1
Nội dung 1: Tổng quan về các Chỉ tiêu thống kê xã hội ở Việt Nam (tên chỉ
tiêu, đơn vị tính, các phân tổ chính, nguồn số liệu, kỳ công bố)
Theo thng kê ca Liên Hp quc thì cc xã hi gm (xem chi tit các
ch tiêu trong tc ti Ph l (Ngun: ng dn
CTXH ca LHQ):
i. Dân s
ii. S và phân b dân s a lý
iii. H .
iv. Sc kho và các dch v y t; tàn tng.
v. Các dch v giáo dc.
vi. Dân s hong kinh t
vii. Các nhóm kinh t-xã hng lc xã hi.
viii. Thu nhp, tiêu dùng và tài sn.
ix. An ninh xã hi và các dch v phúc li.
x. Thi gian nhàn rn thông
xi. S dng thi gian.
xii. Trt t và an toàn công cng.
xiii. c khác cn xem xét
Vit Nam các thng kê xã hc xã hi ca
LHQ. Tuy nhiên, chúng ta còn thiu các thc t; Tiêu
th ng trong h Tiêu th u và thuc lá; n bù vic làm;
u kio; Các nhóm kinh t-xã hi và nhng bing
theo thng lc ni th h ng lc gia các th h; Phm vi bo h
i vi s mt thu nhp; S dng và quy mô ca bo h i vi s mt thu
nhp; S dng thi gian nhàn ri; Thi gian nhàn ri và các hot
n và chi phí; Tn sut và m trm trng ca các v phm ti
và tình hình nn nhân; m ca phm nhân và x lý phm nhân; Các
; c khác (Mng t nhiên;
Các mi quan h xã hi).
tiêu thng kê cc xã hi Vi
kèm vi tên ch tính, các phân t chính, ngun s liu, k công b.
Các ch tiêu có du * s th t liu.
2
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
01.
1
i
, dân tc, nhóm tui,
/nông thôn, /
, dân tc,
,
ân, ,
/nông thôn , /
, ,
,
, ,
,
, /nông thôn,
/
TCTK
2
u h
H
, ,
/nông thôn, /
TCTK
3
i/
Km
2
/
TCTK
4
T s gii tính ca dân
s
i hoc
Ph
Thành th/nông thôn, tnh/thành ph
TCTK
5
T s gii tính ca tr
em mi sinh
i hoc
Ph
Thành th/nông thôn, tnh/thành ph
TCTK
6
Phn nghìn
, dân tc, /nông
thôn, /
TCTK
7
Phn nghìn
Dân tc, /nông thôn ,
/
TCTK
8
, dân tc, ,
nhóm nguyên nhân cht,
/nông thôn , / ,
vùng
TCTK
9
Ph
nghìn
Dân tc, thành th/nông thôn
TCTK
10
T sut cht ca tr em
i 1 tui
Phn nghìn
Gii tính, dân tc (2 nhóm ln),
thành th/nông thôn, tnh/thành
ph, vùng
TCTK
3
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
11
T sut cht ca tr em
di 5 tui
Phn nghìn
Gii tính, dân tc (2 nhóm ln),
thành th/nông thôn, tnh/thành
ph, vùng
TCTK
12
(chung, )
Ph
Dân tc, /nông thôn ,
/
TCTK
13
, ,
Ph
Gii tính, dân tc, thành th/nông
thôn, /
TCTK
14
, dân tc, /nông
thôn, /
TCTK
15
15
Ph
, , dân tc,
/nông thôn , /
TCTK
16
T l ph n t 15-49
tui có ch
dng bin pháp tránh
thai
Ph
Dân tc, thành th/nông thôn,
vùng
Dân tc, thành th/nông thôn,
tnh/thành ph
