Tải bản đầy đủ (.doc) (682 trang)

Giáo án ngữ văn lớp 9 trọn bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 682 trang )


Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Ngày soạn : 31/07/2014



Tiết : 01 – 02  
Tuần : 01
PHONG CÁCH HỒ CHÍ MINH
LÊ ANH TRÀ
I. MỤC TIÊU :

 
!"#$%&'()*
+,-./01234'5

6&-&)'%1)571898%%&'()*
:1)519'%7-;70"<'(=0

>)50?.@A=<7B=(CD)EFG0@HEIB(CD
#$@%&'()* 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 !
J.9D=%%=K%7B=-L@7B
2. Chuẩn bò của học sinh :
+M'%
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP :
1. Ổn đònh lớp : (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ : (4 phút)
Kiểm tra sự chuẩn bò tập, sách của HS đầu năm và bài soạn của HS, nhắc nhỡ những HS chuẩn bò


chưa tốt.
3. Tiến trình bài học :
* Giới thiệu bài : (2 phút)
Hiện nay Đảng và Nhà nước ta đang thực hiện cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức
Hồ Chí Minh”. Hồ Chí Minh không chỉ là nhà cách mạng vó đại mà còn là danh nhân văn hoá thế giới, một
nhà đạo đức học. Vẻ đẹp văn hoá chính là nét đẹp nổi bật trong phong cách HCM. Hôm nay ta sẽ tìm hiểu nét
đẹp phong cách đó được biểu hiện như thế nào qua văn bản “Phong cách Hồ Chí Minh”.
 Hoạt động 1 : Đọc – tìm hiểu chung văn bản. (22 phút)
a. Phương pháp : Gợi tìm, vấn đáp, bình giảng.
b. Các bước hoạt động :

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
" #$%&'() * +
,)
- GV cho HS xem ảnh và giới thiệu đôi
nét về tác giả Lê Anh Trà:
Giáo sư Lê Anh Trà (1927 – 1999),
quê ở tỉnh Quảng Ngãi, là nhà báo,
nhà giáo. Ông tham gia cách mạng từ
1945 và từng đảm nhận nhiều nhiệm vụ
quan trọng như: Hiệu trưởng trường
- Xem ảnh, nghe và ghi nhận.
I. TÌM HIỂU CHUNG :
1. Tác giả :
Lê Anh Trà (1927 – 1999),
quê ở tỉnh Quảng Ngãi, là nhà
báo, nhà giáo. Ông tham gia
cách mạng từ năm 1945 và từng
giữ những chức vụ quan trọng
trong Bộ văn hóa.

GV : Diệp Xuân Huy Trang 1

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
trung học tỉnh Quảng Ngãi (1952 –
1953), cán bộ giảng dạy trường Đại
học tổng hợp Hà Nội (1961 – 1964),
Tổng biên tập tạp chí Văn hóa nghệ
thuật (1965 – 1975), Phó Viện trưởng
Viện nghệ thuật (1977), Viện trưởng
Viện Văn hóa (1984), Viện trưởng Viện
Văn hóa Nghệ thuật Việt Nam (1988 –
1991).
Hỏi: Em biết gì về xuất xứ của văn
bản ?
- GV hướng dẫn cách đọc văn bản:
Giọng rõ ràng, mạch lạc.
- GV gọi N HS đọc.
- GV nh1n xét cách Mc ca HS.
- GV lưu ý HS chú ý nghóa của một số
từ Hán Việt ở phần chú thích.
Hỏi: Văn bản “Phong cách Hồ Chí
Minh” được viết theo kiểu văn bản
nào ? :'%O)5 EID
P

Hỏi: Ở lớp 8, em học nhiều văn bản
nhật dụng nói về dân số, môi trường,
sức khoe û… Theo em, văn bản này đề
cập đến vấn đề gì ? Tác dụng của nó ?

Hỏi: Theo em, ni dung ca v'n b%n
này thuc ch 7 gì ?
GV chốt: Văn bản này thuộc kiểu văn
bản nhật dụng, thuộc chủ đề về sự hội
nhập với thế giới và giữ gìn bản sắc
văn hoá dân tộc. Bản sắc văn hóa dân
tộc là sự kết tinh những giá trò tinh
thần mang tính truyền thống của dân
tộc. Từ đó, ta thấy bài học hôm nay
không chỉ mang ý nghóa cập nhật mà
còn có ý nghóa giáo dục lâu dài. Bởi
việc học tập và làm theo phong cách
HCM là việc làm thiết thực, thường
xuyên và rất cần thiết đối với các thế
hệ người VN, nhất là lớp trẻ.
- Dựa vào chú thích cuối văn
bản để trả lời.

- 6H
+MQH 

6HR.-
- Xem các chú thích.

S=$@

- Phong cách sống của Bác.

K%0TE)U
- HS nghe.

2. Tác phẩm :
- Văn bản được trích trong “Hồ
Chí Minh và văn hóa Việt
Nam”.

Văn bản nhật dụng.
V.9W8$01

3. Chủ đề :
Sự hội nhập thế giới và giữ
gìn bản sắc văn hoá dân tộc.

GV : Diệp Xuân Huy Trang 2

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Hỏi: :'%(5-;@X
)YXP
612Z[.901
 K%  01= O    )  $
@\612Z=]
>1

-./0^X
 _KYX  ` aa\ b<
9'(*
0B
_?0cZd0



 Hoạt động 2: Đọc – hiểu nội dung văn bản. (45 phút)
a. Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, phân tích, bình giảng.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
e #$%&'()*&
.$%

 !"#$%&'(
)*+,-&.* /.0
123*
- Gọi HS xem nhanh phần đầu của văn
bản.
- GV cung cấp sơ lược về quá trình 30
năm hoạt động của Bác ở nước ngoài
từ năm 1911 +n n)m 1941 để giúp HS
đi vào phần 1.
Hỏi: Qua đoạn văn bản, em có nhận
xét như thế nào về vốn tri thức văn
hóa của Hồ Chí Minh ?
GV:45.&,6.7%89*
0.02:1.:2:
+;,.)6*+;<:<=>
?
Hỏi: Theo em, bằng những con đường
nào Người có được vốn kiến thức sâu
rộng như vậy ?
* GV gợi ý:
+ Trong cuộc đời cách mạng, Bác đã
đi đến những nơi nào ? Tiếp xúc với

những nền văn hóa nào ?
+ Để tiếp xúc được với các nước, Bác
phải nắm vững phương tiện gì để giao
- Quan sát đoạn 1 của văn bản.
- Nghe
K$@12Z 
b@"%0H*f
W)L
@ Châu Á, Phi, Âu, Mỹ và sống
nhiều ngày ở Anh, Pháp, TQ,
Thái Lan; tiếp xúc nhiều nền
văn hóa.
@ Phải nói và viết thạo tiếng
nước ngoài.
II. PHÂN TÍCH :
1. Nội dung:
a. Con đường hình thành
phong cách Hồ Chí Minh :
- Vốn tri thức văn hoá sâu rộng
của Bác nhờ:


GV : Diệp Xuân Huy Trang 3

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
tiếp ?

