Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
A. M U
I. LÝ DO CHN SÁNG KIN, KINH NGHIM
Chng “Cu to nguyên t” là chng lí thuyt ch đo, bn thân nó cha
đng nhiu ni dung mi và khó vi hc sinh THPT, vì th giúp hc sinh bit, hiu
và vn dng đc ni dung ca chng đ gii quyt nhng vn đ mà các em gp
phi trong quá trình hc b môn Hoá Hc là rt quan trng. Xut phát t thc t đó
tôi xin đa ra mt vài ý kin trong đ tài sáng kin, kinh nghim: “Phng pháp
gii bài tp chng cu to nguyên t” (lp 10 nâng cao) đ quí thy cô và các
em hc sinh tham kho và góp ý kin.
II. LCH S CA SÁNG KIN, KINH NGHIM
T thc t ging dy và tip thu ý kin ca ca các thy, cô trong t b môn
Hoá Hc và các em hc sinh lp 10 (Hc chng trình nâng cao) trng THPT S
1 Vn Bàn, tôi nhn thy vic phân dng bài tp lí thuyt và bài tp đnh lng liên
quan đn ni dung ca chng có ý ngha vô cùng ln. Không nhng giúp các em
hc sinh có điu kin m rng và tìm hiu sâu thêm v th gii vi mô mà còn phát
trin đc óc t duy logic, sáng to t đó trang b cho hc sinh k nng hc tp,
nghiên cu đc tp làm mt nhà khoa hc. i vi giáo viên, quá trình lng ghép
ni dung, phng pháp gii bài tp s to ra mi quan h hai chiu t đó giúp giáo
viên nm đc hiu qu giáo dc v các mt: Nhn thc, thái đ, quan đim, xu
hng hành vi ca hc sinh. T nhng li ích đó mà đ tài sáng kin, kinh nghim
“Phng pháp gii bài tp chng cu to nguyên t” (lp 10 nâng cao) đã
đc xây dng và hoàn thành.
III. MC ÍCH NGHIÊN CU SÁNG KIN, KINH NGHIM
Giúp giáo viên và hc sinh có điu kin tìm hiu sâu hn v cu to nguyên
t, to tin đ cho quá trình tìm hiu, nghiên cu cu to cht.
IV. NHIM V VÀ PHNG PHÁP NGHIÊN CU
1. Nhim v ca đ tài
Kim tra, đánh giá quá trình nhn thc ca hc sinh, giáo viên có điu kin
nâng cao hiu qu giáo dc.
2. Phng pháp nghiên cu ca đ tài
Ch yu đi sâu phân dng bài tp theo ch đ; kt hp lng ghép: lí thuyt -
bài tp, bài tp - lí thuyt đ kim tra, đánh giá hc sinh.
VI. GII HN (PHM VI) NGHIÊN CU
Chng 1
: “NGUYÊN T” - SGK HOÁ HC 10; sách bài tp HOÁ HC
10 hai ban (c bn và nâng cao) và các tài liu tham kho ca NXB Giáo dc.
1
Sỏng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bn
B. NI DUNG
I. TểM TT NI DUNG L THUYT C BN CA CHNG
Nguyên tử
Cấu trúc vỏ nguyên tử
Nguyên tố hoá học
Kích thớc, khối lợng nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử
Vỏ nguyên tử
Proton (p)
Nơtron (n)
Điện tích: 1+
Khối lợng: 1u
Điện tích: 0
Khối lợng: 1u
Electron (e)
Điện tích: 1-
Khối lợng: 5,5.10
-4
u
Obitan nguyên tử
Obitan nguyên tử
Gồm các e có năng lợng
gần bằng nhau.
Kí hiệu: n = 1 2 3 4
K L M N
Số obitan: n
2
Phân lớp e
Gồm các e có năng lợng bằng
nhau.
Kí hiệu: s p d f
Số obitan: 1 3 5 7
Sự phân bố e
Nguyên lí Pau - li
Nguyên lí vững bền
Trật tự mức năng lợng
Quy tắc Hun
Cấu hình e nguyên tử
Đặc điểm e lớp ngoài cùng
Điện tích hạt nhân (Z+): Z = số p = số e
Số khối (A): A = Z + N
Nguyên tử khối trung bình: A =
Đồng vị
aA + bB
100
2
2
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
II. TÓM TT CÁC DNG BÀI TP C BN
1. Dng 1:
- Xác đnh khi lng nguyên t.
