ ả ế ấ đề ể ệ đượ ố ữ
th nh ph n ki n th c m t cách rõ nét, h c sinh d d ng nh n ra.à ầ ế ứ ộ ọ ễ à ậ
1.4 B ng ph ng pháp d y h c gi i quy t v n . H c sinh có i uằ ươ ạ ọ ả ế ấ đề ọ đ ề
ki n nâng cao trình t duy môn h c nh t ng h p v n , khái quát v nệ độ ư ọ ư ổ ợ ấ đề ấ
. đề
2. K t qu nghiên c u:ế ả ứ

K t qu kh o sát qua các l n th c hi n: ế ả ả ầ ự ệ
L p 12A1 l lô thí nghi m, l p 12A2 l lô i ch ng.ớ à ệ ớ à đố ứ
Kh¶o
s¸t
L pớ
Sè häc
sinh
Giái Kh¸ TB YÕu
SL % SL % SL % SL %
LÇn 1
12A1 34 3 8,8 30 88,2 1 3
12A2 30 1 3,3 20 66,7 9 30
LÇn 2
12A1 34 4 11,8 29 85,2 1 3
12A2 29 1 3,4 27 93,2 1 3,4
LÇn 3
12A1 33 5 15,2 28 84,8
12A2 29 2 6,9 26 89,7 1 3,4
B ng s li u cho ta th y hi u qu rõ r t i v i vi c s d ng ph ng phápả ố ệ ấ ệ ả ệ đố ớ ệ ử ụ ươ
d y h c gi i quy t v n i v i hai l p ti n h nh thí nghi m qua các l nạ ọ ả ế ấ đề đố ớ ớ ế à ệ ầ
th c hi n.ự ệ
H n th qua 4 n m nghiên c u v n d ng ph ng pháp d y h c gi iơ ế ă ứ ậ ụ ươ ạ ọ ả
quy t v n trong ch ng “ ế ấ để ươ Tính quy lu t c a hi n t ng di truy nậ ủ ệ ượ ề ” và
các ph n trong ch ng trình sinh h c 12 kh n ng ti p thu, v n d ng c aầ ươ ọ ả ă ế ậ ụ ủ
h c sinh tôi tham gia gi ng d y ã có s thay i rõ nét.ọ ả ạ đ ự đổ
+ H c sinh ã h ng thú h n trong gi h c .ọ đ ứ ơ ờ ọ
+ Các em ã tìm ra c ph ng pháp h c cho ch ng bi n dđ đượ ươ ọ ươ ế ị
i u ó c ch ng minh ã xu t hi n nhi u h c sinh khá- gi i mônĐ ề đ đượ ứ đ ấ ệ ề ọ ỏ
Sinh h c trong các kh i 12, t l h c sinh trên trung bình t ng h ng n m:ọ ố ỉ ệ ọ ă à ă
N m h c 2008- 2009 t 75,9 % , N m h c 2009 – 2010: 86,7 %, N m h că ọ đạ ă ọ ă ọ

14
2010 2011: 87,4 % , N m h c 2011- 2012: 92, 8 % có nhi u h c sinh tă ọ ề ọ đạ
i m gi i trong các kì thi . đ ể ỏ
3. M t s ki n ngh :ộ ố ế ị
+ Ti p t c nghiên c u ph ng pháp d y h c gi i quy t v n choế ụ ứ ươ ạ ọ ả ế ấ đề
nhi u b i gi ng Sinh h c.ề à ả ọ
+ ng v nh n c c n có ngu n kinh phí xây d ng phòng thíĐả à à ướ ầ ồ ự
nghi m, dùng thí nghi m ph c v cho b i gi ng.ệ đồ ệ ụ ụ à ả
+ Trong t ng n m h c c n có kinh phí cho th c h nh v ho t ngừ ă ọ ầ ự à à ạ độ
ngo i khoá nhi u h n n a.ạ ề ơ ữ
Trên ây l to n b n i dung, ý t ng m tôi ã úc rút t gi ngđ à à ộ ộ ưở à đ đ ừ ả
d y th c t , t các t i li u tham kh o vi t th nh sáng ki n kinh nghi m.ạ ự ế ừ à ệ ả để ế à ế ệ
Kính mong các b n ng nghi p v các c p lãnh o óng góp b sung.ạ đồ ệ à ấ đạ đ ổ
Tôi xin chân th nh c m n !à ả ơ

B o Yên,, ng y 25 tháng 5 n mả à ă
2012
Ng i vi tườ ế
Ho ng V n Huyà ă


T I LI U THAM KH OÀ Ệ Ả
15
1. Sách giáo khoa sinh h c 12 c b n v nâng cao - Nh xu t b n giáo d c.ọ ơ ả à à ấ ả ụ
2. Sách giáo viên sinh h c 12 c b n v nâng cao - Nh xu t b n giáo d c.ọ ơ ả à à ấ ả ụ
3. H ng d n d y h c sinh h c tr ng ph thông - Nh xu t b n giáo d c.ướ ẫ ạ ọ ọ ở ườ ổ à ấ ả ụ
4. Lí lu n d y h c sinh h c - Nh xu t b n giáo d c.ậ ạ ọ ọ à ấ ả ụ
5. B i t p sinh h c l p 12- Nh xu t b n giáo d cà ậ ọ ớ à ấ ả ụ
6. H ng d n gi ng d y sinh h c 12- Nh xu t b n giáo d c.ướ ẫ ả ạ ọ à ấ ả ụ
7. T i li u b i d ng giáo viên l p 12 môn sinh h c - Nh xu t b n giáo à ệ ồ ưỡ ớ ọ à ấ ả

d c.ụ
8. H ng d n th c hi n chu n ki n th c v chu n kí n ng sinh h c 12- Nhướ ẫ ự ệ ẩ ế ứ à ẩ ă ọ à
xu t b n giáo d c.ấ ả ụ
16

×