Tải bản đầy đủ (.pdf) (71 trang)

thiết kế thiết bị cho cụm xử lý khí giàn thái bình (instrument fuet gas skid) đồ án tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 71 trang )




TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU




ĐỒ ÁN/ KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CỤM XỬ LÝ KHÍ GIÀN THÁI
BÌNH (INSTRUMENT/FUEL GAS SKID)

 : 
Ngành : 
Chuyên ngành : 

 PGS.


 : 
MSSV: 1052010012 





Bà Rịa-Vũng Tàu, năm 2014
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP Chuyên ngành hóa dầu




I HC BÀ RA-
KHOA HÓA HC VÀ CNTP

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI
ĐỒ ÁN/ KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
(Đính kèm Quy định về việc tổ chức, quản lý các hình thức tốt nghiệp ĐH, CĐ ban
hành kèm theo Quyết định số 585/QĐ-ĐHBRVT ngày 16/7/2013 của Hiệu trưởng
Trường Đại học BR-VT)

Họ và tên sinh viên: Trn Th Ngc Anh Ngày sinh: 02/02/1991
MSSV : 1052010012 Lp: DH10H1
a ch nh BR  VT
E-mail :
 o i hc
H o : Chính quy
Ngành : Công ngh k thut hóa hc
Chuyên ngành : Hóa Du
1. Tên đề tài: “Thiết kế quy trình cụm xử lý khí – hệ thống khí nhiên liệu cho giàn
Thái Bình (Fuel Gas Skid)”
2. Giảng viên hƣớng dẫn: PGS.TS. Nguy ThS. Nguyn Quc Hi
 KS. Nguy
3.Ngày giao đề tài: 11/06/2014
4. Ngày hoàn thành đồ án/ khoá luận tốt nghiệp: 07/07/2014
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 11 tháng 06 năm 2014
GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)



Trn Th Ngc Anh
TRƢỞNG BỘ MÔN TRƢỞNG KHOA
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP i Chuyên ngành hóa dầu
LỜI CẢM ƠN
 án tt nghip là mt công trình nghiên cu khoa hc xây dng
da trên quá trình hc tp nghiên cu tng kt hp vi nhng ng dng
thc t giúp sinh viên nm vng và vn dng kin th  c vào mt
ng hp c th. Trong sut thi gian thc hi  án
tt nghii hc ti Trung tâm thit k và trin khai d án PVC  MSep, tôi
luôn nhc s quan tâ tn tình ca tp th cán b k 
v thc tp và các thy/cô ging viên trong Khoa Hóa hc & Công ngh thc
phi hc Bà Ra  p này cho tôi gi li cm
n:
i Hc Bà Ra  TS. Nguy
ng khoa Hóa hc & Công ngh Thc phm, ThS. Nguyn Quc Hi cùng
toàn th  ging viên khoa Hóa hc và Công ngh thc ph
tu kin tt nh án tt nghii hc này.
Tp th cán b k a TT Thit k & Trin khai d án PVC  
tu kin thun li cho tôi thc tp tc bit là KS. Nguy
Vinh    ng dn trc tip cho tôi. Tuy bn rn vi công vic,
 n luôn dành cho s quan tâm, ch bo ng dn tôi tn
tình sut thi gian thc hi án tt nghip.
Mt ln n

