Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Các đề thi trắc nghiệm giáo viên giỏi cấp tỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.93 KB, 32 trang )

Mã đề: 143
Câu 1.
Tổ chuyên môn sinh hoạt:
A.
Một tháng một lần.
B.
Ba tuần một lần.
C.
Một tuần một lần.
D.
Hai tuần một
lần.
Câu 2.
Hạnh kiểm của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:
A.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
B.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
C.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
D.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
Câu 3.
Số lần xét tốt nghiệp THCS trong một năm:
A.
một lần, ngay sau khi kết thúc năm học.
B.
ba lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
C.


hai lần do Sở quy định.
D.
hai lần do Sở trình UBND tỉnh quyết
định.
Câu 4.
Việc tính điểm trung bình môn học theo học kỳ, cả năm của học sinh và trực tiếp ghi
vào sổ điểm, học bạ là trách nhiệm của:
A.
Tổ trưởng bộ môn.
B.

Cả giáo viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn.
C.

Giáo viên chủ nhiệm.
D.
Giáo viên bộ môn.
Câu 5.
Mục tiêu chung của hoạt động hướng nghiệp là:
A.
Giúp học sinh phát hiện và bồi dưỡng phẩm chất, nhân cách nghề nghiệp đồng thời hiểu
mình và hiểu yêu cầu của nghề.
B.
Giúp học sinh hiểu mình, hiểu nghề, Giúp học sinh điều chỉnh động cơ chọn nghề.
C.
Giúp học sinh điều chỉnh động cơ chọn nghề.
D.
Giúp học sinh hiểu mình, hiểu nghề.
Câu 6.
Học lực của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:

A.
Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
B.

Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
C.
Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
D.

Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
Câu 7.
Điều nào trong số những điều sau một giáo viên không nên làm?
A.
Thừa nhận với học trò rằng mình không biết về một vấn đề nào đó và cùng chúng tìm câu trả
lời.
B.
Tránh cho học sinh điểm kém chừng nào có thể.
C.
Xin lỗi học trò khi thấy mình sai.
D.
Đòi hỏi một "kỷ luật lí tưởng" trong giờ học.
Câu 8.
Học sinh A có ĐTBcn đạt 6,5 ; ĐTB cn môn Toán đạt 7,4 ; ĐTB cn môn Thể dục và
Giáo dục công dân chỉ đạt 3,4. Học sinh đó được xếp loại học lực:
A.
Yếu
B.

Khá
C.


Trung bình
D.
Kém
Câu 9.
Học sinh không thuộc diện ưu tiên, khuyến khích không được dự xét công nhận tốt
nghiệp do nghỉ học quá 45 buổi học sẽ được công nhận tốt nghiệp khi:
A.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc môn xếp loại
chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Phòng GD tổ chức và đạt học lực trung bình sau khi xếp
lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
B.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc môn xếp loại
chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Sở GD tổ chức và đạt học lực trung bình sau khi xếp lại
học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
C.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm trung bình của 2 bài
kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên, không có bài nào bị điểm 0.
D.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm bài kiểm tra của 2 môn phải đạt từ
5,0 trở lên.
Câu 10.
Trong khi tích hợp nội dung giáo dục phòng chống ma tuý vào một số môn học cần
chú ý:
A.
Vừa đảm bảo những nội dung cơ bản của giáo dục phòng chống ma tuý phù hợp với bài học, vừa
đảm bảo đặc trưng và tính hệ thống của các đơn vị kiến
thức của bài. Tiến hành một cách tự nhiên, không gò bó.
B.
Cần tận dụng cơ hội làm cho học sinh có được những hiểu biết cần thiết về các chất ma tuý,

tình hình sử dụng ma tuý và tệ nạn ma tuý ở nước ta, tác hại của ma tuý.
C.
Liên hệ với thực tế địa phương về vấn đề ma tuý để giáo dục học sinh có những thái độ và
hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống ma tuý.
D.
Giỏo dc hc sinh cú nhng thỏi v hnh vi ỳng n, li sng lnh mnh, tớch cc phũng
chng ma tuý.
Cõu 11.
S bi kim tra thng xuyờn ( bao gm kim tra c ch t chn ) trong 1 hc k
vi mụn hc cú t 1 tit tr xung trong 1 tun, ớt nht:
A.
2 ln
B.
Tu giỏo viờn
C.

3 ln
D.

1 ln
Cõu 12.

Điểm kiểm tra định kỳ đợc lấy đến:
A.
Số nguyên.
B.
Một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số.
C.
Một chữ số thập phân và làm tròn theo nguyên tắc 0,25 thành 0,5 ; 0,75 thành 1.
D.


Hai ch s thp phõn sau khi ó lm trũn s.
Cõu 13.
Vic cho hc sinh ton trng tm ngh hc trong trng hp thiờn tai, thi tit khc
nghit do ai quyt nh?
A.
Giỏm c S GD&T.
B.
Trng phũng GD&T.
C.
Hiu trng nh trng.
D.
Ch tch UBND huyn thnh ph.
Cõu 14.
Nhng quyn c bn ca tr em l:
A.
Quyn phỏt trin y v th cht v tinh thn; quyn c tham gia vo cuc sng gia
ỡnh, vn húa v xó hi.
B.
Quyn t chi nhng hot ng m cỏ nhõn mỡnh khụng thớch.
C.
Quyn c sng; quyn c bo v trc nhng nh hng cú hi ti s phỏt trin ca
bn thõn.
D.
A v B
Cõu 15.
Theo iu l trng THCS, hc sinh no trong s cỏc hc sinh sau iu kin v
tui vo hc lp 6?
A.
Hc sinh n ngi kinh 14 tui.

B.
Hc sinh ngi kinh 10 tui.
C.
Hc sinh ngi Mụng 16 tui.
D.
Hc sinh nam ngi kinh 14 tui.
Cõu 16.
iu kin xột cụng nhn tt nghip THCS:
A.
hc ht chng trỡnh THCS khụng quỏ 21 tui.
B.
hc ht chng trỡnh THCS khụng quỏ 21 tui, khụng ngh hc quỏ 45 bui nm hc lp 9
( ngh 1 ln hay nhiu ln cng li).
C.
hc ht chng trỡnh THCS t 15 tui tr lờn.
D.
hc ht chng trỡnh THCS t 15 tui tr lờn, khụng ngh hc quỏ 45 bui nm hc lp 9 (
ngh 1 ln hay nhiu ln cng li).
Cõu 17.

Bài kiểm tra định kỳ có điểm là 7,25 đ

ợc làm tròn số là

:
A.
7,3
B.
7,5
C.

7,0
D.
7,25
Cõu 18.
im bi kim tra c cho theo thang im:
A.

T 1 cho n 10 im.
B.
Tu s la chn ca giỏo viờn.
C.

T 0 n 100 im.
D.
T 0 cho n 10 im.
Cõu 19.
Vic ỏnh giỏ, xp loi hnh kim, hc lc ca tng hc k, c nm ca hc sinh, lp
danh sỏch ngh cho lờn lp, li lp l trỏch nhim ca:
A.
Giỏo viờn ch nhim
B.

Giỏo viờn ch nhim v hiu trng
C.
Hiu trng
D.

Ban giỏm hiu nh trng
Cõu 20.
Ai l ngi cú thm quyn ra quyt nh cụng nhn tt nghip THCS cho ngi hc?

A.
Hiu trng nh trng.
B.
Giỏm c S GD&T.
C.
Trng phũng GD&T.
D.
Trng phũng GDTrH.
Cõu 21.
Sỏch giỏo khoa bt buc i vi:
A.
giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn, giỏo dc ngh nghip, giỏo dc i hc.
B.
giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn, giỏo dc ngh nghip.
C.
giỏo dc ph thụng.
D.
giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn.
Cõu 22.
im kim tra thng xuyờn hỡnh thc t lun c cho im theo:
A.
S nguyờn.
B.
Phõn s.
C.
C s nguyờn v s thp phõn.
D.
S
thp phõn.
Cõu 23.

Lut Giỏo dc 2005 quy nh nhng i tng khụng phi úng hc phớ l:

A.
Hc sinh tiu hc, trung hc c s, trung hc ph thụng.
B.
Học sinh tiểu học.
C.
Học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm GDTX.
D.
Học sinh tiểu học trường công lập, sinh viên các trường sư phạm, người theo học các khoá đào tạo
sư phạm.
Câu 24.
Kiểm tra định kỳ gồm các bài kiểm tra:
A.
Kiểm tra viết 1 tiết trở lên, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên.
B.
Kiểm tra học kỳ.
C.
Kiểm tra viết, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên.
D.
Kiểm tra viết 1 tiết trở lên, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên, kiểm tra học kỳ.
Câu 25.
Một trong những tiêu chuẩn để xếp loại hạnh kiểm tốt của học sinh THCS là:
A.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên trong học tập.
B.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập.
C.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập.
D.

Hoàn thành nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên.
Câu 26.
Tiêu chuẩn về học lực được công nhận tốt nghiệp lần đầu đối với đối tượng được
hưởng chính sách ưu tiên, khuyến khích:
A.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên, trong đó môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
B.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên.
C.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên, trong đó môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
D.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên.
Câu 27.
Chuẩn kiến thức - kĩ năng là:
A.
Tài liệu thể hiện một cách cụ thể nội dung, phương pháp giáo dục của từng môn học trong
chương trình giáo dục.
B.
Là qui định của Bộ GD&ĐT về những yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của từng
môn học, từng lớp hay hoạt động giáo dục mà học sinh
cần phải có và có thể đạt được sau từng giai đoạn học tập.
C.
Tài liệu được biên soạn để thực hiện các chức năng như cung cấp thông tin, gợi ý giúp giáo viên
cách thức tổ chức quá trình hoạt động trên lớp theo
những định hướng đổi mới về phương pháp và nội dung dạy học.
D.
Văn bản qui định thành phần các môn học trong nhà trường; trình tự dạy học các môn trong

từng năm, từng lớp; số giờ dành cho từng môn học trong trong cả năm, trong
từng tuần.
Câu 28.
Biện pháp xử lý đối với những học sinh mới nghiện ma túy là:
A.
Cần các cơ quan pháp luật, chính quyền và các tổ chức đoàn thể cùng vào cuộc để giúp đỡ, xử lý
kịp thời.
B.
Giao cho cha mẹ quản lý giáo dục kịp thời.
C.
A, B
D.
Phân công các cán bộ lớp, cán bộ đoàn, cán bộ hội sinh viên có khả năng thuyết phục kèm
cặp, giúp đỡ để không sử dụng ma túy nữa.
Câu 29.
Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở xuống đến trên 1 tiết trong 1 tuần, ít nhất:
A.
3 lần
B.
2 lần
C.
4 lần
D.
5 lần
Câu 30.

Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần, ít nhất:
A.

