1
1. Lý do chọn đề tài
DoN
-
liê
Quản lý liên kết đào tạo giữa cơ sở dạy nghề
với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh” .
2. Mục đích nghiên cứu
o
ngu
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
DoN.
c .
4. Giả thuyết khoa học
t l ,
-
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1-
5.2-
Thành ph.
5.3- gi
t
6. Phạm vi nghiên cứu
- CSDN trong
TP.HCM.
2
- i TP.HCM
CSDN.
7. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. ,
P,
- :
-
iên quan
P.HCM
-
8. Những luận điểm bảo vệ
- .
-
- Trách nhim xã hi ca DoN mang tính t nguyn cao. Do vi
m bo nguyên tc cùng cng trách nhim và chia s lm bo li ích thit
thc bit là l
- Xây d xut các gii pháp qun lý phi phù hp vu kin c
th tng t chc thì hot hiu qu cao và bn vng.
9. Đóng góp mới của luận án
9.1.
9.2. và các
9.3. mô hình QLLK và và
CSDN .
9.4
CSDN.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
GIỮA CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ DOANH NGHIỆP
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên cứu vấn đề
1.1.1.
1.1.1.1.
i-Washington USA)[85, trang 431-
3
1.1.1.2.
-
1.1.1.3.
sánh
trang 385-
1.1.2.
1.1.2.1.
--
-
1.1.2.2. g Á
-
-
1.1.2.3.
- Thái Lan - Malaysia
- -
Những kinh nghiệm trong biện pháp tổ chức quản lý liên kết đào tạo của
nƣớc ngoài có thể nghiên cứu áp dụng tại Việt nam.
- các
-
-
1.1.3.
1.1.3.1. tài: Kt hp o to ti trng và doanh nghip nhm nâng cao cht
lng o to ngh Vit Nam trong giai hin nay, lun án tin s ca Trn Khc
Hoàn (2006). [37] Tác gi nêu khá y nhng mô hình thc hin liên kt o to các
nc. Tác gi tp trung xut các gii pháp qun lý c th thc hin nh xut thành
lp Hi ng iu phi, t vn quan h trng ngành (School-Industry Advisory Council ),
mt s nguyên tc xây dng các gii pháp thc hin phng thc kt hp o to ngh.
1.1.3.2. tài: Phi hp o to gia c s dy ngh và doanh nghip trong khu
công nghip, lun án tin s Nguyn Vn Anh (2009). [1] tài ã xut c mt s
gii pháp tng cng phi hp o to gia CSDN và DoN trong khu công nghip. Các
4
gii pháp này ch bao gm các lnh vc nh phát trin chng trình o to áp ng yêu
cu DoN, nâng cao nng lc i ng giáo viên dy ngh, các iu kin v c s vt cht
cho vic t chc quá trình dy thc tp ti DoN trong khu công nghip.
1.1.3.3. tài: Xây dng c ch, chính sách, mô hình liên kt gia nhà trng và
doanh nghip trong o to ngh cho ngi lao ng ca B L-TBXH (2010). [15]
ây là tài nghiên cu in hình tp trung nht vào mô hình liên kt gia CSDN
và DoN trong giai hin nay. tài ã gii quyt c nhng vn c bn là: c s
thc tin xây dng mô hình liên kt, ánh giá các mô hình liên kt và xut ni dung liên
kt trong mt s mô hình;các nguyên tc và chính sách liên kt trong các mô hình CSDN
ngoài DoN, CSDN trong DoN, DoN trong CSDN, trung tâm o to ti khu công nghip.
1.1.4. Nhng nhn xét qua nghiên cu tng quan
- Tùy tình hình thc t và iu kin ca mi nc, mi a phng mà hot ng
liên kt o to có nhng mô hình liên kt và các bin pháp t chc qun lý khác nhau;
- Liên kt o to là mt trong nhng bin pháp quan trng và hiu qu nht trong
vic o to ngun nhân lc áp ng nhu cu phát trin ca các DoN; ng thi xây dng
uy tín và thng hiu bn vng cho các CSDN;
- Liên kt o to ch có hiu qu cao và bn vng khi có s qun lý thng nht ca
Nhà nc trên a bàn cùng vi nhng ch , chính sách tha áng cho các bên liên kt;
- Mun s liên kt o to t hiu qu thì phi có nhng iu kin c bn là:
+ Có quy nh mang tính pháp lý trong vic liên kt o to gia các CSDN và DoN,
trong ó quy nh c th v trách nhim, ngha v và quyn li ca các bên có liên quan;
+ Các bên liên kt phi có k hoch chin lc phát trin n v mình. ây là yu t
quan trng, có tính quyt nh n hiu qu quá trình liên kt o to gia CSDN và DoN.
