Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ thống ngân hàng tại việt nam hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.28 KB, 89 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:


PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
HIỆN NAY





SINH VIÊN THỰC HIỆN : BÙI LÊ DUY
MÃ SINH VIÊN : A17020
CHUYÊN NGÀNH : NGÂN HÀNG







HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
o0o



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đề tài:


PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
TRONG HỆ THỐNG NGÂN HÀNG VIỆT NAM
HIỆN NAY





Giáo viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thị Thúy
Sinh viên thực hiện : Bùi Lê Duy
Mã sinh viên : A17020
Chuyên ngành : Ngân hàng






HÀ NỘI - 2014
Thang Long University Library

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành khóa luận này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến giảng viên
hướng dẫn Tiến sỹ Nguyễn Thị Thúy, đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo em trong suốt quá
trình viết khóa luận tốt nghiệp.
Em chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong Khoa Kinh tế - Quản lý, trường Đại
học Thăng Long đã tận tình truyền đạt kiến thức trong những năm qua em được học tại
trường. Với vốn kiến thức được tiếp thu trong quá trình học không chỉ là nền tảng cho
quá trình nghiên cứu khóa luận mà còn là hành trang quý báu để em bước vào đời một
cách vững chắc và tự tin.
Cuối cùng em kính chúc thầy, cô dồi dào sức khỏe và thành công trong sự
nghiệp cao quý. Đồng kính chúc các cô, chú, anh, chị trong Trung tâm Thông tin
Tín dụng Quốc gia Việt Nam luôn dồi dào sức khỏe, đạt được nhiều thành công
trong công việc.
Em xin trân trọng cảm ơn !
Sinh viên thực hiện

Bùi Lê Duy
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan Khóa luận tốt nghiệp này là do tự bản thân thực hiện có sự hỗ
trợ từ giáo viên hướng dẫn và không sao chép các công trình nghiên cứu của người
khác. Các dữ liệu thông tin thứ cấp sử dụng trong Khóa luận là có nguồn gốc và được
trích dẫn rõ ràng.
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm về lời cam đoan này !

Sinh viên

Bùi Lê Duy
Thang Long University Library

MỤC LỤC
Lời cảm ơn
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các chữ viết tắt
Danh mục các bảng và sơ đồ
Lời mở đầu
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN
TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1. Hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng 1
1.1.1. Khái niệm thông tin tín dụng ngân hàng 1
1.1.2. Khái niệm hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng 1
1.2. Cấu trúc, vận hành và quan hệ trong hệ thống TTTD ngân hàng 2
1.2.1. Cấu trúc hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng 2
1.2.2. Chu trình vận hành của hệ thống thông tin tín dụng 5
1.2.3. Các dịch vụ chính của hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng 8
1.2.3.1. Dịch vụ báo cáo thông tin tín dụng doanh nghiệp 8
1.2.3.2. Dịch vụ báo cáo thông tin tín dụng cá nhân tiêu dùng 9
1.2.3.3. Dịch vụ xếp hạng tín dụng doanh nghiệp 10
1.2.3.4. Dịch vụ chấm điểm tín dụng đối với khách hàng cá nhân 16
1.2.4. Lợi ích của hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng 17
1.3. Phát triển hệ thống TTTD ngân hàng 18
1.3.1. Khái niệm phát triển hệ thống TTTD ngân hàng 19
1.3.2. Các tiêu chí đánh giá mức độ phát triển hệ thống TTTD ngân hàng 19
1.3.3. Nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển hệ thống TTTD ngân hàng 21
1.3.3.1. Năng lực của chủ thể tham gia hệ thống TTTD ngân hàng 21
1.3.3.2. Công nghệ tin học truyền thông 21
1.3.3.3. Thị trường thông tin tín dụng ngân hàng 22
1.3.3.4. Hội nhập hợp tác quốc tế 25
1.3.3.5. Một số nhân tố khác 26

Kết luận chương 1 27
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍN
DỤNG NGÂN HÀNG VN
2.1. Khái quát lịch sử hình thành hệ thống TTTD ngân hàng VN 28
2.1.1. Hoạt động tín dụng ngân hàng thời kỳ đổi mới 28
2.1.2. Rủi ro tiềm ẩn và sự hình thành nghiệp vụ thông tin tín dụng 28
2.1.3. Hoạt động tín rụng qua các thời kỳ và lịch sử phát triển hệ thống TTTD Ngân
hàng Việt Nam 30
2.1.3.1. Thời kỳ 1991 - 1993 30
2.1.3.2. Thời kỳ 1993 - 1995 30
2.1.3.3. Thời kỳ 1995 - 1999 31
2.1.3.4. Thời kỳ 1999 đến nay 31
2.2. Thực trạng hệ thống TTTD ngân hàng VN 32
2.2.1. Hành lang pháp lý và tổ chức hệ thống TTTD ngân hàng VN 32
2.2.2. Thực trạng các dịch vụ TTTD ngân hàng VN 36
2.2.3. Những kết quả đạt được của hệ thống TTTD ngân hàng VN 48
2.2.4. Hạn chế của hệ thống TTTD ngân hàng VN và nguyên nhân 53
2.3. Đánh giá mức độ phát triển hệ thống TTTD ngân hàng VN 58
Kết luận chương 2 61
CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN TÍN DỤNG
NGÂN HÀNG VIỆT NAM
3.1. Định hướng phát triển hệ thống TTTD ngân hàng VN 62
3.2. Các giải pháp phát triển hệ thống TTTD ngân hàng VN 62
3.2.1. Giải pháp đối với Trung tâm TTTD ngân hàng VN 62
3.2.2. Giải pháp thành lập công ty TTTD tiêu dùng để thực hiện báo cáo TTTD
tiêu dùng và chấm điểm tín dụng cá nhân 69
3.2.3. Giải pháp thành lập công ty xếp hạng tín dụng doanh nghiệp 69
3.2.4. Giải pháp ứng dụng công nghệ tin học truyền thống 73
3.2.5. Giải pháp tác động thị trường để phát triển dịch vụ thông tin tín dụng 74
3.3. Một số kiến nghị 74

Kết luận chương 3 75
Lời kết
Tài liệu tham khảo








Thang Long University Library
DANH MỤC VIẾT TẮT

Cụm từ Tiếng Việt Viết tắt
Doanh nghiệp DN
Doanh nghiệp nhỏ và vừa DNN&V
Ngân hàng NH
Ngân hàng công thương Việt Nam NHCTVN
Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam NHĐT&PT
Ngân hàng Nhà nước NHNN
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam NHNT
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn VN NHNNo
Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam NHCSXH
Ngân hàng Phát triển Việt Nam NHPT
Ngân hàng thương mại NHTM
Ngân hàng thương mại cổ phần NHTMCP
Ngân hàng thương mại nhà nước NHTMNN
Ngân hàng Trung ương NHTW
Khách hàng KH

Thông tin tín dụng TTTD
Tổ chức tín dụng TCTD
Trách nhiệm hữu hạn TNHH
Xã hội chủ nghĩa XHCN
Xếp loại tín dụng XLTD
Việt Nam VN
Việt Nam đồng VND
Đô la Mỹ USD