Do hiệu trưởng qui định.
B.
4 lần
C.
5
D.
3 lần
Câu 31.
Phương thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường ở các môn học được thể hiện ở mức
độ:
A.
Mức độ liên hệ.
B.
Mức độ bộ phận.
C.
Mức độ toàn phần.
D.
A, B và C
Câu 32.
Kiểm định chất lượng giáo dục đối với nhà trường là biện pháp chủ yếu để xác định:
A.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục của nhà trường.
B.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình giáo dục của nhà trường.
C.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường.
D.
mức độ thực hiện mục tiêu giáo dục của nhà trường.
Câu 33.
Hồ sơ chuyên môn của giáo viên gồm:

A.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với giáo
viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
B.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với
giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
C.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp.
D.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ họp.
Câu 34.
Giáo dục phổ thông bao gồm:
A.
tiểu học, THCS, THPT.
B.
mầm non, tiểu học, THCS, THPT.
C.
tiểu học, THCS, THPT, Bổ túc THCS, Bổ túc THPT.
D.
tiểu học, THCS, THPT, Bổ túc THCS, Bổ túc THPT, nghề nghiệp.
Câu 35.
Luật Giáo dục hiện hành quy định các đối tượng tham gia Hội đồng trường bao gồm:

A.
Ban giám hiệu và Hội cha mẹ học sinh.
B.
Ban giám hiệu và toàn thể giáo viên.
C.
Đại diện tổ chức Đảng, ban giám hiệu, giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, đại diện các tổ chức và cá
nhân tham gia đầu tư xây dựng trường, các đơn vị sản xuất và kinh doanh có liên

quan.
D.
Ban giám hiệu, giáo viên, đoàn thanh niên CSHCM.
Câu 36.
Các cấp học phổ cập quy định ở luật giáo dục 2005 bao gồm:
A.
tiểu học, THCS.
B.
tiểu học, THCS, THPT.
C.
mầm non, tiểu học, THCS.
D.
mầm non, tiểu học.
Câu 37.
Đơn vị nào có trách nhiệm công bố danh sách người học được công nhận tốt nghiệp
THCS; giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; tổ chức phát bằng tốt nghiệp?
A.
Trường THCS
B.
Sở GD&ĐT
C.
Phòng GD&ĐT
D.
Tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 38.
Một học sinh dân tộc Kinh học lực năm lớp 9 xếp loại yếu, được công nhận tốt nghiệp
lần đầu nếu có đủ các điều kiện:
A.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều
đạt từ 3,5 điểm trở lên, trong đó môn Toán và môn Ngữ văn từ 5,0 điểm trở

lên.
B.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều
đạt từ 3,5 điểm trở lên, có chứng chỉ nghề phổ thông đạt loại Giỏi.
C.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, có chứng chỉ nghề phổ thông đạt loại Khá.
D.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
điểm trở lên, trong đó môn Toán hoặc môn Ngữ văn từ 5,0 điểm trở lên, có chứng
chỉ nghề phổ thông đạt loại Trung bình.
Câu 39.
Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện bị xử lý kỷ luật theo những
hình thức:
A.
Đuổi học.
B.
Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách và thông báo với gia đình.
C.
Cảnh cáo ghi học bạ; buộc thôi học có thời hạn.
D.
A và B.
Câu 40.
Theo qui định, trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trường THCS là:
A.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của
các khoa, trường sư phạm.
B.
Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
C.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.

D. Hoặc A hoặc B.
-HẾT
Mó : 177
Cõu 1.
S ln xột tt nghip THCS trong mt nm:
A.
mt ln, ngay sau khi kt thỳc nm hc.
B.
ba ln do S trỡnh UBND tnh quyt nh.
C.
hai ln do S quy nh.
D.
hai ln do S trỡnh UBND tnh quyt
nh.
Cõu 2.
Vic ỏnh giỏ, xp loi hnh kim, hc lc ca tng hc k, c nm ca hc sinh, lp
danh sỏch ngh cho lờn lp, li lp l trỏch nhim ca:
A.
Giỏo viờn ch nhim
B.

Giỏo viờn ch nhim v hiu trng
C.

Ban giỏm hiu nh trng
D.
Hiu trng
Cõu 3.
Trong nhng nhim v sau, nhim v no khụng phi l nhim v ca t chuyờn mụn trong
nh trng?

A.
T chc bi dng chuyờn mụn v nghip v.
B.
Sinh hot chuyờn mụn nh k theo qui nh ca B GD&T.
C.
xut khen thng, k lut i vi giỏo viờn.
D.
Xõy dng k hoch v t chc thc hiờn nhim v nm hc.
Cõu 4.
Mc ớch ca hot ng ngoi gi lờn lp l:
A.
Rốn luyn phỏt trin ngụn ng, giao tip cho hc sinh.
B.
To iu kin hc sinh phỏt trin nhõn cỏch.
C.
Rốn luyn phỏt trin ngụn ng, giao tip cho hc sinh, To iu kin hc sinh phỏt huy
nng lc, phỏt trin nhõn cỏch.
D.
To iu kin hc sinh phỏt huy nng lc, phỏt trin nhõn cỏch.
Cõu 5.
iu no trong s nhng iu sau mt giỏo viờn khụng nờn lm?
A.
Trỏnh cho hc sinh im kộm chng no cú th.
B.
Xin li hc trũ khi thy mỡnh sai.
C.
Tha nhn vi hc trũ rng mỡnh khụng bit v mt vn no ú v cựng chỳng tỡm cõu tr
li.
D.
ũi hi mt "k lut lớ tng" trong gi hc.

Cõu 6.
Theo iu l trng THCS, hc sinh no trong s cỏc hc sinh sau iu kin v
tui vo hc lp 6?
A.
Hc sinh ngi kinh 10 tui.
B.
Hc sinh nam ngi kinh 14 tui.
C.
Hc sinh ngi Mụng 16 tui.
D.
Hc sinh n ngi kinh 14 tui.
Cõu 7.
Hc sinh cỏc iu kin nh th no thỡ c xột lờn lp:
A.
Hnh kim, hc lc TB tr lờn, ngh hc khụng quỏ 45 bui trong 1 nm hc.
B.
Hnh kim khỏ tr lờn, hc lc yu, ngh hc khụng quỏ 45 ngy trong 1 nm hc.
C.
Hnh kim trung bỡnh tr lờn, hc lc TB tr lờn, ngh hc quỏ 45 ngy trong mi hc k.
D.
Hnh kim Yu, hc lc TB , ngh hc khụng quỏ 45 ngy trong 1 nm hc.
Cõu 8.
Lut Giỏo dc 2005 quy nh nhng i tng khụng phi úng hc phớ l:
A.
Hc sinh tiu hc.
B.
Hc sinh tiu hc, trung hc c s, trung hc ph thụng.
C.
Hc sinh trung hc c s, trung hc ph thụng, trung tõm GDTX.
D.

Hc sinh tiu hc trng cụng lp, sinh viờn cỏc trng s phm, ngi theo hc cỏc khoỏ o to
s phm.
Cõu 9.
Khi ht thi hn cai nghin, ngi c ngh hc cai nghin cn gi n c s giỏo dc cỏc giy
t:
A.
Bn xỏc nhn ht nghin ca c s cai nghin hoc c s y t cú thm quyn; bn cam oan
ca gia ỡnh v vic tip tc theo dừi, phi hp giỏo dc ngi hc khụng tỏi
nghin.
B.
Bn xỏc nhn ht nghin ca c s cai nghin hoc c s y t cú thm quyn.
C.
n xin hc tip, Bn xỏc nhn ht nghin ca c s cai nghin hoc c s y t cú thm
quyn; bn cam oan ca gia ỡnh v vic tip tc theo dừi, phi hp giỏo dc
ngi hc khụng tỏi nghin.
D.
n xin hc tip.
Cõu 10.

Điểm kiểm tra định kỳ đợc lấy đến:
A.
Một chữ số thập phân và làm tròn theo nguyên tắc 0,25 thành 0,5 ; 0,75 thành 1.
B.
Một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số.
C.

Hai ch s thp phõn sau khi ó lm trũn s.
D.
Số nguyên.
Cõu 11.

Ai l ngi cú thm quyn ra quyt nh cụng nhn tt nghip THCS cho ngi hc?
A.
Trng phũng GD&T.
B.
Giỏm c S GD&T.
C.
Hiu trng nh trng.
D.
Trng phũng GDTrH.
Cõu 12.
Vic cho hc sinh ton trng tm ngh hc trong trng hp thiờn tai, thi tit khc
nghit do ai quyt nh?
A.
Hiu trng nh trng.
B.
Trng phũng GD&T.
C.
Giỏm c S GD&T.
D.
Ch tch UBND huyn / thnh ph.
Cõu 13.
Nhng quyn c bn ca tr em l:
A.
Quyn phỏt trin y v th cht v tinh thn; quyn c tham gia vo cuc sng gia
ỡnh, vn húa v xó hi.
B.
Quyn c sng; quyn c bo v trc nhng nh hng cú hi ti s phỏt trin ca
bn thõn.
C.
Quyn t chi nhng hot ng m cỏ nhõn mỡnh khụng thớch.

D.
A v B
Cõu 14.
C s giỏo dc ph thụng bao gm
A.
trng tiu hc, trng THCS, trng THPT.
B.
trng tiu hc, trng THCS, trng THPT, trng ph thụng cú nhiu cp hc.
C.
trng tiu hc, trng THCS, trng THPT, trng ph thụng cú nhiu cp hc, trung tõm
k thut tng hp - hng nghip.
D.
trng THCS, trng THPT.
Cõu 15.
Ngi b nhim t trng t chuyờn mụn l:
A.
Hiu trng nh trng.
B.
Phú hiu trng ph trỏch chuyờn mụn.
C.
Giỏm c S Giỏo dc v o to.
D.
Trng phũng T chc cỏn b S Giỏo dc
v o to.
Cõu 16.
im trung bỡnh cỏc mụn c nm c tớnh nh sau:
A.
TBmcn Toỏn + TBmcn Lý +
TBcn =
Tng cỏc mụn hc

B.
TBmhkI + 2 x TBmhkII
TBcn =
3
C.
a x TBmcn Toỏn + b x TBmcn Lý +
TBcn =
Tng cỏc h s
D.
TBmhkI + TBmhkII
TBcn =
2
Cõu 17.
S bi kim tra thng xuyờn ( bao gm kim tra c ch t chn ) trong 1 hc k
vi mụn hc cú t 3 tit tr xung n trờn 1 tit trong 1 tun, ớt nht:
A.
5 ln
B.
3 ln
C.
2 ln
D.
4 ln
Cõu 18.
Theo Cụng c quc t v Quyn tr em, tr em l ngi:
A.
Di 17 tui.
B.
Di 19 tui.
C.

Di 18 tui.
D.
Di 15 tui.
Cõu 19.
Hc sinh A cú TBcn t 6,5 ; TB cn mụn Toỏn t 7,4 ; TB cn mụn Th dc v
Giỏo dc cụng dõn ch t 3,4. Hc sinh ú c xp loi hc lc:
A.
Yu
B.

Trung bỡnh
C.