+ Bác còn tích luỹ vốn kiến thức từ
công việc lao động hằng ngày như thế

nào ?
+ Vốn tri thức ấy còn được tích luỹ
nhờ vào nguyên nhân chủ quan. Đó là
nguyên nhân nào ?
* GV chốt lại các yếu tố cơ bản giúp
Bác có được vốn tri thức văn hoá nhân
loại sâu rộng và cung cấp thêm:
+ Nhờ tự học, nắm vững
phương tiện giao tiếp là ngôn
ngữ, Bác đã nói được và viết
thạo 17 thứ tiếng đây là điều
kiện không thể thiếu để Bác
tiếp xúc với các nước.
+ Do tiếp xúc nhiều giai cấp,
tầng lớp xã hội khác nhau qua
lao động: làm phụ bếp, bồi
bàn, quét tuyết, thợ đốt than…
và do tính ham học hỏi, tìm
hiểu, nghiên cứu ở Bác.
- GV yêu cầu HS theo dõi tiếp đoạn 2
của văn bản.
Hỏi: Mặc dù đã tiếp xúc và chụi ảnh
hưởng của nhiều nền văn hoá khác
nhau nhưng Bác đã tiếp thu chúng như
thế nào ?
Hỏi: Như vậy Bác có tiếp thu một cách
thụ động không ? Vì sao ?
Hỏi: Theo em, điều kì lạ nhất trong
phong cách Hồ Chí Minh là gì ?
* GV bình - chốt: A6(,B

1 (%C.)
6*%<D(+EF*
GH(*,I
1>J
@ Từ công việc lao động hằng
ngày mà học hỏi.
@Tính ham học hỏi, tìm tòi của
Bác.
- Nghe và ghi nhận.

- Theo dõi tiếp đoạn 2 của văn
bản.
S
b@"=$@
(Không. Vì Bác chỉ chọn lọc cái
phù hợp cho dân tộc mình.)
6AC.9
(Đó là sự kết tinh tinh hoa văn
hoá dân tộc và nhân loại trong
con người Bác).

- Ghi nhận kiến thức.

  +7I=92R7
7'(A98=(
9   7 D  9=  0-
7  7=  -  $- tòi, học
hỏi.

- Người tiếp thu một cách có

chọn lọc:
+ Tiếp thu cái hay, cái đẹp,
phê phán những hạn chế tiêu
cực.
+ Không chòu ảnh hưởng một
cách thụ động.
+ Trên nền tảng văn hoá dân
tộc mà tiếp thu những ảnh
hưởng quốc tế.
à S< hiu bi9t sâu, rng v7 các
dân tc và v'n hóa th9 gi8i
nhào n,n nên ct cách v'n hóa
dân tc H Chí Minh.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 4

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
6  %  &0  I  .  '  C,
>K4L.>K:&,M>*.
*&,2:1.+;,.N C.-
27
à
46%<D(+E.I
F*-%7<O2:1'
A*PM>* +*&1Q,*
RC 5S>J, >Q
(*:%CT6U
%SNói
tóm lại, sD hiu bi+t sâu, r1ng v0 các
dân t1c và v)n hóa th+ gi;i nhào nQn

nên cIt cách v)n hóa dân t1c H Chí
Minh.
* GV chuyển ý: Mặc dù ở cương vò
lãnh đạo cao nhất của Đảng và Nhà
nước nhưng Bác lại có lối sống vô
cùng giản dò.
TIẾT 02
.$%GV W

- Gọi HS đọc lại phần cuối.
X%6Y#$(
)*+,-&* /.0nét
đẹp trong cách sống của Bác.
Hỏi: Lối sống giản dò rất Việt Nam, rất
phương Đông của Bác được thể hiện ở
những khía cạnh nào ?
   b  2H-  % Q 2H-  g  
b>Vh\612Z7Ii=
5='B 
* GV gợi ý:
+ Nơi ở, nơi làm việc hàng ngày của
Bác như thế nào ?

+ Trang phục mặc, của cải của Bác
gồm những gì ?
+ Bữa ăn hàng ngày của Bác gồm
những món ăn nào ?
>:12Z.901
* GV kể thêm câu chuyện “Bát
- +Mc

S
TAKZ,*9,)IU
0-N(-=-j(-
12Z7-.
+ Nơi ở và nơi làm việc đơn
sơ:"chiếc nhà sàn nhỏ . . . quen
thuộc" " chiếc nhà sàn . . . ngủ"

+ Trang phục giản dò :"bộ quần
áo . . . thô sơ ", tư trang ít ỏi:
"chiếc kỉ niệm".
+ Ăn uống đạm bạc :" cá.
hoa".

- Ghi nhận kiến thức

6H

b. Nét đẹp trong phong cách
Hồ Chí Minh:
- Bác có lối sống vô cùng giản
dò:

+ Nơi ở, nơi làm việc thật đơn
sơ.
+ Trang phục giản dò: áo bà
ba, dép lốp, tư trang ít ỏi.
+ Ăn uống đạm bạc: cá kho,
rau luộc


GV : Diệp Xuân Huy Trang 5

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
cháo trứng” và “Bữa ăn của
Bác” cho lớp nghe để hiểu
thêm về lối sống giản dò của
Bác. (
Tích hợp TTĐĐHCM
)
kA'%l4[X273*
?acB#I-B(
-('.gI3-I-=
'2m=
    0g  0  (       
%;EII-E
B0-=@0-
 ER  9-A X
(@ 
!AK?Z<:&,.6,
\]P6<*
4S)1^ $(S_
`+<I>+M*a
TK#U
!A>J>J-_%C N*7)
+&XM[A'
6 W.>J
T:SEIU
!? 6+:X27,
S>K-0-b  c

? 62:%O*5,
   S  L,  *  X  1
.dJ
- Nhà gác đơn sơ một góc vườn
Gỗ thường mộc mạc chẳng mùi sơn
Gường mây, chiếu cói đơn chăn gối,
Tủ nhỏ vừa che đủ áo sờn.
TK#U

* GV nêu vấn đề: Vì sao nói lối sống
của Bác là sự kết hợp giữa giản dò và
thanh cao ?
* GV gợi dẫn:
+ Đây có phải là lối sống khắc khổ
theo lối nhà tu hành hay không ? Vì
sao ?
+ Có phải Bác sống như thế để cho
hơn đời, khác đời không ?
+ Bác quan niệm như thế nào là lối
sống đẹp, có văn hoá ?
* GV nhận xét và chốt: Cách sống
giản dò, đạm bạc của Bác vô cùng
thanh cao, sang trọng:
6H
K%0H*fW)L
Q Vg0
 \>%
+ Không.
- Sng gi%n d/, có ích.
- Nghe và ghi nhận.

- Cách sống giản dò, đạm bạc
mà thanh cao, sang trọng:

+ Đây không phải là lối sống
khắc khổ.
+ Không phải là cách tự thần
thánh hoá, tự làm cho khác đời,
hơn đời.
+ Cái đẹp là sự giản dò, tự
nhiên.
à Phong cách H Chí Minh là
s< gi%n d/ trong li sng, sinh
hot hằng ngày, là cách di
dEFng tinh thXn, th hin mt
quan im thJm m" cao dp.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 6

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
+ Đây không phải là lối sống khắc khổ
của những con người tự vui trong cảnh
nghèo khó.
+ Lối sống ấy không phải là cách Bác
tự đề cao, tự thần thánh hoá, tự làm
cho mình hơn đời, khác đời.
+ Lối sống của Bác là một cách sống
có văn hoá đã trở thành quan niệm
thẩm mó: cái đẹp là sự giản dò, tự
nhiên.
\>*6.7&S3I*M>*

*&6<IX27,%8D
+.&46%+<I3*.70
+  M>*  >  A&e  8,  A&e
?bS+<I* C,*
*
Hỏi: Lối sống của bác gợi ta nhớ đến
lối sống của bậc hiền triết ngày xưa.
Vậy giữa lối sống của Bác và các vò
ngày xưa có gì giống và khác nhau ?
e #$%&'()*12