Sinh viên thc hin

Trn Th Ngc Anh

Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP i Chuyên ngành hóa dầu
MỤC LỤC
DANH MC CÁC HÌNH NH iii
DANH MC CÁC BNG BIU iv
DANH MC CÁC KÍ HIU VÀ CH VIT TT v
LI M U 1
NG QUAN V LÝ THUYT 3
1.1. Ti ng b ng 3
1.1.1. V a lý 3
1.1.2. Tình hình khai thác và s dng 5
m m khí Tin Hi 6
1.3. D án cm x lý khí giàn Thái Bình 7
1.4. Công ngh x lý khí  h thng x lý khí nhiên liu 9
1.4.1. Công ngh x lý khí 9
1.4.2. H thng x lý khí nhiên liu (fuel gas) 11
NG QUAN CM X LÝ KHÍ THÁI BÌNH 13
2.1. Ngun nguyên liu và sn phm ca cm x lý khí Thái Bình 13
2.1.1. Ngun nguyên liu ca quá trình s lý khí 13
2.1.2. Ngun sn phm sau quá trình x lý khí 15
 nguyên lý hong ca cm x lý khí Thái Bình 16
 hot vào/ra thit b tách khí 18
 t vào/ra thit b lc khí 20
2.3. H thng thit b chính cho cm x lý khí nhiên liu 22
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP ii Chuyên ngành hóa dầu
2.3.1. Thit b tách khí 22
2.3.2. Thit b lc Filter Coalescer (FC) 27

2.4. H thu khin mc, thit b ph tr ca cm x lý khí 30
2.4.1. Shutdown Valve (SDV) 30
2.4.2. Pressure Control Valve (PCV) 31
2.4.3. Pressure Safety Valve (PSV) và Pressure Relief Valve (PRV) 31
2.4.4. Blowdown Valve (BDV) 32
2.4.5. Các loi van khác 32
T K THIT B CHÍNH 33
3.1. Gii thiu phn mm PV  Elite 33
3.2. Thành phn nguyên liu vào ca quy trình thit k 34
3.3. Tính toán thit k cho thit b tách Scrubber 43
3.4. Tính toán thit b lc khí FC 52
3.5. Bin pháp ch trí sàn lt các thit b cho cm x
lý khí giàn Thái Bình 59
3.5.2. Bin pháp ch 59
3.5.3. B trí lt các thit b cho cm x lý giàn Thái Bình 61
KT LUN 62
TÀI LIU THAM KHO 63


Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP iii Chuyên ngành hóa dầu
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. B phân b các b trm tích 4
 phát trin d án thu gom khí giàn Thái Bình 7
Hình 1.3. Giàn khí Thái Bình Lô 102 & 106 9
 h thng khí nhiên liu (Fuel Gas System) 11
 bình tách hai pha tr ng 24
n kiu cng tâm. 25
Hình 2.3. Bình tách 2 pha b phn kiu ly tâm 26

Hình 2.4. Thit b lc Filter Coalescer 29

Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP iv Chuyên ngành hóa dầu
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bng 2.1. Ngun nguyên liu ca cm x lý khí 14
Bng 2.2. Sn phm sau quá trình x lý khí 15
Bng 3.1. Thành phn & thông s dòng công ngh, Jan 2014 35
Bng 3.2. Thành phn & thông s dòng công ngh, Jan 2026 37
Bng 3.3. Thành phn & thông s dòng công ngh, Oct 2027 39
Bng 3.4. Thành phn & thông s dòng công ngh, Dec 2013 41
B thit b tách Scrubber 45
Bng 3.6. Thông s u vào cho thit b tách Scrubber 46
Bng 3.7. Thông s thit k tiêu chun cho thit b tách 47
Bng 3.8. Vt liu ch to thit b tách Scrubber 49
Bng 3.9. Tiêu chuc cho các chi tit ca thit b tách 50
Bng 3.10. Các giá tr khng thit k ca thit b tách 51
B ca thit b lc FC 54
Bng 3.12. Thông s u vào cho thit b (FC). 55
Bng 3.13. Thông s tiêu chun thit k cho thit b FC 56
Bng 3.14. Vt liu ch to thit b FC 57


Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP v Chuyên ngành hóa dầu
DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
BDV Blowdown Valve
FC Filter Coalescer

LC Level control
LCV Level control Valve
MMscfd Million Standard cubic per day
PCV Pressure Control Vale
PRV Pressure Relief Valve
PSV Pressure Safety Valve
SAD Automatic Drainers
SDV Shutdown Vale
TBDP  A D án cm x lý khí Thái Bình
VB Ball Valve
VC Check Valve
VGL Globe Valve
DEG Dietylen glycol
TEG Trietylen glycol




Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 1 Chuyên ngành hóa dầu
LỜI MỞ ĐẦU
Trong bi cnh hi nhp hin nay, khi Vi thành thành viên
chính thc ca T chi th gii (WTO) thì nn công nghi
nhii phát trip du khí là mt trong
nhng ngành công nghit trong
nhng ngành công nghin nhm phát trin kinh t c, phù
hp vi tiu m hin có cc ta. Nn kinh t dc ta
ngày càng phát trin vi nhii cùng các d án, công trình du
khí m rc trin khai. S phát trin ngày càng cao ca khoa

hc công ngh t ra yêu cu kh ngun nhiên lii ngành
công nghip du khí phi luôn luôn vng ht mình, không ngng nghiên
cu và áp dng nhng thành tu khoa hc nhm ci tin công ngh  ngun
nhiên liu sn xuc nhng yêu c Các d án du khí khi
trin khai cn phi có khâu chun b và thit k các thit b phù hp vi yêu
cu công ngh và m   n ca d án. Các thit b trong công
nghip khai thác ch bin dc thit k t m
bo phù hp vi m dng ca thit b t giá tr s dng lâu dài,
hiu qu cao v mt kinh t.
Cùng vi các d án dc trin khai xây dng  min
 cm m Bch H, cm Lan Tây  , m Diamond,
m Tê Giác Trn nay thì d án cm x lý khí Thái Bình
(Instrument/Fuel Gas Skid) ti thuc lô 102 & 106 ca m khí Tin Hi bin
Thái Bình m ng phát trin cho th ng khí khu vng bng Bc
B thuc min Bc ta vi tip khí cho khu vc này và
dùng làm nguyên liu s dng cho nhà máy nhic
ngành du khí Vi giá tr kinh t. Vì
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 2 Chuyên ngành hóa dầu
vy, vic nghiên cu thit k xây dng cho cm x lý khí giàn Thái Bình là
cn thii vi nhu cu phát trin kinh t ca ngành công nghip du khí nói
c tin mi trong công cuc thc hin Chic Phát trin
ng Quc gia Vi
T nhng phân tích nhnh ch tài : Thiết
kế quy trình công nghệ cho cụm xử lý khí – hệ thống khí nhiên liệu cho giàn
Thái Bình (Instrument/Fuel Gas Skid)”   án tt nghii hc
ca mình. V tài này mc tiêu tôi mun là xây dng mt quy
trình x lý khí phù hp vi ngun nguyên liu m khí Thái Bình cung cp vi
nhng thit b tt v mt kinh t và giá tr s dng trong thi gian dài

 dt hiu qu cao nh thc hi tài này tôi ng dng nhng kin
thc trong quá trình hc hi tng hc, tìm hiu thc t trong quá
trình thc tp kt hp vi vic s dng các phn mm thit k, tính toán
thông dng nh ELITE, PDMS,  tính toán thit k
cho các thit b c lt và s dng trong cm x lý khí.
  án tt nghic trình bày theo b cc sau:
 ng quan v lý thuyt
 Tng quan cm x lý khí Thái Bình
 Tính toán, thit k thit b chính
 Kt lun


Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 3 Chuyên ngành hóa dầu
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT
1.1. Tiềm năng và trữ lƣợng bể trũng Sông Hồng
1.1.1. Vị trí địa lý
V a lý, b Sông Hng có mt phn nh din tích nt lin thuc
ng bng Sông Hng, còn phn ln din tích thuc vùng bin Vnh Bc B
và bin min Trung thuc các tnh t Qu
mt b có lp ph tr ng hình thoi kéo
dài t min võng Hà Ni ra vnh Bc B và bin min Trung. Dc rìa phía
Tây b tri l   c tip giáp b
Tây L móng Paleozoi  o H
Nam là b i Nam và b Hoàng Sa, phía Nam giáp b trm tích
Phú Khánh. Tng s din tích ca c b khong 220.000 km
2
, b Sông Hng
v phía Vit Nam chim khong 126.000km

