Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Những bài toán khó có cách giải hay (chỉ được sử dụng máy tính để tính ra kết quả)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.67 KB, 6 trang )

Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
NHNG BI TON KHể Cể CCH GII HAY(KB-2010)
(CH C S DNG MY TNH TNH RA KT QU)
Cõu 1: Nung 2,23 gam hn hp X gm cỏc kim loi Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau mt thi gian thu c
2,71 gam hn hp Y. Hũa tan hon ton Y vo dung dch HNO
3
(d), thu c 0,672 lớt khớ NO (sn phm
kh duy nht, ktc). S mol HNO
3
ó phn ng l
A. 0,12. B. 0,14. C. 0,16. D. 0,18.
Bi gii:
Cỏch 1 . Bi ny chỳng ta khụng c s dng bỳt nhỏp mt nhiu thi gian m phi s dng mỏy tớnh FX570ES
tớnh ra kt qu nhộ.( nu khú hiu thỡ cn luyn thờm k nng gii toỏn v xem cỏch gii 2 nhộ)
Ta cú:
3
HNO O (oxit) NO
(2,71-2,23).2 0,672
n = 2.n + 4n = + 4. = 0,18 mol
16 22,4
. D l ỏp ỏn ỳng
Cỏch 2.
3 2 3
3 3 3
( ) ( ) ( )
( ) ( ) (oxi hoa )
(2,71 2,23).2
3.0,03 0,15
16
0,15 0,15 0.03 0,18 dỳng
HNO tao muoi M cho O thu HNO thu


HNO pu HNO tm HNO NO
n n n n mol
n n n n mol D

= = + = + =
= + = + = + = =>
Chỳ ý: Cỏch 1 bi toỏn ny theo tớnh toỏn ch mt 22S k c c v lm. hóy th i nhộ. Bn cú bit mi cõu tớnh
bỡnh quõn l bao nhiờu phỳt khụng??? thi C- H bỡnh quõn mi cõu l 108 giõy =1,8 phỳt. Tt nhiờn cú nhng
bi khú, bi d, song chỳng ta phi dnh nhiu thi gian cho bi toỏn khú ch.
- n
HNO
3
= 2n
NO
2
+ 4 n
NO
+ 10n
N
2
O
+12n
N
2

+ 10n
NH
4
NO
3

( Sn phm kh no khụng cú thỡ b qua)
Cõu 2: Hn hp X gm axit panmitic, axit stearic v axit linoleic. trung hũa m gam X cn 40 ml dung
dch NaOH 1M. Mt khỏc, nu t chỏy hon ton m gam X thỡ thu c 15,232 lớt khớ CO
2
(ktc) v 11,7
gam H
2
O. S mol ca axit linoleic trong m gam hn hp X l
A. 0,015. B. 0,010. C. 0,020. D. 0,005.
Bi gii:
Axit panmitic, axit stearic no n chc nờn khi chỏy to
2 2
H O CO
n = n

cũn axit linoleic khụng no cú
2 liờn kt ụi trong gc hirocỏcbon v n chc nờn khi chỏy cho:
Ta cú:
2 2
CO H O
axit axit linoleic
n - n
(0,68 - 0,65)
n = .==> n = = 0,015 mol
2 2
. A ỳng.
Chỳ ý: bi ny theo tớnh toỏn khụng quỏ 10S k c c v lm ra kt qu ỳng. Song chỳng ta phi bit c bn
cht ca 3 axit bộo trờn l nh th no? Bn cú nh ctct, ctpt, khi lng mol ca 3 axit bộo ú hay khụng???Nu
khụng thỡ phi xem li ú nha. Cung cp 4 axit bộo thng gp hay ra trong thi.
CH

3
(CH
2
)
14
COOH : (C
15
H
31
-COOH) axit panmitic (t
0
n/c
63
0
C)
CH
3
(CH
2
)
16
COOH: (C
17
H
35
-COOH)axit steric (t
0
n/c
70
0

)
CH
3
(CH
2
)
7
- CH = CH (CH
2
)
7
COOH : (C
17
H
33
-COOH)axit oleic (t
0
n/c
13
0
C)
CH
3
(CH
2
)
4
CH = CH CH
2
- CH = CH (CH

2
)
7
COOH : (C
17
H
31
-COOH)axit linoleic (t
0
n/c
5
0
C).
Cõu 3: Hn hp Z gm hai axit cacboxylic n chc X v Y (M
X
> M
Y
) cú tng khi lng l 8,2 gam.
Cho Z tỏc dng va vi dung dch NaOH, thu c dung dch cha 11,5 gam mui. Mt khỏc, nu cho Z
tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 21,6 gam Ag. Cụng thc v phn trm
khi lng ca X trong Z l
A. C
3
H
5
COOH v 54,88%. B. C

