Phương trình mặt phẳng trong không gian
83
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CỦA MẶT PHẲNG:
1.
Hai véctơ
( ) ( )
1 2 3 1 2 3
, , ; ; ;
u a a a v b b b
= =
là một cặp véc tơ chỉ phương (VTCP)
của mặt phẳng (
α
)
⇔
, 0
u v
≠
; không cùng phương và các giá của chúng
song song hoặc nằm trên mặt phẳng (
α
)
2.
Véctơ
( )
; ;
n a b c
=
là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của mặt phẳng (
α
)
⇔
(
α
)
⊥
giá của
n
3.
Nhận xét
: Mặt phẳng (
α
) có vô số cặp véctơ chỉ phương và vô số véctơ pháp
tuyến đồng thời
[
]
// ,
n u v
.
Nếu
(
)
( )
1 2 3
1 2 3
, ,
; ;
u a a a
v b b b
=
=
là một cặp VTCP của mp(
α
) thì VTPT là:
[ ]
2 3 3 1 1 2
2 3 3 1
1 2
, ; ;
a a a a
a a
n u v
b b b b
b b
= =
II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CỦA MẶT PHẲNG
1. Phương trình tham số:
Phương trình mp(
α
) đi qua M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
) với cặp VTCP
(
)
( )
1 2 3
1 2 3
, ,
; ;
u a a a
v b b b
=
=
là:
( )
0 1 1 1 2
0 2 1 2 2 1 2
0 3 1 3 2
,
x x a t b t
y y a t b t t t
z z a t b t
= + +
= + + ∈
= + +
»
2. Phương trình tổng quát:
2.1. Phương trình chính tắc:
0
Ax By Cz D
+ + + =
với
2 2 2
0
A B C
+ + >
.
Nếu D
=
0 thì
0
Ax By Cz
+ + =
⇔
(
α
) đi qua gốc tọa độ.
Nếu A
=
0, B
≠
0, C
≠
0 thì (
α
):
0
By Cz D
+ + =
sẽ song song hoặc chứa với trục
x
’O
x
.
Nếu A
≠
0, B
=
0, C
≠
0 thì (
α
):
0
Ax Cz D
+ + =
sẽ song song hoặc chứa với trục
y
’O
y
.
Nếu A
≠
0, B
≠
0, C
=
0 thì (
α
):
0
Ax By D
+ + =
sẽ song song hoặc chứa với trục
z
’O
z
.
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
84
2.2.
Phương trình tổng quát của mp(
α
) đi qua M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
) với cặp VTCP
(
)
( )
1 2 3
1 2 3
, ,
; ;
u a a a
v b b b
=
=
hay VTPT
[ ]
2 3 3 1 1 2
2 3 3 1
1 2
, ; ;
a a a a
a a
n u v
b b b b
b b
= =
là:
( ) ( ) ( )
2 3 3 1
1 2
0 0 0
2 3 3 1 1 2
0
a a a a a a
x x y y z z
b b b b b b
− + − + − =
2.3.
Phương trình tổng quát của mp(
α
) đi qua 3 điểm
(
)
(
)
(
)
1 1 1 2 2 2 3 3 3
, , ; , , ; , ,
A x y z B x y z C x y z
không thẳng hàng có VTPT là:
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1
, , ,
y y z z z z x x x x y y
n AB AC
y y z z z z x x x x y y
− − − − − −
= =
− − − − − −
nên phương trình là:
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1
1 1 1
3 1 3 1 3 1 3 1 3 1 3 1
0
y y z z z z x x x x y y
x x y y z z
y y z z z z x x x x y y
− − − − − −
− + − + − =
− − − − − −
Đặc biệt:
Phương trình mặt phẳng đi qua
(
)
(
)
(
)
; 0;0 , 0; ;0 , 0;0;
A a B b C c
là:
( )
1 0
y
x
z
abc
a b c
+ + = ≠
3. Phương trình chùm mặt phẳng:
Cho 2 mặt phẳng cắt nhau
(
)
(
)
1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
: 0; : 0
a x b y c z d a x b y c z d
α + + + = α + + + =
với
(
)
(
)
(
)
1 2
∆ = α α
∩
.
