Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

bộ đề và đáp án học sinh giỏi môn vật lý lớp 8 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 61 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN VẬT LÝ lỚP 8
(Thời gian 120 phút)
Câu 1:(2 điểm) Cho hai điểm sáng S
1
và S
2
trước một gương phẳng như hình
vẽ:
a/ hãy vẽ ảnh S
1
’ và S
2
’ cả các điểm sáng S
1
; S
2

qua gương phẳng.
b/ Xác định các miền mà nếu ta đặt mắt ở đó thì
có thể quan sát được
1/ S
1

2/ S
2

3/ cả hai ảnh
4/không quan sát được bất cứ ảnh nào.
Câu 2:(2 điểm) Một ôtô chuyển động trên nửa đoạn đường đầu với vận tốc
60km/h. Phần còn lại nó chuyển động với vận tốc 15km/h trong nửa thời gian
đầu và 45km/h trong nửa thời gian sau. Tìm vận tốc trung bình của ôtô trên cả


quãng đường.
Câu 3:(2 điểm) Một miếng gỗ khối hộp lập phương có cạnh 10cm được thả vào
một chậu nước . Biết khối lượng riêng của gỗ và nước lần lượt là 800kg/m
3

1000kg/m
3
.
a. Hãy phân tích các lực tác dụng lên miếng gỗ.
b. Miếng gỗ ngập sâu trong nước bao nhiêu?
Câu 4:(3 điểm) Một bình thông nhau có hai nhánh
tiết diện bằng nhau, một nhánh chứa nước, nhánh còn
lại chứa dầu có khối lượng riêng là
3
850 /
d
D kg m=
.
Hỏi mặt ngăn cách giữa hai chất lỏng trên ống nằm
ngang nối hai nhánh sẽ dịch chuyển một đoạn bằng
bao nhiêu, nếu đổ thêm lên mặt nhánh chứa nước
một lớp dầu cùng loại như ở nhánh trái và có chiều
cao
0,5l cm=
? Biết rằng diện tích tiết diện ngang của
mỗi nhánh gấp 10 lần diện tích tiết diện của ống nằm
ngang.
Câu 5:(1 điểm)Hãy thiết kế một hệ thống ròng rọc sao cho
Có số ròng rọc ít nhất, để khi kéo vật có trọng lượng là P lên cao thì chỉ cần sử
dụng lực kéo là

3
p
…………………… Hết…………………………
ĐÁP ÁN
Câu 1:(2 điểm)
Vẽ được ảnh S’1; S’2 ( có thể bằng
Phương pháp đối xứng)
Chỉ ra được:
+ vùng chỉ nhìn thấy S’1
(Cho 0,5 đ)
+ Vùng chỉ nhìn thấy S’2
( cho 0,5 đ)
+ Vùng nhìn thấy cả hai ảnh ( cho 0,5 đ)
+ Vùng không nhìn thấy ảnh nào là vùng còn lại ( cho 0,5 đ)
Câu 2:(2 điểm) Gọi s là quãng đường.
Thời gian đi nửa quãng đường đầu t
1
=
1
v
s
. (Cho 0,5 đ)

Thời gian đi nửa quãng đường sau t
2
. Quãng đường đi được tương ứng với
khoảng thời gian
2
2
t


S
2
= v
2
.
2
2
t

S
3
= v
3.
2
2
t

Mặt khác s
2
+ s
3
= s v
2
2
2
t

+ v
3

2
2
t

= s



 (v
2
+ v
3
)t
2
= 2s

=> t
2
=

32
2
vv
s
+
(Cho 0,5 đ)
Vậy vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:
V
tb
=

21
2
tt
s
+
=
321
2
2
vv
s
v
s
s
+
+
=
321
321
2
)(2
vvv
vvv
++
+
= 40km/h (Cho 1 đ)

Câu 3:(2 điểm)
a, phân tích được có các lực tác dụng lên miếng gỗ gồm
- trọng lượng của vật (0,5 đ)

- lực đẩy ác si mét (0,5 đ)
b, + Fa = d. V1
+ P vật = d vật . V vật
+ Fa = P vật (0,5 đ)
+ TÝnh ®îc miÕng gç ngËp s©u trong níc lµ 8cm (0,5 đ)
Câu 4:(3 điểm)
- Kí hiệu độ cao của cột dầu và cột nước trong trường hợp đầu là
0
d
h

0
n
h
;
trong trường hợp sau là
d
h

n
h
; khối lượng riêng của dầu và nước là
d
D

n
D
; tiết diện của nhánh là
S
; tiết diện ống nằm ngang là

1
S
. Điều kiện cân
bằng của mỗi trường hợp là:

0 0
10 10
d d n n
D h D h=

10 10 10
d d n n d
D h D h D l= +
- Từ đó ta có:
0 0
( ) ( )
d d d d n n n
D h h D l D h h− = − −
(1)
- Độ dịch chuyển x của mặt phân cách dầu và nước trong ống nằm ngang
được xác định từ tính chất không chịu nén của chất lỏng:
0 0
1
( ) ( )
d d n n
S h h S h h S x− = − =
;
- Từ đó suy ra:
0 0
1

d d n n
S
h h h h x
S
− = − =
(2)
- Thay các giá trị vào (1) và (2) ta có:
1 1
.
d d n
S S
D x D l D x
S S
= −




