Tải bản đầy đủ (.doc) (126 trang)

Xây dựng hệ thống quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.38 MB, 126 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Mở Đầu
Hiện nay, tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng là một nhiệm vụ
tất yếu, góp phần vào sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Tin
học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng, trước hết phải tin học hóa được
các lĩnh vực hoạt động chuyên môn của cơ quan Đảng. Quản lý đảng viên là
một trong những nhiệm vụ chuyên môn quan trọng của công tác tổ chức
đảng.
Hiện nay, việc quản lý đảng viên tại Tỉnh ủy Khánh Hòa do Ban Tổ
chức Tỉnh ủy Khánh Hòa đảm nhiệm. Mọi hoạt động nghiệp vụ liên quan
đến công tác quản lý đảng viên đều thực hiện trên sổ sách, giấy tờ, bảng
biểu và vận chuyển thông tin qua đường gửi/nhận công văn, giấy tờ.
Trước yêu cầu tin học hóa hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Khánh
Hòa, việc tin học hóa công tác quản lý đảng viên của Tỉnh ủy là một nhiệm
vụ cấp bách cần sớm tổ chức thực hiện. Chính vì lý do này mà em chọn đề
tài "Xây dựng hệ thống quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa".
Để xây dựng được hệ thống quản lý đảng viên, trước hết phải làm tốt
công việc phân tích và thiết kế hệ thống quản lý đảng viên, sau đó chọn lựa
môi trường và công cụ để cài đặt hệ thống. Trong chương trình đào tạo em
được học phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý
MERISE, do vậy việc phân tích và thiết kế hệ thống thông tin được tiến
hành theo phương pháp MERISE.
Do thời gian thực hiện luận văn có hạn và kiến thức thức của bản thân
em còn nhiều hạn chế, nên việc thực hiện luận văn chắc chắn sẽ có nhiều
thiếu sót, hạn chế. Kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô và ý
kiến góp ý của các bạn cùng khóa.
Bố cục của luận văn gồm các mục chính sau:
I- Phát biểu bài toán.
II- Mô hình hóa dữ liệu.
III- Mô hình hóa xử lý.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368


IV- Cài đặt ứng dụng.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
I- PHÁT BIỂU BÀI TOÁN
II-
Công tác quản lý đảng viên Tỉnh ủy Khánh Hòa do Ban Tổ chức Tỉnh
ủy đảm nhiệm, qua khảo sát hiện trạng, nhu cầu quản lý đảng viên của Ban
Tổ chức Tỉnh ủy như sau:
I.1- Thông tin cần quản lý
Để quản lý đảng viên trên địa bàn tỉnh, Ban Tổ chức quản lý hai loại
đối tượng (tổ chức cơ sở đảng và đảng viên) như sau:
I.1.1- Hệ thống tổ chức cơ sở đảng:
* Hệ thống phân cấp quản lý tổ chức cơ sở đảng Tỉnh ủy Khánh Hòa
được tổ chức như sau:
- Đơn vị chủ quản: Tỉnh ủy Khánh Hòa.
- Các đơn vị trực thuộc: gồm các huyện, thị, thành ủy và các đảng ủy
trực thuộc Tỉnh ủy như:
+ Đảng ủy Dân chính Đảng tỉnh
+ Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
+ Đảng ủy Trường đại học Thủy sản Nha Trang
+ Đảng ủy Công an tỉnh
+ Đảng ủy Biên phòng tỉnh
+ Đảng ủy Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
+ Đảng ủy Liên đoàn địa chất thủy văn Nam Trung bộ

- Các đơn vị cơ sở (cơ sở đảng): gồm
+ Đảng ủy 140 đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn.
+ Các chi bộ của các đơn vị trực thuộc (nếu có).
* Với cơ sở đảng, cần quản lý các thông tin sau:
- Tên cơ sở đảng.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368

