Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

500 câu trắc nghiệm tự kiểm tra môn Hóa có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.74 KB, 29 trang )

500 CÂU TRẮC NGHIỆM TỰ KIỂM TRA HỐ 12
Câu 1. Kim loại Na được làm chất chuyền nhiệt trong các lò hạt nhân là do:
(1). Na dẫn nhiệt tốt. (2). Na có tính khử mạnh (3). Na có tính nóng chảy.
A.(3) B.(1) và (3) C.(2 ) và (3) D.(1).
Câu 2. Điều chế Na kim loại, người ta thường dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau:
1) Điện phân dung dịch NaCl.
2) Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
3) Điện phân NaCl nóng chảy.
4) Khử Na
2
O bằng CO
A. cách 3 B. cách 1 C. cách 1 và 3 D. cách 4
Câu 3.100ml dung dịch A chứa AgNO
3
0,06M và Pb(NO
3
)
2
0,05M tác dụng vừa đủvới 100ml dung dịch B chứa NaCl 0,08M và KBr.Tính
nồng độ mol của KBr trong dung dịch B và khối lượng chất kết tủa tạo ra trong phản ứng giữa hai dung dịch A và B. Cho biết AgCl,
AgBr, PbCl
2
và PbCl
2
đều ít tan.
A.0,08M, 2,607g B.0,08M, 2,5g C.0,07M, 2,2g D.0,09M, 2g
Câu 4.Trong nhóm I
A
(từ Li đến Cs) chọn kim loại mất điện tử khó nhất và kim loại mất điện tử dễ nhất. Hãy chọn kết quả đúng.
A.(Li,Rb) B.(Na,Cs) C.(Na,Rb) D.(Li,Cs)
Câu 5. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại A và B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH có khối lượng là 10,6g. Khi tác dụng với Cl


2
dư cho
ra hộn hợp hai muối nặng là 31,9g. Xác định A, B và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp trên. Cho Li = 7, Na = 23,K = 39
A.Na,K ;m
Na
= 6g m
K
= 4,6g B.Li,Na; M
Li
=1,4g,m
Na
=9,2g
C.Na,K; m
Na
=2,3g,m
K
=8,3g D.Li,Na;m
Li
=0,7g,m
Na
=9,9g
Câu 6. Xác định kim loại M biết rằng M cho ra ion M
2+
có cấu hình của Ar trong bảng HTTH:
A.Ca. B.K C.Cu D.Mg
Câu 7. cho các phát biểu sau:
1) tất cả cac kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng mạnh với nước kim loại.
2) một số kim loại kiềm nhỏ hơn nước
3) kim loại kiềm là kim loại có tính khử mạnh nhất .
4) kim loại kiềm có tỉ trọng và nhiệt độ nóng chảy và nhỏ hơn kim loại kiềm thổ cùng chu kì .

Những phát biểu đúng là:
A. 1,2 B. 2,3 C.1,2,3 D.2,3,4
Câu 8.cho 10g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 6,11 lít khí hiđro(đo ở 25
0
C và 1atm). Hãy xác định tên kim loại đó.
A.Mg B.Ca C. Ba D.Zn
Câu 9.Dung dịch A chứa MgCl
2
và BaCl
2
. Cho 200ml dung dịch A tác dụng vói dung dịch NaOH dư cho kết tủa B. Nung kết tủa B đến khối
lượng khơng đổi dược chất rắn C có khối lượng 6g. Cho 400ml dung dịch A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư cho kết tủa D có khối lượng là
46,6g. Tính nồng độ mol của MgCl
2
và BaCl
2
trong dung dịch A lần lượt là:
A.

0,075M và 0,05M B.0,75M và 0,5M C. 0,5M và 0,75M D. 0,5M và 0,075M
Câu 10. Chất nào sau đây không làm xanh được quỳ tím:
A. Anilin. B. Metyl amin. C. Amoniăc. D. Natri axetat.
Câu 11.Các phát biểu nào sau đây về độ cứng của nước.
1) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch H
2
SO

4
2) Độ cứng vĩnh cửu do các muối clorua, sunfat Ca và Mg
3) Có thể loại hết độ cứng của nước bằng dung dịch NaOH
4) Độ cứng tạm thời do Ca(HCO
3
)
2
,Mg(HCO
3
)
2
.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2 B. 2,4 C.1,3 D. 3,4
Câu 12. Các phát biểu sau.Chọn các biểu đúng.
1) Đun sơi nước ta chỉ loại được nứơc cứng tạm thời
2) Có thể dùng HCl để loại độ cứng của nước.
3) Có thể dùng Na
2
CO
3
để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu.
4) Có thể dùng Ca(OH)
2
với lượng vừa đủ để loại độ cứng tạm thời của nước
A. 2,3,4 B. 2,3 C. 1,3,4 D.1,3
Câu 13. Hồ tan hồn tồn 6,75g một kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch axit cần 500ml dung dịch HCl 1,5M. M là kim loại nào sau
đây: (biết hóa trị của kim loại trong khoảng từ I đến III)
A.Fe B.Al C.Ca D.Mg
Câu 14. Cho 416g dung dịch BaCl

2
12% tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 27,36g muối sunfat kim loại X.Cơng thức phân tử muối sunfat
của kim loại X là cơng thức nào sau đây.
A.CuSO
4
B.Al
2
(SO
4
)
3
C.Fe
2
(SO
4
)
3
D.Cr
2
(SO
4
)
3
Câu 15. Hãy cho biết cặp hố chất nào dưới đây có thể tác dụng được với nhau:
1) kẽm vào dung dịch CuSO
4
(2) Đồng vào dung dịch AgNO
3
(3). Kẽm vào dung dịch MgCl
2

(4). Nhơm vào dung dịch MgCl
2
(5) Sắt vào H
2
SO
4
đặc, nguội (6). Hg vào dung dịch AgNO
3
A.1,2,6,5 B.2,3,5,6,4 C.1,2,6 D.1,2,6,4
Câu 16.Có hỗn hợp 3 chất rắn Mg, Al, Al
2
O
3
.Nếu cho 9g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sinh ra 3,36 lít H
2
(đktc). Nếu
cho 1 lượng hỗn hợp như trên tác dụng với dung dịch HCl Dư sinh ra 7,84 lít hiđro (đktc).Tính số gam từng chất trong hỗn hợp ban đầu và
thể tích NaOH 2M cần dung ở trên.
A.Al 2,7g ;Mg 4,8g; Al
2
O
3
1,5g; V
NaOH
64,7ml B. Al 1,5g; Mg 4,8g;Al
2
O
3
2,7g; V
NaOH

64,7ml
C.Al 5,4g; Mg 2,4g; Al
2
O
3
1,2g; V
NaOH
65ml D.Al 2,7 g; Mg 2g; Al
2
O
3
1g; V
NaOH
65ml
Câu 17.Cho dung dịch các muối sau: Na
2
SO
4
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3

, dung nào làm quỳ tím hố đỏ.
A. Al
2
(SO
4
)
3
B.Na
2
SO
4
C. BaCl
2
D. Na
2
CO
3
Câu 18. Dd phênol không p.ứ được với chất nào sau đây:
A. Natri và NaOH. B. Nước brôm C. Dd NaCl D. Hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc.
Câu 19.Có dung dịch muối nhơm Al
2
(NO
3
)

3
lẫn tạp chất Cu(NO
3
)
2
.Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhơm ?
A.Mg B.Al C.AgNO
3
D.Dung dịch AgNO
3
Câu 20. Sục khí CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
sẽ có hiện tượng gì ?
A.Có kết tủa nhơm cacbonat. B.Có kết tủa Al(OH)
3

C.Có kết tủa Al(OH)
3
sau đó kết tủa tan trở lại. D.Dung dịch vẫn còn trong suốt
Câu 21. Để điều chế muối FeCl
2
có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau đây:
A.Fe + Cl
2
→ FeCl
2
B.FeCl
3

+ Fe → FeCl
2
C.Fe
3
O
4
+ 8HCl → FeCl
2
+ 2FeCl
3
+ 4H
2
O D.Fe + MgCl
2
→ FeCl
2
+ Mg
Câu 22. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
có khối lượng là 2,95 gam cho p.ứ xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau p.ứ hoà tan trong
NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H
2
( đktc). % khối lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu:
A. %Al


45,76%, %Fe
2
O
3


54,24% B. %Al

37%, % Fe
2
O
3


63%
C. %Al

29%, %Fe
2
O
3


71% D. %Al

42%, %Fe
2
O
3



58%.
Câu 23.Trong 3 oxit FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, oxit nào tác dụng với HNO
3
cho ra kh í :
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
D.FeO và Fe
3
O
4
Cau 24.Hồ tan hồn tồn 14,24 gam một hỗn hợp sắt và oxit Fe
x
O
y

vào dung dịch HCl dư, thì thu được 2,24 lít khí H
2
ở đktc .Nếu đun hỗn
hợp trên khử bằng H
2
thì thu được 2,16 g H
2
O.
% khối lượng của Fe
x
O
y
, v à cơng thức phân t ử của Fe
x
O
y
A. 87,5%, FeO B.60,7% ,FeO C. 60,7% , Fe
2
O
3
D.85 % ,Fe
2
O
3
Câu 25.Một hỗn hợp gồm Ag,Cu ,Fe có thể dung hố chất nào sau đây để tinh chế Ag :
A.dug dịch HCl. B.Dung dịch CuNO
3
)2 C.Dung dịch AgNO
3
D.dung dịch H

2
SO
4
đậm đặc
Câu26. Một oxit kim loại M có hố trị là n. Biết thành phần trăm khối lượng oxi chiếm 30%.Vậy M là kim loại nào sau đây :
A.Ca B.Mg C.Fe D.Al
Câu 27.Xác định cơng thức phân tử của rượu đơn chức A có 60% khối lượng cácbon trong phân tử:
A.CH
4
O B.C
2
H
6
O C.C
3
H
8
O D.C
4
H
10
O
Câu 28. So sánh các rượu sau,theo độ tan trong nước nào sau đây là đúng:
A.etanol>butanol>pentanol B.pentamol>butanol>etanol
C.pentanol>etanol>butanol D.etanol>pentanol>butanol
Câu 29: Để có được rượu etylic tuyệt đối hồn hảo khơng có nước từ dung dịch rượu 95
0
trong các phương pháp sau :
1) Dùng sự chưng cất phân đoạn để tách rượu ra khỏi nước (rượu etylic sơi ở 78
0

C,nước ở 100
0
C)
2) Dùng Na
3) Dùng H
2
SO
4
đặc để hút hết nước .
A.1 B.1,2,3 C.1,2 D.2,3
Câu 30.Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sau tăng dần :
A.metanol> etanol>propanol> butanol B. metanol< etanol< propanol< butanol
C. etanol> metanol> propanol> butanol D. propanol> etanol> metanol> butanol
Câu 31: Khi đun nóng 2-mêtyl buten -2 với H
2
O ( H
2
SO
4
loãng ) thì trong s.phẩm thu được chất chiếm tỉ lệ cao nhất có tên gọi:
A. 2-metyl –butanol -2. B. 3-metyl-butanol -2. C. 2-metylbutanol -3. D. 3-metyl-butanol-3.
Câu32.Tìm cơng thức phân tử của :
- Rượu đơn chức X có tỉ khối hơi so với etan bằng 2
- Axit hữu cơ Y mà tỉ khối hơi của X so với Y gần bằng 2/ 3
A.X : C
3
H
7
OH; Y: C
3

H
7
COOH B.X: C
2
H
5
OH; Y : C
3
H
7
COOH
C.X: C
3
H
7
OH; Y: C
2
H
5
COOH D.X: C
2
H
5
OH; Y: C
2
H
5
COOH
Câu 33. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X cần 10,08 lít O
2

đktc.Xác định cơng thức phân
tử và số mol của A và B.
A.0,1mol CH
3
OH, 0,1mol C
2
H
5
OH B.0,01 mol CH
3
OH, 0,01 mol C
2
H
5
OH
C.0,1mol C
3
H
7
OH, 0,1mol C
2
H
5
OH D.0,02mol CH
3
OH, 0,02mol C
2
H
5
OH

Câu 34. Chất X nào sau đây thỏa mãn điều kiện: a mol X p.ứ được với a mol NaOH, a mol X p.ứ với Na cho a mol H
2
.
OH OH CH
2
OH CH
2
OH
A. B. C. D.
OH OH CH
2
OH.
Câu 35. Một hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức A, B đồng đẳng kế tiếp có khối luợng là 15,2 g .X tác dụng Na dư cho ra 3,36 lít đktc.Xác
định CTPT và số mol của A,B
A.0,2mol C
2
H
5
OH; 0,1mol C
3
H
7
OH B.0,1mol C
2
H
5
OH; 0,2mol C
3
H
7

OH
C.0,2mol C
4
H
9
OH; 0,1mol C
3
H
7
OH D.0,1mol C
3
H
7
OH; 0,2mol C
4
H
9
OH
Câu 36. Một hỗn hợp Y gồm 2 rượu no đơn chức A, B có nhiều hơn A một ngun tử C.12,7g hỗn hợp X bị khử nước hồn tồn cho ra 9,1g
hỗn hợp anken.Xác định cơng thức và số mol A và B.Biết B có tỉ khối với khơng khí bé hơn ba
A.0.15mol C
3
H
7
OH; 0,05mol C
4
H
9
OH B.0,05mol C
2

H
5
OH; 0,15mol C
4
H
9
OH
C.0.08mol C
3
H
7
OH; 0,12mol C
5
H
11
OH D.0,1mol C
3
H
7
OH; 0,1mol C
5
H
11
OH
Câu 37. Để phân biệt giữa phenol và rượu benzilic C
6
H
5
-Ch
2

OH,ta cso thể dùng thuốc thử nào sau đây:
1) Na 2) dd NaOH 3).Nước Br
2
A.1. B.1,2 C.2,3 D.2
Câu 38. Chocác hợp chất sau :
1) 2-metylphenol 2. o-crezol 3. 2-metyl-1-hiđroxi benzen
Trong 3 tên gọi trên,tên gọi nào đúng ?
A.1,2,3. B.2 C.1 D.1,2
Câu 39. Bổ sung dãy phản ứng sau:
C
6
H
6
(1)
→
C
6
H
5
NO
2

(2)
→
C
6
H
5
NH
2


(3)
→
C
6
H
2
Br
3
NH
2
A.(1) HNO
3
(H
2
SO
4đ,n
), (2)H (Fe/HCl), (3) Br
2
B. (1) H
2
SO
4
, (2) H , (3) Br
2
C.(1) AgNO
3
,(2) H(Fe/HCl), (3) Br
2
D.(1) HNO

3
,(2) H (Fe/HCl) ,(3) HBr
Câu 40. Hãy chọn câu đúng
Al
4
C
3
(1)
→
CH
4
(2)
→
CH
3
Cl
(3)
→
CH
3
NH
2
(4)
→
CH
3
NH
3
Cl
(5)

→
CH
3
NH
2
(6)
→
CH
3
NH
3
SO
4
H
A.(1) Cl
2
, (2) HCl, (3)NH
3
, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H
2
SO
4
B.(1)HCl, (2) Cl
2
, (3)NH
4
OH, (4) HCl, (5) NaOH, (6) H
2
SO
4

C.(1) HCl, (2) Cl
2,
(3)NH
3
, (4)HCl, (5)NaOH, (6) H
2
SO
4
D.(1) HCl, (2) Cl
2,
(3)NH
3
, (4)Cl
2
, (5)NaOH, (6) H
2
SO
4
Câu 41.Cho 1,52g hỗn hợp amin dơn chức no tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối.
Cơng thức phân tử và số mol hỗn hợp ban đầu tương ứng là:
A. C
2
H
5
NH
2
, C
3
H
7

NH
2
, và 0,04mol. B.CH
3
NH
2
, C
3
H
7
NH
2
, và 0,02mol.
C. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, và 0,03mol D.CH
3
NH
2
, C
2
H

5
NH
2
, và 0,04 mol.
Câu 42.Cho biết các chất A,B,C trong dãy chuyển hố sau : C
2
H
6

2
Cl
as
+
→
A
o
NaOH,t+
→
B
o
CuO
t
+
→
C
A.(A) C
2
H
5
Cl , (B)C

2
H
5
OH, (C) CH
3
CHO. B. (A) C
2
H
6
Cl, (B) C
2
H
5
OH, (C) CH
3
CHO.
C. .(A) C
2
H
5
Cl , (B)C
2
H
5
OH, (C) HCHO. D. .(A) C
2
H
5
Cl, (B) C
2

H
5
ONa, (C) CH
3
CHO.
Câu 43.Bổ sung dãy biến hố sau:
C
2
H
5
OH
o
t
→
A
o
t
→
B
o
CuO
t
+
→
C
0 o
NO
600 -800 C
→
HCHO.

A.(A) CH
3
CHO, (B) CH
3
COONa, (C) C
2
H
4
, (D) HCHO
B. (A) CH
3
CHO, (B) CH
3
COONa, (C) CH
4
, (D) HCHO
C. (A) CH
3
CHO, (B) HCOONa, (C) CH
4
, (D) HCHO
D. (A) C
2
H
5
COOH, (B) CH
3
COONa, (C) CH
4
, (D) HCHO

Câu 44.Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp bị Hiđro hố hồn tồn ra hỗn hợp 2 rượu có khối lượng lớn hơn khối lượng của X
là 1 g.X đốt cháy cho ra 41,8g CO
2
.Xác định CTCT và số mol của A và B trong X.
A.0,05mol C
3
H
6
O, 0.45 mol C
2
H
4
O B.0,15mol C
2
H
4
O, 0,35mol C
3
H
6
O
C.0,05mol CH
2
O, 0,45mol C
2
H
4
O D.0,45mol CH
2
O, 0,05mol C

2
H
4
O
Câu 45. Chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất ?
A.C
2
H
5
OH B.CH
3
COOH C. CH
3
CHO D.C
2
H
6
Câu 46. Hồn thành chuỗi phản ứng sau :
CH
4

(1)
→
HCHO
(2)
→
HCOONH
4
(3)
→

HCOONa
(4)
→
H
2

5
CH
3
Cl
(6)
→

CH
3
OH
(7)
→
HCOOH
A.(1) O
2
, (2) AgNO
3
/NH
3
, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) HCl, (6) NaOH, (7) O
2
B. (1) O
2
, (2) Ag

2
O/NH
3
, (3) Na, (4) NaOH, CaO (5) Cl
2
, (6) NaOH, (7) O
2
C.(1) O
2
, (2) AgNO
3
/NH
3
, (3) NaOH, (4) NaOH, CaO (5) Cl
2
, (6) NaOH, (7) O
2
D. (1) O
2
, (2) Ag
2
O/NH
3
, (3) NaCl, (4) NaOH, (5) Cl
2
,(6) NaOH, (7) O
2
Câu 47. Hợp chất nào sau đây là este
(1).CH
3

-CH
2
-Cl (2).CH
3
-CH
2
-ONO
2
(3).HCOOCH
3
A.(3) B. (1), (3). C. (2), (3) D. (1), (2), (3).
Câu 48.Một este được tạo bởi một axit đơn no và rượu đơn no,
2
A/CO
d
= 2. Xác định cơng thức phân tử chất A.
A.C
3
H
6
O
2
B.C
4
H
6
O
2
C. C
5

H
10
O
2
D.tất cả đều sai.
Câu 49. Cho phản ứng este h óa: RCOOH + R’OH
+
o
H
t
→
¬ 
RCOOR’ + H
2
O.
Để phản ứng este hố có hiệu suất phản ứng cao hơn ( cho nhiều este hơn,), ta nên chọn cách nào sau đây?
1. Tăng nhiệt độ 2. Thêm H
+
xúc tác
3. Dùng nhiều axit hay rượu hơn 4.Bổ sung OH
-
xúc tác.
A.3. B.1,2 C.2,4 D.4
Câu 50. Trong các CTPT sau, C
4
H
10
O
2
, C

