Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

Giáo án ngữ văn 8 cả năm soạn theo chuẩn ktkn năm 2014 - 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.96 KB, 86 trang )





 !"#$%&
'()*+,
-*.(/0

(/0
'()*



*1*2'()/
,3&4
56789:;9<99=>?@7>?A7BC8D<;EF9GH8D<;GDI7$
<JEF78KL7MN:O9PQRSTPQRU)
V*4
A7MN.WXK?Y75RSQKDZK[
O9\].R^K?Y75XPKDZK[
O9\].R4K?Y75_4KDZK[
)
Tuần 1
DZKR`Z7KDZKS
Tôi đi học;
Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ;
Tính thống nhất về chủ đề của văn bản.
Tuần 2
DZKU`Z7KDZK4
Trong lòng mẹ;
Trường từ vựng;


Bố cục của văn bản.
Tuần 3
DZK^`Z7KDZKRP
Tức nước vỡ bờ;
Xây dựng đoạn văn trong văn bản;
Viết bài Tập làm văn số 1.
Tuần 4
DZKRW`Z7KDZKR_
Lão Hạc;
Từ tượng hình, từ tượng thanh;
Liên kết các đoạn văn trong văn bản.
Tuần 5
DZKRX`Z7KDZKPQ
Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội;
Tóm tắt văn bản tự sự;
Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự;
Trả bài Tập làm văn số 1.
Tuần 6
DZKPR`Z7KDZKPS
Cô bé bán diêm;
Trợ từ, thán từ;
Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
Tuần 7
DZKPU`Z7KDZKP4
Đánh nhau với cối xay gió;
Tình thái từ;
Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với với miêu tả và biểu cảm.
Tuần 8
DZKP^`Z7KDZKWP
Chiếc lá cuối cùng;

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt);
Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Tuần 9
DZKWW`Z7KDZKW_
Hai cây phong;
Viết bài Tập làm văn số 2.
Tuần 10
DZKWX`Z7KDZKSQ
Nói quá;
Ôn tập truyện kí Việt Nam;
Thông tin về ngày trái đất năm 2000;
Nói giảm, nói tránh.
Tuần 11
DZKSR`Z7KDZKSS
Kiểm tra Văn;
Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm;
Câu ghép;
Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh.
Tuần 12
DZKSU`Z7KDZKS4
Ôn dịch thuốc lá;
Câu ghép (tiếp);
Phương pháp thuyết minh;
Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2.
Tuần 13
DZKS^`Z7KDZKUP
Bài toán dân số;
Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm;
Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh;
Chương trình địa phương (phần Văn).

Tuần 14
DZKUW`Z7KDZKU_
Dấu ngoặc kép;
Luyện nói: Thuyết minh một thứ đồ dùng;
Viết bài Tập làm văn số 3.
Tuần 15
DZKUX`Z7KDZK_Q
Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác;
Đập đá ở Côn Lôn;
Ôn luyện về dấu câu;
Kiểm tra Tiếng Việt.
Tuần 16
DZK_R`Z7KDZK_W
Thuyết minh một thể loại văn học;
Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội;
Ôn tập Tiếng Việt.
Tuần 17
DZK_S`Z7KDZK__
Trả bài Tập làm văn số 3;
Ông đồ;
Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà.
Tuần 18
DZK_X`Z7KDZK_^
Trả bài kiểm tra Tiếng Việt;
Kiểm tra học kì I.
Tuần 19
DZKXQ`Z7KDZKXP
Hoạt động ngữ văn: Làm thơ 7 chữ;
Trả bài kiểm tra học kì I.
)

Tuần 20
DZKXW`Z7KDZKXU
Nhớ rừng;
Câu nghi vấn.
Tuần 21
DZKX_`Z7KDZKX4
Viết đoạn văn trong văn bản thuyết minh.
Quê hương;
Khi con tu hú.
Tuần 22
DZKX^`Z7KDZK4R
Câu nghi vấn (tiếp);
Thuyết minh về một phương pháp (cách làm);
Tức cảnh Pác Bó.
Tuần 23
DZK4P`Z7KDZK4S
Câu cầu khiến;
Thuyết minh một danh lam thắng cảnh;
Ôn tập về văn bản thuyết minh.
Tuần 24
DZK4U`Z7KDZK44
Ngắm trăng, Đi đường;
Câu cảm thán;
Viết bài Tập làm văn số 5.
Tuần 25
DZK4^`Z7KDZK^P
Câu trần thuật;
Chiếu dời đô;
Câu phủ định;
Chương trình địa phương (phần Tập làm văn).

Tuần 26
DZK^W`Z7KDZK^_
Hịch tướng sĩ;
Hành động nói;
Trả bài Tập làm văn số 5.
Tuần 27
DZK^X`Z7KDZKRQQ
Nước Đại Việt ta;
Hành động nói (tiếp);
Ôn tập về luận điểm;
Viết đoạn văn trình bày luận điểm.
Tuần 28
DZKRQR`Z7KDZKRQS
Bàn luận về phép học;
Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm;
Viết bài Tập làm văn số 6.
Tuần 29
DZKRQU`Z7KDZKRQ4
Thuế máu;
Hội thoại;
Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
Tuần 30
DZKRQ^`Z7KDZKRRP
Đi bộ ngao du;
Hội thoại (tiếp);
Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận.
Tuần 31
DZKRRW`Z7KDZKRR_
Kiểm tra Văn;
Lựa chọn trật tự từ trong câu;

