Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

Bài giảng Bài tập tình huống câu hỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.96 KB, 75 trang )

Tài chính công
Cao học – Kỳ hè 2010 – K17-18
TS. Phan Hữu Nghị
Khoa Ngân hàng – Tài chính

HỌC ?? ĐỌC ??
Ti uể H CỌ
Trung H CỌ
i Đạ H CỌ
CaO H CỌ
Bài đọc phụ lục 1
C M T NG Y? hay H C M T GI ?ĐỌ Ộ À Ọ Ộ Ờ
I H C? hay T C?Đ Ọ Ự ĐỌ
B i cà đọ
-
Tham nh ng v t ng tr ng kinh tũ à ă ưở ế
-
Vi t Nam lãng phí 1 t $/n m???ệ ỷ ă
-
ánh giá kh n ng qu n lý qu c gia. Đ ả ă ả ố
-
L i b n v ch t l ng t ng tr ng v u tạ à ề ấ ượ ă ưở à đầ ư
-
u t lãng phí nguy hi m h n tham nh ngĐầ ư ể ơ ũ
-
Vi t Nam không nên ng i m t chệ ồ ộ ỗ
Bài 1- Câu hỏi

1./ Thu -Phí L phí s khác bi t c b n? ế – ệ ự ệ ơ ả
B n ch t m i quan h gi a chính ph v i t ch c cá ả ấ ố ệ ữ ủ ớ ổ ứ
nhân trong vòng tu n ho n kinh t nh th n o?ầ à ế ư ế à



2./ Các mô hình l a ch n công có th áp d ng trong c ự ọ ể ụ ổ
ph n hoá DNNN th n o?ầ ế à

3./ Chính sách t i khoá v ti n t ph n ánh trong vòng à à ề ệ ả
tu n ho n kinh t ?ầ à ế

4./ Kinh t Vi t nam t hi u qu Pareto (hi u qu t i ế ệ đạ ệ ả ệ ả ố
u) có t công b ng xã h i không?ư đạ ằ ộ
Nguyên nhân của thất bại chính sách
công và hiệu quả Pareto

5./ c quy n không t c hi u qu Pareto?Độ ề đạ đượ ệ ả
6./ N m 2006-2007 H tây c x p m c r t th p ă à ũ ế ở ứ ấ ấ
ch s PCI (x p trên cNông v Lai Châu)? T i ỉ ố ế Đắ à ạ
sao? (trên ph ng di n chính sách công)ươ ệ

7./ Ph n ng c a ng i dân tr c chính sách t ng ả ứ ủ ườ ướ ă
l phí tr c b ô tô tai S igòn v t m th i ch a ệ ướ ạ à à ạ ờ ư
t ng t i H n i, d oán c a anh, ch ?ă ạ à ộ ự đ ủ ị
8./ So sánh quy ho ch ô th t i n ng v H ạ đ ị ạ Đà ẵ à à
N i? Bình lu n khung giá t t i 2 t nh n y?ộ ậ đấ ạ ỉ à
Bi tp

Chính phủ buộc các hãng hàng không phải bay những tuyến bay
mà hãng thấy không có lãi. Giả sử hãng hàng không cho rằng chi
phí xã hội biên của việc mở các tuyến bay đó lớn hơn mức giá mà
khách hàng muốn trả. Hãy dùng đồ thị minh hoạ chính phủ có thể
can thiệp vào thị tr ờng này nh thế nào để thuyết phục đ ợc các hãng
hàng không mở các tuyến bay này. Cho biết tổn thất phúc lợi của sự

can thiệp này? Ai đ ợc lợi và ai chịu thiệt từ quyết định của chính
phủ?

Nếu trong tr ờng hợp nhà n ớc trợ cấp (hay trợ giá đối với sản phẩm
nông nghiệp )đ ợc bán trong n ớc và bán ra n ớc ngoài của các hộ
sản xuất nông nghiệp. Hay phân tích phúc lợi trong tr ờng hợp này.
Bài tập: Giá điện sinh hoạt Việt Nam
Bậc Định mức bậc Giá VND
1
2
3
4
5
6
0-50
50-100
100-150
150-200
200-300
Trên 300
600
1004
1214
1594
1722
1844
Câu hỏi ????

1./ Phân tích m c ích (B n ch t) c a bi u giá trênụ đ ả ấ ủ ể


2./ Ch ra h n ch c a bi u giá v xu t gi i pháp ỉ ạ ế ủ ể à đề ấ ả
theo lý thuy t nh giá hai ph nế đị ầ

