Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đáp án bài tập kinh tế vĩ mô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.58 KB, 7 trang )

CHƯƠNG I
VẬN DỤNG SỰ PHÂN TÍCH CUNG CẦU
Bài 1.
1. P = 10, Q = 1100
2.
Bài 4.
1. P
0
= 100, Q = 50
2. Nếu P = Pw = 60 thì: Qs = 10, Qd = 70. Lượng NK = 60
3. Nếu áp đặt thuế T = 40xu/pao:
P
N
= P
W
+ T = 60 + 40 = 100
→ P
N
= P
0
. Với mức thuế này được áp đặt giá trong nước sẽ tăng lên đúng
bằng mức giá cb trong nước nếu không có NK → Q
S
= Q
D
, lượng NK = 0
Thu nhập của CP từ thuế = 0
So với chính sách tự do NK thì việc áp đặt biểu thuế này sẽ làm NTD bị
thiệt: ∆CS = - (A+B) = 24tr. $
NSX được lợi: ∆PS = A = 12 tr.$
∆WL = - B = - 12 tr.$


1
4. Nếu T = 20xu/pao
P* = P
W
+ T = 60 + 20 = 80
Q
4
= 60, Q
3
= 30 . Lượng NK = 30
Thu nhập CP từ thuế = 0,2x30 = 6tr.$
NTD thiệt: ∆CS = - (A+B+C+D) = 13tr. $
NSX được lợi: ∆PS = A = 4 tr.$
∆G = D = 6 tr.$
∆WL = - (B+C) = - 3 tr.$
5. Thay vì đánh thuế T = 20xu/pao Cphủ đặt hạn ngạch NK:
Q
NK
= Qd’ – Qs’ = 30
∆CS = -(A+B+C+D)
∆PS = + A
∆G = 0
∆WL = -(B + C+D)
D – giả định = lợi nhuận tăng thêm của các NSX nước ngoài
Bài 5
1. P1 = 70, Q1 = 6000
2. P2 = 150, Q2 = 7120
3. Nếu Pmax = P1 = 70:
QS = Q1 = 6000
QD’ = 8400

Lương NK = 2400
2
Lượng tiền cần dự liệu = 144.000$
4. Nếu bán giấy phép NK thì giá giấy phép: 0<P*<24000$
5. So với việc thả nổi giá ở P2 thì việc kềm giá ở P1 làm:
∆CS = A+B = 620.800$
∆PS = - A = 524.800$
∆G = C = 24000$
∆WL = B + C = 120.000$
CHƯƠNG II
VẬN DỤNG LÝ THUYẾT LỰA CHỌN CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Bài 1.
1. P1 = 2, Q1 = 5000
P2 = 4, Q2 = 2500
2. Q2’ = 2738
3. Không
Bài 4.
1. X* = 12,5 ; Y* = 10, TU = 125
2. X1 = 10, Y1 = 10
3. Tđ thay thế = 1,32 ; tđthu nhập = 1,18
Bài 5.
1. X = Y = 5000/3
2. X = Y = 1500
3. X = 5000/3 ; Y = 1500
4. X = 2250, Y = 1125
3
CHƯƠNG III
LÝ THUYẾT LỰA CHỌN TRONG MÔI TRƯỜNG BẤT ĐỊNH
Bài 1.
1. E(X) = 6; E(U) = 1,5

2. U
0
= 4; E(U) = 3,5 → không nen chơi.
Bài 2.
1. E(X) = 1
2. E(U) = 7 = U
0
→ nen chơi vì E(X) = 1>0
3. E(U) = 6,9 < U
0
→ không nen chơi
Bài 3. 1. U
B
= 69
1/2
E(U
A
) = 8 < 69
1/2
3. M
B
= 64tr.
Bài 4. Rp = 6,3%; D(X) = 0,000001; σ= 0,001
CHƯƠNG IV
ĐỊNH GIÁ KHI CÓ THẾ LỰC THỊ TRƯỜNG
Bài 1.
1. P1 = 40, Q1 = 4
P2 = 70, Q2 = 2
Lợi nhuận = 100
2. P = 130/3; Q = 6 . Lợi nhuận = 60

Bài 2.
1. MC = 2/3Q + 30
2. Q
N
= 60; P
N
= 110
3. Q
A
= 15; Q
B
= 45
4. Lợi nhuận = 3137,5
5. MR = 170 – Q
6. Q = 84,
7. Q
N
= 48; P
N
= 118
Q
M
= 36; P
M
= 158. lợi nhuận = 6017,5
CHƯƠNG V.
LÝ THUYẾT TRÒ CHƠI VÀ CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Bài 1.
1. Quảng cáo. 250 – 250
2. H1 có, H2 không, góc dưới, bên phải