- Phân loại cơ sở (theo phân loại của Ban Tổ chức Trung ương, tại biểu
thống kê số 5 - Phụ lục 3).
- Số chi bộ của cơ sở đảng:
+ Bằng 1: là chi bộ cơ sở.
+ Lớn hơn hoặc bằng 2: là đảng bộ cơ sở.
- Ngày thành lập cơ sở đảng.
- Các đơn vị thành lập hoặc giải thể chi bộ, đảng bộ cơ sở, phải báo cáo
với cấp ủy cấp trên, và qua đó, báo về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
- Riêng hệ thống các cơ quan chức năng giúp việc cho cấp ủy đảng
trong công tác quản lý đảng viên và tổ chức cơ sở đảng được tổ chức như
sau:
+ Với mỗi cấp ủy cấp tỉnh, cấp huyện được hình thành một ban chuyên
môn trực thuộc cấp ủy, gọi là ban tổ chức cấp ủy. Ví dụ: Ban Tổ chức tỉnh
ủy, ban tổ chức huyện ủy, Ban Tổ chức Đảng ủy dân chính đảng tỉnh v.v.
+ Ban tổ chức các cấp ủy có nhiệm vụ tham mưu cho cấp ủy trong
nhiệm vụ quản lý cán bộ, đảng viên và tổ chức cơ sở đảng; trực tiếp quản lý
hệ thống đảng viên và tổ chức cơ sở đảng của cấp ủy.
I.1.2- Đảng viên:
Việc quản lý đảng viên dựa vào các thông tin ghi trên "Phiếu đảng
viên" theo mẫu quy định của Ban Tổ chức Trung ương, được trình bày cụ
thể trong Phụ lục 1.
Đảng viên được quản lý trực tiếp tại cơ sở đảng. Trong quá trình hoạt
động của đảng viên, mọi sự biến động về số lượng, chất lượng đảng viên, cơ
sở đảng phải có trách nhiệm báo cáo với đảng bộ mình trực thuộc, để từ đó,
đảng bộ trực thuộc báo cáo về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
Thông tin về sự biến động số lượng đảng viên gồm:
- Tăng:
+ Đảng viên mới kết nạp
+ Khôi phục đảng tịch
+ Đảng viên từ nơi khác chuyển về

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
- Giảm:
+ Đảng viên từ trần
+ Đảng viên ra khỏi đảng (khai trừ, xóa tên, xin ra)
+ Đảng viên chuyển sinh hoạt đi nơi khác
Thông tin về sự biến động chất lượng đảng viên gồm:
Là các thông tin phát sinh trong quá trình hoạt động của đảng viên, cụ
thể được trình bày trong "Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên". Định kỳ sáu
tháng, một năm, cơ sở đảng phải cho đảng viên tiến hành lập Phiếu bổ sung
hồ sơ đảng viên (nếu có sự thay đổi so với lần báo trước), gửi về đảng ủy
cấp trên; đảng ủy cấp trên tổng hợp báo cáo và gửi về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
I.2- Các nghiệp vụ quản lý
- Với cơ sở đảng: khi có quyết định, thành lập hoặc giải thể, đơn vị
quản lý trực tiếp có nhiệm vụ báo cáo về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
- Với mỗi đảng viên khi vào đảng phải khai báo Phiếu đảng viên, có xác
nhận của cấp ủy cơ sở Đảng, gửi một bản về Ban Tổ chức Tỉnh ủy quản lý.
Trong quá trình hoạt động, phải có trách nhiệm khai báo Phiếu bổ sung hồ
sơ đảng viên với cấp ủy cơ sở đảng.
- Khi có sự biến động về số lượng, chất lượng đảng viên, cơ sở đảng
phải gửi phiếu báo hoặc phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên lên cấp trên trực tiếp.
Cấp trên trực tiếp có nhiệm vụ tổng hợp, báo cáo và gửi một bản sao phiếu
báo, phiếu bổ sung về Ban Tổ chức Tỉnh ủy.
- Theo định kỳ 6 tháng (trước ngày 31/5) hoặc một năm (trước ngày
30/11) các cơ sở Đảng trong tỉnh phải hoàn chỉnh việc gửi Phiếu bổ sung hồ
sơ đảng viên, các phiếu báo (từ trần, ra đảng, chuyển đảng) về Ban tổ chức
Tỉnh ủy (mẫu Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên được trình bày cụ thể trong
Phụ lục 2, mẫu các phiếu báo được trình bày trong Phụ lục 4).
+ Các Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, phiếu báo gửi đến trong khoảng
thời gian từ ngày 01/6 đến ngày 15/6 được tính trong lần tổng hợp báo cáo
cả năm.