1
2,3
( )
d
n d
D l
x
S
D D
S
= ≈
+

(cm)
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5:(1 điểm)Hệ thống ròng rọc được thiết kế như hình vẽ
+ Khi trọng lượng P của vật nặng tác dụng vào ròng
Rọc phía dưới. lực này được chia đều cho các sợi dây
Mỗi sợi dây chịu 1 lực là P/3 ( 0,5 đ)
Vậy lực kéo vật là P/3 ( 0,5 đ)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
( năm học 2013 – 2014.)
MÔN THI: Vật lí lớp 8.
Thời gian: 120 phút
Câu 1: ( 2 điểm )
Hai gương phẳng M
1
; M
2
có mặt phản xạ quay vào nhau và hợp một góc P. Hai
điểm A, B cùng nằm trong khoảng hai gương.
a) Hãy trình bày cách vẽ đường đi của tia sáng từ A đến gương M
1
tại I, phản xạ
đến gương M
2
tại J rồi truyền đến B.

b) Vẽ hình minh họa trong hai trường hợp P là góc nhọn và P là góc tù.
c) Nêu điều kiện để phép vẽ thực hiện được.
Câu 2: ( 2 điểm )
Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo của ngựa là
200 N
a) Tính công suất của ngựa.
b) Chứng minh rằng P = F.V
Câu 3: ( 3 điểm ).
Một cái kích thủy lực với pít tông lớn có tiết diện gấp 20 lần tiết diện của pít
tông nhỏ.
a) Mỗi lần nén pít tông nhỏ đi xuống một đoạn l
1
= 5 Cm thì pít tông lớn dịch
chuyển một đoạn l
2
bằng bao nhiêu?
b) Muốn nâng một vật có trọng lượng M = 5000 N lên thì phải tác dụng lực F
1

bằng bao nhiêu vào pít tông nhỏ.
Câu 4: ( 3 điểm )
Hai đoàn tầu chuyển động đều trong sân ga trên hai đường sắt song song nhau,
đoàn tầu A dài 65m, đoàn tầu B dài 40m.
- Nếu hai tầu đi cùng chiều thì tầu A vượt tầu B trong khoảng thời gian, tính từ
lúc đầu tầu A ngang đuôi tầu B đến lúc đuôi tầu A ngang đầu tầu B là 70 giây.
- Nếu hai tầu đi ngược chiều thì từ lúc đầu tầu A ngang đầu tầu B, đến lúc đuôi
tầu A ngang đuôi tầu B là 14 giây. Tính vận tốc của mỗi tầu.
Đề thi gồm 01 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học : 2013 – 2014

Môn : Vật lí lớp 8.
câu Đáp án Điểm
1
a) Trình bày đúng cách vẽ
+ Xác định ảnh A’ của A qua gương M
1
+ Xác định ảnh B’ của B qua gương M
2
+ Nối A’ và B’ sẽ cắt gương M
1
tại I và gương M
2
tại J.
+ Nối các điểm A,I,J,B ta được đường đi của tia sáng cần tìm
AIJB
0,5
b) + V hỡnh ỳng trong trng hp gúc P nhn 0,5
+ V hỡnh ỳng trong trng hp gúc P tự 0,5
c) i vi hai im A,B cho trc, bi toỏn ch thc hin
c khi ng ni A B phi ct hai gng ti I v J
0,5
2 a) tớnh ỳng cụng sut ca nga P = 500 W 1,0
b) Chng minh P = A/t = F.s/t = F.V 1,0
3
(3im)
a) Vit ỳng cụng thc ca nguyờn lớ paxcan F
2
/F
1
= S

2
/S
1

F
2
= 20F
1
0,5
- cụng m lc F
1
thc hin c l A
1
= F
1
l
1
- Cụng m lc F
2
thc hin c l A
2
= F
2
l
2
m A
1
= A
2
F

1
l
1
= F
2
l
2
5F
1
= 20F
1
l
2
l
2

= 5/20
l
2
= 0,25 Cm
1,5
b) Tớnh c F
1
= F
2
/20 = M/20 = 5000/20 = 250 Cm 1,0
4
(3im)
- Thit lp c phng trỡnh vn tc khi hai tu chy cựng
chiu l

V
A
V
B
= (l
A
+ l
B
)/t
1
= 105/70
1,0
- Thit lp c phng trỡnh vn tc khi hai tu ngc chiu
nhau l
V
A
+ V
B
= (l
A
+ l
B
)/t
2
= 105/14
1,0
- Tỡm c V
A
= 4,5 m/s ; V
B

