BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
oOo
TRẦN VŨ
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MARKETING-MIX
DỊCH VỤ MOBILE INTERNET 3G CỦA
VINAPHONE DÀNH CHO SINH VIÊN TẠI THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
Thành phố H Chí Minh - Năm 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM
oOo
TRẦN VŨ
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN MARKETING-MIX
DỊCH VỤ MOBILE INTERNET 3G CỦA
VINAPHONE DÀNH CHO SINH VIÊN TẠI THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
M s: 60.34.0102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRƯƠNG QUANG DŨNG
Thành ph H Chí Minh - Năm 2014
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2014
G marketing-mix
Mobile I t
Mi
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2014
1
-
INTERNET 3G 4
1.1. 4
1.1.1. 4
1.1.1.1. 4
5
1.1.2. 7
1.1.2.1. 7
1.1.2.2. 7
1.1.2.3. 8
1.1.3. 8
1.1.3.1. 8
1.1.3.2. le Internet 3G 9
1.2. MARKETING- 9
1.2.1. 9
1.2.2. 10
1.2.3. Vai trò h
10
1.2.4. - 11
1.2.4.1. 11
12
1.2.4.3. 14
1.2.4.4. 15
1.2.4.5. 17
1.2.4.6. Quy trình 18
1.2.4.7. 19
1.3. - 19
1.3.1. 19
1.3.2. 20
1.3.3. 20
1.3.4. 21
1.3.5. 22
1.3.6. Quy trình 23
1.3.7. 23
-
24
2.1.
24
2.1.1. 24
2.1.2.
26
2.1.2.1. 26
2.1.2.2. 27
2.1.2.3. 27
2.1.2.4. 27
2.1.3. 28
2.1.3.1. 28
2.1.3.2. 29
2.1.3.3. 30
2.2. -
INTERNET 3G 32
2.2.1. 32
2.2.1.1 32
2.2.1.2
33
2.2.1.3
36
2.2.2. 37
2.2.2.1. 37
2.2.2.2.
38
2.2.3. 39
2.2.3.1. 39
2.2.3.2.
41
2.2.4. 45
2.2.4.1 45
2.2.4.2.
45
2.2.5. 47
2.2.5.1. 47
2.2.5.2.
marketing quy trình 48
2.2.6. 49
2.2.6.1. 49
2.2.6.2.
49
2.3. 51
51
52
-
53
3.1.
NAM 53
3.1.1. 53
3.1.2. 53
3.2.
VINAPHON 54
3.2.1. 54
3.2.2. 54
3.2.3.
55
3.3. -
57
3.3.1. 57
3.3.2. 57
57
3.3.2.2. 58
3.3.2.3.
59
3.3.3. 59
3.3.3.1. 60
3.3.3.2. 61
3.3.4. 62
3.3.4.1. 62
3.3.4.2. 63
3.3.4.3. 65
3.3.4.4. 66
3.3.4.5. 67
3.3.5. 71
3.3.6. 72
3.3.7. 73
3.4. 73
3.4.1. 73
3.4.1.1. Chính sách 74
3.4.1.2. 74
3.4.1.3. 75
3.4.2. 75
3.4.3. 75
76
BTS
Base Transceiver Station
CNTT
CSKH
GPRS
General Packet Radio Service -
GTGT
KB
Kilobyte
Kbps
Kilobit per second -
MB
Megabyte
Mbps
Mega bit per second
MMS
Multimedia Messaging Service -
Mobile Internet 3G
sóng 3G
TKC
TKKM
TP.HCM
VAT
VNPT
VNPT TP.HCM
- 24
-
30
- 31
-dành cho khách
32
-
sinh sinh viên 33
- 33
- 37
- 38
- 41
- 46
-g quy trình 48
- 50
-
55
-
56
-
58
Hình 2- 29
Hình 2-
30
Hình 2-
31
1
2
inaphone
3
4
5
6
7
1
1. Lý do
)
các chuyên gia
,
S
hu
Thông tTT & TT)
2009. Tquý 3 3
MobiFone, VinaPhone, Vietnamobile
2
33,19%, 29,71%
3G
download/upload
(TP.HCM)
,
viên có vai trò
c.
V Giải pháp hoàn thiện marketing-mix dịch vụ Mobile
Internet 3G của Vinaphone dành cho sinh viên tại TP.HCM đến năm 2020hy
Vinaphone nâng cao
-mix .
2.
-mix
-
sinh viên.
3.
h -
-
d:
- hông gian:
3
-
2013.
- -
4.
p
marketing-
n
- dàn
-mix
Mobile Interne
-
Vinaphone thông qua
) thì cò
5.
Ngon,
- -Mobile Internet 3G.
- -Mobile Internet 3G
dành cho sinh viên.