2
  ph t lin min
võng Hà Ni (MVHN) và vùng bin nông ven b chim kho
km
2
.
B Sông Hng rng ln có ca cht phc ti t t lin ra
bing Tây Bc  a cht
khác nhau. Có th phâa cht:
 Vùng Tây Bc: bao gm min võng Hà Ni (MVHN) và mt s lô phía
Tây Bc ca vnh Bc B m cu trúc ni bt
ca vùng này là cu trúc un np phc tp kèm ngho trong Miocen.
 Vùng Trung tâm: bao gm t lô 107  n lô 114  115 vi mc
c bing t 20  90m. Vùng này có cng, phc tp,
nht là ti ph b Hu-i
dn vào trung tâm v dày tr m. Các cu to nói chung
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 4 Chuyên ngành hóa dầu
có cu trúc khép kín k tha trên móng  n các cu trúc diapir ni
bt  gia trung tâm.
 Vùng phía Nam t n lô 121, vi mi t 30 
800 m, có cu trúc khác hn so va
i Tôn to thm cacbonat và ám tiêu san hô, bên ca hào
Qui Oligocen.

Hình 1.1. B phân b các b trm tích
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 5 Chuyên ngành hóa dầu

1.1.2. Tình hình khai thác và sử dụng
p tác vi c hin
 ng th (Vietnam Gas Master Plan)  b Sông Hng vi 4
 Tam, cát kt vùng ven, cát kt turbidit và
khi xây cacbonat. Kt qu  ng trên cho thy ti
có th thu hi vào khong 420 t m
3
khí thiên nhiên, 250 triu thùng (40 triu
m
3
) condensat, 150 triu thùng (24 triu m
3
) du và 5 t m
3
ng hành.
c hing th tài nguyên du khí
thm la Vit Nam (VITRA - V án
hp tác gi Sông H án
này tng tii ca b Sông Hng gm:
 Tam, cát kt châu th  sông ngòi Oligocen, cát kt châu th 
sông ngòi  m h Oligocen, cát kt châu th  sông ngòi  bin nông
  i, by thch hc Oligocen  Miocen, vùng nghch
o kin to Miocen, khi xây cacbonat và turbidit, vào khong 570  880
triu m
3
quy dn khong 250 triu m
3
quy du. 
s kt qu c án VITRA, tr ng và tiu khí b Sông Hng
có th t khong 1.100 triu m

3
quy du, ch yu là khí .
n nay ti b Sông Hng mi ch có 9 phát hin khí và du vi tng tr
ng và tim ng 225 triu m
3
quy d
t m
3
khí. Các phát hin có tr ng lu nm ti khu vc vnh Bc B và
phía Nam b Sông Hy ti ngoài bin trong
t li   ng CO
2
cao nên hin t  khai thác
c. Tin d báo vào khong 845 triu m
3

quy du, ch yu là khí và tp trung  ngoài bin.

Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 6 Chuyên ngành hóa dầu
1.2. Quá trình khai thác và đặc điểm mỏ khí Tiền Hải
 t ngày dòng khí công nghiu 
khai thác ti Tin Hi  Thái Bình, Ngành Du khí Vin nhng
c dài vng chc trên tt c c, tr thành T
v u tàu trong nn kinh t c vi hou
khí  h vc hong ct lõi  c m r c và quc
t. S kin này luôn là mc lch s y v vang và t hào ca cán b nhân
viên Ngành D    t nn móng cho s phát trin ca công
nghip du khí Vit Nam, t  h lo, cán b k thut, công

