Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề chọn học sinh giỏi toán 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.65 KB, 3 trang )

Tr ờng thpt trại cau
Kì thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học 2009 - 2010
Môn thi : toán học lớp 11
Thời gian làm bài : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Giải phơng trình sau :
a,
3
2
1
3 1 1
3
x
x x x x
x
+
+ = + +
+
b, 9sinx + 6 cosx-3sin2x + cos2x = 8
Bài 2
Cho dãy số
( )
n
u
xác định bởi
1
1
1
5 8, 1
n n
u


u u n
+
=


= +

Chứng minh dãy số
( )
n
v
với
2n n
v u
+
=
là một cấp số nhân.
Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó
Bài 3
Cho hình lập phơng ABCD.ABCD cạnh bằng a.Trên các cạnh DC,BB ta
lần lợt lấy các điểm M và N sao cho DM = BN = x với
0 x a

Chứng minh hai đờng thẳng AC và MN vuông góc với nhau.
Bài 4
Cho n là một số nguyên dơng . Chứng minh :
1 2 1
11 12
n n
+

+
chia hết cho 133
Bài 5 Tìm giới hạn sau :
( )
2
3
1 1 1
lim( )
3
3
x
x
x



Bài 6
Chứng minh với mọi số nguyên dơng n ta luôn có
1 1 1
1
1 2 3 1n n n
+ + + >
+ + +
Hết
Tr ờng thpt trại cau
Đáp án và thang điểm
đề thi học sinh giỏi cấp trờng
Năm học 2009 2010
Môn thi : toán học lớp 11
Câu Đáp án Thang

điểm
Câu 1
a, Điều kiện
1x
Bình phơng hai vế ta đợc
3
3
1
1
3
x
x x
x
+
=
+
2
2 2 0x x
=
1 3
1 3
x
x

=


= +



0,5 điểm
0,5 điểm
b, 9sinx + 6 cosx-3sin2x +cos2x = 8

(sinx - 1)(7 - 6cosx - 2sinx) = 0

2
2
x k


= +
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2
Từ
2n n
v u
+
=

1 1
2 5
n n n
v u v
+ +
= + =
Vậy
n
v

là một cấp số nhân với
1
3v =

5q =
Số hạng tổng quát
1
3.5
n
n
v

=
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
Đặt
'AA a

=
uuuv
,
AB b

=
uuuv
,
AD c

=

uuuv
ta có
'AC a b c
= + +
uuuuvvvv
,
(1 )
x x
MN a b c
a a
= +
uuuuvvvv
Ta có
'. 0AC MN
=
uuuu uuuuv v
nên
'AC MN
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 4
Đặt
1 2 1
11 12
n n
n
A
+

= +
(*) Chứng minh bằng phơng
pháp quy nạp
Với n = 1 ta có
2 1
1
11 12 133 133A
= + =
M
vậy (*)
đúng
Giả xử (*) đúng với n = k
Tức là
1 2 1
11 12 133
k k
k
A
+
= +
M

Ta có
2 2 1
1
11 12 (11 133.12) 133
k k
k k
A A
+ +

+
= + = +
M
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Bài 5
( )
( )
2
2
3 3 3
1 1 1 3 1 1 1
lim( ) lim . lim( )
3 3 ( 3) 3 3
3
x x x
x
x x x x x
x


= = =


0,5 điểm
0,5 điểm
Bµi 6
n =1 ta cã

1 1 1 3
1
2 3 4 1 2
+ + = >
1n k
= ≥
ta cã
1 1 1
1
1 2 3 1k k k
+ + + >
+ + +
XÐt n = k +1 ta cã
1 1 1 1 1 1

2 3 3 1 3 2 3 3 3 4k k k k k k
+ + + + + +
+ + + + + +
1 1 1 1 2

1 2 3 3 1 3( 1)(3 2)(3 4)
1 1
1
1 3 1
k k k k k k k
k k
+ + + + +
+ + + + + + +
> + + >
+ +

0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
0,5 ®iÓm
…………………HÕt……………………

×