Hỏi: Đây là văn bản nhật dụng nhưng
có xen lời kể và lời bình rất tự nhiên.
Đó là những lời kể và lời bình nào ?
Hỏi: Khi nói về các mặt trong lối sống
giản dò của Bác, người viết đã chọn lọc
những chi tiết như thế nào ?
Hỏi: Nhờ vào yếu tố nào giúp ta thấy
được phong cách của Bác gần gũi với
phong cách các nhà hiền triết ngày
xưa ?
Hỏi: Trong phong cách của Bác có sự
đối lập như thế nào ?
* GV chốt lại các yếu tố nghệ thuật
tạo nên vẻ đẹp trong phong cách
HCM:
+ Đan xen giữa những lời kể và lời
bình luận rất tự nhiên, tP ngG trang
tr^ng.
K$@

@ Giống: cùng là sống đạm
bạc, thanh cao.
@ Khác: Bác lo cho đất nước.
Các bậc hiền triết xưa thì ở ẩn,
lánh đời.
- HS tìm trong văn bản:
“Có thể nói…HCM”
“Quả như….cổ tích”
K$@
(Tiêu biểu, cụ thể).
b@"
(Từ Hán Việt và kết hợp với
thơ)
S
(Vó nhân mà giản dò, gần gũi,
am hiểu nhiều nền văn hoá
nhân loại mà hết sức dân tộc,
hết sức VN).

- Ghi nhận kiến thức.
2. Nghệ thuật:
- V1n d5ng, k9t hWp các phEIng
thDc biu t t< s<, biu c%m,
l1p lu1n.
- SO d5ng ngôn ng# trang trMng.

- V1n d5ng các hình thDc so
sánh, các bin pháp ngh thu1t
i l1p.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 7


Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
+ Chọn lọc những chi tiết tiêu biểu,
k+t hEp nhi0u ph>Kng th[c biu Ct.
+ Sử dụng hình th[c so sánh, nghệ
thuật đối lập: vó nhân mà hết sức giản
dò, gần gũi, am hiểu nhiều nền văn hoá
nhân loại mà hết sức dân tộc, hết sức
VN.
3 !c ;%I.+<[&+
9XRSf 8*&
>E.g W.)6*
, 6%<D(+EF*
T*&0I.' C,G*2:
1.:%C* 6- =
5*S D.(&S.7
%89

6H

 Hoạt động 3: Đọc – hiểu ý nghóa văn bản. (8 phút)
a. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
" #$%  &' ()  *  4  5 

e Kỹ thuật Động nãoY$()
giao tiếp, M  7    7  -X  :

h[ >E9S 3*
-X:]
-IX1I+i
Hỏi: Nêu cảm nhận của em về những
nét đẹp trong phong cách HCM ?
Hỏi: Nước ta đang trong thời kỳ hội
nhập. Qua phong cách của Bác, theo
em chúng ta cần phải làm gì ?
- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ SGK,
GV cht ý chính lên bảng.
- HS A cảm nhận.
K<0
+ PhXi bi+t sIng giXn d7, ti+t
ki'm, cI g=ng phn u h^c tp,
rèn luy'n trZ thành ng>Ji có
ích
+ jn mQc g^n gàng, đúng qui
7nh c3a nhà tr>Jng, trong giao
ti+p phXi le phép v;i thUy cô
- Ghi nhớ và thực hiện.
III. TỔNG KẾT:
Bằng lập luận chặt chẽ, chứng
cứ xác thực, tác giả Lê Anh Trà đã
cho thấy cốt cách văn hóa Hồ Chí
Minh trong nhận thức và trong
hành động. Từ đó đặt ra một vấn
đề của thời kì hội nhập: tiếp thu
tinh hoa văn hóa nhân loại, đồng
thời phải giữ gìn, phát huy bản sắc
GV : Diệp Xuân Huy Trang 8


Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
văn hóa dân tộc.
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố: (5 phút)
- Em hãy k li nh#ng câu chuyn em bi9t v7 li sng gi%n d/ mà cao dp ca Ch t/ch H Chí Minh ?
(HS k theo s< hiu bi9t ca mình nhEng ph%i đúng th<c t9 và có c'n cD tY sách viU.
- Nhìn vào bức tranh ở SGK miêu tả lại nơi ở của Bác.
- Em rút ra được bài học gì từ việc học tập, rèn luyện theo phong cách sống của Bác ?
- Theo em, lối sống giản dò, có văn hoá ở học sinh là như thế nào ?
2. Dặn dò: (3 phút)
eBYMc
- Ti9p t5c tìm, sEu tXm thêm nh#ng mJu chuyn v7 li sng gi%n d/ mà cao dp i Bác.
- Học bài, Mc li v'n b%n.
eJ/9c“Các ph$6ng châm hi tho7i”.
- +Mc k" các tình hung i SGK.
- TY các tình hung trên bE8c Xu thO tr% li các câu hfi sau mji tình hung để rút ra các khái niệm
phương châm về lượng và phương châm về chất.
- Xem trE8c các bài t1p i phXn luyn t1p.
PHẦN BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM

































Ngày soạn : 01/08/2014

GV : Diệp Xuân Huy Trang 9

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Tiết : 03 1

Tuần : 01
CÁC PHƯƠNG CHÂM HỘI THOẠI

I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
>Rb nắm được nội dung phương châm về lượng, phương châm về chất.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết và phân tích được cách sử dụng phương châm về lượng và phương châm về chất trong một
tình huống giao tiếp cụ thể.
- Biết vận dụng phương châm về lượng, phương châm về chất trong hoạt động giao tiếp.
3. Thái độ:
Cã ý thøc sư dơng c¸c ph¬ng ch©m héi tho¹i trong giao tiÕp.
>#$<K9:9
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
J.9D=%5
2. Chuẩn bò của học sinh:
+M%0*fib>V
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
GV nêu câu hỏi giúp HS tái hiện lại kiến thức:
- Em hiểu hội thoại có nghóa là gì ? (Cuộc trao đổi, giao tiếp giữa 2 hoặc nhiều người)
- Ở lớp 8 các em đã học những bài nào có liên quan đến hội thoại ? (Hành động nói, lượt lời trong hội
thoại).
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
Trong giao tiếp có những qui đònh tuy không nói ra thành lời nhưng những người tham gia giao tiếp cần
phải tuân thủ, nếu không thì câu nói dù không mắc lỗi gì về ngữ âm, từ vựng hoặc ngữ pháp  giao tiếp cũng
sẽ không thành công. Những qui đònh đó được thể hiện qua các phương châm hội thoại. Có 5 phương châm hội

thoại, bài học này ta tìm hiểu 2 phương châm: phương châm về lượng và phương châm về chất.
 Hoạt động 1: Hình thành kiến thức mới. (27 phút)
a. Phương pháp: Thảo luận nhóm, quy n=*g#=vấn đáp.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
* H $%&' ìm hiểu phương châm
về lượng.
- Bước 1: GV cho HS đọc phân vai
đoạn đối thoại.
*
Kỹ thuật: Phân tích tình huống mẫu
à Rèn luyện kỹ năng ra quyết đònh.
Hỏi: Bơi có nghóa là gì ?

- HS đọc phân vai.
- Bơi : di chuyển trong nước
hoặc trên mặt nước bằng cử
động của cơ thể.
I. PHƯƠNG CHÂM VỀ
LƯNG:
GV : Diệp Xuân Huy Trang 10

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Hỏi: Khi An hỏi :"Học bơi ở đâu ?" mà
Ba trả lời :"Ở dưới nước" thì câu trả lời
có đáp ứng điều mà An muốn biết
không ?
Hỏi: Điều mà An muốn hỏi là gì ?