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
+ Các Phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, phiếu báo gửi đến trong khoảng
thời gian từ sau ngày 30/11 được tính trong lần tổng hợp báo cáo 6 tháng
đầu năm của năm sau.
- Sau ngày quy định 15 ngày (sau 31/5 hoặc sau 30/11), Ban Tổ chức
Tỉnh ủy phải lập 8 biểu báo cáo theo quy định gửi về Ban Tổ chức Trung
ương, cụ thể được trình bày ở Phụ lục 3, gồm các báo cáo:
1. Biểu số 1: Tăng giảm đảng viên
2. Biểu số 2: Đảng viên mới kết nạp
3. Biểu số 3: Đội ngũ đảng viên (theo trình độ, thành phần )
4. Biểu số 4: Đảng viên là dân tộc ít người và trong các tôn giáo
5. Biểu số 5: Tổ chức cơ sở đảng và đảng viên trong các loại cơ sở
6. Biểu số 6: Đội ngũ đảng viên (theo nghề nghiệp và công tác)
7. Biểu số 7: Khen thưởng đảng viên
8. Biểu số 8: Đảng viên bị xử lý kỷ luật và đảng viên ra khỏi Đảng
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
I.3- Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên
- Hiện trạng về hệ thống công nghệ thông tin Tỉnh ủy Khánh Hòa: hiện
nay Tỉnh ủy Khánh Hòa có một hệ thống mạng máy tính, với Trung tâm
mạng đặt tại Văn phòng Tỉnh ủy, kết nối đến các ban đảng và các huyện, thị,
thành ủy (mỗi đơn vị một máy tính PC nối mạng) thông qua hệ phần mềm
làm việc nhóm Lotus Domino. Ngoại trừ Văn phòng Tỉnh ủy có 2 biên chế,
các cơ quan Đảng còn lại trong tỉnh chưa có cán bộ chuyên trách về công
nghệ thông tin.
- Yêu cầu tổ chức hệ thống: căn cứ hiện trạng công nghệ thông tin nêu
trên, Ban Tổ chức Tỉnh uỷ đưa ra yêu cầu về hệ thống Quản lý đảng viên
như sau:
1. Lưu trữ thông tin trên phiếu đảng viên của tất cả các đảng viên
trong Đảng bộ tỉnh.
2. Cập nhật thông tin thay đổi về đảng viên từ cơ sở báo lên qua

phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, in Phiếu đảng viên khi cần.
3. Định kỳ làm các báo cáo thống kê gửi lên Ban Tổ chức TW.
4. Liệt kê danh sách các đảng viên:
a. Có bằng tiến sỹ, phó tiến sỹ
b. Có học hàm giáo sư, phó giáo sư
c. Có lý luận chính trị cao cấp, cử nhân
d. Là người dân tộc
e. Là nữ giới
f. Là thương binh
g. Đã nghỉ hưu
h. Đã từ trần
I.4- Phương pháp phân tích, thiết kết hệ thống:
Chọn phương pháp MERISE, là phương pháp được giảng dạy trong
chương trình đào tạo của lớp Tin 99.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
II- MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU
II.1- Mô hình quan niệm dữ liệu
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
II.2- Mô hình tổ chức dữ liệu
TD_DVCQ(Ma_DVCQ, Ten_DVCQ)
TD_DVTT(Ma_DVTT, Ten_DVTT, Ma_DVCQ)
TD_LOAI_CO_SO(Ma_LoaiCS, Ten_LoaiCS)
TD_DVCS(Ma_DVCS, Ten_DVCS, So_CB, Ngay_TL, Ma_LoaiCS,
Ma_DVTT)
TD_DUONG(Ma_Duong, Ten_Duong)
DIA_CHI_THANH_THI(Ma_DV, So_Nha, Ma_Duong)
QUAN_HAM(Ma_QHam, Ten_QHam)
BO_DOI(Ma_DV, Ngay_NN, Ngay_XN, Ma_QHam)
TD_BAC_THUONG_BINH(Ma_BacTB, Ten_BacTB)

