52
TNG QUAN V CÔNG TY
C PHNG
BÌNH CHÁNH
KHU CÔNG NGHIP
LÊ MINH XUÂN
53
1.1 TNG QUAN V CÔNG TY C PHNG BÌNH
CHÁNH
1.1.1 Gii thiu
Tên công ty : C phu t xây dng Bình Chánh
i
t tt : BCCI.
s chính : 550 Kinh Dng Vng phng An Lc, qun Bình Tân TP.HCM.
n v trc thuc : khu công nghip Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP.HCM.
phu t xây dng Bình Chánh là doanh nghic thành lp di
hình thc chuyn t doanh nghip nhà nc thành công ty c phc t chc và
hong a
Doanh NgQH
1.1.2 pháp lý
nh thành lp s 6103/Q UB
ng ký kinh doanh s 056668 ngày 24 tháng 12 nm 1999 do s k hou t
TP.HCM
ng ch hành ngh xây dng s 945/SXD QLSXKD ngày 15 tháng 7 nm 1997 do
S xây dng TP.HCM cp.
ng ch hành ngh xây dng s 49/QLSKKD ngày 11 tháng 1 nm 1999 do S xây
dng TP.HCM cp.
54
ng ch hành ngh sn xut công nghiu kin s CN ngày 16
1.1.3
t .
u t xây dng, kinh doanh và cung cp dch v h tng KCN Lê Minh Xuân Bình
Chánh.
ng công trình : dân dng, công nghip, giao thông, thu li, thi công
1.2
1.2.1 Lch s thành lp và phát trin KCN LMX
c hin chính sách Công nghip hoá và hii hoá ca nhà nt nc nói
chung và thành ph H
1.2.2 m xây dng KCN LMX
a ch : ng Tân Kiên Bình Li, huyn Bình Chánh, TPHCM.
in thoi : 7660024 7660122 7660123
Fax : 7660023
55
trí nh sau :
i ht xây dng nh sau :
Phía Tây giáp
máy.
t t
1.2.3 Ch
trng ca Nhà Nc v vic
trình bày sau :
Di
56
ánh
1.2.4
1.2.4.1 Các ngành sn xut
p nhn các ngành ngh sn xut có m ô nhim không khí
(khói, bi), ting n,
t c th nh sau :
.
57
1.2.4
m :
m, Ban qun lý khu công nghip cn c vào quy hoch phát tri
1.3 TNG QUAN V NHÀ MÁY X C THI
1.3.1
c hin ch trng ca thành ph v chng trình ci
c thành lp và
10000 m
2
3
m 2005, khi công x
58
hông
th
lý nc thi tp trung cho KCN LMX do công ty công ngh Quc t Chi
1.3.2
lý nc thi tc quy hoch bên trong KCN LMX,
xanh cách ly quanh nhà máy.
.
1.3.3
t : 4000 m
3
u lngnh: 168 m
3
u lt: 210 m
3
n nhng c st v
. Ma nhng c sng
59
t i thc
1.3.4
, bao
09
1.3.5 Ni quy ng-phòng cháy cha cháy :
1.3.5.1 Ni quy lao ng :
1.3.5.2 An toàn hóa cht :
ngoài.
60
Loại A
Loại B
trách phòng
Hút
61
1.3.5.3 n :
1.3.5.4 An toàn trong PCCC :
và PCCC.