3
H
6
O
3
, C
3
H
8
O
3
, C
3
H
6
O
2
, Cơng thức nào ứng với rượu đa chức đã no.
A. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
8
O
3

B. C
3
H
6
O
3
, C
3
H
7
O
2
C. C
4
H
10
O
2
, C
3
H
6
O
3
D. C
3
H
7
O
2

, C
4
H
10
O
2
Câu 51. Cho 4 kim loại Mg, Al, Zn, Cu.Chọn kim loại có tính khử yếu hơn H
2
.
A.Mg, Zn. B.Al, Zn C. Cu. D.Al, Mg
Câu 52. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu?
A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam.
Câu 53. Cho các chất sau: NaCl, Ca(OH)
2
. , Na
2
CO
3
, HCl.Chất nào có thể làm mềm nước cứng tạm thời.
A.Ca(OH)
2,
Na
2
CO
3
B. NaCl, Ca(OH)
2
C. NaCl, HCl. D. Na
2
CO

3
, HCl.
Câu 54. Ngâm 16,6g hỗn hợp bột gồm 2 kim loại Al và Fe trong dung dịch HCl dư.Phản ứng xong ta thu được 11,2 lít khí hiđro đktc. Khối
lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 5,4g, 11,2 g B.11,2g, 5,4g C. 6,2g, 5,4g D. 5,4g, 6,2g
Câu 55.Cho một lá nhơm (đã làm sạch lớp oxit ) vào 250ml dung dịch AgNO
3
0,24M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy lá nhơm ra rửa
sạch, làm sạch thấy khơi lượng lá nhơm tăng thêm 2,97g. Nồng độ Al(NO
3
)
3
và AgNO
3
sau phản ứng là: (thể tích của dung dịch thay
đổi kh ơng đáng kể)
A. 0,04M và 0,12M B. 0,12M và 0,05M C. 0,24M và 0,08M D.0,09M và 0,08M
Câu 56.Trong các oxit sau: CuO, Al
2
O
3
, SO
2
. Chất X chỉ tác dụng với Bazơ, Chất Y chỉ tác dụng với axit. Chất X và Y lần lượt là:
A. SO
2
, CuO B. CuO, Al
2
O
3

C. SO
2
, Al
2
O
3
D. CuO , SO
2

Câu 57. Cho 1g sắt clorua chưa rõ hố trị của sắt vào dung dịch AgNO
3
dư,người ta được 1 chất kết tủa trắng, sau khi sấy khơ chất kết tủa,
khói kết tủa trắng có khối lượng 2,65g.Xác định CTPT của muối sắt .
A.FeCl
2
B.FeCl C.FeCl
3
D.khơng xác định được
Câu 58.Hồ tan 10g hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
bằng mọt lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 11,2 lít H
2
và dung dịch A. Cho dung dịch A tác
dụng với NaOH dư.Lấy kết tủa thu được nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi được chất rắn. Khối luợng chất răn thu được.
A. 11,2 gam. B. 13,2 gam C. 12,3 gam. D. 12,1 gam.
Câu 59. Hỗn hợp A gồm Fe
3
O

4
, Al
2
O
3
, Fe. Cho A tan trong NaOH dư được hỗn hợp chất rắn A
1
, dung dịch B
1
, khí C
1
. Khí C
1
(dư) cho tác
dụng với A đun nóng đựoc hỗn hợp chất rắn A
2
.Hãt xác định các chất có trong A
1
,B
1
,C
1
,A
2
.
A.(A
1
: Fe
3
O

4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe, Al , Al
2
O
3
)
B. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2

) ; (A
2
: Fe,A
l
, Al
2
O
3
)
C. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe, Al
2
O
3
) .

D. (A
1
: Fe
3
O
4
, Fe) ; (B
1
: NaAlO
2
, NaOH dư) ; (C
1
: H
2
) ; (A
2
: Fe,Al , Al
2
O
3
)
Câu 60.Cho m g Fe vào một bình có V= 8,96 lít O
2
đktc.Nung cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn lượng O
2
đã phản ứng hết. Phản ứng
cho ra 1 oxit duy nhất FexOy và khối lượng m của Fe đã dùng.
A.Fe
3
O

4
;16,8g B.FeO ; 16,8g C.Fe
2
O
3
;

16,8g D.Fe
3
O
4
và 33,6 gam.
Câu 61. Bổ sung chuỗi phản ứng sau:
C
2
H
6
(1)
→
C
2
H
5
Cl
(2)
→
C
2
H
5

OH
(3)
→
C
2
H
5
ONa.
C
6
H
6

(4)
→
C
6
H
5
Br
(5)
→
C
6
H
5
OH
(6)
→
C

6
H
5
ONa
A. (1) Cl
2
, (2) H
2
O, (3) Na, (4) Br
2
, (5) Na, (6) NaOH
B. (1) Cl
2
, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br
2
, (5) NaOH, (6) Na
C. (1) NaCl, (2) NaOH, (3) Na, (4) Br
2
, (5) NaOH, (6) Na
D. (1) Cl
2
, (2) NaOH, (3) Na, (4) HBr, (5) NaOH, (6) Na
Câu 62. Cho các p.ứ: (X) + ddNaOH
o
t
→
(Y) + (Z). (T)
o
1500 C
→

(Q) + H
2
(Y) + NaOH
rắn

o
t
→
(T)↑ + (P). (Q) + H
2
O
xt
→
(Z).
Chất X là chất nào sau đây:
A. HCOO-CH=CH
2
. B. CH
3
COO-CH=CH
2
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
COOC
2
H

5
.
Câu 63. Tìm phát biểu đúng trong các biểu sau:
1) C
2
H
5
OH tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào.
2) C
4
H
9
OH tạo được liên kết với hiđro với nước nên tan trong nướ c theo bất cứ tỉ lệ nào.
3) Liên kết hiđro giữa các phân tử rượu làm cho rượu có nhiệt độ sơi cao bất thường
A. (1),(3) B.2,3 C.3 D.1,2,3.
Câu 64. Một ete R
1
-O-R
2
được điều chế từ sự khử nước hỗn hợp hai ruợu R
1
OH và R
2
OH. Đốt cháy 0,1mol ete thu được 13,2g CO
2
.Xác
định CTPT của 2 rượu biết R
2
= R
1

+ 14.
A.C
2
H
5
OH,C
3
H
7
OH B.CH
3
OH, C
2
H
5
OH C.C
3
H
7
OH, C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH,C
5
H

11
OH
Câu 65. Một hỗn hợp X gồm 2 phenol A,B hơn kem nhau một CH2 . Đốt cháy hết X thu được 83,6g CO2 và 18g H
2
O. Tổng số mol A và B
và thể tích H
2
(đktc) cần để bão hồ hết hỗn hợp X.
A.0,3 mol, 13,44 lít B. 0,2mol, 13,44 lít C.0,3mol, 20,16lít D. 0,4mol, 22,4lít
Câu 66. Trong phát biểu sau,phát biểu nào sai :
1) C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH đều phản ứng dễ dàng với HBr.
2) C
2
H
5
OH có tính axit u hơn C
6
H
5
OH
3) C
2

H
5
ONa và C
6
H
5
ONa phản ứng hồn tồn nước cho trở lại C
2
H
5
OH và C
6
H
5
OH.
A.1 B.2 C.3 D.1,3
Câu 67. Lấy 0,94 gam hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức no trong dãy đồng đẳng cho tác dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
( đun nóng) thu
được 3.24 gam Ag. CT phân tử của hai anđêhit là:
A. CH
3
CHO và HCHO. B. C
2
H
5
CHO và C
3

H
7
CHO C. CH
3
CHO và C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO và C
4
H
9
CHO.
Câu 68. Để phân biệt giữa benzen,phenol,stiren,trong 3 phản ứng sau có thể dùng phản ứng nào?
1) Dug dịch H
2
SO
4
(2) Dung dịch NaOH (3).nước Br2
A.1 B.2 C.1,2,3 D.3
Câu 69.Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1lít dung dịch H
2
SO
4
1M cho ra 1 hỗn hợp hai
muối có khối lượng 20,2g. Xác định CTPT và khối lượng của mỗi amin.

A.4,5g C
2
H
5
NH
2
; 5,9g C
3
H
7
NH
2
B. 4,5g C
3
H
7
NH
2
5,9g C
2
H
5
NH
2
C.3,1g CH
3
NH
2
; 4,5g C
2

H
5
NH
2
D.4,5g CH
3
NH
2
; 3,1g C
2
H
5
NH
2
Câu 70. Hiđrat hố hồn tồn 1,56g một ankin A thu được 1 anđehit B.Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nước để được 0,1lít dung
dịch D (chứa Bvà C) với tổng nồng độ mol là 0,8M.Thêm từ từ dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư vào dung dịch D và đun nóng thu được
21,6g Ag kết tủa. Xác định CTPT và số mol của B và C trong dung dịch D.
A.(B)0,06mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,02mol B.(B) 0,02mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,06mol
C.(B) 0,06mol CH
3
CHO ; (C) HCHO 0,03mol D.(B) 0,03mol CH
3

CHO, (C) HCHO 0,06mol
Câu 71. Có thể phân biệt CH
3
CHO và C
2
H
5
OH bằng phản ứng với :
A.AgNO
3
/NH
3
B.Na C.Cu(OH)
2
/NaOH D.Tất cả đều đúng.
Câu 72. Hố hơi hồn tồn 2,3g một hợp chất hữu cơ chứa C,H O được thể tích hơi bằng thể tích của 2,2g CO
2
đo ở cùng điều kiện. và A có
khả năng tham gia phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
Xác định CTPT.
A.CH
3
CHO. B.CH
3
COOH C.HCOOH D.CHO-CH
2
-CH

2
-CHO
Câu 73. Muốn trung hồ 6,72g một axit hữu cơ đơn chức A thì cần dùng 200gam dung dịch NaOH 2,24%.Tìm A.
A.CH
3
COOH B.HCOOH C.C
2
H
5
COOH D.CH
3
CHO
Câu 74. Muốn đốt cháy hồn tồn 2,96g một este đơn chức no E thì cần dùng 4,48g O2.Xác định E.
A.C
2
H
4
O
2
B.C
3
H
6
O
2
C.C
4
H
8
O

2
D.C
5
H
10
O
2
Câu 75. Cho 13,2g este đơn chức no E tác dụng hết với 150ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3g muối. E là:
A.HCOOCH
3
B.CH
3
COOH
3
C.HCOOC
2
H
5
D.CH
3
COOC
2
H
5
Câu 76. Đốt cháy một rượu đa chức X thu dược H
2
O và CO
2
có tỉ lệ mol l à 3:2. X là:
A.C

2
H
5
OH B.C
2
H
6
O
2
C.C
4
H
10
O
2
D.C
3
H
8
O
2
Câu 77.Cho Glixerin tác dụng vứoi HNO
3
, dư, đậm đặc tạo thành hợp chất Y . CTPT Y
A.C
3
H
5
(NO
2

)
3
B.C
3
H
5
OH(NO
3
)
2
C.C
3
H
5
(OH)
2
NO
3
D.C
3
H
5
(ONO
2
)
2
Câu 78. Cu(OH)
2
tan đựoc trong glixerin là do :
A.Glixerin có tính axit B.Glixerin có H linh động C.Tạo phức đồng D.Tạo liên kết Hiđro

Câu 79. Lipit là :
A. Este của axit béo và rượu đa chức . B. Hợp chất hữu cơ chứa C,H,O,N.
C. Este của axit béo và glixerin. D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 80. Tỉ khối của một este so với hiđrô là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt chát cùng một lượng mỗi hợp chất
tạo ra sẽ thu được cùng một thể tích CO
2
cùng nhiệt độ và áp suất. CTCT tho gọn của este là CTCT nào dưới đây?
A. HCOOCH
3
. B. CH
3
COOCH
3
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
.
Câu 81. Để phân biệt giữa hexan, glixerin và glucơzơ, ta dùng thuốc thử gì?
1) Dùng Na (2) Dùng Cu(OH)
2
(3). Dung dịch AgNO

3
/NH
3
A. Dùng cả 3 chất trên. B.Dùng Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dùng Cu(OH)
2
, Dung dịch AgNO
3
/NH
3
Câu 82.Các phát biểu sau liên quan đến gluxit, phát biểu nào sai :
1) Khác với glucozơ (chứa nhóm anđêhit),frutozơ (chứa nhóm xeton) khơng cho phản ứng tráng gương.
2) Saccarozơ là đisacarit của glucozơ nên Saccarozơ cũng cho ph ản ứng tr áng gương nh ư glucozơ.
3) Tinh bột chứa nhiều nhóm OH nên tan nhiều trong nước.
A.2,3 B.1,2 C.1 D.tất cả đều sai.
Câu 83.bổ sung chuỗi phản ứng sau:
(C
6
H
10
O
5
)n
(1)
→

C
6
H
12
O
6

(2)
→
C
2
H
5
OH
(3)
→
C
2
H
4

(4)
→
C
2
H
5
Cl
(5)
→

C
2
H
4

(6)
→
(-CH
2
-CH
2
-)
n
A.(1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4) HCl, (5) KOH, (6) trùng hợp.
B. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4)Cl
2
, (5) KOH, (6) trùng hợp.
C. (1) H

2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4) HCl, (5) H
2
O, (6) trùng hợp
D. (1) H
2
O, (2) lên men, (3) H
2
SO
4
đ, (4) NaCl, (5)KOH, (6)trùng hợp.
Câu 84. Một rượu no có phân tử khối là 92. Khi cho 4.6 gam rượu trên tác dụng với Na cho ra 1.68 lít khí H
2
(đktc). Vậy số nhóm chức
OH trong phân tử rượu trên là bao nhiêu:
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 85.Tên gọi nào sai với cơng thức tương ứng:
A.CH
2
–COOH (alanin) B.CH
3
–CH– COOH (axit α-aminopropionic)
NH
2
NH
2

C.CH
2
- CH
2
- CH
2
-CH
2
- CH
2
COOH axit caproic D. HOOC- CH
2
- CH
2
-CH-COOH axit α-aninoglutaric
NH
2
NH
2

Câu 86.Hợp chất nào sau đây là amino axit :
A.CH
3
-CH
2
-NH-CH
2
-COOH B.H
2
N-CH

2
-COOH
C.CH
2
-CH
2
-CH
2
-OH D.CH
3
-CH-CH
2
-CHO
NH
2
NH
2
Câu 87.Cho các chất sau: MgO, HCl, NaOH,KCl chất nào sau đây khong tac dụng với aminoaxit :
A. KCl B. MgO, HCl C.NaOH D. MgO, HCl, NaOH,KCl
Câu 88. So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn etylamin.Cả hai tan trong nước.
B. Hai chất có nhiệt độ nóng chảy ngang nhau vì đều có 2C cả hai đều tan trong nước.
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin.Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước.
D. Cả hai đều có nhiệt độ nóng chảy thấp và ít tan trong nước
Câu 89. Đốt cháy hồn tồn 0,05mol G thu được 6,6g CO
2
, 3,15g H
2
O và 560 ml N
2

đktc. CTPT của G.
A.CH=CH-COOH B.CH
2
-CH
2
- COOH
NH
2
NH
2
C. NH
2
D.CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
CH
3
- C - COOH NH
2
NH
2
Câu 90. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 2 mol NaOH. 1 mol amino axit Y tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl.
Đốt cháy 1 mol Y thu được 99 gam nước.
A.HOOC-CH-CH
2
-CH

2
-CH
2
-COOH B .HOOC-CH-CH
2
-CH
2
- COOH
NH
2
NH
2
C. CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH D. CH
2
-CH=CH-COOH
NH
2
NH
2
Câu 91. Để nhận biết dd Glucozơ, dd Fructôzơ, dd saccarozơ, dd CH
3
CHO, thì ta cần sử dụng các chất nào trong các chất sau đây:
Nhóm các chất được sử dụng để nhận biết là:
Nhóm 1: Cu(OH)

2
, H
2
SO
4
, AgNO
3
/NH
3
. Nhóm 2: AgNO
3
/NH
3
, Cu(OH)
2
, NaOH.
Nhóm 3: Na, AgNO
3
, H
2
SO
4
loãng.
A. nhóm 1. B. Nhóm 2. C. Nhóm (1), (2). D. Nhóm (1), (2), (3).
Câu 92. Saccarozo có thể tác dụng với chất nào sau đây:
A. H
2
/Ni . t
o
. Cu(OH)

2
đung nóng. C. Cu(OH)
2
đun nóng, dd AgNO
3
/NH
3
, t
o
.
B. Cu(OH)
2
đun nóng, CH
3
COOH/ H
2
SO
4
đặc, t
o
. D. H
2
/Ni, t
o
. CH
3
COOH/ H
2
SO
4

đặc, t
o
.
Câu 93.Cho 250ml dung dịch A chứa Na
2
CO
3
và NaHCO
3
khi tác dụng với H
2
SO
4
dư cho ra 2,24 lít CO
2
đktc.Cho 500ml dung dịch A với
dug dịch BaCl
2
dư cho ra 15,76g kết tủa.Nồng độ mol của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
l ần lượt là:
A. 0,16M, 0,24M B. 0,24M, 0,16M C. 0,18M, 0,24MD. D. 0,24M, 0,18M
Câu 94.Thêm vài giọt phenol phtalein, vào dung dịch các muối sau : (NH
4
)
2

SO
4
; K
3
PO
4
, KCl, K
2
CO
3
. Dung dịch nào khơng làm cho phenol
phtalein chuy ển màu.
A.K
3
PO
4
, KCl B.(NH
4
)
2
SO
4
, KCl C.KCl, K
2
CO
3
D.K
3
PO
4

, KCl
Câu 95. Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với HCl được 4,15g muối clorua. Hãy tính số gam của NaOH và KOH làn l ượt l à:
A. 1,12g, 1,92g B. 0,8gam và 2,24 gam C. 1,82g, 2g D. 2g, 1,82g
Câu 96. nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch KOH ,nếu cho3,9g Kali tác dung với 101,8g nước. Biết khối lượng ri êng của
dung dịch sau phản ứng là 1,056g/ml.
A. 1M, 5,3% B. 1 M, 4,5% C. 3M, 5,3% D.2M, 6%
Câu 97.Chọn 4 oxit MgO,Cr
2
O
3
,BeO,Mn
2
O
7
,chọn axit chỉ phản ứng được với bazơ và oxit chỉ phản ứng được với axit.
A. Mn
2
O
7
, MgO B. Cr
2
O
3
, BeO C. Cr
2
O
3
, BeO D. BeO, Cr
2
O

3
Câu 98. 400 ml d.dòch KOH vào 250ml dd AlCl
3
2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH ba đều đem dùng là:
A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả khác.
Câu 99. Cho 1 mol Al p.ứ với dd HNO
3
thì thấy thoát ra chất khí duy nhất. Tỉ lệ giữa số mol HNO
3
đóng vai trò làm môi trường và vai
trò chất oxi hoá là:
A. 4:1 B. 1:4 C. 3:2 D. 3:1
Câu 100. Hỗn hợp X gồm hai muối A
2
CO
3
và B
2
CO
3
có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X p.ứ với lượng dư dd H
2
SO
4
thì thấy
thoát ra 896 ml khí ( 0
0
C và 2 atm). A, B là hai KL kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn, ( M
A
< M