= 3 m/s 1,0
Chỳ ý : Hc sinh cú cỏch gii khỏc ỳng, vn cho im ti a.
THI CHN HC SINH GII CP
HUYN
NM HC 2013-2014
Mụn: Vt lớ 8
Thi gian lm bi: 120 phỳt
Câu 1 : {1,5đ}
Hai gơng phẳng đặt vuông góc nhau nh hình vẽ
a) Hãy vẽ một tia sáng từ A tới gơng M
1
tại I,phản xạ tới gơng M
2
tại E,rồi
phản xạ tới B (chỉ thể hiện trên hình vẽ ,không cần nêu cách vẽ).
b) Chứng minh AI // EB.
Câu 2 : {2đ}
Từ điểm A đến điểm B một ô tô chuyển động đều với vận tốc V
1
=30km/h.
Đến B ô tô quay về A ,ô tô cũng chuyển động đều nhng với vận tốc V
2
=40km/h.
Xác định vận tốc trung bình của chuyển động cả đi lẫn về.
Câu 3 : {3đ}
Khi đi xuôi dòng sông ,một chiếc ca nô đã vợt một chiếc bè tại điểm A.Sau thời
gian t=60 phút ,chiếc ca nô đi ngợc lại và gặp chiếc bè tại một điểm cách A về
phía hạ lu một khoảng l=6km .Xác định vận tốc chảy của dòng nớc .Biết rằng
động cơ của ca nô chạy với cùng một chế độ ở cả hai chiều chuyển động.
Câu 4 : {1đ}

Một bình thông nhau chứa nớc biển .Ngời ta đổ thêm xăng vào một nhánh ,sau
khi ổn định thấy hai mặt thoáng ở hai nhánh chênh lệch nhau 18mm.Tính độ cao
của cột xăng? cho biết trọng lợng riêng của nớc biển là 10300N/m
3
và của xăng
là 7000N/m
3
.
Câu 5 : {2đ}
Treo một vật vào một lực kế trong không khí thì lực kế chỉ 13,8N.vẫn treo vật
bằng lực kế nhng nhúng vật chỡm hoàn toàn trong nớc thì lực kế chỉ F

=8,8N.
a) Vì sao có sự chờnh lệch này?Hãy giải thích .
b) Tính thể tích của vật và khối lợng riêng của nó ,biết khối lợng riêng của n-
ớc là D=1000kg/m
3
.
Hết
HNG DN CHM THI CHN HC SINH GII CP HUYN
Nm hc 2013-2014
Mụn thi:Vt lớ 9
Bi Ni dung im
1
b) Chng minh : AI//EB
0,5
0,5
0,5
2
ˆ

I
=
2
ˆ
E
,A
I
ˆ
A
1
=2
2
ˆ
I
= I
E
ˆ
B=2
2
ˆ
E
.

A
I
ˆ
A
1
=2
2

ˆ
I
, I
E
ˆ
B=2
2
ˆ
E
.

A
I
ˆ
A
1
= I
E
ˆ
B(góc đồng vị)

AI//EB.
2 Vì đi từ A đến B =S
1
=S
2
=đi từ B về A
Ta có : Thời gian đi từ A đến B là : t
1
=

1
1
V
S
=
30
1
S
(1)
Thời gian đi từ A đến B là : t
2
=
2
2
V
S
=
40
2
S
(2)
Thời gian cả đi lẫn về là : t= t
1
+ t
2
(3)
Gọi S là quãng đường ô tô chuyển động cả đi lẫn về là:
S=S
1
+S

2
=2 S
1
=2 S
2
(4)
Vậy vận tốc trung bình của ô tô chuyền động cả đi lẫn về là :
V
tb
=
t
S
=
21
21
t
SS
t+
+
=
2
2
1
1
21
V
S
V
S
SS

+
+
=
2
2
1
1
1
2
V
S
V
S
S
+
=
21
2112
1
2
VV
SVSV
S
+
=
1112
211
2
SVSV
VVS

+
=
21
21
2
VV
VV
+
=
4030
40302
+
××
=34,3km/h.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,75đ
0,5đ
3
Gọi v
1
là vận tốc của dòng nước (chiếc bè)
v là vận tốc của ca nô khi nước đứng yên
Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng:v+v
1
Vận tốc của ca nô khi ngược dòng: v-v
1
Giả sử B là vị trí ca nô bắt đầu đi ngược ,ta có: AB=(v+v
1

).t
Khi ca nô ở B,giả sử chiếc bè ở C thì: AC= v
1
t
Ca nô gặp bè đi ngược lại ở D thì l=AB- BD(Gọi t

là thời
gian ca nô đi ngược lên gặp bè)
l=AB- BD l=(v+v
1
).t-(v-v
1)
t

(1)
Mặt khác: l=AC+CD =>l=v
1
t+ v
1
t

(2)
Từ (1) và (2) ta có (v+v
1
)t-(v-v
1
)t

=v
1

t+ v
1
t

vt+v
1
t-
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
vt’+v
1
t

=v
1
t+v
1
t

vt=vt

 t=t

(3)
Thay (3) vào (2) ta có:l=v
1

t+v
1
t=2 v
1
t =>v
1
=
t
l
2
=
2
6
=3 km/h
0,75
4

Xét 2 điểm A và B ở cùng 1 độ cao như hình vẽ.
Áp suất tại A: p
A
=d
1
H
Áp suất tại B: p
B
=d
2
(H-h)
Ở những điểm có cùng độ cao áp suất chất lỏng là như nhau:
p