Mặt phẳng (
α
) chứa (
∆
) là
(
)
(
)
1 1 1 1 2 2 2 2
0
p a x b y c z d q a x b y c z d
+ + + + + + + =
với
2 2
0
p q
+ >
III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 MẶT PHẲNG
Cho 2 mặt phẳng (
α
1
):
1 1 1 1
0
A x B y C z D
+ + + =
có VTPT
(
)
1 1 1 1
, ,
n A B C
=
và (
α
2
):
2 2 2 2
0
A x B y C z D
+ + + =
có VTPT
(
)
2 2 2 2
, ,
n A B C
=
.
Nếu
1 2
,
n n
không cùng phương thì (
α
1
) cắt (
α
2
).
Nếu
1 2
,
n n
cùng phương và (
α
1
), (
α
2
) không có điểm chung thì (
α
1
) // (
α
2
)
Nếu
1 2
,
n n
cùng phương và (
α
1
), (
α
2
) có điểm chung thì (
α
1
) ≡ (
α
2
)
www.VNMATH.com
Phương trình mặt phẳng trong không gian
85
IV. GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG
Góc giữa 2 mặt phẳng (
α
1
):
1 1 1 1
0
A x B y C z D
+ + + =
và (
α
2
):
2 2 2 2
0
A x B y C z D
+ + + =
là
ϕ
(0
≤
ϕ
≤
90
°
) thỏa mãn:
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 2
1 1 1 2 2 2
.
cos
n n A A B B C C
n n
A B C A B C
+ +
ϕ = =
+ + + +
với
1 2
,
n n
là 2 VTPT của (
α
1
), (
α
2
).
V. KHOẢNG CÁCH
1.
Khoảng cách từ M
0
(
x
0
,
y
0
,
z
0
) đến mặt phẳng (
α
):
0
Ax By Cz D
+ + + =
là:
( )
0 0 0
2 2 2
,
Ax By Cz D
d M
A B C
+ + +
α =
+ +
2.
Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song:
(
)
(
)
(
)
; ;d d M M
α β = β ∀ ∈ α
(
)
(
)
(
)
; ;d d M M
α β = α ∀ ∈ β
VI. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1.
Lập phương trình tổng quát của mp(
α
) đi qua A(2; 1;
−
1) và vuông góc
với đường thẳng xác định bởi 2 điểm B(
−
1; 0;
−
4), C(0;
−
2;
−
1).
Mp(
α
) đi qua A nhận
( )
1; 2; 3
BC = −
làm VTPT nên phương trình mp(
α
) là:
(
)
(
)
(
)
1 2 2 1 3 1 0
x y z
− − − + + =
⇔
2 3 3 0
x y z
− + + =
Bài 2.
Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của mp(
α
) đi qua
(
)
2; 1;4
A −
,
(
)
3; 2; 1
B
−
và vuông góc với
(
)
: 2 3 0
x y z
β + + − =
HD:
( )
1;3; 5
AB
= −
,
(
)
1;1;2
n
β
=
. Do mp(
α
) đi qua A, B và
(
)
(
)
α ⊥ β
nên (
α
)
nhận
,
b
AB n
làm cặp VTCP. Suy ra VTPT của (
α
) là:
( )
3 5 5 1 1 3
; ; 11; 7; 2
1 2 2 1 1 1
n
− −
= = − −
. Mặt khác (
α
) đi qua
(
)
2; 1;4
A −
nên
phương trình mp(
α
):
(
)
(
)
(
)
11 2 7 1 2 4 0 11 7 2 21 0
x y z x y z
− − + − − = ⇔ − − − =
.
Bài 3.
Lập phương trình mp(
α
) đi qua A(1; 0; 5) và // mp(
γ
):
2 17 0
x y z
− + − =
.
Lập phương trình mp(
β
) đi qua 3 điểm B(1;
−
2; 1), C(1; 0; 0), D(0; 1; 0)
và tính góc nhọn
ϕ
tạo bởi 2 mp(
α
) và (
β
).