Khỏ
D.
Kộm
Cõu 20.
S bi kim tra thng xuyờn ( bao gm kim tra c ch t chn ) trong 1 hc k
vi mụn hc cú t 1 tit tr xung trong 1 tun, ớt nht:
A.

1 ln
B.
2 ln
C.

3 ln
D.
Tu giỏo viờn
Cõu 21.

Phiờn hp ca Hi ng trng l hp l khi cú mt ti thiu:
A.
3/4 s thnh viờn.
B.
Tt c cỏc thnh viờn.
C.
1/2 s thnh viờn.
D.
2/3 s thnh
viờn.
Câu 22.
Các nghị quyết của Hội đồng trường được thông qua bằng hình thức:
A.
Do hiệu trưởng quyết định.
B.
Biểu quyết tại cuộc họp.
C.
Lấy ý kiến bằng văn bản tại cuộc họp.
D.
A hoặc B.
Câu 23.
Hồ sơ chuyên môn của giáo viên gồm:
A.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với giáo
viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
B.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp.
C.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với
giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp).

D.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ họp.
Câu 24.

Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cã ®iÓm lµ 7,25 ®îc lµm trßn sè lµ

:
A.
7,5
B.
7,0
C.
7,25
D.
7,3
Câu 25.
Tiêu chuẩn về học lực được công nhận tốt nghiệp lần đầu đối với đối tượng được
hưởng chính sách ưu tiên, khuyến khích:
A.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên.
B.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên, trong đó môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
C.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên, trong đó môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
D.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên.
Câu 26.

Trong khi tích hợp nội dung giáo dục phòng chống ma tuý vào một số môn học cần
chú ý:
A.
Vừa đảm bảo những nội dung cơ bản của giáo dục phòng chống ma tuý phù hợp với bài học,
vừa đảm bảo đặc trưng và tính hệ thống của các đơn vị kiến thức của bài. Tiến hành
một cách tự nhiên, không gò bó.
B.
Liên hệ với thực tế địa phương về vấn đề ma tuý để giáo dục học sinh có những thái độ và
hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống ma tuý.
C.
Giáo dục học sinh có những thái độ và hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng
chống ma tuý.
D.
Cần tận dụng cơ hội làm cho học sinh có được những hiểu biết cần thiết về các chất ma tuý,
tình hình sử dụng ma tuý và tệ nạn ma tuý ở nước ta, tác hại của ma tuý.
Câu 27.
Việc ban hành Quyết định thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THCS cho
các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện, thành phố do:
A.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
B.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
C.
Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
D.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Câu 28.
Thành phần Hội đồng kỷ luật của nhà trường gồm:
A.
Giáo viên chủ nhiệm lớp có học sinh phạm lỗi; một số giáo viên có kinh nghiệm giáo dục.

B.
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh (nếu có).
C.
Hiệu trưởng; Trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh của trường.
D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 29.
Theo Điều lệ trường THCS, mỗi lớp ở cấp THCS có không quá bao nhiêu học sinh?
A.
45
B.
50
C.
40
D.
35
Câu 30.
Nội dung nào trong số các nội dung sau không thuộc chương trình bồi dưỡng thường
xuyên chu kì III cho giáo viên các trường phổ thông?
A.
Nâng cao trình độ để chuyển đổi bằng cấp.
B.
Bồi dưỡng về chính trị tư tưởng.
C.
Tự học, tự bồi dưỡng.
D.
Bồi dưỡng về năng lực chuyên môn nghiệp vụ, năng lực sư phạm.
Câu 31.
Hạnh kiểm của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:

A.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
B.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
C.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
D.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
Câu 32.
Điểm bài kiểm tra được cho theo thang điểm:
A.

Từ 1 cho đến 10 điểm.
B.
Tuỳ sự lựa chọn của giáo viên.
C.
Từ 0 cho đến 10 điểm.
D.

Từ 0 đến 100 điểm.
Câu 33.

Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần, ít nhất:
A.
Do hiệu trưởng qui định.
B.
3 lần

C.
4 lần
D.
5
Câu 34.
Học sinh nào sau đây không đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp THCS?
A.
Xếp loại hạnh kiểm trung bình , học lực trung bình cả năm học lớp 9.
B.
Là con thương binh, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 3.5, môn toán đạt 5.0).
C.
Xếp loại học lực khá, hạnh kiểm yếu cả năm học lớp 9.
D.
Học sinh khuyết tật, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 5.0, môn Toán đạt 5.0).
Câu 35.
Xếp loại tốt nghiệp THCS đối với người được công nhận tốt nghiệp không phải lần
đầu:
A.
loại trung bình
B.
loại khá.
C.
không xếp loại
D.
loại giỏi.
Câu 36.
Kiểm tra thường xuyên gồm các bài kiểm tra:
A.

Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết, thực hành dưới 1 tiết.
B.
Kiểm tra 1 tiết và kiểm học
kỳ.
C.
Kiểm tra viết 15 phút, thực hành.
D.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1
tiết.
Câu 37.
Các cấp học phổ cập quy định ở luật giáo dục 2005 bao gồm:
A.
tiểu học, THCS.
B.
tiểu học, THCS, THPT.
C.
mầm non, tiểu học.
D.
mầm non, tiểu học, THCS.
Câu 38.
Sách giáo khoa bắt buộc đối với:
A.
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên.
B.
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học.
C.
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp.
D.
giáo dục phổ thông.
Câu 39.

Học sinh THCS xếp loại cả năm học lực yếu, hạnh kiểm TB trở lên
A.
Chọn 1 trong số các môn có điểm trung bình dưới 5,0 để thi lại.
B.
Chọn một số môn để thi lại.
C.
Phải thi lại tất cả các môn có ĐTB dưới 5,0.
D.
Chọn 1 số trong các môn có ĐTB dưới 5,0 để thi lại.
Câu 40.
Điều kiện xét công nhận tốt nghiệp THCS:
A.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi.
B.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên.
C.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9
( nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
D. học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9 (
nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
-HẾT-
Mã đề: 211
Câu 1.
Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện bị xử lý kỷ luật theo
những hình thức:
A.
Cảnh cáo ghi học bạ; buộc thôi học có thời hạn.
B.
Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách và thông báo với gia đình.
C.

Đuổi học.
D.
A và B.
Câu 2.
Hồ sơ chuyên môn của giáo viên gồm:
A.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với
giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
B.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp.
C.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ họp.
D.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với giáo
viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
Câu 3.
Hội đồng trường của trường công lập họp thường kỳ tối thiểu:
A.
Bốn lần trong một năm.
B.
Hai lần trong một năm.
C.
Một lần trong một năm.
D.
Ba lần trong một năm.
Câu 4.
Biện pháp xử lý đối với những học sinh mới nghiện ma túy là:
A.
Phân công các cán bộ lớp, cán bộ đoàn, cán bộ hội sinh viên có khả năng thuyết phục kèm
cặp, giúp đỡ để không sử dụng ma túy nữa.

B.
Giao cho cha mẹ quản lý giáo dục kịp thời.
C.
A, B
D.
Cần các cơ quan pháp luật, chính quyền và các tổ chức đoàn thể cùng vào cuộc để giúp đỡ,
xử lý kịp thời.
Câu 5.
Kiểm tra định kỳ gồm các bài kiểm tra:
A.
Kiểm tra viết 1 tiết trở lên, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên.
B.
Kiểm tra học kỳ.
C.
Kiểm tra viết, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên.
D.
Kiểm tra viết 1 tiết trở lên, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên, kiểm tra học kỳ.
Câu 6.
Theo Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam thì trẻ em là người:
A.
Dưới 17 tuổi.
B.
Dưới 18 tuổi.
C.
Dưới 15 tuổi.
D.
Dưới 16 tuổi.
Câu 7.
Tổ chuyên môn sinh hoạt:
A.

Hai tuần một lần.
B.
Một tuần một lần.
C.
Ba tuần một lần.
D.
Một tháng một
lần.
Câu 8.
Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn
) trong 1 học kỳ với môn học có từ 1 tiết trở xuống trong 1 tuần, ít nhất:
A.

3 lần
B.
Tuỳ giáo viên
C.

1 lần
D.
2 lần
Câu 9.
Số lần xét tốt nghiệp THCS trong một năm:
A.
hai lần do Sở quy định.
B.
một lần, ngay sau khi kết thúc năm học.
C.
hai lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
D.

ba lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
Câu 10.
Khi hết thời hạn cai nghiện, người được nghỉ học để cai nghiện cần gửi đến cơ sở giáo dục các
giấy tờ:
A.
Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; bản cam đoan
của gia đình về việc tiếp tục theo dõi, phối hợp giáo dục người học không tái
nghiện.
B.
Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền.
C.
Đơn xin học tiếp.
D.
Đơn xin học tiếp, Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm
quyền; bản cam đoan của gia đình về việc tiếp tục theo dõi, phối hợp giáo dục
người học không tái nghiện.
Câu 11.
Người học thuộc đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây không được hưởng
chính sách ưu tiên khi xét công nhận tốt nghiệp THCS lần đầu?
A.
Người Kinh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
B.
Người dân tộc Mường đang sinh sống, học tập ở thành phố.
C.
Con thương binh, bệnh binh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
D.
Mồ côi không nơi nương tựa đang sinh sống, học tập ở thành phố.
Câu 12.

Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ

với môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần, ít nhất:
A.
3 lần
B.
Do hiệu trưởng qui định.
C.
4 lần
D.
5
Câu 13.
Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở xuống đến trên 1 tiết trong 1 tuần, ít nhất:
A.
5 lần
B.
4 lần
C.
2 lần
D.
3 lần
Câu 14.
Những quyền cơ bản của trẻ em là:
A.
Quyền được sống; quyền được bảo vệ trước những ảnh hưởng có hại tới sự phát triển của
bản thân.
B.
Quyền phát triển đầy đủ về thể chất và tinh thần; quyền được tham gia vào cuộc sống gia
đình, văn hóa và xã hội.
C.
Quyền từ chối những hoạt động mà cá nhân mình không thích.

D.
A và B
Câu 15.
Học sinh nào sau đây không đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp THCS?
A.
Là con thương binh, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 3.5, môn toán đạt 5.0).
B.
Học sinh khuyết tật, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 5.0, môn Toán đạt 5.0).
C.
Xếp loại hạnh kiểm trung bình , học lực trung bình cả năm học lớp 9.
D.
Xếp loại học lực khá, hạnh kiểm yếu cả năm học lớp 9.
Câu 16.
Học sinh đủ các điều kiện như thế nào thì được xét lên lớp:
A.
Hạnh kiểm khá trở lên, học lực yếu, nghỉ học không quá 45 ngày trong 1 năm học.
B.
Hạnh kiểm trung bình trở lên, học lực TB trở lên, nghỉ học quá 45 ngày trong mỗi học kỳ.
C.
Hạnh kiểm Yếu, học lực TB , nghỉ học không quá 45 ngày trong 1 năm học.
D.
Hạnh kiểm, học lực TB trở lên, nghỉ học không quá 45 buổi trong 1 năm học.
Câu 17.
Theo qui định, trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trường THCS là:
A.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của
các khoa, trường sư phạm.
B.

Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
C.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.
D.
Hoặc A hoặc B.
Câu 18.
Trong khi tích hợp nội dung giáo dục phòng chống ma tuý vào một số môn học cần
chú ý:
A.
Liên hệ với thực tế địa phương về vấn đề ma tuý để giáo dục học sinh có những thái độ và
hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống ma tuý.
B.
Giáo dục học sinh có những thái độ và hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống
ma tuý.
C.
Cần tận dụng cơ hội làm cho học sinh có được những hiểu biết cần thiết về các chất ma tuý,
tình hình sử dụng ma tuý và tệ nạn ma tuý ở nước ta, tác hại của ma tuý.
D.
Vừa đảm bảo những nội dung cơ bản của giáo dục phòng chống ma tuý phù hợp với bài học, vừa
đảm bảo đặc trưng và tính hệ thống của các đơn vị kiến thức của bài. Tiến hành
một cách tự nhiên, không gò bó.
Câu 19.
Thành phần Hội đồng kỷ luật của nhà trường gồm:
A.
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh (nếu có).
B.
Giáo viên chủ nhiệm lớp có học sinh phạm lỗi; một số giáo viên có kinh nghiệm giáo dục.
C.
Hiệu trưởng; Trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh của trường.

D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 20.
Theo Điều lệ trường THCS, học sinh nào trong số các học sinh sau đủ điều kiện về độ
tuổi vào học lớp 6?
A.
Học sinh người kinh 10 tuổi.
B.
Học sinh người Mông 16 tuổi.
C.
Học sinh nữ người kinh 14 tuổi.
D.
Học sinh nam người kinh 14 tuổi.
Câu 21.
Học sinh không thuộc diện ưu tiên, khuyến khích không được dự xét công nhậ tốt
nghiệp do nghỉ học quá 45 buổi học sẽ được công nhận tốt nghiệp khi:
A.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm bài kiểm tra của 2 môn
phải đạt từ 5,0 trở lên.
B.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Phòng GD tổ chức và đạt học lực
trung bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
C.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Sở GD tổ chức và đạt học lực trung
bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
D.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm trung bình của 2 bài
kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên, không có bài nào bị điểm 0.

Câu 22.
Theo Điều lệ trường THCS, mỗi lớp ở cấp THCS có không quá bao nhiêu học sinh?
A.
50
B.
40
C.
35
D.
45
Câu 23.
Luật Giáo dục 2005 quy định những đối tượng không phải đóng học phí là:
A.
Học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm GDTX.
B.
Học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
C.
Học sinh tiểu học.
D.
Học sinh tiểu học trường công lập, sinh viên các trường sư phạm, người theo học các
khoá đào tạo sư phạm.
Câu 24.
Trong những nhiệm vụ sau, nhiệm vụ nào không phải là nhiệm vụ của tổ chuyên môn
trong nhà trường?
A.
Tổ chức bồi dưỡng chuyên môn và nghiệp vụ.
B.
Sinh hoạt chuyên môn định kỳ theo qui định của Bộ GD&ĐT.
C.
Đề xuất khen thưởng, kỉ luật đối với giáo viên.

D.
Xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiên nhiệm vụ năm học.
Câu 25.
Theo Công ước quốc tế về Quyền trẻ em, trẻ em là người:
A.
Dưới 17 tuổi.
B.
Dưới 19 tuổi.
C.
Dưới 18 tuổi.
D.
Dưới 15 tuổi.
Câu 26.
Việc đánh giá, xếp loại hạnh kiểm, học lực của từng học kỳ, cả năm của học sinh, lập
danh sách đề nghị cho lên lớp, ở lại lớp là trách nhiệm của:
A.

Ban giám hiệu nhà trường
B.
Giáo viên chủ nhiệm
C.

Giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng
D.
Hiệu trưởng
Câu 27.
Ai là người có thẩm quyền ra quyết định công nhận tốt nghiệp THCS cho người học?
A.
Trưởng phòng GDTrH.
B.

Giám đốc Sở GD&ĐT.
C.
Hiệu trưởng nhà trường.
D.
Trưởng phòng GD&ĐT.
Câu 28.
Điều kiện xét công nhận tốt nghiệp THCS:
A.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi.
B.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9
( nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
C.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9 (
nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
D.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên.
Câu 29.
Giáo viên chủ nhiệm được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá bao nhiêu
ngày?
A.
5 ngày
B.
3 ngày
C.
2 ngày
D.
4 ngày
Câu 30.
Học sinh thi lại, để được xét lên lớp phải:

A.
Điểm bài thi lại dùng để tính lại ĐTBcn và xếp loại lại về học lực, nếu đạt học lực TB.
B.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
C.
Điểm các bài thi lại phải đạt điểm từ 5 trở lên.
D.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBmcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
Câu 31.
Điều nào trong số những điều sau một giáo viên không nên làm?
A.
Xin lỗi học trò khi thấy mình sai.
B.
Đòi hỏi một "kỷ luật lí tưởng" trong giờ học.
C.
Thừa nhận với học trò rằng mình không biết về một vấn đề nào đó và cùng chúng tìm câu trả
lời.
D.
Tránh cho học sinh điểm kém chừng nào có thể.
Câu 32.
Điểm trung bình các môn cả năm được tính như sau:
A.
a x ĐTBmcn Toán + b x ĐTBmcn Lý +…
ĐTBcn =
Tổng các hệ số
B.
ĐTBmhkI + 2 x ĐTBmhkII
ĐTBcn =
3
C.

ĐTBmhkI + ĐTBmhkII
ĐTBcn =
2
D.
ĐTBmcn Toán + ĐTBmcn Lý +…
ĐTBcn =
Tổng các môn học
Câu 33.
Chuẩn kiến thức - kĩ năng là:
A.
Tài liệu được biên soạn để thực hiện các chức năng như cung cấp thông tin, gợi ý giúp giáo viên
cách thức tổ chức quá trình hoạt động trên lớp theo những định hướng đổi mới về
phương pháp và nội dung dạy học.
B.
Tài liệu thể hiện một cách cụ thể nội dung, phương pháp giáo dục của từng môn học trong
chương trình giáo dục.
C.
Là qui định của Bộ GD&ĐT về những yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của từng
môn học, từng lớp hay hoạt động giáo dục mà học sinh cần phải có và có thể đạt được
sau từng giai đoạn học tập.
D.
Văn bản qui định thành phần các môn học trong nhà trường; trình tự dạy học các môn trong
từng năm, từng lớp; số giờ dành cho từng môn học trong trong cả năm, trong
từng tuần.
Câu 34.
Kiểm định chất lượng giáo dục đối với nhà trường là biện pháp chủ yếu để xác định:
A.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình giáo dục của nhà trường.
B.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục của nhà trường.

C.
mức độ thực hiện mục tiêu giáo dục của nhà trường.
D.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường.
Câu 35.
Việc cho học sinh toàn trường tạm nghỉ học trong trường hợp thiên tai, thời tiết khắc
nghiệt do ai quyết định?
A.
Giám đốc Sở GD&ĐT.
B.
Trưởng phòng GD&ĐT.
C.
Hiệu trưởng nhà trường.
D.
Chủ tịch UBND huyện / thành phố.
Câu 36.
Việc tính điểm trung bình môn học theo học kỳ, cả năm của học sinh và trực tiếp ghi
vào sổ điểm, học bạ là trách nhiệm của:
A.
Giáo viên bộ môn.
B.

Cả giáo viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn.
C.
Tổ trưởng bộ môn.
D.

Giáo viên chủ nhiệm.
Câu 37.
Điểm bài kiểm tra được cho theo thang điểm:

A.

Từ 1 cho đến 10 điểm.
B.

Từ 0 đến 100 điểm.
C.
Tuỳ sự lựa chọn của giáo viên.
D.
Từ 0 cho đến 10 điểm.
Câu 38.
Hạnh kiểm của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:
A.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
B.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
C.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
D.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
Câu 39.
Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp THCS cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn
huyện, thành phố do:
A.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
B.
Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
C.

Ủy ban nhân dân tỉnh.
D.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
Câu 40.
Các nghị quyết của Hội đồng trường được thông qua bằng hình thức:
A.
Do hiệu trưởng quyết định.
B.
Biểu quyết tại cuộc họp.
C. Lấy ý kiến bằng văn bản tại cuộc họp. D. A hoặc B.
-HẾT-
Mã đề: 245
Câu 1.
Hồ sơ chuyên môn của giáo viên gồm:
A.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với
giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
B.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp.
C.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với giáo
viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
D.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ họp.
Câu 2.
Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp THCS cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện,
thành phố do:
A.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
B.

Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
C.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
D.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
Câu 3.
Việc cho học sinh toàn trường tạm nghỉ học trong trường hợp thiên tai, thời tiết khắc
nghiệt do ai quyết định?
A.
Giám đốc Sở GD&ĐT.
B.
Hiệu trưởng nhà trường.
C.
Chủ tịch UBND huyện / thành phố.
D.
Trưởng phòng GD&ĐT.
Câu 4.
Học sinh nào sau đây không đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp THCS?
A.
Xếp loại hạnh kiểm trung bình , học lực trung bình cả năm học lớp 9.
B.
Xếp loại học lực khá, hạnh kiểm yếu cả năm học lớp 9.
C.
Học sinh khuyết tật, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 5.0, môn Toán đạt 5.0).
D.
Là con thương binh, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 3.5, môn toán đạt 5.0).
Câu 5.
Học sinh đủ các điều kiện như thế nào thì được xét lên lớp:

A.
Hạnh kiểm trung bình trở lên, học lực TB trở lên, nghỉ học quá 45 ngày trong mỗi học kỳ.
B.
Hạnh kiểm khá trở lên, học lực yếu, nghỉ học không quá 45 ngày trong 1 năm học.
C.
Hạnh kiểm, học lực TB trở lên, nghỉ học không quá 45 buổi trong 1 năm học.
D.
Hạnh kiểm Yếu, học lực TB , nghỉ học không quá 45 ngày trong 1 năm học.
Câu 6.
Trong khi tích hợp nội dung giáo dục phòng chống ma tuý vào một số môn học cần chú
ý:
A.
Liên hệ với thực tế địa phương về vấn đề ma tuý để giáo dục học sinh có những thái độ và
hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống ma tuý.
B.
Vừa đảm bảo những nội dung cơ bản của giáo dục phòng chống ma tuý phù hợp với bài học,
vừa đảm bảo đặc trưng và tính hệ thống của các đơn vị kiến thức của bài. Tiến hành một cách tự nhiên,
không gò bó.
C.
Giáo dục học sinh có những thái độ và hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng
chống ma tuý.
D.
Cần tận dụng cơ hội làm cho học sinh có được những hiểu biết cần thiết về các chất ma tuý,
tình hình sử dụng ma tuý và tệ nạn ma tuý ở nước ta, tác hại của ma tuý.
Câu 7.
Luật Giáo dục hiện hành quy định các đối tượng tham gia Hội đồng trường bao gồm:

A.
Ban giám hiệu, giáo viên, đoàn thanh niên CSHCM.
B.

Ban giám hiệu và toàn thể giáo viên.
C.
Đại diện tổ chức Đảng, ban giám hiệu, giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, đại diện các tổ chức và cá
nhân tham gia đầu tư xây dựng trường, các đơn vị sản xuất và kinh doanh có liên
quan.
D.
Ban giám hiệu và Hội cha mẹ học sinh.
Câu 8.
Theo Công ước quốc tế về Quyền trẻ em, trẻ em là người:
A.
Dưới 15 tuổi.
B.
Dưới 17 tuổi.
C.
Dưới 18 tuổi.
D.
Dưới 19 tuổi.
Câu 9.
Theo Điều lệ trường THCS, học sinh nào trong số các học sinh sau đủ điều kiện về độ
tuổi vào học lớp 6?
A.
Học sinh người Mông 16 tuổi.
B.
Học sinh người kinh 10 tuổi.
C.
Học sinh nữ người kinh 14 tuổi.
D.
Học sinh nam người kinh 14 tuổi.
Câu 10.
Mục đích của hoạt động ngoài giờ lên lớp là:

A.
Tạo điều kiện để học sinh phát triển nhân cách.
B.
Tạo điều kiện để học sinh phát huy năng lực, phát triển nhân cách.
C.
Rèn luyện phát triển ngôn ngữ, giao tiếp cho học sinh, Tạo điều kiện để học sinh phát huy
năng lực, phát triển nhân cách.
D.
Rèn luyện phát triển ngôn ngữ, giao tiếp cho học sinh.
Câu 11.
Các cấp học phổ cập quy định ở luật giáo dục 2005 bao gồm:
A.
mầm non, tiểu học.
B.
tiểu học, THCS.
C.
tiểu học, THCS, THPT.
D.
mầm non, tiểu học, THCS.
Câu 12.
Người bổ nhiệm tổ trưởng tổ chuyên môn là:
A.
Hiệu trưởng nhà trường.
B.
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ Sở Giáo dục và Đào tạo.
C.
Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn.
D.
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
Câu 13.

Theo qui định, trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trường THCS là:
A.
Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
B.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.
C.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của
các khoa, trường sư phạm.
D.
Hoặc A hoặc B.
Câu 14.
Biện pháp xử lý đối với những học sinh mới nghiện ma túy là:
A.
Giao cho cha mẹ quản lý giáo dục kịp thời.
B.
Phân công các cán bộ lớp, cán bộ đoàn, cán bộ hội sinh viên có khả năng thuyết phục kèm
cặp, giúp đỡ để không sử dụng ma túy nữa.
C.
A, B
D.
Cần các cơ quan pháp luật, chính quyền và các tổ chức đoàn thể cùng vào cuộc để giúp đỡ, xử lý
kịp thời.
Câu 15.
Khi hết thời hạn cai nghiện, người được nghỉ học để cai nghiện cần gửi đến cơ sở giáo dục các
giấy tờ:
A.
Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền.
B.
Đơn xin học tiếp.
C.

Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; bản cam đoan
của gia đình về việc tiếp tục theo dõi, phối hợp giáo dục người học không tái
nghiện.
D.
Đơn xin học tiếp, Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm
quyền; bản cam đoan của gia đình về việc tiếp tục theo dõi, phối hợp giáo dục
người học không tái nghiện.
Câu 16.
Người học thuộc đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây không được hưởng
chính sách ưu tiên khi xét công nhận tốt nghiệp THCS lần đầu?
A.
Người Kinh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
B.
Con thương binh, bệnh binh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
C.
Mồ côi không nơi nương tựa đang sinh sống, học tập ở thành phố.
D.
Người dân tộc Mường đang sinh sống, học tập ở thành phố.
Câu 17.
Học sinh THCS xếp loại cả năm học lực yếu, hạnh kiểm TB trở lên
A.
Chọn một số môn để thi lại.
B.
Chọn 1 số trong các môn có ĐTB dưới 5,0 để thi lại.
C.
Chọn 1 trong số các môn có điểm trung bình dưới 5,0 để thi lại.
D.
Phải thi lại tất cả các môn có ĐTB dưới 5,0.
Câu 18.
Thành phần Hội đồng kỷ luật của nhà trường gồm:

A.
Hiệu trưởng; Trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh của trường.
B.
Giáo viên chủ nhiệm lớp có học sinh phạm lỗi; một số giáo viên có kinh nghiệm giáo dục.
C.
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh (nếu có).
D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 19.
Theo Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam thì trẻ em là người:
A.
Dưới 16 tuổi.
B.
Dưới 15 tuổi.
C.
Dưới 17 tuổi.
D.
Dưới 18 tuổi.
Câu 20.
Việc tính điểm trung bình môn học theo học kỳ, cả năm của học sinh và trực tiếp ghi
vào sổ điểm, học bạ là trách nhiệm của:
A.

Giáo viên chủ nhiệm.
B.
Tổ trưởng bộ môn.
C.
Giáo viên bộ môn.
D.


Cả giáo viên chủ nhiệm và giáo viên bộ môn.
Câu 21.
Việc ban hành Quyết định thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THCS cho
các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện, thành phố do:
A.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
B.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
C.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
D.
Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
Câu 22.
Kiểm tra thường xuyên gồm các bài kiểm tra:
A.
Kiểm tra viết 15 phút, thực hành.
B.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết, thực hành dưới 1 tiết.
C.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết.
D.
Kiểm tra 1 tiết và kiểm học kỳ.
Câu 23.
Luật Giáo dục 2005 quy định những đối tượng không phải đóng học phí là:
A.
Học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
B.
Học sinh tiểu học.
C.

Học sinh tiểu học trường công lập, sinh viên các trường sư phạm, người theo học các khoá đào tạo
sư phạm.
D.
Học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm GDTX.
Câu 24.
Một học sinh dân tộc Kinh học lực năm lớp 9 xếp loại yếu, được công nhận tốt nghiệp
lần đầu nếu có đủ các điều kiện:
A.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều
đạt từ 3,5 điểm trở lên, có chứng chỉ nghề phổ thông đạt loại Giỏi.
B.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều
đạt từ 3,5 điểm trở lên, trong đó môn Toán hoặc môn Ngữ văn từ 5,0 điểm trở
lên, có chứng chỉ nghề phổ thông đạt loại Trung bình.
C.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, có chứng chỉ nghề phổ thông đạt loại Khá.
D.
hạnh kiểm cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều
đạt từ 3,5 điểm trở lên, trong đó môn Toán và môn Ngữ văn từ 5,0 điểm trở
lên.
Câu 25.
Số lần xét tốt nghiệp THCS trong một năm:
A.
hai lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
B.
một lần, ngay sau khi kết thúc năm học.
C.
ba lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
D.
hai lần do Sở quy định.

Câu 26.
Một trong những tiêu chuẩn để xếp loại hạnh kiểm tốt của học sinh THCS là:
A.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập.
B.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập.
C.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên.
D.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên trong học tập.
Câu 27.
Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm
A.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT.
B.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
C.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học.
D.
trường THCS, trường THPT.
Câu 28.
Học lực của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:
A.
Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
B.

Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
C.


Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
D.
Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
Câu 29.
Điều nào trong số những điều sau một giáo viên không nên làm?
A.
Xin lỗi học trò khi thấy mình sai.
B.
Tránh cho học sinh điểm kém chừng nào có thể.
C.
Đòi hỏi một "kỷ luật lí tưởng" trong giờ học.
D.
Thừa nhận với học trò rằng mình không biết về một vấn đề nào đó và cùng chúng tìm câu trả
lời.
Câu 30.
Học sinh A có ĐTBcn đạt 6,5 ; ĐTB cn môn Toán đạt 7,4 ; ĐTB cn môn Thể dục và
Giáo dục công dân chỉ đạt 3,4. Học sinh đó được xếp loại học lực:
A.
Kém
B.

Khá
C.

Trung bình
D.
Yếu
Câu 31.
Học sinh thi lại, để được xét lên lớp phải:
A.

Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBmcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
B.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
C.
Điểm bài thi lại dùng để tính lại ĐTBcn và xếp loại lại về học lực, nếu đạt học lực TB.
D.
Điểm các bài thi lại phải đạt điểm từ 5 trở lên.
Câu 32.
Hội đồng trường của trường công lập họp thường kỳ tối thiểu:
A.
Hai lần trong một năm.
B.
Ba lần trong một năm.
C.
Mt ln trong mt nm.
D.
Bn ln trong mt nm.
Cõu 33.
Theo iu l trng THCS, mi lp cp THCS cú khụng quỏ bao nhiờu hc sinh?
A.
50
B.
35
C.
45
D.
40
Cõu 34.
Cỏc ngh quyt ca Hi ng trng c thụng qua bng hỡnh thc:
A.

Do hiu trng quyt nh.
B.
Biu quyt ti cuc hp.
C.
Ly ý kin bng vn bn ti cuc hp.
D.
A hoc B.
Cõu 35.

Điểm kiểm tra định kỳ đợc lấy đến:
A.
Một chữ số thập phân sau khi đã làm tròn số.
B.
Một chữ số thập phân và làm tròn theo nguyên tắc 0,25 thành 0,5 ; 0,75 thành 1.
C.
Số nguyên.
D.

Hai ch s thp phõn sau khi ó lm trũn s.
Cõu 36.
Kim tra nh k gm cỏc bi kim tra:
A.
Kim tra vit, kim tra thc hnh 1 tit tr lờn.
B.
Kim tra vit 1 tit tr lờn, kim tra thc hnh 1 tit tr lờn, kim tra hc k.
C.
Kim tra vit 1 tit tr lờn, kim tra thc hnh 1 tit tr lờn.
D.
Kim tra hc k.
Cõu 37.

Sỏch giỏo khoa bt buc i vi:
A.
giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn, giỏo dc ngh nghip.
B.
giỏo dc ph thụng.
C.
giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn, giỏo dc ngh nghip, giỏo dc i hc.
D.
giỏo dc ph thụng, giỏo dc thng xuyờn.
Cõu 38.
S bi kim tra thng xuyờn ( bao gm kim tra c ch t chn ) trong 1 hc k
vi mụn hc cú t 3 tit tr xung n trờn 1 tit trong 1 tun, ớt nht:
A.
5 ln
B.
4 ln
C.
2 ln
D.
3 ln
Cõu 39.
Kim nh cht lng giỏo dc i vi nh trng l bin phỏp ch yu xỏc nh:
A.
mc thc hin mc tiờu, chng trỡnh, ni dung giỏo dc ca nh trng.
B.
mc thc hin mc tiờu, chng trỡnh giỏo dc ca nh trng.
C.
mc thc hin mc tiờu giỏo dc ca nh trng.
D.
mc thc hin mc tiờu, chng trỡnh, k hoch giỏo dc ca nh trng.

Cõu 40.
Vic ỏnh giỏ, xp loi hnh kim, hc lc ca tng hc k, c nm ca hc sinh, lp
danh sỏch ngh cho lờn lp, li lp l trỏch nhim ca:
A.