62
nào vi p
63
TÍNH CHC THI CA
NHÀ MÁY X C THI
TP TRUNG
64
2.1 Chc thi ca các doanh nghip
Bảng 2.1 : Bảng tổng hợp chất lượng nước thải các doanh nghiệp trong
KCN ( thời gian giám sát : 18/06/2008-30/07/2008 )
STT
pH
COD
SS
1
Lâm Thu Nghi
3.13
217
8
2
Jin Kyong VN
7.56
410
375
3
7.49
12
1
4
4.75
151
64
5
7.3
436
13
6
7.91
227
10
7
11.05
19
23
8
Nguyên Thành
7.64
654
62
9
7.73
595
31
10
7.34
121
8
11
3.08
30
3.75
12
9.36
243
50
13
Nguyên Khiêm
7.49
18.2
9
14
6.75
182
30
15
7.94
103
10
16
7.64
42
12.5
17
Nhân Thành
6.53
383
140
18
Lawyard VN
8.15
60
8
19
Yilin VN
7.38
116
24
20
7.13
3347
220
21
SX-TM Lê Phú
7.31
726
108
22
ALFA Sài Gòn
8.94
1216
14
23
9.32
2580
333
24
May Sài Gòn
6.89
406
202
25
7.27
1317
20
65
26
-
7.56
338
124
27
7.47
1655
25
28
3.45
912
400
29
8.25
41.6
523
30
7.15
211
15
31
V
6.96
864
53
32
Huy Phú
7.18
83.2
2
33
11.83
372
90
34
11.3
175
8
35
7.32
1310
630
36
7.24
675
47
37
7.34
2838
2040
38
7.35
36
0.33
39
7.28
1736
220
40
Chian Shyang
7.76
1681
67
TCVN 5945-
5.0-9
400
200
66
Bảng 2.2 : Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm
trong nước thải đi vào nhà máy xử lí nước thải KCN Lê Minh Xuân
STT
1
45
2
pH
5-9
3
mg/l
150
4
COD
mg/l
600
5
mg/l
200
6
Asen ( As )
mg/l
0.5
7
Cadimi ( Cd )
mg/l
0.5
8
Chì ( Pb )
mg/l
1
9
mg/l
10
Crom ( VI )
mg/l
0.5
11
Crom ( III )
mg/l
2
12
mg/l
10
13
mg/l
30
14
mg/l
5
15
mg/l
5
16
Mangan ( Mn )
mg/l
5
17
Niken ( Ni )
mg/l
2
18
mg/l
1
19
mg/l
8
20
Tetracloetylen
mg/l
0.01
21
mg/l
5
22
mg/l
0.01
23
mg/l
60
24
Tricloetylen
mg/l
0.3
25
Ammoniac
mg/l
15
26
Florua
mg/l
15
27
Phenol
mg/l
1
67
28
Sulfua ( S )
mg/l
1
29
Cianua ( CN )
mg/l
0.2
30
Coliform
mg/l
31
mg/l
32
mg/l
Quy chu N.
3
q
= 0.9 và K
f
max
Bảng 2.3 : Giá trị giới hạn các thông số và nồng độ chất ô nhiễm của nước
thải sau khi được xử lí tại NMXLNT
STT
(C
max
)
1
40
2
pH
5-8
3
mg/l
45
4
COD
mg/l
90
5
mg/l
90
6
Asen ( As )
mg/l
0.09
7
Cadimi ( Cd )
mg/l
0.009
8
Chì ( Pb )
mg/l
0.45
9
mg/l
1.8
10
Crom ( VI )
mg/l
0.09
11
Crom ( III )
mg/l
0.9
12
mg/l
4.5
68
13
mg/l
18
14
mg/l
1.8
15
mg/l
2.7
16
Mangan ( Mn )
mg/l
0.9
17
Niken ( Ni )
mg/l
0.45
18
mg/l
0.45
19
mg/l
5.4
20
Tetracloetylen
mg/l
0.09
21
)
mg/l
0.9
22
mg/l
0.009
23
mg/l
27
24
Tricloetylen
mg/l
0.27
25
Ammoniac
mg/l
9
26
Florua
mg/l
9
27
Phenol
mg/l
0.45
28
Sulfua ( S )
mg/l
0.45
29
Cianua ( CN )
mg/l
0.09
30
Coliform
mg/l
4500
31
mg/l
0.09
32
mg/l
0.9
69
CHƯƠNG 3
QUY TRÌNH CÔNG NGH
MÁY MÓC THIT B
70
3.1 QUY TRÌNH CÔNG NGH ( M
3.1.1 công ngh
HCl
TK-101
H thu gom
TK-102
Máy tách rác
TK-103
B i u hòa
TK-203
B t o bông
TK-202
B keo t
TK-201
B i u ch nh
pH
TK-204
B l ng I
TK-205
B trung hòa
TK-206
Ng n phân
ph i
TK-401
B kh trùng
TK-302
B l ng 2
TK-301A/B
B Aerotank
NC
U RA
TK-501
B nén bùn
M-503
Máy ép bùn
Th i
khí
Rác
Flock
PAC
Th i khí
khíkhí
NaOH
By pass
NaOH
HCl
Bùn tu n hoàn
NaOCl
TK-
501
Bùn hóa lí
Bùn d
Polymer
cation
Bùn sau ép
NC
THI VÀO
N
c
tu n
hoàn
71
3.1.2 Thuyt minh dây chuyn công ngh
Hệ thố ng xử lý nước thả i tậ p trung củ a KCN Lê Minh Xuân gồ m các bước
xử lý sau:
Toàn bộ nhà máy xử lý nước thả i KCN Lê Minh Xuân đ ược đ iề u khiể n bởi thiế t
bị đ iề u khiể n chương trình PLC ( programmable logic controller) đ ược lắ p
đặt trong tủ đ iề u khiể n chính. Thiế t bị này cho phép tái lậ p chương trình giúp cho
việ c đ iề u khiể n nhà máy xử lý linh động hơn. Với nguồ n pin gắ n bên trong giúp
cho thiế t bị nhớ những chức nă ng đ iề u khiể n đ ang hoạ t động và tái khởi
động hệ thố ng trong cùng tình trạ ng khi bị cúp đ iệ n trong thờ i gian ngắ n.