Hỏi: Theo em, Ba phải trả lời như thế
nào ?
Hỏi: Vậy cuộc giao tiếp này có thành
công không ? Vì sao ?

Hỏi: Từ cuộc đối thoại trên ta rút ra
được bài học gì trong giao tiếp ?
* GV chốt: Nói mà không có nội dung
dó nhiên là một hiện tượng không bình
thường trong giao tiếp, vì câu nói ra
trong giao tiếp bao giờ cũng cần
truyền tải một nội dung nào đó. Vì vậy
khi nói cần phải có nội dung đúng với
yêu cầu của cuộc giao tiếp, không nên
nói ít hơn những gì mà giao tiếp đòi
hỏi.
- Bước 2: GV cho HS kể lại truyện cười
"Lợn cưới, áo mới".
Hỏi: Vì sao truyện này lại gây cười ?
Cười ở chi tiết nào ?
Hỏi: Lẽ ra anh có “lợn cưới” và anh có
“áo mới” phải hỏi và trả lời như thế
nào thì người nghe đủ biết được điều
cần hỏi và cần trả lời ?
Hỏi: Như vậy trong câu hỏi và trả lời
- Suy nghó, trả lời.
(Không mang nội dung mà An
muốn biết).
- Đòa điểm bơi cụ thể.
- Học bơi ở sông, hồ, bể bơi,

cụ thể nào đó.
- Trình bày + giải thích.
(Không. Vì người giao tiếp
không đạt được yêu cầu của
cuộc giao tiếp).
K$@
Khi nói, nội dung của lời nói
phải đáp ứng đúng yêu cầu của
cuộc giao tiếp. Không nên nói ít
hơn những gì mà cuộc giao tiếp
đòi hỏi.
- Nghe.
- 1 HS kể, TT lớp lắng nghe.
- Phát biểu.
(Gây cười vì tính khoe của ở 2
nhân vật qua câu hỏi và lời
đáp).
- Trình bày.
(Anh có “lợn cưới” hỏi: “Bác có
thấy con lợn nào chạy qua đây
không ?”. Anh có “áo mới” trả
lời: (Nãy giờ) tôi chẳng thấy
con lợn nào chạy qua đây cả.”)
- Thừa từ “cưới” & “mới” hai
nhân vật thêm vào để thể hiện
tính khoe khoang của mình.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 11

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9

thừa từ nào và nó thể hiện điều gì ?

- GV: Truyện này gây cười vì các nhân
vật nói nhiều hơn những gì cần nói. Lẽ
ra chỉ cần hỏi “Bác có thấy con lợn
nào chạy qua đây không ?” và trả lời
“Tôi không thấy” là đủ.
Hỏi: Như vậy cần phải tuân thủ điều gì
khi giao tiếp ?
* GV chốt lại nội dung của phương
châm về lượng: Trong giao tiếp, câu
nói bao giờ cũng truyền tải nội dung.
Nội dung phải đáp ứng đúng yêu cầu
của cuộc giao tiếp, không thiếu cũng
không thừa.
* H $%&'  ìm hiểu phương châm
về chất.
- GV cho HS kể lại truyện "Quả bí
khổng lồ".
(
Kỹ năng: Ra quyết đònh; Kỹ thuật:
Phân tích tình huống mẫu
).
Hỏi: Truyện cười này phê phán điều gì
?
Hỏi: Tính nói khoác thể hiện ở chi tiết
nào ?

Hỏi: Như vậy trong giao tiếp có điều
gì cần tránh ?

* GV hỏi thêm:
+ Nếu không biết chắc một tuần nữa
lớp sẽ tổ chức cắm trại thì em có thông
báo điều đó cho các bạn biết không ?
Vì sao ?
+ Nếu không biết chắc vì sao bạn
mình nghỉ học thì em có trả lời với
thầy cô là bạn nghỉ vì bệnh không ?
6H
K$@
Trong giao tiếp không nên nói
nhiều hơn những gì cần nói.
- Ghi nhận kiến thức.

- HS kể lại truyện "Quả bí
khổng lồ", TT lớp lắng nghe.
- Phát biểu.
(Truyện phê phán tính nói
khoác).
- Phát hiện.
(Quả bí to bằng cái nhà; cái
nồi to bằng cái đình).
K$@
Trong giao tiếp, không nên
nói những điều mà mình không
tin đó là sự thật.
- Trình bày.
(Không nên báo vì chưa có
thông tin chính xác).
- Trình bày.

(Không. Vì chưa biết lí do chính
xác).
- Nêu suy nghó.
(Hình như, em nghó là, chắc có

Khi giao tiếp cần nói cho có
nội dung; nội dung của lời nói
phải đáp ứng đúng yêu cầu của
cuộc giao tiếp, không thiếu,
không thừa.
II. PHƯƠNG CHÂM VỀ CHẤT


GV : Diệp Xuân Huy Trang 12

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
+ Giả sử trong 2 tình huống trên mà
em trả lời hoặc thông báo với bạn thì
trong câu nói em nên sử dụng thêm
những từ nào ? Vì sao ?
Hỏi: Vậy trong giao tiếp ta cần tránh
điều gì nữa ?
* GV chốt: Trong giao tiếp đừng nói
những điều mà mình không tin là đúng
sự thật. Đừng nói những điều mà mình
không có bằng chứng xác thực. Tức là
ta không nên nói những điều mà mình
chưa có cơ sở để xác đònh là đúng. Nếu
cần nói đều đó thì phải báo cho người

nghe biết rằng tính xác thực của điều
đó chưa được kiểm chứng bằng các từ:
hình như, có lẽ là…
* GV chốt lại bài học bằng sơ đồ :
phương châm hội thoại

phương châm phương châm
về lượng về chất

le õ…)
K$@
Không nên nói những điều
chưa có cơ sở chắc chắn.
- Ghi nhận kiến thức.

- HS lên bảng điền vào khung.


Khi giao tiếp đừng nói những
điều mà mình không tin là đúng
hay không có bằng chứng xác
thực.

 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. (5 phút)
a. Phương pháp: Vấn đáp, gợi tìm, thực hành theo mẫu, thảo luận.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
e # $%&'8912,
- Gọi HS đọc yêu cầu BT1.

- GV yêu cầu HS phân tích chỗ
sai ở từng câu.
- GV nhận xét và kết luận.
- Gọi HS đọc và làm BT2.
- GV nhận xét – kết luận.
- Đọc, xác đònh yêu cầu BT1.
- Mỗi HS phân tích chỗ sai ở
từng câu.
- HS sửa vào vở.

- Đọc và làm cá nhân.
- HS sửa bài vào vở.
III. LUYỆN TẬP :
* BT 1 : Phân tích lỗi sai trong câu.
a. Thừa cụm từ “nuôi ở nhà” bởi vì
từ “gia súc” đã hàm chứa nghóa thú
nuôi ở nhà.
b. Tất cả các loài chim đều có hai
cánh. Vì thế “có hai cánh” là một cụm
từ thừa.
*
BT 2
: Điền từ thích hợp vào chỗ
trống.
a. Nói có sách, mách có chứng.
b. Nói dối.
c. Nói mò.
d. Nói nhăng, nói cuội.
e. Nói trạng.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 13


Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
- Gọi HS đọc và làm BT3.
- GV nhận xét – kết luận.

- Gọi HS đọc BT4.
- GV E8)Lb70
- Gọi HS đọc và làm BT5.
- GV nhận xét – kết luận.

