Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Đề cương ôn thi nâng bậc ngành bưu chính viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.99 KB, 32 trang )

1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ÔN THI NÂNG B
ẬC
N
ĂM 2014
PHẦN I
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH
Tài liệu tham khảo:
- Quyết định 573/QĐ-BCVN ngày 06/11/2013 của Tổng công ty BĐVN về việc ban hành
Quy trình d
ịch vụ Bưu chính.
- Công v
ăn số 1610/BĐVN-DVBC ngày 31/5/2014 của Tổng công ty BĐVN về việc
h
ướng dẫn triển khai quy định hỗ trợ kinh doanh dịch vụ Bưu chính.
- Công v
ăn số 2169/BĐVN-DVBC ngày 22/7/2014 của Tổng công ty BĐVN về việc
h
ướng dẫn bổ sung quy định hỗ trợ kinh doanh dịch vụ Bưu chính.
Câu 1: B
ưu phẩm cơ bản được chia thành các loại sau:
a. Th
ư, Bưu thiếp, ấn phẩm, gói nhỏ, học phẩm người mù.
b. Gói th
ư, Bưu thiếp, ấn phẩm, gói nhỏ, học phẩm người mù.
c. Th
ư, Bưu thiếp, ấn phẩm, gói nhỏ, túi M.
d. Th
ư, gói thư, Bưu thiếp, ấn phẩm, gói nhỏ, học phẩm người mù.
Câu 2: B


ưu phẩm được gọi là thư nếu:
a. Là b
ản chữ viết hoặc bản photo được bỏ trong phong bì (gói) rồi đóng kín hoặc để
ng
ỏ.
b. Là thông tin trao
đổi dưới dạng văn bản được đóng gói, dán kín, có địa chỉ nhận.
c. Là nh
ững nội dung thông tin riêng, có kèm theo vật phẩm hàng hóa trao đổi gữa
ng
ười gửi và người nhận.
d. Là nh
ững vật phẩm được bỏ ngỏ trong gói.
Câu 3: D
ịch vụ Không địa chỉ là:
a. D
ịch vụ chuyển phát các Bưu phẩm, người gửi không ấn định chi tiết địa chỉ
ng
ười nhận mà chỉ ấn định đối tượng phát và khu vực phát.
b. D
ịch vụ chuyển phát các ấn phẩm quảng cáo, người gửi không ấn định chi tiết địa
ch
ỉ người nhận mà chỉ ấn định đối tượng phát và khu vực phát.
c. T
ất cả đều đúng.
Câu 4: B
ưu phẩm được gọi là Bưu thiếp nếu:
a.
Được làm bằng bìa hoặc loại giấy dai, bền dùng để trao đổi thông tin vắn tắt, gửi
tr

ần hoặc bỏ vào trong phong bì bỏ ngỏ.
b.
Được làm bằng bìa hoặc loại giấy dai, được gửi trần hoặc bỏ vào phong bì để ngỏ
c. Được làm bằng bìa hoặc loại giấy dai, bền dùng để trao đổi thông tin vắn tắt và
m
ẫu hàng giữa người gửi và người nhận
d.
Được gửi trần hoặc bỏ vào phong bì dán kín.
Câu 5: B
ưu phẩm được gọi là ấn phẩm nếu:
a. Là nh
ững túi gói đựng các bài tập, sách, vở bài tập của học sinh.
b. Là nh
ững túi, gói đựng sách, báo, tạp chí và các loại vật phẩm hàng hóa.
2
c. Là thông tin dưới dạng văn bản, được viết hoặc in trên những vật liệu thường dùng
cho
ấn loát và được in, sao thành nhiều bản giống nhau, được gửi trần hoặc để ngõ.
d. Là các bài t
ập, sách, vở bài tập của học sinh được đóng kín, dán kín khi gửi đi.
Câu 6: B
ưu phẩm được gọi là gói nhỏ nếu:
a. N
ếu nội dung của Bưu phẩm là vật phẩm, hàng hóa không có tính chất thông tin
riêng.
b.
Đóng kín, dán kín khi gửi.
c. N
ếu nội dung của Bưu phẩm là vật phẩm, hàng hóa có thể gửi kèm thư riêng.
d. Không

đóng kín, dán kín khi gửi đi.
Câu 7: H
ọc phẩm người mù là:
a. Th
ư in, viết bằng chữ nổi, gửi ngỏ, băng, đĩa ghi âm dành cho người mù do trường
dành riêng cho ng
ười mù gửi đi.
b. Th
ư in, viết bằng chữ nổi, gửi ngỏ do cá nhân gửi cho nhau.
c. Th
ư in, viết bằng chữ nổi được đóng kín, dán kín khi chuyển đi.
d. B
ăng, đĩa ghi âm dành cho người mù do người mù gửi đi.
Câu 8: B
ưu phẩm trong nước được sử dụng một hoặc kết hợp một số dịch vụ cộng thêm
sau:
a. Báo phát ghi s
ố, phát tận tay, phát nhanh.
b. Nh
ận tại địa chỉ, phát tại địa chỉ, lưu ký, hộp thư thuê bao.
c. Khai giá, Máy bay, phát hàng thu ti
ền.
d. T
ất cả đều đúng nhưng không sử dụng các dịch vụ trái ngược nhau.
Câu 9: D
ịch vụ “máy bay” được sử dụng giữa Bưu điện nhận gửi và Bưu điện phát khi:
a. B
ưu điện phát có sân bay.
b. Có tuy
ến vận chuyển bằng đường bay hoặc công đoạn vận chuyển bằng đường

bay.
c. Có tuy
ến đường bay dân dụng.
d. Có tuy
ến đường bay quân sự.
Câu 10: Hình th
ức thu cước bằng tem được áp dụng cho:
a. Các lo
ại Bưu phẩm thường trong và ngoài nước, bưu phẩm bảo đảm gửi ngoài
n
ước.
b. T
ất cả các loại Bưu phẩm gửi trong nước và ngoài nước.
c. B
ưu phẩm bảo đảm, Bưu kiện, Bưu phẩm thường trong nước.
d. B
ưu phẩm thường, Khai giá, bưu phẩm bảo đảm trong và ngoài nước.
Câu 11: H
ọc phẩm người mù được:
a. Mi
ễn toàn bộ cước phí.
b. Mi
ễn cước cơ bản và cước ghi số.
c. Mi
ễn cước cơ bản.
d. Mi
ễn toàn bộ cước phí trừ cước máy bay.
Câu 12: Kh
ối lượng tối đa của gói nhỏ quy định:
a. 2 kg.

b. 50 kg.
3
c. Không quy định khối lượng.
d. 1 kg.
Câu 13: Kh
ối lượng tối đa của ấn phẩm quy định:
a. 5 kg
b. 2 kg
c. 3 kg
d. 7 kg
Câu 14: Kh
ối lượng tối đa của túi M quy định:
a. 30 kg
b. 31, 5 kg
c. 10 kg
d. 7 kg
Câu 15: Kh
ối lượng tối đa của học phẩm người mù quy định:
a. 7 kg
b. 2 kg
c. 5 kg
d. 10 kg
Câu 16: Kh
ối lượng tối đa của một bưu kiện, một bưu gửi EMS trong nước quy định:
a. 30 kg - 50 kg (v
ới vật phẩm nguyên khối không thể chia tách).
b. 25 kg - 50 kg (v
ới vật phẩm nguyên khối không thể chia tách).
c. 10kg - 30 kg (v
ới vật phẩm nguyên khối không thể chia tách).

d. 31, 5 kg ho
ặc 50 kg (với vật phẩm nguyên khối không thể chia tách).
Câu 17: Kh
ối lượng tối đa của Bưu thiếp quy định:
a. 50 g
b. 10 g
c. 20 g
d. Không quy
định khối lượng.
Câu 18: Kh
ối lượng tối đa của một Bưu phẩm không địa chỉ quy định:
a. 50 g
b. 5 g
c. 100 g
d. 150 g
Câu 19:
Đối với Bưu phẩm, kích thước tối thiểu được quy định như sau:
a. V
ới một mặt kích thước không nhỏ hơn 90 mm x 140 mm với sai số 2 mm.
b. V
ới một mặt kích thước không nhỏ hơn 120 mm x 235 mm với sai số 2 mm.
c. T
ổng chiều dài, chiều rộng, chiều cao không nhỏ hơn 900 mm.
d. M
ột cạnh bất kỳ không nhỏ hơn 120 mm.
Câu 20: Kích th
ước tối đa đối với Bưu chính ủy thác chuyển bằng đường bộ là:
a. Th
ể tích không quá 0,5 m
3

, chiều dài nhất không quá 3m.
b. Th
ể tích không quá 0,5 m
3
, chiều dài nhất không quá 1,5 m.
4
c. Thể tích không quá 0,5 m
3
, chiều dài nhất không quá 1,8 m.
d. Th
ể tích không quá 0,5m
3
, chiều dài nhất không quá 600 mm.
Câu 21: Kích th
ước tối đa của Bưu thiếp được quy định như sau:
a. 120 mm x 235 mm v
ới sai số 2 mm.
b. 90 mm x 140 mm v
ới sai số 2 mm.
c. Trong kho
ảng từ 90 mm x 140 mm đến 120 mm x 235 mm với sai số 2 mm.
d. Không l
ớn hơn 210 mm x 297 mm.
Câu 22: Kích th
ước tối đa của Bưu phẩm không địa chỉ gửi trong nước quy định:
a. 210 mm x 297 mm.
b. 162 mm x 229 mm.
c. 90 mm x 140 mm.
d. 110 mm x 220 mm.
Câu 23: Kích th