2
H
3
COOH v 43,90%.
C. C
2
H
5
COOH v 56,10%. D. HCOOH v 45,12%.
Bi gii:
Cỏch 1. n
hn hp axit
= (11,5-8,2)/22 = 0,15 mol, n
HCOOH
= ẵ n
Ag
= 0,1 mol
0,1.46 + 0,05.(R + 45) = 8,2 R = 27 (C
2
H
3
). Vy axit X: C
2
H
3
COOH ( 43,90%). B ỳng.
Cỏch 1 bi toỏn ny theo tớnh toỏn ch mt 18S k c c v lm. hóy th i nhộ. Bn khụng tin ???Vy phi lm
nh th no?
- Th nht: tớnh s mol hn hp axit phi s dng pp tng gim khi lng.( khi tỏc dng vi NaOH thỡ
khi lng mui tng 22)

- Th hai: Axit cacboxylic tham gia phn ng trỏng gng ch cú 1 axit duy nht l axit fomic: HCOOH .
1moll axit ny khi tỏc dng vi mt lng d dung dch AgNO
3
trong NH
3
, thu c 2 mol Ag.
- Th 3: khú hiu thỡ xem cỏch gii sau.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
1
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
Cỏch 2. X, Y n chc =>
11,5 8,2 8,2
0,15 54.667
23 1 0,15
Z Z
n mol M

= = => = =

Z tỏc dng c vi AgNO
3
=> Z cú HCOOH õy chớnh l Y vỡ M=46<M
Z
<M
X
.
Ta cú
1 0,1.46
0,1 % .100% 56,10% % 43,90%
2 8,2

Y Ag
n n mol Y Z= == => = = => =
vy B ỳng
Cõu 4: Mt ion M
3+
cú tng s ht proton, ntron, electron l 79, trong ú s ht mang in nhiu hn s
ht khụng mang in l 19. Cu hỡnh electron ca nguyờn t M l
A. [Ar]3d
5
4s
1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Bi gii:
Cỏch 1:
6 2
79
26,33 26 ( 26):[Ar]3d 4s . dỳng
3

Z Fe Z B= = => = =>
Cỏch 2.M cú tng s ht n,p, e l 79+3=82=> Z
M
=26. Vy B ỳng.
Thc ra bi ny thỡ quỏ n gian, vỡ hc hoỏ thỡ nhỡn vo cu hỡnh ỏp ỏn thỡ bit ngay M l
6 2
( 26):[Ar]3d 4s .Fe Z =
Bn nờn nh tng s ht proton, ntron, electron nh hn 100 thỡ suy ra nguyờn t
no , nm õu trong BTH.
Cõu 5: Hn hp khớ X gm mt ankan v mt anken. T khi ca X so vi H
2
bng 11,25. t chỏy hon
ton 4,48 lớt X, thu c 6,72 lớt CO
2
(cỏc th tớch khớ o ktc). Cụng thc ca ankan v anken ln lt l
A. CH
4
v C
2
H
4
. B. C
2
H
6
v C
2
H
4
. C. CH

4
v C
3
H
6
. D. CH
4
v C
4
H
8
.
Bi gii:
Cỏch 1.

M
X
=

22,5

. Nờn ankan l CH
4
. m
H
= m
X
- m
C
= 0,9gam


n
H2O
=0,45 mol
n
CH4
= 0,45 0,3 = 0,15 mol n
anken
= 0,2 0,15 = 0,05 mol.
Gi CTPT anken: CnH2n (n



2) n = 3 (C
3
H
6
)
Cỏch 2 . S nguyờn t C trung bỡnh=
2
4 2
1,5
CO
n n
X
n
Ankan la CH va Anken C H
n
= =>
Theo quy tc ng chộo v KLPT(M) v s nguyờn t C (n) ta cú:

(14 22,5) ( 1,5)
3
22,5 16 1,5 1
n n
n C dung

= = =>

Chỳ ý: - Bi toỏn ny theo tớnh toỏn ch mt khụng quỏ 20S k c c v lm.
- Nờn s dng mỏy tớnh FX570ES tớnh ra kt qu nhộ. Nu bn cha s dng mỏy tớnh ny thỡ nờn th
tớnh cỏch 2 xem cú nhanh hn mỏy thng khụng nhộ.
- Nhỡn vo t khi thỡ bit ngay ankan l CH
4
. (Vỡ
M
X
=