A=
p
B
 d
1
H =d
2
(H-h) d
1
H=d
2
H-d
2
h
H=
dd
d
12
2

h=
700010300
7000

.18.10
-3
=0,038 m=38 mm
Vậy độ cao của cột xăng là: 38mm

0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ
5 a) Giải thích:
• Khi treo vật trong không khí, các lực tác dụng
lên vật gồm trọng lực
>−
P
hướng xuống và lực
0,25đ
n hi ca lũ xo lc k
F
=>
hng lờn.
Vt cõn bng nờn:P=F (1)
Khi treo vt trong nc cỏc lc tỏc dng lờn vt
gm trng lc
>
P
hng xung,lc y acsimet
F
>
A
hng lờn, lc n hi ca lũ xo lc k
'F
>
hng lờn.
Vt cõn bng: P=F
A
+F=>F=P-F

A
(2)
T (1) v (2) ta thy chờnh lch v s ch ca lc
k do khi nhỳng trong nc cú lc y Acsimet tỏc
dng lờn vt.
b) Khi h thng t trong khụng khớ:P=F=13.8N
=>m=
10
P
=
10
8,13
=1,38 kg
Khi nhỳng vt trong nc: F
A
=P-F=13,8- 8,8=5N
Li cú F
A
=d.V=10DV
=>Th tớch ca vt: V=
D
F
A
10
=
1000.10
5
=0,0005m
3
Khi lng riờng ca vt:

D=
V
m
=
0005,0
38,1
=2760 kg/m
3
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
K THI CHN HC SINH GII VềNG HUYN NM HC: 2013-2014
thi mụn: Vt lý 8
Thi gian: 120 phỳt (khụng k thi gian phỏt )
________________________
Cõu 1: ( 2 im)
Một ngời cao 1,7m mắt ngời ấy cách đỉnh đầu 10 cm. Để ngời ấy nhìn thấy
toàn bộ ảnh của mình trong gơng phẳng thì chiều cao tối thiểu của gơng là
bao nhiêu mét? Mép dới của gơng phải cách mặt đất bao nhiêu mét?
Cõu 2: ( 1,5 im)
Mt ngi i xe mỏy chuyn ng t A n B cỏch nhau 400m. Na quóng
ng u, xe i trờn ng nha vi vn tc v
1
, na quóng ng sau xe
chuyn ng trờn cỏt nờn vn tc ch bng v

2
= ẵ v
1
. Hóy xỏc nh cỏc vn tc
v
1
v v
2
sao cho sau 1 phỳt ngi y n c B.
Cõu 3: (3 im) Xe th nht khi hnh t A chuyn ng u n B vi vn tc
36km/h. Na gi sau xe th hai chuyn ng u t B n A vi vn tc 5m/s.
Bit quóng ng AB di 72km. Hi sau bao lõu k t lỳc xe 2 khi hnh thỡ ?
a. Hai xe gp nhau.
b. Hai xe cỏch nhau 13,5km.
Cõu 4: (1,5 im ) Mt bỡnh thụng nhau cú cha nc. Hai nhỏnh ca bỡnh cú
cựng kớch thc. vo mt nhỏnh ca bỡnh lng du cú chiu cao l 18 cm.
Bit trng lng riờng ca du l 8000 N/m
3
, v trng lng riờng ca nc l
10 000 N/m
3
. Hóy tớnh chờnh lch mc cht lng trong hai nhỏnh ca bỡnh ?
Cõu 5: (2 im ) Mt thi hp kim cú th tớch 1 dm
3
v khi lng 9,850kg to
bi bc v thic . Xỏc nh khi lng ca bc v thic trong hp kim ú , bit
rng khi lng riờng ca bc l 10500 kg/m
3
, ca thic l 2700 kg/m
3

. Nu :
a. Th tớch ca hp kim bng tng th tớch ca bc v thic
b. Th tớch ca hp kim bng 95% tng th tớch ca bc v thic .
P N
Câu Đáp án im
1
( 2 )
- Vật thật AB (ngời) qua gơng phẳng cho ảnh ảo AB đối
xứng.
- Để ngời đó thấy toàn bộ ảnh của mình thì kích thớc nhỏ
nhất và vị trí đặt gơng phải thoã mãn đờng đi của tia sáng
nh hình vẽ.
Chiều cao tối thiểu của gơng là:

MIK ~ MAB => IK =
m
ABBA
85,0
22
==

Gơng đặt cách mặt đất tối đa là :

AKH ~

AMA => KH = MA/2=0,8m
(MA= AB MB = 160 cm)
Hỡnh v
0,25 đ
0,25 đ

0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
B
M
B'
I
K
2
( 1,5đ )
Thời gian xe chuyển động trên đường nhựa:
1
1
2v
S
t =

Thời gian xe chuyển động trên đường cát:
2
2
2v
S
t =
2
2
1
v
S
=
1

v
S
=

Ta có t
1
+ t
2
= 60 giây 
1
2v
S
+
1
v
S
= 60 
1
2
2
v
SS +
1
2
3
v
S
=
= 60
Vận tốc của xe đi trên đường nhựa:

60.2
3
1
S
v =
60.2
400.3
=
= 10 (m/s)
Vận tốc của xe đi trên đường cát:
2
1
2
v
v =
= 5 (m/s)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
3
( 3đ )
a. Đổi: Nửa giờ = 0,5 h; 5 m/s = 18 km/h
Gọi S
1
,S
2
lần lượt là quãng đường xe thứ nhất, xe thứ hai đi được
đến lúc hai xe gặp nhau.