3./ So sánh v i các n c trên th gi i?(n u có thông tin)ớ ướ ế ớ ế

4./ Liên h v i các ng nh khác.ệ ớ à

5./ C s phân tích c a hi n t ng bán phá giá nh m ơ ở ủ ệ ượ ằ
t i a l i nhu n ??ố đ ợ ậ
Câu hỏi ??/
1./ T i sao ch ng trình tiêm ch ng tr em mi n phí? ạ ươ ủ ẻ ễ
Liên h v i m t s ch ng trình m c tiêu qu c gia?ệ ớ ộ ố ươ ụ ố
2./ M t trong nh ng c s t ra m c thu TT B l MEC ộ ữ ơ ở đặ ứ ế Đ à
c a ngo i ng tiêu c c?ủ ạ ứ ự
3./ Tình hu ng: C s n o nói r ng: Công ty (T p o n) ố ơ ở à ằ ậ đ à
ch bi n, xu t nh p kh u thu s n th c hi n các công ế ế ấ ậ ẩ ỷ ả ự ệ
o n t A-Z l bi u hi n t t c a môi tr ng v xã h i?đ ạ ừ à ể ệ ố ủ ườ à ộ
4./ Yêu c u h c viên: Tìm hi u thu Pigou - Hi p c ầ ọ ể ế ệ ướ
Kyoto th t b i khi thuy t ph c các n c l n, n c phát ấ ạ ế ụ ướ ớ ướ
tri n?ể
Thu phí tại Việt Nam?
Tình hu ng: S i gòn th ng xuyên x y ra t c ng, chi ố à ườ ả ắ đườ
phí xã h i m t i m t n m g n 2t $. Chính quy n ộ ấ đ ộ ă ầ ỷ ề
th nh ph quy t nh thu phí ph ng ti n giao thông.à ố ế đị ươ ệ
- Thu c nh 2tri u/xe máy/n m v 6 tri u/ôtô/n mố đị ệ ă à ệ ă
-
Thu phí khi xe ra v o c a ngõ th nh ph .– à ủ à ố
-
Thu phí v o gi cao i m, ng y cao i mà ờ đ ể à đ ể
Bình lu n c a anh, ch d a trên lý thuy t thu phí i v i ậ ủ ị ự ế đố ớ

HHCC? Liên h r ng v i thu phí khác v l phí?ệ ộ ớ à ệ
Bi tp
Đ ờng cầu về l u l ợng giao thông trên tuyến đ ờng trong nhng ngày bình
th ờng là Qt= 40.000 2p, ngày cao điểm là Qd=100.000 2p. Với Q là
số l ợt đi lại và p là mức phí đ ờng tính bằng VND. Con đ ơng này sẽ
tắc nghẽn khi có quá 50.000 l ợt qua lại. Khi có tắc nghẽn thì chi phí
biên của việc sử dụng con đ ờng bắt đầu tăng theo hàm số MC=2Q.(Q
là số l ợt xe v ợt quá giới hạn gây tắc nghẽn).

Ngày th ờng có cân thu phí không?

Ngày cao điểm có cần thu? Mức thu là bao nhiêu?

Nếu không thu phí thì tổn thất phúc lợi trong ngày cao điểm là bao nhiêu?

Chi phí vận hành cho việc thu phí tính trung bình là 16.000đồng/l ợt. Vậy có
nên thu phí không
Câu hỏi?/
1./ H s Gini = 0 xã h i ó s không có ng i s ng d i ệ ố ộ đ ẽ ườ ố ướ
m c nghèo ói.ứ đ
2./ Chính sách l y i m thi v o cao h c hi n nay t o công ấ đ ể à ọ ệ ạ
b ng theo chi u d c.ằ ề ọ
3./ M c nghiêm tr ng c a nghèo ói t i 2 t nh c a ứ độ ọ ủ đ ạ ỉ ủ
Vietnam nh nhau khi ch tiêu s ng d i m c nghèo ói ư ỉ ố ướ ứ đ
b ng nhau?ằ
4./ Ch ng trình chi tiêu c a Chính ph l t m g ng ươ ủ ủ à ấ ươ
ph n chi u s l a ch n c a xã h i v Chính ph ? M c ả ế ự ự ọ ủ ộ à ủ ứ
chi tiêu công gi a các ng nh ph n chi u phúc l i xã h i ữ à ả ế ợ ộ
th n o?ế à
Các quy tắc lựa chọn dự án đầu tư

công cộng
Dự án có thể chia
nhỏ
Dự án không thể
chia nhỏ
Quy mô NSNN cố
định
Phân ngân sách cho
các dự án đến khi MB
bằng nhau
Chon tập hợp các dự
án mang lại tổng lợi
ích ròng là lớn nhất
Quy mô NSNN
không cố định
Mở rộng các dự án
đến khi MB = 1 hay
lợi ích ròng biên = 0
Chon tất cả các dự án
có lợi ích ròng dương
TS. Phan Hữu Nghị
Bài 3 Ngân sách nhà nước
TS. Phan Hữu Nghị
Khoa NHTC
Thực trạng thu chi NSNN

T ng thu?ổ

T ng chi?ổ


Cân i NSNN.đố

Vay n c a chính ph .ợ ủ ủ

Phát h nh ti n? Không có?à ề

Th c tr ng thu-chi NSNN c p a ph ng?ự ạ ấ đị ươ

Th c tr ng chi NS c p trung ng?ự ạ ấ ươ
Câu hỏi???