B
). KL
A và B lần lượt là: ( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133).
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 101. Trong phản ứng: Cu + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ NO +H
2
O
Hệ số cân bằng (mọi hệ số đã cân bằng đều ở dạng số nguyên, và tối giản) của HNO
3
và NO lần lượt là:
A. 8 và 2 B. 6 và 2 C. 4 và 2 D. 4 và 1
Câu 102. Độ pH của dung dòch Na
2
CO
3
có thể đánh giá tương đối là:
A. >7 B. <7 C. =7 D. Chưa đánh giá được
Câu 103. Cho hỗn hợp khí N
2
và O
2
có tỉ khối so với khí Heli là 7,75. Thành phần trăm % theo thể tích của hỗn hợp là:
A. 25% N
2

và 75% O
2
B. 30% N
2
và 70% O
2
. C. 75% N
2
và 25% O
2
. D. Một kết quả khác.
Câu 104. Al tác dụng với dung dòch HNO
3
thu được muối và hỗn hợp gồm 2 khí NO và N
2
O với tỉ lệ mol 1:3
Al + HNO
3
 Al(NO)
3
+ NO + N
2
O + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số nguyên nhỏ nhất là:
A. 72 B. 73 C. 77 D.82
Câu 105. Cho sắt tác dụng với dung dòch axit clohiđric được khí X; Nhiệt phân Kali nitrat thu được khí Y; còn khí Z thu được do phản
ứng của kali pemanganat với hỗn hợp (NaCl và H
2

SO
4
đặc). Chọn X, Y, Z là:
A. H
2
, NO, Cl
2
B. H
2
, NO
2
, Cl
2
C. H
2
, N
2
, HCl D. H
2
, O
2
, Cl
2
Câu 106. Một số quặng sắt khi hòa tan trong HNO
3
đậm đặc thì thu được khí màu nâu đỏ, các quặng đó là:
A. FeS, FeS
2
, Fe
3

O
4
, FeCO
3
B. FeS, Fe
2
O
3
, FeCO
3
, Fe(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
3
, FeO, Fe
2
O
3
, FeS D. FeS
2
, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3

O
4
Câu 107. Hỗn hợp A gồm FeS
2
và FeCO
3
với số mol bằng nhau vào bình chứa lượng không khí gấp đôi lượng phản ứng. Sau khi phản
ứng xong đưa về nhiệt độ ban đầu thì tỷ lệ của áp suất trước và sau phản ứng là:
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:3
Câu 108. Fe tác dụng được với chất nào dưới đây cho muối sắt (III) Clorua?
A. HCl B. Cl
2
C. NaCl D. CuCl
2
Câu 109. Hòa tan một oxit kim loại hóa trò II bằng 1 lượng vừa đủ dd HNO
3
10% thu được dd muối có nồng độ 18,471%. KL đó là:
A. Mg B. Ba C. Be D. Ni
Câu 110. Hòa tan 1,8 gam muối sunfat của kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng cho đủ 50 ml dung dòch.
Để phản ứng hết dung dòch này cần 20 ml dung dòch BaCl
2
0,75M. Công thức phân tử và nồng độ mol/l của muối sunfat là :
A. CaSO
4
. 0,2M B. MgSo
4
. 0,02M C. MgSO
4
. 0,3M D. SrSO
4

. 0,03M
Câu 111. Cho 29 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nó có tỉ lệ mol 1 :1 tác dụng với dung dòch HCL dư thu được 41,6
gam muối khan. Tìm kim loại M ?
A. Ca B. Sr C. Ba D. Mg
Câu 112. Nhận biết : glucozơ, glixerin, anđehit axetic và rượu etylic có thể dùng một thuốc thử sau :
A. HNO
3
B. Cu(OH)
2
/NaOH C. AgNO
3
/NH
3
D. Dung dòch Brôm
Câu 113 . Một hiđrocacbon X có công thức dạng (CH)
n
. Biết 1 mol X phản ứng vừa đủ với 4 mol H
2
hoặc với 1 mol Br
2
trong dung dòch
brôm. Tên gọi của X là :
A. Vinyl axetilen B. Stiren C. Etylbenzen D. A, B đều đúng
Câu 114. Axit piric sản phẩm của phản ứng giữa các chất nào sau đây :
A. Phenol và HNO
3
đặc ( có mặt H
2
SO
4

đặc, t
0
). B. Phenol và NaOH
C. Phenol và brom D. Phenol và anđehit fomic.
Câu 115. Điều chế phenol (1) từ CH
4
(2) thì có các chất trung gian là Natri phenolat (3), phenyl clorua (4), benzen (5) và axetilen (6).
Sơ đồ thích hợp là :
A. (2)  (3)  (5)  (6)  (4)  (1) B. (2)  (6)  (5)  ( 4)  (3)  (1)
C. (2)  (5)  (3)  (4)  (6)  (1) D. (2)  ( 4)  (6)  (3)  (5)  (1)
Câu 116. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dd AgNO
3
/NH
3
(dùng dư) thu được sản phẩm Y, Y tác dụng với dd HCl hoặc dd NaOH đều
cho 2 khí vô cơ A, B. Vậy X là:
(1) HCHO (2) HCOOH (3). HCOONH
4
A. (1). B. (1),(2) C. (2), (3) D. (1),(2), (3).
Câu 117. X là anđêhit. Cứ 1 thể tích hơi X tác dụng được với tối đa 2 thể tích H
2
(ở cùng đk nhiệt độ và áp suất) tạo sản phẩm Y. Cứ 1
mol Y tác dụng hết với kali kim loại thì thu được số mol H
2
bằng số mol Y. X thuộc dãy đồng đẳng với chất nào sau đây?
A. Fomanđêhit B. Glioxal C. Anđehit acrylic D. Benzanđehit
Câu 118. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy phân tinh bột và len men lactic tương
ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là
A. 50 g B. 56,25 g C. 56 g D. 60 g
Câu 119. Thủy phân etyl metyl oxalat trong môi trường axit thu được tối đa bao nhiêu chất hữu cơ?

A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 120. Biêåu nào sau đây là không đúng ?
A. Anilin là bazo yếu hơn NH
3
B. Anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C. Anilin td được với dd axit vì trên N còn dư đôi electron tự do D. Nhờ có tính bazo, anilin td được với dd Br
2
Câu 121. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính bazo tăng : NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
A. C
6
H
5
NH
2

< NH
3
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH B. NH
3
< C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< (CH
3
)
2
NH
C. CH
3
NH

2
< C
6
H
5
NH
2
< C
6
H
5
NH
2
< NH
3
D. (CH
3
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< CH
3
NH
2
< NH

3
Câu 122. Cao su Buna – S có công thức là:
A. ( - CH
2
– CH = CH – CH
2
- )
n
B. [ - CH
2
- CH(C
6
H
5)
- ]
n
C. [ -CH
2
- C(COOCH
3
) - ]
n
D. [ - CH
2
– CH = CH CH
2
– CH - CH
2
- ]
CH

3
C
6
H
5

Câu 123. Ngâm một cây đinh Fe trong 200 ml dd CuSO
4
. Sau khi p.ứ kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng
của đinh Fe tăng thêm 1.6 gam. Nồng độ ban đầu của dd CuSO
4
là bao nhiêu?
A. 1M B. 0.5M C. 2M D. 1.5M
Câu 124. Tìm đònh nghóa sai:
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron
C. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron D. Chất khử là chất có khả năng nhường electron
Câu 125.Tìm câu sai:
A. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa.
B. Trong các hợp chất hóa học, halogen chỉ thể hiện số oxi hóa (-1) vì chúng là những chất oxi hóa mạnh.
C. Thành phần và tính chất của các hợp chất của halogen là tương tự nhau.
D. Flo là phi kim có tính oxi hóa mạnh nhất.
Câu 126. Tính axit giảm dần trong dãy axit halogen hiđric như sau:
A. HF > HBr > HCl > HI B. HI > HBr > HCl > HF
C. HCl > HBr > HI > HF D. HF > HCl > HBr > HI
Câu 127. Xét cụ thể qua 2 sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1) H
2
O
2
+ KI  (2) H

2
O
2
+ Ag
2
O 
Ta có kết luận đúng nhất về tính chất của H
2
O
2
là :
A. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa. B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa không có tính khử.
C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử D. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
Câu 128. Căn cứ vào sơ đồ phản ứng nào trong các SĐPƯ sau để có thể KL ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxit ?
(1) Ag + O
3
→ (2) KI + O
3
 (3) 3O
2
UV

2O
3
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. Cả (1), (2) và (3)
Câu 129.Theo Brontsted, đònh nghóa axit, bazo nào sau đây là đúng:
A. Axit là chất có khả năng tao H
+
khi tan trong H
2

O.
B. Axit là chất có khả năng tác dungnj với axit tạo H
2
; bazo là chất có khả năng td với axit tạo muối.
C. Axit là chất có khả năng cho proton ; bazo là chất có khả năng nhận proton.
D. Cả A, C đều đúng.
Câu 130. Để chứng tỏ sự có mặt của ion NO
3
trong dd chứa các ion: NH
4
+
, Fe
3+
, NO
3
, ta dùng?
A. DD NaOH B. KL Cu và vài giọt dd H
2
SO
4
loãng.
C. DD AgNO
3
D. DD BaCl
2
Câu 131. Để nhận biết các dd muối sau: Al(NO
3
)
3
, (NH

4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, NH
4
NO
3
, MgCl
2
FeCl
2.
Chỉ dùng 1 dd làm thuốc thử thì chọn thuốc
thử nào?
A. NaOH B. Ba(OH)
2
C. BaCl
2
D. AgNO
3
Câu 132. Tách Ag ra khỏi hỗn hợp bộ gồm Ag, Al, Cu, Fe với khối lượng Ag không đổi, có thể dùng chất nào sau đây ?
A. Dung dòch muối sắt (III) dư. B. Dung dòch AgNO
3

C. Dung dòch CuCl
2
dư. D. Dung dòch muối sắt (II) dư.

Câu 133 .Ion Na
+
bò khử trong các trường hợp nào sau đây:
1) Điện phân NaOH nóng chảy (4). Cho Na
2
CO
3
td với dd HCl
2) Điện phân NaCl nóng chảy (5). Cho NaOH vào dd NH
4
Cl
3) Điện phân dd NaCl.
A. 1, 3 B. 1, 4 C. 2, 3 D. 1, 2
Câu 134. Nung nóng 100g hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
cho đến khi khối lượng không thay đổi nữa, đem cân chất rắn thu được tháy nặng
69g. Xác đònh thành phần % của mỗi chất trong hỗn hợp đầu ?
A. 42% Na
2
CO
3
và 58% NaHCO
3
B. 84% Na
2
CO

3
và 16% NaHCO
3
C. 50% Na
2
CO
3
và 50% NaHCO
3
D. 68% Na
2
CO
3
và 32% NaHCO
3
Câu 135. Hàm lượng của KL A trong muối cacbonat là 40%, vậy hàm lượng của KL đó trong muối photphat là:
A. 38,7% B. 19,35% C. 25,6% D. 42,35%
Câu 136. Cho cấu hình electron cơ bản của ion M
2+
là [ Ar ]3d
6
. Tìm vò trí của X trong bảng HTTH?
A. Ô 26, chu kì 3, phân nhóm chính nhóm VI. B. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II.
C. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II. D. Ô 26, chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm VIII.
Câu 137. ……………………………… là sản phẩm :……………………… của ………………………
Hãy điền vào chỗ trống:
A. Caosubuna ; đồng trùng hợp; butien 1-3 C. Caosu iso pren ; trùng hợp l butien 1-3 và isopren.
B. Caosubuna –S ; đồng trùnghợp; butien-3 và stiren. D.Caosu thiên nhiên; đồng trùng hợp ; iso pren .
Câu 138. chất nào sau đây khi trùng hợp có khả năng cho caosu:
(1). CH

2
= CH- CH=CH-CH
3
(2). CH
2
=CH- CH
2
- CH =CH
2
(3). CH
2
=C=CH
2
. (4). CH
2
=CH - CH = CH
2
.
A).(1), (2), (4) B).(4) C).(1), (4). D).(2),(4).
Câu 139. Có bốn dung dòch: Natri clorua, rượu êtylic, axit axetic, kalisunfat đều có nồng độ 0,1 mol/lít. Khả năng dẫn điện của các
dung dòch đó tăng dần theo thứ tự nào trong thứ tự sau:
A. NaCl < C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO

4
. B. C
2
H
5
OH<CH
3
COOH<NaCl < K
2
SO
4
.
C. C
2
H
5
OH < CH
3
COOH < K
2
SO
4
< NaCl. D. CH
3
COOH<NaCl < C
2
H
5
OH<K
2

SO
4
.
Câu 140. Hợp chất C
8
H
8
O
2
(X) khi tác dụng với KOH dư thì cho hỗn hợp chứa hai muối hữu cơ thì X có CTCT nào sau đây
A. C
6
H
5
-CH
2
-COOH. B. CH
3
COO-C
6
H
5
C. C
6
H
5
-COOCH
3
D. CH
3

-C
6
H
4
-COOH.
Câu 141. Để trung hòa 8.8 gam một axit cacboxilic mạch không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100 ml dd NaOH
1M. CTCT nào là đúng của axit trên:
A. HCOOH. B. (CH
3
)
2
CHCOOH. C. CH
3
CH
2
COOH. D. CH
3
-CH
2
CH
2
-COOH.
Câu 142. Cho hai muối sau (A):Na
2
HPO
3
; (B). Na
2
HPO
4

. Tìm nhận xét đúng:
A. Cả hai muối đều là muối axit. B. Cả hai muối đều là muối trung hòa.
C. (A) là muối axit, (B) là muối trung hòa. D. (A) là muối trung hòa, (B) là muối axit.
Câu 143. Để tách được Benzen có lần anilin ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN
1
: Dd HCl dư, rồi sau đó cho bào nình lóng để chiếc Benzen.
TN
2
: Dùng dd Brôm dư có dư lọc bỏ kết tủa rồi cho cho vào bình lóng để chiếc benzen.
A. TN
1
và TN
2
đều đúng. B. TN
1
đúng, TN
2
sai. B. TN
1
sai, TN
2
đúng. D. TN
1
và TN
2
đều sai.
Câu 144. 1 mol rượu A → 1 mol Anđêhit → 4 mol Ag. Rượu A nào sau đây là đúng.
(1) CH
3

CH
2
OH. (2). CH
3
– CH(OH)-CH
2
-OH (3) CH
3
OH (4). C
2
H
4
(OH)
2
.
A. (1,2). B. (3, 4). C. (2),(3),(4). D. (3).
Câu 145. Cấu hình electron nào sau đây đúng:
A. Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d

5
B. Al
3+
. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
C.Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
D. Ca

2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 146. Cho dd FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. P.pháp hoá học đơn giản để loại bỏ tạp chất là phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dd với điện cực trơ cho đến khi hết màu xanh.
B. Chuyển 2 muối thành hiđrôxit KL rồi hoà tan bằng dd H
2
SO
4
loãng.
C. Thả Ma vào dd cho đến khi hết màu xanh.
D. Thả Fe dư vào trong dd, chờ p.ứ xong rồi lọc bỏ chất rắn.
Câu 147. Tính chất hoá học nào sau đây của KL mà nguyên nhân gây ra không phải là do các electron tự do:
A. nh kim B. Dẫn điện, dẫn nhiệt C. Tính cứng. D. Tính dẻo.
Câu 148. Cho hỗn hợp gồm K và Na vào 200 gam nước thấy thoát ra 1120 cm
3
một chất khí duy nhất đo ở 0

o
C và 1 atm. Dd thu được có
giá trò pH là:
A. pH = 13,7 B. pH = 0, 6 C. pH = 0, 3 D. pH =13,4
Câu 149. Một dd chứa các ion Na
+
, Mg
2+
, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+
, Cl
-
. Phải dùng dd nào sau đây để loại bỏ: Ca
2+
.Mg
2+
, Ba
2+
,H
+
ra khỏi dd ban
đầu.
A. K
2
CO
3

. B. NaOH C. Na
2
SO
4
. D. AgNO
3
.
Câu 150. Cho Ca vào H
2
O, Sục khí CO
2
vào dd A được dd B và kết tủa C. Nung nóng dd B thấy có khí thoát rA.
Và các p.ứ hoá học sau:
(1). Ca + 2H
2
O → Ca(OH)
2
+ H
2
(5). Ca(HCO
3
)
2

o
t
→
CaCO
3
+ CO

2
+ H
2
O.
(2). 2CO
2
+ Ca(OH)
2
→ Ca(HCO
3
)
2
(6). CO
2
+ CaCO
3
+ H
2
O → Ca(HCO
3
)
2
(3). Ca(HCO
3
)
2
+ Ca(OH)
2
→ 2CaCO
3

+ 2H
2
O. (7). CO
2
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
(4). CaCO
3

o
t
→
CaO + CO
2
.
Thứ tự p.ứ hoá học xảy ra nào sau đây là đúng.
A. (1), ( 2), (7), (4). B. (1), (7), (6), (4). C. (1), (7), (6), (5) D. (1), (3), (6), (5).
Câu 151. Cho Al nguyên chất vào dd NaOH thì Al bò oxi hoá đến hết. Tìm phátbiểu đúng.
A. NaOH là chất Oxi hoá Al là chất khử. C. nước là chất Oxi hoá, Al là chất khử.
B. Al là chất oxi hóa, NaOH là chất khử. D. Nước là môi trường, Al là chất khử.
Câu 152. Phương trình hoá học nào sau đây đã viết không đúng.
A. 3 Fe + 2O
2

o

t
→
Fe
3
O
4
. B. 2Fe + 3Cl
2

o
t
→
FeCl
3
.
C. 2Fe + 3I
2

o
t
→
2FeI
3
D. Ffe + S
o
t
→
FeS.
Câu 153. Hiện tượng nào sau đây mô tả không đúng.
A. Thêm NaOH vào dd FeCl

3
màu vàng nâu, xuất hiện màu đỏ nâu.
B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dd AgNO
3
thấy xuất hiện dd màu xanh nhạt.
C. Thêm Fe(OH)
3
màu đỏ nâu vào dd H
2
SO
4
thấy hình thành dd vàng nâu.
D. Thêm Cu vào dd Fe(NO
3
)
3
thấy dd chuyển từ màu vàng sang màu xanh.
Câu 154. Có ba lọ đựng ba hỗn hợp Fe, FeO ; Fe + Fe
2
O
3
; FeO và Fe
2
O
3
. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây để nhận
biết được cả 3 hỗn hợp trên:
A. Dùng dd HCl sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
B. Dùng H
2

SO
4
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
C. Dd HNO
3
đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dd thu được.
D. Thêm dd NaOH, sau đó thêm tiếp H
2
SO
4
đặc.
Câu 155. Dd chứa 3.25 gam muối clorua của một KL chưa biết p.ứ với dd AgNO
3
dư thất tách ra 8.61 gam kết tủa trắng. CT của muối
clorua KL là CT nào sau đây:
A. MgCl
2
B. CuCl
2
C. FeCl
2
D. FeCl
3
.
Câu 156. Dd chứa 0.2 mol NaOH tác dụng với 0.15 mol CO
2
. Dd sau p.ứ có:
A. NaOH, Na
2
CO

3
. B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 157. Hiđrat hóa 8,4 gam etylen với hiệu suất đạt 80% thì sẽ thu được bao nhiêu gam rượu?
A. 13,8 gam B. 6.72 gam C. 11,04 gam. D. 10.05gam.
Câu 158. Có 2 lọ mất nhãn chứa dd rượu n- propilic và dd iso propylic. Có thể p. biệt chúng bằng thuốc thử nào dưới đây.
(1). CuO. (2). AgNO
3
/NH
3
. (3). Cu(OH)
2
/OH
-
(4). Na (5). nước brôm.
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1),(4) D. (A), (B) đúng.
Câu 159. Có bao nhiêu amin bậc 1 có công thức phân tử C
4
H

11
N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 160. Este E cháy cho mol H
2
O = mol CO
2
. E là:
A. Este chưa no. B. Este đa chức. C. este đơn chức no. D. este của phênol.
Câu 161. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi nào dưới đây là đúng:
A. HCOOH < CH
3
OH < HCHO. C. HCOOCH
3
< CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH.
B. C
2
H
5
OH < CH
3
CHO < CH
3
COOH. D. CH