THUONG_BINH(Ma_DV, Ma_BacTB)
TD_CHUC_VU_CHINH_QUYEN(Ma_ChucCQ, Ten_ChucCQ)
TD_CHUC_VU_DANG(Ma_ChucD, Ten_ChucD)
TD_NGT_DANG(Ma_NGT, Ten_NGT, Ma_ChucD, Ma_ChucCQ,
Ma_DVCS)
NGT_NGOAI_DANG_BO(Ma_DV, Ma_NGT, Lan_Vao, NGT_Thu)
NGT_TRONG_DANG_BO(Ma_DV, Ma_DVGT, Lan_Vao ,
NGT_Thu)
VAO_DANG(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_Vao, Ma_DVCS)
VAO_DANG_CHINH_THUC(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_CT, Ma_DVCS)
VAO_DOAN(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, Con_SHoat)
VAO_CONG_CHUC(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, So_HieuCC)
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
TD_PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_PLDVien, Ten_PLDVien, Ghi_Chu)
PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_DV, Ngay_PL, Ma_PLDVien)
TD_VAN_HOA(Ma_VHoa, Ten_VHoa)
TD_HOC_VI(Ma_HVi, Ten_HVi)
HOC_VI(Ma_DV,Ngay_CN, Ma_HVi)
TD_HOC_HAM(Ma_HHam, Ten_HHam)
HOC_HAM(Ma_DV, Ngay_CN, Ma_HHam)
TD_LY_LUAN_CHINH_TRI(Ma_LLCTri, Ten_LLCTri)
TD_TINH_TRANG_THE_DANG(Ma_TTTDang, Ten_TTTDang)
TD_DAN_TOC(Ma_DToc, Ten_DToc, Ghi_Chu)
TD_TON_GIAO(Ma_TGiao, Ten_TGiao)
TD_THANH_PHAN_GIA_DINH(Ma_TPGDinh, Ten_TPGDinh)
TD_TPXH_KHI_VAO_DANG(Ma_TPXHKVD, Ten_TPXHKVD)
TD_CONG_TAC(Ma_CTac, Ten_CTac)
CONG_TAC_CHUYEN_MON(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_CTac)
TD_SO_TRUONG_CONG_TAC(Ma_STCTac, Ten_STCTac)
TD_SUC_KHOE(Ma_SKhoe, Ten_SKhoe)

TD_LY_DO_RA_DANG(Ma_LDRDang, Ten_LDRDang)
RA_DANG(Ma_DV, Ngay_Ra, Ma_LDRDang)
KHOI_PHUC_DANG(Ma_DV, Ngay_KPhuc)
TD_GIA_DINH_CHINH_SACH(Ma_GDCSach, Ten_GDCSach)
GIA_DINH_CHINH_SACH(Ma_DV, Ma_GDCSach)
HO_TEN_KHAI_SINH(Ma_DV, Ho_Ten)
TD_NHOM_NGANH(Ma_NNganh, Ten_NNganh)
TD_NGANH(Ma_Nganh, Ten_Nganh, Ma_NNganh)
TD_CHUYEN_NGANH(Ma_CNganh, Ten_CNganh, Ma_Nganh)
TD_HINH_THUC_DAO_TAO(Ma_HTDTao, Ten_HTDTao)
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
TD_NUOC(Ma_Nuoc, Ten_Nuoc, Ghi_Chu)
TD_TRUONG(Ma_Truong, Ten_Truong, Ma_Nuoc)
QUA_TRINH_DAO_TAO(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay,
Ma_HVi, Ma_HTDTao, Ma_CNganh,
Ma_Truong)
QUA_TRINH_CONG_TAC(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay,
Ma_ChucD, Ma_ChucCQ, Ma_DVCS)
TD_HINH_THUC_KY_LUAT(Ma_HTKLuat, Ten_HTKLuat)
TD_LY_DO_KY_LUAT(Ma_LDKLuat, Ten_LDKLuat)
QUA_TRINH_KY_LUAT(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay,
Ma_HTKLuat, Ma_LDKLuat)
TD_QUAN_HE_GIA_DINH(Ma_QHGDinh, Ten_QHGDinh)
TD_NQH_TRONG_NUOC(Ma_NQH, Ten_NQH, Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, Ma_DVCS)
TD_NQH_NGOAI_NUOC(Ma_NQH, Ten_NQH, Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, Ma_Nuoc)
QHGD_TRONG_NUOC(Ma_DV, Ma_NQH, Ma_QHGDinh)
QHGD_NGOAI_NUOC(Ma_DV, Ma_NQH, Ma_QHGDinh)
QHGD_TRONG_DANG_BO(Ma_DV, Ma_DVQH