Trả bài Tập làm văn số 6;
Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận.
Tuần 32
DZKRRX`Z7KDZKRPQ
Ông Giuốc-đanh mặc lễ phục;
Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập);
Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
Tuần 33
DZKRPR`Z7KDZKRPS
Chương trình địa phương (phần Văn);
Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgic);
Viết bài Tập làm văn số 7.
Tuần 34
DZKRPU`Z7KDZKRP4
Tổng kết phần Văn;
Ôn tập phần Tiếng Việt học kì II;
Văn bản tường trình;
Luyện tập làm văn bản tường trình.
Tuần 35
DZKRP^`Z7KDZKRWP
Trả bài kiểm tra Văn;
Kiểm tra Tiếng Việt;
Trả bài Tập làm văn số 7;
Tổng kết phần Văn.
Tuần 36
DZKRWW`Z7KDZKRW_
Tổng kết phần Văn (tiếp);
Ôn tập phần Tập làm văn;
Kiểm tra học kì II.
Tuần 37

DZKRWX`Z7KDZKRSQ
Văn bản thông báo;
Chương trình địa phương phần Tiếng Việt;
Luyện tập làm văn bản thông báo;
Trả bài kiểm tra học kì II.

'Vabc
,3&, -*/
dJ4
 *:Y7 HD e@78 fDE?78
`Dg?9:h7:
id78Ej7
`Dg?9:h7:
R M7
:O9
Vào nhà ngục Quảng Đông
cảm tác
Tr.146
SGK tập 1
Cả bài Đọc thêm
Tổng kết phần Văn học Tr.130,
144, 148
SGK tập 2
Cụm bài Chọn nội dung
phù hợp ở 3 bài
đó để dạy trong
2 tiết.
P DZ78
DkK
Cấp độ khái quát của nghĩa

từ ngữ
Tr.10 SGK
tập 1
Cả bài Tự học có
hướng dẫn
3&4V
lm*no%&/2
/!"#&

p
3&4Vqlm*
no%&/2 /
!"#&p

5r[

DZKR
M7A7.,
( Thanh Tnh )
s#n
Cm nhn c tõm trng, cm giỏc ca nhõn vt tụi trong bui tu
trng u tiờn trong mt on trớch truyn cú s dng kt hp cỏc yu t
miờu t v biu cm.
s1"#$%&
RtDZ7K:u9
- Ct truyn, nhõn vt, s kin trong on trớch Tụi i hc.
- Ngh thut miờu t tõm lý tr nh tui n trng trong mt vn
bn t s qua ngũi bỳt Thanh Tnh.
Ptv7M78.
- c hiu on trớch t s cú yu t miờu t v biu cm.

- Trỡnh by nhng suy ngh, tỡnh cm v mt s vic trong cuc sng
ca bn thõn.

Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm, sáng tạo, kĩ năng phân tích, cảm thụ tác
phẩm văn xuôi giàu chất trữ tình.
3. Thái độ:
Giáo dục HS biết rung động, cảm xúc với những kỉ niệm thời học trò và biết
trân trọng, ghi nhớ những kỉ niệm ấy.
t<9\w7M789=xA7`iy98D<;EF9
1.Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, trao đổi, ý tưởng của bản thân về giá trị nội
dung và nghệ thuật của văn bản
2.Suy nghĩ sáng tạo: Phân tích bình luận những cảm xúc của nhân vật chính
trong ngày đầu đi học
3.Tự nhận thức :Trân trong kỉ niệm, sống có trách nhiệm với bản thân
t<9J:i=78J:<J\wK:?zKE{|:O9
1. Động não
2.Thảo luận nhóm
3. Viết sáng tạo
t:?}7x~
1/ GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
2/ HS: Đọc kĩ văn bản, soạn bài theo SGK.
tDZ7Ke]7:K•9:u9:;{K`f78E{|:O9
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
ĐVĐ: Trong cuộc đời mỗi con người, những kỉ niệm của tuổi học trò
thường được lưu giữ bền lâu trong trí nhớ. Đặc biệt là những kỉ niệm về buổi
đến trường đầu tiên. Tiết học đầu tiên của năm học mới này, cô và các em sẽ
tìm hiểu một truyện ngắn rất hay của nhà văn Thanh Tịnh. Truyện ngắn "
Tôi đi học " Thanh Tịnh đã diễn tả những kỉ niệm mơn man, bâng khuâng

của một thời thơ ấy.
Hoạt động của thầy và trò
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu chung về tác giả, tác phẩm
Chú ý đọc giọng chậm, dịu, hơi buồn
và lắng sâu; cố gắng diễn tả được sự
thay đổi tâm trạng của nhân vật " tôi
". ở những lời thoại cần đọc giọng
phù hợp
Cho HS đọc kĩ chú thích và trình bày
ngắn gọn về tác giả Thanh Tịnh?
HS trả lời. GV lưu ý thêm
HS đọc kĩ những chú thích.
? Bất giác có nghĩa là gì?
? Lạm nhận có phải là nhận bừa nhận
vơ không?
? Lớp 5 ở đây có phải là lớp năm em
Nội dung ghi bảng