HD:
mp(
α
) // (
γ
):
2 17 0
x y z
− + − =
có
(
)
2; 1;1
n = −
⇒
(
α
):
2 0
x y z c
− + + =
(
α
) đi qua A(1; 0; 5)
⇒
2 1 0 5 0 7
c c
⋅ − + + = ⇔ = −
⇒
PT (
α
):
2 7 0
x y z
− + − =
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
86
mp(
β
) nhận 2 véc tơ
( ) ( )
0; 2; 1 , 1;3; 1
BC BD
= − = − −
làm cặp VTCP nên có
VTPT là:
( )
2 1 1 0 0 2
; ; 1;1; 2
3 1 1 1 1 3
n
β
− −
= =
− − − −
.
Vậy phương trình mp(
β
):
(
)
1 2 0 2 1 0
x y z x y z
+ − + = ⇔ + + − =
( )
2 2
2 1 1 1 1 2
3
1
cos cos , 60
6 2 3
2 1 1 1 1 2
n n
β
⋅ − ⋅ + ⋅
π
ϕ = = = = ⇒ ϕ = = °
+ + + +
Bài 4.
Viết PT mặt phẳng chứa đường thẳng (
∆
):
2 0
3 2 3 0
x z
x y z
− =
− + − =
và vuông góc với mặt phẳng (P):
2 5 0
x y z
− + + =
HD:
Phương trình chùm mặt phẳng chứa (
∆
) là:
( )
( )
(
)
2 2
2 3 2 3 0 , ; 0
m x z n x y z m n m n
− + − + − = ∈ + >
»
⇔
(
)
(
)
3 2 2 3 0
m n x ny n m z n
+ − + − − =
⇒
mp(
α
) chứa (
∆
) có VTPT
(
)
3 ; 2 ; 2
u m n n n m
= + − −
Mặt phẳng (P) có VPPT
(
)
1; 2;1
v = −
nên để (
α
)
⊥
(P) thì
0
u v
⋅ =
(
)
(
)
(
)
1 3 2 2 1 2 0
m n n n m
⇔ ⋅ + − ⋅ − + ⋅ − =
8 0
n m
⇔ − =
.
Cho
1
n
=
suy ra
8
m
=
, khi đó phương trình mp(
α
) là:
11 2 15 3 0
x y z
− − − =
Bài 5.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa O
z
và lập với mặt phẳng (
α
):
2 5 0
x y z
+ − =
một góc 60
°
.
HD:
Mặt phẳng (P) chứa O
z
⇒
(P) có dạng:
0
mx ny
+ =
(
2 2
0
m n
+ >
)
⇒
VTPT
(
)
; ; 0
u m n
=
. Mặt phẳng (
α
) có VTPT
(
)
2;1; 5
v = −
suy ra
( )
2 2 2 2
2. 1. 0. 5
1
cos , cos 60
2
2 1 5
m n
u v
m n
+ −
= ° ⇔ =
+ + +
( )
(
)
2
2 2
2 2 10
m n m n
⇔ + = +
(
)
(
)
(
)
2 2 2 2 2 2
4 4 4 10 2 3 8 3 0
m mn n m n m mn n
⇔ + + = + ⇔ + − =
Cho
1
n
=
⇒
2
1
3 8 3 0 3
3
m m m m
+ − = ⇔ = − ∨ =
.
Vậy
(
)
: 3 0
P x y
− =
hoặc
(
)
: 3 0
P x y
+ =
www.VNMATH.com
Phương trình mặt phẳng trong không gian
87
Bài 6.
Viết phương trình tổng quát của mp(
α
) qua M(0; 0; 1), N(3; 0; 0) và tạo
với (O
xy
) một góc 60
°
.