,
Ma_QHGDinh)
TD_NGUON_THU_NHAP(Ma_NTNhap, Ten_NTNhap)
THU_NHAP_THEO_NAM(Ma_DV, Ngay_Bao, Thu_Nhap,
Ma_NTNhap)
TD_LY_DO_DI_NUOC_NGOAI(Ma_LDDNNgoai, Ten_LDDNNgoai)
TD_KINH_PHI_DI_NUOC_NGOAI(Ma_KPDNNgoai, Ten_KPDNNgoai)
QUA_TRINH_DI_NUOC_NGOAI(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay,
Ma_Nuoc, Ma_LDDNNgoai, Ma_KPDNNgoai)
TD_BANG_NGOAI_NGU(Ma_BNNgu, Ten_BNNgu)
NGOAI_NGU(Ma_DV, Ma_Nuoc, Ma_BNNgu)
TD_HUY_HIEU_DANG(Ma_HHDang, Ten_HHDang)
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
HUY_HIEU_DANG(Ma_DV, Ma_HHDang, So_Hieu)
TD_HUAN_HUY_CHUONG(Ma_HHChuong, Ten_HHChuong)
HUAN_HUY_CHUONG(Ma_DV, Ma_HHChuong, Ngay_Phong)
TD_DANH_HIEU(Ma_DHieu, Ten_DHieu)
DANH_HIEU(Ma_DV, Ma_DHieu, Ngay_Phong)
TD_BANG_KHEN_GIAY_KHEN(Ma_BKGK, Ten_BKGK)
BANG_KHEN_GIAY_KHEN(Ma_DV, Ngay_Khen, Ma_BKGK)
TD_DAC_DIEM_LICH_SU(Ma_DDLSu, Ten_DDLSu)
DAC_DIEM_LICH_SU(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_DDLSu)
TD_HOAT_DONG_KINH_TE(Ma_HDKTe, Ten_HDKTe)
HOAT_DONG_KINH_TE(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay,
Ma_HDKTe)
TD_TO_CHUC_XA_HOI(Ma_TCXHoi, Ten_TCXHoi)
THAM_GIA_TO_CHUC_XA_HOI(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_TCXHoi)
TD_TAI_SAN_LON(Ma_TSLon, Ten_TSLon)
TAI_SAN_LON(Ma_DV, Ma_TSLon, Tu_Ngay, Den_Ngay, Gia_Tri)
TD_PHAN_LOAI_NHA(Ma_PLNha, Ten_PLNha)

NHA(Ma_DV, Ma_PLNha, Tu_Ngay, Den_Ngay, Dien_Tich_Nha,
Dien_Tich_Dat)
TD_PHAN_LOAI_DAT (Ma_PLDat, Ten_PLDat)
DAT(Ma_DV, Ma_PLDat, Tu_Ngay, Den_Ngay, Dien_Tich)
DANG_VIEN(Ma_DV, So_TheDV, Ho_Ten, Ngay_Sinh,
Gioi_Tinh, So_CMND, Chieu_Cao, Anh, Ma_NSinh,
Ma_QQuan, Ma_NDKHKhau, Ma_LLCTri,
Ma_VHoa, Ma_DToc, Ma_TGiao, Ma_TPGDinh,
Ma_TPXHKVD, Ma_STCTac, Ma_SKhoe )
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
II.3- Mô hình vật lý dữ liệu
TD_DVCQ(Ma_DVCQ, Ten_DVCQ)
TD_DVCQ
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DVCQ (K) Text 2 Len() = 2
Ten_DVCQ Text 20
Ma_DVCQ: mã đơn vị chủ quản (ĐVCQ), gồm 2 ký tự (số, chữ).
Ten_DVCQ: tên đơn vị chủ quản.
TD_DVTT(Ma_DVTT, Ten_DVTT, Ma_DVCQ)
TD_DVTT
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DVTT (K) Text 4 Len() = 4
Ten_DVTT Text 20
Ma_DVCQ Text 2 Len() = 2
Ma_DVTT: mã đơn vị trực thuộc (ĐVTT), gồm 4 ký tự (số, chữ):
Hai ký tự đầu là mã ĐVCQ của ĐVTT; Hai ký tự sau: số thứ tự
của ĐVTT trong ĐVCQ.