I. Tìm hiểu chung
1. Tác giả, tác phẩm:
2. Tìm hiểu chú thích:
( Sgk)

3. Tìm hiểu thể loại và bố cục :
- Thể loại: Truyện ngắn
học cách đây 3 năm?
Xét về thể loại văn học, đây là một
truyện ngắn và truyện ngắn này có
thể xếp vào kiểu văn bản nào? Vì

sao? - Văn bản biểu cảm - thể hiện
cảm xúc, tâm trạng.
Mạch truyện được kể theo dòng hồi
tưởng của nhân vật " Tôi ", theo trình
tự thời gian của buổi tựu trường đầu
tiên. Vậy có thể tạm ngắt thành
những đoạn như thế nào?
- Đoạn 1: Khơi nguồn kỉ niệm
- Đoạn 2: Tâm trạng trên con đường
cùng mẹ đến trường.
- Đoạn 3: Tâm trạng Khi đến
trưưòng.
- Đoạn 4: Khi nghe gọi tên rời tay
mẹ.
- Đoạn 5: Khi ngồi vào chỗ và đón
nhận tiết học.
* ;{K`f78P: Hướng dẫn học sinh
tìm hiểu chi tiết
? Em hãy cho biết nhân vật chính của
văn bản này là ai?
- Nhân vật " Tôi "
? Vì sao em biết đó là nhân vật
chính?
? Truyện được kể theo ngôi thứ mấy?
HS: Suy nghĩ trả lời, học sinh khác
nhận xét, bổ sung
? Nỗi nhớ buổi tựu trường được khơi
nguồn từ thời điểm nào?
? Em có nhận xét gì về thời điểm ấy?
? Cảnh thiên nhiên, cảnh sinh hoạt

hiện lên như thế nào?
Tâm trạng của nhân vật tôi khi nhớ
lại những kỉ niệm cũ như thế nào?
- Bố cục: 5 đoạn
t]N:D€?9:DKDZKGgGM7xA7
1.Tâm trạng của nhân vật tôi trong
buổi tựu trường đầu tiên:
a) Khơi nguồn kỉ niệm:
- Thời điểm gợi nhớ: cuối thu
- Cảnh thiên nhiên: Lá rụng nhiều,
mây bàng bạc
- Cảnh sinh hoạt: Mấy em nhỏ rụt

=> Liên tưởng tương đồng, tự nhiên
giữa hiện tại - quá khứ.
- Tâm trạng: Nao nức, mơn man,
tưng bừng rộn rã
? Nhng t ú thuc t loi gỡ? tỏc
dng ca nhng t loi ú?
- T lỏy din t cm xỳc, gúp phn
rỳt ngn khong cỏch thi gian gia
hin ti v quỏ kh
GV: Treo bng ph, yờu cu hc sinh c v khoanh trũn vo cõu ỳng.
- Cõu 1: Theo em, nhõn vt chớnh trong tỏc phm Tụi i hc ca Thanh
Tnh c th hin ch yu phng din no?
A. Ngoi hỡnh B. Li núi . Tõm trng D. C ch
4. Hng dn t hc:
*Bi c:
- Nm k ni dung bi hc.
- c li cỏc vn bn vit v ch gia ỡnh v nh trng ó hc

- Ghi li nhng n tng, cm xỳc ca bn thõn v mt ngy tu trng m
em nh nht.

DZKP
M7A7.,
( Thanh Tnh )
s#n
Cm nhn c tõm trng, cm giỏc ca nhõn vt tụi trong bui tu
trng u tiờn trong mt on trớch truyn cú s dng kt hp cỏc yu t
miờu t v biu cm.
s1"#$%&
RtDZ7K:u9
- Ct truyn, nhõn vt, s kin trong on trớch Tụi i hc.
- Ngh thut miờu t tõm lý tr nh tui n trng trong mt vn
bn t s qua ngũi bỳt Thanh Tnh.
Ptv7M78.
- c hiu on trớch t s cú yu t miờu t v biu cm.
- Trỡnh by nhng suy ngh, tỡnh cm v mt s vic trong cuc sng
ca bn thõn.

Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm, sáng tạo, kĩ năng phân tích, cảm thụ tác
phẩm văn xuôi giàu chất trữ tình.
3. Thái độ:
Giáo dục HS biết rung động, cảm xúc với những kỉ niệm thời học trò và biết
trân trọng, ghi nhớ những kỉ niệm ấy.
t<9\w7M789=xA7`iy98D<;EF9
1.Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, trao đổi, ý tưởng của bản thân về giá trị nội
dung và nghệ thuật của văn bản
2.Suy nghĩ sáng tạo: Phân tích bình luận những cảm xúc của nhân vật chính
trong ngày đầu đi học

3.Tự nhận thức :Trân trong kỉ niệm, sống có trách nhiệm với bản thân
t<9J:i=78J:<J\wK:?zKE{|:O9
1. Động não
2.Thảo luận nhóm
3. Viết sáng tạo
t:?}7x~
1/ GV: Nghiên cứu tài liệu, soạn giáo án.
2/ HS: Đọc kĩ văn bản, soạn bài theo SGK.
tDZ7Ke]7:K•9:u9:;{K`f78E{|:O9
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
ĐVĐ: Trong cuộc đời mỗi con người, những kỉ niệm của tuổi học trò
thường được lưu giữ bền lâu trong trí nhớ. Đặc biệt là những kỉ niệm về buổi
đến trường đầu tiên. Tiết học đầu tiên của năm học mới này, cô và các em sẽ
tìm hiểu một truyện ngắn rất hay của nhà văn Thanh Tịnh. Truyện ngắn "
Tôi đi học " Thanh Tịnh đã diễn tả những kỉ niệm mơn man, bâng khuâng
của một thời thơ ấy.
Tiết 2:
Vậy trên con đường cùng mẹ đến
trường, nhân vật tôi có tâm trạng như
thế nào? Chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp ở
đoạn 2.
HS đọc diễn cảm toàn đoạn.
? Thanh Tịnh viết: " Con đường này
tôi đã quen đi lại lắm lần hôm nay,
tôi đi học ". Điều này thể hiện như thế
nào trong Đ2?
Theo em những từ " thèm, bặm, ghì,
xệch, chúi, muốn " là những từ loại