ước tối đa của Bưu phẩm không địa chỉ gửi ra nước ngoài quy định:
a. 162 mm x 229 mm.
b. 219 mm x 294 mm.
c. 90 mm x 140 mm.
d. 410 mm x 220 mm.
Câu 24:
Đối với Bưu kiện, EMS kích thước tối đa được quy định như sau:
a. Chi
ều dài cộng với chu vi lớn nhất không đo theo chiều dài đã đo, không quá 3m,
chi
ều dài nhất không quá 1,5 m.
b. T
ổng chiều dài, chiều rộng, chiều cao không lớn hơn 2 m.
c. T
ổng chiều dài, chiều rộng, chiều cao là 900 mm, nhưng kích thước chiều lớn nhất
không v
ượt quá 600 mm, với sai số 2mm.
d. M
ột cạnh bất kỳ không lớn hơn 1,05m.
Câu 25: Kh
ối lượng tối đa đối với Bưu gửi Chuyển phát nhanh trong nước là:
a. 31,5 kg
b. 7 kg
c. 5 kg
d. 2 kg
Câu 26: S
ố lượng tối thiểu quy định cho một lần gửi BP không địa chỉ gửi trong nước là:
a. 1.000 B
ưu phẩm.
b. 500 B

ưu phẩm.
c. 5.000 B
ưu phẩm.
d. 10.000 B
ưu phẩm.
Câu 27: S
ố lượng tối thiểu quy định cho một lần gửi Bưu phẩm không địa chỉ ra nước
ngoài
đến một nước nhận:
a. 10.000 B
ưu phẩm.
b. 500 B
ưu phẩm.
c. 15.000 B
ưu phẩm.
d. 5.000 B
ưu phẩm.
Câu 28: Phi
ếu trả lời quốc tế CN01 được dùng để:
5
a. Đổi tem, thanh toán cước phí.
b.
Đổi tem chơi.
c. Tr
ả cước Bưu phẩm gửi đi nước ngoài.
d. Tr
ả cước phí cho thư gửi đi nước ngoài.
Câu 29: Tem B
ưu chính không có giá trị trả cước khi:
a.

Đã có quyết định thu hồi của Bộ Thông tin và Truyền thông.
b. Tem không cón mép r
ăng cưa.
c. Tem
đã quá 1 năm kể từ ngày phát hành.
d. C
ả 3 câu trên đều đúng.
Câu 30: Khi thu
đổi giá trị còn thừa của phiếu CN01 được:
a. Tr
ả lại cho người gửi bằng tem Bưu chính.
b. Tr
ả lại cho người gửi bằng tiền.
c. Tr
ả lại bằng tem Bưu chính hoặc bằng tiền tuỳ theo yêu cầu của người gửi.
d. Không tr
ả lại.
Câu 31: BPBK g
ửi trong nước được miễn toàn bộ cước nếu là:
a. H
ọc phẩm người mù.
b. BPBK s
ự vụ.
c. BPBk
đựng di vật tử sĩ, di vật liệt sĩ.
d. BPBK
đựng di vật liệt sĩ.
Câu 32: D
ấu in cước thay tem được thể hiện ở vị trí:
a. Phía trên, bên ph

ải, mặt không ghi địa chỉ của Bưu gửi.
b. Phía trên, bên trái, sát d
ưới địa chỉ người gửi.
c.
ở giữa, phía trên địa chỉ ngưới nhận.
d. Phía trên, bên ph
ải, mặt ghi địa chỉ của Bưu gửi.
Câu 33: Các tr
ường hợp sau được coi là cấm gửi trong Bưu phẩm Bưu kiện:
a. Ti
ền Việt Nam, Ngoại tệ.
b. Hóa ch
ất.
c. Trong b
ưu phẩm có chứa thư.
d. Hàng hóa g
ửi bằng đường hàng không.
Câu 34:
Đối với BPBK là hàng hóa gửi ra nước ngoài thì tờ khai hải quan:
a. Do ng
ười gửi viết.
b. Do nhân viên nh
ận gửi viết.
c. Do nhân viên h
ải quan tại cửa khẩu viết.
d. Do ng
ười gửi hoặc người nhận viết.
Câu 35: C
ấm gửi trong BPBK các loại vật phẩm sau:
a. Các ch

ất ma túy.
b. Các ch
ất dễ cháy, dễ nổ, các chất làm mất vệ sinh.
c. V
ật phẩm, hàng hóa mà nhà nước cấm lưu thông, cấm xuất khẩu.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 36: D
ịch vụ khai giá là dịch vụ:
6
a. Người gửi kê khai giá trị nội dung hàng gửi, khi mất được bồi thường theo đúng
giá tr
ị đã khai.
b. N
ếu Bưu gửi bị mất, hư hỏng được bồi thường theo giá trị đã khai.
c. Nh
ận gửi hàng hóa có giá trị lớn.
d. N
ếu Bưu gửi bị mất được hoàn lại cước phí đã thanh toán.
Câu 37: D
ịch vụ khai giá được áp dụng cho:
a. B
ưu phẩm ghi số, Bưu kiện, EMS, hàng Bưu chính ủy thác trong và ngoài nước.
b. B
ưu phẩm ghi số, Bưu kiện, EMS, hàng Bưu chính ủy thác trong nước.
c. B
ưu phẩm, EMS, Bưu kiện, hàng Bưu chính ủy thác trong và ngoài nước.
d. T
ất cả các loại BPBK trong nước.
Câu 38: Khi g

ửi Bưu gửi Chuyển phát nhanh, người gửi cam kết không khiếu nại về chỉ
tiêu th
ời gian nếu địa chỉ nhận là:
a. Hòm th
ư quân đội, địa chỉ quân đội, hộp thư lưu ký, hộp thư gia đình, hộp thư thuê
bao.
b. Ng
ười nhận là cán bộ, nhân viên trường học.
c. Ng
ười nhận là nhân viên trại giam.
d. T
ất cả các câu trên đều đúng.
Câu 39: Khi g
ửi Bưu gửi chuyển phát nhanh, người gửi phải cam kết không khiếu nại về
ch
ỉ tiêu thời gian:
a.
Địa chỉ người nhận ngoài khu vực phát quy định.
b. Ng
ười nhận là cán bộ nhân viên bệnh viện.
c. Ng
ười nhận là nhân viên trại giam.
d. T
ất cả các câu trên đều sai.
Câu 40: Khi nh
ận gửi Bưu gửi Chuyển phát nhanh, nhân viên phải làm các công việc:
a. Cân, ghi kh
ối lượng Bưu gửi lên phiếu gửi và Bưu gửi.
b. Ghi c
ước phí của Bưu gửi lên phiếu gửi và Bưu gửi.

c. Ghi lo
ại hàng gửi (M hay D).
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 41: Khi nh
ận gửi Bưu gửi Chuyển phát nhanh, nhân viên phải làm các công việc:
a. C
ấp phiếu gửi, bì thư nghiệp vụ và hướng dẫn cách ghi chép.
b. Ki
ểm tra điều kiện nhận gửi, thu tiền cước.
c. Thu ti
ền, cấp biên lai.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 42: Khi giao nh
ận Bưu gửi EMS, nhân viên bộ phận khai thác phải tiến hành các
công vi
ệc
a. Ki
ểm tra số lượng Bưu gửi, hướng chuyển, khối lượng, tình trạng của các Bưu gửi
và ký nh
ận.
b. Ki
ểm tra hướng chuyển, khối lượng, tình trạng của các Bưu gửi và ký nhận.
c. Ki
ểm tra số lượng Bưu gửi, khối lượng, tình trạng của các Bưu gửi và ký nhận.
d. Ki
ểm tra khối lượng, tình trạng của các Bưu gửi và ký nhận.
7
Câu 43: Công việc của Bưu cục gốc khi xử lý yêu cầu xin thay đổi họ tên địa chỉ người

nh
ận của Bưu gửi Chuyển phát nhanh còn tại Bưu cục:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Ki
ểm tra điều kiện của người yêu cầu, tìm Bưu gửi liên quan.
c. Thu biên lai và g
ạch chéo cả 3 liên phiếu gửi để lưu.
d. Ch
ấp nhận lại Bưu gửi với địa chỉ mới.
Câu 44: Công vi
ệc của Bưu cục gốc khi xử lý yêu cầu xin rút Bưu gửi Chuyển phát
nhanh
đã chuyển đi:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Ki
ểm tra điều kiện của người xin rút và chỉ tiêu thời gian toàn trình.
c. L
ập E6 thu thủ tục phí và cước 2 bản fax.
d. Fax E6 cho B
ưu cục phát.
Câu 45: Công vi
ệc của Bưu cục gốc khi xử lý yêu cầu xin rút Bưu gửi EMS còn tại Bưu
c
ục:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Ki
ểm tra điều kiện của người xin rút, tìm Bưu gửi liên quan.