- Các bài toán v đ rng ca nguyên t, ca vt cht và t khi ht nhân
nguyên t khi bit kích thc nguyên t, ht nhân và s khi.
Kin thc cn nm vng:
+ Nguyên t đc cu to bi 3 ht c bn : e, p, n.
Khi lng ht e là : 9,1094.10
-28
(g) hay 0,55.10
-3
u
Khi lng ht p là :1,6726.10
-24
(g) hay 1 u
Khi lng ht n là :1,6748.10
-24
(g) hay 1 u
+ Khi lng nguyên t :
nneNT
mmmm
+
+
=
. Do khi lng ca cac ht e rt
nh, nên coi khi lng nguyên t
nnNT
mmm
+
=
.
+ Khi lng riêng ca mt cht :
V
m
D =
.
+ Th tích khi cu :
3
3
4
rV
π
=
; r là bán kính ca khi cu.
+ Liên h gia D và V ta có công thc :
3
.14,3.
3
4
r
m
D =
2. Dng 2: Các dng bài tp liên quan đn các ht to thành mt nguyên t.
Kin thc cn nm vng:
- Tng s ht c bn (x) = tng s ht proton (p) + tng s ht ntron (n) +
tng s ht electron (e). Do p = e nên (x) = 2p + n.
- S dng bt đng thc ca s ntron (đi vi đng v bn có
822
≤
≤
Z
):
đ lp 2 bt đng thc t đó tìm gii hn ca p.
pnp 5,1≤≤
3. Dng 3: Dng bài tp tìm s khi, phn trm đng v và khi lng nguyên t
(nguyên t khi) trung bình.
Kin thc cn nm vng:
Hu ht các nguyên t hóa hc là hn hp ca nhiu đng v, nên khi lng
nguyên t ca các nguyên t đó là khi lng nguyên t trung bình ca hn hp
các đng v.
∑
∑
=
i
ii
x
Mx
M
Vi i: 1, 2, 3, …, n.
3
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
x
i
: s nguyên t (hay t l % ca nguyên t).
M
i
: nguyên t khi (s khi).
Phng pháp:
- Gi x, (hoc a) và M
1
ln lt là thành phn % (hoc s nguyên t) và
nguyên t khi ca đng v th nht.
- Gi y, (hoc b) và M
2
ln lt là thành phn % (hoc s nguyên t) và
nguyên t khi ca đng v th hai.
Nguyên t khi trung bình ca nguyên t là
M
Sau đó lp s đ đng chéo:
M
M
1
M
2
M
2
- M
M
1
- M
I x (a)
II y (b)
T s đ, có:
2
1
-
=
y
M-
M
M
x
M
(hoc:
2
1
-
a
=
b
M-
M
M
M
).
Ly giá tr tuyt đi ca biu thc trên đc giá tr cn xác đnh.
4. Dng 4: Da vào cu hình electron xác đnh nguyên t là phi kim hay kim loi
và cho bit tính cht hóa hc ca chúng.
Kin thc cn nm vng:
a. Trong nguyên t các electron chim các mc nng lng t thp đn cao
theo dãy: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s …
nh ta dùng quy tc Klechkowsky
1s
2s 2p
3s 3p 3d
4s 4p 4d 4f
5s 5p 5d 5f…
6s 6p 6d 6f…
7s 7p 7d 7f…
Khi vit cu hình electron trong nguyên t ca các nguyên t.
+ i vi 20 nguyên t đu cu hình electron phù hp vi th t mc nng
lng.
VD
:
19
K cu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
+ i vi nguyên t th 21 tr đi cu hình electron không trùng mc nng
lng, nên mc nng lng 3d ln hn 4s. Ví d :
26
Fe.
Mc nng lng : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
6
.
Cu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
.
4
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
+ Cu hình electron ca mt s nguyên t nh Cu, Cr, Pd … có ngoi l
đi vi s sp xp electron lp ngoài cùng, vì đ cu hình electron bn nht.
VD
: Cu có Z = 29 : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
. (đáng l 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
4s
2
, nhng electron ngoài cùng nhy vào lp trong đ có mc bão hòa và mc
bán bão hòa).
b. Xác đnh nguyên t là phi kim hay kim loi.
+ Các nguyên t có 1, 2, 3 electron lp ngoài cùng là kim loi (tr nguyên t
hiđro, heli, bo).