B Y t
(TCDS)
TCTK
17
Cuc/
Tui
, /nông thôn,
/, vùng
m
,
TCTK
18
V
/nông thôn , /
nhân dân
02. ,
ng gii
19
i
, thành th/nông thôn,
vùng
Gii tính , ,
/nông thôn, /
Quý
TCTK
20
i
, khu vc kinh t,
, thành th/nông thôn, vùng
Gii tính, nhóm tui, ngành kinh t,
loi hình kinh t, ngh nghip, v
th vic làm, thành th/nông thôn,
tnh/thành ph
Quý
TCTK
21
T l
vic so vi tng dân s
Ph
Thành th/nông thôn, tnh/thành ph
TCTK
22
T l ng làm vic
theo s gi trong tun
Ph
S gi, gii tính, khu vc kinh t,
loi hình kinh t, thành th/nông
thôn
Quý
TCTK
4
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
S gi, gii tính, ngành kinh t,
loi hình kinh t, thành th/nông
thôn, tnh/thành ph
23
S gi làm vic bình
ng trong
tun
Gi
Gii tính, khu vc kinh t, loi hình
kinh t, thành th/nông thôn
Gii tính, ngành kinh t, loi hình
kinh t, thành th/nông thôn,
tnh/thành ph
Quý
TCTK
24
Ph
, , ngành kinh
t, loi hình kinh t,
chuyên môn, thành th/nông thôn,
/
TCTK
25
i/
Ph
, thành th/nông thôn,
vùng
, ,
chuyên môn,
,
thành th/nông thôn, tnh/thành
ph
TCTK
26
S i thiu vic làm
và t l thiu vic làm
i/
Ph
, , loi hình
kinh t, thành th/nông thôn, vùng
, nhóm tu
chuyên môn, thi gian thiu vic
làm, ngành kinh t, loi hình kinh
t, thành th/nông thôn, tnh/thành
ph
TCTK
27*
Tr cp tht nghip và
tìm vic làm
Ngun, tnh/thành ph
B
B Tài
chính
28*
i
, ,
/nông thôn,
/
6 ,
29
i
, nhóm tui,
chuyên môn,
6 ,
30
1
ng
Gii tính, nhóm tui, ngh nghip,
,
, riêng
:
6 ,
TCTK
31*
Tnh/thành ph
TCTK
5
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
(GDI)
32*
Ph
, , , tr
, tnh/thành ph
33*
Ph
, ,
34*
Ph
, ,
,
35*
Ph
, ,
,
36*
cht trong
-
Ph
, ,
Trung
-
37*
c/ch
doanh /ch trang
tri.
Ph
, ,
,
TCTK
38*
Ch s vai trò ph n
(GEM)
TCTK
40*
T
ng
,
,
,
TCTK
41**
Tng chi tr bo him
ng
,
,
,
TCTK
43*
xã hi,
i
, /
BHXH
44*
ng
i,
i
, /
BHXH
i,
ng
Toàn b nn kinh t
BHXH
6
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
45*
, , /
46*
i,
ng
Toàn b nn kinh t
, , /th
BHXH
03. Thông tin, truyn
thông tin
47
,
,
,
, /
B
Thông tin
và
Truyn
thông
48
, , ,
, ,
(audio,
video,
)
u/bn
,
,
/ ;
,
B
Thông tin
và
Truyn
thông
49*
S thanh,
truyn hình
/
B
Thông tin
và
Truyn
thông
50*
,
,
trình/gi
/
, ,
,
,
, /
B
Thông tin
và
Truyn
thông
51*
tin
ng
, loi chi
B
Thông tin
và
Truyn
thông
52
i
dân
Thuê bao
, /
TCTK
53
bao Internet
Thuê bao
, /
tin và
truyn
thong
7
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
04.