v
1
,v
2
lần lượt là vận tốc xe thứ nhất, xe thứ hai đi được đến lúc
hai xe gặp nhau.
Giả sử sau t (h) kể từ lúc xe hai khởi hành thì 2 xe gặp nhau.
Khi đó, thời gian xe thứ nhất khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau
là: (t + 0,5)(h)
Ta có: Quãng đường xe thứ nhất đi được là: S
1
= v
1
(0,5 + t) =
36(0,5 + t)
Quãng đường xe 2 đi được là: S
2
= v
2
.t = 18.t
Vì quãng đường AB dài 72 km nên ta có:
36.(0,5 + t) + 18.t = 72
 t = 1(h)
Vậy sau 1h kể từ khi xe thứ hai khởi hành thì 2 xe gặp nhau
b.
*Trường hợp 1: Hai xe chưa gặp nhau và cách nhau 13,5 km
Gọi S

1
, S


2
lần lượt là quãng đường xe thứ nhất, xe thứ hai đi
được đến lúc hai xe gặp nhau
Gọi thời gian kể từ khi xe 2 khởi hành đến khi hai xe cách nhau
13,5 km là t
1
Quãng đường xe thứ nhất đi được là: S

1
= v
1
(0,5 + t
1
) = 36.(0,5 +
t
1
)
Quãng đường xe thứ hai đi được là: S

2
= v
2
t
1
= 18.t
1
Theo bài ra ta có: 36.(0,5 + t
1
) + 18.t

1
+13,5 = 72
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
A
H
A’
'
 t
1
= 0,75(h)
Vậy sau 45’ kể từ khi xe thứ 2 khởi hành thì hai xe cách nhau
13,5 km.
*Trường hợp 2: Hai xe gặp nhau sau đó cách nhau 13,5km
Gọi thời gian hai xe gặp nhau sau đó cách nhau 13,5km là t
2
(h)
Quãng đường xe thứ nhất đi được sau khi hai xe gặp nhau là: 36.
t
2
(km)
Quãng đường xe thứ hai đi được sau khi hai xe gặp nhau là: 18.t
2
(km)
Khi đó ta có: 18.t
2

+ 36.t
2
= 13,5
 t
2
= 0,25 h.
Vậy sau 1h15’ thì hai xe cách nhau 13,5km
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(1,5đ )
Tóm tắt
Giải
+ Gọi h là độ cao chênh lệch của mực chất lỏng ở nhánh của bình
+ Gọi A và B là hai điểm có cùng độ cao so với đáy bình nằm ở
hai nhánh.
+ Ta có : áp suất tại A và B do là do cột chất lỏng gây ra là bằng
nhau:
P
A
= P
B
Hay d
d
. 0,18 = d
n

. (0,18 - h)
8000 . 0,18 = 10000. (0,18 - h)
1440 = 1800 - 10000.h
10000.h = 360
. h = 0,036 (m) = 3,6 ( cm)
Vậy : Độ cao chênh lệch của mực chất lỏng ở hai nhánh là :
0, 25®
0,25®
0, 25®
0,25®
0,25®
0,25®
Hình vẽ
h
A
B
D uầ
N cướ
iĐổ
18 cm = 0,18 m
18 cm
B
A
?
18cm
.
1
2
.
3,6 cm.

5
( 2đ )
Gọi khối lượng và thể tích của bạc trong hợp kim là : m
1
; V
1

Gọi khối lượng và thể tích của thiếc trong hợp kim là : m
2
; V
2
Ta có:

2
2
2
1
1
1
D
m
V
D
m
V
=
=

Theo bài ra : V
1

+ V
2
= H . V


1
1
D
m
+
2
2
D
m
= H.V (1)
Và m
1
+ m
2
= m (2 )
Từ (1) và (2) suy ra : m
1
=
( )
1
21
21

DD
DVHmD



m
2
=
( )
1
21
12

DD
DVHmD


a. Nếu H= 100% thay vào ta có :
m
1
=
( )
270010500
2700.001,0850,910500


= 9,625 (kg)
m
2
= m – m
1
= 9,850 -9,625 = 0,225 (kg.)
b. Nếu H = 95% thay vào ta có :

m
1
=
( )
270010500
2700.001,0.95,0850,910500


= 9,807 (kg)
m
2
= 9,850 – 9,807 = 0,043 (kg)
0,25®
0, 5®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG HUYỆN NĂM HỌC: 2013-2014
Đề thi môn: Vật lý 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
________________________
Bài 1: (1,5đ )
Một khối gỗ hình lập phương có cạnh 12cm nổi giữa mặt phân cách của
dầu và nước, ngập hoàn toàn trong dầu, mặt dưới của hình lập phương thấp hơn
mặt phân cách 4cm. Tìm khối lượng thỏi gỗ biết khối lượng riêng của dầu là
0,8g/cm