+ S liên kt o to phi em li li ích kinh t thit thc và c th cho các DoN và
các CSDN; c bit công tác gii quyt vic làm cho hc sinh sau tt nghip c thc
hin phù hp vi ngành ngh o to và t hiu qu cao.
1.2. Một số khái niệm
1.2.1. :
.
Chức năng quản lý:
Các yếu tố liên quan đến quản lý: nên có
Các cấp độ quản lý: , thông
trung
mô), vi mô).
1.2.2. - -
1.2.2.1. :
cùng nhau là
1.2.2.2. : S
5
1.2.2.3. :
vi mô
o. .
1.2.3. :
l
1.2.4. :
1.2.5. :
các DoN
1.3. Liên kết đào tạo giữa cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp
1.3.1. Mục đích liên kết đào tạo: - H cho
- DoN
1.3.2. : -
- -
- DoN
1.3.3.
-
-
-
-
-
- .
1.3.4.
1.3.4.1.
1.3.4.2.
6
1.3.4.3.
1.3.4.4.
- xã
1.4. Quản lý liên kết đào tạo nghề giữa các cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp
1.4.1.
1.4.1.1. -
1.4.1.2. -
1.4.1.3.
1.4.1.4.
1.4.2. CSDN DoN
b.
h, Hình
1.4.3.
1
N
-
-
-
1.4.3.2. : Q
, CSDN và DoN
a) -
b)
7
, nâng
a DoN; liên k.
c)
G
êu, t
d)
K
1.4.4.
1.4.4.1.
.
1.4.4.2. Liên
,
.
1.4.4.3. P
pháp
1.4.5.
quCSDN
hay không, lý liên
CSDN
1.5. Các yếu tố ảnh hƣởng đến liên kết và quản lý liên kết đào tạo giữa CSDN và DoN
1.5.1.
1.5.1.1.
1.5.1.2. -
-
1.5.1.3. CSDN DoN
1.5.1.4.
1.5.2.
, S
lý, .
, ,
Kết luận chƣơng 1
- ngh ngoài ;
g hóa các : CSDN, DoN;
8
- và
- .
-
-
.
-
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
GIỮA CƠ SỞ DẠY NGHỀ VÀ DOANH NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
2.1. Thực trạng các ngành công nghiệp, nhu cầu nhân lực và thực trạng đào tạo nghề
tại Thành phố Hồ Chí Minh
2.1.1. & TP. Chí Minh
a.
-
- -
--
17,5%,- - 10%.
C- - 000
c.
- CNTT, .
Nhận xét đánh giá chung
+
-.
ngành hóa ch-
chính xác và
+
.+
+
9
Ngành công ngh
Ng
Tổng số
DN
Nhà nƣớc
DN ngoài
Nhà nƣớc
DN có vốn
nƣớc
ngoài
Tổng số
104.665
460
101.448
2.757
45.911
8
45.432
471
29.361
13
28.962
386
22.964
93
21.969
902
4.752
142
4.064
546
604
55
425
124
458
56
286
116
370
50
196
124
225
40
106
79
20
3
8
9
Các DoN
ngh T
,
DoN ít quan tâm .
:
g 1,67
:
N2- ngành GD-
r, , TCCN
, TCCN. Các
CSDN -c, máy móc
.
, TCN và . Các CSDN
10
-
-
- CSDN phát
DoN.
-
-
-
- Quc v dy ngh c nhu cu phát trin; thông tin
thng kê v dy ngh còn y th d liu dy
ngh quc gia, không thng nhu mi qun lý, s chng chéo v quc
trong giáo dc ngh nghip dn vic các ngun lc b phân tán, s dng lãng phí.
- c mi quan h liên kt cht ch gia các DoN vi các
CSDN; s tham gia ca DoN vào hong dy ngh còn th ng và không bn vng.
HCM
-
- - cá
- Các DoN luôn ng, có chính sách thu hút
-
môn theo
-
-
-
h
-
- B
2.2. Thực trạng về liên kết đào tạo giữa cơ sở dạy nghề và doanh nghiệp tại TP. HCM
11
: ;
mô
hình và nâng cao c
: sát
.
-
- Các
-
.
cho
.
T
ân
.
. Các DoN
DoN.
qua mang
ch
2.3. Thực trạng quản lý liên kết đào tạo giữa cơ sở dạy nghề với DoN tại TP.HCM
:
.
12
a. Qhành :
b. Q liê CSDN:
.
TP.HCM
a. -DoN
Do
b. ,
mình cho các
c.
i tron là:
- y
-
- tin báo cáo
.
-
oN.
DoN
:
a) Xâ
13
b)
.
quá trình
D
c)
pháp nâng
liên k
CSDN cho DoN
.
2.4. Đánh giá chung
-
.