Nước thả i từ các doanh nghiệ p sau khi được xử lý cụ c bộ đ ược dẫ n đ ế n 3
trạ m bơ m, nằ m phân tán trong khuôn viên khu công nghiệ p, sau đ ó nướ c thả i được
bơm về bể thu gom tạ i nhà máy xử lý tậ p trung có dung tích 800m
3
. Tiế p theo nướ c
được dẫ n qua hố thu, tạ i đ ây có lưới chắ n rác kích thước lớn ( > 2.5cm) và 3 bơm
chìm, hoạ t đ ộ ng luân phiên bơm nước vào bể cân bằ ng. Trước khi vào bể cân bằ ng,
nước đ i qua máy tách rác kích thước song chắ n 2mm, rồ i qua bể tuyể n nổ i nhằ m
tách dầ u mỡ. Mụ c đ ích củ a bể cân bằ ng là đ iề u hoà lưu lượ ng, ổ n đị nh nồ ng
đ ộ cũ ng như hàm lượng các chấ t trong nước thả i, bể được sụ c khí liên tụ c
nhằ m tránh hiệ n tượng lắ ng cặ n và hạ n chế sự phát triể n củ a vi sinh kị khí.
Nước thả i từ bể cân bằ ng đ ượ c bơm qua hệ thố ng xử lý hóa họ c bằ ng 2 bơm
Ti n x
lý
X lý hóa
lý
X lý sinh
h c
X lý bùn
Kh trùng
72
chìm. Do nước thả i có pH trung bình 8.0-8.5 nên không cầ n sử dụ ng bể nâng pH
như thiế t kế ban đ ầ u , PAC được châm vào nướ c thả i tạ i bể trộ n và Polymer
được châm tạ i bể tạ o bông. Nước sau khi đ i qua bể tạ o bông sẽ đ i vào bể lắ ng
sơ cấ p, tạ i đ ây các kế t tủ a sẽ lắ ng xuố ng đ áy bể . dưới đ áy bể có gắ n hệ thố ng
cào bùn và thu gom bùn vào trung tâm củ a đ áy bể và đ ược 2 bơm bùn luân phiên đị nh kỳ
bơm về bể nén bùn.
Nước sau khi đ ượ c lắ ng sẽ chả y trọ ng lực vào ngă n phân phố i và chia làm 2 dòng
chả y đ i vào 2 đơn nguyên củ a bể aerotank. Hỗ n hợp nước và bùn sinh họ c hoạ t
tính sau đ ó đ ược dẫ n qua bể lắ ng thứ cấ p, tạ i bể lắ ng bùn sẽ đ ược lắ ng tách
ra khỏ i nước thả i. Phầ n lớn bùn hoạ t tính sẽ đ ược bơm hồ i lưu về 2 bể sinh
họ c. Bùn dư được bơm về bể nén bùn. Sau đ ó, nước sau lắ ng theo đ ường ố ng
trọ ng lực sẽ chả y về bể khử trùng, NaOCl 10% đ ược bơm đị nh lượng châm
vào khử trùng để giả m thiể u lượng vi khuẩ n coliform. Nước thả i sau khi khử
trùng đạt tiêu chuẩ n sẽ thả i ra kênh.
Bùn từ bể nén bùn đ ượ c bơm vào máy ép bùn, dùng bơ m đị nh lượng châm polymer
cation (PC) vào ố ng phố i trộ n để giúp bùn kế t vón lạ i, tă ng hiệ u quả khử nước.