22,5) Song ng vỡ th m suy ra anken l
C
2
H
4
nhộ. phi lm theo mt bc na nhộ. thi H cng khụng n gin tý no õu???nhiu cm by v
y chụng gai lm ú.
Cõu 6: Mt loi phõn supephotphat kộp cú cha 69,62% mui canxi ihirophotphat, cũn li gm cỏc cht
khụng cha photpho. dinh dng ca loi phõn lõn ny l
A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.
Bi gii:
Cỏch 1: ch mt khụng y 10S k c c v lm ra kt qu,

2 5
142
=> %P O .69,62% 42,25%.
234
= =
B ỳng.
Nu khú hiu thỡ lm nh sau:
Cỏch 2:Gi s cú 100 gam phõn supephotphat kộp cú: Ca(H
2
PO
4
)
2


P
2
O
5

234 gam 142 gam
69,62 gam 42.25 gam => B ỳng
Chỳ ý: dinh dng c tớnh theo cụng thc hm lng P
2
O
5:
5
2
P O
2 5

muoi
M
%P O = .% muoi.
M
Cõu 7: Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol vo bỡnh kớn ri nung núng nhit cao. Sau khi phn ng
xy ra hon ton, thu c x mol hn hp khớ gm: CO
2
, CO, N
2
v H
2
. Giỏ tr ca x l
A. 0,60. B. 0,36. C. 0,54. D. 0,45.
Bi gii:
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
2
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.

13.74
(6 + 1,5 + 1,5)=0,54 mol
229
x =
=> C ỳng (ch mt khụng y 10S k c c v lm ra kt qu)
- Nỳ cha quen thỡ lm theo cỏch sau thụi.
C
6
H
3
N
3

O
7

0
t
CO
2
+ 5CO + 1,5N
2
+ 1,5H
2
0,06mol 0,06 0,3 0,09 0,09 x = 0,54 mol => C ỳng
Cõu 8: Hũa tan hon ton 2,44 gam hn hp bt X gm Fe
x
O
y
v Cu bng dung dch H
2
SO
4
c núng (d).
Sau phn ng thu c 0,504 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy nht, ktc) v dung dch cha 6,6 gam hn
hp mui sunfat. Phn trm khi lng ca Cu trong X l
A. 39,34%. B. 65,57%. C. 26,23%. D. 13,11%.
Gii:
Cỏch 1: Bn cú tin khụng khi lm bi ny ch mt khụng y 5S k c c v lm ra kt qu ỳng. Nhỡn th
xem nhộ!
64

% .100% 26,23%
244
Cu = =
=>C ỳng.
Vy bớ quyt l õu??? ( k nng gii toỏn v x lý thụng tin) . nu khụng thỡ phi gii theo cỏch sau:
Cỏch 2: gi a, b l s mol Fe
x
O
y
v Cu.
ta cú h: 56ax+16ay+64b=2,44 (1) , 3ax-2ay+2b=0,045 (2), 400ax+160b=6,6 (3) gii h ta c
ax=ay=0,025mol (FeO) v b=0,01mol (Cu) %m
Cu
= 26,23 %=>C ỳng.
Cỏch 3: 2,44 gam X gm Fe
x
O
y
v Cu cú th to ra ti a:
Hn hp Fe
2
O
3
v CuO cú khi lng: 2,44 +
4,22
504,0
.16 = 2,8 gam
Gi: s mol Fe
2
O

3
x

Fe
2
(SO
4
)
3
x
CuO y

CuSO
4
y
Ta cú:



=+
=+
6,6160400
8,280160
yx
yx




=

=
01,0
0125,0
y
x
%m
Cu
= 26,23 %=>C ỳng.
Cõu 9: Hn hp M gm anờhit X (no, n chc, mch h) v hirụcacbon Y, cú tng s mol l 0,2 (s
mol ca X nh hn ca Y). t chỏy hon ton M, thu c 8,96 lớt khớ CO
2
(ktc) v 7,2g H
2
O.
Hirụcacbon Y l
A. CH
4
B. C
2
H
2
C. C
3
H
6
D. C
2
H
4
Gii: bi ny cng bỡnh thng thụi, gii ch mt 15S thụi ú nha. nhng cn thn mt chỳt khụng thỡ chn

