Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Đề thi thử hóa học và lời giải chi tiết của FTU Lần 2 năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.64 KB, 25 trang )

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 1

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƢƠNG HÀ NỘI
CÂU LẠC BỘ GIA SƯ HÓA HỌC
Đề thi gồm 50 câu
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN HÓA HỌC
Lần 2 : Ngày 25/10/2014

Câu 1: Dung dịch A chứa a mol Ba(OH)
2
.
Cho m gam NaOH vào A sau đó sục CO
2

(dƣ) vào ta thấy lƣợng kết tủa biên đổi theo
đồ thị (Hình bên).Giá trị của a + m là :


a
a + 0,5
1,3
a
n
n
CO2

A.20,8 B.20,5 C.20,4 D.20,6
Câu 2: Khi hoá hơi hoàn toàn 3 gam một anđehit X mạch hở thu đƣợc thể tích đúng bằng thể tích
của 1,655 gam khí oxi (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Cho 0,02 mol X phản ứng với lƣợng dƣ
dung dịch AgNO


3
/ NH
3
thu đƣợc m gam Ag. Giá trị lớn nhất của m là :
A. 3,24 B. 4,32 C. 8,64 D. 6,48
Câu 3 : Một nguyên tử X của một nguyên tố có điện tích của hạt nhân là 27,2.10
-19
Culông. Cho
các nhận định sau về X :
(1) Ion tƣơng ứng của X sẽ có cấu hình electron là : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
(2) X là nguyên tử phi kim
(3) Phân tử đơn chất tạo nên từ X chỉ có tính oxi hóa.
(4) Liên kết hóa học giữa các nguyên tử X trong phân tử kém bền hơn liên kết hóa học giữa
các nguyên tử N trong phân tử N
2
.
Có bao nhiêu nhận định đúng trong các nhận định cho ở trên ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH
3

)
3
C–CH
2
–CH(CH
3
)
2

A. 2,2,4–trimetylpentan B.2,2,4,4–tetrametylbutan
C.2,4,4,4–tetrametylbutan D.2,4,4–trimetylpentan
Câu 5: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức,một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (Các chất trong
A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử).Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dƣ thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện.Đồng thời khối lƣợng dung
dịch giảm 58,5 gam.Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15.Cho Na dƣ vào m gam A thấy có 2,8
lít khí (đktc) thoát ra.Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m
gam A vào dung dịch nƣớc Brom dƣ.Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là :
A.0,4 B.0,6 C.0,75 D.0,7

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 2

Câu 6: Cho 29,4 gam hỗn hợp X gồm axit oxalic và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở Y tác
dụng hoàn toàn với 200 gam dung dịch NaHCO
3
21% thu đƣợc dung dịch Z và 8,96 lit khí (đktc).
Biết trong dung dịch Z nồng độ của natri oxalat là 6,327%. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 7:

23 (Z
x
< Z
y
:
A. 1s
2
2s
2
2p
4
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
.
Câu 8: Hòa tan 5,91 hỗn hợp NaCl và KBr vào 100ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0,1M và
AgNO
3
aM, thu đƣợc kết tủa A và dung dịch B. Trong dung dịch B, nồng độ % của NaNO
3

KNO
3
tƣơng ứng theo tỉ lệ 3,4 : 3,03. Cho miếng kẽm vào dung dịch B, sau khi phản ứng xong lấy
miếng kẽm ra khỏi dung dịch, thấy khối lƣợng tăng 1,1225g. Giá trị của a là :
A.0,800M B.0,850M C.0,855M D.0,900M
Câu 9: Hỗn hợp A gồm 112,2 gam Fe
3
O
4

,Cu và Zn.Cho A tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng thì
thấy có 1,7 mol axit phản ứng và có 2,24 lít khí (đktc) bay ra.Sục NH
3
dƣ vào dung dịch sau phản
ứng thu đƣợc 114,8 gam kết tủa.Mặt khác cho 112,2 gam A tác dụng hoàn toàn với 1,2 lít dung dịch
hỗn hợp HCl và NaNO
3
(d = 1,2 gam/ml).Sau khi các phản ứng xảy ra ta thu đƣợc dung dịch B,hỗn
hợp khí C có 0,12 mol H
2
.Biết rằng số mol HCl và NaNO
3
phản ứng lần lƣợt là 4,48 mol và 0,26
mol.% khối lƣợng của FeCl
3
trong B gần nhất với :
A.12% B.14% C.16% D.10%
Câu 10: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và β –fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử
oxi, gốc α –glucozơ ở C
1
, gốc β –fructozơ ở C
4
(C
1
–O–C