54
,
,
ng/lp/p
hòng
, , /
55
S
i
, ,
,
t chun , /
56
i
, ,
,
, , /
57
S ,
,
ng/lp/p
hòng
, , ,
/ ;
/
/
58
i
, , gi, dân
t chun,/
2
59
i
, ,
, dân
, ,
,
ban, /
2
60
S hc sinh ph thông
bình quân 1 giáo viên
i
Loi hình, lo ng, cp hc,
tnh/thành ph
61
S hc sinh ph thông
bình quân 1 lp hc
i
Loi hình, lo ng, cp hc,
tnh/thành ph
62
thông
Ph
Chung/
, ,
, , /
TCTK,
B
63
Ph
,
, /
64
,
sin
Ph
,
, /
65
,
Ph
,
, /
66
, s h
i
,
, /
67
/
Tnh
Cp hc
8
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
ph thông
68
,
, ,
/
N
69
i
,
, ,
(
)/ ,
, , ,
/
70
i
,
, ,
,
,
,
, ,
,
/
71
ng
,
, /nh
72
i
,
,
(
)/ ,
, dân
, ,
/
73
Ni
,
,
,
,
,
, ,
,
/
74
ng
,
, h/
75
i
,
,
(
)/ ,
, dân
, ,
/
76
i
, ,
,
,
,
, ,
, c
,
/
77
ng
,
, /
78
,
,
(
)/ ,
, dân
, , hc
hàm, /
79
i
,
,
9
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
viên ,
, ,
, ,
,
/ ,
/
80
i
,
,
,
, , trong
/
81*
S c ngoài
hc ti Vit Nam
i
Cp hc, gii tính, quc tch,
tnh/thành ph
82*
ng
, loi chi, loi hình kinh t
83
Chi tiêu cho giáo dc
i
ca h
ng
Thành th/nông thôn, tnh/thành
ph, nhóm thu nhp
TCTK
05.
e
84
,
sng
,
, ,
/
85
i
,
,
, , ,
, , /
86
, s ng
b
10.000
i dân
i
/
B Y t
87
/
/
Ph
/
88
/
/
Ph
/
89
T l t chun quc
gia v y t xã
Ph
/
90
,
i dân
Ph
h, tnh/thành ph
91
1
Ph
/
92
15
,
chng
i
, gi , ,
/
93
2500 gram
Ph
/nông thôn , /
94
5
Ph
,
,
10
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
,
,
/nông thôn, /
95
,
i
Loi bnh, /
bnh,
, nh, /
96
,
c phm, s
i cht do b ng
c thc phm
Vi
/
Tháng,
97
Ngi
, , /
An
98
Xã/
ng
/
99
, s
bnh nhân AIDS ,
i
/
, , thành
th/nông thôn, /
100
S ph n mang thai t
15 - 25 tui có HIV
i
Tnh/thành ph
,
101
i
t,
, nguyên nhân ,
,
, /
TCTK
102
i
, gii tính,
, tnh/thành ph
103
T l dân s hút thuc
Ph
Gii tính, nhóm tui, thành
th/nông thôn, vùng
B Y t
104*
ng
, loi chi, loi hình kinh t,
tnh/thành ph
,
B Tài
chính,
TCTK
105
Chi tiêu cho y t bình
i ca h
ng
Thành th/nông thôn, nhóm thu
nhp, tnh/thành ph
TCTK
06. ,
và du lch
106
VHTTDL
107
S
Thành th/nông thôn, tnh/thành
ph
VHTTDL
108
, u và
bn
, ,
, /
VHTTDL
11
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
109
,
,
/
VHTTDL
211
0
,
,
/
B
VHTTDL
101*
,
, loi chi, loi hình kinh t,
tnh/thành ph
B
VHTTDL,
B Tài
chính,
TCTK
102
u
i ca h
Thành th/nông thôn, nhóm thu
nhp, tnh/thành ph
TCTK
07.