nhm ỏp ỏn D ú.
Ta cú: n
H2O
= n
CO2
= 0,4 mol HC l anken hoc xicloankan.
Mt khỏc s nguyờn t C
TB
= n
CO2
/n
M
= 2. Nờn X l HCHO v Y l C
3
H
6
=>C ỳng.
Cõu 10: t chỏy hon ton 0,1 mol mt amin no, mch h X bng oxi va thu c 0,5 mol hn hp Y
gm khớ v hi. Cho 4,6g X tỏc dng vi dung dch HCl (d), s mol HCl phn ng l
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2
Gii :
Cỏch 1: Bn cú tin khụng khi lm bi ny ch mt khụng y 5S k c c v lm ra kt qu ỳng. Nhỡn th
xem nhộ!
Nhỡn vo 4,6 gam thỡ bit ngay ú l amin 2 chc : CH
2
(NH
2
)
2
( khi lng mol=46), nờn d dng chn ỏp ỏn D

m khụng cn quan tõm n d liu khỏc ca bi toỏn.
Cỏch 2: Gi CT ca amin: C
n
H
2n+2+x
N
x
C
n
H
2n+2+ x
N
x

+
2
O
nCO
2
+ (n + 1+ 0,5x)H
2
O + 0,5xN
2
0,1 0,1n (n + 1+ 0,5x).0,1 0,5x.0,1
0,2n + 0,1 + 0,1x = 0,5 2n + x = 4 n = 1; x = 2 thừa món:
n
HCl
= 2n
CH6N2
= 0,2 mol

Chỳ ý: Tụi ó chỳ ý cỏc bn cn nh khi lng mol ca cỏc cht thỡ lỳc ú gii toỏn trc nghim mi
nhanh, theo tớnh toỏn thỡ mt phộp tớnh cng nh vy s nhanh hn khụng di 5S, m cú hng trm phộp
tớnh nh vy thỡ liu thi gian m chỳng ta tit kim l khụng th tng ni. Cn nh KL mol sau
- CH
6
N
2
(46), Amin 2 chc
- C2H
8
N
2
(60), Amin 2 chc
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
3
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
-
5
CH N
(31) cú 1 ng phõn. ( 1 p bc 1)
-
2 7
C H N
(45) cú 2 ng phõn. ( 1 p bc 1+ 1 p bc 2)
-
3 9
C H N
(59) cú 4 ng phõn. ( 2 p bc 1+ 1 p bc 2+ 1 p bc 3).
-
4 11

C H N
(73) cú 8 ng phõn. ( 4 p bc 1+ 3 p bc 2+ 1 p bc 3).
Cõu 11: Cho 150 ml dung dch KOH 1,2M tỏc dng vi 100 ml dung dch AlCl
3
nng x mol/l, thu c
dung dch Y v 4,68 gam kt ta. Loi b kt ta, thờm tip 175 ml dung dch KOH 1,2M vo Y, thu c
2,34 gam kt ta. Giỏ tr ca x l
A. 1,2 B. 0,8 C. 0,9 D. 1,0
Gii: Bi ny nhỡn cú v phc tp õy nh? nhiu d kin quỏ. Nu khụng xem cỏch gii sau thỡ liu bn
phi gii mt bao lõu nh???? 098 giõy hay 9,2 phỳt v cng cú th 921 giõy, nhng tụi ch gii khụng quỏ
17 giõy. Th xem( 098.92.92.117)hii.
Cỏch 1:
3+
OH
Al
n - = 4.n n 0,39 4.0,1. 0,09 1,2x x M

= =
=> A ỳng.
Nhanh khụng nh ? bớ quyt th no ?
- Th nht : dng toỏn ny cn nm cụng thc gii nhanh sau:
Ta cú hai kt qu :
- n
OH


= 3.n
kt ta
- n
OH



= 4. n
Al
+3
- n
kt ta
- Th hai: n
OH
-= (0,15+0,175).1,2=0,39 mol
- Th ba: n
kt ta
=
4,68 2,34 7,02
0,09
78 78
mol
+
= =
- Th t : n
Al
+3
=0,1.x (mol) Sau ú thay vo cụng thc tớnh nhanh l ra kt qu thụi. Nu khú hiu
thỡ tham kho cỏch gii sau nhộ.
Cỏch 2:
Al
3+
+ OH



Al(OH)
3
+ Al(OH)

4
0,1x 0,39 0,09 (0,1x -0,09)
0,39 = 0,09.3 + (0,1x 0,09).4 x = 1,2 M
Chỳ ý: Cụng thc tớnh th tớch dung dch NaOH cn cho vo dung dch Al
3+

xut hin mt lng kt ta
theo yờu cu .( hoc cỏc yờu cu khỏc, tựy vo trng hp c th)
Ta cú hai kt qu :
- n
OH