b)Trên con đường cùng mẹ tới
trường:
- Cảm thấy trang trọng, đứng đắn
- Cẩn thận, nâng niu mấy quyển vỡ,
lúng túng muốn thử sức, muốn
khẳng định mình khi xin mẹ cầm
bút, thước.
gì? - Động từ được sử dụng đúng chỗ
-> Hình dung dễ dàng tư thế và cử chỉ
ngộ nghĩnh, ngây thơ và đáng yêu.
HS đọc diễn cảm đoạn 3.
Nhân vật có tâm trạng và cảm giác
như thế nào khi nhìn ngôi trường
ngày khai giảng, khi nhìn mọi người
và các bạn?
? Em có nhận xét gì về cách kể và tả
đó? tinh tế, hay
? Ngày đầu đến trường em có những
cảm giác và tâm trạng như nhân vật "
Tôi " không? Em có thể kễ lại cho các
bạn nghe về kĩ niệm ngày đầu đến
trường của em?
? Qua 3 đoạn văn trên em thấy tác giả
đã sử dụng nghệ thuật gì?
- So sánh.
? Tác dụng của biện pháp nghệ thuật
đó? - Gợi cảm, làm nổi bật tâm trạng
của nhân vật " tôi " cũng như của
những đứa trẻ ngày đầu đến trường.
HS đọc đoạn 4:

Tâm trạng của nhân vật " Tôi ". Khi
nghe ông Đốc đọc bản danh sách học
sinh mới như thế nào? Theo em tại
sao " tôi " lúng túng?
? Vì sao tôi bất giác giúi đầu vào lòng
mẹ nức khóc khi chuẩn bị vào lớp.
( Cảm giác lạ lùng, thấy xa mẹ, xa
nhà, khác hẳn những lúc chơi với
chúng bạn).
? Có thể nói chú bé này có tinh thần
yếu đuối hay không?
HS đọc đoạn cuối:
Tâm trạng của nhân vật " tôi" khi
bước vào chỗ ngồi lạ lùng như thế
nào?
Dòng chữ " tôi đi học " kết thúc
c) Khi đến trường:
- Lo sợ vẩn vơ
- Bỡ ngỡ, ước ao thầm vụng
-Chơ vơ, vụng về, lúng túng
d Khi nghe ông Đốc gọi tên và rời
tay mẹ vào lớp:
- Lúng túng càng lúng túng hơn
- Bất giác bật khóc
e. Khi ngồi vào chỗ của mình đón
nhận tiết học đầu tiên:
- Cảm giác lạm nhận
- Kết thúc tự nhiên, bất ngờ -> Thể
hiện chủ đề của truyện
2. Thái độ, tình cảm của người lớn:

- Chăm lo ân cần, nhẫn nại, động
truyện có ý nghĩa gì?
Dòng chữ trắng tinh, thơm tho, tinh
khiết như niềm tự hào hồn nhiên
trong sáng của " tôi "
Thái độ, cử chỉ của những người lớn (
Ông Đốc, thầy giáo trẻ, người mẹ )
như thế nào? Điều đó nói lên điều gì?
Em đã học những văn bản nào có tình
cảm ấm áp, yêu thương của những
người mẹ đối với con? ( Cổng trường
mở ra, mẹ tôi )
;{K`f78W. Hướng dẫn học sinh
tổng kết
GV? Qua văn bản em hiểu được tâm
trạng của tác giả trong buổi tựu
trường đầu tiên như thế nào?
HS: Xung phong trả lời câu hỏi, lớp
nhận xét, bổ sung.
GV? Tác giả sử dụng nghệ thuật gì
trong văn bản?
HS: Xung phong trả lời.
GV: Yêu cầu học sinh đọc ghi nhớ
SGK.
;{K`f78S. Hướng dẫn học sinh
luyện tập, củng cố bài.
GV: Củng cố bài, yêu cầu học sinh
đọc bảng phụ khoanh tròn vào câu
đúng. Viết một đoạn văn ngắn phát
biểu cảm nghĩ của bản thân ngày đầu

đến trường.
viên
- Nhân hậu thương yêu và bao
dung.

III/- Tổng kết
* Ghi nhớ( Sgk)
IV. Luyện tập, củng cố
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc và khoanh tròn vào câu đúng.
- Câu1: Hình ảnh thân thương, in đậm nhất đối với em bé trong buổi tựu
trường đầu tiên là?
t Mẹ hiền B. Ngôi trường C. Con đường D.Con chim
non
4. Hướng dẫn tự học:
*Bài cũ:
- Nắm kĩ nội dung bài học.
- Đọc lại các văn bản viết về chủ đề gia đình và nhà trường đã học
- Ghi lại những ấn tượng, cảm xúc của bản thân về một ngày tựu trường mà
em nhớ nhất.
*Bài mới: Soạn bài: Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. Hiểu rõ các cấp độ
khái quát của nghĩa từ .