3
OH< CH
3
Cl<CH
3
COOH.
Câu 162. Xà phòng hoá toàn toàn 10 gam este E có công thức phân tử C
5
H
8
O
2
bằng dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn được 9,4 gam muối
khan. E có tên gọi là:
A. etyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. etyl axetat. D. Vinyl fomiat.
Câu 163. Nhỏ dd anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu(OH)
2
, đun nóng nhẹ thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. Phương trình hoá
học nào sau đây biễu diễn đúng hiện tượng xảy rA.
A. HCHO + Cu(OH)
2

OH

→
HCOOH + Cu + H
2
O. C. HCHO + 2Cu(OH)
2


OH

→
HCOOH + Cu
2
O + 2H
2
O.
B. HCHO + Cu(OH)
2

OH

→
HCOOH + CuO + H
2
O. D. HCHO + 2Cu(OH)
2

OH

→
HCOOH + CuOH + 2H
2
O.
Câu 164. Glixerin cho được p.ứ với dãy nào sau đây:
A. Na, HCl, Cu(OH)
2
. B. NaCl, HNO
3

, Cu(OH)
2
.C. HNO
3
, CuO, Na
2
SO
4
. D. CuO, Cu(OH)
2
, H
2
.
Câu 165. Thuỷ phân hoàn toàn 1 kg xenlulôzơ thu được:
A. 0,5 kg Glucozơ. B. 1 kg Glucozơ C. 1.052 khí Glucozơ D. 1.11 kg Glucozơ.
Câu 166. Glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộkhí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)
2
tách được 40 gam kết tủa, biết Hiệu suất lên
men đạt 75%. Khối lượng Glucozơ cần dùng là bao nhiêu gam.
A. 24 gam. B. 40 gam. C. 50 gam. D. 48 gam.
Câu 167. Cho 0.1 mol A (
α
-aminoaxit có 1 nhóm amino và 1 nhóm chức axit trong phân tử ) p.ứ hết với HCl tạo ra 11.15 gam muối.
Chất A là chất nào sau đây?
A. Glixin. B. Alanin. C. Phenyl alanin. D. Valin.
Câu 168. Trong số các polime sau: Tơ tằm, sợi bông len, len, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là loại
nào?
A. Tơ tằm, sợi bông, nilon 6 -6. C. Sợi bông, len , nilon 6-6.
B. Sợi bông, len, tơ axetat. D. Tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.
Câu 169. Sản phẩm trùng hợp của butien 1-3 với vinyl Cianua có tên gọi nào sau đây:

A. CasununA. B. Caosu buna –S. C. Caosu buna –N. D. Caosu thiên nhiên.
Câu 170. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng dd H
2
SO
4
đặc, chất khí còn lại dẫn
qua dd nước vôi trong ( lấy dư). Khối lượng của bình (1) tăng a gam. Khối lượng bình 2 tăng b gam, và thu được m gam kết tủA. Trong
những nhận đònh dưới đây nhận đònh nào không đúng.
A. Trong thí nghiệm, thấy có kết tủa xuất hiện chứng tỏ có C trong hợp chất hữu cơ ban đầu.
B. Xác đònh khối lượng của cacbon trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức:
. ( )
c
m
m 12 gam
100
=
.
C. a, b chính là khối lượng của H
2
O, và CO
2
trong hợp chất hữu cơ ban đầu.
D. Xác đònh khối lượng của Hiđrô trong hợp chất hữu cơ ban đầu bằng biểu thức:
H
a
m
9
=
.
Câu 171. Trong một phân nhóm chính (IA, IIA, IIIA) theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân :

A. Năng lượng ion hoá giảm dần C. Tính KL giảm dần.
B. Độ âm điện tăng dần. D. Khả năng nhường e giảm dần,
Câu 172. Cho Cu KL vào các dd MgCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Số p.ứ hoá học xảy ra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 173. Oxit nào khi cho vào ống nghiệm chứa dd HNO
3
đặc, nóng thì có khí thoát rA.
A. Fe
2
O
3
. B. MgO. C. Fe
3
O
4
D. CuO.
Câu 174. Chiều biến thiên tính oxi hoá và tính khử trong dãy điện hoá là:
A. Tính oxi hoá tăng, tính khử tăng. C. Tính oxi hoá giảm, tính khử tăng.
B. Tính oxi hoá giảm, tính khử giảm. D. Tính oxi hóa tăng, tính khử giảm.
Câu 175. Cho các nhận xét sau đây.
(1). Trong nhóm IA bán kính nguyên tử tăng dần, năng lượng ion hoá tăng dần.
(2). KL trong : nhóm IA, nhóm IIA đều tan trong nước và tạo thành dd bazơ, giải phóng khí hiđrô.
(3). Khi nhỏ từ từ dd NaOH vào dd Ca(HCO
3

)
2
có kết tủa xuất hiện đạt đến giá trò cực đại và không tan trong NaOH dư.
(4). KL kiềm có tính khử mạnh nên có khả năng đẩy được KL đứng sau nó ra khỏi dd muối.
Nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3),(4) C. (1), (2), (4). D. (1), (2), (3), (4)
Câu 176. Để làm mềm nước cứng tạm thời ( dd X ) người ta dùng cách nào sau đây?
(1). Đun nóng ddX. (3). Cho dd X p.ứ với Na
2
CO
3
dư.
(2). Cho dd X p.ứ với Ca(OH)
2
dư. (4). Cho dd X p.ứ với Na
3
PO
4
dư.
A. Cách (1, 2). B. Cách (1, 2, 3). C. Cách (1, 3,4). D. ( Cách 1,2,3,4).
Câu 177. Trộn 100 ml dd Ba(OH)
2
0,5M với 100 ml dd KOH 0.5M được dd X. Nồng độ mol/lít của ion OH
-
trong dd là:
A. 0.25M B. 0.5M C. 1.5M D. 0.75M.
Câu 178. Các ion nào sau đây đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2

2p
6
.
A. Na
+
, Ca
2+
, Al
3+
. B. K
+
, Ca
2+
, Mg
2+
. C. Na
+
, Mg
2+
, Al
3+
. D. Ca
2+
, Mg
2+
, Al
3+
.
Câu 179. Cho 0.001 mol NH
4

Cl vào 100 dd NaOH có pH = 12 và đun sôi sau đó làm nguội. Thêm vào một ít phenol phtalêin, dd thu
được có màu gì:
A. Xanh. B. hồng. C. Tím D. Khôngmàu.
Câu 180. Fe tác dụng được với nhóm chất lỏng nào sau đây:
A. HCl, H
2
O, NaOH. B. ZnCl
2
, HCl, H
2
O. C. HCl, FeCl
3
, AgNO
3
. D. ZnCl
2
, HCl, NaOH.
Câu 181. 4 gam oxit sắt p.ứ hết với 52.14 ml dd HCl 10% ( d = 1.05g/ml). Công thức của oxit sắt đó là:
A. Fe
3
O
4
B. Fe
2
O
3
C. FeO D. CuO.
Câu 182. Một dd có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg

2+
, c mol Cl
-
, d mol HCO
3
-
. Biểu thức liên hệ của a, b, c, d.
A. 2a + 2b = c + d. B. a + b = 2c + 2d. C. 2a + b = 2c + d. D. a + b = c + d.
Câu 183. Cho 25,2 gam Fe tác dụng với 1400 ml dd HNO
3
1M ta thu được dd A và khí NO, Cô cạn dd A thu được muối có khối lượng
là:
A. 24.2 gam. B. 84,3 gam C. 84,7 gam D. 41,7 gam.
Câu 184. Nhận xét nào dưới đây là không đúng cho p.ứ oxi hoá hết 0.1mol FeSO
4
bằng KMnO
4
trong H
2
SO
4
?
A. Dd trước p.ứ có màu tím hồng. C. Lượng KMnO
4
cần dùng là 0.02 mol.
B. Dd sau p.ứ có màu vàng. D. Lượng H
2
SO
4
cần dùng là 0.18 mol.

Câu 185. Dùng khí CO để khử Fe(III) Oxit, rắn còn lại sau phản ứng có thể có những chất nào?
A. Fe B. Fe và FeO C. Fe, FeO, Fe
3
O
4
. D. Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
.
Câu 186. Hỗn hợp bột Fe, Al, Al
2
O
3
. Nếu ngâm 16.1 gam hỗn hợp trong dd NaOH lấy dư thoát ra 6.72 lít khí (đktc) và một chất rắn
không tan. Lọc lấy chất rắn và đem hòa tan trong HCl 2M thì cần dùng đúng 100 ml dd HCl. Thành phần % khối lượng của
mỗi chất trong hỗn hợp là bao nhiêu?
A. 35.54% Al – 34.78% Fe – 29.68%Al
2
O
3
. C. 34.45%Al – 38.47%Fe – 27.08%Al
2
O
3
.

B. 33.54%Al = 33.78%Fe – 32.68%Al
2
O
3
. D. 32.68%Al ; 33.78%Fe – 33.54% Al
2
O
3
.
Câu 187. Cho hỗn hợp Na và Al vào trong nước có khí H
2
thoát rA. Vậy khí H
2
thoát ra là do.
A. Hiđrô trong nước đã bò khử bởi Na giải phóng ra H
2
phân tử.
B. Hiđrô trong nước đã bò khử bởi Al giải phóng ra H
2
phân tử.
C. Hiđrô trong nước đã bò khử bởi Na và Al giải phóng ra H
2
phân tử.
D. Hiđrô trong nước và hiđrô trong NaOH bò Na và Al khử giải phóng ra H
2
phân tử.
Câu 188. Cho Na (dư) vào dd:…………… có hiện tượng xảy ra:……………………… Chọn câu nhận xét đúng.
A. AlCl
3
- Tạo kết tủa keo trắng và kết tủa tan dần. Không có khí thoát rA.

B. (NH
4
)
2
SO
4
-
Có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. FeCl
2
- Tạo kết tủa nâu đỏ, có bọt khí thoát rA.
D. MgSO
4
- Tạo kết tủa trắng xanh, có bọt khí thoát rA.
Câu 189. Cho sơ đồ sau: Các p.ứ trong sơ đồ xảy ra hoàn toàn.
15 gam X ( Al và Mg)
→
HCl
vua du
dd Y
→
NaOH du
kết tủa Z
o
t
→
16 gam rắn Y.
% khối lượng của Mg trong hỗn hợp X.
A. 64%. B. 66,66% C. 72% D. 32%.
Câu 190. Để phân biệt dung dòch các lọ mất nhãn chứa các dd Na

2
SO
4
, MgSO
4
, Al
2
(SO
4
)
3
, ZnSO
4
có thể dùng thuốc thử nào trong số
các thuốc thử sau:
A. Dd NaOH và dd BaCl
2
. C. dd NaOH và nước amoniăc.
B. nước amoniắc và dd BaCl
2
. D. dd Ba(OH)
2
và dd HCl.
Câu 191. Phân tích 1 chất hữu cơ X có dạng C
x
H
y
O

ta được m

c
+ m
H
= 1.75m
O
. Công thức đơn giản của X là:
A. CH
2
O. B. CH
3
O. D. C
2
H
4
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 192. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O có M
X
= 68. 13.6 gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO
3
2M/ NH
3
thu được 43.2
gam Ag, Công thức của X là:
A. HC ≡ CH-CHO. B. OHC –CHO. C. CH ≡ C –CH
2
– CHO. D. CH

2
=CH=CH-CHO.
Câu 193. Cho sơ đồ chuyển hoá sau đây: X
( )1
→
Y
( )2
→
C
2
H
2
. Chất X không phù hợp với sơ đồ trên là:
A. C
3
H
8
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
5
OH. D. Al
4
C
3
.

Câu 194. Chất lưỡng tính là chất:
A. Không có cả tính axit lẫn bazơ. C. Không tan trong bazơ nhưng tan trong axit.
B. làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ và xanh. D. Tan cả trong bazơ lần axit.
Câu 195. Nguyên tử
27
X
Xcó cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân của nguyên tử X có :
A. 13 nơtron và 14 prôtôn. B. 13 prôtôn và 14 nơtron.
C. 14 notron và 13 electron. D 13 nơtron và 13 prôtôn.
Câu 196. Khi nhiệt phân muối nitrat, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit KL:
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2

. B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
.
C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
. D. Gg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3
.

Câu 197. Cho pứ:
FeCl
2
(dd) + KMnO
4
+ HCl → FeCl
3
+ MnCl
2
+ KCl + H
2
O.
Tổng hệ số sau khi cân bằng là:
A. 39 B. 25 C. 29 D. 32
Câu 198. Trong một dd có chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol Cl
-
, d mol NO
3
-
. Nếu a = 0.01; c = 0.01 , d = 0.03 thì :
A. b = 0.02 B. b = 0.01 C. b = 0.03 D. b = 0.04
Câu 199. Cho hỗn hợp khí X gồm N
2
, NO, NH
3
hơi nước đi qua bình chứa P

2
O
5
thì còn lại hỗn hợp Y chỉ gồm 2 khí. 2 khí đó là
A. N
2
và NO B. NO và NH
3
C. NH
3
và hơi nước. D. N
2
và NH
3
.
Câu 200. Trong dd có chứa các cation K
+
, Ag
+
, Fe
2+
, Ba
2+
và một ainon. Anion đó là:
A. Cl
-
B. SO
4
2-
C. NO

3
-
D. CO
3
2-
.
Câu 201. Dãy đồng đẳng của rượu êtylic có công thức chung là:
A. C
n
H
2n+1
OH . ( n

1). B. C
n
H
2n-1
OH ( n

3).
C. C
n
H
2n+2

x
(OH)
x
( n


x, x>1). D. C
n
H
2n-7
OH ( n

6).
Câu 202. Cho 18.4 gam hỗn hợp gồm phênol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M. Phần trăm theo số mol của
phênol trong hỗn hợp là:
A. 14.49%. B. 51.08% C. 40%. D. 18,49%.
Câu 203. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin mạch hở đơn chức, sau pứ thu được 5.376 lít CO
2
và 1.344 lít khí N
2
và 7.56 gam H
2
O ( các
thể tích đo ở điều kiện tiêu chuẩn). Amin trên có CTPT là:
A. C
3
H
7
N. B. C
2
H
5
N C. CH
5
N D. C
2

H
7
N.
Câu 204. Anđehit có thể tham gia pứ tráng gương và pứ với hiđrô ( Ni, t
o
) .
A. Chỉ thể hiện tính khử. B. Không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. Thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. D. Chỉ thể hiện tính oxin hoá.
Câu 205. để trung hoà 4.44 gam một axit cacboxilic ( thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần dùng 60 ml dd NaOH 1M. CTPT của
axit đó là:
A. C
3
H
7
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. CH
3
COOH. D. HCOOH.
Câu 206. Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là:
A. CH
3
CH
2
COOCH
3
. B. CH
3

CH
2
CH
2
COOH. C. HCOOCH
2
CH
2
H
3
D. CH
3
COOCH
2
CH
3
.
Câu 207. Đốt cháy hoàn toàn một este no đơn chức thì thể tích CO
2
sinh ra luôn bằng thể tích của khí O
2
cần cho pứ ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất. tên gọi của este là:
A. Metyl axetat. B. Prôpyl fomiat. C. etyl axetat. D. Mêtyl fomiat.
Câu 208. Cho các chất sau: (X). HO-CH
2
-CH
2
-OH. (Y). CH
3

-CH
2
-CH
2
-OH.
Z). CH
3
-CH2
2
-O-CH
3
. (T). HO-CH
2
-CH(OH)-CH
2
-OH.
Số lượng chất hoà tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ phòng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 209. Cho m gam Glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO
2
sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi
trong lấy dư thu được 20 gam kết tủA. Giá trò của là:
A. 4 B. 22,5 C. 14.4 D. 11.25.
Câu 210. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột
→
X
→
Y

→
Axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Rượu êtylic và axit axetic. B. Glucozơ, anđêhit axetic.
C. Glucozơ, etyl axetat. D. Glucozơ, rượu etylic.
Câu 211. Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng pứ của chất này với :
A. Dd HCl và dd NaOH C. Dd KOH và dd NH
3
.
B. Dd KOH và CuO. D. dd NaOH và dd NH
3
.
Câu 212. Cho các polime sau: ( -CH
2
-CH-)
n
; (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
, (-NH-CH
2
-CO-)
n
. Công thức mônme để khi trùng hợp hoặc trùng
ngưng tạo ra các polime trên là:
A. CH
2
=CH

2
; CH
3
-CH=CH-CH
3
; NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH. B.CH
2
=CH
2
; CH
2
=CH-CH=CH
2
; NH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
2
=CH
2
; CH
3

-CH=C=CH
2
; NH
2
-CH
2
-COOH. D.CH
2
=CHCl; CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH.
Câu 213. Trong các loại tơ sau:
(1). [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OH-(CH
2
)
4
-CO-]
n
. (2). [-NH- (CH
2

)
5
-CO-]
n
(3). [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
Tơ nilon 6-6 là:
A. (1). B. (2). C. (3). D. Một CTCT khác.
Câu 214. Dãy gồm các dd có thể tác dụng với Cu(OH)
2
là:
A. Glucozơ , glixerin, anđêhit fomic , natri axetat. C. Glucơzơ, glixerin, mantozơ, axit axetic.
B. Glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu etylic. D. Glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat.
Câu 215. Có thể dùng Cu(OH)
2
để phân biệt được các chất trong nhóm:
A. C
3
H
5

(OH)
3
, C
2
H
4
(OH)
2
. B. CH
3
COOH, C
2
H
3
COOH.
C. C
3
H
5
(OH)
3
và C
12
H
22
O
11
( săccarozow) D. C
3
H

7
OH và CH
3
CHO.
Câu 216. Một hỗn hợp X gồm mêtanol, etanol và phênol có khối lượng 81,2 gam. Cho 1/2X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 7,483 lít
khí hiđrô ( đo ởt 27
o
C và 750mmHg). ½ X còn lại pứ vừa hết với 300 ml dd NaOH 1M. Thành phần % theo khối lượng của các
chất trong hỗn hợp là:
A. 16,67% ; 33,33%; 50%. B. 11.07%; 23.88% và 65.05%
C. 7.25% ; 15.75% và 77.00% D. 17.01%, 28.33%, 54.66%
Câu 217. Chất không pứ với Na là:
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO C. HCOOH D. C
2
H
5
OH.
Câu 218. Chất thơm không pứ được với Na là:
A. C
6
H
5
CH
2
OH. B. C
6

H
5
NH
3
Cl. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Câu 219. để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất ( dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy
đủ) là:
A. dd brôm, dd NaOH, khí CO
2
. B. Dd brôm, dd HCl, khí CO
2
.
C. Dd NaOH, dd HCl, khí CO
2
. D. Dd NaOH, Dd HCl và dd Na
2
CO
3
Câu 220. Cho các chất : CH
3

COOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
OH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là:
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO C. C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH.
Câu 221. Nhúng một thanh Cu vào 200 ml dd AgNO
3
1M khi pứ xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra bám ra thanh Cu, khối lượng thanh
Cu sẽ:
A. Tăng 21.6 gam B. Tăng 15.2 gam C. tăng 4.4 gam D. Giảm 6.4 gam.
Câu 222. Dãy KL nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần tính khử:
A. Al, Mg, Ca, K. B. K, Ca, Mg, Al. C. Al, Mg, K, CA. D. Ca, K, Mg, Al.
Câu 223. Để điều chế các KL Na, Mg, Ca trong công nghiệp người ta dùng cách nào trong các cách sau:
A. Điện phân dd muối clorua bão hòA.
B. Dùng H