Cụm từ tiếng Việt/ tiếng Anh Viết tắt tiếng Anh

Công ty Tài chính Quốc tế
International Finance Corporation

IFC
Ngân hàng Nhân dân Trung Hoa
People Bank of China

PBC
Ngân hàng Phát triển Châu Á
Asia Development Bank

ADB
Ngân hàng Thế giới
World Bank

WB
Quỹ Tiền tệ Quốc tế
International Monetary Fund


IMF
Thu nhập quốc dân trong nước
Gross Domestic Product
GDP
Trung tâm Thông tin tín dụng
Credit Information Center

CIC
Trung tâm thông tin tín dụng Đài Loan
Joint Credit Information Center

JCIC
Cơ quan TTTD công
Public Credit Registries

PCR
Công ty TTTD tiêu dùng
Credit Bureau

CB
Công ty xếp loại tín dụng doanh nghiệp
Credit Rating Agency
CRA
Công ty Dun&Bradstreet D&B









Thang Long University Library
DANH MỤC BẢNG BIỂU


Bảng 1.1 Bảng xếp hạng tín dụng doanh nghiệp 14
Bảng 1.2 Thẻ điểm của Credit Bureau Hồng kông 16
Bảng 1.3 Thẻ điểm của công ty Nuri Solution 17
Bảng 1.4 Phí cho 1 bản báo cáo thông tin tín dụng cá nhân tiêu dùng 25
Bảng 2.1 Kho dữ liệu thông tin tín dụng 37
Bảng 2.2 Thang điểm tính quy mô doanh nghiệp tại CIC 41
Bảng 2.3 Bảng điểm các tỷ số tài chính doanh nghiệp 42
Bảng 2.4 Trọng số với các tỷ số tài chính doanh nghiệp 43
Bảng 2.5 Tổng hợp điểm tín dụng của một số ngân hàng thương mại 44
Bảng 2.6 Xếp hạng doanh nghiệp tại một số ngân hàng thương mại 45
Bảng 2.7 Áp dụng kết quả xếp hạng doanh nghiệp tại một số ngân hàng thương mại 46
Bảng 2.8 Tổng hợp trả lời tin 6 tháng đầu năm 2014 của CIC 50
Bảng 2.9 Kết quả xếp hạng tín dụng năm 2013 theo ngành kinh tế 51
Bảng 2.10 Kết quả xếp hạng tín dụng năm 2013 theo loại hình doanh nghiệp 52
Bảng 2.11 Hệ số chia sẻ TTTD tại một số khu vực 59
Bảng 3.1 Cấu tạo mã doanh nghiệp 67
Bảng 3.2 Cảnh báo tình hình tài chính doanh nghiệp có xu hướng xấu đi 68
Bảng 3.3 Danh sách cảnh báo những DN có dấu hiệu nghi vấn hoặc vi phạm pháp luật 68
Bảng 3.4 Bảng tính điểm cho các chỉ tiêu phi tài chính 71
Bảng 3.5 Bảng tính điểm cho các chỉ tiêu tài chính nhóm 2 73

DANH MỤC SƠ ĐỒ


Sơ đồ 1.1 Giới hạn dịch vụ thông tin tín dụng 3
Sơ đồ 1.2 Cấu trúc hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng theo loại hình dịch vụ 4
Sơ đồ 1.3 Chu trình vận hành hệ thống TTTD ngân hàng 5

LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Hiện nay, hoạt động tín dụng vẫn là hoạt động chính của ngân hàng thương mại
(NHTM), với hai yếu tố đầu vào cơ bản là tiền vốn và thông tin. Đây là 2 yếu tố quan
trọng nhất quyết định sự tồn tại và phát triển của một ngân hàng (NH). Trong các
thông tin phục vụ cho kinh doanh tín dụng của NHTM thì thông tin tín dụng (TTTD)
ngân hàng chiếm vị trí rất quan trọng, vì nó liên quan trực tiếp đến khách hàng, gồm
thông tin về tình hình hoạt động, tình hình tài chính, đánh giá xếp loại, đánh giá khả
năng trả nợ của khách hàng. Vì vậy, TTTD ngân hàng đã thực sự trở thành quan trọng
đối với sự sống còn của ngân hàng trong nền kinh tế thị trường. Ngày nay, TTTD càng
trở nên cần thiết hơn khi nền kinh tế thế giới đang phải đối mặt với rất nhiều thách
thức trong quá trình toàn cầu hoá nền kinh tế.
Từ sự cần thiết đó, các tổ chức tài chính quốc tế đã nỗ lực nghiên cứu, tổng kết
kinh nghiệm và tìm các biện pháp thúc đẩy phát triển hoạt động TTTD trên toàn cầu
với hy vọng tạo thêm những lá chắn hữu hiệu hơn với nguy cơ khủng hoảng kinh tế
trong tương lai. Cùng với những nỗ lực chung của cộng đồng tài chính quốc tế, Ngân
hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam (VN) đã có nhiều cố gắng trong việc đẩy mạnh
hoạt động của hệ thống TTTD NH VN với mục tiêu nhằm hạn chế rủi ro tín dụng, đảm
bảo an toàn hệ thống ngân hàng VN để góp phần phát triển kinh tế đất nước.
Tuy nhiên, do hoạt động TTTD ở VN còn mới mẻ, nên dù đã có nhiều cố gắng
nhưng hệ thống TTTD ngân hàng VN vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu đòi hỏi ngày
càng cao của hoạt động ngân hàng. Chính vì vậy, việc nghiên cứu để đưa ra các giải
pháp phát triển hệ thống TTTD ngân hàng VN đang thực sự là một yêu cầu cấp thiết
cả trên phương diện lý luận và thực tiễn hoạt động ngân hàng, không những đối với
riêng VN mà còn là yêu cầu bức bách đối với những nước đang phát triển, đặc biệt là
đối với những nước đang chuyển sang kinh tế thị trường.

Trong bối cảnh đó tôi đã lựa chọn đề tài “Phát triển hệ thống thông tin tín dụng
trong hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay” với mong muốn được đóng góp một
phần nhỏ bé trong sự nghiệp phát triển ngành ngân hàng vì mục tiêu phát triển phồn
thịnh của nền kinh tế đất nước. Sau đây cụm từ hệ thống TTTD trong hệ thống ngân
hàng Việt Nam được gọi tắt là hệ thống TTTD ngân hàng Việt nam.
Thang Long University Library
2. Mục đích nghiên cứu của khóa luận
- Nghiên cứu cơ sở lý luận TTTD và hệ thống TTTD ngân hàng, các điều kiện
để phát triển hệ thống TTTD ngân hàng.
- Đánh giá thực trạng của hệ thống TTTD ngân hàng VN, phân tích các hạn
chế, nguyên nhân và đánh giá mức độ phát triển hệ thống TTTD ngân hàng VN.
- Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp có tính khả thi, các kiến nghị nhằm phát
triển hệ thống TTTD ngân hàng VN.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của khóa luận là mối quan hệ giữa TTTD, hệ thống
TTTD ngân hàng và các thành phần tham gia cấu thành hệ thống đó với hoạt động tín
dụng ngân hàng.
Phạm vi nghiên cứu của khóa luận là hệ thống TTTD ngân hàng nói chung và
hệ thống TTTD ngân hàng VN nói riêng, không nghiên cứu về TTTD phục vụ cho các
ngành khác. Cũng như không nghiên cứu về mặt kỹ thuật tin học, kỹ thuật lập trình
cho hệ thống TTTD ngân hàng.