DZKW.
-*•o‚ƒ3
5O9K:IN[
s#n
- Phân biệt được các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
- Biết vận dụng hiểu biết về cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ vào
đọc – hiểu và tạo lập văn bản.

s1"#$%&
RtDZ7K:u9
Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ.
Ptv7M78.
Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa của từ
ngữ.
3. Th¸i ®é: Gi¸o dôc HS ý thøc tù häc
t<9\w7M78„…789=xA7`iy98D<;EF9
1.Ra quyết định : Nhận ra và biết sử dụng từ đúng nghĩa theo mục đích giao
tiếp cụ thể.
t<9J:i=78J:<J\wK:?zKE{|:O9
1.Phân tích các tình huống
2. Động não
3.Thực hành có hướng dẫn
t:?}7x~
1/ GV: Bảng phụ, soạn giáo án.
2/ HS:Xem trước bài mới.
tDZ7Ke]7:K•9:u9:;{K`f78E{GGH:O9
1. Ổn định
2. Bài Cũ
ở lớp 7 các em đã học về từ đồng nghĩa, trái nghĩa, hãy lấy một số ví
dụ về 2 loại từ nay.
3.Bài mới

* Hoạt động 1: Từ ngữ nghĩa rộng,
từ ngữ nghĩa hẹp:
GV cho HS quan sát sơ đồ trong bảng
phụ
Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay
hẹp hơn nghĩa của từ thú, chim, cá?

Tại sao?
Nghĩa của từ động vật rộng hơn hay
hẹp hơn nghĩa của từ voi, hươu? Từ
chim rộng hơn từ tu hú, sáo?
Nghĩa của các từ thú, chim, cá rộng
hơn đồng thời hẹp hơn nghĩa của từ
nào?
Thế nào là một từ ngữ có nghĩa rộng?
Thế nào là một từ ngữ có nghĩa hẹp?
Một từ ngữ có thể vừa có nghĩa rộng
và nghĩa hẹp được không? Tại sao?
Em hãy lấy một từ ngữ vừa có nghĩa
rộng và nghĩa hẹp?
HS đọc ghi nhớ: SGK
I/ - Từ ngữ nghĩa rộng, từ ngữ
nghĩa hẹp:
1 Quan sát sơ đồ:
b Nhận xét:
- Nghĩa của từ động vật rộng hơn
nghĩa của từ thú, chim, cá
- Vì: Phạm vi nghĩa của từ động vật
bao hàm nghĩa của 3 từ thú, chim,


- Các từ thú, chim, cá có phạm vi
nghĩa rộng hơn các từ voi, hươu, tu
hú có phạm vi nghĩa hẹp hơn
động vật.
Vì tính chất rộng hẹp của nghĩa từ
ngữ chỉ là tương đối.

2. Ghi nhớ: SGK
* Hoạt động 2: II/ - Luyện tập, củng
cố
Cho HS lập sơ đồ, có thể theo mẫu
bài học hoặc HS tự sáng tạo
Cho HS thảo luận 1 nhóm làm một
câu
II. Luyện tập, củng cố
- Bài tập 1: Lập sơ đồ thể hiện cấp
độ khái quát của nghĩa từ ngữ trong
một nhóm từ, ngữ cho trước
- Bài Tập 2: Tìm nghĩa của các từ
ngữ sau
a. Chất đốt.
b. Nghệ thuật.
Cho 4 nhóm lên bảng ghi những từ
ngữ có nghĩa hẹp của các từ ở BT3
trong thời gian 3 phút? ( Câu a, b, c,
d)
Làm ở nhà
- HS nhắc lại thế nào là từ ngữ nghĩa
rộng, từ ngữ nghĩa hẹp?
c. Thức ăn.
d. Nhìn.
e. Đánh.
- Bài tập 3: Tìm từ ngữ có nghĩa
rộng so với các từ, ngữ cho trước
hoặc được bao hàm phạm vi nghĩa
của từ cho trước
a. Xe cộ: Xe đạp, xe máy, xe hơi.

b. Kim loại: Sắt, đồng, nhôm.
c: Hoa quả: Chanh, cam.
d. Mang: Xách, khiêng, gánh.
- Bài tập 4, 5: Tìm nghĩa rộng,
nghĩa hẹp của các từ cho sẵn
- Động từ nghĩa rộng: Khóc.
- Động từ nghĩa hẹp: Nức nở, sụt
sùi.
4: Hướng dẫn tự học:
Bài cũ:
- Học kĩ nội dung bài học. Tìm các từ ngữ thuộc cùng một phạm vi nghĩa
trong bài
- Làm bài tập hoàn chỉnh vào vở. Lập sơ đồ thể hiện cấp độ khái quát về
nghĩa các từ đó.
Bài mới:
- Chuẩn bị bài " Tính thống nhất về chủ đề của văn bản "
- Đọc hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản.
-Trình bày một văn bản(nói,viết) thống nhất về chủ đề.
*******************************************************
**

DZKS.
l2-bob&
s#n
- Thấy được tính thống nhất về chủ đề của văn bản và xác định được
chủ đề của văn bản cụ thể.
- Biết viết một văn bản bảo đảm tính thống nhất về chủ đề.
s1"#$%&
RtDZ7K:u9
- Ch vn bn.