- -
Mobile Internet 3G
4
KETING-MOBILE
INTERNET 3G
1.1. MOBILE INTERNET 3G
1.1.1. ng
1.1.1.1. Khái quát về dịch vụ và các đặc tính của nó
trong marketing và kinh doanh, c
:
- D
(Kotler & Armstrong, 2010).
-
- Theo ISO 9000, d
ng
.
D:
- Tính vô hình: h nên khá
. Còn thì vô hình nên
, câ
mua.
.
- Tính không đồng đều về chất lượng: v
nên
S
5
. hoá
. Tuy nhiên không
- Tính không tách rời giữa cung cấp và tiêu dùng dịch vụ: hàng hoá vcó
ra bán khi .
, i, n
. Q
- Tính không tồn trữ: dvào
kho, d nên
- ì
.
- Tính không chuyển quyền sở hữu được: khi mua hàng hoá , khách
mà mkhách
hàng
gian nh. marketing
vì h
1.1.1.2. Dịch vụ viễn thông và các đặc tính
- Dịch vụ cơ bản
i
- Dịch vụ GTGT
internet.
6
- Dịch vụ kết nối internet
ii
- Dịch vụ truy cập internet
truy internet.
- Dịch vụ ứng dụng internet trong viễn thông i
ng.
d
còn có riêng sau:
- Phải trải qua nhiều công đoạn ở các đơn vị, địa phương khác nhau và cần có
sự phối hợp chặt chẽ để tạo thành dịch vụ cung cấp cho khách hàng:
, và
trình .
- Giá trị mỗi lần giao dịch thường là nhỏ: m
kiên
- Không phải tất cả các dịch vụ viễn thông đều cần thiết, cấp bách đối với tất
cả các khách hàng: m
.
- Chi phí cố định chiếm tỉ trọng lớn trong tổng chi phí, chi phí cung cấp dịch
vụ viễn thông sẽ khác nhau tại các địa phương khác nhau: t
.
- Viễn thông là ngành kinh tế có cấu trúc mạng lưới: mv
7
1.1.2.
1.1.2.1. Lịch sử hình thành công nghệ 3G
Thế hệ di động thứ nhất (1G): m1G
Thế hệ di động thứ hai (2G): 1G
2G
.
Thế hệ di động thứ ba (3G): c
thông -
i
M
(14,
4 Mbps) và khác.
1.1.2.2. Một số dịch vụ được triển khai từ công nghệ 3G
Nhóm dịch vụ liên lạc: ti
n
Nhóm dịch vụ thanh toán điện tử (Mobile Payment): cho phép thanh toán hóa
8
Nhóm thông tin xã hội: tq
Nhóm dịch vụ nội dung giải trí: t; t
Nhóm hỗ trợ cá nhân: t s thông báo
k.
1.1.2.3. Những tiện ích của công nghệ 3G
Về công nghệ: c
ci
Về kinh tế:
-
ian, .
- l
cho nhà .
- t
Ngoài ra
v
1.1.3. DMobile Internet 3G
1.1.3.1. Giới thiệu
thông qua
d
th
.
9
1.1.3.2. Thị trường dịch vụ Mobile Internet 3G
Thị trường nhà cung cấp dịch vụ: h
Mobile Internet 3GVinaphone, Mobifone, Viettel và Vietnammobile.
Thị trường người tiêu dùng: kMobile Internet
3G :
- Nhóm
- ông nhân viên nhà
-
1.2. MARKETING-
1.2.1.
-
- Mar
thành viên này (Gronroos, 1990).
- Ma
(Kotler & Armstrong, 2010).
C
-
dùng
-
dùng
dùng
10
1.2.2.
khách hàng tham gia tiêu
tiêu dùng và . Marketing d:
- Do d
,
v
- cung
.
-
-
-
nên
.
1.2.3. Vai trò marketing
, tác bán hàng thông
. v
11
,
1.2.4. marketing-mix
Marketing- 7P, : sản phẩm dịch vụ
(product), giá cả (price), phân phối (place), xúc tiến, chiêu thị (promotion), quy trình
(process), con người (people) và yếu tố hữu hình (physical evidence) (Zeithaml,
Valarie A., Mary Jo Bitner & Dwayne D. Gremler, 2010)
1.2.4.1. Sản phẩm dịch vụ
óng vai
-ng và là
- : l
uy nhiên
là mà là
.
- : l
hàng, n mà khách hàng
.
c
.
g
vô hình
12
k
c
giá và so sánh các nhà cung c
1.2.4.2 Giá cả
Giá
-mix khách hàng cân
. Giá có :
- Giá nh
.
- Giá
- Trong th, doanh
. Trong
khách hàng.
Có 4 cách giá :
- C d
chi phí .
- C
Giá phân b c
v
.