4. Phương pháp nghiên cứu

Một số phương pháp nghiên cứu khoa học cơ bản được sử dụng trong khóa luận
bao gồm: Phương pháp điều tra thống kê; Phương pháp phân tích và tổng hợp; Phương
pháp so sánh; Phương pháp diễn dịch; Phương pháp quy nạp; …

5. Tên và kết cấu khóa luận


Tên khóa luận: Phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ thống ngân hàng
Việt Nam hiện nay.
Kết cấu khóa luận: Ngoài phần mở đầu, danh mục các chữ viết tắt, danh mục
các sơ đồ, bảng biểu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phần phụ lục, khóa luận
gồm 3 chương:
Chương 1: Cơ sở lý luận về phát triển hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng
Chương 2: Thực trạng phát triển hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng Việt Nam
Chương 3: Giải pháp phát triển hệ thống thông tin tín dụng ngân hàng Việt Nam
1


CHNG 1
C S Lụ LUN V PHÁT TRIN
H THNG THÔNG TIN TệN DNG NGỂN HÀNG
1.1. H thng thông tin tín dng ngơn hƠng
1.1.1. Khái nim thông tin tín dng Ngơn hƠng
Hot đng thông tin tín dng (TTTD) đã có lch s hàng trm nm, song hành
vi hot đng tín dng ca NHTM. Nó thng đc chú ý nhiu hn mi khi nn kinh
t có bin đng. Vì th, sau cuc khng hong kinh t 1929-1933, khng hong du m
nm 1970, khng hong kinh t Châu Á 1997, thì TTTD li tr thành vn đ bc xúc.
Theo World Bank, hin nay có trên 140 nc và nn kinh t có hot đng TTTD. Trên
th gii, nghip v TTTD có nhiu cách gi khác nhau nh TTTD (credit information),
đng ký tín dng (credit register), báo cáo tín dng (credit report), thông tin phòng nga
ri ro. Tuy có nhiu cách gi khác nhau nhng ni hàm bn cht ca nghip v này trên
toàn cu là tng đi ging nhau, đó là vic hp tác chia s thông tin gia nhng NHTM
vi nhau đ cùng hn ch ri ro tín dng.  thng nht vi cách gi ca World Bank,
chúng ta s s dng thut ng TTTD cho nghip v này.
Vy TTTD là gì? Mt khó khn trong quá trình nghiên cu là đn nay trên th
gii cha có tài liu chính thc nào đa ra mt đnh ngha đy đ v TTTD. Theo Ngân

hàng Nhà nc Vit Nam (NHNN VN) (Quyt đnh s 1117)
[05] có đa ra khái nim
“TTTD là thông tin v h s pháp lý, v tài chính, d n, bo đm tin vay và tình hình
hot đng ca khách hàng có quan h tín dng; các thông tin kinh t, th trng trong và
ngoài nc có liên quan đn hot đng ngân hàng”.
Khái nim này đã đa ra đúng ni dung thc cht do TTTD chuyn ti, nhng li
cha nêu đc bn cht ca vn đ chia s thông tin. Vì vy theo tôi có th hiu TTTD
là nhng thông tin v khách hàng vay và thông tin kinh t, th trng trong, ngoài nc
có liên quan đn hot đng tín dng ca các ngân hàng thng mi (NHTM), do các c
quan TTTD thu thp, x lý, chia s gia nhng ngi cho vay nhm hn ch ri ro trong
hot đng tín dng ca NHTM, góp phn đm bo an toàn h thng ngân hàng. TTTD
ngân hàng là mt loi thông tin ngân hàng có chc nng riêng phc v ch yu cho hot
đng kinh doanh tín dng ca NHTM.
1.1.2. Khái nim h thng thông tin tín dng ngơn hƠng
Có th gi h thng TTTD ngân hàng ca mi quc gia là h thng thc hin chia
s và cung cp TTTD ch yu gia các ngân hàng trong quc gia đó. T đó có th đa
ra khái nim h thng TTTD ngân hàng VN là h thng các t chc tham gia hot đng
TTTD, thc hin chia s và cung cp TTTD ch yu gia các ngân hàng hot đng trên
lãnh th VN.
Thang Long University Library
2

Thc t  VN hin nay h thng TTTD ngân hàng do Trung tâm TTTD làm đu
mi liên kt thông tin vi các đn v thc hin TTTD ti các NHTM, các chi nhánh
NHNN đ chia s và cung cp thông tin vi mc tiêu chính là hn ch ri ro trong hot
đng tín dng, góp phn đm bo an toàn h thng ngân hàng VN.
1.2. Cu trúc, vn hƠnh vƠ quan h trong h thng thông tin tín dng ngân hàng
1.2.1. Cu trúc h thng thông tin tín dng ngân hàng
a) Cu trúc theo chu trình thu thp, x lý, cung cp thông tin
Cng nh h thng thông tin, cu trúc h thng TTTD ngân hàng theo chu trình

thu thp, x lý, cung cp thông tin bao gm 4 b phn chính là b phn thu thp thông
tin, b phn x lý thông tin, b phn lu tr và b phn cung cp thông tin ra. Các b
phn này s đc đ cp chi tit ti phn chu trình vn hành h thng TTTD ngân hàng.
b) Cu trúc xét theo s hu, gm s hu công vƠ t
• Các c quan thông tin tín dng công
V tên gi, c quan TTTD công thng đc gi là trung tâm TTTD (Credit
Information Center) hoc c quan đng ký tín dng công (Public Credit Register).
Thng đc dùng ký hiu vit tt là PCR, thuc s hu nhà nc, đc thành lp bi
ngân hàng trung ng (NHTW) hoc y ban thanh tra ngân hàng.
V mc tiêu hot đng: PCR hot đng trc ht vì mc tiêu an toàn và n đnh
h thng tài chính ca mi nc, PCR không kinh doanh, không nhm mc tiêu li
nhun. Tính cht: pháp lut quy đnh bt buc các t chc tín dng (TCTD) phi báo
cáo thông tin v các khon cho vay cho PCR theo đnh k, nu TCTD nào không báo
cáo hoc báo cáo không nghiêm túc thì s b pht và không đc khai thác thông tin.
Tham gia báo cáo, khai thác thông tin vi PCR va có tính bt buc, là ngha v và là
quyn li ca các TCTD, trc ht vì chính li ích ca mình và vì li ích n đnh, phát
trin h thng ngân hàng. V quy mô: PCR có quy mô trung bình, ch hot đng trong
phm vi tng quc gia, không có hiu lc đ hot đng ra ngoài phm vi quc gia. Ngi
đc s dng thông tin: NHTW s dng thông tin phc v nhim v thanh tra, giám sát
và các TCTD s dng thông tin đ phòng nga ri ro. Phí thông tin thng ch có tính
cht tng trng, vi mc giá rt thp.
n nay, theo thng kê ca World Bank (WB), PCR đc thành lp  57 nc,
thng thì mi nc ch có mt PCR. c bit  Châu Âu, by trong s 15 nc hàng
đu ca EU là Áo, B, Pháp, c, Ý, Tây Ban Nha và Th Nh K đã có c quan đng
ký tín dng công.  Châu Á cng nhiu nc có c quan TTTD công nh Trung Quc,
Malaysia, Bng la đét, Vit Nam.
• Các công ty thông tin tín dng s hu t
V tên gi, c quan TTTD t có lch s thành lp lâu đi, và do tp quán, phong
tc ca mi nc nên có nhiu cách gi tên khác nhau. Ph bin nht là vn phòng
3