- Đọc và làm cá nhân.
- HS sửa bài vào vở.
>1<

- Đọc và làm cá nhân.
- HS sửa bài vào vở.

=> Các từ ngữ này đều chỉ những cách
nói tuân thủ hoặc vi phạm phương
châm hội thoại về chất.
* BT 3 : :,$6;)
7<=$>;
Với câu hỏi : “Rồi có nuôi được
không ?” -> không tuân thủ phương
châm về lượng vì hỏi một điều rất
thừa.
* BT 4 : 3?@&A
7
T:70-U

* BT 5 : Giải thích các thành ngữ.
- ăn đơm nói đặt: vu khống đặt điều,
bòa chuyện cho người khác.
- ăn ốc nói mò : nói vu vơ, không có
bằng chứng.
- ăn không nói có : vu khống, bòa đặt.
- cãi chày cãi cối : cố tranh cãi nhưng
không có lý lẽ.
- khua môi múa mép : nói ba hoa,
khoác lác, phô trương.
- nói dơi nói chuột : nói lăng nhăng
linh tinh, không xác thực.
- hứa hươu hứa vượn : hứa để được
lòng rồi không thực hiện.
=> Tất cả những thành ngữ trên
đều chỉ những cách nói, nội dung nói
không tuân thủ phương châm về chất.
à các thành ngữ này chỉ những điều
tối kỵ trong giao tiếp, chúng ta cần nên
tránh.
IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố: (3 phút)
- Nêu lại nội dung của phương châm về lượng và phương châm về chất.
- Vì sao trong giao tiếp cần tuân thủ những phương châm này ?
2. Dặn dò: (4 phút)
* Bài vừa học:
Về nhà học bài và xem lại các bài tập đã thực hiện trên lớp.
* Chuẩn bò tiết sau : “Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh”.
- Xem l.9D7'@9-3Mi08nc.-=?'@9-
=EI@9-%0*f-5ob>Vo^

+M."'%lHạ Long – Đá và nướca.o^oN<%0*fi-5^
+M'%lBgọc Hoàng xử tội Ruồi xanhapEI@9-EWO)5i'
%
PHẦN BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM
GV : Diệp Xuân Huy Trang 14

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9



Ngày soạn : 01/08/2014

Tiết : 04 Tập làm văn
Tuần : 01
SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ
THUẬT
TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Hi'%@9-EI@9-E)q
Biết?1'%@9-
2. Kỹ năng:
611EWO)5'%@9-
:1)51.9'@9-
3. Thái độ:
HS cã ý thøc sư dơng c¸c biƯn ph¸p nghƯ tht trong v¨n b¶n thut minh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:

Chuẩn kiến thức, một số tranh ảnh về Vònh Hạ Long, một số đoạn văn mẫu.
2. Chuẩn bò của học sinh:
Xem lại kiến thức về văn bản thuyết minh, đọc và soạn bài theo câu hỏi SGK.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
GV kiểm tra vở bài soạn của HS.
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
)-X&+ 8 >E^,.29>KAG.)%;kRS%;l,]+
9^%(.)-X&.;1<I&SU*K><O291<I-''.)-X
&+
à
L*&^-&]<mn
 Hoạt động 1: Hình thành kiến thức mới. (20 phút)
a. Phương pháp: Thảo luận nhóm, gợi tìm, vấn đáp, đàm thoại, quy n=diễn giảng.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
* Bước 1: Ôn luyện và nhận xét VB
thuyết minh.
Hỏi: Văn bản thuyết minh là kiểu văn
bản như thế nào ?
- VB thuyết minh là kiểu VB
thông dụng trong mọi lónh vực
đời sống nhằm cung cấp tri thức
về đặc điểm, tính chất, nguyên
I. TÌM HIỂU MỘT SỐ BIỆN
PHÁP NGHỆ THUẬT TRONG
VĂN BẢN THUYẾT MINH:

1. Ôn tập văn bản thuyết
minh:
GV : Diệp Xuân Huy Trang 15

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Hỏi: Văn bản thuyết minh được viết ra
nhằm mục đích gì ?
Hỏi: Nêu các phương pháp thường
được sử dụng trong văn bản thuyết
minh ?
- GV chốt lại các ý HS vừa trình bày.

Bước 2 : Đọc và nhận xét VB thuyết
minh có sử dụng một số biện pháp
nghệ thuật.
- Cho 2 HS đọc VB "Hạ Long - Đá và
nước".
Hỏi: Văn bản thuyết minh về đối
tượng nào ?
Hỏi: Bài văn thuyết minh đặc điểm
nào của đối tượng đó ?
Hỏi: Đặc điểm đó có dễ dàng thuyết
minh bằng cách như liệt kê, nêu số
liệu, hay đo đếm không ? Vì sao ?
Hỏi: Vậy văn bản đã vận dụng phương
pháp thuyết minh nào là chủ yếu ?

Hỏi: Giả sử tác giả chỉ dùng phương
pháp liệt kê như : Hạ Long có nhiều

nước, nhiều đảo, nhiều hang động lạ
lùng thì đã nêu được sự kì lạ của Hạ
Long chưa ? Vì sao ?
- GV: Tác giả sử dụng biện pháp tưởng
tượng và liên tưởng: tưởng tượng
những cuộc dạo chơi, đúng hơn là các
nhân, … của các sự vật hiện
tượng và sự vật trong tự nhiên,
xã hội bằng phương thức trình
bày, giới thiệu, giải thích.
- Mục đích của văn bản thuyết
minh là cung cấp tri thức khách
quan về những sự vật, hiện
tượng, vấn đề … được chọn làm
đối tượng để thuyết minh.
- Phương pháp thuyết minh
thường dùng: nêu đònh nghóa,
giải thích, so sánh, liệt kê, nêu
số liệu, nêu ví dụ, phân loại.
- Củng cố lại kiến thức.

- 2 HS đọc. => Lớp theo dõi.
- Hạ Long.
K$@
Sự kì lạ và hấp dẫn của đá và
nước tạo nên vẻ đẹp của Hạ
Long.
- Suy ngh"
Không. Vì đặc điểm đó trừu
tượng, không cụ thể.


- Liªn tëng, tëng tỵng.
- Suy ngh"
Chưa. Vì như vậy VB không
sinh động, không hấp dẫn.
- Theo dõi


2. Một số biện pháp nghệ
thuật trong văn bản thuyết
minh:

Văn bản “Hạ Long - Đá và
Nước”
- Đá và Nước tạo nên vẻ đẹp
của Hạ Long.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 16

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
khả năng dạo chơi (toàn bài dùng 8
chữ “có thể), khơi gợi cảm giác của du
khách.
- GV hướng dẫn HS phân tích biện
pháp liên tưởng, tưởng tượng để giới
thiệu sự kì là của Hạ Long:
+ Nước tạo nên sự di chuyển và khả
năng di chuyển theo mọi cách tạo nên
sự thú vò của cảnh sắc.
+ Tùy theo gốc độ và tốc độ di

chuyển của du khách, tùy theo hướng
ánh sáng rọi vào các đảo đá mà thiên
nhiên tạo nên thế giới sống động, biến
hóa đến lạ lùng…

Hỏi: Tác giả hiểu sự “kì lạ” này là gì ?
Hỏi: Hãy gạch dưới câu văn nêu ý
khái quát sự kì lạ của Hạ Long ?
Hỏi: Ngoµi ph¬ng ph¸p liƯt kª cßn sư
dơng ph¬ng ph¸p nµo ? H·y t×m u tè
miªu t¶ trong v¨n b¶n thut minh ?