2
hoặc CO khử oxit KL tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng KL K cho tác dụng với dd muối Clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 224. Một thanh Zn đang tác dụng với dd HCl, nếu thêm một vài giọt dd CuSO
4
vào thì:
A. Lượng bọt khí thoát ra không thay đổi. C. Lượng bọt khí thoát ra ít hơn.
B. Bọt khí không bay ra nữA. D. Lượng bòt khí thoát ra nhanh hơn.
Câu 225. Những nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn được xắp xếp theo trình tự tăng dần của:
A. Nguyên tử khối. B. Bán kính nguyên tử. C. điện tích hạt nhân của nguyên tử. D. Số oxi hoá.
Câu 226. Cho hỗn hợp các KL Na, K hòa tan hết vào nước được dd A và 0.672 lít khí H
2
( đktc). Thể tích dd HCl 0.1M cần để trung hòa
hết một phần ba dd A là:
A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 ml
Câu 227. Khi so sánh tính chất của Ca và Mg câu nào sau đây là không đúng:
A. Số electron hoá trò bằng nhau. C. Oxit đều có tính bazơ.
B. đều tác dụng được với H
2
O ở nhiệt độ thường. D. Đều được điều chế bằng cách đpnc muối halogen.
Câu 228. Cho 10 gam một KL kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5.6 lít khí ( đktc). Tên của KL kiềm thổ đó là:
A. Ba B. Mg C. Ca D. Sr.
Câu 229.Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lý của nhôm là chưa chính xác.
A. Màu trắng bạc. B. Là KL nhẹ.
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng. D. Dẫn điện tốt hơn Fe và Cu.
Câu 230. Hòa tan hết m gam Al và Fe trong lượng dư dd H
2
SO
4

loãng thoát ra 0.4 mol khí H
2
, còn trong lượng dư dd NaOH thì thoát ra
0.3 mol khí. Tính m.
A. 11 gam B. 12.28 gam C. 13.7 gam D. 19.5 gam.
0,1 mol Axit X
( no, đơn chức)
300 ml NaOH
(0.45M)
cô cạn
Câu 231. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng.
A. Fe: [Ar]4s
1
3d
7
. B. Fe
2+
: [Ar] 4s
2
3d
4
. C. Fe
2+
: [Ar]3d
4
4s
2
. D. Fe
3+
: [Ar] 3d

5
.
Câu 232. Để 28 gam bột Fe ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34.4 gam. Tính % khối lượng của sắt đã bò
oxi hoá, giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là oxit sắt từ.
A. 48.8% B. 60% C. 81.4% D. 99.9%
Câu 233. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức của hợp chất sắt chính trong quặng.
A. hematit nâu ( Fe
2
O
3
). B. Manhêtic ( Fe
3
O
4
). C. Xiđeric ( FeCO
3
). D. Pirit ( FeS
2
).
Câu 234. Trong sơ đồ sau, mỗi mũi tên là một phương trình p.ứ: CH
3
CHO → X → CH
3
COOC
2
H
5
. Chất X là:
(I). C
2

H
5
OH. (2). CH
3
CH
2
Cl (3). CH
3
COOH.
Chất X là chất nào sau đây:
A. (1). B. (3). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 235. Phân tử sau đây có bao nhiêu nguyên tử hiđrô:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 236. Khi cho 2-metyl-butan phản ứng với clo ( ánh sáng): thì s .phẩm thế mono clo chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. 1-Clo-2-metyl butan. B. 2-clo-2-metyl butan.
C. 2-clo – 3-metyl butan. D. 1-clo -3-metyl-butan.
Câu 237. Cho 1 mol X tác dụng với NaOH (dư) thì đã dùng đúng 3 mol. Cho 1 mol X tác dụng với Na thì thấy thoát ra 1 mol H
2
. ( biết
điều kiện phản ứng là có đủ). X có công thức nào sau đây.
Br COOH Br CH
2
OH
A. B. C. OH D.
CH
2
OH. OH CH
2
OH
OH OH OH Br

Câu 238. Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học:
A. CH
3
(CH
3
)C=CHCH
3
. B. CH
3
ClC=ClCH
3
.
C. CH
3
CH=CH
2
D. CH
3
CH
2
-CH
2
CH
3
.
Câu 239: Cho các cặp chất sau đây: trường hợp nào có phản ứng xảy ra:
(1). Fe(NO
3
)
2

+ H
2
SO
4
loãng (3). CH
3
COONa + H
2
SO
4
. (5). MgSO
4
+ KNO
3
.
(2). Na
3
PO
4
+ HCl. (4). NaCl + Ba(NO
3
)
2
. (6). FeCl
2
+ HNO
3
.
A. (2,3,6). B. (2,6) C. (1,2,3,6). D. (2,4,5).
Câu 240: Dãy chất nào sau đây đều có khả năng phản ứng được với dung dòch NaOH.

A. Na
2
HPO
3
, NaHCO
3
, NH
4
Cl, AlCl
3
. C. NaHCO
3
, Na
2
HPO
4
, NH
4
HSO
3
, MgSO
4
.
B. MgCl
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaAlO

2
, Fe(NO
3
)
2
. D. AlCl
3
, K
2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2
, BaSO
4
.
Câu 241: Một dung dòch X tồn tại cân bằng sau: CH
3
COO
-
+ H
2
O
→
¬ 
CH
3
COOH + OH

-
. Hỏi khi thay đổi đặc điểm nào sau đây sẽ
làm cho pH của dung dòch tăng:
(1) Thêm H
2
O vào dung dòch. (3). Thêm H
2
SO
4
vào dung dòch.
(2) Thêm muối CH
3
COONa dung dòch.
A. (1). B. (2). C. (3). D. (1,2,3).
Câu 242. Khối lượng của glixerin thu được khi đun nóng 2.225 kg chất béo ( Loại Glixerin tristerat) có chứa 20% tạp chất với dung dòch
NaOH ( coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kg?
A. 1.78kg B. 0.184kg C. 0.89kg D. 1.84kg.
Câu 243. Thể tích H
2
( đktc) Cần để hiđrô hoá hoàn toàn 1 tấn olein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là bao nhiêu lít?
A. 76018 lít B. 760.18 lít C. 7.6018 lít D. 7601.8 lít.
Câu 244. Khối lượng olein cần để sản xuất 5 tấn stêrtin là bao nhiêu kilogam?
A. 4966.292 kg B. 49600kg C. 49.66kg D. 496.63kg.
Câu 245. Cho sơ đồ sau: X + NaOH dư Muối A + muối B + ……
Công thức cấu tạo hợp lý của X là:
(1). CH
3
COO-C
6
H

5
(2). (3). CH
3
– CCl
2
-OCOC
2
H
5
.
OCOCH
3
(4). C
2
H
5
-C OCOCH
3
OCOCH
3
X là chất nào trong các chất trên:
A. (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (3), (4).
Câu 246.
dd A 9,6 gam rắn. Axit X cần tìm là:
CH
3
COO-CH
2
HCOO-CH
2

A. CH
3
COOH B. C
2
H
5
COOH C. HCOOH C. C
3
H
7
COOH.
Câu 247. Cho các axit sau:
Cl-CH
2
COOH (1) ; Br-CH
2
COOH (2) ; I-CH
2
COOH (3).
Xắp xếp theo tính axit tăng dần là:
A. (1), (2), (3). B. (3),(2),(1). C.(1),(3),(2) D.(2),(1),(3).
Câu 248. Khi cho 178 kg chất béo trung tính phản ứng vừa đủ với 120 kg dung dòch NaOH 20%, giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 61.2 kg. B. 183.6kg C. 122.4 kg D. Kết quả khác.
Câu 249. Khi đun nóng glixerin với hỗn hợp hai axit béo C
17
H
35
COOH và C
17

H
33
COOH để thu được chất béo có thành phần chứa hai
gốc axit của hai axit trên. Số công thức cấu tạo có thể có của chất béo là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 250. Có hai bình không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: Dầu bôi trơn máy, dầu thực vật. Có thể nhận biết hai hỗn hợp trên bằng
cách nào sau đây?
A. Dùng KOH dư. B. Dùng Cu(OH)
2
C Dùng NaOH đun nóng
D. đun nóng với dd KOH để nguội, cho thêm từng giọt dung dòch CuSO
4
.
Câu 251: Khi cho rượu X đun nóng với CuO sản phẩm của phản ứng không cho phản ứng với AgNO
3
/ NH
3
.
A. Rượu êtylic. b. rượumetyic c. Rượu iso butylic. d. Rượu sec butylic.
Câu 252. Khi đun nóng 1 mol anilin với dung dòch brôm ( dư) thì thu được kết tủA. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 331 gam. b. 334 gam c. 333 gam d. 330 gam.
Câu 253. Phênol không phản ứng được với các chất thuộc nhóm nào sau đây:
a. NaOH, Na, HNO
3
/H
2
SO
4
đặc. c. HCl , Na, NaOH.
b. Brôm, H

2
/Ni, NaOH. d. (a,c) đúng.
Câu 254. Một anđêhit no đơn chức có khối lượng là 1.32 gam phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
dư thu được kết tủa đỏ gạch có khối lượng
4.32 gam. Công thức phân tử của anđêhit là:
A. CH
3
CHO. b. C
2
H
5
CHO c. HCHO d. kết quả khác.
Câu 255. Sắp xếp theo chiều tăng dần tính axit nào sau đây là đúng.
a. CH
3
COOH < O
2
N- CH
2
COOH < C
2
H
5
COOH. c. HCOOH < CH
3
COOH < C
2

H
5
COOH.
b. Cl- CH
2
COOH < (CH
3
)
2
CH- COOH < O
2
N-CH
2
COOH. d. C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH < Cl-CH
2
COOH.
Câu 256. Sản phẩm thuỷ phân của este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
(1). HCOOCH
3
. (2). CH
3
COOCH=CH
2
(3). CH

3
-COO-CHCl-CH
3
.
(4). CH
3
-COO-CCl
2
-CH
3
. (5). CH
3
-COO CCl=CH
2
.
A. (1), (2), (3), (5). b. (1), (3). c. (1), (2), (4). d. (1), (2), (3).
Câu 257. Xà phòng hoá 17,6 gam một este đơn chức no, sau phản ứng thu được muối X và rượu Y. Lượng rượu sinh ra phản ứng với Na
dư thu được 2.24 lít khí ( đktc) và tạo ra 10.8 gam muối Natri của rượu. Vậy công thức cấu tạo của este là:
A. CH
3
COOC
2
H
5
b. HCOOCH
2
CH
2
CH
3

c. C
2
H
5
COOCH
3
d. HCOOCH(CH
3
)
2
.
Câu 258. Lipit là :
a. muối của Glixerin và axit cacboxilic. c. Este của glixerin và axit béo.
b. muối của glixerin và axit béo. d. Sản phẩm của phản ứng thủy phân của glixerin và axit béo.
Câu 259. Để phân biệt tinh bột trong hỗn hợp gồm Glucôzơ, Fructozơ và Saccarozơ ta dùng hoá chất nào sau đây:
a. Cu(OH)
2
/OH
-
b. AgNO
3
/NH
3
c. Iôt d. H
2
SO
4
, AgNO
3
/NH

3.
Câu 260. Lêmen 18 gam glucozơ ( Hiệu suất 75%) để điều chế rượu. Lượng rượu thu được có thể điều chế được bao nhiêu ml rượu 20
o
.
Biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0.8g/ml.
A.

45 ml b.

43ml c. 57,5 ml d. 77 ml
Câu 261. Một aminoaxit X có khối lượng phân tử là 134 dvc. 33,5 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml HCl 2.5M. 16,75 gam X phản ứng
với Na dư thu được 2.8 lít khí ( đktc). Công thức cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
A. H
2
N- CH
2
-COOH. b. H
2
N-CH –( COOH)
2
c. (H
2
N)
2
-CH-CH(COOH)
2
d. (H
2
N)
2

-CH-COOH.
Câu 262. Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được viết tắt là P.V.A.
A. CH
2
=CH-COOH. b. CH
3
COOCH=CH
2
c. CH
2
=CH-COOCH=CH
2
d. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
.
Câu 263. Trong các loại polime sau, loại nào không bền trong axit loãng. COOCH
3
A. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)
n
b. (-CH
2
-CHCl-)

n
c. (–HN-CH
2
-CO-)
n
d. (-CH
2
-C-)
n
CH
3
.
Câu 264. Đồng đẳng là hiện tượng các hợp chất chất hữu cơ có tính chất hoá học:………………. và công thức cấu tạo hơn kém nhau một hay
nhiều:……………. Hãy chọn cụm thích hợp điền vào chỗ trống.
a. Tương tự nhau, phân tử CH
2
. c. Giống nhau, nhóm CH
2
.
b. tương tự nhau, nhóm CH
2
. d. khác nhau, nhóm CH
2
.
Câu 265. Trong các hiđrôcacbon sau, hiđrôcacbon nào thuộc hiđrôcacbon no.
A. CH
2
CHCH
2
CH

3
( mạch hở) b. C
4
H
8
( mạch kín)
c. C
4
H
6
( mạch hở) d. C
6
H
6
( mạch kín).
Câu 266. Hỗn hợp rượu 2 rượu đơn chức, không no và đồng đẳng liên tiếp nhau. Cho 30.44 gam hỗn hợp phản ứng với Na dư thu được
5.824 lít khí H
2
( đktc). Vậy hai rượu đó là:
A. CH
3
CH
2
OH vàCH
3
CH
2
CH
2
OH c. CH

2
CHCH
2
OH và CH
2
CHCH
2
CH
2
OH.
b. CH
2
CHOH và CH
2
CHCH
2
OH d. CH
2
CHCH
2
OH và CH
2
C(CH
3
)CH
2
OH.
Câu 267. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất để nhận biết các chất sau: phenol, rượu acrylic, axit axetic.
A. dd NaOH b. dd HCl c. dd Brôm d. dd AgNO
3

/NH
3
.
Câu 268. Để tách hoàn toàn rượu êtylic từ hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic ta tiến hành như thế nào sau đây là đúng.
A. Cho phản ứng với Na, sau đó chưng cất.
B. Cho hỗn hợp phản ưng với NaOH, sau đó đun nóng.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với Na, sau đó đun nóng, chất rắn còn lại cho tác dụng với HCl.
D. Chỉ cần đun nóng hỗn hợp, thu được chất bay hơi vì rượu có nhiệt độ sôi thấp hơn axit.
Câu 269. Để rửa sạch bình đựng phênol lâu ngày người ta làm cách nào sau đây:
cách 1 : Rửa sạch bằng nước nóng. Cách 2:RỬa sạch bằngdung dòch brôm.
Cách 3: . rửa sạch bằng dd NaOH loãng, sau đó rửa lại bằng nước lạnh.
A. cách 1, cách 2. b. cách 1, cách 3. c. cách 2, cách 3. d. ( cả 3 cách).
Câu 270. Hỗn hợp gồm rượu êtylic , phênol và anđehit axetic có khối lượng là: 55gam. Chia hỗn hợp thành hai phần như nhau.Phần 1
tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2.8 lít khí H
2
( đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dòch AgNO
3
thì thấy tạo thành 43.2 gam Ag.
% theo số mol của Ancol trong hỗn hợp đầu là:
A. 25,35% b. 25,27% c. 44,44% d. 22,22%.
Câu 271. Có hai cặp kim loại sau đây: Al-Ni, Cu-Fe. Nếu cho các thanh này tiếp xúc với dung dòch chất điện ly thì kim loại nào sẽ bò
ăn mòn?
A. Al và Cu. b. Al và Fe. c. Ni và Fe. d. Ni và Cu.
Câu 272. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự oxi hóa :
A. Fe
3+
+1e  Fe
2+
b. S
4+

 S

- 4e c. Mg
2+
+ 2e  Mg d Cu  Cu
2+
+ 2e
Câu 273. Ngâm một vật bằng Al có khối lượng 20g vào 320g dung dòch CuSO
4
10%. Khi lấy vật ra thì khối lượng của CuSO
4
trong dung
dòch đã giảm đi 8%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 20,736g b. 19,632g c. 20,368g d. 19,264g.
Câu 274. Dãy nào dưới đây gồm các kim loại có thể phản ứng được với dung dòch CuSO
4
?
A. Na, Ni, Hg. b. Fe, Mg, Na. c. Mg, Al, Ag. d. Ba, Zn, Hg.
Câu 275. Trong nhóm ngun tố kim loại kiềm từ Li đến Cs ( I là năng lượng ion hóa)
a. I
1
tăng , bán kính ngun tử tăng. b. I
1
giảm, bán kính ngun tử giảm
c. I
1
giảm , bán kính ngun tử tăng d. I
1
tăng, bán kính ngun tử giảm.
Câu 276. Đ.phân nóng chảy một muối clorua của KL kiềm được 0,896lít khí ở anot (đktc) và 1,84gam kim loại ở catot. Muối trên là:

a. RbCl b. KCl c. NaCl d.CsCl
Câu 277. Sục chậm 4,48l CO
2
(đktc) vào 4l dung dịch Ca(OH)
2
thu được 12g chất kết tủa A. C
M
của dung dịch Ca(OH)
2
là:
a. 0,024M b. 0,04M c. 0,006M d. 0,02M
Câu 278. Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là không đúng:
A. Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ 2 H
2
O. b. Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3

+ 2 NaOH.
c. Ca(OH)
2
+ Mg(HCO
3
)
2
→ CaCO
3
+ MgCO
3
+ 2 H
2
O. d. Ca(OH)
2
+ 2NaHCO
3
→ Ca(HCO
3
)
2
+ 2NaOH.
Câu 279. Cho 1,56 gam Al(OH)
3
vào 300ml dung dịch Ba(OH)
2
có pH = 13. Sau khi phản ứng kết thúc
a. Al(OH)
3
tan hết, trong dung dịch dư OH


b. Al(OH)
3
tan hết, trong dung dịch khơng dư OH


c. Al(OH)
3
chưa tan hết d.Khơng xác định được Al(OH)
3
tan hết hay chưa
Câu 280. Cho dd NaOH dư vào dd AlCl
3
thu được dd chứa những muối nào sau đây?
A. NaCl b. NaCl + AlCl
3
+ NaAlO
2
c. NaCl và NaAlO
2
d. NaAlO
2
Câu 281. Tìm câu phát biểu đúng.
a. Fe chỉ có tính khử, hợp chất Fe ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe hai chỉ có tính khử.
b. Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt haio chỉ có tính khử.
c. Fe chỉ có tính khử, hợp chất Feba chỉ có tính oxi hoá, hợ chát sắt hai chỉ có tính oxi hoá.
d. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hoá, hợp chất sắt hai có tính khử và tính oxi hoá.
Câu 282. Cho 20 gam sắt vào dd HNO
3
loãng thi chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư

3.2 gam sắt. Thể tích NO thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11.2 lít B. 6.72 lít C. 4.48 lít D. 2.24 lít
Câu 283. Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta cho:
a. Fe tác dụng với dd HNO
3
loãng. c. Fe tác dụng với dd AgNO
3
dư.
b. Fe tác dụng với dd HNO
3
đặc nóng. d. Fe tác dụngvới dd Cu(NO
3
)
2
dư.
Câu 284. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 82. Trong đó số hạt không mang điện là 30. Cấu trúc electron nào sau
đây là đúng của X;
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

1
b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
d. 1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
6
3d
6
4s
2
.
Câu 285. Thành phần chính của quặng đolomit là:
A. CaCO
3
, MgCO
3
. B. CaCO
3
, CaSiO
3
. C. FeO, FeCO
3
D. FeS
2
, FeCO
3
.
Câu 286. Cho hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, ZnO, MgO, FeO tác dụng lần lượt với luồng khí CO nóng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoán toàn thì
tu được hỗn hợp B gồm các chất nào sau đây?