Ban giỏm hiu nh trng
B.
Hiu trng
C. Giỏo viờn ch nhim D. Giỏo viờn ch nhim v hiu trng
-HT-

Mó : 279
Cõu 1.
Mt trong nhng tiờu chun xp loi hnh kim tt ca hc sinh THCS l:
A.
Hon thnh nhim v hc tp.
B.
Hon thnh y nhim v hc tp.
C.
Hon thnh y nhim v hc tp, c gng vn lờn trong hc tp.
D.
Hon thnh nhim v hc tp, c gng vn lờn.
Cõu 2.
Hc sinh A cú TBcn t 6,5 ; TB cn mụn Toỏn t 7,4 ; TB cn mụn Th dc v
Giỏo dc cụng dõn ch t 3,4. Hc sinh ú c xp loi hc lc:
A.

Khỏ
B.
Kộm

C.

Trung bỡnh
D.
Yu
Cõu 3.
Hc sinh vi phm khuyt im trong quỏ trỡnh hc tp, rốn luyn b x lý k lut theo
nhng hỡnh thc:
A.
Cnh cỏo ghi hc b; buc thụi hc cú thi hn.
B.
ui hc.
C.
Phờ bỡnh trc lp, trc trng; khin trỏch v thụng bỏo vi gia ỡnh.
D.
A v B.
Cõu 4.
n v no cú trỏch nhim cụng b danh sỏch ngi hc c cụng nhn tt nghip
THCS; giy chng nhn tt nghip tm thi; t chc phỏt bng tt nghip?
A.
Phũng GD&T
B.
Trng THCS
C.
Sở GD&ĐT
D.
Tất cả các đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 5.
Theo Điều lệ trường THCS, học sinh nào trong số các học sinh sau đủ điều kiện về độ
tuổi vào học lớp 6?

A.
Học sinh nam người kinh 14 tuổi.
B.
Học sinh nữ người kinh 14 tuổi.
C.
Học sinh người kinh 10 tuổi.
D.
Học sinh người Mông 16 tuổi.
Câu 6.
Học sinh nào sau đây không đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp THCS?
A.
Học sinh khuyết tật, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 5.0, môn Toán đạt 5.0).
B.
Là con thương binh, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 3.5, môn toán đạt 5.0).
C.
Xếp loại hạnh kiểm trung bình , học lực trung bình cả năm học lớp 9.
D.
Xếp loại học lực khá, hạnh kiểm yếu cả năm học lớp 9.
Câu 7.
Theo qui định, trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trường THCS là:
A.
Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
B.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.
C.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của
các khoa, trường sư phạm.
D.

Hoặc A hoặc B.
Câu 8.
Việc ban hành Quyết định thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THCS cho các
cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện, thành phố do:
A.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
B.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
C.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
D.
Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
Câu 9.
Điểm trung bình các môn cả năm được tính như sau:
A.
ĐTBmhkI + 2 x ĐTBmhkII
ĐTBcn =
3
B.
ĐTBmhkI + ĐTBmhkII
ĐTBcn =
2
C.
ĐTBmcn Toán + ĐTBmcn Lý +…
ĐTBcn =
Tổng các môn học
D.
a x ĐTBmcn Toán + b x ĐTBmcn Lý +…
ĐTBcn =
Tổng các hệ số

Câu 10.
Việc đánh giá, xếp loại hạnh kiểm, học lực của từng học kỳ, cả năm của học sinh, lập
danh sách đề nghị cho lên lớp, ở lại lớp là trách nhiệm của:
A.

Ban giám hiệu nhà trường
B.

Giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng
C.
Giáo viên chủ nhiệm
D.
Hiệu trưởng
Câu 11.
Trong khi tích hợp nội dung giáo dục phòng chống ma tuý vào một số môn học cần
chú ý:
A.
Cần tận dụng cơ hội làm cho học sinh có được những hiểu biết cần thiết về các chất ma tuý,
tình hình sử dụng ma tuý và tệ nạn ma tuý ở nước ta, tác hại của ma tuý.
B.
Liên hệ với thực tế địa phương về vấn đề ma tuý để giáo dục học sinh có những thái độ và
hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống ma tuý.
C.
Giáo dục học sinh có những thái độ và hành vi đúng đắn, lối sống lành mạnh, tích cực phòng chống
ma tuý.
D.
Vừa đảm bảo những nội dung cơ bản của giáo dục phòng chống ma tuý phù hợp với bài học, vừa
đảm bảo đặc trưng và tính hệ thống của các đơn vị kiến thức của bài. Tiến hành
một cách tự nhiên, không gò bó.
Câu 12.

Nội dung nào trong số các nội dung sau không thuộc chương trình bồi dưỡng thường
xuyên chu kì III cho giáo viên các trường phổ thông?
A.
Nâng cao trình độ để chuyển đổi bằng cấp.
B.
Tự học, tự bồi dưỡng.
C.
Bồi dưỡng về năng lực chuyên môn nghiệp vụ, năng lực sư phạm.
D.
Bồi dưỡng về chính trị tư tưởng.
Câu 13.
Mục đích của hoạt động ngoài giờ lên lớp là:
A.
Rèn luyện phát triển ngôn ngữ, giao tiếp cho học sinh.
B.
Tạo điều kiện để học sinh phát triển nhân cách.
C.
Tạo điều kiện để học sinh phát huy năng lực, phát triển nhân cách.
D.
Rèn luyện phát triển ngôn ngữ, giao tiếp cho học sinh, Tạo điều kiện để học sinh phát huy
năng lực, phát triển nhân cách.
Câu 14.
Điểm bài kiểm tra được cho theo thang điểm:
A.

Từ 1 cho đến 10 điểm.
B.
Từ 0 cho đến 10 điểm.
C.


Từ 0 đến 100 điểm.
D.
Tuỳ sự lựa chọn của giáo viên.
Câu 15.
Giáo viên chủ nhiệm được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học không quá bao
nhiêu ngày?
A.
5 ngày
B.
4 ngày
C.
3 ngày
D.
2 ngày
Câu 16.
Các cấp học phổ cập quy định ở luật giáo dục 2005 bao gồm:
A.
mầm non, tiểu học.
B.
tiểu học, THCS.
C.
mầm non, tiểu học, THCS.
D.
tiểu học, THCS, THPT.
Câu 17.
Thành phần Hội đồng kỷ luật của nhà trường gồm:
A.
Hiệu trưởng; Trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh của trường.
B.
Giáo viên chủ nhiệm lớp có học sinh phạm lỗi; một số giáo viên có kinh nghiệm giáo dục.

C.
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh (nếu có).
D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 18.
Hạnh kiểm của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:
A.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
B.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
C.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
D.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
Câu 19.
Mục tiêu chung của hoạt động hướng nghiệp là:
A.
Giúp học sinh hiểu mình, hiểu nghề.
B.
Giúp học sinh điều chỉnh động cơ chọn nghề.
C.
Giúp học sinh phát hiện và bồi dưỡng phẩm chất, nhân cách nghề nghiệp đồng thời hiểu
mình và hiểu yêu cầu của nghề.
D.
Giúp học sinh hiểu mình, hiểu nghề, Giúp học sinh điều chỉnh động cơ chọn nghề.
Câu 20.
Theo Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam thì trẻ em là người:

A.
Dưới 15 tuổi.
B.
Dưới 17 tuổi.
C.
Dưới 18 tuổi.
D.
Dưới 16 tuổi.
Câu 21.
Chuẩn kiến thức - kĩ năng là:
A.
Tài liệu được biên soạn để thực hiện các chức năng như cung cấp thông tin, gợi ý giúp giáo viên
cách thức tổ chức quá trình hoạt động trên lớp theo những định hướng đổi mới về
phương pháp và nội dung dạy học.
B.
Là qui định của Bộ GD&ĐT về những yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của từng
môn học, từng lớp hay hoạt động giáo dục mà học sinh cần phải có và có thể đạt được
sau từng giai đoạn học tập.
C.
Tài liệu thể hiện một cách cụ thể nội dung, phương pháp giáo dục của từng môn học trong
chương trình giáo dục.
D.
Văn bản qui định thành phần các môn học trong nhà trường; trình tự dạy học các môn trong
từng năm, từng lớp; số giờ dành cho từng môn học trong trong cả năm, trong
từng tuần.
Câu 22.
Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm
A.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học.
B.

trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
C.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT.
D.
trường THCS, trường THPT.
Câu 23.

Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần, ít nhất:
A.
Do hiệu trưởng qui định.
B.
3 lần
C.
4 lần
D.
5
Câu 24.
Học sinh đủ các điều kiện như thế nào thì được xét lên lớp:
A.
Hạnh kiểm Yếu, học lực TB , nghỉ học không quá 45 ngày trong 1 năm học.
B.
Hạnh kiểm, học lực TB trở lên, nghỉ học không quá 45 buổi trong 1 năm học.
C.
Hạnh kiểm khá trở lên, học lực yếu, nghỉ học không quá 45 ngày trong 1 năm học.
D.
Hạnh kiểm trung bình trở lên, học lực TB trở lên, nghỉ học quá 45 ngày trong mỗi học kỳ.
Câu 25.
Giáo dục phổ thông bao gồm:

A.
tiểu học, THCS, THPT.
B.
tiểu học, THCS, THPT, Bổ túc THCS, Bổ túc THPT.
C.
tiểu học, THCS, THPT, Bổ túc THCS, Bổ túc THPT, nghề nghiệp.
D.
mầm non, tiểu học, THCS, THPT.
Câu 26.
Những quyền cơ bản của trẻ em là:
A.
Quyền được sống; quyền được bảo vệ trước những ảnh hưởng có hại tới sự phát triển của
bản thân.
B.
Quyền phát triển đầy đủ về thể chất và tinh thần; quyền được tham gia vào cuộc sống gia
đình, văn hóa và xã hội.
C.
Quyền từ chối những hoạt động mà cá nhân mình không thích.
D.
A và B
Câu 27.
Khi hết thời hạn cai nghiện, người được nghỉ học để cai nghiện cần gửi đến cơ sở giáo dục các
giấy tờ:
A.
Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền; bản cam đoan
của gia đình về việc tiếp tục theo dõi, phối hợp giáo dục người học không tái
nghiện.
B.
Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm quyền.
C.

Đơn xin học tiếp, Bản xác nhận hết nghiện của cơ sở cai nghiện hoặc cơ sở y tế có thẩm
quyền; bản cam đoan của gia đình về việc tiếp tục theo dõi, phối hợp giáo dục
người học không tái nghiện.
D.
Đơn xin học tiếp.
Câu 28.
Điểm kiểm tra thường xuyên hình thức tự luận được cho điểm theo:
A.
Số nguyên.
B.
Cả số nguyên và số thập phân.
C.
Số thập phân.
D.
Phân
số.
Câu 29.
Luật Giáo dục 2005 quy định những đối tượng không phải đóng học phí là:
A.
Học sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông, trung tâm GDTX.
B.
Học sinh tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông.
C.
Học sinh tiểu học trường công lập, sinh viên các trường sư phạm, người theo học các khoá đào tạo
sư phạm.
D.
Học sinh tiểu học.
Câu 30.
Học sinh thi lại, để được xét lên lớp phải:
A.