ng cng thành, tip tng ti
nhng công trình, d án d cng hin trí tu, kinh nghim, sc lao
ng cn cù, sáng to cho s nghip xây dng và phát trin Ngành Du khí
Vit Nam, góp phn quan try mnh công nghip hóa  hii hóa
c và hi nhp kinh t quc t.
Ngày 01/2/1975, ging khoan s c kha ph
 n Tin Hi, tnh Thái Bình.    u tiên
thuu b Sông Hng n khí t nhiên ti cu to Tin Hi
C, trong trm tích Mioxen, h t chiu sâu 1146  1156 m vi
ng trên 100 nghìn m
3
i gian trin khai công tác thm
ng và phát trin khai thác, ngày 19/4/1981, dòng khí công nghiu tiên
t turbin nhin công sut 10 MW ti Tin H
th nghin. T i th khai thác m khí Tin
Hi  C ta bàn huyn Tin Hi tnh i thông dòng khí.
Hàng t m
3
c khai thác ti 9 ging khoan vng gn 60.000
m
3
t c nhm duy trì ngut cho công nghip
  ng khoan 61, mt lot gi  c thc hin
trong nh p theo và nh m tip tc tìm kim
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 7 Chuyên ngành hóa dầu
u khí trong trn tng cng
13 va khí vi tng tr ng ti ch khong 1,3 t m
3

. Tng sng khí
khai thác và cung cp ca m khí Tin Hi C t     t
khong 850 triu m
3
n 1981  1991 ch yu phc v sn
xun, nhng cho hong ca hàng chc doanh
nghip ti khu công nghip Tin Hi, s dng nhiên li sn xut ra
hàng triu sn phm chng, gm
s, gt trên 650 t ng, thu
ng vào vic chuyn du,
phát trin kinh t, xã hi tnh Thái Bình nói riêng và khu vc phía Bc ta
nói chung.
1.3. Dự án cụm xử lý khí giàn Thái Bình

Hình 1.2 phát trin d án thu gom khí giàn Thái Bình
K t khi Vit Nam có Luc ngoài (29-12-1987) và Lut Du
khí (06-7-c công ty, tn du khí ln trên th gii
u vào tìm kiu khí trên toàn thm la Vit
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 8 Chuyên ngành hóa dầu
Nam, thông qua các hng dn nay, công tác tìm ki
dc Tu khí Vit Nam trin khai mnh m trên toàn
thm lc a Vit Nam vi mc tiêu phát hin nhiu m du khí mi nhm
ng nhu cc và xut khu. Các phát hin du khí mi ti vùng
Tây Bc b Sông Hng a Long, Hng Long, Bch Long ti
Lô 103 & 107; Hàm Rng, Thái Bình ti Lô 102 & 106 là nhy
trin v phát trin khai thác vi mng ngun nhiên liu phc
v phát trin công nghip sn xut nói chung và công nghip du khí nói
riêng  khu vng bng Bc B trong thi gian ti.

Hin Tu khí Quc gia Ving Công
ty Khí (PV Gas) ln khai d  Hàm
Rng, Thái Bình t lô 102 & 106 t   c bit, trong giai
ng tuyng ng dn khí t m Hàm
Rng, Thái Bình vào b, tng cho ngành công nghip khai thác sn
xut khí ti Trung tâm khí Thái Bình và các vùng ph cn Hà Ni, Hi Phòng,
ng nhu cu s dng khí thiên nhiên ca nn kinh t. D án cm x lý
   iàn TBDP  A) do PETRONAS Carigali
n hành xây dng vi s h tr thit k k
thut và lt ca Trung tâm thit k và trin khai d án PVC  MSep thuc
Công ty c phn kt cu kim loi và xây lp Du khí Vit Nam PVC  MS
m nhn. D c xây dng vi v ng dn liu cách khong 20 km
 cng Hi Phòng thuc các khu vc lô 102 &
106 v sâu 25  30m. Khí cho d án Thái Bình thu t u
ging khoan TBDP  tán t giàn v cm x lý khí bng
ng ng dc thit k và lt. D án cm x lý khí
Thái Bình d kin x lý khí vi công sut t A là
mt giàn khoan có bn khe dn vi mt c phòng nga ha hon chính
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 9 Chuyên ngành hóa dầu
nh s dng trong quá trình khoan. TBDP  A là mt giàn khoan
n khí phía Bc ta.