A. Al
2
O
3
, FeO, Zn, MgO. b. . Al, Fe, Zn và MgO c. Al
2
O
3
, Fe, Zn, MgO d. Al, Fe, Zn, Mg
Câu 287. Một tấm KL bằng vàng có bám một lớp sắt trên bề mặt ta có thể rửa sạch lớp sắt này để loại tạp chất trên bề mặt bằng dd
( dư).
A. CuCl
2
b. ZnCl
2
c. FeCl
2
d. FeCl
3
Câu 288. Hoà tan hoàn toàn 5,85g một kim loại hóa trò II (không đổi) bằng dung dòch HCl 3M, thấy cần dùng 60ml dung dòch HCl. Tên
kim loại đã dùng là:
a . Magiê. b Mangan c. Kẽm d. Sắt
Câu 289 Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
khối lượng 30g trong điều kiện không có không khí. Cho hỗn hợp
sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dòch HCl thấy có 11,2 lít khí H
2
( đktc) thoát rA. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Phần

trăm khối lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp đầu lần lượt là.
A). 29,7% và 70,3% . B). 30 % và 70%.
dpdd
C). 70,3% và 29,7% . D). 37,08% và 62,93%
Câu 290. Cho 800 ml dung dòch NaOH 2M vào 400 ml dung dòch AlCl
3
0,5M. Nồng độ mol/lít của NaOH trong dung dòch sau cùng là:
A. 1M B. ≈ 0,67M. C. 1,5M. D. ≈ 1,34M.
Câu 291. Tính chất nào sau đây mà NaHCO
3
không có:
A. Dễ bò nhiệt phân. B. Phản ứng với dung dòch HCl
C. Phản ứng với dung dòch NaOH D. Phản ứng oxi hóa khử.
Câu 292. Nhóm kim loại nào sau đây khử được ion Fe
2+
ra khỏi dd muối của nó?
A. Zn,Cu,Ag. B. Mg,Al,Zn. C. Ag,Al,Zn. D. Al,Zn, Ca.
Câu 293. Có thể điều chế Fe
2
O
3
trong phòng thí nghiệm bằng cách thực hiện phản ứng.
A. nhiệt phân Fe(OH)
3
. B. Nhiệt phân Fe
2

(SO
4
)
3
. C. Fe + H
2
O. D. Fe + O
2

Câu 294. Các chất được dùng trong các công đoạn làm sạch quặng bôxit
A. NaOH, CO
2
. B. NaOH, HCl. C. NaOH, HCl, CO
2
. D. Ba(OH)
2
, CO
2
.
Câu 295. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO
3
(hoặc Ag
2
O) trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro
hóa X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108).
A. CH
3
CHO. B. OHC−CHO. C. HCHO. D. CH

3
CH(OH)CHO.
Câu 296. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH
3
COOH tỉ lệ mol 1:1. Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C
2
H
5
OH có xúc tác
H
2
SO
4
đặc thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48.
Câu 297. Cho hỗn hợp gồm 2 ancol no đơn chức có khối lượng là 23 gam phản ứng với Na ( vừa đủ) thu được hỗn hợp muối khan có
khối lượng là: 24,1 gam và V lít khí H
2
( đktc). Thể tích V là:
a. 1.12 lít b. 560 ml c. 0,56 cm
3
d. 2.24 lít.
Câu 298. 2 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 40ml dung dòch NaOH 1M. Khối lượng (gam) muối
sau phản ứng là:

a. 2,88 b. 2,92 c. 3,0 d. 12,8
Câu 299. Khi cho HCl dư tác dụng với 10,34 gam hỗn hợp hai muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thu được 0,896 lít khí ( đktc). % khối lượng của
Na
2
CO
3
và % NaHCO
3
có giá trò lần lượt là: ( Na = 23, C =12)
A. 55,25% và 44,75% B. 55,79% và 44,21%
C. 51,26% và 48,74% D. 37,75% và 62,65%.
Câu 300. Đun nóng chất rắn gồm CuO, Fe
2
O
3
, Al
2
O
3
, PbO với CO dư , chất rắn còn lại gồm:
A. CuO, Fe, Al
2
O
3

, PbO. C. CuO, Fe, Al
2
O
3
, Pb.
B. Cu, Fe, Al
2
O
3
, Pb. D. Cu, Fe, Al
2
O
3
, PbO.
Câu 301 : Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và sốù hạt cơ bản ?
Prôton Nơtron Electron

Na
23
11
12 11 12
Cl
35
17
17 35 17
Ca
42
20
20 22 20
Cu

63
29
29 34 29
Câu 302 : Thêm NaOH vào dung dòch hỗn hựp chứa 0.01 mol HCl và 0.01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với
số mol NaOH lần lượt là
A. 0.01 mol và

0.02 mol B. 0.02 mol và

0.03 mol
C. 0.03 mol và

0.04 mol D. 0.04 mol và

0.05 mol
Câu 303 : Trong phản ứng nào dưới đây, nước chỉ đóng vai trò chất oxi hoá ?
A. 2Na + 2H
2
O  2 NaOH + H
2
B. 2Cl
2
+ 2H
2
O  4HCl + O
2
C. 2H
2

O 2H
2
+ O
2
D. 2H
2
O = H
3
O
+
+ OH
-
Câu 304 : Phản ứng sau đây đang ở trạng thái cân bằng :
H
2

(k) + ½ O
2
(k) H
2
O (h) H = - 285,83 kJ
Trong các tác động dưới đây, tác động nào làm thay đổi hằng số cân bằng ?
A. Thay đổi áp suất B. Thay đổi nhiệt độ
C. Cho thêm O
2
D. Cho chất xúc tác
Câu 305 : Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dich ?
A. Na
+
, Ca

2+
, Cl
-
,
−2
3
CO
C. Cu
2+
,
−2
4
SO
, Ba
2+
,

3
NO
B. Mg
+
,

3
NO
,
−2
4
SO
, Al

3+
D. Zn
2+
, S
2-
, Fe
3+
, Cl
-
Câu 306 : Lần lượt cho quỳ tím vào các dung dòch Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, AlCl
3
, Na
2
SO
4
, K
2
S, Cu(SO
4
)

2
. Số dung
dòch có thể làm quỳ tím hoá xanh là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 307: Trong các chất dưới đây, dãy chất nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với clo ?
CH
3
AlCl
3
AlCl
3
H
2
, Ni / t
0
AlCl
3
A. Na, H
2
, N
2
B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd)
C. KOH (dd), H
2
O, KF (dd) D. Fe, K, O
2
Câu 308 : Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H
3
PO
4

. Muối thu được sau phản ứng là :
A. K
2
HPO
4
B. K
3
PO
4,
KH
2
PO
4
C. K
2
HPO
4
, K
3
PO
4
D. K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4,
K

3
PO
4
Câu 309 : Cho dung dòch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với kim loại Cu được FeSO
4
và CuSO
4
. Cho dd CuSO
4
tác dụng với kim loại Fe được FeSO
4
và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy nào sau đây
A. Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
B. Fe
3+
. Cu
2+
Fe
2+

C. Cu
2+
Fe
2+
Fe
3+
D. Fe
2+
Cu
2+
Fe
3+
Câu 310 : Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dòch Hcl 1M, rồi cô cạn dung
dòch thì thu được 31.68g hỗn hợp muối. Thể tích dung dòch HCl đã dùng là :
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 311 : Phương trình điện phân nào sau đây là sai :
A. 2Acl
n
( điện phân nóng chảy )  2A + nCl
2
B. 4MOH (điện phân nóng chảy )  4M + 2 H
2
O
C. 4 AgNO
3
+ 2H
2
O  4Ag + O
2
+ 4HNO

3
D. 2NaCl + 2H
2
O  H
2
+ Cl
2
+ 2NaOH (có vách ngăn )
Câu 312 : Dung dòch nào dưới đây không thể làm đổi màu quỳ tím ?
A. NaOH B.NaHCO
3
C. Na
2
SO
4
D. NH
4
Cl
Câu 313 : So sánh (1) thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hỗn hựp gồm 1 mol Be, 1 mol Ca và (2) thể tích khí Hidro sinh ra khi hoà
cùng một lượng trên vào nước
A. (1) = (2) B. (1) = 2 lần (2) C. (1) = ½ lần (2) D.(1) = 1/3 lần (2)
Câu 314 : Hoà tan hết 7.6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ thuộc hai chu kỳ liên tiếp bằng lượng dư dung dòch HCl thì thu được 5.6 lít
khí (đktc) . Hai kim loại này là :
A. Be, Mg B.Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr , Ba
Câu 315 : So sánh (1) thể tích khí hidro thoát ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dòch NaOH và (2) thể tích khí Nitơ duy nhất thu
được khi cho cùng lượng Al nói trên tác dụng với dung dòch HNO
3
loãng dư :
A. (1) = 5 lần(2) B. (2) = 5 lần(1) C. (1) = (2) D. D. (1) = 2.5 lần (2)
Câu 316 : Có ba chất Mg, Al, Al

2
O
3
. Có thể phân biệt ba chất chỉ bằng một thuốc thử là :
A. dung dòch HCl B. dung dòch HNO
3
C. dung dòch NaOH D. dung dòch CuSO
4
Câu 317 : Nhận xét nào dưới đây về đặc điểm của hợp chất hữu cơ là không đúng ?
A. Liên kết hoá học chủ yếu trong các phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hoá trò.
B. Các hợp chất hữu cơ thường khó bay hơi, benà với nhiệt và khó chảy.
C. Phần lớn các hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
D. Các phản ứng hoá học của hợp chất hữu cơ thường xảy ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau tạo ra một hỗn hợp các sản
phẩm.
Câu 318 : Phản ứng nào dưới đây không tạo thành êtylbenzen ?
A. toluen + CH
3
Cl B. Benzen + CH
3
– CH
2
Cl
C. stiren + H
2
Benzen + CH
2
= CH
2

Câu 319 : Anken nào sau đây là sản phẩm loại nước của rượu nào dưới đây ?

CH
3
—CH=C—CH
3

‍‌ ‌
A. 2_mêtylbutanol_1 B. 2, 2_đimêtylpropanol_1
C. 2_mêtylbutanol_2 D. 3_mêtylbutanol_1
Câu 320 : Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một hợp chất hữu cơ X thu được 3,96g CO
2
và 2,16g H
2
O. Tỉ khối hơi của X so với không khí bằng
2,069. X tác dụng được với Na, bò oxi hoá bởi oxi khi có Cu xúc tác tạo ra anđêhit. Công thức cấu tạo của X là công thức nào ?
A. (CH
3
)
2
CH—OH B. CH
3
—O—CH
2
CH
3
C. HO—CH
2
—CH
2
—CH
2

OH D. CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 321 : Ứng với công thức phân tử C
8
H
10
có bao nhiêu đồng phân là dẫn xuất của benzen tác dụng được với dung dòch naOH tạo
thành muối và nước ?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 9
Câu 322 : Khi oxi hoá có xúc tác m gam hỗn hợp Y gồm H – CH = O và CH
3
– CH = O bằng oxi ta thu được (m + 1,6) g hỗn hợp Z. Giả
thiết hiệu suất 100%. Còn nếu cho m gam hỗn hợp Y tác dụng với AgNO
3
dư trong amôniac thì thu được 25,92g Ag. Thành phần % khối
lượng 2 axit trong hỗn hợp Z là ?
A. A. 25% và 75% B. B. 40% và 60% C. 16% và 84% D. 14% và 86%
Câu 323 : Axit acrylic có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, Cu, Br
2
, dung dòch NH
3
, dung dòch NaHCO
3
, CH

3
OH(H
2
SO
4
)
B. Mg, H
2
, Br
2
, dung dòch NH
3
, dung dòch NaHCO
3
, CH
3
OH(H
2
SO
4
)
CU(OH)
2
/ OH
-
t
0
t
0
C. Ca, H

2
, Cl
2
, dung dòch NH
3
, dung dòch NaCl , CH
3
OH(H
2
SO
4
)
D. Ba, H
2
, Br
2
, dung dòch NH
3
, dung dòch NaHSO
4
, CH
3
OH(H
2
SO
4
)
Câu 324 : Cho 10,9 g hỗn hợp gồm axit acrylic và axit propionic phản ứng hoàn toàn với Na thoát ra 1,68 l (đktc). Nếu cho hỗn hợp
tham gia phản ứng cộng H
2

hoàn toàn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu ?
A. 7,4 gam B. 14,8 gam C. 11,1 gam D. 22,2 gam.
Câu 325 : Các este có công thức C
4
H
6
O
2
được tạo ra từ axit và rượu tương ứng là :
A. CH
2
=CH-COO-CH
3
, CH
3
COO-CH=CH
2
, H-COO-CH
2
-CH=CH
2
, H-COO-CH=CH-CH
3
và H-COO-C(CH
3
)=CH
2
.
B. CH
2

=CH-COO-CH
3
, CH
3
COO-CH=CH
2
, H-COO-CH
2
-CH=CH
2
, H-COO-CH=CH-CH
3
C. H-COO-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-COO-CH
3
D. H-COO-CH
2
-CH=CH
2
, CH
2
=CH-COO-CH
3
, CH
3

COO-CH=CH
2

Câu 326 : Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 44 tác dụng với 2 lít
dung dòch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dòch vừa thu được, ta thu được 44,6g chất rắn B. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là công
thức nào ?
A. H – COO – C
2
H
5
và CH
3
COO – CH
3
B. C
2
H
5
COO – CH
3
và CH
3
COO – C
2
H
5
C. H – COO – C
3

H
7
và CH
3
COO – C
2
H
5
D. H – COO – C
3
H
7
và CH
3
COO – CH
3
Câu 327 : Giữa lipit và este của rượu và axit no đơn chức khác nhau về :
A. gốc axit trong phân tử B. gốc rượu của lipit cố đònh là của glixerol
C. gốc axit trong lipit phải là gốc axit béo D. bản chất liên kết trong phân tử.
Câu 328 : Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O  CH
3
NH
3

+
+ OH
-
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl  C
6
H
5
NH
3
Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
3
+ 3H
2
O  Fe(OH)
3
+ 3 CH
3
NH
3

+
D.
Câu 329 : Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73% còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của
X < 100g/mol. X tác dụng được NaOH và HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên. X có CTCT như thế nào ?
A. CH
3
– CH(NH
2
) – COOH B. H
2
N – (CH
2
)
2
- COOH
C. H
2
N – CH
2
- COOH D. H
2
N – (CH
2
)
3
- COOH
Câu 330 : Cacbohidrat tham gia chuyển hoá :
Z dung dòch xanh lam kết tủa đỏ gạch
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất sau ?
A. Glucôzơ B. Frucôzơ C. Sacarozơ D. Mantôzơ

Câu 331 : Tính thể tích dung dòch HNO
3
96% (D= 1.52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulôzơ tạo 29.7 g xenlulôzơ trinitrat.
A. 24.39 l B. 15.00 l C. 14.39l D. 1.439 l
Câu 332 : Chỉ rõ mônome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi polipropilen (PP)
A. ( – CH
2
– CH
2
–)
n
B. ( – CH
2
– CH(CH
3
) –)
n
C. CH
2
= CH
2
D. CH
2
= CH – CH
3
Câu 333 : Cho 30 ml dung dòch H
2
SO
4
0.002M vào 20 ml dung dòch Ba(OH)

2
0.008 M sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dòch X
pH của X là :
A. 7 B. 10.33 C. 1.39 D. 11.6
Câu 334 : Cho các dung dòch : KNO
3
, CuSO
4
, NH
4
NO
3
, KOH, HCl, Na
2
CO
3
. Dung dòch Ba(OH)
2
tác dụng được với các dung dòch sau :
A. KNO
3
, NH
4
NO
3
,HCl, KCl B. CuSO
4
, NH
4
NO

3
, Na
2
CO
3
, KOH
C. CuSO
4
, KNO
3
, NH
4
NO
3
, HCl D. CuSO
3
, NH
4
NO
3
, Na
2
CO
3
, HCl
Câu 335 : Có 4 dung dòch : NaCl, H
2
SO
4
, Na

2
CO
3
, HCl. Hoá chất duy nhất làm thuốc thử để phân biệt được 4 dung dòch trên bằng một
phản ứng là :
A. dung dòch AgNO
3
B. dung dòch BaCl
2
C. dung dòch quỳ tím D. dung dòch Ba(HCO
3
)
2
Câu 336 : Nung một lượng muối Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, thấy khối lượng giảm đi 5.4g. Khí thoát ra hấp thụ hoàn tàn vào
100 ml H
2
O thu được dung dòch X (thể tích coi như không đổi). Nồng độ mol của dung dòch X là
A. 1 M B. 0.5 M
C. 0.1M D. 2 M
Câu 337 : Có 3 bình đựng riêng biệt các khí : N
2
, O
2
, NH
3
. Làm thế nào để nhận ra bình chứa khí NH

3
A. dùng giấy quỳ ẩm B. dẫn vào nước vôi trong
C. dùng mẩu than đang cháy dở D. dẫn vào dung dòch H
2
SO
4
Câu 338 : Trong các phản ứng sau, phản ứng không xảy ra là
A. Ba(NO
3
)
2
Ba(NO
2
)
2
+ O
2

B. Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH  Cu(OH)
2
+ 2NaNO
3
C. 5Cu + 12 HNO
3
 5 Cu(NO
3

)
2
+ N
2
+ 6H
2
O
H
2
O [O] +A
Trùng hợp +NaOH
D. Al + 4 HNO
3
 Al(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
Câu 339 : X, Y, Z, T có công thức thu gọn C
x
H
y
, C
x
H
2y
, C
y

H
2y
, C
2x
H
2y
, tổng khối lượng của các phân tử là 286 đvC. Công thức phân tử
của chúng là
A. C
4
H
4
, C
4
H
8
, C
5
H
10
, C
8
H
10
B. C
3
H
3
, C
3

H
6
, C
4
H
8
, C
6
H
8
C. C
5
H
5
, C
5
H
10
, C
6
H
12
, C
10
H
12
D. C
6
H
6

, C
6
H
8
, C
4
H
8
, C
12
H
8
Câu 340 : Chất nào dưới đây tạo ra phản ứng trùng ngưng ?
A. axit olêic và glixêrin B. axit
ω
- aminoenantoic
C. axit stearic và etilenglicol D.rượu etylic và hexanmetylenđiamin
Câu 341 : Cho sơ đồ :
CH

CH X Y Z E F + G. F là
A. poli (metyl vinyl) B. poli (vinyl axêtat)
C. rượu polivinylic D. poli (mêtyl vinylat)
Câu 342 : Phenol và anilin đều cho phản ứng thế ưu tiên tại các vò trí ortho – para – vì
A. Nguyên tử oxi và nitơ còn cặp electron tự do.
B. Nhóm – OH và nhóm – NH
2
là nhóm đẩy electron ảnh hưởng đến vò trí o – p trên nhân benzen.
C. Có liên kết đôi tại các vò trí phản ứng xảy ra.
D. Nhóm – OH và nhóm – NH

2
là nhóm hút electron ảnh hưởng đến vò trí o – p trên nhân benzen.
Câu 343 : Khi đốt cháy 0.3 mol hỗn hợp X chứa 2 hiđrocacbon (thuộc loại ankan, anken, ankin) có tỉ lệ khối lượng phân tử là 22 : 13 thu
được 0.75 mol CO
2
và 0.75 mol hơi nước. Vậy X gồm :
A. CH

CH và CH
3
– CH
2
– CH
3
B. CH
3
– CH
3
và CH
3
– CH
2
– CH
2
– CH
3
C. CH
2
= CH
2

và CH
3
– CH = CH
2
D. CH
3
– CH
3
và CH
3
– CH = CH
2
Câu 344 : Đun nóng hỗn hợp X và Y có công thức C
5
H
8
O
2
trong dung dòch NaOH, thu sản phẩm 2 muối C
3
H
5
O
2
Na, C
3
H
3
O
2