4
Bài 2.
1. Không
2. Có 2 thế cb Nash: П
1
= 800 , П
2
=1000 và П
1
=1000 , П
2
= 800
3. П
1
=1000 , П
2
= 800
Bài 3.
1.
Q
1
= 15 – 1/2Q
2
; Q
2
= 15 – 1/2Q
1
2.
Q
1

= Q
2
= 10 ; P= 10
3.
P = MC = 0, Q = 30; Q
1
= Q
2
= 15
4.
Q
1
= 15; Q
2
= 7,5; P = 7,5
Bài 4.
1.
P= 29; Q = 24; lợi nhuận = 576
2.
TP
1
= 48Q
1
– Q
1
2
– Q
1
Q
2

TP
2
= 48Q
2
– Q
2
2
– Q
1
Q
2
3. Q
1
= 24 – 1/2Q
2
; Q
2
= 24 – 1/2Q
1
4. Q
1
= Q
2
= 16 ; P= 21; TP
1
= TP
2
= 256
5. Q
1

= 24; Q
2
= 12; P = 17; TP
1
= 288; TP
2
= 144
Bài 5.
1. P
1
= 3 + P
2
/4 ; P
2
= 3 + P
1
/4
Cân bằng Cournot: P
1
= P
2
= 4; Q
1
= Q
2
= 8 ; TP
1
= TP
2
= 12

2. Cân bằng cấu kết:
Q
1
= Q
2
= 8, P = 6; TP
1
= TP
2
= 16
3. Nếu P1 = 4; P2 = 6 → TP
1
= 20; TP
2
= 4
P2 = 4; P1 = 6 → TP
1
= 4; TP
2
= 20
Hãng 1
Giá $4 Giá $6
П
1
= 12
П
2
= 12
П
1

= 4

П
2
=20
П
1
=20
П
2
= 4
П
1
= 16

П
2
= 16
Kết quả: П
1
= 12 ; П
2
= 12
5

Giá $4
Hãng 2
Giá $6
CHƯƠNG VII. HIỆU QUẢ
Bài 2.

1. P
G
= 1077,58; P
S
= 555,5
2. P
G
= 1038; P
S
= 547,7
Bài 3.
1. X
A
= 5 + 50/P
x
; X
B
= 25 + 10/P
x
X = 30 + 60/P
X
→ P
X
= 2
2. X
A
= 30; Y
A
= 60 ; X
B

= 30; Y
B
= 60
Bài 4.
1. f = 10; g = 100
2. f = 5; g = 137,5
3. Vẽ đồ thị.
Bài 5.
1.
Vẽ đồ thị.
2.
Y
1
= 360/X
1
; Y
2
= 16200/X
2
3.
Y
1
= X
1
4.
I: Y
1
= X
1
= 60

5.
K: Y
2
= X
2
= 127,28
6.
a. X
1
= 135; Y
1
= 67,5
X
2
= 180; Y
2
= 90
X = X
1
+ X
2
= 135 + 180 = 315>210 → X thiếu hụt
Y = Y
1
+ Y
2
= 67,5 + 90 = 157,5<210 → Y dư thừa
→ không phải điểm hiệu quả
b. X
1

= Y
1
= 90
X
2
= Y
2
= 120
X = X
1
+ X
2
= 90 + 120 = 210
Y = Y
1
+ Y
2
= 90 + 120 = 210
→ hiệu quả
c. U
1
↑ ; ∆U
1
= 4500
U
2
↓ ; ∆U
2
= - 1800. Đây là sự cải thiện Pareto.
6

CHƯƠNG IX. NGOẠI TÁC VÀ HÀNG HÓA CÔNG
Bài 1.
1. Q
1
= 100 ; Q
2
= 150
2. Q
1
= 150 ; Q
2
= 150
3. trợ cấp = 1
Bài 3.
1. Q
1
= 50 ; Q
2
= 20. Tổng lợi nhuận chung = 290+17,5=307,5
2. Sản lượng tối ưu về mặt xã hội :
Q
1
*
= 40 ; Q
2
*
= 40
Đánh thuế hãng 1 : t = 2
Trợ cấp cho hãng 2 : t/cấp = 8
4. Nếu 2 hãng hợp nhất :

Q
1
= Q
2
= 40. Tổng lợi nhuận = 360 (tăng)
Bài 4.
1. Q
1
= 70 ; Q
2
= 30
2. Sản lượng tối ưu về mặt xã hội :
Q
1
*
= 84 ; Q
2
*
= 58
2. Trợ cấp cho hãng 2 : t/cấp = 168
Bài 7 :
1. T = 100.
2. T = 0
Bài 8. X = 625
Bài 9.
1.Nếu hàng hóa là hàng hóa cá nhân :
Q = 48 ; P = 4 ; Q
A
= 32 ; QB = 16
2. Nếu hàng hóa là hàng hóa công : Q = 32

Bài 10. X = Y = 4000
Y = Y
A
+ Y
B
7

×