c. Thu biên lai và g
ạch chéo cả 3 liên phiếu gửi để lưu.
d. Hoàn c
ước sau khi đã trừ thủ tục phí, hoàn trả Bưu gửi, lấy ký nhận.
Câu 46:
Điều kiện cần phải có của người xin rút, xin thay đổi họ tên địa chỉ người nhận
là:
a. Có gi
ấy tờ tùy thân chứng minh là người sở hữu Bưu gửi hoặc là người được ủy
quy
ền hợp pháp.
b. Có gi
ấy tờ tùy thân, trả thủ tục phí theo quy định.
c. Có phi
ếu gửi, trả thủ tục phí theo quy định.
d. Có phi
ếu gửi, có giấy tờ tùy thân chứng minh là người có quyền sỡ hữu Bưu gửi,
tr
ả thủ tục phí theo quy định.
Câu 47: B
ưu cục nhận khiếu nại về Bưu gửi Chuyển phát nhanh là:
a. B
ưu cục có mở dịch vụ Chuyển phát nhanh.
b. B
ất kỳ Bưu cục nào trong thành phố, thị xã.
c. B
ất kỳ bưu cục nào ở cấp quận, huyện hoặc tương đương.
d. B
ất kỳ Đại lý Bưu điện đa dịch vụ.
Câu 48: V

ật phẩm hàng hóa cấm gửi trong dịch vụ Bưu chính ủy thác là:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Các ch
ất ma túy, trang thiết bị kỹ thuật quân sự.
c. Các ch
ất dễ cháy, dễ nổ, làm mất vệ sinh.
d. Hàng hóa nhà n
ước cấm lưu thông, hàng trốn lậu thuế.
Câu 49: Kh
ối lượng tối đa đối với Bưu gửi Bưu chính ủy thác là:
a. Kh
ối lượng không hạn chế nhưng phải phù hợp với năng lực vận tải của nhà cung
c
ấp.
b. 50 kg
c. 31,5 kg
d. 30kg
8
Câu 50: Khối lượng tối thiểu của một lần gửi hàng Bưu chính ủy thác là:
a. 31, 5 kg
b. 30 kg
c. 50 kg
d. 7 kg
Câu 51: Khi g
ửi hàng Bưu chính ủy thác người gửi phải làm những công việc:
a. Ghi h
ọ tên, địa chỉ người gửi, người nhận vào phiếu gửi, ngày giờ gửi và ký tên
xác nh
ận.

b. Kê khai n
ội dung hàng hóa vào phiếu gửi, cung cấp hóa đơn chứng từ về hàng hóa
g
ửi trong Bưu gửi.
c. Ch
ỉ định phương thức vận chuyển, cách xử lý khi không phát được.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 52: Khi nh
ận gửi hàng Bưu chính ủy thác nhân viên phải làm những công việc:
a. Cân ghi kh
ối lượng bưu gửi, ghi số lượng kiện hàng vào phiếu gửi và Bưu gửi, lấy
s
ố cho các kiện hàng.
b. Thu c
ước phí và ghi tiền cước vào phiếu gửi.
c.
Đóng nhật ấn và ký tên xác nhận.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 53: Công vi
ệc của Bưu cục gốc khi xử lý yêu cầu xin thay đổi họ tên địa chỉ người
nh
ận đối với hàng Bưu chính ủy thác còn tại Bưu cục:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Ki
ểm tra điều kiện của người yêu cầu, tìm Bưu gửi liên quan.
c. Thu h
ồi biên lai và xóa bỏ phiếu gửi cũ.

d. C
ấp phiếu gửi mới và chấp nhận như một lô hàng mới. Cước thu theo địa chỉ mới.
Câu 54: Công vi
ệc của Bưu cục gốc khi xử lý yêu cầu xin thay đổi họ tên, địa chỉ người
nh
ận đối với hàng Bưu chính ủy thác đã chuyển đi:
a. T
ất cả đều đúng.
b. Ki
ểm tra điều kiện của người yêu cầu, tìm hồ sơ của Bưu gửi liên quan.
c. Thu c
ước để chuyển bưu gửi đến địa chỉ mới.
d. Chuy
ển yêu cầu bằng fax đến Bưu cục phát.
Câu 55: C
ước phí Bưu phẩm không địa chỉ được thể hiện bằng:
a. Ti
ền mặt ghi trên phiếu gửi.
b. D
ấu in cước thay tem hoặc dấu đã trả cước.
c. Séc ho
ặc chuyển khoản.
d. Tem B
ưu chính.
Câu 56: BPBK
được mở kiểm tra trong các trường hợp:
a. H
ội đồng xử lý BPBK vô thừa nhận xác định là BPBK vô thừa nhận.
b. C
ơ quan hải quan làm thủ tục kiểm tra đối với BPBK có nội dung là vật phẩm

hàng hóa trao
đổi với nước ngoài.
c. C
ơ quan có thẩm quyền xuất trình lệnh khám xét khi nghi vấn hoặc phát hiện bưu
g
ửi chứa vật phẩm, hàng hóa vi phạm pháp luật và yêu cầu khám xét.
9
d. Tất cả đều đúng.
Câu 57:
Điều kiện nhận gửi Bưu phẩm không địa chỉ (BPKĐC) trong nước:
a. Ng
ười gửi phải trình mẫu BPKĐC và giấy phép của cơ quan có liên quan và phải
giao BPK
ĐC cho Bưu điện trước 10 ngày so với ngày dự định phát.
b. Ng
ười gửi phải trình mẫu BPKĐC và giấy phép của cơ quan có liên quan và phải
giao BPK
ĐC cho Bưu điện trước 14 ngày so với ngày dự định phát.
c. Nh
ư điều kiện nhận gửi với Bưu phẩm có nội dung là ấn phảm thông thường
d. Ng
ười gửi phải trình mẫu BPKĐC và giấy phép của cơ quan có liên quan và phải
giao BPK
ĐC cho Bưu điện trước 7 ngày so với ngày dự định phát.
Câu 58: Quy trình nh
ận gửi Bưu phẩm không địa chỉ trong nước:
a. Ki
ểm tra số lượng Bưu gửi, hướng dẫn khách hàng ghi chép vào phiếu gửi KĐ1,
tính ti
ền, thu cước phí, trao biên lai.

b. Ki
ểm tra điều kiện nhận gửi, hướng dẫn khách hàng ghi chép vào phiếu gửi KĐ1,
tính ti
ền, thu cước phí, trao biên lai.
c. Ki
ểm tra điều kiện nhận gửi, kiểm tra số lượng Bưu gửi, hướng dẫn khách hàng
ghi chép vào phi
ếu gửi KĐ1, tính tiền, thu cước phí, trao biên lai.
d. Ki
ểm ra điều kiện nhận gửi, kiểm tra số lượng Bưu gửi, tính tiền, thu cước phí,
trao biên lai.
Câu 59:
Đối với Bưu kiện, cước lưu ký thu ở người nhận được thể hiện như sau:
a.
Được ghi thu vào biên lai thu tiền.
b. Th
ể hiện bằng tem dán lên Bưu kiện và hủy bằng dấu ngày.
c.
Được ghi chú số tiền cước lên Bưu kiện.
d.
Được đóng dấu đã thu cước lên Bưu kiện.
Câu 60: B
ưu gửi EMS trong nước và quốc tế là:
a. D
ịch vụ được báo phát miễn phí, đương nhiên và được chuyển bằng đường máy bay.
b. D
ịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát bưu gửi theo chỉ tiêu thời gian được Công ty Cổ
ph
ần CPN công bố trước.
c. D

ịch vụ được thông báo trước thời gian toàn trình từ khi gửi đến khi phát.
d. D
ịch vụ được chấp nhận gửi đi và phát tại bất kỳ bất kỳ Bưu cục nào.
Câu 61: C
ăn cứ theo nội dung, Bưu gửi EMS chia thành:
a. 2 lo
ại (D và M).
b. 1 lo
ại (cồng kềnh).
c. 2 lo
ại (LC và AO).
3 lo
ại (D; LC và AO).
Câu 62: Các d
ịch vụ cộng thêm có thể sử dụng đối với Bưu gửi EMS:
a. Báo phát.
b. Phát t
ận tay.
c. Khai giá, phát hàng thu ti
ền.
d. C
ả 3 câu đều đúng.
Câu 63: D
ịch vụ Chuyển phát nhanh (CPN/EMS) là:
10
a. Dịch vụ nhận gửi, vận chuyển và phát các Bưu gửi theo chỉ tiêu thời gian được
công b
ố trước.
b. Là d
ịch vụ phát nhanh Bưu gửi.

c. Là d
ịch vụ chuyển nhanh Bưu gửi.
d. Là d
ịch vụ hẹn ngày giờ phát bưu gửi.
Câu 64: Th
ời hạn chấp nhận khiếu nại đối với Bưu gửi Chuyển phát nhanh (EMS) trong
n
ước là:
a. 3 tháng
b. 2 tháng
c. 1 tháng
d. 6 tháng
Câu 65: Th
ời hạn chấp nhận khiếu nại đối với Bưu gửi Chuyển phát nhanh (EMS) ngoài
n
ước là:
a. 4 tháng
b. 3 tháng
c. 6 tháng
d. 2 tháng
Câu 66: K
ể từ khi nhận được khiếu nại, thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Bưu gửi
EMS trong n
ước suy suyển, hư hỏng là:
a. 10 ngày (không k
ể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
b. 15 ngày (không k
ể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
c. 30 ngày (không k
ể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).