Na và 2 sản
phẩm khác. Công thức cấu tạo của X và Y
A. O=HC-CH
2
, CH
2
-CH
2
-CH=O và O=CH-CH(OH)-CH
2
-CH=CH
2
B. CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH=CH
2
và CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
và CH

2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
D. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH
Câu 345 : Hai chất hữu cơ mạch hở X, Y đều có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, tác dụng với hiđro (xúc tác ni, t
0
) đều tạo ra cùng một sản
phẩm là C
4
H
10
O. Chất X tác dụng được với Na giải phóng hiđro và lmà mât màu nước brôm. Chất Y không tác dụng được với na và

không tác dụng với dung dòch AgNO
3
/NH
3
. Công thức cấu tạo thu gon của X, Y là :
A. CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
-CH=O
B. CH
3
–CH=CH-CH
2
OH và CH
2
=CH-O-CH
2
-CH
3
C. CH
2

=CH-CH(OH)-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CO-CH
3
D. CH
2
=C(CH
3
)-CH
2
OH và CH
2
=C(CH
3
)-O-CH
3
Câu 346 : Ngâm một lá kẽm trong dung dòch muối sunfat có chứa 4.48g ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm
tăng thêm 1.88g. Công thức hoá học của muối sunfat là
A. CuSO
4
B. FeSO
4
C. NiSO
4
D. CdSO
4

Câu 347 : Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom dưới đây, cấu hình electron nào đúng ?
A.
Cr
24
(Ar)3d
4
4s
2
B.
Cr
24
(Ar) 3d
3
4s
1
C.
Cr
24
(Ar) 3d
2
4s
2
D.
Cr
24
(Ar) 3d
3
Câu 348 : Hoà tan 19.2 g Cu vào dung dòch HNO
3
loãng thoát ra khí NO. Trộn No thu được với oxi rồi sục vào nước để chuyển hết

thành Hno
3
. Thể tích khí O
2
(đktc) đã tham gia vào quá trình trên là
A. 2.24l B. 3.36l
C. 4.48l D.5.6l
Câu 349 : Có một số chất thải ở dạng dung dòch, chứa các ion : Cu
2+
,
Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
. Dùng các chất nào sau đây để xử lý sơ bộ các
chất thải nói trên ?
A. Nước vôi dư B. HNO
3
C. Giấm ăn D. Êtanol
Câu 350 : Hoà tan 27.2g hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dòch axit sunfuric loãùng, sau đó làm bay hơi dung dòch thu được 111,2 g
FeSO
4
.7H
2
O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 29.4% Fe và 70.6% FeO B. 20.6% Fe và 79.4% FeO

C. 24.9% Fe và 75.1% FeO D. 26.0% Fe và 74.0% FeO
Câu 351: Sự phá hủy thép trong khơng khí ẩm được gọi là:
A. sự khử B. sự ăn mòn điện hóa học
C. sự oxi hoá D. sự ăn mòn hóa học
Câu 352: Có các chất bột sau: K
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO, chọn một hóa chất dưới đây để phân biệt từng chất.
A. H
2
O B. HCl
C. NaCl D. H
2
SO
4

Câu 353. Nguyên tử nào sau đây có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
A. Ne (Z = 10) B. Ca (Z = 20)
C. O (Z= 8) D. N (Z =7)
Câu 354. Hòa tan hoàn toàn hợp kim Li, Na và K vào nước thu được 4,48 lít H
2
((đktc) và dung dịch X. Cô cạn X thu được 16,2 gam chất
rắn. Khối lượng hợp kim đã dùng là:
A. 9,4 gam B. 12,8 gam C.16,2 gam D. 12,6 gam
Câu 355. Cho các dung dịch HCl vừa đủ, khí CO
2
, dung dịch AlCl

3
lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO
2
đều thấy :
A. có khí thoát ra B. dung dịch trong suốt
C. có kết tủa keo trắng D. có kết tủa keo sau đó tan dần.
Câu 356. Cho 5,1 gam Mg và Al vào dung dịch X gồm HCl dư 5,6 lít H
2
(đktc). Phần trăm của Mg và Al theo số mol trong hỗn hợp lần lượt
là:
A. 75% và 25% B. 50% và 50% C. 25% và 75% D. 45% và 55%
Câu 357. Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl
3
2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được một kết tủa, đem
sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây?
A. 1,5M B. 1,5M hay 3M C. 1M hay 1,5M D.1,5M hay 7,5M
Câu 358. Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na
+
, Mg
2+
, NO
3
-
, SO
4
2-
B. Ba
2+
, Al

3+
, Cl
-
, HSO
4
-
C.Cu
2+
, Fe
3+
, SO
4
-
, Cl
-
D. K
+
, NH
4
+
, OH
-
, PO
4
3-
Câu 359. Cho 12g dung dịch NaOH 10% tác dụng với 5,88g dung dịch H
3
PO
4
20% thu được dung dịch X. Dung dịch X chứa các muối sau:

A. Na
3
PO
4
B. NaH
2
PO
4
VÀ Na
2
HPO
4
C. NaH
2
PO
4
D. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
Câu 360. Điện phân dung dịch KCl bão hòa. Sau một thời gian điện phân, dung dịch thu được có môi trường:
A. axit B. kiềm C trung tính D. không xác định được
Câu 361. Lượng quặng boxit chứa 60% Al
2
O
3

để sản xuất 1 tấn Al ( hiệu suất 100%) là:
A. 3,148 tấn B. 4,138 tấn C. 1,667 tấn D. 1,843 tấn
Câu 362.Oxit cao nhất của nguyên tố X là XO
2
. Hợp chất hiddrua của X có công thức là:
A. XH B. XH
2
C. XH
3
D. XH
4
Câu 363. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH
4,
C
3
H
6
, C
4
H
10
thu được 4,4 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O . Hỏi m có giá trị bằng bao
nhiêu?
A. 1,48 gam B. 2,48 gam C. 1,84 gam D. Kết quả khác
Câu 364. Tính khối lượng etanol cần thiết để pha được 5 lít cồn 90°. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8g/ml.
A. 3,6 kg B. 6,3 kg C. 4,5 kg D. 5,625 kg

Câu 365. Hợp chất A
1
có CTPT C
3
H
6
O
2
thỏa mãn sơ đồ:
dd NaOH dd H
2
SO
4
dd AgNO
3
/NH
3
A
1
A
2
A
3
A
4
Công thức cấu tạo hóa học thỏa mãn của A
1
là:
A. HO-CH
2

-CH
2
CHO B. CH
3
-CH
2
-COOH
C. HCOO-CH
2
-CH
3
D. CH
3
-CO-CH
2
-OH
Câu 366. Trung hòa 12 gam hỗn hợp đồng số mol gồm axit fomic và một axit hữu cơ đơn chức X bằng NaOH thi được 16,4 gam hai muối.
Công thức của axit là:
A. C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOH C.C
2
H
5
COOH D. C
3

H
7
COOH
Caâu 367. Một axit hợp chất hữu cơ có tỉ lệ khối lượng có nguyên tố: m
C
:m
H
:m
O
= 3:0,5:4
A. Công thức đơn giản nhất của X là CH
2
O
B. Công thức phân tử của X là C
2
H
4
O
C. Công thức cấu tạo của X là CH
3
COOH
D. Cả A, B, C.
Câu 368: Một hợp chất có công thức phân tử C
3
H
9
O
2
N thỏa mãn:
A. tác dụng được với Axit B. tác dụng được với Bazơ

C. làm mất màu dung dịch Brom D. Cả A,B.
Câu 369: phản ứng cộng đivinyl với HBr theo tỷ lệ 1:1 thu được tối đa mấy sản phẩm?
A. 1 B.2 C. 3 D.4
Câu 370. Loại quặng có thành phần chủ yếu là Fe
2
O
3
gọi là:
A. Manhêtit B. Xiđêrit
C. Pirit D. Hemantit
Câu 371. Một hỗn hợp gồm hai kim loại Mg và Al được chia thành 2 phần băng nhau .
Phần 1: cho tác dụng với HCl dư thu được 3,36 lít H
2
Phần 2: hòa tan hết trong HNO
3
loãng dư thu được V lít một khí không màu, hóa nâu trong không khí ( các thể tích khí đều đo ở đktc). Gía
trị của V là:
A. 2,24 lít B 3,36 lít C. 4,48 lit D.5,6 lít
Câu 372. Dung dịch nhơm sunfat có nồng độ Al
3+
là 0,9M. Nồng độ của ion SO
4
2-
là:
A. 0,9M B. 0,6M C. 0,45M D.1,35M
Câu 373. Dãy chất ion nào sau đây là axit:
A. HCOOH, HS
-
, NH
4

+
, Al
3+
B. Al(OH)
3
, HSO
4
-
, HCO
3
-
, S
2-
C. HSO
4
-
, H
2
S, NH
4
+
, Fe
3+
D. Mg
2+
, ZnO, HCOOH, H
2
SO
4
Câu 374. Dung dịch HNO

3
có pH=2. Cần pha lỗng dung dịch trên bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH=3:
A. 1,5 lần B. 10 lần C. 2 lần D. 5 lần
Câu 375. Điện phân dd chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và có pH=12.
Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân B. chỉ có KCl bị điện phân
C. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần D. HCl và KCl đều bị điện phân hết.
Câu 376. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa CuCl
2
, bình 2 chứa AgNO
3
. Khi ở anot của bình một thốt ra 22,4 lit một khí duy
nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao nhiêu lit khí?
A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 3,36 lit D. 44,8 lit
Câu 377. Ion Y
-
có cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6.
Vị trí của Y trong bảng HTTH là:
A. Chu kì 3 , nhóm VIIA B. Chu kì 3 , nhóm VIIIA
C. Chu kì 4 , nhóm IA D. Chu kì 4 , nhóm VIA
Câu 378. Cho hỗn hợp A gồm Al và Fe tác dụng với dung dịch CuCl

2
. Khuấy đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu được dung dịch B và chất
rắn. Thêm vào B một lượng dung dịch NH
3
lỗng, dư, lọc rửa kết tủa mới tạo thành. Nung kết tủa đó trong khơng khí ở nhiệt độ cao thu được
chất rắn D gồm 2 oxit kim loại. Tất cả các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Hai oxit kim loại đó là:
A. Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
B. Al
2
O
3
, CuO C.Fe
2
O
3,
CuO D. Al
2
O
3
, Fe
3
O
4


Câu 379. Cho quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím chuyển sang màu:
A. đỏ B. xanh C. mất màu D. chuyển sang đỏ sau đó mất màu
Câu 380. Sắp xếp các chất theo thứ tính axit giảm dần: etanol (X), phenol (Y), axit benzoic (Z), p-nitrobenzoic (T), axit axetic (P):
A. X>Y>Z>T>P B. X>Y>P>Z>T
C. T>Z>P>Y>X D. T>P>Z>Y>X
Câu 381. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai rượu đơn chức kế tiếp trong dãy đồng đẳng thu được CO
2
và hơi nước có tỉ lệ thể tích V
CO2
: V
H2O
= 7:10. Cơng thức phân tử của 2 rượu đó là:
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
2

H
5
OH và C
3
H
5
OH D. C
3
H
5
OH và C
4
H
7
OH
Câu 382. Cho 0,1 mol một rượu A tác dụng với kali cho 3,36 lit khí (đktc). Hỏi A có mấy nhóm chức?
A. 2 B .3 C. 4 D. Khơng xác định được
Câu 383. Thực hiện phản ứng tráng gương 0,75g một anđehit đơn chức A, thu được 10,8g Ag. Xác định cơng thức của A:
A. CH
3
CHO B. HCHO
C. C
2
H
5
CHO D. Khơng xác định được
Câu 384. Cho lọ đựng dung dòch Na
2
CO
3

( lọ 1) và lọ đựng dung dòch HCl ( lọ 2). Để nhận biết hai lọ trên ta tiến hành như sau và quan
sát hiện tượng.
Cách 1. Nhỏ từ từ thật chậm dung dòch ( lọ 1) vào dung dòch lọ (2) và đồng thời khoáy đều dung dòch phản ứng.
Cách 2. Nhỏ từ từ thật chậm dung dòch ( lọ 2) vào dung dòch lọ (1) và đồng thời khoáy đều dung dòch phản ứng.
Cách 3. Nhúng quỳ tím vào 2 lọ.
Cách 4. Nhỏ từ từ thật chậm dung dòch KOH vào hai lọ.
Cách nào có thể nhận biết được hai dung dòch trên.
A. ( Cách 1, cách 2, cách 3). C. ( Cách 3).
B. Cả 4 cách D. ( Cách 1, cách 3).
Câu 385. Cho hỗn hợp gồm K và Na vào 200 gam nước thấy thoát ra 1120 cm
3
một chất khí duy nhất đo ở 0
o
C và 1 atm. Dung dòch thu
được có giá trò pH là:
A. pH = 13,7 B. pH = 0, 6 C. pH = 0, 3 D. pH =13,4
Câu 386. Hỗn hợp X gồm hai muối A
2
CO
3
và B
2
CO
3
có khối lượng là 7,14 gam. Cho hỗn hợp X phản ứng với lượng dư dung dòch
H
2
SO
4
thì thấy thoát ra 896 ml khí ( 0

0
C và 2 atm). A, B là hai kim loại kiềm có hai chu kỳ liên tiếp trong bảng hệ thống tuần
hoàn, ( M
A
< M
B
). Kim loại A và B lần lượt là:
( Cho biết Li = 9; Na = 23; K = 39; Rb = 85, Cs = 133).
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs
Câu 387. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe
2
O
3
có khối lượng là 3.01 gam cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn sau phản ứng hoà
tan trong NaOH dư thấy thoát ra 1,008 lit H
2
( đktc). % khối lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn hợp ban đầu:
A. %Al

45%, %Fe
2
O
3


55% C. %Al


37%, % Fe
2
O
3


63%
B. %Al

29%, %Fe
2
O
3


71% D. %Al

42%, %Fe
2
O
3


58%.
Câu 388. Thổi khí CO
2
vào 200 ml dung dòch Ca(OH)
2
0,2M thì xuất hiện 3 gam kết tủa. V CO

2
( đktc) cần cho vào là:
A. 0,672 lít và 1,12 lít. B. 0,672 lít và 1,344 lít C. 0.336 lít và 0,672 lít D. KQ khác.
Câu 389. Hỗn hợp gồm hai muối MgCl
2
và BaCl
2
được chia thành 2 phần bằng nhau: hoà tan phần 1 vào lượng dư dung dòch NaOH thu
được 1,74 gam kết tủa. Điện phân nóng chảy hoàn toàn phần 2 thì thu được 1,12 lít khí ( đktc) ở anôt. Vậy khối lượng của
Mg
2+
và Ba
2+
có trong hỗn hợp ban đầu là: ( Mg = 24 ; Ba = 137).
A. 0,72 gam và 2,74 gam. C. 1,44 gam và 5,84 gam
B. 2,85 gam và 4,16 gam D. Kết quả khác.
Câu 390. Cho a mol NaOH vào dung dòch chứa b mol Al
2
(SO
4
)
3
thì thu được c mol kết tủa Al(OH)
3
.
Biểu thức nào sau đây nói lên mối quan hệ giữa a, b, c là đúng.
A. a = 3c. B. a = 4b –c C. a = 2b – c D. a = 8b –c
Câu 391. 400 ml dung dòch KOH vào 250ml dung dòch AlCl
3
2M thì thu được 23,4 gam kết tủa. Nồng độ của KOH ba đều đem dùng là:

A.2,25M hay 4,25M B. 2,25M hay 3,75M C.2,25M hay 5,35M D. Kết quả khác.
Câu 392. Nhỏ từ từ đến dư dung dòch HCl vào dung dòch chứa a mol muối NaAlO
2
. Đồ thò nào sau đây biễu diễn đúng sự biến thiên của
kết tủa Al(OH)
3
A. n Al(OH)
3
C. n Al(OH)
3
a a
a n HCl 0 a 4a nHCl
B. a n Al(OH)
3
D. a n Al(OH)
3

0 3a 4a nHCl 0 2a
Câu 393. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với HNO
3
dư thì thu được 448 ml NO, và 896ml N
2
O.
A. 2,7 gam B. 3,42 gam C. 1,98 gam. D. 4,05 gam.
Câu 394. Đun nóng dung dòch chứa 22,5 gam Glucôzơ với dung dòch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được là : ( nếu hiệu suất phản
ứng là 80%).

A. 27g B. 21,6g C. 33,75g D. 10,8g
Câu 395. Phân tích một mẫu thủy tinh hữu cơ , thấy cân nặng 50 kg. Hỏi số mắc xích có trong mẫu vừa phân tích làø:
A. 500 mắc xích. B. 250 mắc xích. C. 400 mắc xích. D. 248 mắc xích.
Câu 396. Hỗn hợp gồm anđêhit axetic và anđêhit fomic có khối lượng là: 10,4 gam. Nếu cho hỗn hợp trên phản ứng với dung dòch
Ag
2
O/NH
3
thì thu được 108 gam Ag. % theo số mol của anđêhit axetic là:
A. 25% B.40,27% C. 33,33% D. 42,3%
Câu 397: Trên nhãn của một chai rượu dung tích 250 ml có ghi : Ancol : 23
o
có nghóa là:
A. Trong 250 ml rượu có 23 ml rượu nguyên chất. C. Cứ 192,5 ml nước có 57,5 ml rượu nguyên chất.
B. Trong 250 ml rượu có 57,5g rượu nguyên chất. D.Trong 192,5 ml rượu có 57,5 ml rượu nguyên chất
Câu 398. Trong phản ứng quang hợp: Nếu khối lượng CO
2
tham gia phản ứng là 1056 kg thì khối lượng H
2
O đã tham gia vào quá trình
này là:
A. 360kg B. 432kg C. 288kg D, 2160kg.
Câu 399: Nếu cho 0,5 mol hỗn hợp phản ứng với Ag
2
O/NH
3
thì tạo được 1,1 mol Ag. Vậy hai anđêhit ban đầu là:
A. HCHO và (CHO)
2
. B. CH

3
CHO và C
2
H
5
CHO.
C. HCHO và CH
2
=CH-CHO. D. CH
3
CHO và CH
2
=CH-CHO.
Câu 400 Axit axetic phản ứng được với bao nhiêu chất trong các dãy chất cho dưới đây:
Rượu êtylic, anđêhit axetic, CuO, Al
2
(SO
4
)
3
, CaCO
3
, Brôm, Glixerin, metyl amin.
A. 3 B. 4 C. 5
Câu 401: Đun một rượu A với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H
2
SO
4
đặc, thu được 12,3 gam chất hữu cơ B, hơi của B nói trên chiếm một thể tích
bằng thể tích của 2.8 gam nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rượu A biến thành Andehit. Cơng thức cấu tạo của A là:

A. CH
3
OH B. CH
3
CH
2
CH
2
OH C.C
2
H
5
OH D. CH
3
CH(OH)CH
3
Câu 402: Trong các câu sau, câu nào khơng đúng:
A. Phenol làm mất màu nước brom do ngun tử hidro trong vòng benzen của phenol dễ dàng bị thay thế bởi brom.
B. Phenol làm mất màu nước brom do phenol dễ tham gia phản ứng cộng brom.
C. Dung dịc phenol là một axit yếu, khơng làm đỏ quỳ tím.
D. Phenol có tính axit mạnh hơn rượu.
Câu 403. Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hố 500g benzen rồi khử hợp chất nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu được là bao nhiêu,
biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%:
A. 346.7 g B. 463.4 g C. 362.7 g D. 465.0 g
Câu 404. Cho 0.92gam hỗn hợp gồm axetylen và andehit axetic phản ứng hồn tồn với dung dịch AgNO
3
(NH
3
) thu được 5.64gam hỗn hợp
rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 26.28% và 74.71% B. 28.74% và 71.26% C. 28.26% và 71.74% D. 28.71% và 74.26%
Câu 405. Cho các chất: axit fomic, andehit axetic, rượu etylic, axit axetic. Thứ tự các hố chất dùng làm thuốc thử phân biệt các chất trên là:
A. Na, dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
/NH
3
B. Quỳ tím, dung dịch NaHCO
3
, dung dịch AgNO
3
/NH
3
C. Quỳ tím, dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. Dung dịch AgNO
3
, dung dịch NaOH
Câu 406. Một este có cơng thức phân tử là C
4
H
6
O
2
, khi thuỷ phân trong mơi trường axit thu được dimetyl xeton. Cơng thức cấu tạo thu gọn
của C
4
H
6