Ten_DVTT: tên đơn vị trực thuộc.
TD_LOAI_CO_SO(Ma_LoaiCS, Ten_LoaiCS)
TD_LOAI_CO_SO
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_LoaiCS (K) Text 2 Len() = 2
Ten_LoaiCS Text 45
Ma_LoaiCS: mã phân loại cơ sở Đảng, gồm 2 ký tự (số, chữ).
Ten_LoaiCS: tên phân loại cơ sở Đảng.
TD_DVCS(Ma_DVCS, Ten_DVCS, So_CB, Ngay_TL, Ma_LoaiCS,
Ma_DVTT)
TD_DVCS
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DVCS (K) Text 6 Len() = 6
Ten_DVCS Text 25
So_CB Number Byte
Ngay_TL Date < Date()
Ma_LoaiCS Text 2 Len()=2
Ma_DVTT Text 4 Len() = 4
Ma_DVCS: mã đơn vị cơ sở (ĐVCS), gồm 6 ký tự (số, chữ): Bốn
ký tự đầu là mã ĐVTT của ĐVCS; Hai ký tự sau: là số thứ tự của
ĐVCS trong ĐVTT.
Ten_DVCS: tên đơn vị cơ sở. So_CB: số chi bộ trong đơn vị cơ
sở.
Ngay_TL: Ngày thành lập đơn vị cơ sở.
TD_DUONG(Ma_Duong, Ten_Duong)
TD_DUONG
Field Name Data type Field Size Validation

rule
Ma_Duong (K) Text 2 Len() = 2
Ten_Duong Text 20
Ma_Duong: mã đường phố, gồm 2 ký tự (số, chữ).
Ten_Duong: tên đường phố.
DIA_CHI_THANH_THI(Ma_DV, So_Nha, Ma_Duong)
DIA_CHI_THANH_THI
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
So_Nha Text 10
Ma_Duong Text 2 Len()=2
Ma_DV: mã đảng viên, gồm 8 ký tự (số, chữ): Hai ký tự đầu là mã
tỉnh; Sáu ký tự tiếp theo là mã đảng viên.
So_Nha: số nhà, nơi đảng viên cư trú.
QUAN_HAM(Ma_QHam, Ten_QHam)
QUAN_HAM
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_QHam (K) Text 1 Len() = 1
Ten_QHam Text 15
Ma_QHam: mã quân hàm, gồm 1 ký tự (số, chữ)
Ten_QHam: tên quân hàm.
BO_DOI(Ma_DV, Ngay_NN, Ngay_XN, Ma_QHam)
BO_DOI
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ngay_NN Date < Date()

Ngay_XN Date < Date()
Ma_QHam Text 1 Len() = 1
Ngay_NN: ngày nhập ngũ. Ngay_XN: ngày xuất ngũ.
TD_BAC_THUONG_BINH(Ma_BacTB, Ten_BacTB)
TD_BAC_THUONG_BINH
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_BacTB (K) Text 3 Len() = 3
Ten_BacTB Text 20
Ma_ BacTB: mã bậc thương binh, gồm 3 ký tự (số, chữ).
Ten_BacTB: tên bậc thương binh.
THUONG_BINH(Ma_DV, Ma_BacTB)
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ma_BacTB Text 3 Len() = 3
TD_CHUC_VU_CHINH_QUYEN(Ma_ChucCQ, Ten_ChucCQ)
TD_CHUC_VU_CHINH_QUYEN
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_ChucCQ (K) Text 2 Len() =2
Ten_ChucCQ Text 25
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Ma_ChucCQ: mã chức vụ chính quyền, gồm 2 ký tự.
Ten_ChucCQ: tên chức vụ chính quyền.
TD_CHUC_VU_DANG(Ma_ChucD, Ten_ChucD)
TD_CHUC_VU_DANG
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_ChucD (K) Text 2 Len() =2