TTTD t (Private Credit Bureau); hãng tín dng (Credit Agency). V s hu: s hu t
nhân, liên doanh, hoc c phn.
V mc tiêu hot đng: c quan TTTD t hình thành trên c s cung cu th
trng, t đòi hi thc t ca hot đng tín dng, vi mc tiêu kinh doanh thông tin vì
li nhun ca chính nó và vì li ích ca nhng ngi tham gia chia s, s dng thông
tin. Tính cht: các t chc tham gia chia s thông tin vi c quan TTTD t trc ht
hoàn toàn t nguyn vì li ích chung ca c 2 phía, nhng bn thân các c quan TTTD
t đó phi đc pháp lut công nhn và trao cho quyn đc thu thp, x lý và cung cp
thông tin cho nhng ngi tham gia h thng. Do tính cht này nên c quan TTTD t
thng ch phát trin và hot đng tt  nhng nc có lut pháp tng đi hoàn chnh,
vn hóa tín dng cao. Ngi đc s dng thông tin là các t chc thành viên tham gia
chia s thông tin và các t chc, cá nhân có nhu cu s dng thông tin. Vic cung cp,
s dng và gii quyt nhng vn đ tranh chp theo quy đnh pháp lut. Phí thông tin
hoàn toàn theo c ch th trng, do cung cu th trng quyt đnh. V quy mô, các c
quan TTTD t có quy mô rt đa dng, phn ln là các công ty nh hot đng trong phm
vi mt đa phng, mt nc. Nhng cng có nhiu công ty đa quc gia, quy mô rt
ln, có v trí rt quan trng đi vi nn kinh t th gii nh Moody’s, Standard&poor,
D&B
c) Cu trúc theo loi hình dch v
Nu sp xp khách hàng ca NHTM theo quy mô và theo s lng ta có th chia
thành 4 nhóm khách hàng nh ti s đ 1.1
S đ 1.1. Gii hn dch v thông tin tín dng










(Ngun: Tác gi t tng hp)
Trong đó, mi loi hình công ty TTTD ch yu làm dch v vi tng nhóm khách
hàng nht đnh, tuy nhiên s phân chia này cng ch mang tính tng đi. Nh vy, nu
xét v loi hình dch v đc chia thành các loi sau:
- Dch v xp hng tín dng doanh nghip (DN), thng do các công ty xp hng
tín dng (XHTD) thc hin, ch yu xp loi các DN ln và DN trung bình.

DN
ln
DN trung
bình
DN nh và va

Khách hàng cá nhân

Công ty XLTD DN
Công ty TTTD v DN
Công ty TTTD tiêu dùng
Thang Long University Library
4

- Dch v báo cáo TTTD v DN, thng do các công ty TTTD v DN và các
trung tâm TTTD công thc hin, ch yu báo cáo v các DN trung bình và doanh nghip
nh và va (DNN&V).
- Dch v báo cáo v TTTD tiêu dùng, thng do các công ty TTTD tiêu dùng
thc hin, ch yu báo cáo v cá nhân tiêu dùng, khách hàng tín dng th và có th gm
c DNN&V.
- Dch v chm đim tín dng khách hàng cá nhân, thng do công ty TTTD tiêu

dùng và b phn TTTD các NHTM thc hin.
S đ 1.2 Cu trúc h thng thông tin tín dng ngân hàng theo loi hình dch v













(Ngun: Tác gi t tng hp)
Theo loi hình dch v, h thng TTTD ngân hàng ti mi quc gia có th loi
hình công ty nh  s đ 1.2, gm: công ty TTTD công; công ty TTTD v DN; công ty
XLTD DN; công ty TTTD tiêu dùng; công ty hoc chi nhánh ca công ty TTTD đa quc
gia; công ty liên doanh gia các công ty TTTD trong nc vi công ty TTTD đa quc
gia; b phn thc hin TTTD ti các NHTM (thc hin c hai loi dch v là thu thp
thông tin đ xây dng các báo cáo TTTD và XLTD ni b). Tu theo điu kin hoàn
cnh ca mi nc mà thành phn các loi hình công ty TTTD tham gia h thng TTTD
ngân hàng khác nhau. Ti nhng quc gia phát trin, có th trng tài chính mnh thì
loi hình các công ty TTTD tham gia rt phong phú nh  M, Canada, Nht bn, Hàn
quc, Hng kông, Singapore. Ngc li  nhng nc đang phát trin do th trng tài
chính còn nh thì loi hình công ty TTTD kém phong phú hn.




C quan
TTTD
Công
H thng TTTD Ngân hàng
theo loi hình công ty
Công ty
TTTD
DN
Công ty
XLTD
DN

n v
thc
hin
TTTD
ti các
NHTM
Công ty
TTTD
tiêu
dùng
(Credit
Bureau)
Chi
nhánh
công ty
TTTD
nc
Ngoài

5


1.2.2 Chu trình vn hƠnh ca h thng TTTD
S đ 1.3 Chu trình vn hành h thng TTTD ngân hàng









(Ngun: Tác gi t tng hp)
a) Thu thp thông tin
B phn thu thp có chc nng thu thp thông tin v tài chính, phi tài chính ca
khách hàng (KH) vay và các thông tin kinh t, th trng có liên quan đn hot đng tín
dng t các ngun trong ni b h thng ngân hàng và t các ngun ngoài ngành. Mt
s vn đ có liên quan trc tip đn vic thu thp thông tin, d liu nh ngun thông tin,
c s pháp lý ca vic thu thp, trách nhim ca ngun tin và phí thu thp thông tin chi
tit nh sau:
Ngun thông tin, c s pháp lý ca vic thu thp tin
Thông tin đu vào ca h thng TTTD ngân hàng có  rt nhiu các t chc khác
nhau nh t các NHTM, c quan ca chính ph và các c quan thông tin khác, hoc t
DN. V lý thuyt, c quan TTTD có th thu thp thông tin mt cách hp pháp t các
ngun sau:
- T c quan chính ph: c quan thành lp DN, cp giy phép kinh doanh, thu,
toà án, kim toán, công an Vic thu thp đc thc hin theo lut thông tin.
- T các NHTM ni KH m tài khon theo lut ngân hàng hoc lut thông tin.

- T các t chc tài chính phi ngân hàng, t DN theo quy đnh ca lut thông tin
và quy đnh v phm vi chia s thông tin, hoc theo s tho thun.
- T các phng tin thông tin đi chúng: sách, báo, tp chí và các n phm thông
tin là các ngun tin công khai.
- T các c quan thông tin trong và ngoài nc, theo tho thun hoc hp đng
trao đi thông tin phù hp vi lut pháp và thông l quc t.
Trách nhim ca ngun tin vƠ phí thu thp thông tin
Da trên c s pháp lý ca vic thu tin, ngun tin phi có trách nhim cung cp
thông tin cho c quan TTTD theo tho thun hoc theo quy đnh ca pháp lut. Thông
Ngi s dng
tin
Kho d liu
X lý thông
tin
Ngun đu vào