Phân tích tác ng c a thu-chi NSNN a ph ng n độ ủ đị ươ đế
phát tri n kinh t v TNBQ u ng i?ể ế à đầ ườ

Mi n núi bao gi theo k p mi n xuôi?ề ờ ị ề

Mi n xuôi bao gi u i k p th nh th ?ề ờ đ ổ ị à ị

H i phòng s b t k p H n i? V H n i s b t k p TP ả ẽ ắ ị à ộ à à ộ ẽ ắ ị
HCM v kinh t ?ề ế
Medium-Term Expenditure Framework
(MTEF) – Ngân sách truyền thống?

MTEF v Ngân sách truy n th ng có nh ng i m khác à ề ố ữ đ ể
nhau?? S c n thi t c a MTEF??ự ầ ế ủ

Vay n có th coi l kho n thu tr c thu ?ợ ể à ả ướ ế

Chi NSNN l t m g ng ph n chi u s l a ch n à ấ ươ ả ế ự ự ọ
ng l i phát tri n kinh t xã h i c a m t qu c gia?đườ ố ể ế ộ ủ ộ ố


u th u trái phi u chính ph v các v n liên quan Đấ ầ ế ủ à ấ đề
(Lãi su t, th tr ng, công c )?? N công c a m t ấ ị ườ ụ… ợ ủ ộ
qu c gia?ố
Bài 3 – Hệ thống thuế
Phan Hữu Nghị
Khoa Ngân hàng Tài chính
Yêu cầu kiến thức về thuế

Vai trò thuế

i t ng n p thu - ch u thuĐố ượ ộ ế ị ế

C n c tính v thu su tă ứ à ế ấ

Nguyên t c ánh thu v quy n ánh thuắ đ ế à ề đ ế

Tác ng c a thuđộ ủ ế

Tính ch t chung c a m t h th ng thuấ ủ ộ ệ ố ế
Câu hỏi???
Thuế suất- Sự phân biệt đối xử?
Bậc
thuế
Thu nhập chịu thuế Thuế
suất %
1
2
3
4

5
0-5 triệu
5-15 triệu
15-25 triệu
25-40 triệu
>40 triệu
0
10
20
30
40
Bậc
thuế
Thu nhập chịu thuế Thuế
suất %
1
2
3
4
5
0-8 triệu
8-20 triệu
20-50 triệu
50-80 triệu
>80 triệu
0
10
20
30
40

Tình huống

Lãi 500 tri u?ệ

Lãi 2.5 t VND?ỷ

Lãi 10 t VND?ỷ

…….

N p thu TNCN hay TNDN???? ộ ế

Ti n s ch l gì?ề ạ à
Quản lý thị trường BĐS bằng công cụ
thuế? Cách nào? VAT Bất động sản??
Chuyên đề 1: Tổng quan về thuế quốc tế

Các khái ni m c b nệ ơ ả

M c tiêu thu qu c t i v i m i n cụ ế ố ế đố ớ ỗ ướ

Các nguyên t c thu qu c tắ ế ố ế
Cỏc khỏi nim c bn

Thu qu c t
Khái niệm về "thuế quốc tế" hay nói một cách chính xác hơn "luật thuế có tính
chất quốc tế" đ ợc sử dụng để phản ánh các khía cạnh quốc tế của luật thuế
của các quốc gia. Nhin chung, luật thuế của mỗi quốc gia đều đ ợc xây dựng
trên cơ sở đặc quyền của quốc gia đó và phần lớn không mang ý nghĩa quốc
tế.

Theo từ điển thuật ngữ thuế quốc tế, khái niệm thuế quốc tế đ ợc định nghĩa nh
sau: "Về mặt truyền thống, thuế quốc tế là khái niệm để chỉ các các qui định
của hiệp định thuế nhằm giảm bớt việc đánh thuế trùng quốc tế. Trong một
phạm vi rông hơn, thuế quốc tế bao gồm các qui định luật pháp của nội luật
xử lí đối với thu nhập có nguồn n ớc ngoài của đối t ợng c trú (thu nhập toàn
cầu) và thu nhập có nguồn trong n ớc của đối t ợng không c trú
Các khái niệm cơ bản

N i c trú i v i cá nhânơ ư đố ớ

C s th ng trú v i t ch c (Doanh nghi p)ơ ở ườ ớ ổ ứ ệ
- Th nh l p âu? -Tr s i u h nh? N i ra quy t à ậ ở đ ụ ở đ ề à – ơ ế
nhđị

Ngu n thu nh p: Nguyên t c ánh thu theo ngu n phát ồ ậ ắ đ ế ồ
sinh thu nh p: a i m phát sinh ho t ng th ng ậ Đị đ ể ạ độ ươ
m i v có thu nh p N c ti p nh n c quy n ánh ạ à ậ – ướ ế ậ đượ ề đ
thu tr c.ế ướ

N i xu t x ; Qu c gia vùng lãnh th u t ra n c ơ ấ ứ ố ổ đầ ư ướ
ngo i.à

i m nĐ ể đế

×