Ten_ChucD Text 25
Ma_ChucD: mã chức vụ Đảng, gồm 2 ký tự.
Ten_ChucD: tên chức vụ Đảng.
TD_NGT_DANG(Ma_NGT, Ten_NGT, Ma_ChucD, Ma_ChucCQ,
Ma_DVCS)
TD_NGT_DANG
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_NGT (K) Text 8 Len() =8
Ten_NGT Text 30
Ma_ChucD Text 2 Len() = 2
Ma_ChucCQ Text 2 Len() = 2
Ma_DVCS Text 6 Len() = 6
Ma_NGT: mã người giới thiệu.
Ten_NGT: tên người giới thiệu.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
NGT_NGOAI_DANG_BO(Ma_DV, Ma_NGT, Lan_Vao, NGT_Thu)
NGT_NGOAI_DANG_BO
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ma_NGT (K) Text 8 Len() = 9
Lan_Vao (K) Text 1 Len() = 1
NGT_Thu Text 1 Len() = 1
Ma_DV: mã đảng viên được giới thiệu.
Ma_NGT: mã người giới thiệu.
Lan_Vao: lần vào Đảng thứ mấy:
"1": vào Đảng lần 1.
"2": vào Đảng lần 2.
NGT_Thu: là người giới thiệu thứ mấy:

"1": người giới thiệu thứ nhất.
"2": người giới thiệu thứ hai.
NGT_TRONG_DANG_BO(Ma_DV, Ma_DVGT, Lan_Vao,
NGT_Thu)
NGT_TRONG_DANG_BO
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ma_DVGT (K) Text 8 Len() = 9
Lan_Vao (K) Text 1 Len() = 1
NGT_Thu Text 1 Len() = 1
Ma_DV: mã đảng viên được giới thiệu.
M
a_DVGT: mã đảng viên trong đảng bộ giới thiệu.
VAO_DANG(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_Vao, Ma_DVCS)
VAO_DANG
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Lan_Vao (K) Text 1 Len() = 1
Ngay_Vao Date < Date()
Ma_DVCS Text 6 Len() = 6
Ma_DVCS: mã ĐVCS nơi đảng viên vào Đảng dự bị.
Ngay_Vao: ngày đảng viên vào Đảng dự bị.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
VAO_DANG_CHINH_THUC(Ma_DV, Lan_Vao , Ngay_CT, Ma_DVCS)
VAO_DANG_CHINH_THUC
Field Name Data type Field Size Validation
rule

Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Lan_Vao (K) Text 1 Len() = 1
Ngay_CT Date < Date()
Ma_DVCS Text 6 Len() = 6
Ma_DVCS: mã ĐVCS nơi đảng viên vào Đảng chính thức.
Ngay_CT: ngày đảng viên vào Đảng chính thức.
VAO_DOAN(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, Con_SHoat)
VAO_DOAN
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ngay_Vao Date < Date()
Ma_DVCS Text 6 Len() = 6
Con_SHoat Yes/no
Ma_DVCS: mã ĐVCS nơi đảng viên vào Đoàn.
Ngay_Vao: ngày đảng viên vào Đoàn TNCS HCM.
Con_SHoat: đảng viên còn sinh hoạt Đoàn hay không (y/n) ?
VAO_CONG_CHUC(Ma_DV, Ngay_Vao, Ma_DVCS, So_HieuCC)
VAO_CONG_CHUC
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ngay_Vao Date < Date()
Ma_DVCS Text 6 Len() = 6
So_HieuCC Text 9 Len() = 9
Ma_DVCS: mã đơn vị cơ sở tuyển dụng công chức.
Ngay_Vao: ngày đảng viên vào công chức.
So_HieuCC: số hiệu công chức.
TD_PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_PLDViên, Ten_PLDViên, Ghi_Chu)
TD_PHAN_LOAI_DANG_VIEN

Field Name Data type Field Size Validation
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
rule
Ma_PLDVien (K) Text 1 Len() =1
Ma_PLDV Text 8
Ghi_Chu Date 45
Ma_PLDVien: mã phân loại chất lượng đảng viên.
Ten_PLDVien: tên phân loại chất lượng đảng viên.
Ghi_Chu: ghi chú
PHAN_LOAI_DANG_VIEN(Ma_DV, Ngay_PL, Ma_PLDVien)
PHAN_LOAI_DANG_VIEN
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ngay_PL (K) Date <=Date()
Ma_PLDVien Text 1 Len() = 1
Ngay_PL: ngày phân loại chất lượng đảng viên.
TD_VAN_HOA(Ma_VHoa, Ten_VHoa)
TD_VAN_HOA
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_ VHoa (K) Text 4 Len() = 4
Ten_VHoa Text 6
Ma_VHoa: mã trình độ văn hóa phổ thông.
Ten_VHoa: tên trình độ văn hóa phổ thông.
TD_HOC_VI(Ma_HVi, Ten_HVi)
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_HVi (K) Text 2 Len() = 2
Ten_HVi Text 15