Thu thp


Cung cp tin ra

Thang Long University Library
6

tin cung cp phi bo đm trung thc, chính xác, kp thi, ngun tin phi chu trách
nhim v các thông tin ca mình. Ngun cung cp tin có th đc hng phí to lp d
liu theo tho thun hoc theo quy đnh ca pháp lut.
b) X lý, phơn tích thông tin
B phn x lý có chc nng sàng lc thông tin, tp hp thông tin theo các tiêu
thc khác nhau nh theo ngân hàng, theo khách hàng, theo ngành ngh, thành phn kinh

t, theo vùng min đng thi thc hin phân tích đánh giá khách hàng vay. ây chính
là quá trình sn xut ch bin thông tin đ đa ra các sn phm thông tin tu theo yêu
cu khác nhau ca ngi s dng trên c s các d liu mà h thng đã thu thp đc.
ây là b phn to ra giá tr gia tng cho sn phm TTTD, bi vì t các d liu là các
s kin ri rc, cha có ý ngha rõ ràng thì thông qua x lý, phân tích, tng hp s to
ra đc nhng thông tin thc s có giá tr cho hot đng tín dng.
X lý, phân tích thông tin là khâu quan trng, quyt đnh đn cht lng thông
tin cung cp ra. Cùng nhng d liu đu vào nh nhau nhng do x lý tt thì có th to
ra nhiu sn phm thông tin khác nhau có giá tr vi ngi s dng. Trong khâu x lý
thông tin có các ni dung quan trng là kim tra thông tin đu vào; phân tích, tng hp
thông tin đ to các báo cáo thông tin; xp loi tín dng đi vi DN; chm đim tín dng
đi vi khách hàng cá nhân. Trong đó, kim tra thông tin vào gm c kim tra ngun
xác thc và tính chính xác, đúng đn ca d liu thu thp đc, tránh hin tng sai sót
ngay t khâu thông tin đu vào. Vic kim tra, x lý, phân tích cn kt hp bng máy
tính và bng phng pháp chuyên gia.
Vic phân tích, tng hp thông tin đ to các báo cáo thông tin thng phi chú
trng đi vào phân tích tình hình hot đng ca khách hàng, t đó đa ra đánh giá v kh
nng ri ro ca khách hàng theo tng thi k; phân tích cht lng tín dng ca khon
vay, xp loi khon vay theo đnh k, đa ra nhng cnh báo sm đi vi các khon
vay có vn đ; phân tích cht lng tín dng ca tng NHTM và toàn h thng ngân
hàng đa ra nhng đánh giá, d báo v cht lng tín dng tng thi k; phân tích tình
hình kinh t th trng, kinh t v mô trong nc, khu vc và quc t có liên quan đn
hot đng dch v ngân hàng; phân tích hot đng tín dng theo ngành kinh t, theo
thành phn kinh t, theo lãnh th
c) Lu tr thông tin
B phn lu tr có chc nng nh mt ngân hàng (NH) d liu v khách hàng
vay ca tng ngân hàng hoc toàn b h thng ngân hàng. Vic lu tr phi đm bo an
toàn, chính xác và d dàng thun tin cho vic tra cu s dng thông tin. Ti c quan
TTTD tt c các thông tin, d liu thu thp đc, sau khi đã x lý, phân tích đu phi
lu tr, bo qun và bo mt theo ch đ quy đnh, k c vi d liu gc và vi chng

trình phn mm. Riêng vi file d liu phi lu tr bng file nén có mã hoá  ba vt
7

mang tin và phi  hai đa ch khác nhau đ bo đm an toàn, an ninh và tránh ri ro.
Vic lu tr thông tin có ý ngha rt quan trng:
Mt là, to thành mt c s d liu ln, có lch s lâu dài, có đ thông tin đ xem
xét phân tích khách hàng vay theo quá trình, thông qua lch s đ d đoán kh nng phát
trin trong tng lai. Mt khác thông qua các s liu tích lu lch s đ đa ra đc các
s liu thng kê v các ch s tài chính bình quân theo ngành, theo quy mô DN. ây là
các ch s rt quan trng không th thiu đi vi vic XHTD và cho đim tín dng phc
v cho các c quan TTTD và các NHTM (khi s dng phng pháp đánh giá ni b).
Hai là, nó to thành mt c s d liu sn sàng phc v cho vic t đng tr li
tin bng máy tính. Hin nay, thông qua ni mng online, ngi hi tin có th trc tip
tra cu trên mng đ nhn đc các bn tr li tin t đng, không có s can thip ca
ngi tr li tin. ây là mt xu th mi nhm nâng cao hiu qu khai thác s dng thông
tin, nhng nó ch có th thc hin đc khi có mt c s d liu đáp ng sn sàng.
d) Cung cp thông tin
B phn cung cp thông tin ra là khâu cui cùng ca h thng TTTD, nó phi
đc áp dng k thut tin hc hin đi nh mng máy tính, internet đ đa sn phm
thông tin đn tay ngi s dng đm bo an toàn, nhanh chóng, chính xác.
Các sn phm thông tin cung cp ra là kt qu ca quá trình phân tích, x lý
thông tin, có vai trò cc k quan trng, quyt đnh đn s tn ti phát trin ca h thng
TTTD ngân hàng. Yêu cu vi các sn phm đu ra là ni dung phong phú, cht lng
đm bo và kp thi.
V ni dung, sn phm TTTD phi bao gm thông tin v khách hàng vay (h s
pháp lý, tình hình tài chính, kh nng thanh toán, quan h tín dng, tài sn bo đm tin
vay…); thông tin kinh t th trng, kinh t v mô trong và ngoài nc có liên quan đn
hot đng ngân hàng; thông tin v DN nc ngoài; XLTD DN; chm đim tín dng;
đánh giá cht lng tín dng đi vi nhng khon vay ln; nhng khon vay có vn đ
cn phi cnh báo sm; phân tích cht lng tín dng tng NHTM và h thng NH.

Thi gian cung cp thông tin: ngoài thông tin đnh k, c quan TTTD phi đáp
ng kp thi nhng yêu cu hi tin thng xuyên. i vi dch v báo cáo thông tin thì
hu ht các nc đu thc hin tr li tin trong ngày, hoc tc thi, vi dch v xp loi
tín dng thì tr li tin trong vài ngày.
T chc mng li cung cp thông tin ra là ht sc quan trng, đây chính là
vic tiêu th - hay bán thông tin đn tay ngi s dng. i vi các khách hàng thng
xuyên cn phi ni mng máy tính đ truyn tin nhanh chóng, chính xác. i vi các
khách hàng không thng xuyên thì có th cung cp bng vn bn, Fax B trí nhiu
đim cung cp tin  các khu vc trong c nc đ to thun li cho vic phân phi tin
đn ngi s dng, thông qua các trung gian cung cp thông tin đ va bán buôn va
Thang Long University Library
8

bán l thông tin. Chú trng tn dng các kh nng giao tip nhanh chóng, thun tin, giá
thành thp và đ an toàn cao ca Internet đ áp dng gii pháp tr li tin trc tuyn, t
đng bng máy tính.
Giá tr pháp lý ca thông tin cung cp ra
C quan TTTD phi chu trách nhim v ni dung thông tin cung cp ra, tc là
thông tin phi trung thc, đúng đn, khách quan, không thiên v hay v li. òi hi v
giá tr pháp lý ca thông tin cung cp ra là tt nhiên, nu không thì không th bán thông
tin đc. C s đm bo là ngun cung cp thông tin đu vào phi chu trách nhim v
thông tin đu vào ca mình đã cung cp, v phía c quan TTTD phi đm bo chính xác
trong quá trình tng hp, x lý thông tin, trong quá trình xây dng báo cáo tr li tin.
Nhng c quan TTTD không chu trách nhim v kt qu kinh doanh ca ngi s dng
thông tin, vì thông tin là khách quan, còn quyn quyt đnh trong kinh doanh thuc v
ngi s dng thông tin.
1.2.3. Các dch v chính ca h thng thông tin tín dng ngân hàng
H thng TTTD ngân hàng có th thc hin rt nhiu dch v, trong đó, có bn
dch v chính là (1) báo cáo TTTD v DN, (2) báo cáo TTTD v cá nhân tiêu dùng, (3)
XLTD DN, (4) cho đim tín dng đi vi khách hàng cá nhân. Ngoài ra c quan TTTD