Bùn sau khi ép đ ượ c chuyể n đến bãi thả i, đ óng gói và được vậ n chuyể n đ ế n đơn
vị có chuyên môn xử lý.
3.2 QUY TRÌNH VN HÀNH
Quy trình này thiế t lậ p nhằ m kiể m soát quá trình vậ n hành xử lý nước thả i trong
KCN Lê Minh Xuân phù hợp yêu cầ u quy đị nh củ a KCN và các quy đị nh pháp lý về
môi trường.
3.2.1 n tin x lý
Kiể m tra 1:
73
Nhân viên vậ n hành mỗ i ca khi lấ y rác tạ i TK- 101 kiể m tra xem lượng rác, lượng
nước về có bấ t thường không.
Biệ n pháp xử lý: các hiệ n tượng bấ t thường đ ược đưa vào sổ nhậ t ký vậ n hành .
Nhân viên vậ n hành lấ y mẫ u nước chuyể n vào phòng thí nghiệ m thực hiệ n kiể m tra
pH, COD, SS. Giới hạ n củ a các chỉ tiêu kiể m tra tuân theo tiêu chuẩ n đầu vào củ a
nhà máy.
Kiể m tra 2:
Tạ i bể cân bằ ng TK-103 lúc giao ca làm vệ sinh, nhân viên vậ n hành theo dõi tình trạ ng
hoạ t động củ a các hệ thông phân phố i khí, hoạ t động củ a bơm chìm, máy tách rác,
bể tách dầ u.
Biệ n pháp xử lý: theo dõi ghu báo cáo như kiể m tra 1.
Ngoài ra hàng quý và khi cầ n thiế t mẫ u nước cầ n đ ược nhân viên vậ n hành đị nh kỳ
gửi ra ngoài để kiể m tra các chỉ tiêu khác và kim loạ i nặ ng. Kế t quả đ ược bộ
phậ n QA-MT gửi đến NMXLNT theo dõi và lưu hồ sơ. Các trường hợp không phù
hợp ngoài khả nă ng giả i quyế t đ ược tiế n hành theo hành động khắ c phụ c ngă n
ngừa.
3.2.2 Giai đ oạ n xử lý hóa họ c
Kiể m tra 3:
Kiể m tra lưu lượng và áp lực củ a các bơm đị nh lượng trong giai đ oạ n này, áp lực
củ a các bơ m hóa chấ t đ ặ t ở mức 0,5-1 kg/cm
2
, lưu lượng củ a các bơm đ ược
74
kiể m tra qua các Flow cell gắ n trên đ ườ ng ố ng, qua dụ ng cụ kiể m tra lưu lượng
các bơm phả i thể hiệ n lượng bơm đều đặn.
Kiể m tra 4:
Kiể m tra pH thể hiệ n trên pH controller nằ m trong khoả ng cài đặt 6,5- 8,5. Nế u
pH không đạt cầ n kiể m tra bơm đị nh lượng và đ ường ố ng dẫ n hóa chấ t
NaOH, kế tiế p kiể m tra mức độ chính xác củ a đầu đ o pH bằ ng dung dị ch
chuẩ n. Xử lý, ghi báo cáo hiệ n tượng bấ t thường và xin ý kiế n củ a cấ p trên để có
hướng dẫ n thêm về biệ n pháp khắ c phụ c.
Kiể m tra 5:
Kiể m tra bằ ng cách quan sát thực tế các hạ t keo tụ có xuấ t hiệ n nhiề u ở TK-202
không. Nế u keo tụ không tố t tương tự như trên kiể m tra đ ường ố ng và bơm hóa
chấ t PAC.
Kiể m tra 6
Kiể m tra mức độ tạ o bông, tă ng kích thước củ a bông cặ n trong bể 203. Nế u
sự tạ o bông không tố t kiể m tra các bơ m đị nh lượng polymer và đ ường ố ng.
Kiể m tra 7
Kiể m tra công đ oạ n lắ ng, các bông cặ n có bị cuố n theo ra ngoài máng tràn đ i vào
TK-205 không. Nế u có xem xét lạ i các giai đ oạ n bông tụ và lưu lượng nước bơm
vào có vượt quá mức tố i đ a thiế t kế là 2000 m
3
/ngày.đ êm hay không. Xử lý các trường
hợp bấ t thường và xin ý kiế n cấ p trên trực tiế p khi cầ n thiế t, ghi báo cáo như trên.