d. 2 gi
ờ kể từ khi nhận khiếu nại.
Câu 67: K
ể từ khi nhận được khiếu nại, thời hạn giải quyết khiếu nại đối với Bưu gửi
EMS qu
ốc tế suy suyển, hư hỏng là:
a. 30 ngày (không k
ể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
b. 10 ngày (không k
ể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
c. 15 ngày (không k
ể thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
d. 03 gi
ờ kể từ khi nhận khiếu nại.
Câu 68: Trách nhi
ệm bồi thường đối với Bưu gửi EMS thuộc về đơn vị hoặc cá nhân
tham gia khai thác khi:
a.
Đơn vị hoặc cá nhân gây ra sai sót, mất mát, hư hỏng, chậm trễ.
b. B
ưu gửi hư hỏng do đặc tính tự nhiên.
c. L
ỗi thuộc về người gửi.
d. B
ưu gửi mất, hư hỏng do thiên tai.
Câu 69: Th
ời hạn lưu trữ sổ sách, ấn phẩm (trừ hóa đơn, sổ theo dõi doanh thu) nghiệp vụ
đối với dịch vụ chuyển phát nhanh là:
a. 12 tháng
b. 6 tháng

c. 4 tháng
d. 3 tháng
11
Câu 70: Để đóng chuyến thư đi, các Bưu phẩm bảo đảm được thu gom về từ các địa điểm
sau:
a. T
ừ các thùng thư công cộng.
b. T
ừ các hộp thư thuê bao.
c. T
ừ bộ phận giao dịch.
d. T
ừ các hộp thư đặt tại địa chỉ của khách hàng.
Câu 71: D
ịch vụ Bưu chính ủy thác là:
a. D
ịch vụ mà khách hàng thỏa thuận và ủy quyền cho doanh nghiệp cung cấp dịch
v
ụ việc chấp nhận chuyển phát vật phẩm hàng hóa
b. D
ịch vụ mà người ủy quyền cho người khác giao dịch với doanh nghiệp cung cấp
d
ịch vụ về việc chuyển phát hàng hóa
c. D
ịch vụ mà người nhận ủy thác cho người khác nhận Bưu gửi của mình
d. T
ất cả đều sai
Câu 72: H
ệ số tính cước kiện hàng Bưu chính ủy thác chứa hàng nặng, hàng quá khổ là:
a. 1,4

b. 1,2
c. 2
d. 3
Câu 73: H
ệ số tính cước kiện hàng Bưu chính ủy thác chứa hàng dễ vỡ là:
a. 1,6
b. 1,4
c. 2
d. 3
Câu 74: B
ưu chính ủy thác trong nước được sử dụng các dịch vụ cộng thêm:
a. Máy bay.
b. Nh
ận tại địa chỉ,
c. phát t
ại địa chỉ người nhận theo yêu cầu.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 75: D
ịch vụ Bưu chính ủy thác được sử dụng kèm theo các dịch vụ cộng thêm sau:
a. Nh
ận tại địa chỉ - Phát tại địa chỉ
b. COD - Ghi số
c. Nhận tại giao dịch - Phát hẹn giờ
d. Hỏa tốc - Phát hẹn giờ
Câu 76: Quyền của nhà cung cấp dịch vụ:
a. T
ừ chối cung cấp dịch vụ khi người sử dụng không tuân theo các điều kiện đã quy
định.
b. H

ạn chế phạm vi cung cấp dịch vụ hoặc tạm ngừng cung cấp dịch vụ.
c. Ki
ểm tra vật phẩm hàng hóa trước khi nhận gửi.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 77: Quy
ền của người sử dụng dịch vụ:
a. S
ở hữu đối với Bưu gửi, được bồi thường thiệt hại nếu lỗi thuộc về nhà cung cấp.
b. Khi
ếu nại về dịch vụ đã sử dụng.
12
c. Câu b và c đều sai.
d. Câu b và c
đúng.
Câu 78: Quy
ền của người sử dụng dịch vụ bưu chính:
a.
Được cung cấp thông tin về dịch vụ đã sử dụng.
b. T
ừ chối nhận Bưu gửi bị suy suyển, hư hỏng, mất mát.
c.
Được bồi thường thiệt hại nếu lỗi thuộc về nhà cung cấp.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 79: Doanh nghi
ệp cung cấp dịch vụ không phải bồi thường trong trường hợp:
a. B
ất khả kháng, vượt quá khả năng của doanh nghiệp cung cấp.
b. B

ưu gửi bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền tịch thu theo quy định của pháp luật.
c. B
ưu gửi hư hỏng, thất lạc, nhầm lẫn do lỗi của người gửi.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 80: Th
ời hạn chấp nhận khiếu nại đối với dịch vụ Bưu chính ủy thác:
a. 3 tháng k
ể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của dịch vụ.
b. 3 tháng k
ể từ ngày nhận gửi.
c. 6 tháng k
ể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của dịch vụ.
d. 12 tháng k
ể từ ngày kết thúc thời gian toàn trình của dịch vụ.
Câu 81: Khi khi
ếu nại về Bưu chính ủy thác, người khiếu nại:
a. Có th
ể đến bất kỳ Bưu cục nào có mở dịch vụ Bưu chính ủy thác.
b. Ph
ải đến ngay bưu cục gốc.
c. Có th
ể đến bất kỳ Bưu cục nào.
d. Ph
ải trả cước khiếu nại.
Câu 82: Khi khi
ếu nại về Bưu chính ủy thác người gửi phải xuất trình:
a. Phi
ếu gửi.
b. H

ợp đồng ủy thác.
c. Ch
ứng minh thư hoặc giấy ủy quyền.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 83: B
ưu kiện gửi ra nước ngoài được sử dụng các dịch vụ cộng thêm:
a. Máy bay, Báo phát.
b. Báo phát, Khai giá.
c. Phát hàng thu ti
ền, Máy bay.
d. C
ồng kềnh và dễ vỡ.
Câu 84: B
ưu kiện gửi trong nước được sử dụng dịch vụ cộng thêm nào:
a. Máy bay, báo phát, phát t
ận tay.
b. Phát nhanh, phát t
ại địa chỉ theo yêu cầu, nhận tại địa chỉ theo yêu cầu.
c. L
ưu ký
d. T
ất cả các ý trên nhưng không sử dụng các dịch vụ trái ngược nhau.
Câu 85: D
ịch vụ “phát tận tay” được sử dụng cho BPBK khi:
a. Ng
ười nhận là cá nhân trừ người nhận là các đồng chí lãnh đạo Đảng, Nhà nước.
b. Ng
ười nhận là cơ quan, đoàn thể.
13

c. Có 2 người nhận ở cùng một địa chỉ.
d. G
ửi cho người này nhờ chuyển cho người khác.
Câu 86: D
ịch vụ “phát hàng thu tiền” là dịch vụ:
a. Ng
ười gửi nhờ Bưu điện phát thu hộ một khoản tiền khi phát Bưu gửi cho người
nh
ận.
b. Ng
ười gửi nhờ Bưu điện phát thu hộ một khoản tiền khi phát hàng Bưu chính ủy
thác cho ng
ười nhận.
c. Ng
ười gửi nhờ Bưu điện phát thu hộ một khoản tiền khi phát Bưu phẩm ghi số cho
ng
ười nhận.
d. Ng
ười gửi nhờ Bưu điện phát thu hộ một khoản tiền khi phát EMS cho người
nh
ận.
Câu 87: C
ước xuất trình kiểm hóa của Bưu gửi gửi ra nước ngoài được thu:
a. Khi
đựng vật phẩm, hàng hóa.
b. Khi
đựng vật phẩm, hàng hóa phải chịu thuế.
c. Khi h
ải quan kiểm tra.
d. Khi g

ửi BPBK có khối lượng trên 500g.
Câu 88 Nh
ững Bưu kiện có kích thước tối đa theo qui định nhưng có hình thức hay nội
dung
đặc biệt hoặc không thể xếp chung với các Bưu kiện khác hoặc đòi hỏi một cách
th
ức bảo vệ riêng gọi là:
a. B
ưu kiện quá khổ.
b. B
ưu kiện đặc biệt.
c. B
ưu kiện cồng kềnh.
d. B
ưu kiện dễ vỡ.
Câu 89: D
ịch vụ nhận chuyển phát các thông tin chung hoặc ấn phẩm quảng cáo trong đó
ng
ười gửi không ấn định chi tiết địa chỉ người nhận gọi là:
a. D
ịch vụ Bưu phẩm không địa chỉ.
b. D
ịch vụ Bưu chính ủy thác.
c. D
ịch vụ phát hàng thu tiền.
d. D
ịch vụ có chứng nhận gửi.
Câu 90: Pháp l
ệnh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nghiêm cấm các hành vi
sau:

a. Chi
ếm đoạt Bưu gửi của người khác.
b. H
ủy hoại Bưu gửi của người khác.
c. Tráo
đổi nội dung Bưu gửi của người khác.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 91: Các thông tin sau là b
ắt buộc phải có trên thùng thư:
a. Tên B
ưu cục, Cước phí của Bưu gửi, Ngày giờ và số lần mở thùng thư trong ngày.
b. Ngày gi
ờ và số lần mở thùng thư trong ngày, Cước phí của Bưu gửi, tên bưu cục.
c. Tên
đơn vị quản lý thùng thư, tên Bưu cục, ngày giờ và số lần mở thùng thư trong
ngày.
d. C
ả a và b đều đúng.
14
Câu 92: Thủ tục kiểm tra hải quan được áp dụng trong các trường hợp sau:
a. B
ưu phẩm có vật phẩm, hàng hóa từ Việt Nam gửi ra nước ngoài và ngược lại.
b. B
ưu phẩm Bưu kiện có chứa hàng xuất xứ từ nước ngoài.
c. B
ưu phẩm gửi trong nước có nội dung là vật phẩm, hàng hóa của nước ngoài.
d. B
ưu phẩm trong nước có địa chỉ nhận là các Đại sứ quán của các nước tại Việt
Nam.