HD:
(
α
):
0
Ax By Cz D
+ + + =
qua M, N suy ra:
0;3 0
C D A D
+ = + =
⇒
3 ; 3
C A D A
= = −
. Mặt phẳng (O
xy
) có VTPT là
(
)
0;0;1
suy ra
2 2 2
2 2 2 2 2
3
1
cos 60 36 10
2
10
C A
A A B
A B C A B
= ° ⇔ = ⇔ = +
+ + +
2 2
26 26
A B B A
⇔ = ⇔ = ±
. Do
2 2 2
0
A B C
+ + ≠
⇒
0
A
≠
.
Cho
1
A
=
suy ra mp(
α
):
26 3 3 0
x y z
− + − =
hoặc
26 3 3 0
x y z
+ + − =
Bài 7.
Cho A(
a
; 0;
a
), B(0;
b
; 0), C(0; 0;
c
) với
a
,
b
,
c
là 3 số dương thay đổi
luôn luôn thỏa mãn
2 2 2
3
a b c
+ + =
. Xác định
a
,
b
,
c
sao cho khoảng cách từ O
đến mặt phẳng (ABC) đạt Max.
HD:
(ABC):
1 0
y
x
z
a b c
+ + − =
. Suy ra
( )
2 2 2
1 1 1 1
;d O ABC
a b c
= + +
⇒
2 2 2 2
1 1 1 1
d a b c
= + +
⇒
( )
2 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1
9 3
3 3
a b c
a b c
= + + + + ≥ ⋅ =
2
1 1
3
3
d d⇒ ≤ ⇒ ≤
. Với
1
a b c
= = =
thì
1
Max
3
d =
Bài 8.
Cho chùm mặt phẳng
(
)
(
)
: 2 1 1 0
m
P x y z m x y z
+ + + + + + + =
.
Chứng minh rằng: (P
m
) luôn đi qua (d) cố định
∀
m
Tính khoảng cách từ O đến (d). Tìm
m
để (P
m
)
⊥
(
)
0
: 2 1 0
P x y z
+ + + =
HD:
Với mọi
m
, (P
m
) luôn đi qua đường thẳng cố định (d):
2 1 0
1 0
x y z
x y z
+ + + =
+ + + =
Mặt phẳng
2 1 0
x y z
+ + + =
có VTPT:
(
)
2;1;1
u =
và
1 0
x y z
+ + + =
có
VTPT
(
)
1;1;1
v =
suy ra (d) có VTCP là:
[
]
(
)
; 0; 1;1
a u v= = −
.
Mặt khác (d) đi qua
(
)
0;0; 1
M
−
⇒
( )
( )
[
]
2
2
1 0 0
1
,
2
0 1 1
OM a
d O d
a
⋅
+ +
= = =
+ +
(
)
(
)
(
)
(
)
: 2 1 1 1 0
m
P m x m y m z m
+ + + + + + + =
có VTPT
(
)
1
2; 1; 1
n m m m
= + + +
;
Trường hợp đặc biệt mặt phẳng
(
)
0
P
có VTPT
(
)
2
2;1;1
n =
.
Để (P
m
)
⊥
(P
0
) thì
( ) ( ) ( )
1 2
3
0 2 2 1 1 1 1 0 4 6 0
2
n n m m m m m
−
⋅ = ⇔ + + + + + = ⇔ + = ⇔ =
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
88
Bài 9.
Cho 3 điểm A(0; 1; 2), B(2; 3; 1), C(2; 2;
−
1). Viết phương trình mặt
phẳng (ABC). CMR: O
∈
(ABC) và OABC là một hình chữ nhật.
Cho S(9; 0; 0). Tính thể tích chóp S.OABC. Viết phương trình mặt
phẳng chứa AB và đi qua trung điểm OS.
HD:
( ) ( )
2; 2; 1 , 2;1; 3
AB AC
= − = −
⇒
VTPT
( )
, 5; 4; 2
n AB AC
= = − −
Do (ABC) đi qua A(0; 1; 2) nên phương trình mặt phẳng (ABC) là:
(
)
(
)
(
)
5 0 4 1 2 2 0 5 4 2 0
x y z x y z
− − + − − − = ⇔ − + =
O(0; 0; 0) và
5.0 4.0 2.0 0
− + =
nên O
∈
(ABC).