+ Các nguyên t có 5, 6, 7 electron lp ngoài cùng là phi kim.
+ Các nguyên t có 8 electron lp ngoài cùng là khí him.
+ Các nguyên t có 4 electron lp ngoài cùng nu chu k nh là phi kim,
chu k ln là kim loi.
5. Dng 5: Bài tp liên quan đn các s lng t
Kin thc cn nm vng:
- S lng t chính (n
∈
N
*
). S lng t này xác đnh nng lng ca e
trong nguyên t (E =
24
22
2 me
nh
π
− , trong đó m: là khi lng electron; e: là đin tích
ca electron; h: là hng s Plng có giá tr = 6,625 es.s).
- S lng t ph (l) qui đnh hình dng AO (l = 0; AO
s
. l = 1; AO
p
. l = 2;
AO
d
. l = 3; AO
f
) và xác đnh mô men đng lng M ca electron (M = m.v.r)
theo công thc: M =
(1)
2
h
ll
π
+
nó gm các giá tr t 0 đn n – 1 (nh vy ng vi
mt giá tr ca n s có n giá tr ca l).
- S lng t t (m
l
) xác đnh hình chiu mô men đng lng ca electron
trên trc z; M
z
=
2
h
m
π
, nó qui đnh s AO trong cùng mt phân lp. S lng t t
gm các giá tr t - l đn + l. Nh vy, ng vi mt giá tr ca l có 2l + 1 giá tr ca
m
l
hay ng vi mt giá tr ca n có n
2
giá tr ca m
l
.
- S lng t spin (m
s
) mô t hình chiu mô men đng lng riêng ca
electron, m
s
có hai giá tr (-1/2 và +1/2).
III. BÀI TP ÁP DNG
Dng 1: 20
0
C D
Au
= 19,32 g/cm
3
. Gi thit trong tinh th các nguyên t Au là
nhng hình cu chim 75% th tích tinh th. Bit khi lng nguyên t ca Au là
196,97. Tính bán kính nguyên t ca Au?
Hng dn:
Th tích ca 1 mol Au:
3
195,10
32,19
97,196
cmV
Au
== .
5
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
Th tích ca 1 nguyên t Au:
324
23
10.7,12
10.023,6
1
.
100
75
.195,10 cm
−
= .
Bán kính ca Au:
cm
V
r
8
3
24
3
10.44,1
14,3.4
10.7,12.3
.4
3
−
−
===
π
.
Dng 2:
a. Nguyên t ca mt nguyên t có cu to bi 115 ht. Ht mang đin nhiu
hn ht không mang đin là 25 ht. Xác đnh A; N ca nguyên t trên.
Hng dn:
Theo đu bài, có : p + e + n = 115.
Mà: p = e nên ta có 2p + n = 115 (1).
Mt khác : 2p – n = 25 (2).
Kt hp (1) và (2) ta có : gii ra ta đc
⎩
⎨
⎧
=−
=+
252
1152
np
np
⎩
⎨
⎧
=
=
45
35
n
p
Vy A = 35 + 45 = 80.
b. Xác đnh cu to ht (tìm s e, s p, s n), vit kí hiu nguyên t ca
nguyên t sau, bit (tng s ht c bn ca nguyên t đó là 13).
Hng dn:
Theo đu bài, có : p + e + n = 13.
Mà : e = p nên có : 2p + n = 13 ⇒ n = 13 – 2p (*).
i vi đng v bn có :
pnp 5,1
≤
≤
(**) .
Thay (*) vào (**) ta đc:
ppp 5,1213
≤
−
≤
.
543,47,3
7,3
5,3
13
135,35,1213
3,4
3
13
133213
=⇒=⇒≤≤⇒
⎪
⎪
⎭
⎪
⎪
⎬
⎫
≈≥⇒≥⇔≤−
≈≤⇒≤⇔−≤
npp
pppp
pppp
.
Vy e = p = 4. A = 4 + 5 = 9 . Ký hiu : . X
9
4
Dng 3: ng có 2 đng v và . Nguyên t khi trung bình ca đng là
63,54. Tìm t l khi lng ca trong CuCl
Cu
63
29
Cu
65
29
Cu
63
29
2
.
Hng dn:
t % ca đng v là x, ta có phng trình: 63x + 65(1 – x) = 63,54
Cu
63
29
⇒ x = 0,73
Vy % = 73%.