75
NVVH lấ y mẫ u nước theo hướng dẫ n lấ y mẫ u nước thả i theo mã số
LMX/QT09/HD-01 chuyể n phòng thí nghiệ m kiể m tra pH. COD, SS.
3.2.3 n x lý và phân hy vi sinh
Kiể m tra 8
NVVH lấ y mẫ u bùn hoạ t tính trong bể 301 A/B gửi phòng thí nghiệ m thực hiệ n
kiể m tra các thông số pH, COD, SS, SV
30
.
Kiể m tra 9
NVVH có nhiệ m vụ kiể m tra các thiế t bị theo bả ng kiể m tra các hoạ t động thiế t
bị theo quy đị nh củ a thủ tụ c bả o trì và sửa chữa máy móc thiế t bị theo mã số
LMX/TT-08 để đảm bả o thiế t bị luôn luôn hoạ t động tố t.
Công tác kiể m tra các thông số do NMXLNT gửi đ ược PTN thực hiệ n trong ngày,
kế t quả sẽ được nhân viên thực hiệ n thí nghiệ m ghi nhậ n vào sổ nhậ t ký thí
nghiệ m theo quy đị nh hoạ t động PTN mã số LMX/QĐ-05 và cậ p nhậ t vào bả ng
theo dõi, thu thậ p các thông số về môi trường ( theo thủ tụ c xác đị nh các khía cạ nh
tác động môi trường và các yêu cầ u pháp lý, mã số LMX/TT-12). Nhân viên vậ n hành mỗ i
ngày cậ p nhậ t kế t quả này vào sổ nhậ t ký vậ n hành mã số 01/QT-08.
Lưu ý: ngoài việ c lấ y mẫ u theo thời đị nh kỳ gửi phòng TN kiể m tra. Trường
hợp NMXLNT có nhu cầ u lấ y thêm mẫ u để kiể m tra nhằ m đ áp ứng kị p thời các
trường hợp khẩ n cấ p hoặ c nhu cầ u khác nhằ m đ áp ứng công việ c. NVVH tiế n
hành lấ y mẫ u gửi PTN kiể m tra cũ ng như các công đ oạ n kiể m tra trên. PTN có trách
nhiệ m kiể m tra ngay các mẫ u đ ó và có kế t quả sớm nhấ t ( chậ m nhấ t là trong ngày).
Công tác lấ y mẫ u thí nghiệ m đ ược NVVH thực hiệ n theo hướng dẫ n lấ y mẫ u
nước thả i mã số LMX/QT-09/HD-01 và ghi nhậ n vào sổ nhậ t ký vậ n hành, NVVH
không trộ n mẫ u tổ hợp, công tác này sẽ đ ược nhân vien thí nghiệ m thực hiệ n.
76
3.2.4 n kh trùng
Nước thả i sau khi đ ược xử lý qua các giai đ oạ n trên trước khi đưa ra kênh đ ược
đ i qua bể khử trùng TK-401, NaOCl đ ượ c bơm đị nh lượng châm vào khử trùng
để giả m thiể u lượng vi khuẩ n coliform.
3.2.5 X lý bùn
Bùn thả i trong hệ thố ng từ các bể lắ ng sơ cấ p TK-204 và bể lắ ng thứ cấ p TK-302
đ ược bơm về bể nén bùn TK-501 và đ ược khuấ y trộ n bằ ng khí. Bùn từ bể nén bùn
sau khi lắ ng bớt nước đ ược bơ m đến máy ép bùn, trên đ ường đến máy ép, PC
đ ược châm vào để hỗ n hợp kế t vón tách nước. Bùn sau khi ép tách nước đ ược
chuyể n đến bãi thả i.
3.3
Bả ng 3.1 Chữ viế t tắ t và mã hoá các thiế t bị
H H
High high
Mức rấ t cao
H
High
Mức cao
L
Low
Mức thấ p
L L
Low Low
Mức rấ t thấ p
TK xxx
Tank
Bồ n, bể chứa
LS xxx
Level swtich
Công tắ c mực nước
MX xxx
Mixer
Máy khuấ y
PM xxx
Pump
Bơm bùn
GV xxx
Vanve
Van