còn có th thc hin các dch v khác nh lp các báo cáo điu tra đc lp, phân tích
kinh t ngành, đánh giá d án, đòi n thuê…Tuy nhiên, ranh gii gia các dch v TTTD
không hoàn toàn rõ ràng, dù các dch v có đc trng riêng, phng pháp thc hin riêng
nhng chúng li đan xen, xon xuýt ln nhau trong quy trình thu thp, x lý, phân tích
thông tin.  nghiên cu sâu v h thng TTTD ngân hàng, chúng ta s xem xét ni
dung c th theo bn loi hình dch v chính nh sau:
1.2.3.1. Dch v báo cáo thông tin tín dng doanh nghip
Trong lch s, báo cáo TTTD hay còn gi là báo cáo tín dng (Credit report) đc
hình thành đu tiên, có th tính t nm 1843 khi công ty Mercantile Agency ra đi. Báo
cáo TTTD DN thng do các công ty TTTD công, công ty TTTD t v DN hoc công
ty TTTD đa quc gia thc hin và thng không có ranh gii lãnh th vì các DN có th
có hot đng kinh t khp toàn cu. Ni dung báo cáo TTTD DN là đa ra các thông tin
ca khách hàng DN có quan h tín dng, gm h s pháp lý, tình hình tài chính, tình
hình hot đng, kh nng tr n trong tng lai đ cung cp cho nhng ngi cho vay.
Có th chia ra rt nhiu loi báo cáo t đn gin đn phc tp, vi mc đ thông tin chi
tit khác nhau tu theo nhu cu ca ngi s dng. Các công ty TTTD đa quc gia
thng to lp kho TTTD v DN toàn cu, lu tr hàng triu h s DN, thng xuyên
cp nht đ sn sàng cung cp thông tin cho ngi s dng khi có yêu cu.
Mt nhim v quan trng khác ca dch v báo cáo TTTD DN là thu thp và
cung cp thông tin nc ngoài phc v cho hot đng tài chính, tín dng trong nc.
9

Nhim v này càng đc bit quan trng khi các nn kinh t trên toàn cu đang có xu
hng hi nhp, liên kt cht ch hn và các nc đu đang mong mun thu hút đu t
nc ngoài đ tng trng, phát trin kinh t. Trong hot đng ca nn kinh t th gii
cng không tránh khi nhng hin tng ri ro, la đo, ra tin, vì th các c quan
TTTD quc t, Cnh sát quc t (Interpol) và nhiu t chc khác luôn theo dõi, giám sát
cht ch nhng hin tng này  khp toàn cu, đc bit là đi vi hin tng la đo
đã tng xy ra  các nc đang phát trin, các nc nghèo và các nc đang chuyn đi
t kinh t k hoch hoá sang kinh t th trng.

Thc t  VN cng đã phát hin, cnh báo nhiu đi tng có ý đnh vào la đo
kinh t, vi li ha cho vay hàng t đô la, vi điu kin d dàng, vi ha hn đc mua
hàng hoá r đ la đo ly chng th bo lãnh, ly tin đt cc Vì vy các c quan
TTTD phi có mi quan h cht ch vi các c quan TTTD quc t, vi các t chc
giám sát quc t đ có thông tin giúp ngn chn, cnh báo ngay t đu nhng du hiu
la đo quc t.
1.2.3.2. Dch v báo cáo thông tin tín dng cá nhân tiêu dùng
Dch v báo cáo TTTD cá nhân tiêu dùng thng do các công ty TTTD tiêu dùng
thc hin và ch trong phm vi lãnh th quc gia.  nhiu nc, các t chc cho vay
thng chia s thông tin v mc đ tin cy tín dng ca khách hàng vay là cá nhân tiêu
dùng, khách hàng th tín dng (credit card). Vic chia s này có th din ra theo 2 con
đng t nguyn hay bt buc. Hình thc bt buc thông qua các PCR, hot đng trc
thuc NHTW, thc t trên th gii rt ít t chc TTTD công thc hin dch v báo cáo
v TTTD tiêu dùng. Hình thc t nguyn đc thc hin qua các công ty TTTD tiêu
dùng (Credit Bureau- vit tt là CB), đc thit lp bi chính các t chc cho vay. Các
CB thng thu thp thông tin v khách hàng vay thông qua các TCTD. ng thi h
thu thp thông tin t nhiu ngun (tòa án, c quan công cng, c quan thu…) và hoàn
thin thành tng h s v khách hàng riêng bit. Các t chc cho vay có th yêu cu
cung cp thông tin v khách hàng thông qua các “báo cáo TTTD” t các CB.
Các TCTD cung cp thông tin cá nhân v khách hàng vay cho các CB s đc
quyn truy cp vào kho d liu TTTD đ nhn thông tin mt cách chính xác, kp thi.
Hot đng ca các CB là da trên nguyên tc hai chiu, đc xây dng trên nguyên tc
ký kt hp đng cung cp và khai thác TTTD gia các CB và các TCTD.
Sn phm ca dch v TTTD tiêu dùng có th có nhiu loi, ph thuc vào nhng
thông tin thu thp đc và loi hình tín dng (tín dng tiêu dùng, cho vay th chp, tín
dng thng mi, tín dng th…). Báo cáo TTTD có th là nhng thông tin đn gin v
n xu hay v n (là nhng thông tin tiêu cc), hay là nhng báo cáo chi tit v tài sn
và ngun vn, tài sn đm bo, cu trúc k hn n, phng thc thanh toán, nhân công,
lch s ca khách hàng vay (là nhng thông tin tích cc). Ngoài ra CB còn cung cp các
Thang Long University Library

10

dch v giá tr gia tng khác nh dch v "chm đim tín dng" đi vi khách hàng vay
theo nhng tiêu chí c th, da trên các đc đim hay lch s ca khách hàng; danh sách
khách hàng có vi phm tín dng, thanh toán; danh sách KH có du hiu gian ln
Ni dung v thu thp, x lý, cung cp thông tin ra đi vi cá nhân cng gn ging
nh vi phn báo cáo TTTD DN, tuy nhiên, phm vi, mc đ có thp hn. Sau đây là
ví d v các ni dung trong mt bn tr li tin ca công ty TTTD tiêu dùng Hng Kông
v trng hp khách hàng cá nhân có th có c ý gian ln, thông tin v khách hàng do
ngân hàng hi không khp vi thông tin đang lu tr ti công ty TTTD, nh:
 S th cn cc là gi mo, hoc là s th ca ngi khác đã báo mt, tài khon
đã b ngi khác s dng.
 úng tên và s th cn cc nhng không phù hp v đa ch, đin thoi so vi
c quan qun lý th cn cc (có th c ý gian ln thông tin).
 S không phù hp các thông tin khác nh: tui, ngh nghip…
 ã có tên trong danh sách khách hàng vi phm tín dng, thanh toán séc.
 Có mt s lng ln bt thng v nhiu ngân hàng cùng đng thi hi tin v
khách hàng này.
Vi nhng du hiu này, ngân hàng có th làm cn c xem xét không cp tín
dng hoc không cho phát hành th credit card đ hn ch ri ro.
Nh vy, t các d liu thu thp t rt nhiu ngun tin cy khác nhau, bng k
thut x lý thông tin tiên tin, công ty TTTD tiêu dùng có th cung cp rt nhiu sn
phm hu ích cho các NHTM, t đó đã to ra mi quan h khng khít gia công ty
TTTD và các NHTM v trao đi dch v sn phm TTTD tiêu dùng và v li ích kinh
t cho c hai bên. Chính vì vy, ti mt s nc trong khu vc đã phát trin mnh CB
và qua đó đã góp phn thúc đy phát trin tín dng nh Nht, Hàn Quc, Hng Kông,
Singapore, Thái Lan…
1.2.3.3. Dch v xp hng tín dng doanh nghip
Lch s ghi nhn dch v XHTD hình thành đu tiên vào nm 1906 khi công ty
Moody ra đi. Ban đu nó ch xp loi các DN, nhng gn đây do tín dng tiêu dùng