4
)
(2)
Cu(OH)
2
.
(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích
–glucozơ tạo nên.
(4) Tinh bột đƣợc tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Trong môi trƣờng axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trƣờng axit khi đun nóng.
(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dd AgNO
3
trong NH
3
.
Số phát biểu
không
đúng là :

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 3


Câu 11: Cho phản ứng : Na
2
SO
3
+ KMnO
4
+ NaHSO
4
Na
2
SO
4
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phƣơng trình phản ứng là :
A. 23. B. 27. C. 47. D. 31.
Câu 12: Cho các nhận xét sau:
(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai, tan
nhiều trong nƣớc.
(2) Anilin làm quỳ tím ẩm đổi thành màu xanh.
(3) Dung dịch HCl làm quỳ tím ẩm chuyển màu đỏ.
(4) Phenol là một axit yếu nhƣng có thể làm quỳ tím ẩm chuyển thành màu đỏ.

(5) Trong các axit HF, HCl, HBr, HI thì HI là axit có tính khử mạnh nhất.
(6) Oxi có thể phản ứng trực tiếp với Cl
2
ở điều kiện thƣờng.
(7) Cho dung dịch AgNO
3
vào 4 lọ đựng các dung dịch HF, HCl, HBr, HI, thì ở cả 4 lọ đều
có kết tủa.
(8) Khi pha loãng H
2
SO
4
đặc thì nên đổ từ từ nƣớc vào axit.
Trong số các nhận xét trên, số nhận xét không đúng là:
A.4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Các oxit axit khi cho vào H
2
O ta sẽ thu đƣợc dung dịch axit tƣơng ứng.
(2) Tất cả các nguyên tử đều đƣợc cấu tạo từ các hạt p,n,e.
(3) Chất tan trong nƣớc tạo ra dung dịch dẫn đƣợc điện là chất điện li.
(4) Phản ứng oxi hóa khử cần phải có ít nhất 2 nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
(5) Cho HCHO vào dung dịch nƣớc Brom thấy dung dịch nhạt màu vì đã xảy ra phản ứng
cộng giữa HCHO và Br
2
.
(6) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO
3
)
2

vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
nhƣng Fe(NO
3
)
3
chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là :
A.4 B.2 C.3 D.Đáp án khác
Câu 14 : Số hạt mang điện trong ion Mg
2+
là :
A.22 B.24 C.12 D.Đáp án khác
Câu 15:
:
A. 36,2 gam B. 39,12 gam C. 43,5 gam D. 40,58 gam
Câu 16: Cho phản ứng hóa học:
o
t
2 3 2
Cl KOH KClO KCl H O

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 4

Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử
trong phƣơng trình hóa học của phản ứng đã cho tƣơng ứng là
A. 3 : 1. B. 1 : 3. C. 5 : 1. D. 1 : 5.
Câu 17: Cho các chất: Al, Al
2
O
3

, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều
phản ứng đƣợc với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là :
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm Y. Sục Y vào
Ba(OH)
2
dƣ thu đƣợc 14,8932 gam kết tủa và khối lƣợng bình phản ứng tăng 4,9140 gam. Tách
nƣớc ancol X trong H
2
SO
4
/170

0
C thu đƣợc anken duy nhất.
Số chất X thỏa mãn và giá trị của m là :
A.3 và 1,852 B.4 và 1,852 C.7 và 1,2852 D.6 và 1,2852
Câu 19 : Cho hỗn hợp X gồm một andehit no đơn chức A,một axit no đa chức B ,một este no đa
chức C đều có mạch không phân nhánh.Khối lƣợng mol phân tử trung bình của X là 88,8 .Đốt cháy
hoàn toàn 22,2 gam X thu đƣợc 25,76 lít khí CO
2
(đktc) và m gam H
2
O.Giá trị của m là:
A.Không xác định B.21,6 C.18,0 D.19,8
Câu 20: Cho các phát biểu sau :
(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan đƣợc Cu(OH)
2
tạo phức màu xanh thẫm.
(2). Axit axetic không phản ứng đƣợc với Cu(OH)
2
.
(3).Từ các chất CH
3
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.
(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(5) Hỗn hợp Fe