= 3.n
kt ta
- n
OH


= 4. n
Al
+3
- n
kt ta
Cõu 12: t chỏy hon ton mt lng hn hp X gm 2 ancol (u no, a chc, mch h, cú cựng s
nhúm -OH) cn va V lớt khớ O

2
, thu c 11,2 lớt khớ CO
2
va 12,6 gam H
2
O (cỏc th tớch khớ o ktc).
Giỏ tr ca V l
A. 14,56 B. 15,68 C. 11,20 D. 4,48
Gii:
gp bi toỏn hn hp X gm 2 ancol (u no, n chc, mch h) thỡ n gin hn nhiu, nhng li gm 2
ancol (u no, a chc, mch h, cú cựng s nhúm -OH) th mi phc tp ch. Nhng khụng sao, v quýt
dy cú múng tay nhn
Cỏch 1:
2 2 2 2
1 1
.22,4 (2. ).22,4 (2.0,5 .0,7).22,4 14,56 ớt
2 2
O O CO H O
V n n n l= = = =
=> A ỳng.
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
4
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
(phộp tớnh ny bm mỏy tớnh mt 10S thụi, ch ỏp dng cho n ancol (u no, a chc, mch h, cú 2
nhúm -OH) ). nu khụng hiu thỡ xem cỏch 2 thỡ s hiu thụi.
Cỏch 2:
,n
ancol
= n
H2O

n
CO2
= 0,2 mol. S nguyờn t C
TB
= n
CO2
/n ancol =2,5. mt ancol l C
2
H
4
(OH)
2
.
p dng nh lut bo ton nguyờn t oxi
O2 CO2 H2O ancol O2
1 1
n = n + n - n = (0,5 + .0,7 - 0,2)=0,65 mol => V =0,65.22,4=14,56 lớt
2 2
Cõu 13: Hn hp X gm alanin v axit glutamic. Cho m gam X tỏc dng hon ton vi dung dch NaOH
(d), thu c dung dch Y cha (m+30,8) gam mui. Mt khỏc, nu cho m gam X tỏc dng hon ton vi
dung dch HCl, thu c dung dch Z cha (m+36,5) gam mui. Giỏ tr ca m l
A. 112,2 B. 165,6 C. 123,8 D. 171,0
Gii: Gi s mol: ala x
Glu y
+ Tỏc dng NaOH ta cú: x + 2y = 1,4 (*)
+ Tỏc dng HCl ta cú: x + y = 1 (2*)
Gii (*), (2*) x = 0,6 mol; y = 0,4 mol m = 0,6. 89 + 0,4. 147 = 112,2 gam
Cõu 14: Hn hp X gm CuO v Fe
2
O

3
. Ho tan hon ton 44 gam X bng dung dch HCl (d), sau phn
ng thu c dung dch cha 85,25 gam mui. Mt khỏc, nu kh hon ton 22 gam X bng CO (d), cho
hn hp khớ thu c sau phn ng li t t qua dung dch Ba(OH)
2
(d) thỡ thu c m gam kt ta. Giỏ tr
ca m l
A. 76,755 B. 73,875 C. 147,750 D. 78,875
Gii: Ta cú: 2n
O
2-
(oxit)
= n
Cl
- = a (mol) (trong 44 gam X)
m
Cl
- - m
O
2-
= 41,25 a. 35,5 ẵ a.16 = 41,25 a = 1,5 mol
Trong 22 gam X cú n
O
2-
(oxit)
= 0,375 mol n
BaCO3
= n
CO2
= 0,375 mol. m = 73,875 gam

Cõu 15: Hn hp bt X gm Cu, Zn. t chỏy hon ton m gam X trong oxi (d), thu c 40,3 gam hn
hp gm CuO v ZnO. Mt khỏc, nu cho 0,25 mol X phn ng vi mt lng d dung dch KOH loóng
núng, thỡ thu c 3,36 lớt khớ H
2
(ktc). Phn trm khi lng ca Cu trong X l
A. 19,81% B. 29,72% C. 39,63% D. 59,44%
Gii: Ta cú n
Zn
= n
H2
= 0,15 mol n
Cu
= 0,1 mol n
Zn
/n
Cu
= 3/2
Gi s mol Zn 3x
Cu 2x 81.3x + 80.2x = 40,3 x = 0,1 mol %m
Cu
= 39,63%
Cõu 16: Cho 0,3 mol bt Cu v 0,6 mol Fe(NO
3
)
2
vo dung dch cha 0,9 mol H
2
SO
4
(loóng). Sau khi cỏc

phn ng xy ra hon ton, thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca V l
A. 6,72 B. 8,96 C. 4,48 D. 10,08
Gii:
Cỏch 1: ỏp dng LBT e :
2
2. 1. 3. 0,4 8,96
Cu NO NO NO
Fe
n n n n mol V lit
+
+ = => = => =
. B ỳng
Cỏch 2:
3Cu + 8H
+
+ 2NO