O
2
là:
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
3
COO-CH=CH
3
C.HCOO-C(CH
3
)=CH
3
D. CH=CH
2
-COOCH
3
Câu 407. Đun nóng axit axetic với rượu iso-amylic (CH
3
)CH-CH
2
CH
2
OH có H
2
SO
4
đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính
lượng dầu chuối thu được từ 132.35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%
A. 97.5 gam B. 292.5 gam C. 218.83 gam D. 195.0 gam

Câu 408. Cho các chất sau:
(1) HOCH
2
-CH
2
OH (2) HOCH
2
-CH
2
-CH
2
OH (3) HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH
(4) CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(5) CH
3
-CHOH-CH
2
OH
Những chất tác dụng được với Cu(OH)

2
là:
A. 1,2,3,5 B. 2,4,5,1 C. 3,5,4 D. 1,3,5.
Câu 409: Hòa tan m gam Fe trong dung dòch HNO
3
, sau phản ứng còn lại 2,8 gam chất rắn và thoát ra 896 ml khí NO (đktc). Giá trò của
m là:
A. 36,4 gam. B. 25,2g C. 5,04gam. D. 6,16gam.
Câu 410. Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại.
(1): Fe
+
/Fe; (2): Pb
2+
/Pb; (3): 2H
+
/H
2
; (4): Ag
+
/Ag;(5): Na
+
/Na; (6): Fe
3+
/Fe
2+
; (7): Cu
2+
/Cu
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4) C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)
B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5) D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)

Câu 411. Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà phòng. Thứ tự hóa chất
dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là:
A. quỳ tím, dung dịch iơt, Cu(OH
2
), HNO
3
đặc
B. Cu(OH
2
), dung dịch iơt, quỳ tím, HNO
3
đặc
C. Dung dịch iơt, HNO
3
đặc, Cu(OH
2
), NaOH.
D. Cu(OH
2
), quỳ tím, HNO
3
đặc, dung dịch iơt
Câu 412. Câu nào sau đây khơng đúng:
A. Các vật liệu polime thường là các chất rắn khơng bay hơi
B. Hầu hết các polime tan trong nước và các dung mơi hữu cơ
C. Polime là những chất có phân tử khối rất lớn và do nhiều mắc xích liên kết với nhau
D. Polietylen và poly(vinylclorua) là loại polime tổng hợp, còn tinh bột và xenlulơzơ là loại polime thiên nhiên
Câu 413. Cho các câu sau:
1. Kim loại Na có tính khử mạnh nên ion Na
+

có tính oxi hoá yếu, vì vậy ion Na
+
không bò khử.
2. Các muối NaHCO
3
, Na
2
CO
3
đều có tính bazơ khi hòa tan trong nước, nên dung dòch của chúng có pH >7 vàlàm quỳ tím chuyển
sang màu xanh.
3. Khi thổi a mol khí CO
2
vào dung dòch chứa b mol Ca(OH)
2
thu được a mol kết tủa. Suy ra a = b.
4. Các kim loại nhóm IA và IIA đều tan được trong nước và tạo thành dung dòch có tính bazơ.
Số câu nhận xét đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 414. Một loại hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có cơng thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N
2
, tác dụng với kiềm tạo thành NH
3
; mặt khác tác dụng với

axit tạo thành muối amin bậc 1. Cơng thức cấu tạo thu gọn của chất hữu cơ đó là:
A. H
2
N-CH
2
-COO-CH
2
-NH
2
C. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COO-NH
4
B. CH
3
-NH-CH
2
-COO-NH
4
D. (CH
3
)
2
N-COO-NH
4
Câu 415. Hợp chất nào sau đây tạo ra được liên kết hiđro giữa các phân tử? C

2
H
6
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH
3
CHO.
A. C
2
H
5
Cl, C
2

H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH
3
CHO
B. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH, CH

3
CHO
C. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOH
D. C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH
Câu 416. Để đốt cháy hồn tồn 1 mol rượu no X cần 3.5 mol O
2
. Cơng thức cấu tạo thu gọn của rượu X là:
A. C

2
H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
8
(OH)
2
Câu 417. Isopren có thể cộng hợp brom theo tỷ lệ số mol 1:1 để tạo thành bao nhiêu đồng phân vị trí?
A. 1 đồng phân B. 2 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 418. Đốt cháy 5.8 gam chất M ta thu được 2.65 g Na
2
CO
3
, 2.25 gam H

2
O và 12.1 gam CO
2
,Cơng thức phân tử của M là:
A.C
6
H
5
ONa B. C
3
H
6
O
2
Na

C. C
2
H
5
ONa D. C
7
H
7
ONa
Câu 419. Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất khơng có đồng phân Cis-trans là:
A. CHCl=CHCl B. CH
3
-CH=CH-CH
3

C CH
3
-CH=CHC
2
H
5
D. (CH
3
)
2
C=CH-CH
3
Câu 420. 1.97 gam fomalin tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
tạo ra 10.8 gam A thì nồng độ % của andehit fomic trong fomalin là bao nhiêu?
A. 38.07% B. 40.00% C. 42.00% D. 35.00%
Câu 421. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hóa là:
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện li
C. Các điện cực phải khác nhau
D. Cả ba điều kiện trên
Câu 422. Một chiếc chìa khóa làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy sơng. Sau một thời gian chiếc chìa khóa sẽ:
A. Bị ăn mòn hóa học B. Bị ăn mòn điện hóa
C. Khơng bị ăn mòn D. Ăn mòn điện hóa hoặc hóa học tùy theo lượng Cu-Fe có trong chìa khóa đó
Câu 423. Trong các chất sau: Cu, Mg, Al, hợp kim Al-Ag. Chất nào khi tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

lãng giải phóng bọt khí H
2
nhiều nhất:
t
0
t
0
t
0
500-600
0
C
Br
2
, Fe
NaOH, t
0
, p HCl
A. Al B. Hợp kim Al-Ag C. Mg và Al D. Hợp kim Al-Cu
Câu 424. Hợp kim Fe-Zn có cấu tạo tinh thể dung dịch rắn. Hòa tan 11,65 gam hợp kim này bằng dung dịch axit HCl dư thoát ra 448 ml khí
hiđro (đktc). Thành phần % của hợp kim là:
A. 72.0% Fe và 28.0% Zn C. 73.0% Fe và 27.0% Zn
B. 72.1% Fe và 27.9% Zn D. 27.0% Fe và 73.0% Zn
Câu 425. Để bảo quản các lọai kiềm cần:
A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hỏa
Câu 426. Có dung dịch NaCl trong nước, quá trình nào sau đây biểu diễn sự điều chế kim loại Na từ dung dịch trên:
A. Điện phân dung dịch B. Dùng kim loại K đẩy Na ra khỏi dung dịch
C. Nung nóng dung dịch để NaCl phân hủy D. Cô cạn dung dịch và điện phân NaCl nóng chảy
Câu 427. Câu nào sau đây nói về nước cứng là không đúng:

A. Nước có chứa nhiều ion Ca
2+
và Mg
2+
B. Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca
2+
và Mg
2+
là nước mềm
C. Nước cứng có chứa một trong hai ion Cl

và SO
4
2-
hoặc cả hai là nước cứng tạm thời
D. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO
3
-
và SO
4
2-
hoặc Cl
-
là nước cứng toàn phần
Câu 428. Hòa tan 8.2 gam hỗn hợp bột CaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 2.016 lít khí CO
2

(đktc). Số g mỗi muối ban đầu là:
A. 2.0 gam và 6.2 gam B. 4.0 gam và 4.2 gam C.6.1 gam và 2.1 gam D. 1.48 gam và 6.72 gam
Câu 429. Nguyên tử
27
X có cấu hình electron là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Hạt nhân nguyên tử X có số notron và số proton lần lượt là:
A. 13 ; 0 B. 13 ; 14 C. 14 ; 13 D. 13 ; 13
Câu 430. Cho 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl
3
1M. Khi phản ứng kết thúc
A. thu được 7.8 gam kết tủa C. thu được 23.4 gam kết tủa
B. thu được 3.9 gam kết tủa D. không thấy tạo tủa
Câu 431. Phản ứng nào dưới đây không thể sử dụng để điều chế FeO?
A. Fe(OH)
2
→ B. FeCO
3

C. Fe(NO
3
)

2
D. CO + Fe
2
O
3

Câu 432. Trong số các quặng sắt: FeCO
3
(xiderit), Fe
2
O
3
(hematit), Fe
3
O
4
(hematit), FeS
2
(piric). Chất chứa hàm lượng % Fe nhỏ nhất là:

A. FeCO
3
B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4

D. FeS
2
Câu 433. Câu nào sau đây là không đúng?
A. Fe có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
C. Fe có khả năng tan trong dung dịch CuCl
2
D. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl
3
Câu 434. Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
với dung dịch Ca(NO
2
)
2
rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X
là:
A. NO B. N
2
O C. N
2
D. NO
2
Câu 435. Cho 3,15 gam một hỗn hợp gồm axit axetic, axit acrylic, axit propionic vừa đủ để làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 3.2 gam

brom. Để trung hòa hoàn toàn 3.15 gam cũng hỗn hợp trên cần 90 ml dung dịch NaOH 0.5M. Thành phần % khối lượng từng axit trong hỗn
hợp lần lượt là:
A. 25.00%, 25.00% và 50.00% B. 19.04%, 35.24% và 45.72%
C. 19.05%, 45.71% và 35.24% D. 45.71%, 35.25% và 19.04%
Câu 436. Dãy chất nào cho dưới đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HNO
3
?
A. CuO, Ag, FeSO
4
B. AlCl
3
, Cu, S C. FeO, SiO
2
, C D. FeS, Fe
2
(SO
4
)
3
, NaOH
Câu 37. Khi điện phân dung dịch muối trong nước, trị số pH ở khu vực lần một điện cực tăng lên. Dung dịch muối đem điện phân là:
A. CuSO
4
B. KCl C. NaNO
3
D. K
2
SO
4
Câu 438. Hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị?

A. H
2
SO
4
B. KNO
3
C. NH
4
Cl D. CaO
Câu 439. Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau:
A. H
2
SO
4
, PbO, FeO, NaOH C. HCl, O
2
, Cl
2
, CuO, dung dịch AlCl
3
B. HCl, KOH, FeCl
3
, Cl
2
D. HNO
3
, CuCl
2
, CuO, KOH
Câu 440. Hòa tan m gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thấy thoát ra 1.12 lít khí (đktc). Dung dịch thu được

cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn nặng 12 gam.
Trị số của m là:
A. 8 gam B. 16 gam C. 12 gam D. 10 gam
Câu 441. Cho hiđrocacbon X tác dụng với Cl
2
thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất là C
2
H
4
Cl
2
. Hiđrocacbon Y tác dụng với Cl
2
thu được
hỗn hợp hai sản phẩm có cùng công thức C
2
H
4
Cl
2
. CTPT của X và Y tương ứng là:
A. C
2
H
6
và C
2
H
4
B. C

2
H
4
và C
2
H
6
C. C
2
H
4
và C
2
H
2
D. C
2
H
2
và C
2
H
6
Câu 442. Đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH
3
OH và các đồng phân rượu có CTPT là C
3
H
7
OH với xúc tác H

2
SO
4
đậm đặc có thể tạo bao nhiêu
sản phẩm hữu cơ?
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 443. Cho dãy chuyển hóa điều chế sau

Toluen B C D
Chất D là:
A. Benzyl clorua B. m- metylphenol
C. o- metylphenol và p- metyl phenol D. o-clotoluen và p- clotoluen
Câu 444. Hỗn hợp P có khối lượng 50 gam gồm CuO, Al
2
O
3
và một oxit của sắt. Cho H
2
dư qua P nung nóng, sau khi phản ứng xong thu
được 7,2 gam H
2
O. Hòa tan hồn tồn P cần dùng vừa đúng 400 ml dung dịch H
2
SO
4
lỗng 2,5 M, được dung dịch Q. Cho Q tác dụng với
dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung nóng trong khơng khí đén khối lượng khơng đổi, được 32 gam chất rắn. Cơng thức của oxit sắt
và khối lượng của từng oxit trong P là:
A. FeO; 12,0 gam CuO; 10,20 gam Al
2

O
3
và 27,80 gam FeO
B. Fe
2
O
3
; 4,0gam CuO; 12,24 gam Al
2
O
3
và 33,76 gam Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
; 12,0 gam CuO; 10,20 gam Al
2
O
3
và 27,8 gam Fe
3
O
4
D. FeO


; 8,0 gam CuO; 20,40 gam Al
2
O
3
và 21,6 gam FeO.
Câu 445. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0.01 mol HCl và 0.01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với số
mol NaOH lần lượt đã dùng bằng:
A. 0.01 mol và ≥ 0.02 mol C. 0.02 mol và ≥ 0.03 mol
B. 0.03 mol và ≥ 0.04 mol D. 0.04 mol và ≥ 0.05 mol
Câu 446. Hòa tan 27.2 gam hỗn hợp bột Fe và FeO trong dung dịch axit sunfuric lỗng, sau đó làm bay hơi dung dịch thu được 111.2 gam
FeSO
4
.7H
2
O. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là:
A. 29.4% Fe và 70.6% FeO C. 20.6% Fe và 79.4% FeO
B. 24.9% Fe và 75.1% FeO D. 26.0% Fe và 74.0% FeO
Câu 447. Cho 4 cặp oxi hóa - khử: Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
; Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu. Dãy cặp sắp xếp theo chiều tăng dần về tính oxi hóa và giảm dần về

tính khử là:
A. Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+;
Ag
+
/Ag B. Fe
3+
/Fe
2+
; Fe
2+
/Fe. Ag
+
/Ag; Cu
2+
/Cu
C. Ag
+
/Ag; Fe
3+
/Fe
2+
; Cu
2+

/Cu; Fe
2+
/Fe D. Cu
2+
/Cu; Fe
2+
/Fe; Fe
3+
/Fe
2+
, Ag
+
/Ag
Câu 448. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch muối sunphat có chứa 4.48 gam ion kim loại điện tích 2+. Sau phản ứng, khối lượng lá kẽm
tăng thêm 1.88 gam. Cơng thức hóa học của muối sunphat là:
A. CuSO
4
B. NiSO
4
C. FeSO
4
D. CdSO
4
Câu 449. Tơluen tham gia phản ứng thế với Br
2
(khi có xúc tác bột sắt) sẽ ưu tiên thế ở vị trí:
A. meta B. para C. octo và para D. Octo
Câu 450. Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cơ cạn dung
dịch thì thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 320 ml

Câu 451: Một nguyên tử X có 2 đồng vò với tỉ lệ số nguyên tử của đồng vò thứ nhất và đồng vò thứ hai tương ứng là 27:23. Hạt nhân
nguyên tử X có 35 prôtôn. Trong nguyên tử của đồng vò thứ nhất có 44 nơtron. Số nơ tron trong đồng vò thứ hai nhiều hơn trong đồng vò
thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là:
A. 80,1 B. 79,92 C. 80,5 D. 79,16
Câu 452. Cấu hình e của 4 ngun tố : (X: 1s
2
2s
2
2p
5
) ; ( Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
) ; ( Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
); ( T: 1s
2

2s
2
2p
4
).
Ion của 4 ngun tố trên là:
A. X
+
, Y
+
, Z
+
, T
2+
. B. X
-
, Y
2+
, Z
3+
, T
+
C. X
-
, Y
+
, Z
3+
, T
2-

. D. X
+
, Y
2+
, Z
3+
, T
-
.
Câu 453. Hòa tan 10 gam hỗn hợp FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dòch X. X phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dòch KMnO
4
0,1M trong môi trường axit. Thành phần % về khối lượng của Fe
2
(SO
4
)
3
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 15,2% B. 24% C. 76% D. 84,8%
Câu 454. Cho cân bằng hóa học sau đây: 2NO
2
( nâu)

→
¬ 
N
2
O
4
( không màu). ∆H = -58,04kj/mol.
Nhúng bình đựng hỗn hợp trên vào nước đá thì:
A. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu ban đầu. B. Màu nâu đậm dần.
C. Màu nâu nhạt dần. D. Hỗn hợp chuyển sang màu xanh.
Câu 455. Để điều chế được 560 gam dung dòch CuSO
4
16% phải cần x gam tinh thể CuSO
4
.5H
2
O và y gam dung dòch CuSO
4
8%. Giá
trò của x và y lần lượt là:
A. x = 80 và y = 480 B. x = 60 và y = 500 C. x = 100 và y = 460 D. x = 120 và y = 440.
Câu 456. Một dung dòch có chứa 0,1 mol Fe
2+
; 0,2 mol Al
3+
; x mol Cl
-
; y mol SO
4
2-

. Khi cô cạn dung dòch và làm khan thu được chất rắn
có khối lượng 46,9 gam. x và y có giá trò là:
A. 0,1 và 0,2. B. 0,2 và 0,3 C. 0,25 và 0,3 D. 0,15 và 0,2.
Câu 457. Khi cho từng chất KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
, K
2
Cr
2
O
7
có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dòch HCl đặc, dư thì chất cho
lượng khí Cl
2
ít nhất:
A. KClO
3
B. MnO
2
C. KMnO
4
D. K
2
Cr
2
O

7
.
Câu 458. Đun nóng một hỗn hợp gồm 2,97 gam Al và 4,08 gam S trong môi trường không có không khí được sản phẩm là hỗn hợp rắn
A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp A là:
A. 0,75 gam S và 6,375 gam Al
2
S
3
. B. 0,675 gam Al và 6,375 gam Al
2
S
3
.
C. 0,785 gam S và 6,265 gam Al
2
S
3
D. 0,724 gam Al và 6,226 gam Al
2
S
3
.
Câu 459. Trộn hai dung dòch AgNO
3
0,44M với Pb(NO
3
)
2
0,36M với thể tích bằng nhau thu được dung dòch A có thể tích 100 ml. Thêm
0,828 gam bột Al vào dung dòch A được chất rắn B và dung dòch C. Khối lượng của B là:

A. 6,21 gam B. 6,31 gam C. 6,45 gam D. 6,408 gam.
Câu 460. Điện phân 500 ml dung dòch gồm NaCl 3a mol/lít và CuSO
4
a mol/lít cho đến khi H
2
O điện phân ở hai điện cực thì dừng lại.
Thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là 2,24 lít ( ddktc). Dung dòch sau khi điện phân có thể hòa tan được tối đa m gam Al. Giá trò của a
và m lần lượt là:
A. 0,15 và 4,05 B. 0,3 và 5,4 C. 0,1 và 1,35 D. 0,2 và 2,7
Câu 461: Dung dòch X chứa 4 loại ion Ca
2+
, Cl
-
, NO
3
-
, Na
+
. Chia dung dòch X thành 4 phần theo tỉ lệ thể tích 1:2:3:4.
Phần 1: Cho Na
2
CO
3
vào tạo được 4 gam kết tủa.
Phần 2: Cho tác dụng với dung dòch AgNO
3
tạo được 17,22 gam kết tủa.
Phần 3: Cho một mẫu Cu và HCl dư vào đun nóng thì khối lượng Cu bò tan ra là 20,16 gam.
Phân 4: Đem cô cạn được m gam chất rắn khan.

×