3
O
4
và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.
(6) Hỗn hợp Al
2
O
3
và K
2
O có thể tan hết trong nƣớc.
(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nƣớc.
(8) FeCl
3
chỉ có tính oxi hóa.
Số phát biểu đúng là :
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 21: Đốt cháy 4,216 gam hiđrocacbon A tạo ra 13,64 gam CO
2
. Mặt khác, khi cho 3,4g A tác
dụng với lƣợng dƣ dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thấy tạo thành a gam kết tủa. CTPT của A và a là:
A. C
2
H
2
; 8,5g B. C

3
H
4
; 8,5g
C. C
5
H
8
; 10,85g D. C
5
H
8
; 8,75g
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
dƣ thu
đƣợc dung dịch Y chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X có tổng khối lƣợng 11,2
gam.Biết rằng khi cho NaOH dƣ vào Y đun nóng nhẹ thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra.Giá trị lớn
nhất của V có thể là :
A.Không xác định đƣợc B.8,4 C.6,72 D.Đáp án khác
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 5

Câu 23:
Cho chuỗi phản ứng sau:

00
2
+Br /xt
+NaOH,t +CuO,t +NaOH
Etylclorua X Y Z G


Trong các chất trên chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. Chất X B. Chất Y C. Chất Z D. Chất G
Câu 24 : Hợp chất M tạo bởi hai nguyên tố X và Y trong đó X, Y có số oxi hóa cao nhất trong các
oxit là n
O
, m
O
và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là n
H
, m
H
và thoả mãn điều kiện :
O
n
=
H
n
;
O
m
=
H
3m
. Biết X có số oxi hoá cao nhất trong M, công thức phân tử của M là
công thức nào sau đây ?
A. XY
2
. B. X
2

Y. C. XY. D. X
2
Y
3
.
Câu 25:
Cho m gam dung dịch Na
2
CO
3
21,2% vào 120 gam dung dịch B gồm XCl
2
và YCl
3
(tỉ lệ
mol 1:2, X và Y là hai kim loại nhóm A) thu đƣợc dung dịch D, khí E và 12 gam kết tủa. Tiếp tục
cho 200 gam dung dịch AgNO
3
40,5% vào dung dịch D thì thu đƣợc dung dịch G chỉ chứa muối
nitrat, trong đó nồng độ của NaNO
3
là 9,884%. Biết dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất.
Nồng độ % của XCl
2
là :

A.
3,958%
B.
7,917%

C.
11,125%
D.
5,563%
Câu 26. Cho các phát biểu sau
(1).Hợp chất hữu cơ no là ankan
(2).Có hai công thức cấu tạo ứng với công thức C
6
H
14
khi bị clo hóa cho ra hai dẫn xuất
monoclo.
(3).Số chất có công thức phân tử C
4
H
8
khi cộng HBr thu đƣợc hỗn hợp sản phẩm gồm 3
đồng phân là 0
(4). Công thức chung của ankadien là C
n
H
2n – 2
(n 4; n N
*
)
(5). Monoxicloankan và anken có cùng số C là đồng phân của nhau
(6). Hidrocacbon X ở thể khí đƣợc đốt cháy hoàn toàn trong oxi thu đƣợc CO
2
và H
2

O với
số mol bằng nhau. Vậy X chỉ có thể là một trong các chất sau: etilen; propen; buten; xiclopropan.
(7). Benzen, toluene, naphtalen đƣợc xếp vào hidrocacbon thơm do chúng là các hợp chất có
mùi thơm
Số phát biểu không đúng trong các phát biểu trên là
A.7 B.6 C.5 D.4
Câu 27: Cho 1 lƣợng bột Fe tan hết trong dung dịch chứa HNO
3
, sau khí phản ứng kết thúc thì thu
đƣợc 2,688 lít NO(đkc) và dung dịch X.Thêm dung dịch chứa 0,3 mol HCl (loãng) vào lọ thì thấy
khí NO tiếp tục thoát ra và cuối cùng thu đƣợc dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong
dung dịch Y cần vừa hết 650 ml dung dịch KOH 1M.( Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N
+5
).
Khối lƣợng muối có trong X là :
A. 29,04 gam. B. 29,6 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 6

Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Đổ dung dịch BaCl
2
vào dung dịch NaHSO
4