Ma_HVi: mã học vị, chuyên môn.
Ten_HVi: tên học vị, chuyên môn.
HOC_VI(Ma_DV,Ngay_CN, Ma_HVi)
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ngay_CN Date < Date()
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Ma_HVi Text 2 Len() = 2
Ngay_CN: ngày công nhận học vị.
TD_HOC_HAM(Ma_HHam, Ten_HHam)
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_HHam (K) Text 2 Len() = 2
Ten_HHam Text 15
Ma_HHam: mã học hàm.
Ten_HHam: tên học hàm.
HOC_HAM(Ma_DV,Ngay_CN, Ma_HHam)
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Ngay_CN Date < Date()
Ma_HHam Text 2 Len() = 2
Ngay_CN: ngày công nhận học hàm.
TD_LY_LUAN_CHINH_TRI(Ma_LLCTri, Ten_LLCTri)
TD_LY_LUAN_CHINH_TRI
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_LLCTri (K) Text 2 Len() = 2
Ten_LLCTri Text 10

Ma_LLCTri: mã trình độ lý luận chính trị.
Ten_LLCTri: tên trình độ lý luận chính trị.
TD_TINH_TRANG_THE_DANG(Ma_TTTDang, Ten_TTTDang)
TD_TINH_TRANG_THE_DANG
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_ TTTDang (K) Text 1 Len() = 1
Ten_TTTDang Text 30
Ma_TTTDang: mã tình trạng thẻ Đảng.
Ten_TTTDang: tên tình trạng thẻ Đảng.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
TD_DAN_TOC(Ma_DToc, Ten_DToc, Ghi_Chu)
TD_DAN_TOC
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DToc (K) Text 2 Len() = 2
Ten_DToc Text 10
Ghi_Chu Text 65
Ma_DToc: mã dân tộc.
Ten_DToc: tên dan tộc.
Ghi_Chu: ghi chú.
TD_TON_GIAO(Ma_TGiao, Ten_TGiao)
TD_TON_GIAO
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_TGiao (K) Text 2 Len() = 2
Ten_TGiao Text 10
Ma_TGiao: mã tôn giáo.
Ten_TGiao: tên tôn giáo.
TD_THANH_PHAN_GIA_DINH(Ma_TPGDinh, Ten_TPGDinh)

TD_THANH_PHAN_GIA_DINH
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_TPGDinh (K) Text 1 Len() = 1
Ten_TPGDinh Text 12
Ma_TPGDinh: mã thành phần gia đình.
Ten_TPGDinh: tên thành phần gia đình.
TD_TPXH_KHI_VAO_DANG(Ma_TPXHKVD, Ten_TPXHKVD)
TD_TPXH_KHI_VAO_DANG
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_TPXHKVD (K) Text 1 Len() = 1
Ten_TPXHKVD Text 20
Ma_TPXHKVD: mã thành xã hội khi vào Đảng.
Ten_TPXHKVD: tên thành xã hội khi vào Đảng.
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
TD_CONG_TAC(Ma_CTac, Ten_CTac)
TD_CONG_TAC
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_CTac (K) Text 2 Len() = 2
Ten_CTac Text 40
Ma_CTac: mã công tác chuyên môn.
Ten_CTac: tên công tác chuyên môn.
CONG_TAC_CHUYEN_MON(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_CTac)
CONG_TAC_CHUYEN_MON
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_DV (K) Text 8 Len() = 9
Tu_Ngay (K) Date < Date()

Den_Ngay Date < Date()
Ma_CTac Text 2 Len() = 2
Từ ngày: ngày bắt đầu công tác chuyên môn
Đến ngày: ngày thôi công tác chuyên môn
TD_SO_TRUONG_CONG_TAC(Ma_STCTac, Ten_STCTac)
TD_SO_TRUONG_CONG_TAC
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_STCTac (K) Text 1 Len() = 1
Ten_STCTac Text 35
Ma_STCTac: mã sở trường công tác.
Ten_STCTac: tên sở trường công tác.
TD_SUC_KHOE(Ma_SKhoe, Ten_SKhoe)
TD_SUC_KHOE
Field Name Data type Field Size Validation
rule
Ma_SKhoe (K) Text 2 Len() = 2
Ten_SKhoe Text 25

×