phát trin mnh nên đã phát trin thêm dch v xp loi đi vi cá nhân. Do hai loi đi
tng khác nhau nên đã hình thành hai dch v là XHTD vi DN và chm đim tín dng
đi vi cá nhân tiêu dùng.
Xp hng tín dng là mt thut ng còn mi  VN, do cha thng nht v dch
thut nên đang tn ti nhiu cách gi nh xp hng DN, xp hng tín nhim, xp hng
tín dng, đnh hng tín dng, xp loi tín dng, xp loi ri ro tín dng, xp hng khách
hàng thc cht ni hàm ca các cách gi trên là tng đi đng nht.  thun tin
trong vic nghiên cu, đ ngh thng nht tên gi cho dch v này là xp loi tín dng
đi vi DN (credit rating) và chm đim tín dng (credit scoring) đi vi cá nhân.
11

XHTD DN là vic phân tích, xp hng các DN (là khách hàng ca các NHTM)
có đt trong mi quan h bin chng vi môi trng kinh doanh, môi trng kinh t- xã
hi. Vi nhng phng pháp phân tích và các ch tiêu phân tích phù hp vi mc đích
nghiên cu đ làm rõ thc cht hot đng sn xut kinh doanh c v ngun lc, tim
nng, li th kinh doanh cng nh nhng ri ro tim n, và kh nng tr n ca DN.
Bn cht ca vic XHTD DN là đánh giá kh nng thc hin các ngha v tài
chính ca mt DN đi vi khon n nht đnh nh tr lãi và gc n vay khi đn hn,
nhm xác đnh ri ro trong hot đng tín dng. Mc đ ri ro tín dng thay đi theo
tng DN và đc xác đnh thông qua đánh giá bng thang đim, tuân th theo các nguyên
tc nht đnh, phù hp vi thông l quc t trên c s da vào các thông tin tài chính và
phi tài chính ca DN đó.
Hin nay dch v XHTD DN trên TG đã phát trin rt mnh, các k thut xp
loi rt đa dng và có tính chuyên nghip rt cao. Nhng công ty có tên tui hàng đu
trong lnh vc này trên th gii nh Moody’s, Standard and Poor, D&B… Mi công ty
có mt k thut xp hng riêng, mang bn sc riêng và to ra sc mnh riêng cho h,
nhng nhìn chung kt qu xp hng v cùng mt DN là tng đi đng nht và đc
nn kinh t th gii kim nghim, chp nhn. Có th nói, k thut XHTD là nhng bí
mt riêng, mang bn sc riêng, và nó nh là mt kinh nghim tri trc ngm, khó có th
mang k thut ca mt nc này áp dng cng nhc cho mt nc khác, hoc ca công

ty này áp dng cho công ty khác. Tuy nhiên, qua chn lc nhng đim chung nht, có
tính ph cp, đc áp dng  nhiu nc, có th tóm tt 4 bc đ xây dng mt quy
trình XHTD DN
Bc 1: Thu thp thông tin
Thông tin cn thu thp đ XHTD DN bao gm các thông tin tài chính và phi tài
chính ca DN nh: thông tin tài chính ca DN gm bng cân đi k toán, báo cáo kt
qu kinh doanh, báo cáo lu chuyn tin t, tình hình quan h tín dng ca khách
hàng Thông tin phi tài chính gm: thông tin pháp lý (đa ch, s đin thoi, fax, email,
web, s đng ký kinh doanh, quyt đnh thành lp DN, ngày cp, ni cp, loi hình DN,
ngành ngh kinh doanh, thông tin tranh chp ti tòa án ); thông tin v tr s làm vic
(đi thuê hay s hu, din tích, đa th ), thông tin v hi đng qun tr và ban điu hành
(h tên, tui, nm kinh nghim, trình đ ), thông tin v công ngh, sn phm, c cu t
chc, chi nhánh và công ty con (nu có), s hu, s lng lao đng.
Bc 2: Xác đnh ngƠnh kinh t vƠ quy mô ca DN
Mt là, xác đnh ngành kinh t ca DN
Vic XHTD DN đc đt trong bi cnh ngành do mi ngành có nhng đc
đim khác nhau v c cu chi phí, mc đ tng trng, tính chu k, kh nng sinh li,
kh nng b nh hng do có nhng sn phm thay th, môi trng pháp lý, khách hàng
Thang Long University Library
12

và nhà cung ng, tính cnh tranh trong tng ngành. Do đó, vic xây dng h thng phân
loi ngành kinh t có ý ngha rt quan trng đ đánh giá, so sánh gia các DN trong
ngành. Thc t vic phân loi ngành kinh t luôn luôn gp khó khn vì nhng tiêu chun
làm cn c cho vic phân loi khó đáp ng đc mi yêu cu, hoc khi DN hot đng
nm gia ranh gii hai ngành, hoc hot đng đa ngành. i vi nhng DN hot đng
trong nhiu ngành vic xác đnh ngành ca DN đc da vào ngành hot đng to ra
nhiu doanh thu nht.
Hai là, xác đnh quy mô ca doanh nghip
Quy mô DN là mt yu t quan trng trong vic XHTD DN, ng vi mi quy