- Nhng th hin ca ch trong vn bn.
Ptv7M78.
- c hiu v cú kh nng bao quỏt ton b vn bn.
- Trỡnh by mt vn bn (núi, vit) thng nht v ch .
3. Thái độ:
- H S có ý thức xác định chủ đề và có tính nhất quán khi xác định
chủ đề của văn bản
t<9\w7M78789=xA7`iy98D<;EF9
1.Giao tip : Phn hi ,lng nghe tớch cc ,trỡnh by suy ngh ,ý tng v ch
ca vn bn
2.Suy ngh sỏng to : nờu vn ,phõn tớch i chiu vn bn xỏc nh
ch v tớnh thng nht v ch
t<9J:i=78J:<J\wK:?zKE{|:O9
1.Thc hnh cú hng dn.
2.ng nóo.
t:?}7x~
1/ GV: Son giỏo ỏn.
2/ HS:Hc bi c v xem trc bi mi.
tDZ7Ke]7:K9:u9:;{K`f78E{|
1/ n nh:
2/ Bi c:- Nờu ni dung chớnh ca vn bn " Tụi i hc"
3/ Bi mi:
;{K`f78R.T:`g9@GM7xA7.
c thm li vn bn "Tụi i hc" ca
Thanh Tnh.
? Tỏc gi nh li nhng k nim sõu sc
no trong thi th u ca mỡnh?
Tỏc gi vit vn bn nhm mc ớch gỡ?
Ni dung trờn chớnh l ch ca vn bn,
vy ch ca vn bn l gỡ?

t:`g9@GM7xA7
Rt]N:D?.
- Nh li nhng k nim bui u i
hc.
- " Tụi " Phỏt biu ý kin v bc l cm
xỳc ca mỡnh v mt k nim sõu sc v
thu thiu thi.
2. Kt lun: Ch : i tng v vn
chớnh m vn bn biu t.
;{K`f78P. TC7:K:787:KGg
9:`g9@GM7xA7.
TC7:K:787:KGg9:`g9@
GM7xA7.
Để tái hiện được những kỉ niệm về ngày
đầu tiên đi học, tác giả đã đặt nhan đề của
văn bản và sử dụng những câu, những từ
ngữ như thế nào?
Để tô đậm cảm giác trong sáng nảy nở
trong lòng nhân vật " Tôi " trong ngày đầu
đi học, tác giả đã sử dụng các từ ngữ, chi
tiết như thế nào?
Thế nào là tính thống nhất về chủ đề của
văn bản?
Tính thống nhất này thể hiện ở những
phương diện nào?
1/. Nhan đề: Có ý nghĩa tường minh
giúp ta hiểu ngay nội dung của văn bản
là nói về chuyện đi học.
- Các từ: Những kỉ niệm mơn man của
buổi tựu trường, lần đầu tiên đi đến

trường, đi học, 2 quyển vở và động từ "
Tôi ".
- Câu: Hằng năm tựu trường, Hôm
nay tôi đi học, hai quyển vở nặng.
2/.
+ Trên đường đi học:
- Con đường quen bỗng đổi khác,
mới mẻ.
- Hoạt động lội qua sông đổi thành
việc đi học thật thiêng liêng, tự hào.
+ Trên sân trường:
- Ngôi trường cao ráo, xinh xắn -> lo
sợ.
- Đứng nép bên những người thân.
+ Trong lớp học:
- Bâng khuâng, thấy xa mẹ, nhớ nhà.
3/.
-> Là sự nhất quán về ý đồ, ý kiến cảm
xúc của tác giả thể hiện trong văn bản.
- Thể hiện: + Nhan đề.
+Quan hệ giữa các phần, từ
ngữ chi tiết.
+ Đối tượng.
2. Kết luận:
;{K`f78W.†T•78\ZK
Bài học cần ghi nhớ điều gì?
GV cho HS đọc to phần ghi nhớ.
;{K`f78S.†?|k7KzJ$9‡789…
†T•78\ZK
* Ghi nhớ SGK

t?|k7KzJ$9‡789…
HS đọc kĩ văn bản " Rừng cọ quê tôi " và
trả lời các câu hỏi SGK.
1/ Xác định chủ đề, những chi tiết thể
hiện sự thống nhất
- Đối tượng: Rừng cọ.
- Các đoạn: Giới thiệu rừng cọ, tả cây
cọ, tác dụng của nó, tình cảm gắn bó
HS đọc kĩ bài tập 2, thảo luận nhóm sau
đó
- Chủ đề là gi? thế nào là tính thống nhất
về chủ đề của văn bản?

của con người với cây cọ.
-> Trật tự sắp xếp hợp lý không nên
đổi.
2/ Xác định tính thống nhất trong chủ
đề
- Nên bỏ câu b, d
3/ Xác định tính thống nhất của chủ đề,
những câu lạc đề, những câu diễn đạt ý
chưa tốt
- ý lạc chủ đề: c, g, h
- Diễn đạt chưa tốt: Câu b, e-> thiếu tập
trung vào chủ đề.
Stid78Ej7K‰:O9.
Bài cũ:
- Làm bài tập 3, chú ý diễn đạt câu b, e cho sát ( tập trung ) với chủ đề.
- Viết một đoạn văn về chủ đề: Mùa mưa với những ấn tượng sâu sắc nhất.
Bài mới:

- Chuẩn bị bài " Trong lòng mẹ " hiểu cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong
đoạn trích
“ Trong lòng mẹ”
- Ngôn ngữ truyện thể hiện niềm khao khát tình cảm ruột thịt cháy bỏng của
nhân vật
?Y7P