Hình 1.3. Giàn khí Thái Bình Lô 102 & 106
1.4. Công nghệ xử lý khí – hệ thống xử lý khí nhiên liệu
1.4.1. Công nghệ xử lý khí
Công ngh khai thác và x lý khí gas  c nghiên cu, phát
trin và ng dng ti nhiu quc gia trên th gii t nha th k
c. Tuy nhiên  Vi   c k thu   c quan tâm

nhiu do nhu cu thc t sn sut. Trong thi gian gc phát hin và
t s m khí và gas  m
Lan Tây  , Ri Thch  M
hi s u công ngh o nhân lc mt cách nghiêm túc
vi  trc tiu hành các d án nói riêng và T
du khí Vit Nam nói chung. Các h thng thit b công ngh chính trên giàn
khai thác khí gas condensate gm: cm thit b u ging (wellhead
facilities), c   u vào (inlet manifiold), cm tách khí 
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 10 Chuyên ngành hóa dầu
condensate  c (3  phase separator), h thng x lý làm khô khí (gas
dehydration system), h thng x lý condensate (condensate dehydration
system), h th       th  
(condensate metering system), h thng phóng thoi làm sng ng vn
chuyn (pig launcher), h thng x   ng hành (water treatment
system). Ngoài ra, có th thit k thêm các h thng ph tr  thng
thit b x lý H2S, CO2, Hg và cht rn, nu trong thành phn hp cht khai
thác cha nhiu tp cht quá mnh cho phép. Công ngh x
 thuc rt nhiu vào thành phn
hn ht hydrocacbon ca m công ngh hn
hp  cho phép tính toán, la chn và thit k các h thng
thit b công ngh ca giàn khai thác mt cách hp lý và tt.
M gas  ng cha khí thiên nhiên (fuel gas system) dng
ng hành là mt hn hp hydrocarbon  c bi 
thành phn gm có khí methane (C1) và các khí hydrocarbon có mch carbon
ng
2
H
6

, C
3
H
8
, C
4
H
10
, C
5
H
12
m t l ln, cùng vi các
hydrocarbon có giá tr khng phân t n
Ngoài ra khí thiên nhiên thô còn chc, H
2
S, CO
2
, He, N
2
và các hp
cht khác. Quá trình x lý khí thiên nhiên bao gm vic tách tt c các dng
t ra kh to ra mt sn phm
c vn chuyn t giàn vào b qua h thng ng
dn khí. Khí thiên nhiên khi vn chuyng ni khác phc làm
sch  tinh ch. Mc dù yêu cu phi tách C
2
H
6
, C

3
H
8
, C
4
H
10
và C
5
H
12
ra khi
u không phi là cht thc s dng
vào các mt quy trình x lý khí trong quá trình khai thác
ng trn: tách du và khí  c, làm
ng s dng DEG hoc TEG, kh c bng ch
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 11 Chuyên ngành hóa dầu
dng rn, tách khí thiên nhiên lng, chit xut khí thiên nhiên l
pháp hp th và quá trình giãn n nh làm lt phân
n, tách sunphua và khí cacbonic.
1.4.2. Hệ thống xử lý khí nhiên liệu (fuel gas)
X lý khí gas là mt phn quan trng trong dây truyn sn xu
cm b sch và tinh
khit ti mc có th ca sn phm khí s   dng, bin khí
thiên nhiên/khí m tr thành ngun la ch t sch vi môi
c x lý c vn chuyn khi khu vc
sn xu  phc v cho các nhu cu s dng.