Cu
63
29
54,134
2
=
CuCl
M
.
Thành phn % ca 2 đng v Cu trong CuCl
2
:
%4747,0
54,134
54,63
== .
Thành phn % ca trong CuCl
Cu
63
29
2
:
6
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
Trong 100g CuCl
2
có 47g là Cu (c 2 đng v). trong hn hp 2 đng v
và thì đng v chim 73%. Vy khi lng trong 100g CuCl
Cu
63
29
Cu
65
29
Cu
63
29
Cu
63
29
2
là :
%31,34
100
73.47
=
.
Dng 4 và 5: Phi kim X có electron sau cùng ng vi 4 s lng t có tng đi s
là 2,5. Xác đnh X và cho bit v trí ca X trong bng tun hoàn. Bit rng electron
trong X ln lt chim các obitan bt đu t m có tr s nh trc.
Hng dn:
T d kin ca đ, có: n + l + m
l
+ m
s
= 2,5.
TH1
: m
s
= -1/2 ⇒ n + l + m
1
= 3, ta có:
- n = 1 có: l = 0; m
l
= 1 ⇒ l + m
l
= 1
≠
2 (loi).
- n = 2 có: l + m
l
= 1.
+ l = 0 ; m
l
= 0 l + m⇒
l
= 0
≠
1 (loi).
+ l = 1; m
l
= -1, 0, 1 ⇒ l + m
l
= 1
⇔
m
l
= 0. X có cu hình: 1s
2
2s
2
2p
5
(Flo).
V trí: Ô (9), chu kì (2), nhóm (VIIA).
- n = 3 có l + m
l
= 0.
+ l = 0; m
l
= 0. X có cu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
(Mg). V trí: Ô (2), chu kì (3),
nhóm (IIA).
+ l = 1; m
l
= -1. X có cu hình: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
(S). V trí: Ô (16), chu kì (3),
nhóm (VIA).
+ l = 2; m
l
= -2 (loi).
TH2
: m
s
= +1/2 n + l + m⇒
1
= 2, ta có các trng hp:
- n = 1 có: l = 0; m
l
= 1 ⇒ l + m
l
= 1 (loi).
- n = 2 có: l + m
l
= 0.
+ l = 0 ; m
l
= 0. X có cu hình: 1s
2
2s
2
(Be). V trí: Ô (4), chu kì (2), nhóm
(IIA).
+ l = 1; m
l
= -1. X có cu hình: 1s
2
2s
2
2p
1
(Bo). V trí: Ô (5), chu kì (2), nhóm
(IIIA).
Kt lun: X là phi kim vy X ln lt là: F, S.
IV. GIÁO ÁN TH NGHIM
Tit: 8
LUYN TP V:
THÀNH PHN CU TO NGUYÊN T,
KHI LNG CA NGUYÊN T,OBITAN NGUYÊN T.
I/ MC TIÊU
1. V kin thc
Cng c kin thc:
- c tính các loi ht cu to nên nguyên t.
7
Sỏng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bn
- Nhng i lng c trng cho nguyờn t: in tớch, s khi, nguyờn t
khi.
2. V k nng
Rốn k nng:
- Vn dng kin thc v thnh phn cu to nguyờn t, c im ca cỏc ht
cu to nờn nguyờn t gii cỏc bi tp liờn quan.
- Da vo cỏc i lng c trng cho nguyờn t gii cỏc bi tp v ng
v, nguyờn t khi, nguyờn t khi trung bỡnh.
II/ CHUN B
- GV: Phiu hc tp;
- HS: Nghiờn trc bi mi.
III/ CC BC LấN LP
1. n nh lp:
S s:
Vng: ./ Cú phộp (.)
2. Kim tra bi c
Lng vo tit luyn tp.
3. Bi mi
T/gian
Hot ng ca
Thy
Hot ng ca
Trũ
Nội dung
6
6
10
Hoạt động 1
Bi tập 1.
- Yêu cầu học sinh
chọn đáp án, giải
thích.
- GV giải thích
thêm, kết luận.
Hoạt động 2
Bi tập 2.
- Yêu cầu học sinh
chọn đáp án, giải
thích.
- GV giải thích
thêm, kết luận.
Hoạt động 3
Bi tập 3
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm để
giải các câu a, b.
- GV nhận xét, kết
luận.