Ta có:
( )
0;1; 2
OA =
,
( )
2; 2; 1
OC
= −
OC AB
⇒ =
0.2 1.2 2.1 0
OA OC
⋅ = + − =
suy ra OABC là hình chữ nhật.
Gọi H là hình chiều của S lên (OABC) suy ra
1 1
2 2.
3 3
OABC ABC SABC
V S SH S SH V= ⋅ = ⋅ ⋅ =
1
2 ,
6
AB AC AS
= ⋅ ⋅
Ta có:
( )
9; 1; 2
AS
= − −
và
( )
, 5; 4; 2
AB AC
= − −
⇒
( )
( )
1 1
9 5 1 4 2 2 45 15
3 3
V
= − − ⋅ − − = − =
Trung điểm của OS là
(
)
9
;0;0
2
M
⇒
(
)
9
; 1; 2
2
AM
= − −
⇒
Mặt phẳng chứa AB và đi qua M có VTPT là:
[
]
(
)
1
. 5; ; 11
2
n AB AM= = − − −
⇒
Phương trình mặt phẳng:
10 22 45 0
x y z
+ + − =
.
Bài 10.
Lập phương trình của mặt phẳng
(
)
α
thuộc chùm tạo bởi hai mặt
phẳng
(
)
(
)
: 3 7 36 0; :2 15 0
P x y z Q x y z
− + + = + − − =
nếu biết khoảng cách từ
gốc tọa độ O đến
α
bằng 3.
Giải
Mặt phẳng
(
)
α
thuộc chùm tạo bởi (P) và (Q) nên có phương trình dạng:
( ) ( )
(
)
2 2
3 7 36 2 15 0 0
m x y z n x y z m n
− + + + + − − = + >
(
)
(
)
(
)
2 3 7 36 15 0
m n x n m y m n z m n
⇔ + + − + − + − =
. Ta có
www.VNMATH.com
Phương trình mặt phẳng trong không gian
89
( )
( )
( ) ( ) ( )
2 2 2
36 15
, 3 3
2 3 7
m n
d O
m n n m m n
−
α = ⇔ =
+ + − + −
2 2 2 2
12 5 59 16 6 19 104 85 0
m n m mn n n mn m
⇔ − = − + ⇔ − + =
(
)
(
)
19 85 0 19 85
n m n m n m n m
⇔ − − = ⇔ = ∨ =
+ Cho
n
=
m
= 1 thì nhận được
(
)
1
: 3 2 6 21 0
x y z
α − + + =
+ Cho
m
= 19,
n
= 85 ta có
(
)
2
: 189 28 48 591 0
x y z
α + + − =
.
Bài 11.
Lập phương trình mặt phẳng
(
)
α
đi qua 2 điểm A(2; –1; 0), B(5; 1; 1)
và khoảng cách từ điểm
(
)
1
0; 0;
2
M
đến mặt phẳng
(
)
α
bằng
6 3
.
Giải
Gọi phương trình mặt phẳng
(
)
α
là:
(
)
2 2 2
0 0
Ax By Cz D A B C
+ + + = + + >
Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
2 0 1 ; 5 0 2
A A B D B A B C D∈ α ⇒ − + = ∈ α ⇒ + + + =
Mặt khác:
( )
( )
2 2 2
7 7
1
,
2
6 3 6 3
d M C D A B C
α = ⇔ + = + +
( )
(
)
( )
2
2 2 2
27 2 49 3
C D A B C⇔ + = + +
.
Từ (1) và (2), ta có
(
)
3 2 , 2 4
C A B D B A= − − = −
Thế (4) vào (3), ta được:
( )
2
2 2 2
27.49 49 3 2A A B A B
= + + +
2 2
17
5 12 17 0
5
B AB A B A B A
+ − = ⇔ = ∨ = −
+ Chọn A = B = 1
⇒
C = –5, D = –1 thì nhận được
(
)
1
: 5 1 0
x y z
α + − − =
+ Chọn A = 5, B = 17
⇒
C = 19, D = –27 thì
(
)
2
: 5 17 19 27 0
x y z
α − + − =
VII. CÁC BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI
Bài 1.