3
; của nước là 1g/cm
3
.
Bài 2: ( 2đ )
Ô tô chuyển động từ A.Xe đạp chuyển động từ B. Ô tô và xe đạp chuển động
ngược chiều nhau với vận tốc là 20m/s và 5m/s. Khoảng cách ban đầu của chúng
là 250m, Khởi hành cùng một lúc.
a- Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
b- Sau 7,5 giây hai xe cách A bao nhiêu
Bài 3: ( 3đ )
Khi chạy ngược dòng một ca nô gặp chiếc bè đang trôi xuôi tại địa điểm
A. Chạy được 30 phút ca nô lập tức quay lại và đuổi kịp chiếc bè tại B cách A 2
km. Tìm vận tốc của nước sông.
Bài 4: ( 1,5đ )
Một bình thông nhau có chứa nước. Hai nhánh của bình có cùng kích
thước. Đổ vào một nhánh của bình lượng dầu có chiều cao là 18 cm. Biết trọng
lượng riêng của dầu là 8000 N/m
3
, và trọng lượng riêng của nước là 10 000
N/m
3
. Hãy tính độ chênh lệch mực chất lỏng trong hai nhánh của bình ?
Câu 5: ( 2 đ ) Hai gương phẳng G
1
, G
2
quay mặt phản xạ vào nhau và tạo với
nhau một góc 60
0

. Một điểm S nằm trong khoảng hai gương.
a) Hãy nêu cách vẽ đường đi của tia sáng phát ra từ S phản xạ lần lượt
qua G
1
, G
2
rồi quay trở lại S.
b) Tính góc tạo bởi tia tới xuất phát từ S và tia phản xạ đi qua S .
ĐÁP ÁN
C©u §¸p ¸n Điểm
1
(1,5đ)
D
1
=0,8g/m
3
; D
2
=1g/cm
3

Trọng lượng vật: P=d.V=10D.V
Lực đẩy Acsimét lên phần chìm trong dầu:
F
1
=10D
1
.V
1
Lực đẩy Acsimét lên phần chìm trong nước:

F
2
=10D
2
.V
2
Do vật cân bằng: P = F
1
+ F
2


10DV = 10D
1
V
1
+ 10D
2
V
2
DV = D
1
V
1
+ D
2
V
2
m = D
1

V
1
+ D
2
V
2
m = 0,8.12
2
.(12-4) + 1.12
2
.4 = 921,6 + 576 = 1497,6 ( g )
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
0,25 ®
= 1,4976 ( kg ) 0,25 ®
2
(2đ)
a/+ Quãng đường ôtô đi được sau khoảng thời gian t là S
1
= v
1
.t
+ Quãng đường xe đạp đi được sau khoảng thời gian t là S
2
= v
2
.t
+ Ta có S

1
+ S
2
= 250
+ Thay số tính được t = 10 giây.
+ Vị trí gặp nhau cách A một khoảng S
1
= v
1
.t = 20.10 = 200m
b/+ Sau 7,5s ôtô cách A một khoảng 20.7,5 = 150m.
+ Xe đạp cách A một khoảng 250 – 5.7,5 = 212,5m.
0, 5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
Chọn bờ sông làm mốc.
Gọi v là vận tốc của ca nô, v
n
là vận tốc của bè (chính là vận tốc
của dòng nước)
C là điểm ca nô quay lại
Ta có thời gian bè trôi từ khi gặp ca nô ngược dòng đến khi gặp
lại là:
Tổng thời gian ca nô cả đi và về là t = t
ngược
+ t
xuôi


Theo đề bài t
ngược
= 30 phút = 1/2h
Phân tích thời gian xuôi dòng ta thấy: Thời gian xuôi dòng sẽ
bẳng tổng thời gian đi từ chỗ C đến A và thời gian ca nô đi từ A
đến B.
Quãng đường AC là: AC = nên thời gian khi ca nô
xuôi dòng sẽ là:
t
xuôi
=
Vậy ta có phương trình:
=
Thay AB = 2 km ta có:
Vậy vn = 2km/h



4
(1,5®
)
Tóm tắt
Hình vẽ
h
A B
D uầ
N cướ
iĐổ
18 cm = 0,18 m
18 cm

B
A
?
18cm
.
1
2
.
Giải
+ Gọi h là độ cao chênh lệch của mực chất lỏng ở nhánh của bình
+ Gọi A và B là hai điểm có cùng độ cao so với đáy bình nằm ở
hai nhánh.
+ Ta có : áp suất tại A và B do là do cột chất lỏng gây ra là bằng
nhau:
P
A
= P
B
Hay d
d
. 0,18 = d
n
. (0,18 - h)
8000 . 0,18 = 10000. (0,18 - h)
1440 = 1800 - 10000.h
10000.h = 360
. h = 0,036 (m) = 3,6 ( cm)
Vậy:Độ cao chênh lệch của mực chất lỏng ở hai nhánh là: 3,6 cm.
0,25®
0,25®

0,25®
0,25®
0,25®
0,25®
5
(2®)

a/ + Lấy S
1
đối xứng với S qua G
1

+ Lấy S
2
đối xứng với S qua G
2

+ Nối S
1
và S
2
cắt G
1
tại I cắt G
2
tại J
+ Nối S, I, J, S và đánh hướng đi ta được tia sáng cần vẽ.
b/ Ta phải tính góc ISR.
Kẻ pháp tuyến tại I và J cắt nhau tại K
Trong tứ giác IKJO có 2 góc vuông I và J và có góc O = 60