-
-
2.4.2. Nh
-
-
- DoN
-
14
Kết luận chƣơng 2
cho
h sách
T
CHƢƠNG 3
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO GIỮA CƠ SỞ DẠY NGHỀ VỚI
DOANH NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
3.1. Định hƣớng quản lý liên kết đào tạo nghề giữa cơ sở dạy nghề với doanh nghiệp
3.1.1.
-
-
, hình
3.1.2.
3.2. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý liên kết đào tạo giữa
cơ sở dạy nghề và doanh nghiệp
3.2.2.
3.3. Đề xuất một số giải pháp quản lý liên kết đào tạo giữa CSDN và DoN
TP.HCM
3.3.1.1. :
.
các thành viên
3.3.1.2.
15
-
- Ban hành
.
.
-
-
-
-
-
- N -N
o.
-
- C DoN.
- C
DoN
3.3.2. CSDN và DoN
: CSDN và
ng, ,
.
3.3.2.2.
HIP HI
NGH NGHIP
HIP HI DOANH
NGHIP
DY NGH
DOANH NGHIP
CP
TNH/
THÀNH
C
DY NGH
CP
TRUNG
16
-
- t li.
-
- C
DoN
u ph-
và
mô hình
Các
3.3.3.1.
-
-
3.3.3.2.
“
-
-
- DoN i.
3.3.4.
3.3.4.1.
. -
- , chính xác quá
.
3.3.4.2.
17
Tiêu chí 1.1:
a)
b)
c) o
Tiêu chí 1.2 :
-
a) M ng DoN
b)
c) -
CSDN và DoN
Tiêu chí 2.1 :
a)
b)
c) C ,
Tiêu chí 2.2:
a)
b)
c)
Tiêu chí 2.3:
a)
b) C
c)
Tiêu chí 2.4:
a)
b)
c)
18
Tiêu chí 3.1
a) n trách
b)
c)
Tiêu chí 3.2:
a) , có quy
b) huyên trách
.
c) tra.
Tiêu chí 3.3:
a)
b)
liên k
c)
Tiêu chí 3.4:
a)
b)
c) , .
Tiêu chí 4.1:DoN
a) DoN.
b) DoN.
c)
Tiêu chí 4.2
DoN.
a)
b) .
c) Ch
Tiêu chí 4.3:
a)
i CSDN và
b)
19
c)
CSDN và DoN
Tiêu chí 4.4:
a)
b) h
c)
Tiêu chí 4.5
ng.
a)
b) ác DoN tham gia
c)
Tiêu chí 4.6:
a)
b) cho
c)
Tiêu chuẩn 5: Đánh giá tính bền vững của hoạt động liên kết giữa CSDN và DoN.
Tiêu chí 5.1:
a)
b)
c)
Tiêu chí 5.2:DoN
a) DoN
b) theo .
c) u quá trình
Tiêu chí 5.3:
a) o sau quá trình
b)
c) .
Tiêu chí 5.4:
a)
b)
.
c)
20
00
3.3.4.3.
3.4. Khảo nghiệm, thực nghiệm và thử nghiệm
3.4
3.4
lý liê
- Xâ
-
- :
3.4
các CSDN và DoN
Tiêu Xây d
Có 71,93%
9,94%
cho
ban hành và
.
3.4
3.4:
vi mô
3.4: B
.
3.4: H-
Công ty - DV-TM-KT- - h Tân
Bách Khoa, Công ty
TNHH TM-- - Long An.
3.4
21
. T
-
- tác
3
-
Qua tr
B1
công ty tham gia
công ty.
hành
.
-
-
.
22
-
- Ký k
t
3.4
Bảng 3.9: Điểm trung bình đầu vào và đầu ra của 2 nhóm học sinh thực nghiệm
và đối chứng
83
6,01
0,890
93
5,99
0,801
83
8,04
0,772
93
6,97
0,800
Bảng 3.11. Bảng tổng hợp phân phối kết quả của HS nhóm thực nghiệm và
nhóm đối chứng
Nhóm
- Kém
Trung bình
Khá -
Tr
-
73,50
26,50
-
01,08
70,96
27,96
-
-
-
73,50
26,50
-
22,58
75,27
02,15
kê .
-
-
Nhận xét - Đánh giá sau thực nghiệm
uan
23
: L
CSDN.
3.4.3.2.
3.4.3.3:
3.4.2.4:T
3.4.3.5: N
h.
3.4.3.6:
thông
3.4.3.7
l
-
3.4.3.8
Tiêu Xây d
(
):
Tiêu (
3.4.3.9
.
Kết luận chƣơng 3
-
- -
-
giá
24
-
-
hình luân phiên);
-
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
hân tích .
1.4. Sau sát,
-
-
- CSDN DoN và mô hình .
-
1.6.
pháp.
2. Khuyến nghị
2.1. và DoN
-
mô
p
- Các CSDN và DoN
2.2.
- n pháp ,
.
- .
QL .
2.3.
-
-