Viết PT mp(
α
) chứa gốc tọa độ O và vuông góc với
(
)
: 7 0
P x y z
− + − =
,
(
)
: 3 2 12 5 0
Q x y z
+ − + =
Bài 2.
Viết PT mp(
α
) đi qua M(1; 2;1) và chứa giao tuyến của
(
)
(
)
: 1 0, : 2 3 0
P x y z Q x y z
+ + − = − + =
Bài 3.
Viết phương trình mặt phẳng chứa
( )
3 0
:
3 2 1 0
x y z
x y z
− + − =
∆
+ + − =
và vuông góc với mặt phẳng (P):
2 3 0
x y z
+ + − =
www.VNMATH.com
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
90
Bài 4.
Cho A(5; 1; 3), B(1; 6; 2), C(5; 0; 4). Viết PT mp(ABC).
Tính khoảng cách từ gốc O đến (ABC). Viết PT mặt phẳng:
a.
Qua O, A và // BC; Qua C, A và
⊥
(
α
):
2 3 1 0
x y z
− + + =
.
b.
Qua O và
⊥
(
α
), (ABC); Qua I(
−
1; 2; 3) và chứa giao tuyến của (
α
), (ABC)
Bài 5.
Xác định các tham số
m
,
n
để mặt phẳng
5 4 0
x ny z m
+ + + =
thuộc
chùm mặt phẳng có phương trình:
(
)
(
)
3 7 3 9 2 5 0
x y z x y z
α − + − + β − − + =
Bài 6.
Cho 2 mặt phẳng
(
)
: 2 3 1 0
x y z
α − + + =
,
(
)
: 5 0
x y z
β + − + =
và điểm
M(1; 0; 5). Tính khoảng cách từ M đến mp(
α
).
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến (d) của (
α
) và (
β
)
đồng thời vuông góc với mặt phẳng (Q):
3 1 0
x y
− + =
.
Bài 7.
Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm A(1; 1; 3), B(
−
1; 3; 2),
C(
−
1; 2; 3). Tính khoảng cách từ gốc O đến (P).
Tính diện tích tam giác ABC và thể tích tứ diện OABC.
Bài 8.
Cho A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C(0; 0; 3). Các điểm M, N lần lượt là trung
điểm của OA và BC; P, Q là 2 điểm trên OC và AB sao cho
2
3
OP
OC
=
và
2 đường thẳng MN, PQ cắt nhau.
Viết phương trình mp(MNPQ) và tìm tỉ số
AQ
AB
.
Bài 9.
Cho A(
a
; 0; 0), B(0;
a
; 0), C(
a
;
a
; 0), D(0; 0;
d
) với
a
,
d
> 0. Gọi A’, B’
là hình chiếu của O lên DA, DB. Viết phương trình mặt phẳng chứa 2
đường OA’, OB’. Chứng minh mặt phẳng đó vuông góc CD.
Tính
d
theo
a
để số đo góc
45
A OB
′ ′
= °
.
Bài 10.
Tìm trên O
y
các điểm cách đều 2 mặt phẳng
(
)
(
)
: 1 0, : 5 0
x y z x y z
α + − + = β − + − =
Bài 11.
Tính góc giữa 2 mặt phẳng (P) và (Q) cùng đi qua điểm I(2; 1;
−
3) biết
(P) chứa O
y
và (Q) chứa O
z
.
Tìm tập hợp các điểm cách đều 2 mặt phẳng (P) và (Q).
Bài 12.
Cho
∆
OAB đều cạnh
a
nằm trong mặt phẳng (O
xy
), đường thẳng AB // O
y
.
Điểm A nằm trên phần tư thứ nhất trong mp(O
xy
). Cho điểm
(
)
0;0;
3
a
S
.
Xác định A, B và trung điểm E của OA. Viết phương trình mặt phẳng
(P) chứa SE và song song với O
x
. Tính
(
)
,
d O P
từ đó suy ra
(
)
;
d Ox SE
www.VNMATH.com