Điểm các bài thi lại phải đạt điểm từ 5 trở lên.
B.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
C.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBmcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
D.
Điểm bài thi lại dùng để tính lại ĐTBcn và xếp loại lại về học lực, nếu đạt học lực TB.
Câu 31.

Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cã ®iÓm lµ 7,25 ®îc lµm trßn sè lµ

:
A.
7,0
B.
7,3
C.
7,5
D.
7,25
Câu 32.
Kiểm tra thường xuyên gồm các bài kiểm tra:
A.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết.
B.
Kiểm tra viết 15 phút, thực hành.
C.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết, thực hành dưới 1 tiết.
D.
Kiểm tra 1 tiết và kiểm học kỳ.

Câu 33.
Số lần xét tốt nghiệp THCS trong một năm:
A.
ba lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
B.
hai lần do Sở trình UBND tỉnh quyết
định.
C.
một lần, ngay sau khi kết thúc năm học.
D.
hai lần do Sở quy định.
Câu 34.
Học sinh không thuộc diện ưu tiên, khuyến khích không được dự xét công nhậ tốt
nghiệp do nghỉ học quá 45 buổi học sẽ được công nhận tốt nghiệp khi:
A.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm bài kiểm tra của 2 môn
phải đạt từ 5,0 trở lên.
B.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Phòng GD tổ chức và đạt học lực
trung bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
C.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm trung bình của 2 bài
kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên, không có bài nào bị điểm 0.
D.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Sở GD tổ chức và đạt học lực trung
bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
Câu 35.
Hội đồng trường của trường công lập họp thường kỳ tối thiểu:

A.
Hai lần trong một năm.
B.
Ba lần trong một năm.
C.
Bốn lần trong một năm.
D.
Một lần trong một năm.
Câu 36.
Người học thuộc đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây không được hưởng
chính sách ưu tiên khi xét công nhận tốt nghiệp THCS lần đầu?
A.
Người Kinh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
B.
Con thương binh, bệnh binh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
C.
Người dân tộc Mường đang sinh sống, học tập ở thành phố.
D.
Mồ côi không nơi nương tựa đang sinh sống, học tập ở thành phố.
Câu 37.
Sách giáo khoa bắt buộc đối với:
A.
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học.
B.
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên.
C.
giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp.
D.
giáo dục phổ thông.
Câu 38.

Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở xuống đến trên 1 tiết trong 1 tuần, ít nhất:
A.
5 lần
B.
2 lần
C.
3 lần
D.
4 lần
Câu 39.
Điều kiện xét công nhận tốt nghiệp THCS:
A.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9
( nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
B.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9 (
nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
C.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên.
D.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi.
Câu 40.
Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp THCS cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn
huyện, thành phố do:
A.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
B.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
C.

Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
D.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
-HẾT-
Mã đề: 313
Câu 1.
Điều kiện xét công nhận tốt nghiệp THCS:
A.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9
( nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
B.
học hết chương trình THCS không quá 21 tuổi.
C.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên.
D.
học hết chương trình THCS từ 15 tuổi trở lên, không nghỉ học quá 45 buổi ở năm học lớp 9 (
nghỉ 1 lần hay nhiều lần cộng lại).
Câu 2.
Học lực của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:
A.
Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
B.
Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
C.

Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
D.

Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
Câu 3.

Tổ chuyên môn sinh hoạt:
A.
Ba tuần một lần.
B.
Một tháng một lần.
C.
Một tuần một lần.
D.
Hai tuần một
lần.
Câu 4.
Phương thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường ở các môn học được thể hiện ở mức
độ:
A.
Mức độ bộ phận.
B.
Mức độ liên hệ.
C.
Mức độ toàn phần.
D.
A, B và C
Câu 5.
Theo Công ước quốc tế về Quyền trẻ em, trẻ em là người:
A.
Dưới 18 tuổi.
B.
Dưới 15 tuổi.
C.
Dưới 19 tuổi.
D.

Dưới 17 tuổi.
Câu 6.
Luật Giáo dục hiện hành quy định các đối tượng tham gia Hội đồng trường bao gồm:

A.
Ban giám hiệu và toàn thể giáo viên.
B.
Ban giám hiệu, giáo viên, đoàn thanh niên CSHCM.
C.
Đại diện tổ chức Đảng, ban giám hiệu, giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, đại diện các tổ chức và cá
nhân tham gia đầu tư xây dựng trường, các đơn vị sản xuất và kinh doanh có liên
quan.
D.
Ban giám hiệu và Hội cha mẹ học sinh.
Câu 7.
Hạnh kiểm của học sinh THCS được xếp thành các loại sau:
A.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu.
B.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
C.

Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
D.
Tốt, Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
Câu 8.
Mục tiêu chung của hoạt động hướng nghiệp là:
A.
Giúp học sinh phát hiện và bồi dưỡng phẩm chất, nhân cách nghề nghiệp đồng thời hiểu

mình và hiểu yêu cầu của nghề.
B.
Giúp học sinh hiểu mình, hiểu nghề, Giúp học sinh điều chỉnh động cơ chọn nghề.
C.
Giúp học sinh điều chỉnh động cơ chọn nghề.
D.
Giúp học sinh hiểu mình, hiểu nghề.
Câu 9.
Điều nào trong số những điều sau một giáo viên không nên làm?
A.
Tránh cho học sinh điểm kém chừng nào có thể.
B.
Thừa nhận với học trò rằng mình không biết về một vấn đề nào đó và cùng chúng tìm câu trả
lời.
C.
Đòi hỏi một "kỷ luật lí tưởng" trong giờ học.
D.
Xin lỗi học trò khi thấy mình sai.
Câu 10.
Học sinh vi phạm khuyết điểm trong quá trình học tập, rèn luyện bị xử lý kỷ luật theo
những hình thức:
A.
Cảnh cáo ghi học bạ; buộc thôi học có thời hạn.
B.
Đuổi học.
C.
Phê bình trước lớp, trước trường; khiển trách và thông báo với gia đình.
D.
A và B.
Câu 11.

Việc đánh giá, xếp loại hạnh kiểm, học lực của từng học kỳ, cả năm của học sinh, lập
danh sách đề nghị cho lên lớp, ở lại lớp là trách nhiệm của:
A.

Ban giám hiệu nhà trường
B.

Giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng
C.
Hiệu trưởng
D.
Giáo viên chủ nhiệm
Câu 12.
Học sinh không thuộc diện ưu tiên, khuyến khích không được dự xét công nhận tốt
nghiệp do nghỉ học quá 45 buổi học sẽ được công nhận tốt nghiệp khi:
A.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Sở GD tổ chức và đạt học lực trung
bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
B.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm trung bình của 2 bài
kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên, không có bài nào bị điểm 0.
C.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm bài kiểm tra của 2 môn
phải đạt từ 5,0 trở lên.
D.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Phòng GD tổ chức và đạt học lực
trung bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
Câu 13.

Điểm trung bình các môn cả năm được tính như sau:
A.
ĐTBmcn Toán + ĐTBmcn Lý +…
ĐTBcn =
Tổng các môn học
B.
ĐTBmhkI + 2 x ĐTBmhkII
ĐTBcn =
3
C.
ĐTBmhkI + ĐTBmhkII
ĐTBcn =
2
D.
a x ĐTBmcn Toán + b x ĐTBmcn Lý +…
ĐTBcn =
Tổng các hệ số
Câu 14.
Việc ban hành Quyết định thành lập Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp THCS cho
các cơ sở giáo dục trên địa bàn huyện, thành phố do:
A.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
B.
Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
C.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
D.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
Câu 15.
Theo qui định, trình độ chuẩn đào tạo của giáo viên trường THCS là:

A.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm.
B.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng và chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành của
các khoa, trường sư phạm.
C.
Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm.
D.
Hoặc A hoặc B.
Câu 16.
Người học thuộc đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây không được hưởng
chính sách ưu tiên khi xét công nhận tốt nghiệp THCS lần đầu?
A.
Mồ côi không nơi nương tựa đang sinh sống, học tập ở thành phố.
B.
Con thương binh, bệnh binh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
C.
Người Kinh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
D.
Người dân tộc Mường đang sinh sống, học tập ở thành phố.
Câu 17.
Là một giáo viên, thầy (cô) có quyền được cử tham gia hội đồng nào trong số các hội
đồng sau đây của nhà trường?
A.
Hội đồng kỷ luật
B.
Hội đồng trường
C.
Không hội đồng nào cả
D.

Cả 2 hội đồng (A và B)
Câu 18.
Tiêu chuẩn về học lực được công nhận tốt nghiệp lần đầu đối với đối tượng được
hưởng chính sách ưu tiên, khuyến khích:
A.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên.
B.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên, trong đó môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
C.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 yếu, nhưng các môn học tính điểm trung bình đều đạt từ 3,5
trở lên, trong đó môn Toán hoặc môn Ngữ văn đạt từ 5.0 điểm trở lên.
D.
xếp loại học lực cả năm lớp 9 từ trung bình trở lên.
Câu 19.

Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở lên trong 1 tuần, ít nhất:
A.
4 lần
B.
Do hiệu trưởng qui định.
C.
3 lần
D.
5
Câu 20.
Giáo dục phổ thông bao gồm:
A.

tiểu học, THCS, THPT, Bổ túc THCS, Bổ túc THPT, nghề nghiệp.
B.
tiểu học, THCS, THPT.
C.
mầm non, tiểu học, THCS, THPT.
D.
tiểu học, THCS, THPT, Bổ túc THCS, Bổ túc THPT.
Câu 21.
Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp THCS cho các cơ sở giáo dục trên địa bàn
huyện, thành phố do:
A.
Ủy ban nhân dân tỉnh.
B.
Sở Giáo dục và Đào tạo.
C.
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
D.
Phòng GD&ĐT huyện, thành phố.
Câu 22.
Kiểm tra định kỳ gồm các bài kiểm tra:
A.
Kiểm tra viết, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên.
B.
Kiểm tra học kỳ.
C.
Kiểm tra viết 1 tiết trở lên, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên, kiểm tra học kỳ.
D.
Kiểm tra viết 1 tiết trở lên, kiểm tra thực hành 1 tiết trở lên.
Câu 23.
Kiểm định chất lượng giáo dục đối với nhà trường là biện pháp chủ yếu để xác định:

A.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình giáo dục của nhà trường.
B.
mức độ thực hiện mục tiêu giáo dục của nhà trường.
C.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, kế hoạch giáo dục của nhà trường.
D.
mức độ thực hiện mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dục của nhà trường.
Câu 24.
Ai là người có thẩm quyền ra quyết định công nhận tốt nghiệp THCS cho người học?
A.
Trưởng phòng GD&ĐT.
B.
Giám đốc Sở GD&ĐT.
C.
Trưởng phòng GDTrH.
D.
Hiệu trưởng nhà trường.
Câu 25.
Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm
A.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
B.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học.
C.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT.
D.
trường THCS, trường THPT.
Câu 26.