103
u
i 1
ng
, ,
th/nông thôn, /
TCTK
104
i
Ln
/nông thôn , /
TCTK
105
u
i 1
ng
, ,
/nông thôn,
TCTK
106
Ph
, /nông
thôn, /
TCTK
107
,
Ph
, /
Tháng
TCTK
108
/nông thôn , ,
tnh/thành ph
TCTK
109
S c h tr
xã h ng xuyên,
t xut
i
ng, tnh/thành ph
B
110
i 1
ng
, ,
/nông thôn, /
TCTK
111
Ph
, , p,
, /nông
thôn, /
TCTK
B XD
112
i; s
phòng trung bình trong 1
nhà và s i trung
m
2
, , ,
/nông thôn , /
TCTK
12
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
bình trong 1 phòng
113
T l h t
s dùng lâu bn
Ph
Loi tài sn, thành th/nông thôn,
tnh/thành ph
TCTK
114
,
nh,
Ph
/nông thôn , /
TCTK
115
H s bng trong
phân phi thu nhp (h
s Gini)
Thành th/nông thôn, tnh/thành
ph
TCTK
116
ng
i
Lo ng, thành th/nông
thôn, vùng
TCTK
117
Mc và t l chi tiêu ca
chính ph và cá nhân
cho các dch v y t và
c kho ban
u
Ngàn
ng/Phn
Toàn nn kinh t
TCTK
08. ,
118
,
,
V/
i
, /
,
6 ,
an
119*
,
V/
/
, /
,
an
120*
,
V/
i
, / ,
,
6 ,
KSNDTC
121
*
,
V/
i
, / ,
,
6 ,
KSNDTC
122
*
,
Vi
, /,
, ,
6 ,
NDTC
123*
,
;
V
/nông thôn , /
B
VHTTDL
13
S
th
t
,
tính
Ngun
s liu
124
*
S c tr giúp
pháp lý
i
c tr giúp,
tnh/thành ph
B
pháp
14
Nội dung 2: Thực trạng số liệu các chỉ tiêu thống kê xã hội ở Việt Nam
cũng như đề xuất danh sách các chỉ tiêu thống kê xã hội chủ yếu để tiến
hành dự báo ngắn hạn.
A. Thực trạng số liệu các chỉ tiêu thống kê xã hội ở Việt Nam
1. Nhóm chỉ tiêu dân số
Các ch tiêu trong nhóm dân s ng nhu cu ci
dùng tin ch yu, bao g và các vin nghiên cu.
Các ch tiêu trong nhóm dân s
- S dng các khái ni
chun quc t;
- Phân t theo các phân t ch yu, gm khu vc thành th, nông thôn,
vùng, tnh/thành ph, gii tính, tui/nhóm tui, và dân tc;
- Công b kt qu ca các cuc tu tra dân s thông qua các n
ph- d li
WEB ca Tng cc Thng kê. S liu dân s c công b trong các
niên giám Thng kê.
- Ngun thu thp s liu chính v s liu dân s là các cuc Tu tra
dân s và nhà thc hit ln. S liu dân s c tính
toán t s liu tu tra dân s và s liu tra chn mu bing dân
s
Các ch tiêu trong nhóm dân s có các ngun s liu khác, gm:
- Ngành dân s và k ho thng thu thp s
liu v dân s t Dân sng tác viên dân s qun lý. V n, s
dân s dng khái niu thc t a Tng
cc Thng kê. Tuy nhiên, trong thc t, cng tác viên dân s ng ch
ký vào s nhng thuc phm vi qun lý và va h
(dân s ca thôn/p/t dân phy s b qua các nhân khu thuc các
i, công an qup th c
chc, các ký túc xá ca hc sinh, sinh viên. Vì vy, s liu thu thp
c ca ngành Dân sng b thiu.
- thng thu thp s liu dân s t
ký h tch, h khng qun lý. Tuy nhiên s liu dân s
tng hc t h thng s sách này ch bao gm s c ngành
15
khng trú. (S tch, h kh
c nhng bing ca
h theo thi gian). Chính vì vy, s liu dân s do ngành Công an tng hp
ng b thiu.
- thng thu thp s liu sinh t
h t ng qun lý. Tuy nhiên s liu v s ng
hp sinh tng hc t h thng s sách này ch bao gm s ng hp sinh
ký mun còn khá lng hp sinh ca các nhân khu thuc
y, s liu v
ng hng hng b thiu.