3

3Cu
2+
+ 2NO + 4H
2
O (1)
0,3 0,8 0,2 0,2
3Fe
2+
+ 4H
+
+ NO


3

3Fe
3+
+ NO + 2H
2
O (2)
0,6 1,0 1,0 0,2
T (1), (2) n
NO
= 0,4 mol V = 8,96 lớt
Cõu 17: Trung hũa hũan tũan 8,88 gam mt amin (bc mt, mch cacbon khụng phõn nhỏnh) bng axit
HCl, to ra 17,64 gam mui. Amin cú cụng thc l
A. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
. B. CH
3
CH
2

CH
2
NH
2
.
C. H
2
NCH
2
CH
2
NH
2
D. H
2
NCH
2
CH
2
CH
2
NH
2
.
Gii:
Cỏch 1: M
(amin
) = 8,88:0,24=37 khụng cú amin no tha món
=> 2 nhúm NH2. nờn M
(amin

) = 8,88:0,12=74 ==> D ỳng
Cỏch 2:Ta cú : n
HCl
=

0,24 mol ; Gi CT ca amin R(NH
2
)
2
R(NH
2
)
2
+ 2HCl

R(NH
3
Cl)
2

Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
5
Hãy sở hữuTuyển tập100 đề thi thử CĐ-ĐH giải chi tiết và 3 tập chìa khóa vàng giải nhanh hóa học.
0,12 0,24 R = 42 (C
3
H
6
)
Cõu 18: t chỏy hũan tũan m gam hn hp X gm ba ancol (n chc, thuc cựng dóy ng ng), thu
c 8,96 lớt khớ CO

2
(ktc) v 11,7 gam H
2
O. Mt khỏc, nu un núng m gam X vi H
2
SO
4
c thỡ tng
khi lng ete ti a thu c l
A. 7,85 gam. B. 7,40 gam. C. 6,50 gam. D. 5,60 gam.
Gii: n
CO2
= 0,4 mol < n
H2O
= 0,65 mol. Gi CT chung ancol l: C
n
H
2n2 +
O; n
X
= 0,25 mol

n
= 1,6 m = 10,1 gam.
p dng bo ton khi lng: m
ancol
= m
ete
+ m
H2O

m
ete
= 10,1
2
25,0
.18 = 7,85 gam
Cõu 19: Kh hon ton m gam oxit M
x
O
y
cn va 17,92 lớt khớ CO (ktc), thu c a gam kim loi M.
Hũa tan ht a gam M bng dung dch H
2
SO
4
c núng (d), thu c 20,16 lớt khớ SO
2
(sn phm kh duy
nht, ktc). Oxit M
x
O
y
l
A. Cr
2
O
3
. B. FeO. C. Fe
3
O

4
. D. CrO.
Bi gii:
Cỏch 1.
.Gi s M

M
x+

M
+m
. (+x l s oxi húa ca M trong oxit, +m l s oxi húa ca M trong mui
sunfat).
Ta cú: n
electron ion kim loi trong oxit nhn
= 2n
CO
= 1,6 mol (khi tỏc dng vi CO)
n
electron kim loi nhng
= 2n
SO2
= 1,8 mol (khi tỏc dng vi H
2
SO
4
c núng)

m
x

=
9
8
. Ch cú cp m = 3; x = 8/3 tha món. C ỳng
Cỏch 2. s mol CO khỏc vi SO
2
=> Loi Cr
2
O
3
( do s oxi hoỏ Cr khụng i, CO v SO
2
u trao i 2e)
Ta thy Fe v Cr u phn ng vi H2SO4 c to mui s oxi hoỏ +3).
Xột trng hp MO => n
M
=n
CO
=0,8 mol=> n
SO2
=3/2 n
M
=0,12 mol > 0,9 mol (loi). Vy C ỳng
Thạc sỹ: Nguyễn Văn Phú: ĐT 098 92 92 117. Email:
6

×