Học sinh THCS xếp loại cả năm học lực yếu, hạnh kiểm TB trở lên
A.
Chọn 1 số trong các môn có ĐTB dưới 5,0 để thi lại.
B.
Chọn một số môn để thi lại.
C.
Phải thi lại tất cả các môn có ĐTB dưới 5,0.
D.
Chọn 1 trong số các môn có điểm trung bình dưới 5,0 để thi lại.
Câu 27.
Học sinh thi lại, để được xét lên lớp phải:
A.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
B.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBmcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
C.
Điểm các bài thi lại phải đạt điểm từ 5 trở lên.
D.
Điểm bài thi lại dùng để tính lại ĐTBcn và xếp loại lại về học lực, nếu đạt học lực TB.
Câu 28.

Bµi kiÓm tra ®Þnh kú cã ®iÓm lµ 7,25 ®îc lµm trßn sè lµ

:
A.
7,0
B.
7,25
C.
7,3

D.
7,5
Câu 29.
Học sinh nào sau đây không đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp THCS?
A.
Là con thương binh, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 3.5, môn toán đạt 5.0).
B.
Xếp loại học lực khá, hạnh kiểm yếu cả năm học lớp 9.
C.
Học sinh khuyết tật, xếp loại hạnh kiểm trung bình, học lực yếu (điểm trung bình các môn
học đạt từ 3.5 trở lên, trong đó môn Văn đạt 5.0, môn Toán đạt 5.0).
D.
Xếp loại hạnh kiểm trung bình , học lực trung bình cả năm học lớp 9.
Câu 30.
Thành phần Hội đồng kỷ luật của nhà trường gồm:
A.
Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh;Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong
Hồ Chí Minh (nếu có).
B.
Giáo viên chủ nhiệm lớp có học sinh phạm lỗi; một số giáo viên có kinh nghiệm giáo dục.
C.
Hiệu trưởng; Trưởng ban đại diện cha mẹ học sinh của trường.
D.
Tất cả các phương án trên.
Câu 31.
Việc cho học sinh toàn trường tạm nghỉ học trong trường hợp thiên tai, thời tiết khắc
nghiệt do ai quyết định?
A.
Trưởng phòng GD&ĐT.

B.
Chủ tịch UBND huyện / thành phố.
C.
Hiệu trưởng nhà trường.
D.
Giám đốc Sở GD&ĐT.
Câu 32.
Những quyền cơ bản của trẻ em là:
A.
Quyền được sống; quyền được bảo vệ trước những ảnh hưởng có hại tới sự phát triển của
bản thân.
B.
Quyền phát triển đầy đủ về thể chất và tinh thần; quyền được tham gia vào cuộc sống gia
đình, văn hóa và xã hội.
C.
Quyền từ chối những hoạt động mà cá nhân mình không thích.
D.
A và B
Câu 33.
Một trong những tiêu chuẩn để xếp loại hạnh kiểm tốt của học sinh THCS là:
A.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên trong học tập.
B.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên.
C.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập.
D.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Câu 34.
Theo Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam thì trẻ em là người:

A.
Dưới 16 tuổi.
B.
Dưới 18 tuổi.
C.
Dưới 15 tuổi.
D.
Dưới 17 tuổi.
Câu 35.
Theo Điều lệ trường THCS, học sinh nào trong số các học sinh sau đủ điều kiện về độ
tuổi vào học lớp 6?
A.
Học sinh nữ người kinh 14 tuổi.
B.
Học sinh người Mông 16 tuổi.
C.
Học sinh người kinh 10 tuổi.
D.
Học sinh nam người kinh 14 tuổi.
Câu 36.
Hồ sơ chuyên môn của giáo viên gồm:
A.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ họp.
B.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ dự giờ thăm lớp.
C.
Bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần, sổ dự giờ thăm lớp; sổ chủ nhiệm (đối với giáo
viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
D.
Sổ gọi tên và ghi điểm; bài soạn; sổ kế hoạch giảng dạy theo tuần; sổ chủ nhiệm (đối với

giáo viên làm công tác chủ nhiệm lớp).
Câu 37.
Điểm kiểm tra thường xuyên hình thức tự luận được cho điểm theo:
A.
Số thập phân.
B.
Phân số.
C.
Cả số nguyên và số thập phân.
D.
Số
nguyên.

Câu 38.
Các cấp học phổ cập quy định ở luật giáo dục 2005 bao gồm:
A.
tiểu học, THCS, THPT.
B.
tiểu học, THCS.
C.
mầm non, tiểu học.
D.
mầm non, tiểu học, THCS.
Câu 39.
Số lần xét tốt nghiệp THCS trong một năm:
A.
ba lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
B.
hai lần do Sở quy định.
C.

hai lần do Sở trình UBND tỉnh quyết định.
D.
một lần, ngay sau khi kết thúc năm học.
Câu 40.
Điểm bài kiểm tra được cho theo thang điểm:
A.
Từ 0 cho đến 10 điểm.
B.
Tuỳ sự lựa chọn của giáo viên.
C.

Từ 1 cho đến 10 điểm.
D.

Từ 0 đến 100 điểm.
-HẾT-

Mã đề: 347
Câu 1.
Theo Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam thì trẻ em là người:
A.
Dưới 17 tuổi.
B.
Dưới 18 tuổi.
C.
Dưới 16 tuổi.
D.
Dưới 15 tuổi.
Câu 2.
Một trong những tiêu chuẩn để xếp loại hạnh kiểm tốt của học sinh THCS là:

A.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên.
B.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập, cố gắng vươn lên trong học tập.
C.
Hoàn thành đầy đủ nhiệm vụ học tập.
D.
Hoàn thành nhiệm vụ học tập.
Câu 3.
Xếp loại tốt nghiệp THCS đối với người được công nhận tốt nghiệp không phải lần
đầu:
A.
loại khá.
B.
loại giỏi.
C.
không xếp loại
D.
loại trung bình
Câu 4.
Kiểm tra thường xuyên gồm các bài kiểm tra:
A.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết, thực hành dưới 1 tiết.
B.
Kiểm tra miệng, viết dưới 1 tiết.
C.
Kiểm tra viết 15 phút, thực hành.
D.
Kiểm tra 1 tiết và kiểm học kỳ.
Câu 5.

Chuẩn kiến thức - kĩ năng là:
A.
Là qui định của Bộ GD&ĐT về những yêu cầu cơ bản, tối thiểu về kiến thức, kĩ năng của từng
môn học, từng lớp hay hoạt động giáo dục mà học sinh cần phải có và có thể đạt được
sau từng giai đoạn học tập.
B.
Tài liệu thể hiện một cách cụ thể nội dung, phương pháp giáo dục của từng môn học trong
chương trình giáo dục.
C.
Văn bản qui định thành phần các môn học trong nhà trường; trình tự dạy học các môn trong
từng năm, từng lớp; số giờ dành cho từng môn học trong trong cả năm, trong
từng tuần.
D.
Tài liệu được biên soạn để thực hiện các chức năng như cung cấp thông tin, gợi ý giúp giáo
viên cách thức tổ chức quá trình hoạt động trên lớp theo những định hướng đổi
mới về phương pháp và nội dung dạy học.
Câu 6.
Điểm kiểm tra thường xuyên hình thức tự luận được cho điểm theo:
A.
Số nguyên.
B.
Số thập phân.
C.
Cả số nguyên và số thập phân.
D.

Phân số.
Câu 7.
Người học thuộc đối tượng nào trong số các đối tượng sau đây không được hưởng
chính sách ưu tiên khi xét công nhận tốt nghiệp THCS lần đầu?

A.
Mồ côi không nơi nương tựa đang sinh sống, học tập ở thành phố.
B.
Người dân tộc Mường đang sinh sống, học tập ở thành phố.
C.
Con thương binh, bệnh binh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
D.
Người Kinh đang sinh sống, học tập ở thành phố.
Câu 8.
Luật Giáo dục hiện hành quy định các đối tượng tham gia Hội đồng trường bao gồm:

A.
Đại diện tổ chức Đảng, ban giám hiệu, giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục, đại diện các tổ chức và cá
nhân tham gia đầu tư xây dựng trường, các đơn vị sản xuất và kinh doanh có liên
quan.
B.
Ban giám hiệu và toàn thể giáo viên.
C.
Ban giám hiệu, giáo viên, đoàn thanh niên CSHCM.
D.
Ban giám hiệu và Hội cha mẹ học sinh.
Câu 9.
Học sinh không thuộc diện ưu tiên, khuyến khích không được dự xét công nhậ tốt
nghiệp do nghỉ học quá 45 buổi học sẽ được công nhận tốt nghiệp khi:
A.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Sở GD tổ chức và đạt học lực trung
bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
B.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm bài kiểm tra của 2 môn

phải đạt từ 5,0 trở lên.
C.
Dự kiểm tra môn Toán và Ngữ văn theo chương trình lớp 9 và điểm trung bình của 2 bài
kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên, không có bài nào bị điểm 0.
D.
Lựa chọn một môn hoặc một số môn có điểm trung bình cả năm học lớp 9 dưới 5,0 hoặc
môn xếp loại chưa đạt để dự kỳ kiểm tra do Phòng GD tổ chức và đạt học lực
trung bình sau khi xếp lại học lực căn cứ vào kết quả kiểm tra.
Câu 10.
Việc đánh giá, xếp loại hạnh kiểm, học lực của từng học kỳ, cả năm của học sinh, lập
danh sách đề nghị cho lên lớp, ở lại lớp là trách nhiệm của:
A.
Hiệu trưởng
B.

Giáo viên chủ nhiệm và hiệu trưởng
C.

Ban giám hiệu nhà trường
D.
Giáo viên chủ nhiệm
Câu 11.
Học sinh thi lại, để được xét lên lớp phải:
A.
Điểm các bài thi lại phải đạt điểm từ 5 trở lên.
B.
Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBmcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
C.
Điểm bài thi lại dùng để tính lại ĐTBcn và xếp loại lại về học lực, nếu đạt học lực TB.
D.

Điểm các bài thi lại dùng để tính ĐTBcn, nếu đạt 5,0 trở lên.
Câu 12.
Cơ sở giáo dục phổ thông bao gồm
A.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học, trung tâm
kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp.
B.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT, trường phổ thông có nhiều cấp học.
C.
trường tiểu học, trường THCS, trường THPT.
D.
trường THCS, trường THPT.
Câu 13.
Số bài kiểm tra thường xuyên ( bao gồm kiểm tra cả chủ đề tự chọn ) trong 1 học kỳ
với môn học có từ 3 tiết trở xuống đến trên 1 tiết trong 1 tuần, ít nhất:
A.
3 lần
B.
2 lần
C.
4 lần
D.
5 lần
Câu 14.
Số lần xét tốt nghiệp THCS trong một năm:

×