- HS: chn ỏp ỏn, gii
thớch.
- HS khỏc nhn xột, sa
cha.
- HS: chn ỏp ỏn, gii
thớch.
- HS khỏc nhn xột, sa
cha.
- HS tho lun nhúm
gii cỏc cõu a, b.
- Hai nhúm c i din lờn
bng tr li.
- Cỏc nhúm cũn li nhn
B/ BI TP
1. Chn ỏp ỏn C.
2. Chn ỏp ỏn B.
3. a.
8
Sỏng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bn
10
10
Hoạt động 4
Bi tập 4
- Yêu cầu một học
sinh lên bảng, các
học sinh còn lại
giải vào vở.
- GV nhận xét, kết
luận.
Hoạt động 5
Bi tập 5
- Yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm để
giải các câu a, b.
- GV nhận xét, kết
luận.
xột, sa cha.
- Mt hc sinh lờn bng.
- Cỏc hc sinh cũn li gii
vo v.
- Hc sinh tho lun nhúm
gii cỏc cõu a, b.
- Hai nhúm c i din lờn
bng tr li.
- Cỏc nhúm cũn li nhn
xột, sa cha.
27
N
27
31
27
24
M 7 1,6726.10
7 1,6748.10
7 9,1095.10
23,4382.10 (kg)
23,4382.10 (g)
=ì
+ì
+ì
=
=
b.
31
e
27
nt
-14
m 7 9,1095.10
m 23,4382.10
= 2,73.10
ì
=
4. ỏp dng cụng thc
tớnh nguyờn t khi
trung bỡnh, ta cú:
0,34 36 0,06 38 99,
6
39,98
100
ì+ ì+
=
Gii phng trỡnh trờn
ta c A = 40.
5. a.
Mg
78,9924102511,01
A
100
= 24,3
ì+ì+
ì
=
b.
Cứ 10 nguyên tử
25
Mg
thì có 78,99 nguyên tử
24
Mg và có 11,01
nguyên tử
26
Mg.
Vậy nếu có 50 nguyên
tử
25
Mg thì có 395
nguyên tử
24
Mg và có
55 nguyên tử
26
Mg.
4. Cng c, hng dn hc nh
Dn hc sinh v nh lm cỏc bi tp:
1. Hp cht A c to thnh t cỏc ion u cú cu hỡnh electron
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. Trong mt phõn t A cú tng s ht (p, n, e) l 164. Xỏc nh
CTPT ca A? Cho A tỏc dng va vi mt lng Br
2
thu c cht rn D khụng
tan trong nc. D tỏc dng va vi 100 ml dung dch H
2
SO
4
c, núng, thu
c 13,44 lớt khớ Y (ktc). Xỏc nh nng mol ca dung dch axit?
2. Nguyờn t ca nguyờn t A cú b 4 s lng t ca e lp ngoi l: n = 4; l
= 0; m = 0; m
s
= +1/2. Xỏc nh tờn, v trớ ca A trong bng tun hon?
9
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
C. KT LUN
Sau quá trình xây dng, phát trin và hoàn thin đ tài có áp dng trong
ging dy nhà ph thông, bn thân tôi nhn thy vic phân chia các dng bài tp
đã giúp ích cho hc sinh tng đi nhiu: hc sinh ch đng hn trong hc tp,
giáo viên có nhiu điu kin đ đánh giá phân xp loi hc sinh. Tuy nhiên đây mi
là suy ngh ch quan ca bn thân tôi, kính mong các bn đng nghip đóng góp ý
kin đ đ tài ca bn thân tôi đc hoàn thin hn.
Xin trân trng cm n!
10
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
MC LC
Trang Ni dung
1 M đu
2 Tóm tt lí thuyt c bn ca chng
3-5 Tóm tt các dng bài tp c bn
5-6-7 Bài tp áp dng
8-9 Giáo án th nghim
10 Kt lun
11
Sáng kin kinh nghim nm hc 2010 - 2011 GV: Lng Th Dng - THPT s 1 Vn Bàn
TÀI LIU THAM KHO
1. Sách giáo khoa, sách bài tp Hoá Hc 10 (hai ban) NXB Giáo Dc.
2. Hoá Hc nâng cao 10 NXB Giáo Dc.
3. Sách tham kho ca các tác gi: Ngô Ngc An, Nguyn Trng Th do NXB
Giáo Dc phát hành.
12