Câu 93: B
ưu điện không chấp nhận chuyển các Bưu phẩm có vi phạm về cước như sau:
a. Dán tem gi
ả.
b. Dán tem
đã sử dụng.
c. Thi
ếu trên 5% cước phí đối với Bưu phẩm bảo đảm gửi ra nước ngoài.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 94: Các tr
ường hợp sau được coi là cấm gửi trong bưu phẩm, bưu kiện:
a. Ong, t
ằm, đĩa.
b. Các lo
ại hàng hóa phải chịu thuế xuất nhập khẩu.
c. C
ả 3 câu trên đều đúng.
d. Th
ư trong bưu kiện -Vũ khí đạn dược - Trong bưu phẩm, bưu kiện chứa tập hợp
nhi
ều BPBK gửi cho nhiều người khác nhau.
Câu 95: B
ưu phẩm thường có đóng dấu chú dẫn “Phát nhanh” nhưng không đủ cước phát
nhanh thì x
ử lý như sau:
a. G
ạch bỏ chú dẫn phát nhanh và chuyển đi bình thường.
b. Chuy
ển đi bình thường và thu thêm cước phát nhanh ở người nhận.

c. Chuy
ển đi bình thường và thu thêm cước phát nhanh ở người gửi.
d. Chuy
ển hoàn bưu cục gốc.
Câu 96: Khi giao nh
ận túi gói của chuyến thư chuyển phát nhanh EMS chỉ phải lập biên
b
ản khi:
a. Thi
ếu túi, túi gói bị suy suyển - Khối lượng chênh lệch từ 100gram trở lên.
b. Thi
ếu túi, túi gói bị suy suyển - Khối lượng chênh lệch từ 400 gram trở lên.
c. Túi, gói b
ị suy suyển, ẩm ướt - Khối lượng chênh lệch từ 200 gram trở lên.
d. Thi
ếu túi, túi, gói bị rách - Khối lượng chênh lệch từ 300 gram trở lên.
Câu 97: Khi phát hi
ện bưu phẩm gửi đi dán tem giả, tem dùng rồi thì bưu cục phát hiện
x
ử lý:
a. L
ập biên bản kèm bưu phẩm gửi đến Cục quản lý Bưu điện khu vực trực thuộc.
b. Ghi lý do tr
ả lại người gửi.
c. Cho b
ưu phẩm vào vô thừa nhận.
d. Chuy
ển phát bưu phẩm bình thường thu cước ở người nhận.
Câu 98: X
ử lý bưu phẩm, bưu kiện có chứa tiền Việt Nam, ngoại hối:

a. Ph
ạt tiền từ 300.000đ đến 1.000.000đ.
b. Ph
ạt tiền từ 200.000đ đến 1.000.000đ.
c. Ph
ạt tiền từ 400.000đ đến 1.000.000đ.
d. Ph
ạt tiền từ 500.000đ đến 1.000.000đ.
15
Câu 99: Bưu phẩm, bưu kiện có chứa hàng hóa Nhà nước Việt Nam cấm lưu thông, cấm
xu
ất nhập khẩu sẽ bị phạt tiền từ:
a. Ph
ạt tiền từ 10.000.000đ đến 20.000.000đ.
b. Ph
ạt tiền từ 20.000.000đ đến 30.000.000đ.
c. Ph
ạt tiền từ 30.000.000đ đến 50.000.000đ
d. Phạt tiền từ 50.000.000đ đến 70.000.000đ.
Câu 100: S
ử dụng dịch vụ bưu chính nhằm mục đích tuyên truyền chống lại Nhà nước
C
ộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, gây rối an ninh trật tự mà chưa đến mức truy cứu
trách nhi
ệm hình sự sẽ bị phạt tiền từ:
a. Ph
ạt tiền từ 20.000.000đ đến 30.000.000đ.
b. Ph
ạt tiền từ 30.000.000đ đến 50.000.000đ
c. Phạt tiền từ 70.000.000đ đến 100.000.000đ.

d. Ph
ạt tiền từ 50.000.000đ đến 70.000.000đ.
PHẦN II
DỊCH VỤ TÀI CHÍNH BƯU CHÍNH VÀ PHBC
Tài liệu tham khảo:
- Quyết định 557/QĐ-BCVN ngày 16/10/2009 của Tổng công ty BĐVN về việc ban hành
Quy
định nghiệp vụ Chuyển tiền
- Quy
ết định 1252/QĐ-DVTC ngày 06/10/2008 của Tổng công ty BĐVN về việc ban hành
Quy
định tạm thời dịch vụ Thu hộ
- Quyết định 202/QĐ-BC ngày 30/1/2004 của Tổng công ty BĐVN về việc ban hành Quy
định nghiệp vụ Phát hành báo chí
- Quy
ết định 1654/2012/QĐ-LienVietPostBank ngày 22/9/2012 của NHBĐLV về việc ban
hành Quy
định cung cấp và quản lý dịch vụ ngân hàng hạn chế tại PGDBĐ
- Quyết định 3612/2013/QĐ-LienVietPostBank ngày 04/9/2013 của NHBĐLV về việc Sửa
đổi bổ sung một số điều của Quy định cung cấp và quản lý dịch vụ ngân hàng hạn chế tại
PGDB
Đ 1654/2012/QĐ-LienVietPostBank ngày 22/9/2012 của NHBĐLV.
Câu 1: Vi
ệc thành lập, bãi bỏ các dịch vụ chuyển tiền do. . . quy định:
a. T
ổng công ty Bưu điện Việt Nam.
b. Các B
ưu điện tỉnh, thành phố.
c. Công ty VPS.
d. Trung tâm chuy

ển tiền.
Câu 2: Lo
ại giấy tờ nào sau đây là đủ điều kiện để khách hàng nhận tiền phiếu chuyển
ti
ền.
a. Ch
ứng minh nhân dân.
b. Gi
ấy chứng nhận công an nhân dân.
c. Ch
ứng minh thư quân đội.
d. H
ộ chiếu, thẻ đại biểu quốc hội
e. Gi
ấy chứng nhận của nơi công tác hoặc của chính quyền địa phương.
f. T
ất cả đều đúng.
Câu 3: Các d
ịch vụ cộng thêm áp dụng cho dịch vụ chuyển tiền:
a. Báo tr

b. Nhận tiền tại địa chỉ.
16
c. Trả tiền tại địa chỉ.
d. Tr
ả tận tay.
e. L
ưu ký.
f. T
ất cả các dịch vụ trên.

Câu 4: S
ố tiền gửi có thể được trả cho người nhận thay trong trường hợp sau:
a. Có s
ự đồng ý của bưu cục trả tiền.
b. Ng
ười xin nhận thay là cha hoặc mẹ của người nhận (xuất trình hộ khẩu).
c. Có gi
ấy ủy quyền hợp lệ của người nhận có tên ghi trên phiếu chuyển tiền.
d. Ng
ười xin nhận thay là vợ hoặc chồng của người nhận(xuất trình giấy kết hôn).
Câu 5: Ng
ười đại diện hợp pháp của tổ chức khi nhận tiền phải xuất trình các giấy tờ sau:
a. Gi
ấy tờ tùy thân và giấy ủy quyền do người đứng đầu tổ chức ký hoặc giấy giới
thi
ệu của tổ chức.
b. Gi
ấy xác nhận là đại diện hợp pháp của tổ chức.
c. Gi
ấy phép kinh doanh.
Câu 6: Vi
ệc ủy quyền cho người khác nhận tiền phải tuân theo những quy định sau:
a. Ph
ải có giấy ủy quyền, có chữ ký của người làm chứng, có xác nhận của cơ quan
có th
ẩm quyền trên giấy ủy quyền.
b. Ph
ải ủy quyền bằng văn bản, có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trên giấy ủy
quy
ền, có chữ ký của người ủy quyền và người được ủy quyền.

c. Ph
ải ủy quyền bằng văn bản, có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền trên giấy ủy
quy
ền, có chữ ký của người được ủy quyền.
d. Ph
ải có giấy uỷ quyền, có chữ ký của 1 trong 2 người, có xác nhận của cơ quan có
th
ẩm quyền trên giấy uỷ quyền.
Câu 7: Tr
ường hợp người nhận là người không biết chữ, người mù, Bưu điện sẽ phát tiền
theo quy
định sau:
a. Phát cho ng
ười đó không cần người làm chứng (lấy điểm chỉ thay cho chữ ký).
b. Phát cho cha m
ẹ hoặc anh em ruột của người nhận.
c. Ng
ười nhận và người làm chứng (có địa chỉ trên CMND cùng tỉnh/TP với bưu cục
tr
ả tiền) cùng xuất trình giấy tờ tùy thân và cùng ký nhận, điểm chỉ trên phiếu chuyển
ti
ền.
d. Không phát ti
ền, đề nghị người gửi thay đổi tên người khác nhận tiền.
Câu 8: D
ấu ngày đóng trên thư chuyển tiền phát hành được sử dụng loại mực:
a. Màu
đỏ.
b. Màu
đen hoặc màu đỏ.

c. Các màu tu
ỳ ý miễn là đảm bảo rõ nét.
d. Màu
đen.
Câu 9: S
ố tiền gửi được coi như vô thừa nhận trong trường hợp sau:
a. Không tr
ả được tiền cho người nhận, không hoàn lại được tiền cho người gửi sau
th
ời hạn 6 tháng kể từ ngày sau ngày phát hành.
b. Không tr
ả được tiền cho người nhận, không hoàn lại tiền được cho người gửi sau
th
ời hạn 12 tháng kể từ ngày phát hành.
c. Không tìm th
ấy địa chỉ người nhận.
17
d. Người nhận từ chối không nhận.
Câu 10: D
ịch vụ cộng thêm mà theo đó bưu điện sẽ giữ giấy mời nhận tiền tại bưu cục trả
ti
ền để người nhận chủ động đến nhận tiền gọi là dịch vụ:
a. L
ưu ký.
b. Phát t
ận tay.
c. Tr
ả tiền tại địa chỉ theo yêu cầu.
d. Phát h
ẹn giờ.