0


.
Do ú gúc cũn li IKJ = 120
0
Suy ra: Trong

JKI cú : I
1
+ J
1
= 60
0

M cỏc cp gúc ti v gúc phn x I
1
= I
2
; J
1
= J
2

T ú: => I
1
+ I
2
+ J
1

+ J
2
= 120
0
Xột

SJI cú tng 2 gúc : I + J = 120
0
=> IS J = 60
0
Do vy : gúc ISR = 120
0
( Do k bự vi ISJ )

THI CHN HC SINH GII CP HUYN
NM HC 2013 - 2014
MễN: VT Lí 8
Thi gian lm bi: 120 phỳt
( Khụng k th i gian giao )
Câu 1. ( 2,5đ )
Hai đoàn tàu chuyển động đều trong sân ga trên hai đờng sắt song song với
nhau. Tàu A có chiều dài 120m, tàu B có chiều dài 180m.Vận tốc của tàu A là
36km/h, vận tốc của tàu B là 45km/h. Hỏi thời gian mà một hành khách ngồi
trên tàu này nhìn thấy tàu kia đi qua trớc mặt mình khi :
a/ Hai tàu chạy cùng chiều.
b/ Hai tàu chạy ngợc chiều.
Câu 2. ( 1,5đ )
Cho hai gơng phẳng A, B đặt song song, có mặt phản xạ quay vào nhau và hai
điểm
M, N nh hình vẽ.

Vẽ đờng truyền ánh sáng từ M qua hai lần phản xạ trên gơng A và hai lần phản
xạ trên gơng B rồi đi qua điểm N?
Câu 3. ( 2đ )
Tìm khối lợng của thiếc cần phải pha trộn với 1.5kg bac để đợc một hợp kim có
khối lợng riêng là10000kg/m . Biết bạc có khối l ợng riêng là 10,5g/ cm , thiếc
có khối lợng riêng là 7,1g/ cm .
Câu 4. ( 1,5đ )
Một quả cân hình trụ đợc treo vào lực kế.Thả quả cân vào bình hình trụ đựng nớc
thấy số chỉ của lực kế thay đổi 0,5N, còn mực nớc trong bình thay đổi 0,8cm.
Xác định diện tích đáy của bình hình trụ.
Câu 5. ( 2.5đ )
Hai bình trụ thông nhau đặt thẳng đứng có tiết diện thẳng bên trong là 20 cm và
10 cm đựng thủy ngân, mực thủy ngân ở độ cao 10cm trên một th ớc chia độ đặt
thẳng đứng giữa hai bình.
a/ Đổ vào bình lớn một cốc nớc nguyên chất cao 27,2cm. Hỏi độ chênh lệch giữa
độ cao của mặt trên cột nớc và mặt thoáng của thủy ngân trên bình nhỏ?
b/ Mực thủy ngân trong bình nhỏ đã dâng lên đến độ cao là bao nhiêu trên thớc
chia độ?
c/ Cần phải đổ thêm vào bình nhỏ một lợng nớc mối có trọng lơng là bao nhiêu
để cho mực thủy ngân trong bình trở lại ngang nhau?
Biết khối lợng riêng của thủy ngân là 13600kg/ m , của n ớc nguyên chất là
1000kg/ m và của n ớc muối là 1030kg/ m .
M
.
.
N
A
B
P N V BIU IM
THI CHN HC SINH GII CP HUYN

NM HC 2013 - 2014
MễN: VT Lí 8
Câu
Đáp án Điểm
Câu 1.
2,5đ
Đổi 36Km/h = 10m/s
45km/h = 12,5m/s
A/ Khi hai tàu chạy cùng chiều
Vận tốc tơng đối của tàu này đối với tàu kia:
v12=v21= v = 12.5 - 10 =2,5 m/s
Thời gian mà ngời hành khách ngồi trên tàu A thấy tàu B chạy qua trớc
mặt mình là:
t1= LB/v = 180/2,5 = 72s
Thời gian mà ngời hành khách ngồi trên tàu B thấy tàu A chạy qua trớc
mặt mình là:
t2= LA/v = 120/2,5 = 48s
B/ Khi hai tàu chạy ngợc chiều
Vận tốc tơng đối của tàu này đối với tàu kia:
v12=v21= v = 12.5 + 10 =22,5 m/s
0,5
1
1
Câu 2.
1,5đ
Thời gian mà ngời hành khách ngồi trên tàu A thấy tàu B chạy qua trớc
mặt mình là:
t1= LB/v = 180/22,5 = 8s
Thời gian mà ngời hành khách ngồi trên tàu B thấy tàu A chạy qua trớc
mặt mình là:

t2= LA/v = 120/22,5 = 5,33s
* Trình bày cách vẽ đúng.
+ Gọi M1 là ảnh của M qua gơng A
Gọi M2 là ảnh của M1 qua gơng B
Gọi N1 là ảnh của N qua gơng B
Gọi N2 là ảnh của N1 qua gơng A
+ Nối M1 với N2 cắt mặt phẳng của gơng A tại E ; cắt mặt phẳng gơng
B tại F.
Nối F với M1 cắt mặt phẳng gơng A tại I
Nối E với N1 cắt mặt phẳng gơng B tại K
Nối M với I; N với K
Ta đợc đờng truyền ánh sáng MIFEKN thỏa mãn đầu bài.