- Hai ngành Dân s - th
thu thp s liu v m cht. Tuy nhiên, ngoài nhng hn ch i vi
ch tiêu t sut sinh thô, c 2 h th
thng hp sinh ra ch t (chc
khi khai sinh).
- thng thu thp s liu v di chuyn ca dân
s t tch, h kh ng qun lý. Tuy nhiên
sô liu v chuyn ca dân s tng hc t h thng s
sách này ch bao gm s i chuyc ngành công an ct h khu
ng trú và s i chuyc ngành công an nhp h khu. (S
g ký h tch, h kh
c nhng bing ca h theo thi gian). Chính vì vy, s liu di
chuyn ca dân s do ngành Công an tng hng b thiu rt nhiu.
Các ch tiêu dân s tính toán t các cuu tra dân s ca TCTK còn
có mt s v tn tc khc ph hoàn thin:
- Do s liu tra chn mu bing dân s
ch i dic cho cp tnh tr lên nên s liu dân s c cho
cp tnh tr liu cho cp huyn.
- S liu dân s tui công b c tính
toán và phân t tung yêu cu s dng theo
t tui hoc các nhóm tui khác theo yêu cu ca B Giáo do,
B Y t.
- S liu s h ch yu thu thp và công b qua các cuc Tu tra
dân s thc hing cc Th s
16
liu v s h da vào kt qu suy rng mu ca các cuu tra chn mu dân
s v liu h ca TCTK và các tnh có s khác
bit. S liu ch h theo gi ng nhu cu
nghiên cu nhng h có ch h là n.
- S c trung bình ca dân s tính chung cho toàn
b dân s, không phân t theo gi n các khu vc
thành th, nông thôn.
- T l bit ch ca dân s c m r tun 10 tui tr
lên vì mt s ngành cn ch tiêu này. Trong b ch s MDGs cn phân t t 15-
24 khu vc thành th/nông thôn.
Kin ngh:
- Mu ca các cuu tra bing dân s n
thit k i din cp huy có th c s ng dân s n
cp huyn.
- Các s liu dân s cc phân t theo t tui (ít nht cho cp
t có th phc v tu cng dùng tin.
- Tui th trung bình tính t lúc sinh ch nên tính toán và công b
1 lu này s hn ch c nhng bing ngu nhiên ca m cht
n ch tiêu này.
- Ch tiêu Số năm đi học trung bình c
c cho nhi nhiu bng cp ngang
nhau). K tính toán và công b nên thc hinh k t ln, cho c 2
gii và cho các vùng thành th bin cng
n li dùng tin.
- d liu vi mô cc ph bin r
- H ngh thêm ch tiêu T sut sinh ca n, thêm phân t
gii tính cho ch tiêu Tỷ suất nhập cư, xuất cư, di cư thuần
2. Nhóm chỉ tiêu lao động việc làm và bình đẳng giới:
các ch ng vi
- S dng các khái ni
chun quc t;
- Phân t theo các phân t ch yu, gm khu vc thành th, nông thôn,
vùng, tnh/thành ph, gii tính, nhóm tui.
17
- Công b kt qu ca các cuc tu tra dân s thông qua các n
ph- d li
Web ca Tng cc Thng kê. S liu dân s c công b trong các
niên giám Thng kê.
- Ngun s liu gm các cuc Tu tra dân s và nhà thc hin 10
t ln. S lic tính toán t ng vic làm, và
ch nh k theo 2 kênh: báo cáo ca các Cc Thng kê v ng
n lý và các B ngành v n lý.