Câu 11: D
ịch vụ cộng thêm mà theo đó Bưu điện phát giấy mời và trả tiền cho đúng
ng
ười có họ tên, địa chỉ ghi trên phiếu chuyển tiền gọi là dịch vụ:
a. L
ưu ký
b. Báo tr

c. Trả tiền tại địa chỉ theo yêu cầu
d. Tr
ả tận tay
Câu 12: Trong nh
ững trường hợp sau, trường hợp nào phiếu chuyển tiền được chuyển
hoàn ngay, không ch
ờ hết thời hạn trả tiền:
a. Không tìm th
ấy địa chỉ người nhận.
b. Ng
ười nhận từ chối nhận tiền, hoặc đã chuyển đi nơi khác không để lại địa chỉ,
ho
ặc đã chết mà không có người xin nhận thay.
c. Ng
ười gửi xin thay đổi họ tên địa chỉ người nhận.
Câu 13: Tr
ường hợp thư chuyển tiền đến đã lập giấy mời 2 lần mà người nhận không đến
nh
ận tiền, bưu cục trả tiền xử lý như sau:
a. Chuy
ển hoàn khi hết thời hạn 2 tháng kể từ ngày phiếu chuyển tiền đến bưu cục
tr

ả.
b. Chuy
ển hoàn sau 2 tháng kể từ ngày lập giấy mời lần thứ 1.
c. Chuy
ển hoàn phiếu chuyển tiền về bưu cục phát hành khi hết thời hạn 2 tháng kể
t
ừ ngày phát hành.
d. Chuy
ển hoàn khi hết thời hạn 90 ngày kể từ ngày phát hành.
Câu 14: Sau khi g
ửi tiền, người gửi có thể yêu cầu Bưu điện thực hiện:
a. Rút l
ại tiền gửi, thay đổi họ tên người nhận dẫn đến thay đổi bưu cục trả tiền.
b. Rút l
ại tiền gửi, thay đổi họ tên người nhận nếu phiếu chuyển tiền chưa được trả
ti
ền cho người nhận.
c. Ph
ục vụ mọi yêu cầu do người gửi đề nghị.
d. Thay
đổi địa chỉ người nhận dẫn đến thay đổi bưu cục trả tiền.
Câu 15: Phi
ếu chuyển tiền sự vụ là :
a. Phi
ếu chuyển tiền được miễn cước hoặc có cước
b. Phi
ếu chuyển tiền phục vụ mục đích quản lý và khai thác Bưu chính
c. Phi
ếu chuyển tiền do các Bưu điện đứng tên gửi tiền
d. C

ả 3 câu trên đều đúng.
Câu 16:
Đối với trường hợp nào sau đây, yêu cầu sử dụng dịch vụ Trả tận tay sẽ không
được chấp nhận:
a.
Địa chỉ người nhận là tổ chức, cơ quan.
18
b. Tù nhân tại các trại cải tạo.
c. Các
đồng chí lãnh đạo cấp cao của nhà nước.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 17: Khi khách hàng
đến nộp tiền dịch vụ thu hộ thì bưu cục sử dụng ấn phẩm gì?
a. Ch
ứng nhận nộp tiền.
b. Phi
ếu gửi tiền.
c. Biên nh
ận tiền.
d. Ch
ứng nhận gửi tiền.
Câu 18:
Ấn phẩm "Chứng nhận nộp tiền" là gì?
a. Là m
ẫu ấn phẩm in sẵn dùng để khách hàng điền thông tin khi nộp tiền thu hộ.
b. Là m
ẫu ấn phẩm dùng để in xác nhận việc Bưu điện đã thực hiện thành công một giao
d
ịch thu hộ trên hệ thống PayPost.

c. Là phi
ếu chi tiền hoa hồng cho khách hàng
d. Là biên lai B
ưu điện cấp cho khách hàng khi nộp tiền thu hộ.
Câu 19: Trong d
ịch vụ thu hộ, người nộp tiền được hiểu:
a. Là
đơn vị, cá nhân sử dụng dịch vụ Thu hộ để nộp tiền cho bên nhờ thu.
b. Là
đơn vị, cá nhân sử dụng dịch vụ chuyển tiền để gửi tiền.
c. Là các t
ổ chức, doanh nghiệp đăng ký sử dụng dịch vụ thu hộ để thu tiền từ các khách
hàng.
d. T
ất cả các câu trên đều sai.
Câu 20: Các thông tin b
ắt buộc trên giấy "Chứng nhận nộp tiền":
a. S
ố tài khoản/Hợp đồng/Thuê bao, số tiền nộp.
b. S
ố tham chiếu, số tiền nộp, tên chủ tài khỏan/thuê bao/hợp đồng/đại lý, tên đơn vị thụ
h
ưởng, nội dung nộp.
c. S
ố tham chiếu, số tiền nộp, tên chủ tài khỏan/thuê bao/hợp đồng/đại lý.
d. S
ố tham chiếu, số tiền nộp, họ tên địa chỉ người nộp tiền, tên đơn vị thụ hưởng.
Câu 21: Các thông tin ph
ụ trên giấy "Chứng nhận nộp tiền":
a. S

ố tham chiếu, số tiền nộp,
b. H
ọ tên, địa chỉ, số CMND, số điện thoại của người nộp tiền.
c. S
ố tiền nộp, tên đơn vị thụ hưởng.
d. S
ố CMND, số điện thoại của người nộp tiền.
Câu 22: Quy
ền sở hữu tiền gửi tiết kiệm bưu điện:
a. Thu
ộc quyền sở hữu của người gửi, trừ trường hợp vi phạm luật pháp của Nhà nước Việt
Nam và có quy
ết định xử lý của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
b. Thu
ộc quyền sở hữu của người gửi.
c. Thu
ộc quyền sở hữu của người gửi, trừ trường hợp vi phạm luật pháp của Nhà nước Việt
Nam.
d. Thu
ộc quyền sở hữu của người gửi hoặc người được ủy quyền đi gửi tiết kiệm bưu điện.
Câu 23: D
ấu tiết kiệm bưu điện là:
a. Là con d
ấu nghiệp vụ chứng thực pháp lý của các chứng từ liên quan đến tiền gửi tiết
ki
ệm bưu điện của khách hàng.
19
b. Là con dấu nghiệp vụ chứng thực pháp lý của các chứng từ liên quan đến các dịch vụ bưu
chính.
c. Là con d

ấu nghiệp vụ Tài chính bưu chính.
d. Là con dấu nghiệp vụ do Ngân hàng bưu điện Liên Việt quản lý.
Câu 24: Phòng giao d
ịch Bưu điện gốc của khách hàng là:
a. N
ơi khách hàng thực hiện giao dịch gửi tiền TKBĐ
b. Nơi khách hàng đăng ký thông tin khách hàng lần đàu và được cấp mã khách hàng.
c. N
ơi khách hàng được cấp mã khách hàng
d. N
ơi khách hàng thực hiện các giao dịch gửi, rút tiền TKBĐ
Câu 25: Giấy tờ tùy thân sử dụng cho dịch vụ TKBĐ gồm:
a. Ch
ứng minh nhân dân
b. H
ộ chiếu Việt Nam
c. Gi
ấy chứng minh hoặc giấy chứng nhận của lực lượng vũ trang nhân dân.
d. T
ất cả các giấy tờ trên.
Câu 26:
Đơn vị nào xuất bản Mục lục báo chí?
a. Công ty Phát hành báo chí trung
ương.
b. T
ổng Công ty Bưu chính Việt Nam.
c. C
ơ quan xuất bản báo chí.
d. B
ộ Thông tin và Truyền thông.