Hỏi: T¹i sao ®¸ níc vµ sù vËt chØ lµ v«
tri v« gi¸c mµ % l¹i viÕt hoa ?
(Sư dơng biƯn ph¸p nghƯ tht g× ?)
Hỏi: Sư dơng biƯn ph¸p nghƯ tht ®ã
nh»m mơc ®Ých g× ?

Hỏi: Qua phân tích văn bản, em thấy
tác giả đã trình bày được sự kì lạ của
- Nó giống như một thế giới
sống, có hồn.
- Câu :"Chính Nước làm cho Đá
. . . có tâm hồn".

- Miêu tả.
+ Con thuyền của ta mỏng như
lá tre tự nó bập bềnh lên xuống
theo con triều… cũng có thể
thong thả khua khẽ mái chèo

mà lướt đi, trược nhẹ và êm trên
sóng…
+ … bay trên các ngọn sóng,
lượn vun vút giữa các đảo trên
ca nô cao tốc; có thể thả sức
phóng nhanh hàng giờ, hàng
buổi, hàng ngày…
+ Ánh sáng hắt lên từ mặt nước
lung linh chảy khiến những con
người ta trên mặt vònh càng
lung linh…, xao động như đang
đi lại, đang tụ lại cùng nhau…

S*
NghƯ tht nh©n ho¸ biÕn
chun tõ nh÷ng vËt v« tri v«
gi¸c thµnh vËt sèng ®éng cã hån.
K$@
V¨n b¶n sinh ®éng hÊp dÉn -
vỴ ®Đp hÊp dÉn k× l¹ thÕ giíi
sèng cã hån.

- Được
- Văn bản cung cấp cho ta kiến
thức khách quan về đối tượng.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 17

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Hạ Long chưa ?

Hỏi: Trình bày được như thế là nhờ
biện pháp gì ?
- GV chốt:
Để tăng tính hấp dẫn, sinh động cho
văn bản thuyết minh người ta sử dụng
một số biện pháp nghệ thuật như kể
chuyện, cho đối tượng tự thuyết minh
về mình, hoặc đối thoại theo lối ẩn dụ,
nhân hóa hay dùng hình thức vè, diễn
ca…
- Tuy nhiên, các biện pháp nghệ thuật
này cần sử dụng cho phù hợp (C¸c biƯn
ph¸p nµy chØ cã t¸c dơng phơ lµm cho
v¨n b¶n thªm hÊp dÉn dƠ nhí) mới làm
nổi bật được đối tượng và tăng tính
hấp dẫn, sinh động của văn bản.
K$@TE)U
- Ghi nhận kiến thức.
- Văn bản sử dụng các biện
pháp nghệ thuật: tưởng tượng,
liên tưởng, nhân hóa, miêu tả,
so sánh.
* Ghi nhớ:
- Các biện pháp nghệ thuật
được sử dụng trong văn bản
thuyết minh gồm có kể chuyện,
tự thuật, đối thoại theo lối ẩn
dụ, nhân hoá hoặc các hình
thức vè, diễn ca.
- Tác dụng: các biện pháp nghệ

thuật góp phần làm nổi bật
những đặc điểm của đối tượng
được thuyết minh một cách sinh
động nhằm gây hứng thú cho
người đọc.
- Chú ý: Khi sử dụng các biện
pháp nghệ thuật tạo lập văn
bản thuyết minh, cần phải:
+ Bảo đảm tính chất của văn
bản.
+ Thực hiện được mục đích
thuyết minh.
+ Thể hiện các phương pháp
thuyết minh.
 Hoạt động 2: Luyện tập. (14 phút)
a. Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, *= diễn giảng.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* H $%&'8912,
- Gọi HS đọc văn bản" Ngọc
Hoàng xử tội Ruồi xanh"
- GV giao nhiệm vụ từng
nhóm :
+ Nhóm 1,2 câu a
+ Nhóm 3 câu b
+ Nhóm 4 câu c.
- GV theo dõi và gợi dẫn:
+ Văn bản như một truyện
ngắn, một truyện vui vậy có

- HS đọc văn bản.
- 1 HS đọc các yêu cầu
cần thực hiện.
- HS làm việc theo nhóm
trong 4 phút.
- Đại diện nhóm trình bày
kết quả.
- Theo dõi, nhận xét.
III. LUYỆN TẬP:
* BT1: Văn bản "Ngọc Hoàng xử tội Ruồi
xanh"
a. Đây là văn bản thuyết minh vì đã cung cấp
những tri thức khách quan về loài ruồi.
- Tính chất thuyết minh thể hiện ở chỗ giới
thiệu loài ruồi rất có hệ thống: những tính
chất chung về họ, giống, loài, về các tập tính
sinh sống, sinh đẻ, đặc điểm cơ thể, cung cấp
các khiến thức chung đáng tin cậy về loài
ruồi, thức tỉnh ý thức giữ gìn vệ sinh, phòng
bệnh, ý thức diệt ruồi.
- Các phương pháp thuyết minh:
GV : Diệp Xuân Huy Trang 18

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
phải là văn bản thuyết minh
không ? Vì sao ? Tính chất ấy
thể hiện ở những điểm nào ?
những phương pháp thuyết
minh nào được sử dụng ?

+ Bài thuyết minh này có gì
đặc biệt ? Tác giả sử dụng
biện pháp nghệ thuật nào ?
+ Các biện pháp nghệ thuật ở
đây có tác dụng gì ? Chúng
có gây hứng thú và làm nổi
bật nội dung cần thuyết minh
hay không?
- GV nhận xét, bổ sung và
chốt lại ý đúng cho từng câu
hỏi.
- Cho HS đọc BT2 và nhận
xét về biện pháp nghệ thuật
được sử dụng để thuyết minh.
- GV nhận xét kết quả.

- Sửa vào vở.
- HS đọc BT2 và nhận
xét.
- HS sửa bài vào vở.

+ Đònh nghóa: thuộc loại côn trùng, có cánh,
mắt lưới.
+ Phân loại: Các loại ruồi.
+ Số liệu: Số vi khuẩn, số lượng sinh sản của
1 cặp ruồi.
+ Liệt kê: mắt lưới, chân tiết ra chất dính.
b. Các biện pháp nghệ thuật được sử dụng:
- VỊ h×nh thøc: Gièng VB têng tht 1 phiªn
toµ.

- VỊ cÊu tróc: Gièng nh 1 biªn b¶n cc tranh
ln vỊ mỈt ph¸p lÝ.
- VỊ néi dung: Gièng nh 1 c©u chun kĨ vỊ
mét loµi ri.
+ kể chuyện.
+ Nhân hóa.
+ Có tình tiết.
c. Các biện pháp nghệ thuật có tác dụng gây
hứng thú cho bạn đọc vừa là truyện vui, vừa
học thêm tri thức.
* BT2:
Biện pháp nghệ thuật ở đây chính là sự ngộ
nhận, hồi nhỏ làm đầu mối câu chuyện để
thuyết minh về tập tính của chim cú.

IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố: (3 phút)
- Văn bản thuyết minh có thể vận dụng các biện pháp nghệ thuật nào ? Tại sao cần phải sử dụng một số
biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh ? -> Nêu lại kiến thức vừa học.
- Khi sử dụng biện pháp nghệ thuật cần chú ý điều gì ? -> - SO)5R0R=1%
qW=-DY%
2. Dặn dò: (3 phút)
eBYMc
- Về nhà xem lại kiến thức vừa học
- K19'@9-&(O)51
eJ/9c“Luyện tập sử dụng thuyết minh”.
- Nhóm 1: Thuyết minh cái bút.
- Nhóm 2: Thuyết minh chiếc nón.
-> Lập dàn ý chi tiết và vi9àn chỉnh phXn mi bài.
* Lưu ý: Dàn ý phải có sử dụng biện pháp nghệ thuật chrE*(=.@ 


PHẦN BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM







GV : Diệp Xuân Huy Trang 19

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9





Ngày soạn : 01/08/2014

Tiết : 05 Tập làm văn
Tuần : 01
LUYỆN TẬP SỬ DỤNG MỘT SỐ BIỆN PHÁP NGHỆ
THUẬT
TRONG VĂN BẢN THUYẾT MINH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Gióp häc sinh biÕt vËn dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht vµo v¨n b¶n thut minh.
- C¸ch lµm bµi v¨n thut minh vỊ mét thø ®å dung (c¸i qu¹t, c¸i bót, c¸i kÐo, chiÕc nãn ).
- T¸c dơng cđa mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht trong v¨nb¶n thut minh.

2. Kỹ năng:
s/@AX7@9-7-)q5
k1)C99Xi'@9-T(O)5-1U
7-)q
3. Thái độ:
VËn dơng mét sè biƯn ph¸p nghƯ tht vµo v¨n b¶n thut minh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
Tham kh¶o tµi liƯu so¹n bµi, mét sè ®o¹n v¨n mÉu.
2. Chuẩn bò của học sinh:
Chn bÞ bµi v¨n thut minh ë nhµ theo mơc I/sgk-15.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
Văn bản thuyết minh thường sử dụng những biện pháp nghệ thuật nào ? Tác dụng của nó ?
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
9S-&%$%&'(N).291<I-''..)-X&+o
6 0-*6.p%&+ .]1,>&SU%-%C6;%.29
1<I-''o 6(%-]U5q;&SU
 Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức. (4 phút)
a. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
* Hướng dẫn c / kiến thức.
>:A*fRb80.9
Dc
Hỏi: Khi @9  -7 - D
)qH-t@9-#$7

EWP
- g)5=;=0=
O)5
I. CỦNG CỐ KIẾN THỨC:
B'@9-7-D
)q(-58
g  )5=  ;  =    O
GV : Diệp Xuân Huy Trang 20

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Hỏi: B5'@9-7
-D)q-#XP
6A-5YX
Hỏi: 6#1
EEWO)5PK)5(
P
b&05NX
-5YX h\b.
]
6* (= . @=  R
9@I 

)5=%4%=0=
0/O )q(
B9(5NXc
Qic8EW
  Q  K*  c  $  @  g
)5=  ;  =    0 
)q(

QV9c@f8
EW
1
'%@9-E
<1=.@=fH
0*(= ()50-
9;)L= 

 Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. (30 phút)
a. Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, thực hành theo mẫu.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG
* Hướng dẫn luyện tập.
- Gọi HS đọc lại phần yêu cầu của
luyện tập SGK trang 15.
Hỏi: Bài văn thuyết minh cần đảm bảo
yêu cầu về những mặt nào ?
Hỏi: Về nội dung cần đảm bảo những
ý nào ?
Hỏi: Về hình thức ta cần phải đạt yêu
cầu gì ?
- GV chia bảng làm 2 phần ghi đề
thuyết minh về chiếc nón lá và cây
bút.
- Trên cơ sở dàn ý HS đã chuẩn bò sẵn
ở nhà GV yêu cầu HS chọn ra, bổ sung
xây dựng thành một dàn ý hoàn chỉnh
cho nhóm.
- GV quan sát, theo dõi các nhóm

trong quá trình làm việc.
- Từ dàn ý của các nhóm, GV giúp HS
hình thành dàn ý hoàn chỉnh cho 2 đề
bài.
- GV tổng kết, nhận đònh kết quả thực
- Đọc
- Nội dung và hình thức
- Nêu được công dụng, cấu tạo,
chủng loại.
  S%  9  1  )5  -  
BS6K    R    '  %
@9-=;)L 
- Thảo luận, trình bày dàn ý
vào bảng phụ.
- Treo bảng
- Các nhóm cùng nhau nhận
xét, bổ sung cho hoàn chỉnh
dàn ý.
- Sửa dàn ý vào vở.
II. LUYỆN TẬP:
Đề 1:
Thuyết minh về
chiếc nón lá.
1. Mở bài:
>879(
(hoặc chiếc nón lá tự giới thiệu
về mình).
2. Thân bài:
- Chiếc nón tự kể về lòch sử
hình thành của mình.

- Cấu tạo của bản thân
- Qui trình làm ra chiếc nón.
- Chiếc nón tự nêu lên công
dụng của mình.
- Giá trò kinh tế, văn hóa, nghệ
thuật của chiếc nón.
3. Kết bài:
Cảm nghó chung về bản
thân trong đời sống hiện tại.
Đề 2
: Thuyết minh về cái
bút.
1. Mở bài:
Giới thiệu chung về cây bút
(xưng mình) 8  bạn bè của
mình.
2. Thân bài:
6*@R
- Cây bút tự giới thiệu nguồn
GV : Diệp Xuân Huy Trang 21

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
hành và cho HS tham khảo 2 dàn ý đã
chuẩn bò sẵn.
- Từ dàn ý đã xây dựng hoàn chỉnh ở
đề 2, GV yêu cầu HS viết phần Mở bài
có sử dụng biện pháp nghệ thuật.
- Gọi 2-3 HS đọc phần Mở bài của
mình.

- GV nhận xét phần trình bày của HS :
biện pháp nghệ thuật đã sử dụng và
hiệu quả đạt được.
- GV đọc phần Mở bài cho HS tham
khảo.
- HS thực hành viết phần Mở
bài (5 phút).
- HS trình bày -> HS khác nhận
xét.
- Nghe, rút kinh nghiệm.
- Nghe.

gốc, chủng loại, hình dáng bên
ngoài (vỏ bút, nắp bút, ngòi
bút…), giới thiệu các hoạt động
phục vụ cho người viết (viết
chữ, vẽ các hình, khối …)
- Cây bút tự nói về quan hệ của
mình với người sử dụng, lợi ích,
tác dụng của cây bút …
- Sự quan tâm của người dùng
với cây bút, cách bảo quản bút.
3. Kết bài:
Cảm nghó của em về cây
bút (hoặc cây bút nhận xét về
mình). Vr/?=/
REI
0

* Viết phần Mở bài:

(Đoạn'-.%U
Đề 1:
Từ xa xưa, chiếc nón lá đã
gắn bó, quen thuộc với người
dân Việt Nam và có lẽ, đó cũng
là thứ trang phục rất riêng của
nước ta. Có người đã đoán chắc
rằng, đến bất kì nơi nào trên
thế giới, giữa đám đông người,
bạn thấy thấp thoáng chiếc nón
lá đội đầu đi phía trước, thì đó
một trăm phần trăm là người
Việt Nam.
Đề 2:
Trong dụng cụ học tập của
các bạn học sinh không thể
thiếu sự có mặt của chúng tôi.
Đố các bạn biết chúng tôi là
ai ? Chúng tôi là cây bút mà
các bạn học sinh dùng để viết
hàng ngày.

IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
1. Củng cố: (3 phút)
- Muốn làm tốt 1 bài văn thuyết minh các em cần phải làm gì ?
(Phải tìm hiểu kó đối tượng, quan sát, tìm hiểu, lập dàn bài, thuyết minh).
Ngêi ta thêng dïng thªm nh÷ng biƯn ph¸p nghƯ tht nµo trong v¨n b¶n thut minh vµ t¸c dơng cđa c¸c
biƯn ph¸p ®ã ?
2. Dặn dò: (4 phút)
eBYMc

- Tiếp tục ôn lại phần văn bản thuyết minh đã học ở lớp 8.
GV : Diệp Xuân Huy Trang 22

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
- Xem lại các dàn ý đã lập, các biện pháp nghệ thuật )5( trong văn bản thuyết minh =>
viết lại một trong hai dàn ý dưới dạng 1 bài thuyết minh.
- GV hướng dẫn HS đọc thêm văn bản “Họ nhà kim” %0*fc
+ Văn bản thuyết minh về đối tượng nào ?
+ Phương pháp thuyết minh nào được sử dụng ?
+ Văn bản đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
eJ/9c“Đấu tranh cho một thế giới hòa bình”.
:Z7% 
6A01-01D 
KX%30101E97@I9*H)M0E
<A;P
b<.Z-;g0@m*3EW%pu#
DDP
PHẦN BỔ SUNG VÀ RÚT KINH NGHIỆM


Duyệt, ngày 02 tháng 08 năm 2014
C



Phan Thanh Tuấn
































GV : Diệp Xuân Huy Trang 23


Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9


Ngày soạn : 04/08/2014

Tiết : 06 – 07 Văn học
Tuần : 02
ĐẤU TRANH CHO MỘT THẾ GIỚI HOÀ
BÌNH

G.G. Mác-két

I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- N&-EW-ột số hiểu biết về tình hình thế giới những năm 1980 liên quan đến văn bản.
- N&-EWệ thống luận điểm, luận cứ, cách lập luận trong văn bản.
2. Kỹ năng:
Đọc – hiểu văn bản nhật dụng bàn luận về một vấn đề liên quan đến nhiệm vụ đấu tranh vì hòa bình của nhân
loại.
3. Thái độ:
>)5M$@A?$=CD;$?$98 
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bò của giáo viên:
ChuJ.9D=%%=-%(0A4=%5@m
9* 
2. Chuẩn bò của học sinh:
+M'%=EX-%H7
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
1. Ổn đònh lớp: (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)
- PCHCM được thể hiện ở những nét đẹp nào ?
=> VỴ ®Đp phong c¸ch HCM lµ sù kÕt hỵp hµi hoµ gi÷a trun thèng v¨n ho¸ d©n téc vµ tinh hoa v¨n ho¸
nh©n lo¹i, gi÷a thanh cao vµ gi¶n dÞ.
- Em học tập được điều gì từ những phong cách đó của Bác ?
=> CÇn hiĨu s©u s¾c vỴ ®Đp phong c¸ch cđa B¸c, lµm tèt 5 ®iỊu B¸c d¹y sèng trong s¹ch gi¶n dÞ, cã Ých, lµm
nhiỊu viƯc tèt gióp ®ì mäi ngêi.
3. Tiến trình bài học:
* Giới thiệu bài: (1 phút)
ChiÕn tranh vµ hoµ b×nh lu«n lµ nh÷ng vÊn ®Ị ®ỵc quan t©m hµng ®Çu cđa nh©n lo¹i v× nã quan hƯ ®Õn
cc sèng vµ sinh mƯnh cđa hµng triƯu ngêi vµ nhiỊu d©n téc. Trong thÕ kØ XX nh©n lo¹i ®· ph¶i tr¶i qua hai cc
chiÕn tranh thÕ giíi v« cïng khèc liƯt vµ rÊt nhiỊu cc chiÕn tranh kh¸c. Tõ sau chiÕn tranh thÕ giíi thø hai nguy
c¬ chiÕn tranh vÉn lu«n tiỊm Èn ®Ỉc biƯt vò khÝ h¹t nh©n ®ỵc ph¸t triĨn m¹nh trë thµnh hiĨm ho¹ khđng khiÕp
nhÊt ®e do¹ toµn bé loµi ngêi vµ tÊt c¶ sù sèng trªn tr¸i ®Êt
 Hoạt động 1: Đọc – tìm hiểu chung văn bản. (20 phút)
a. Phương pháp: Thảo luận nhóm, vấn đáp, gW$-=đàm thoại, diễn giảng.
b. Các bước hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
* H $%&' ìm hiểu tác giả – tác
phẩm.
- Gọi HS đọc chú thích *.
- Đọc.
I. TÌM HI ỂU CHUNG:
1. Tác giả:
GV : Diệp Xuân Huy Trang 24

Trường trung học cơ sở Đại Phúc
Giáo án ngữ văn 9
Hỏi: K$@<9H-7

%P
 3%1DEc !(V%
.)L!%L!-!*A)rlstL
I'5..^%
C>J4C^/E?L!L!*
..VG&'= USu
%X3* 0I&+
](&>;'D&0X
_+v))L Kvhrltri!
&+ >EQwX**L
3*x!*!%!*, >EyL
I<>;*&
)NM+.<IrzGI<
*&G)t{||
Hỏi: 6A2;2D'%P
- Hướng dẫn HS đọc VB : >Mv
=)D.=Z=RCY
A  *-=    Y  9  &  Tw6xyz=
z{|=sUvà 
>A]c C:,


Hỏi: Xác đònh kiểu và thể loại của văn
bản ?
Hỏi: B'/017;7$P
(Chủ đề VB ?)
- GV hướng dẫn HS thảo luận tìm luận
điểm và hệ thống luận cứ của văn bản
(tương đương: nội dung và bố cục văn
bản)


- GV: Nhận xét – kết luận.
4 luận cứ nêu trên là nội dung của 4 đoạn:
+ Đ1: Từ đầu tốt đẹp hơn.
+ Đ2: Tiếp theo toàn thế giới.
+ Đ3: Tiếp theo xuất phát của nó.
+ Đ4: Phần còn lại.
- HS dựa vào chú thích trả lời.
- Nghe và ghi nhận.
- Nêu.
- 2 HS đọc VB.
6H
- Xác đònh.
- Suy nghó – trình bày.
- Thảo luận -> HS trình bày ->
HS khác nhận xét.

>1
Gia-bri-en Gác-xi-a Mác-
Két sinh năm 1928 là nhà văn
Cô-lôm-bi-a có nhiều đóng góp
cho nền hòa bình nhân loại
thông qua các hoạt động xã hội
và sáng tác văn học. Ông đã
được nhận Giải thưởng Nô-ben
về văn học năm 1982.
2. Tác phẩm:
- VB trích từ tham luận của ông
trong cuộc họp thứ 2 tại Mê-hi-
cô.

- Kiểu văn bản: Văn bản nhật
dụng. Thể loại nghò luận chính
trò, xã hội.
- Chủ đề : Chống chiến tranh
hạt nhân, bảo vệ hoà bình.
4. Luận điểm và hệ thống
luận cứ:
- Luận điểm: Nguy cơ chiến
tranh hạt nhân là một hiểm hoạ
khủng khiếp đang đe doạ toàn
thể loài người và mọi sự sống
trên trái đất, vì vậy đấu tranh
để loại bỏ nguy cơ ấy cho một
thế giới hòa bình là nhiệm vụ
cấp bách của toàn thể nhân
loại.
- Có 4 luận cứ:
+ Kho vũ khí hạt nhân đang
được tàng trữ có khả năng huỷ
diệt cả trái đất và các hành tinh
khác trong hệ mặt trời.
+ Cuộc chạy đua vũ trang,
nhất là vũ khí hạt nhân là vô
GV : Diệp Xuân Huy Trang 25

×