DZKU
HDP.
5KeC9::7878H|K:=?[
( Nguyờn Hng)
s#n
- Cú c nhng kin thc s gin v th vn hi kớ.
- Thy c c im ca th vn hi kớ qua ngũi bỳt Nguyờn Hng:
thm m cht tr tỡnh, li vn chõn thnh, dt do cm xỳc.
s1"#$%&
RtDZ7K:u9
- Khỏi nim th loi hi kớ.
- Ct truyn, nhõn vt, s kin trong on trớch Trong lũng m.
- Ngụn ng truyn th hin nim khỏt khao tỡnh cm rut tht chỏy
bng ca nhõn vt.
- í ngha giỏo dc: nhng thnh kin c h, nh nhen, c ỏc khụng
th lm khụ hộo tỡnh cm rut tht sõu nng, thiờng liờng.
Ptv7M78.
- Bc u bit c hiu mt vn bn hi kớ.
- Vn dng kin thc v s kt hp cỏc phng thc biu t trong
vn bn t s phõn tớch tỏc phm truyn.
3. Thái độ:
Giáo dục HS đồng cảm với nỗi đâu tinh thần, tình yêu thơng mẹ mãnh liệt
của bé Hồng.

t<9\w7M78789=xA7`iy98D<;EF9
1.Giao tip : Trỡnh by suy ngh ,trao i ,ý tng ca bn thõnv giỏ tr ni
dung v ngh thut ca vn bn
2.Suy ngh sỏng to: Phõn tớch bỡnh lun nhng cm xỳc ca bộ Hng v
tỡnh yờu thng mónh lit i vi ngi m.
3.T nhn thc : Xỏc nh li sng cú nhõn cỏch, tụn trng ngi thõn, bit
cm thụng vi ni bt hnh ca ngi khỏc.
t<9J:i=78J:<J\wK:?zKE{|:O9
1. ng nóo:
2.Tho lun nhúm
3. Vit sỏng to
t:?}7x~
1/ GV: Son giỏo ỏn, bng ph
2/ HS: Hc bi c, tr li cõu hi bi mi SGK.
tDZ7Ke]7:K9:u9:;{K`f78E{|:O9.
1. n nh:
2. Bi c:
- Bài " Tôi đi học " được viết theo thể loại nào? nội dung chính của văn bản
đó là gì?
- Nêu thành công về mặt nghệ thuật thể hiện trong tác phẩm?
3. Bài mới:
Đặt vấn đề: ở nước ta Nguyên Hồng là một trong những nhà văn có
một thời thơ ấu thật cay đắng, khốn khổ, những kỉ niệm ấy đã được nhà văn
viết lại trong tập hồi kí " Những ngày thơ ấu " kỉ niệm về người mẹ đáng
thương qua cuộc trò chuyện với bà Cô và qua cuộc gặp gỡ bất ngờ là một
trong những chương truyện cảm động nhất.

;{K`f78R.I/ Tìm hiểu chung
GV Hướng dẫn HS với giọng chậm,
tình cảm, chú ý ngôn ngữ của Hồng

khi đối thoại với bà cô và giọng cay
nghiệt, châm biếm của bà cô
Cho HS đọc kĩ chú thích * và Em hãy
trình bày ngắn gọn về Nguyên Hồng
và tác phẩm " Những ngày thơ ấu "
GV: Yêu cầu học sinh quan sát tranh
tác giả
Tác phẩm được viết theo thể loại gì?
Vị trí đoạn trích trong tác phẩm?
1. Đầu người ta hỏi đến chứ: Tâm
trạng của bé Hồng khi trò chuyện với
người cô
2. Còn lại: Tâm trạng của bé Hồng
khi gặp mẹ
HSđọc văn bản
GV hỏi lại một số từ yêu cầu học sinh
giải thích?
? Mạch truyện kể của đoạn trích "
Trong lòng mẹ" có gì giống và khác
với văn bản "Tôi đi học"?
+ Giống: Kể, tả theo trình tự thời gian
trong hồi tưởng, nhớ lại kí ức tuổi thơ
.
- Phương thức biểu đạt: Kể, tả, biểu
I/ Tìm hiểu chung
1.Tác giả, tác phẩm:
- Nhà văn lớn của nền văn học VN
hiện đại tập trung viết về lớp người
cùng khổ, dưới đáy của xã hội với
tình yêu sâu sắc, mãnh liệt.

- Tác phẩm: Hồi kí gồm 9 chương -
viết về tuổi thơ cay đắng của tác
giả.
Là tập văn xuôi giàu chất trữ tình,
cảm xúc dào dạt, tha thiết chân
thành.
- Trong lòng mẹ là chương 4.
2. Đọc và tìm hiểu chú thích:

3. Bố cục:
Chia làm 2 đoạn

cảm.
+ Khác: "Tôi đi học" liền mạch trong
khoảng thời gian ngắn, không ngắt
quãng: Buổi sáng
" Trong lòng mẹ" không liền mạch có
khoảng cách nhỏ về thời gian vài
ngày khi chưa gặp và không gặp
Vậy đoạn trích có thể chia bố cục
như thế nào?
;{K`f78P.id78Ej7:O9„D7:
K]N:D€?GM7xA7
HS đọc lại đoạn kể về cuộc gặp gỡ và
đối thoại giữa bà cô và bé Hồng.
Tính cách và lòng dạ bà cô thể hiện
qua những điều gì? (Giáo viên yêu
cầu học sinh thảo luận nhóm trong 3
phút và trình bày)
( Lời nói, nụ cười, cử chỉ, thái độ)

Cử chỉ: Cười hỏi và nội dung câu hỏi
của bà cô có phản ánh đúng tâm trạng
và tình cảm của bà đối với mẹ bé
Hồng và đứa cháu ruột của mình hay
ko? Vì sao em nhận ra điều đó? Từ
ngữ nào biểu hiện thực chất thái độ
của bà? từ nào biểu hiện thực chất
thái độ của bà?
- cử chỉ: Cười, hỏi- nụ cười và câu hỏi
có vẻ quan tâm, thương cháu, tốt
bụng nhưng bằng sự thông minh nhạy
cảm bé Hồng đã nhận ra ý nghĩa cay
độc trong giọng nói và nét mặt của bà