Hình 1.4 h thng khí nhiên liu (Fuel Gas System)
Vi h thng khí nhiên liu (Fuel gas) ca quá trình x lý khí cung cp khí
cho các h thng sau:
 Cung cp khí nhiên liu kéo turbine (turbine drive) và
máy phát turbine (turbine generator).
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 12 Chuyên ngành hóa dầu
 Cung cp khí nhiên liu cho cm nhà máy nhin  m.
 Khí mi tht cao áp/thp áp.
 y (purge gas) cho ng gom cc cao áp/thp áp.
 Cung cp khí hp th (stripping gas) cho h thng tái sinh TEG.
 Khí bo v          
drum).
        c gia nhit (heaters), mt phn
n h thng khí nhiên li cung cp cho các cm công ngh.
c dn vào các thit b gia nhi, gia nhin nhi 
nhi hình thành hydrate và th so vi nhi ng xung
c tách các ht lng
to thành do s gim áp. Tin phin l tách tri
phn lng và các ht rc ln thit b
gia nhi làm nhiên liu cho turbine khí.

Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 13 Chuyên ngành hóa dầu
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN CỤM XỬ LÝ KHÍ THÁI BÌNH
2.1. Nguồn nguyên liệu và sản phẩm của cụm xử lý khí Thái Bình
2.1.1. Nguồn nguyên liệu của quá trình sử lý khí
Sau quá trình khai thác t các ging thuc lô 102 & 106, ngun khí thu

c có ch           
hunh là thành phn gây tác h    ng tn ti d 
sunfua (H
2
S) nên ngun khí phc làm sch các tp chc khi
ng ng dn khí và các cm thit b ca cm x lý khí Thái
   i b H
2
S, CO
2
ng là ph p th làm
ngt khí s dng cht hp th c etanolamin, fenoliat, tricaliphotphat,
   làm sch sunfua và khí cacbonic ph thuc vào
thành phn khí yêu cu x u ch bin các sn phm cn
thi công ngh làm sch H
2
S và CO
2
gm có thit b làm s
các cht rn, bình tip xúc  cht hp th, thit b tái sinh dung dch bão hòa
 phn thu hp  thit b ch bin H
2
S thành S.
n làm ngt khí t nhiên chua n ging quá trình làm
khô glycol, hp th NGL. Tuy nhiên  quá trình làm ngt loi b hp ch
hung s dng dung dch amin nên quá trình này còn
c g            ng
c s dng là monoethanolamin (MEA) và ithanolamin (DEA)  dng
l hp th nh khi dòng khí t  ng thi vi quy
trình amin còn có các quy trình tái to dung d s d

hiu sut ca quy trình làm ngt khí cùng vi chu trình Claus s dng các
phn ng nhi  thu hi S nguyên cht. V mt tng th, quá
ng cho phép thu hc tách ra khi dòng khí
t nhiên.
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 14 Chuyên ngành hóa dầu
Bng 2.1. Ngun nguyên liu ca cm x lý khí
Thành phần cấu tử
Tỉ lệ % mol
Carbon dioxide
0.0082
Nitrogen
0.0219
Methane
0.8985
Ethane
0.0334
Propane
0.0071
Iso-Butane
0.0033
N-Butane
0.0008
Iso-Pentane
0.0008
N-Pentane
0.0003
Hexanes
0.0021

Methyl-Cyclopentane
0.0001
Benzene
0.0000
Cyclohexane
0.0001
Heptanes
0.0013
Methyl- Cyclohexane
0.0004
Toluene
0.0001
Octanes
0.0016
Ethyl-Benzene
0.0000
Meta+Para-Xylene
0.0001
Nonanes
0.0007
Decanes
0.0004
Undecanes Plus
0.0006
Ngun khí nguyn liu này ch yu thu hi t các ging khí, các ging khí
 condensate có cha r  ng du thô nên ch y   ng
hành. Các khí ging t sinh ra khí t nhiên, còn ging khí  condensate sinh
ra khí t nhiên và các condensate hydrocacbon na lng (khí nhiên liu  fuel
gas).
Nhìn chung khí ca m Tin Hi là khí t nhiên, khô, ngt, sch.