*Vẽ hình đúng.

0.75
0.75

A

B
M
I
M
1
M2
F
E
K
N1

N
N2
Câu 3.
( 2đ )
Gọi khối lợng, khối lợng riêng và thể tích của thiếc là m1, D1, và V1;
của bạc là m2,D2,V2; của hỗn hợp là m,D,V.
Khi đó :
m1 = D1.V1
m2 = D2.V2
Khối lợng riêng của hợp kim tạo thành
21
21
VV
mm
D
+
+
=
=
=
+
+
2
2
1
1
21
D
m
D

m
mm

1221
21)21(
DmDm
DDmm
+
+
=
21
2)211(
1
DDDD
mDDDD
m


=


Thay số : m2=1,5kg; D1 =7,1g/cm
3
= 7100kg/m
3
.
D2 = 10,5g/ cm
3
=10500kg/m
3

D =10000kg/m
3
.
Tính đúng : m1= 0,16 kg
1
1
Câu 4.
( 1,5đ )
Gọi P là trọng lợng của quả cân khi ở trong không khí
P là trọng lợng của quả cân khi ở trong nớc
Khi vật nổi trong nớc ta có:
P = P - FA
FA = P - P
Mà : P - P = 0,5 (N) ; h - h= 8cm
FA = dN.V
V = S.(h-h) (Phần thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ)

dN.S. (h - h) = P - P
0,5đ

S =
)'.(
'
hhdN
PP


Thay số : S =
08,0.10000
5,0

= 0,000625 (cm ) = 6,25 ( m )
Vậy S = 6,25 ( m ).
0,5đ
0,5đ
Câu 5.
( 2,5đ )
a/ Gọi h là độ chênh lệch giữa độ cao của mặt trên cột nớc và mặt
thoáng của thủy ngân bên nhánh nhỏ
h1 là độ cao cột nớc
h2 là độ cao cột thủy ngân bên nhánh nhỏ
Xét áp xuất tại điểm A ở chân cột nớc nguyên chất và áp xuất tại điểm
B cùng mặt phẳng nằm ngang với điểm A ở cột nhỏ.
0.5
0.75
h1
h
h2y
x
A B
S1 S2
Ta có:
pA= pB
dN.h1 = d Hg.h2 mà h2 = h1- h
dN.h1 = d Hg.( h1-h )
h =
dHg
hdNdHg 1).(
Thay số :

h = 18cm.

B/ Gọi y là độ cao cột thủy ngân dâng lên trên thớc ở bình nhỏ so với
mức cân bằng ban đầu, còn x là khoảng cách từ đáy cột nớc đền mức
cân bằng ban đầu( khi cha đổ nớc).
Vì thể tíc thủy ngân giảm đi trong bình lớn chuyển cả sang bình nhỏ
S1.x = S2.y
x =
1
.2
S
yS
( S1, S2 là diện tích của bình lớn và bình nhỏ )
mà : x + y = h2
1
.2
S
yS
+ y = h2
dHg
hdN
y
S
S 1.
).1
1
2
( =+
( vì dN.h1 = dHg.h2

h2 =
dHg

hdN 1.
)

y =
1
1
2
1.
+
S
S
dHg
hdN
= Thay số = 1,3cm
( dN=10000N/ m ; dHg =136000N/ m ; h1 = 27.2cm; S1=20cm ;
S2 =10cm ) .
C/ Khi đổ nớc muối lên mặt thủy ngân trong ống nhỏ.Để cho mực thủy
0.75
ngân lại cân bằng nh ban đầu thì áp suất do cột nớc muối gây ra phải
bằng áp suất do cột nớc nguyên chất gây ra.
dN.h1 = dNM.h3
h3 =
3.
1.
HdNM
hdN
= Thay số = 19,5 cm.
0.5
THI HC SINH GII CP HUYN
MễN: VT Lí 8

Thi gian lm bi: 120 phỳt ( khụng k giao )
Câu 1(2 điểm):
Chiếu một tia sáng SI vào gơng phẳng G .
Nếu quay tia này đi xung quanh điểm S một
góc thì góc phản xạ quay một góc bao nhiêu?
Câu 2(3 điểm):
Ô tô chuyển động từ A.Xe đạp chuyển động từ B. Ô tô và xe đạp chuển động
ngợc chiều nhau với vận tốc là 20m/s và 5m/s. Khoảng cách ban đầu của chúng
là 250m. Khởi hành cùng một lúc.
a- Xác định vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau.
b- Sau 7,5 giây hai xe cách A bao nhiêu.
Câu3(2 điểm):
Một xe chuyển động trên đoạn đờng AB . Nửa thời gian đầu xe chuyển động
với vận tốc V
1
= 30 km/h. Nửa thời gian sau xe chuyển động với vận tốcV
2
= 40
km/h. Tính vận tốc trung bình của xe trên đạon đờng AB.
Câu 4(3 điểm):
S
I

×