- rất kịch: Giả dối
Sau lời từ chối của Hồng, bà cô lại
hỏi gì? nét mặt và thái độ của bà thay
đổi ra sao?
Bà cô hỏi luôn, mắt long lanh nhìn
chằm chặp-> tiếp tục trêu cợt
- Cố ý xoáy sâu nỗi đau của bé
†T]N:D€?GM7xA7
1.Tâm trạng của bé Hồng khi trò
chuyện với người cô:
a. Nhân vật bà cô:
- Lời nói: cay độc
- Nụ cười: rất kịch (giả dối)
- Cử chỉ, thái độ: Gỉa vờ quan tâm,
thương cháu.
=> Giả dối, cay nghiệt, thâm hiểm,

độc ác
- Tươi cười kể chuyện xấu mẹ trước
bé Hồng-> Người cô lạnh lùng độc
ác, thâm hiểm
Sau đó, cuộc đối thoại lại tiếp tục như
thế nào?
Qua đây em có nhận xét gì về con
người này?
- Có nhà nghiên cứu cho rằng Nguyên Hồng là nhà văn của phụ nữ và trẻ
em. Qua chương " Trong lòng mẹ " em thấy ý kiến trên có đúng không? vì
sao?
GV: Treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc và khoanh tròn vào câu đúng.
- Câu 1: Nhân vật chính được kể tron văn bản “ Trong lòng mẹ là ai”?
A. Bà cô, bé Hồng. B. Người mẹ,bé
Hồng.
C. Bé Hồng D.Bà cô.
- Câu 2: Qua đoạn trích Trong lòng mẹ, em hiểu gì về bé Hồng?
A. Là một cậu bé đầy khổ đau, mất mát.
B. Là một chú bé tinh tế, nhạy cảm.
C. Là một chú bé có tình yêu mẹ vô bờ bến.
D. Cả câu A, B, C đều đúng.
Stid78Ej7K‰:O9.
*Bài cũ:
- Học kĩ nội dụng văn bản và chú ý đến mặt thành công về nghệ thuật. Đọc
một vài đoạn văn ngắn trong đoạn tríchTrong lòng mẹ, hiểu tác dụng của
một vài chi tiết miêu tả và biểu cảm trong đoạn văn đó.
- Viết một đoạn văn ghi lại những ấn tượng sâu sắc nhất về người mẹ của em

DZK_
HDP.Š‹

5KeC9::Œ7878H|K:=ˆ?[
( Nguyên Hồng)
s#n
- Có được những kiến thức sơ giản về thể văn hồi kí.
- Thấy được đặc điểm của thể văn hồi kí qua ngòi bút Nguyên Hồng:
thấm đượm chất trữ tình, lời văn chân thành, dạt dào cảm xúc.
s1"#$%&
RtDZ7K:u9
- Khái niệm thể loại hồi kí.
- Ct truyn, nhõn vt, s kin trong on trớch Trong lũng m.
- Ngụn ng truyn th hin nim khỏt khao tỡnh cm rut tht chỏy
bng ca nhõn vt.
- í ngha giỏo dc: nhng thnh kin c h, nh nhen, c ỏc khụng
th lm khụ hộo tỡnh cm rut tht sõu nng, thiờng liờng.
Ptv7M78.
- Bc u bit c hiu mt vn bn hi kớ.
- Vn dng kin thc v s kt hp cỏc phng thc biu t trong
vn bn t s phõn tớch tỏc phm truyn.
3. Thái độ:
Giáo dục HS đồng cảm với nỗi đâu tinh thần, tình yêu thơng mẹ mãnh liệt
của bé Hồng.
t<9\w7M78789=xA7`iy98D<;EF9
1.Giao tip : Trỡnh by suy ngh ,trao i ,ý tng ca bn thõnv giỏ tr ni
dung v ngh thut ca vn bn
2.Suy ngh sỏng to: Phõn tớch bỡnh lun nhng cm xỳc ca bộ Hng v
tỡnh yờu thng mónh lit i vi ngi m.
3.T nhn thc : Xỏc nh li sng cú nhõn cỏch, tụn trng ngi thõn, bit
cm thụng vi ni bt hnh ca ngi khỏc.
t<9J:i=78J:<J\wK:?zKE{|:O9
1. ng nóo:

2.Tho lun nhúm
3. Vit sỏng to
t:?}7x~
1/ GV: Son giỏo ỏn, bng ph
2/ HS: Hc bi c, tr li cõu hi bi mi SGK.
tDZ7Ke]7:K9:u9:;{K`f78E{|:O9.
1. n nh:
2. Bi c:
- Bi " Tụi i hc " c vit theo th loi no? ni dung chớnh ca vn bn
ú l gỡ?
- Nờu thnh cụng v mt ngh thut th hin trong tỏc phm?
3. Bi mi:
t vn : nc ta Nguyờn Hng l mt trong nhng nh vn cú
mt thi th u tht cay ng, khn kh, nhng k nim y ó c nh vn
vit li trong tp hi kớ " Nhng ngy th u " k nim v ngi m ỏng
thng qua cuc trũ chuyn vi b Cụ v qua cuc gp g bt ng l mt
trong nhng chng truyn cm ng nht.

;{K`f78R

×