Câu 27: Th
ời hạn đặt mua báo chí tối thiểu là 03 tháng quy định cho:
a. Các lo
ại báo, tạp chí xuất bản 2 đến 3 tháng 1 kỳ.
b. Báo ngày, báo tu
ần.
c. T
ất cả các loại.
d. Các lo
ại báo, tạp chí xuất bản 1 tháng 1 kỳ trở lên và tạp chí xuất bản 2, 3 tháng 1
k
ỳ.
Câu 28: Th
ời hạn đặt mua báo chí tối thiểu là 01 tháng và phải tròn tháng quy định cho:
a. Báo xu
ất bản hàng ngày, hàng tuần, tháng 1 kỳ trở lên.
b. T
ất cả các loại.
c. Các lo
ại tạp chí xuất bản 2, 3 tháng 1 kỳ.
d. Các lo
ại báo, tạp chí xuất bản 1 tháng 1 kỳ trở lên và tạp chí xuất bản 2, 3 tháng 1 kỳ.
Câu 29: Th
ời hạn đặt mua báo chí nước ngoài nhập khẩu?
a. T
ừng 6 tháng một (từ tháng 1 đến tháng 6; từ tháng 7 đến tháng 12).
b. Ph
ải đặt mua cả năm (từ tháng 1 đến tháng 12).
c. T
ừng 6 tháng một liên tục.

d. Ph
ải đặt mua theo từng quý.
Câu 30:
Đơn vị quản lý độc giả báo chí trong nước?
a. B
ưu điện quận, huyện, thị xã.
b. B
ưu điện tỉnh.
c. Các b
ưu cục nhận đặt mua dài hạn.
d. Do Công ty Phát hành báo chí trung
ương tổng quản lý.
20
Câu 31: Sau khi gửi tiền, người gửi có thể yêu cầu chuyển hoàn phiếu chuyển tiền tại các
b
ưu cục sau:
a. Ch
ỉ ở bưu cục phát hành.
b. Ch
ỉ ở bưu cục trả tiền.
c. Ch
ỉ ở bưu cục phát hành hoặc bưu cục trả tiền.
d. B
ưu cục bất kỳ có mở dịch vụ chuyển tiền.
Câu 32: Ng
ười gửi có quyền. . . đối với số tiền gửi cho đến khi số tiền này được trả hợp
l
ệ cho người nhận:
a.
Định đoạt.

b. S
ở hữu.
c. S
ử dụng.
d. Sang nh
ượng.
Câu 33: Trung tâm
đầu mối dịch vụ chuyển tiền của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
hi
ện nay do đơn vị nào phụ trách?
a. Trung tâm chuy
ển tiền
b. Ban d
ịch vụ Bưu chính
c. Công ty DV Ti
ết kiệm Bưu điện
d. Ban d
ịch vụ Tài chính Bưu chính
Câu 34: Th
ời hạn trả tiền của Thư chuyển tiền là:
a. 2 tháng k
ể từ ngày phát hành phiếu chuyển tiền.
b. 30 ngày k
ể từ ngày phiếu chuyển tiền đến bưu cục.
c. 2 tháng k
ể từ ngày phiếu chuyển tiền đến bưu cục.
d. 2 tháng không k
ể tháng phiếu chuyển tiền đến bưu cục.
Câu 35: Th
ời hạn trả tiền của phiếu chuyển tiền nhanh là:

a. 15 ngày k
ể từ ngày phát hành phiếu chuyển tiền.
b. 5 ngày k
ể từ ngày phiếu chuyển tiền đến bưu cục.
c. 1 tháng k
ể từ ngày phiếu chuyển tiền đến bưu cục.
d. 2 tháng k
ể từ ngày phiếu chuyển tiền đến bưu cục.
Câu 36: Ph
ần họ tên địa chỉ người gửi và người nhận trên một phiếu chuyển tiền phải
tuân theo nguyên t
ắc sau:
a. Ch
ỉ được ghi tên 1 người gửi và tối đa 2 người nhận.
b. Ch
ỉ được ghi tối đa tên 2 người gửi và 1 người nhận.
c. Ch
ỉ được ghi tên 1 người gửi và 1 người nhận.
d.
Được ghi tên 2 người gửi hoặc 2 người nhận, ở giữa 2 tên này ghi thêm chữ “hay”
ho
ặc chữ “hoặc”.
Câu 37: C
ước yêu cầu rút lại tiền gửi do:
a. Ng
ười gửi trả
b. Người nhận trả
c. Người gửi hoặc Người nhận trả
e. Miễn cước
21

Câu 38: Việc phát giấy mời thư chuyển tiền, phiếu chuyển tiền quốc tế đến được thực
hi
ện:
a. 02 l
ần mỗi lần cách nhau 5 ngày.
b. 07 ngày m
ột lần đối với thành phố, 10 ngày một lần đối với nông thôn.
c. T
ối đa là 03 lần, mỗi lần cách nhau 05 ngày.
d. 07 ngày m
ột lần cho đến hết thời hạn lưu giữ tại bưu cục trả.
Câu 39: Yêu c
ầu sử dụng dịch vụ trả tiền tại địa chỉ người nhận được chấp nhận tại bưu
c
ục sau:
a. b. Ch
ỉ tại bưu cục phát hành.
c. Ch
ỉ tại bưu cục trả tiền.
d. T
ại bưu cục bất kỳ.
T
ại bưu cục phát hành hoặc bưu cục trả tiền.
Câu 40: S
ố thứ tự phát hành phiếu chuyển tiền trên bản kê được lấy như sau:
a. Liên t
ục từ đầu quý đến hết tháng cuối quý.
b. Liên t
ục từ đầu tháng đến hết tháng.
c. Liên t

ục từ đầu năm đến cuối năm.
d. Liên t
ục theo ngày, hết ngày lấy lại từ đầu.
Câu 41: S
ố thứ tự trả tiền phiếu chuyển tiền trên bản kê được ghi như sau:
a. Liên t
ục từ đầu ngày.
b. Liên t
ục từ đầu quý.
c. Liên t
ục từ đầu tháng.
d. Liên t
ục từ đầu năm.
Câu 42:
Đối với dịch vụ điện hoa: thời gian từ khi phát hành đến khi phát đến người nhận
d
ưới 24 tiếng đồng hồ, người gửi phải trả thêm cước dịch vụ:
a. Kh
ẩn.
b. Phát h
ẹn giờ.
c.
Điện thoại.
d. H
ỏa tốc.
Câu 43: M
ức tiền gửi tối đa của 1 PCT có địa chỉ người nhận bao gồm họ tên, số điện
tho
ại liên hệ, số CMND theo chỉ định của người gửi là:
a. 20.000.000

đ
b. 30.000.000 đ
c. 50.000.000 đ
d. 100.000.000 đ
Câu 44: Mức giá trị tối đa của 1 bưu gửi COD là :
a. 50.000.000
đồng.
b. 20.000.000
đồng.
c. Không gi
ới hạn
d. T
ất cả đều sai.
Câu 45: Khi c
ần hủy bỏ một giao dịch thu hộ, GDV phải lập lọai điện sự vụ nào?
a.
Điện sửa sai.
22
b. Điện tra soát.
c.
Điện tự do.
d. T
ất cả đều đúng.
Câu 46: S
ố tham chiếu của giao dịch thu hộ là:
a. T
ập hợp dãy số (hoặc ký tự) của bên nhờ thu qui định để xác định khoản thu; số tham
chi
ếu có thể là số hợp đồng, số tài khoản, số thuê bao
b. Các thông tin chi ti

ết của giao dịch thu hộ.
c. S
ố hiệu của giao dịch thu hộ do hệ thống máy tính tự cấp được in trên giấy chứng nhận
n
ộp tiền.
d. S
ố hiệu của giao dịch thu hộ do hệ thống máy tính tự cấp được in trên giấy chứng nhận
n
ộp tiền để tham chiếu xác định thông tin của các giao dịch vụ thu hộ.
Câu 47:
Điện sự vụ sửa sai được thực hiện trong các trường hợp nào?
a.
Để điều chỉnh hoặc hủy các giao dịch thu hộ có sai sót trên hệ thống.
b.
Để giải quyết các yêu cầu tra soát thông tin liên quan đến các giao dịch thu hộ.
c.
Để giải quyết các yêu cầu tra soát thông tin, điều chỉnh các giao dịch thu hộ có sai sót
trên h
ệ thống.
d.
Để giải quyết tất cả các yêu cầu cần trao đổi, điều chỉnh giữa 2 đơn vị với nhau.
Câu 48
: Các loại điện sự vụ trên hệ thống PayPost.
a.
Điện sự vụ tự do.
b.
Điện sự vụ tra soát.
c.
Điện sự vụ sửa sai.
d.

Điện sự vụ hủy giao dịch.
e.
Điện sự vụ chuyển hoàn.
Câu 49
: Số hiệu giao dịch Thu hộ được lấy từ:
a. Do h
ệ thống tự cấp khi cập nhật dữ liệu.
b. Do khách hàng cung c
ấp.
c.
Được in sẵn trên giấy Chứng nhận nộp tiền.
d. Do bên nh
ờ thu quy định
Câu 50: Khách hàng s
ử dụng dịch vụ TKBĐ có quyền:
a.
Ủy quyền cho người khác gửi và rút tiền TKBĐ.
b. Không xu
ất trình giấy tờ tùy thân khi đến tất toán tài khoản tiền gửi.
c. Bán s
ổ thẻ tiết kiệm.
d. T
ất cẩ đều sai.
Câu 51: Khi khách hàng mu
ốn mở tài khoản TKCN, khách hàng có thể đến:
a. Các b
ưu cục mở dịch vụ TKBĐ đã triển khai ứng dụng tin học nối mạng.
b. Các b
ưu cục đã mở dịch vụ TKBĐ.
c. Các b

ưu cục đã mở dịch vụ tài chính bưu điện.
d. Các b
ưu cục cấp 1 đã mở dịch vụ TKBĐ.
Câu 52: Lãi su
ất tiền gửi TKBĐ được tính trên cơ sở:
a. S
ố tiền gửi, kỳ hạn gửi tiền, lãi suất, số ngày gửi tiền
b. S
ố tiền gửi, lãi suất, số ngày gửi tiền
c. S
ố tiền gửi, hình thức gửi tiền, lãi suất, số ngày gửi tiền
23
d. Số tiền gửi, lãi suất, hình thức gửi tiền
Câu 53: Lãi su
ất tiền gửi TKBĐ được niêm yết:
a. Theo tháng, trên c
ơ sở một tháng có 30 ngày
b. Theo n
ăm, trên cơ sở một năm có 360 ngày
c. Theo quý, trên c
ơ sở một quý có 3 tháng
d. Theo ngày, trên c
ơ sở một năm có 360 ngày
Câu 54:
Đơn vị nào quản lý độc giả báo chí nước ngoài nhập khẩu?
a. B
ưu điện tỉnh (Bưu cục trung tâm).
b. Các B
ưu điện huyện và tương đương.
c. Ch