Tuy nhiên, mt v ng mc trong nhóm ch ng vic làm
là cách tip cn. Trong các cuc Tu tra dân s và nhà , tình trng hot
ng kinh t t nghic tip cn theo khái
nim hong xuyên, tc là hong trong 12 tháng qua. Cách tip
cm là khc phc hn ch v tính thi v cc
bing trong ngành nông nghip và tiu th công nghii b
hn ch là m chính xác không cao do phi hng cho mt thi gian dài
ng vic làm theo các
khuyn ngh ca T chng Quc t (ILO) li tip cn hong kinh t
theo khái nim hong hin thi, tc là ho
Vit Nam ch u tra ti mt thi din không cao
do khong loc ng ca thi v n vic làm.
Vì vng - vic làm cn thc hi
c ht là 6 tháng mt ln, dn dn thc hin mi quý mt ln và tin ti thc
hin mi tháng mt lu này s hn ch c tính thi v ca các hot
ng kinh t, nht là ch tiêu tht nghing làm vic trong các ngành
nông nghip và tiu th cng nghip.
Ngoài ra mt s ch tiêu trong nhóm này còn có nhng v cn hoàn
thin sau:
- Chỉ tiêu: Lực lượng lao động và Chỉ tiêu: Số lao động đang làm việc
trong nền kinh tế
Hai ch c thu thp theo 2 ngung vic
làm và ch nh k theo 2 kênh: báo cáo ca các Cc Thng kê (lao
n lý) và các B n
lý)
18
Kin ngh: Nên khai thác t mt ngun duy nhng vic
làm.
- Chỉ tiêu: Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị
Có ý kin cho rng s liu này thng mt s c phát trin,
c li có ý kin cho rng s liu này hp lý vì t Nam
không có tr cp tht nhii dân phi làm bt c vic sng
- Chỉ tiêu: Số ngày làm việc bình quân 1 lao động ở nông thôn; Chỉ tiêu:
Năng suất lao động xã hội; Chỉ tiêu: Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm
việc
Ba ch p s ling th
c công b. Riêng ch tiêu 309 H ngh thêm phân t gii tính.
- Chỉ tiêu: Số lao động được tạo việc làm trong kỳ
Có ý kin cho rng s liu này cao và không có ngun s liu tin cy
Các ch tiêu v ng gic tính toán và công b
3. Nhóm chỉ tiêu về thông tin, truyền thông và công nghê
̣
thông tin
Các ch tiêu trong nhóm thông tin ng nhu cu ci
dùng tin ch yu, bao g và các vin nghiên cu và các
ng khác. Các ch tiêu truy
g tin hi
thu th thu thc d dàng.
4. Nhóm chỉ tiêu về giáo dục và đào tạo:
Các ch tiêu trong nhóm giáo dng nhu cu
ci dùng tin ch yu, bao g và các vin nghiên
cu và các ng khác.
Các ch tiêu trong nhóm giáo d
- S dng các khái ni
chun quc t;
- Phân t theo các phân t ch yu, gm loi hình, long, gii tính,
dân t chuyên môn, tnh/TP, tuyn m hc, cp qun lý,
lo, hình tho cc, trình
chuyên môn.
19
- Công b s liu thông qua Niên giám Thng kê.
- Ngun s liu chính v thng kê giáo do là h thng báo
cáo hành chính ca B Giáo do và Tng cc dy ngh thuc B
i. Ngoài ra TCTK duy trì song song kênh báo
cáo t các Cc Thn thu thp s liu th cp t các S Giáo dc
o.
Mt s tn ti:
- i vi các ch tiêu cn s liu dân s chia theo tui thì s liu dân s
ca TCTK d báo cho 5 nhóm tui, không phù hp v tui hc sinh. D báo
theo nhia ch tính là m
Ngoài ra s liu d báo dân s chc bing
dân s nh s liu hc l
tui
- Mt s khái nit chu áp d tàn t tính
toán tình trng nhp hc s tính toán các ch tiêu v ng hc. Mt
s ch tiêu vic phân t theo gic s chính xác do h thng báo
, ví d: t l h hc, t l hc sinh phân t
theo nhóm tui và gii.