mô có nhng li th riêng trong th trng, vi quy mô ln s có kh nng đng vng
hn trong cnh tranh, tính n đnh cao hn. Nhng DN có quy mô nh thng ch thiên
v kinh doanh mt s loi sn phm, khó đa dng hoá hot đng đ gim thiu ri ro
kinh doanh, nhng li có li th d dàng chuyn đi hng sn xut, d thích nghi nhanh
vi th trng. Vic xác đnh quy mô thng cn c vào các ch tiêu nh vn kinh doanh,
doanh thu, tng s lao đng, np thu Thng ngân hàng chia DN thành 3 qui mô ln,
trung bình và nh. Qui mô nh có th ng vi loi DNN&V.
Bc 3: Phơn tích các ch tiêu vƠ cho đim theo tng ch tiêu
ây là phn ct lõi, là nhân t c bn nht to ra đc trng riêng ca tng k
thut xp loi đi vi mi công ty xp loi trên th gii, vì th, khó có th đa ra mt
chun mc chung trong vic la chn các ch tiêu tài chính và phi tài chính, cng nh
bng chm đim các ch tiêu cho vic XHTD DN. Tuy nhiên, sau khi nghiên cu nhiu
k thut ca các công ty xp loi quc t, nghiên cu tính đc thù ca các khu vc, châu
lc khác nhau, cho thy có th XHTD DN thông qua các nhóm ch tiêu nh sau:
Mt là, phân tích nhng ch tiêu phi tài chính
Nhng ch tiêu phi tài chính ca DN ch yu là nhng ch tiêu đnh tính, khó
chuyn thành đnh lng vì vy vic phân tích ch yu là dùng phng pháp chuyên gia
đ phân tích đi vi tng DN, so sánh gia các k đ thy đc quy lut phát trin.
ng thi, so sánh vi các DN cùng ngành kinh t, cùng quy mô đ thy đc nhng
u th ca tng DN. Các thông tin phi tài chính có rt nhiu loi, cn phi chun hoá
mt s ch tiêu c bn đ phân tích và đa ra nhng d đoán v din bin kinh doanh
ca DN. Mt s ch tiêu thng đc la chn đ phân tích là: ngi điu hành DN, sn
phm, th trng tiêu th sn phm và v trí DN trên th trng, công ngh sn xut, t
chc qun lý DN, mi quan h vi các DN khác, lch s hot đng ca DN.
Hai là, phân tích các ch tiêu tài chính nhóm 1
Vic phân tích các ch tiêu tài chính nhm so sánh kh nng tài chính ca DN
gia các thi k và so sánh vi các DN khác hay vi giá tr trung bình ca ngành 
phân tích sâu hn v tài chính DN, chúng ta có th phân các ch tiêu tài chính thành 2
13


nhóm: nhóm 1 là các ch tiêu ph thuc vào ngành và qui mô DN; nhóm 2 là các ch tiêu
ít ph thuc vào ngành và qui mô DN. Các ch tiêu tài chính nhóm 1 thng gm các
loi: các t s thanh khon (kh nng thanh toán ngn hn, kh nng thanh toán nhanh),
các t s hot đng (luân chuyn hàng tn kho, k thu tin bình quân, h s s dng tài
sn), các t s v cân n (t s n phi tr trên tng tài sn, t s n trên vn ch s
hu, t s n quá hn trên tng d n ngân hàng), các t s v thu nhp (t s tng thu
nhp trc thu trên doanh thu, t s tng thu nhp trc thu trên tng tài sn, t s
tng thu nhp trc thu trên vn ch s hu). Cho đim các ch tiêu này s đc xác
đnh thêm bi đim trng s và s đc trình bày  mc đi chiu, tính đim tip theo.
Ba là, phân tích các ch tiêu tài chính nhóm 2
Các ch tiêu tài chính nhóm 2 ít ph thuc vào ngành và quy mô DN, vì vy đ
đn gin hn cho vic tính toán thì có th gi đnh rng nh hng ca ngành và quy
mô đn các ch tiêu này là bng không, gm mt s ch tiêu nh kt qu kinh doanh, n
xu, tài sn đm bo tin vay, tc đ tng trng li nhun, tng trng doanh thu và
ngun vn ch s hu. a vào phân tích các ch tiêu này s làm tng thêm cht lng
ca vic XHTD DN.
Bn lƠ, xơy dng bng đim vƠ trng s cho tng ch tiêu
Bng đim và trng s đc xây dng theo nguyên tc: xây dng đim cho tng
ch tiêu, c ch tiêu tài chính và ch tiêu phi tài chính. Ch tiêu nào quan trng thì cho s
đim cao hn. i vi các ch tiêu tài chính nhóm mt thì còn phi xác đnh thêm trng
s đ th hin s tác đng quan trng ca các t s đó vào kt qu xp hng. Vic phân
b đim cho các ch tiêu phi hp lý, khoa hc và công phu, phù hp vi tng ngành
kinh t và qui mô hot đng ca DN. Xây dng bng tính đim là khâu then cht quyt
đnh đn cht lng XHTD DN, nó th hin nng lc trình đ, kinh nghim ca mi c
quan TTTD.  đa ra đim cho tng ch tiêu thì phi có s liu ca ít nht là 5000 DN,
vi lch s theo dõi 3 nm liên tc, dàn tri đu  các ngành, các quy mô đã la chn
trên, sau đó s dng bài toán thng kê đ tính toán.
Tính đim cho các ch tiêu
Khi đã có bng tính đim chun cho tng ngành kinh t, theo tng quy mô thì c
quan xp hng tin hành đi chiu các ch tiêu đã phân tích vi bng tính đim chun đã

xác đnh ca DN đó đ xác đnh đim cho tng ch tiêu. Nu ch tiêu có trng s thì phi
nhân đim ch tiêu vi trng s đ đc tng đim ca ch tiêu. Tng cng đim ca tt
c các ch tiêu đã phân tích s là đim cui cùng đ so sánh vi bng đim xp hng đ
đa ra kt qu tm thi.
Bc 4: Phê chun vƠ công b
a ra xp hng tm thi
Thang Long University Library
14

Trên c s phân tích các ch tiêu phi tài chính, ch tiêu tài chính nh trên, ngi
xp hng có th đa ra kt qu phân tích tng ch tiêu, đánh giá mt đc cha đc,
đa ra lý do và nhng khuyn ngh cn thit đ ci thin tình hình. ng thi, ngi xp
loi cng có th đa ra nhng kt qu phân tích so sánh gia DN đó vi nhiu DN trong
cùng ngành hoc khác ngành v nhng ch tiêu có th so sánh đc.
Sau khi phân tích tng hp s đim ca các ch tiêu đ phân tích, đi chiu vi
bng xp hng ti bng 1.1, ngi xp hng đa ra kt qu tm thi XHTD DN đó cùng
vi nhn xét và khuyn ngh. Ngi xp hng phi rt thn trng, phi dùng thêm
phng pháp chuyên gia đ xem xét kt qu đã xp loi, nu thy kt qu cha tho
đáng thì phi kim tra li vic phân tích các ch tiêu  các công đon trc.
Biu 1.1 - Bng xp hng tín dng doanh nghip
KÝ HIU
XP HNG
NI DUNG
AAA
DN hot đng rt tt, hiu qu cao trin vng phát trin rt tt
AA
DN hot đng tt, hiu qu cao và có trin vng tt đp. Ri
ro thp.
A
DN hot đng kinh doanh có hiu qu, tài chính lành mnh, có

tim nng phát trin, ri ro thp.
BBB
DN hot đng kinh doanh có hiu qu, tài chính ít có vn đ,
có tim nng phát trin, ri ro thp.
BB
DN hot đng có hiu qu, có tim nng phát trin. Tuy nhiên,
có hn ch nht đnh v ngun lc tài chính và có nhng nguy
c tim n.  ri ro bt đu đáng phi lu tâm.
B
DN hot đng cha đt hiu qu, kh nng t ch tài chính
thp, có nguy c tim n.  ri ro trung bình.
CCC
DN hot đng cha đt hiu qu, kh nng t ch tài chính
thp, có nhiu nguy c tim n.  ri ro trung bình kém.
CC
DN có hiu qu hot đng thp, tài chính yu kém, thiu kh
nng t ch v tài chính.  ri ro cao.
C
DN kinh doanh thua l kéo dài, tình hình tài chính yu, không
có kh nng t ch tài chính, có nguy c phá sn. Ri ro rt
cao.
(Ngun: Moody [18])

×