ỉ do Công ty Phát hành báo chí trung ương.
d. Các b
ưu cục nhận đặt mua dài hạn.
Câu 55: Phát bi
ểu nào sau đây là không đúng trong nghiệp vụ PHBC:
a. Báo chí t
ăng giá khách hàng đặt mua dài hạn phải trả thêm tiền.
b. Khách hàng ph
ải trả đủ tiền báo theo số lượng và thời hạn đặt mua.
c. Khách hàng
được quyền khiếu nại trong thời hạn 1 năm kể từ sau ngày hết hạn đặt mua
nh
ưng phải trả cước.
d.
Độc giả dài hạn được quyền thay đổi địa chỉ, thay đổi số lượng báo chí đã đặt mua, được
thôi mua.
Câu 56:
Độc giả dài hạn là gì?
a. Là khách hàng
đặt mua theo thời hạn tối thiểu quy định cho báo chí dài hạn.
b. Là khách hàng th
ường xuyên của Bưu điện.
c. Là khách hàng
đặt mua báo chí nhiều tháng, nhiều quý.
d. Là khách hàng
đặt mua nhiều loại báo chí.
Câu 57: Trách nhi
ệm của khách hàng đặt mua báo chí:
a. Khi ch
ưa hết hạn đặt mua, nếu báo chí tăng giá khách hàng phải trả thêm tiền.

b. Khi
ếu nại miễn cước nếu báo chí bị chậm trễ, thất lạc.
c. Thay
đổi địa chỉ nhận báo chí, số lượng, số loại báo chí đã đặt mua.
d. VNPT phát báo chí
đến địa chỉ nhận trong phạm vi phục vụ của VNPT.
Câu 58: Quy
ền lợi của khách hàng đặt mua báo chí:
a.
Được phát báo chí đến địa chỉ đã đăng ký trong phiếu đặt mua trong phạm vi phục
v
ụ của VNP.
b. Khi ch
ưa hết hạn đặt mua, nếu báo chí tăng giá khách hàng phải trả thêm tiền.
c. Ph
ải trả tiền ngay theo số lượng và thời gian đặt mua.
d. T
ất cả đều đúng
Câu 59: Các kho
ản thu về phát hành báo chí:
a. Thu ti
ền báo chí dài hạn, báo chí bán lẻ bao gồm cả báo chí trong nước, báo chí
nh
ập khẩu.
b. Chuy
ển nộp ngân hàng để chuyển trả nơi cung cấp.
c. Thoái tr
ả tiền báo chí cho khách hàng theo quy định.
d. Thu ti
ền bán văn phòng phẩm, bán lịch.

24
Câu 60: Các khoản chi về phát hành báo chí:
a. Chi Chuy
ển nộp ngân hàng để chuyển trả nơi cung cấp báo, các khoản chi thoái trả
khách hàng theo quy
định.
b. Ti
ền cước phí phát hành báo chí
c. Chi ti
ền hoa hồng phát hành báo chí
Câu 61:
Đối với dịch vụ. . . , giấy mời được phát ngay sau khi lập; giấy mời được lập tối
đa 2 lần; việc phát giấy mời lần 2 không quá 24 giờ kể từ khi phát giấy mời lần thứ nhất.
a. Th
ư chuyển tiền.
b. Western Union.
c. Chuy
ển tiền nhanh.
d. Các d
ịch vụ Chuyển tiền.
Câu 62: Yêu c
ầu sử dụng dịch vụ lưu ký được chấp nhận tại bưu cục sau:
a. T
ại bưu cục phát hành hoặc bưu cục trả tiền.
b. T
ại bưu cục phát hành.
c. T
ại bưu cục trả tiền.
d. T
ại bưu cục bất kỳ.

Câu 63:
Đối với phiếu chuyển tiền có sử dụng dịch vụ thư báo trả, BC07 được gửi theo
quy
định sau:
a. Chuy
ển cho người gửi bằng bưu gửi bảo đảm phát tại địa chỉ.
b. Chuy
ển cho bưu cục phát hành.
c. Chuy
ển cho bưu cục phát hành hoặc người gửi.
d. Chuy
ển cho các bưu cục trên đường thư chuyển tiền đã chuyển qua
Câu 64: Trên hóa
đơn BC01 bắt buộc phải có chữ ký của các cá nhân sau:
a. Ng
ười gửi, giao dịch viên, kiểm soát viên.
b. Ng
ười gửi, Giao dịch viên.
c. Ki
ểm soát viên, người gửi.
d. Tr
ưởng bưu cục, người gửi.
Câu 65: Th
ư chuyển tiền được chuyển từ bưu cục phát hành đến đầu mối tỉnh phát hành
b
ằng hình thức:
a. B
ằng đường thư hoặc đường truyền số liệu.
b. B
ằng đường thư.

c. B
ằng đường thư hoặc đường fax.
d. B
ằng đường truyền số liệu hoặc Fax.
Câu 66: Th
ời hạn khiếu nại về tiền gửi của phiếu chuyển tiền trong nước là:
a. 12 tháng k
ể từ ngày khách hàng gửi tiền.
b. 12 tháng k
ể từ ngày sau ngày khách hàng gửi tiền.
c. 06 tháng k
ể từ ngày sau ngày khách hàng gửi tiền.
d. 24 tháng k
ể từ ngày khách hàng gửi tiền.
Câu 67: Tr
ường hợp ghi nhầm số tiền gửi trên hóa đơn BC01, xử lý như sau:
a. S
ửa lại các thông tin và đóng dấu ngày.
b. G
ạch chéo hủy bỏ, lưu đủ 2 liên tại cuốn sổ; cấp lại BC01 khác cho khách hàng.
25
c. Báo cho bưu cục cấp trên trực tiếp.
d. Báo cho các b
ưu cục trên toàn mạng lưới để theo dõi.
Câu 68: Biên nh
ận gửi tiền đối với dịch vụ chuyển tiền có tác dụng sau:
a. Là c
ăn cứ để giải quyết khiếu nại.
b. Là c
ăn cứ để lấy số liệu thư chuyển tiền và chuyển tiền nhanh.

c. Là c
ăn cứ để giao dịch với khách hàng.
d. Là c
ăn cứ để giao nhận thư chuyển tiền với bộ phận tiếp phát bưu vụ.
Câu 69: Cu
ối ngày giao dịch viên thực hiện kế toán nghiệp vụ chuyển tiền ở mặt sau hóa
đơn BC01 cuối cùng sử dụng trong ngày với các nội dung sau:
a. S
ố lượng phiếu chuyển tiền, tiền gửi, tiền cước (có VAT).
b. S
ố lượng phiếu chuyển tiền, tiền gửi, tiền cước (chưa VAT)
c. S
ố lượng phiếu chuyển tiền, tiền gửi.
d. Ti
ền cước (chưa VAT).
Câu 70 Th
ời hạn tối đa cho việc điều tra, xác minh khiếu nại dịch vụ chuyển tiền tại mỗi
b
ưu cục cấp 1, Bưu điện tỉnh, thành phố kể từ ngày nhận được hồ sơ khiếu nại (không kể
các ngày ngh
ỉ cuối tuần, lễ, tết) là:
a. 3 ngày
b. 4 ngày
c. 5 ngày
d. 6 ngày
Câu 71: M
ức giá trị tối đa của 1 lô bưu gửi COD là :
a. 50.000.000
đồng.
b. 20.000.000

đồng.
c. Không gi
ới hạn
d. B
ằng giá trị tối đa của 1 bưu gửi COD x số lượng bưu gửi trong lô.
Câu 72: Th
ời hạn trả tiền thu hộ bưu gửi COD cho người gửi có hiệu lực là :
a. 12 tháng k
ể từ ngày nhận gửi bưu gửi COD.
b. 6 tháng k
ể từ ngày bưu gửi COD đến bưu cục phát.
c. Không gi
ới hạn.
d. 12 tháng k
ể từ ngày xác nhận giao dịch thu hộ trên hệ thống PayPost.
Câu 73: Thông tin giao d
ịch của nghiệp vụ thu hộ bao gồm:
a. Thông tin ng
ười nộp tiền ghi trên giấy nộp tiền
b. Thông tin do bên nh
ờ thu cung cấp qua mạng máy tính theo số tham chiếu.
c. Thông tin truy v
ấn ngẫu nhiên từ hệ thống PayPost.
d. Câu a và b
đúng.
Câu 74:
Để cung cấp dịch vụ thu hộ tại các bưu cục, điểm giao dịch cần trang bị phần
m
ềm ứng dụng gì?
a. PayPost@Counter phiên b

ản mới nhất và thiết lập đúng các tham số theo hướng dẫn.
b. PayPost@Manager phiên b
ản mới nhất và thiết lập đúng các tham số theo hướng dẫn.
c. PayPost@MOC phiên b
ản mới nhất và thiết lập đúng các tham số theo hướng dẫn.
d. Các ph
ần mềm PayPost@Counter, PayPost@Manager và PayPost@MOC.

×