- S liu ch yu t báo cáo hành chính nên khó tránh khnh thành
- B ngh b ra khi HTCTTKQG
các ch tiêu: S , phòng thí nghing thc tp c dy
ngh p. Các ch tiêu S giáo viên dy ngh, chi cho hong s
nghip dy ngh p, trong khi có th có s trùng lp do s
giáo viên có th hng ti nhi dy ngh khác nhau; ch tiêu S hc
sinh hc ngh ngh chia làm 3 ch tiêu (hc, hc sinh tuyn
mi và hc sinh tt nghip)
- Mt s s liu ca kênh TCTK khác s liu ca kênh giáo dc do thi
m thu thp s liu khác nhau, kênh cng thu thp s liu t các
S Giáo do sm trong khi s liu chính thc ca kênh Giáo dc
ng có mu
- Hi LHPNV ngh thêm ch tiêu: S ng và t l i (theo gii
n nghn vic làm; S ng và t l i (theo gii tính)
t khng.
20
- Chỉ tiêu: Số trường, lớp, phòng học mầm non ngh thêm phân t cht
ng phòng hc.
- Chỉ tiêu: Số trường, lớp, phòng học phổ thông ngh thêm phân t loi
phòng hc kiên c, bán kiên c, nhà tm, phòng hc 3 ca, phòng hc xây dng
mi và mc ci to, s ng tiu hc hc 2 ca 1 ngày.
- Chỉ tiêu: Số học sinh phổ thông ngh thêm số học sinh tiểu học học 2
ca/ ngày.
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp: ngh sa ch tiêu này
thành: hc sinh d thi, hc sinh tt nghip và báo cáo 2 l
nhanh: 17 ngày sau khi thi tt nghip và báo cáo chính thc).
- Chỉ tiêu: Tỷ lệ học sinh chuyển cấp và tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp
học:
Ch tiêu này hin vc B Giáo do tng hp trong các
báo cáo. Tuy nhiên, s liu phân t v gic chính xác. Do vic
B Giáo d thi tt nghip tiu hc và THCS nên rt nhiu s
Giáo dc không báo cáo s liu ca hai cp hc này.
5. Nhóm chỉ tiêu y tế và chăm sóc sức khỏe:
Các ch tiêu trong nhóm y t c khng
nhu cu ci dùng tin ch yu, bao g ph và các
vin nghiên cng khác.
Các ch tiêu trong nhóm y t c kh
- S dng các khái ni
chun quc t;
- Phân t theo các phân t ch yu, gm gi tui, dân tc, thành
th, nông thôn, tnh/TP
- Công b s liu thông qua Niên giám Thng kê Y t.
- Ngun s liu chính v thng kê y t c khe là h thng
báo cáo hành chính ca B Y t.
Mt s tn ti:
- Hin còn mt s phân t c B Y t thng nht nh y t,
ng bnh phân theo loi hình.
21
- Trong thc t do 17/18 ch tiêu trong nhóm Y t c khe
c phân t thành th, nông thôn gii
tui, dân tn gp nhi tiêu Nhân lực y tế báo cáo
hành chính không phân t theo loi hình, lo y t.
- Ngành Y t p s lii vi y t có vu
c ngoài.
- Ch tiêu: S ng nhc cách tính do
m. Quan m 1 cho rng ch cn tính s
y t trc tin khám, cha bm 2 cho
rng cn tính thêm c s c tip
tham gia khám cha bnh, ví d khphòng B Y t, S Y t, Phòng y t
huyn và khi sn xut kinh doanh khác.
6. Nhóm chỉ tiêu văn hóa, thê
̉
thao và du lịch
Các ch tiêu trong nhóm ,
ch ng
nhu cu ci dùng tin ch yu, bao gh và các
vin nghiên cng khác.
Các ch tiêu trong nhóm ,
ch
- S dng các khái ni
chun quc t;
- Phân t theo các phân t ch yu, gm khu vc thành th, nông thôn,
tnh/thành ph.
7. Nhóm chỉ tiêu về mức sống hộ gia đình:
Các ch tiêu trong nhóm mc sng h ng nhu cu
ci dùng tin ch yu, bao g và các vin nghiên
cng khác.