 ng Methane (CH
4
) cao chim > 80%
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 15 Chuyên ngành hóa dầu
 c trong khí thp.
 ng CO
2
< 2%.
2.1.2. Nguồn sản phẩm sau quá trình xử lý khí
Bng 2.2. Sn phm sau quá trình x lý khí
Thành phn cu t
T l % mol
Carbon dioxide
0.0083
Nitrogen
0.0222
Methane
0.9122
Ethane
0.0339
Propane
0.0071
Iso-Butane
0.0033
N-Butane
0.0010
Iso-Pentane
0.0007

N-Pentane
0.0003
Hexanes
0.0022
Methyl-Cyclopentane
0.0001
Benzene
0.0000
Cyclohexane
0.0001
Heptanes
0.0012
Methyl- Cyclohexane
0.0003
Toluene
0.0001
Octanes
0.0010
Ethyl-Benzene
0.0000
Meta+Para-Xylene
0.0002
Nonanes
0.0000
Decanes
0.0001
Undecanes Plus
0.0000
Sau quá trình x lý ti các thit b t b tách khí Scrubber,
thit b lc khí Filter Coalescer ca cm x lý khí Thái Bình thành phn khí

c loi b các tp chp ch
h   c va và các condensate hydrocacbon na lng. Thành
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 16 Chuyên ngành hóa dầu
phn khí có trong dòng sn phm sau quá trình x lý ch yu gm khí
methane CH
4
chim khong trên 90% t l mol và các hydrocacbon
c cung cp trc tip cho nhà máy Nhin Thái Bình 2
c tin hành xây dng. Nhà máy nhin 2 bao gm hai t máy vi
tng công sut 1200 MW do Tu khí quc gia Vit Nam giao cho
Tn lc du khí làm ch 
Ngoài ngun khí cung cp cho nhà máy nhin Thái Bình 2, còn có
các ngun sn ph
2
, S, N
2
c thu hi trong quá trình x
 làm nguyên liu s dng cho các quy trình sn xu t hiu qu
kinh t.
2.2. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của cụm xử lý khí Thái Bình
 nguyên lý hong chung ca cm x lý c mô t
n v 1.
Dòng nguyên liu (lng/khí) t ging khai thác theo h thng ng
  kim soát hong ca dòng nguyên
liu, nu có s c xy ra van SDV s t ng ng
an toàn ti van SDV, dòng nguyên liu qua h thng van PCV hong song
song  hai m u chnh áp suc
khi qua h thng van dn qua thit b TG kim soát nhi c khi dn

vào thit b tách khí Scrubber V  5805.
Ti thit b tách khí V  5805 din ra quá trình tách lng khí. Dòng khí
c tách ra  nh còn dòng lc ly ra  t b tách.
Các ht lng lôi cuc tách ra ta thit b
tách, sau th t các ht lt b tách. Dòng
lng chc ly ra  t b tách qua
h thnh mc LC, van SDV và dn ra theo dòng Closed Drain System.
Đồ án tốt nghiệp đại học (2010 – 2014) Trƣờng ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu

Khoa Hóa học & CNTP 17 Chuyên ngành hóa dầu
Sau quá trình tách, dòng khí tip tc dng dn ti cm
hai thit b lc FC S  5810 A/B lp song song nhau vi ch  mt thit b
hong, mt thit b d phòng khi thit b còn li tin hành thay th lõi lc
Filter element. Ti bc tách ra, gi li nh lõi lc
filter element  khoang th nhc tách ra
nh  khoang th hai ca thit b lc ly ra 
nh thit b lc qua các h thng van dnh mng, áp sut
 chia Vent System, Power Generator System
và Instrument Air System. Dòng lng sau quá trình lc ly ra  
thit b lc qua các cm van và dn ra theo dòng Closed Drain System.
Ngun sn phc sau quá trình x lý khí ti cm x lý khí Thái
c thu hi và dn qua các h thng ng dn ti nhng khu cha và
làm ngun nguyên liu cho các quá trình sn xut khác phù h c
giá tr kinh t và hiu qu cao.

×