Các ch tiêu trong nhóm mc sng h
- S dng các khái ni
chun quc t;
- Phân t theo các phân t ch yu, gm khu vc thành th, nông thôn,
vùng, tnh/thành ph, gii tính, nhóm tui, và dân tc
22
- Công b kt qu ca các cuc kho sát mc sng thông qua các n
ph- d lia
Tng cc Thng kê, Niên giám Thng kê.
- Ngun thu thp s liu chính v s liu mc sng h
cuc kho sát mc sng thc hit ln trong nh
2002.
Tuy nhiên có mt s v cn gii quy hoàn thin:
- i vi 2 ch tiêu Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng và chi tiêu
bình quân nhân khẩu 1 tháng cn b sung thêm các phân t: nhóm dân tc ch
h hc vn ch h.
- Ch tiêu Chênh lệch thu nhập nhóm 5 so nhóm 1 thng ch
tiêu thng kê qu nhóm thu nh
ngh b phân t này.
- i vi ch tiêu Tỷ lệ nghèo cn b sung mt s phân t: gii tính ch
h, nhóm dân tc ch h hc vn ch h. Ngoài ra cn thng nht cách
hiu trong cách tính ch tiêu này khi có lm phát, tc là cn phân biu
chnh chun nghèo khi mô hình mc si và cp nht chun nghèo khi
có lm phát
- Ch tiêu Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói còn gng
nhnh các h thi tu kin thun li trong
vic thu th tính ch tiêu này thì cn có s thng nht và phi hp
cht ch gia Tng cc Thng kê và B i
nh h thim thu thp thông tin.
- i vi ch tiêu: Chỉ số khoảng cách nghèo cc công b trong
nho sát mc sng h
8. Trâ
̣
t tư
̣
, an toa
̀
n xa
̃
hội và tư php
Các ch tiêu trong nhóm
,
cng
nhu cu ci dùng tin.
Tr ch tiêu:
,
,
liu thì các ch tiêu kh liu. Nguyên
nhân là do các s liu v ti ph
c công b. Ch tiêu bo hành báo cáo. Ch
c tr khó thu th.
23
B. Đề xuất danh sách các chỉ tiêu thống kê xã hội chủ yếu để tiến hành dự
báo ngắn hạn
1. Khái nim ngn hn
2. xut các ch tiêu thng kê xã hi ch y tin hành d báo ngn
hn:
01. Dân sô
́
u h
T s gii tính ca dân s
T s gii tính ca tr em mi sinh
T sut cht ca tr i 1 tui
T sut cht ca tr i 5 tui
02. Lao đô
̣
ng, viê
̣
c la
̀
m và bình đẳng giới
S i thiu vic làm và t l thiu vic làm
i,
i,
03. Thông tin, truyền thông và công nghê
̣
thông tin
i dân
04. Gio dục và đào tạo
S hc sinh ph thông bình quân 1 giáo viên
S hc sinh ph thông bình quân 1 lp hc
,
24
Chi tiêu cho giáo di ca h
05. Y tê
́
va
̀
chăm so
́
c sư
́
c khỏe
, s ng b
i dân
/
/
,
i dân
2500 gram
5
,
c phm, s i cht do b ng c thc phm
, s bnh nhân AIDS,
S ph n mang thai t 15 - 25 tui có HIV
T l dân s hút thuc
Chi tiêu cho y t i ca h
06. Văn hóa, thê
̉
thao và du lịch
, th
i ca h
07. Mư
́
c sô
́
ng dân cư
i 1
25
i 1
, ,
H s bng trong phân phi thu nhp (h s Gini)
i
Mc và t l chi tiêu ca chính ph và cá nhân cho các dch v y t c
kho u
08. Trâ
̣
t tư
̣
, an toa
̀
n xa
̃
hô
̣
i va
̀
tư pha
́
p
,
,
, ;