(2) Đổ dung dịch Ba(HCO
3
)
2
vào dung dịch KHSO
4


(3) Đổ dung dịch Ca(H
2
PO
4
)
2
vào dung dịch KOH
(4) Đổ dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch NaHCO
3

(5) Đổ dung dịch Ca(HCO
3
)
2
vào dung dịch NaOH
(6) Dẫn khí SO
2
vào dung dịch H
2
S
(7) Sục khí Cl
2
vào dung dịch KI.
(8) Đổ dung dịch H
3
PO
4

vào dung dịch AgNO
3
.
(9) Sục khí CO
2
vào dung dịch K
2
SiO
3

Số thí nghiệm chắc chắn có kết tủa sinh ra là :
A.6 B.7 C.8 D. Đáp án khác
Câu 29: Cho 11 gam hỗn hợp Z gồm hai este đơn chức, mạch hở X và Y ( M
X
< M
Y
) tác dụng vừa
đủ với 150 gam dung dịch KOH 5,6% đun nóng, thoát ra hỗn hợp ancol T đồng đẳng kế tiếp. Cho T
đi qua bình đựng Na dƣ thì khối lƣợng bình này tăng 5,35 gam và có 1,68 lit khí thoát ra ở đktc.
Thành phần % khối lƣợng của Y trong Z là :
A. 54,55% B. 45,45% C. 68,18% D. 31,82%
Câu 30: Cho các hợp chất hữu cơ sau: clo metan; 1,1-đicloetan; CH
2
Cl-CH
2
Cl, o-clo phenol,
benzylclorua, phenylclorua, C
6
H
5

CHCl
2
, ClCH=CHCl; CH
3
CCl
3
, vinylclorua,
OHOH
O OH
Cl

Số chất khi thủy phân trong NaOH dƣ (các điều kiện phản ứng coi nhƣ có
đủ, phản ứng xảy ra hoàn toàn) sinh ra hai muối là :
A.2 B.3
C.4 D.Đáp án khác

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(1) Trong công nghiệp Oxi đƣợc điều chế duy nhất bằng cách điện phân nƣớc vì có chi phí
rẻ.
(2) Ozon là một dạng thù hình của Oxi,có tính oxi hóa rất mạnh và có tác dụng diệt khuẩn
do vậy trong không khí có Ozon làm cho không khí trong lành.
(3) Ozon đƣợc dùng để tẩy trắng tinh bột,dầu ăn.Chữa sâu răng.Sát trùng nƣớc sinh hoạt…
(4) Lƣu huỳnh có hai dạng thù hình là lƣu huỳnh tà phƣơng và lƣu huỳnh đơn tà.
(5) Cho Fe vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nguội thu đƣợc khí H
2
.

Số phát biểu đúng là :
A.2 B.3 C.4 D.Đáp án khác
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 7

Câu 32:
X là hỗn hợp ba ancol mạch hở thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Y là hỗn hợp hai axit
cacboxylic đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu đƣợc 15,68 lit khí CO
2
(đktc) và
19,8 gam H
2
O. Để trung hoà hết 16,4 gam Y cần vừa đủ 250 ml dung dịch KOH 1M. Lấy m gam
hỗn hợp X tác dụng với 32,8 gam hỗn hợp Y (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu đƣợc a gam hỗn hợp este
(hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của a gam là :

A.
28,832
B.
36,04
C.
45,05
D.
34,592
Câu 33: Sau khi đun nóng 23,7 gam KMnO
4
thu đƣợc 22,74 gam hỗn hợp chất rắn. Cho hỗn hợp

chất rắn trên tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit HCl 36,5% (d = 1,18 g/ml) đun nóng. Thể tích
khí Cl
2
(đktc) thu đƣợc là :
A. 2,24. B. 4,48 C. 7,056. D. 3,36.
Câu 34: Một HS thực hiện mỗi chuỗi các thí nghiệm giữa các đồng phân monoxicloankan có
CTPT C
6
H
12
với Cl
2
/CCl
4
thu đƣợc kết quả sau :
Có a đồng phân phản ứng tạo 1 dẫn xuất monoclo
Có c đồng phân phản ứng tạo 3 dẫn xuất monoclo
Có d đồng phân phản ứng tạo 4 dẫn xuất monoclo
Giá trị của biểu thức
cd
a
là :
A.5 B.6 C.7 D.3
Câu 35: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:

2 2 2
CO (k) H (k) CO(k) H O(k) H 0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lƣợng hơi nƣớc;

(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lƣợng CO
2
;
Trong những tác động trên, sô các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 36: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu đƣợc dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa
chất sa3: Cu, Mg, Ag, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaOH, NH
3
, KI, H
2
S có bao nhiêu hóa chất tác
dụng đƣợc với dung dịch X.
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 37: Hỗn hợp A gồm một axit no, hở, đơn chức và hai axit không no, hở, đơn chức (gốc
hiđrocacbon chứa một liên kết đôi), kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho A tác dụng hoàn toàn
với 150 ml dung dịch NaOH 2,0 M. Để trung hòa vừa hết lƣợng NaOH dƣ cần thêm vào 100 ml
dung dịch HCl 1,0 M đƣợc dung dịch D. Cô cạn cẩn thận D thu đƣợc 22,89 gam chất rắn khan. Mặt

khác đốt cháy hoàn toàn A rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lƣợng dƣ dung
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 8

dịch NaOH đặc, khối lƣợng bình tăng thêm 26,72 gam. Phần trăm khối lƣợng của axit không no có
khối lƣợng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp A là
A. 35,52% B. 40,82% C. 44,24% D. 22,78%
Câu 38: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của một số chất sau:

Chất A, B, C lần lƣợt là các chất sau:
A.C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH.
B.CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH.
C.CH
3
CHO, CH

3
COOH, C
2
H
5
OH
D.CH
3
COOH, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.


Câu 39: Không tồn tại đồng thời dung dịch chứa đồng thời các ion trong dãy nào sau đây :
A. K
+
, NH
4
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
. B. H

+
, Ba
2+
, Cl
-
, NO
3
-
.
C. H
+
, Na
+
, HSO
4
-
, Ba
2+
. D. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, AlO
2
-
.
Câu 40: Nung một hỗn hợp chứa m gam Cu và 37,6 gam Cu(NO
3

)
2
trong bình kín không có không
khí (chân không) cho tới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn.Giá trị của m là bao nhiêu để sau khi
nung áp suất trong bình nhỏ nhất (xem thể tích chất rắn không đáng kể):
A.12,8 B.9,6 C. 11,52 D.Đáp án khác
Câu 41:
Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO và một oxit sắt tác dụng với một lƣợng dung dịch
HCl vừa đủ thu đƣợc dung dịch Y. Chia Y làm hai phần bằng nhau. Cho từ từ dung dịch H
2
S đến
dƣ vào phần I thu đƣợc kết tủa Z. Hoà tan hết lƣợng kết tủa Z trong dung dịch HNO
3
đặc nóng, dƣ
giải phóng 24,64 lit NO
2
(đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch T phản ứng với lƣợng dƣ dung dịch
Ba(OH)
2
thu đƣợc m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch KMnO
4

0,44M trong môi trƣờng H
2
SO
4
. Giá trị của m gam là :

A.
89,5

B.
44,75
C.
66,2
D.
99,3
Câu 42: Cho một luồng CO dƣ qua 16 gam Fe
2
O
3
nung nóng sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn khối lƣợng Fe thu đƣợc là :
A.11,2 B.5,6 C.14 D.12,1
Câu 43: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp rƣợu (ancol) etylic và axit axetic có H
2
SO
4
đặc làm xúc
tác thu đƣợc 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lƣợng hỗn hợp ban đầu đó thu đƣợc 23,4 gam
nƣớc. Hiệu suất của phản ứng este hóa là :
A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.
Câu 44: Trong thế giới các thành phần dƣỡng da, ít có vitamin nào đƣợc nghiên cứu kĩ nhƣ vitamin
A vì những tác dụng điều trị và cải thiện làn da ƣu việt. Mặc dù đƣợc sử dụng khá rộng rãi trong các
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 9

sản phẩm làm đẹp, vitamin A lại là một thành phần ít đƣợc thấy trên các nhãn hiệu và bao bì. Khi
đƣợc sử dụng trên da, vitamin A có một tên khác là retinol. Dƣới đây là CTCT của vitamin A
OH
CH
3

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

Thành phần phần trăm của Oxi trong hợp chất gần với giá trị nào dƣới đây
A.5,50% B.5,59% C.6,40% D. 6,55%
Câu 45: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và oxit sắt trong
điều kiện chân không thu đƣợc hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần:
Phần 1: Có khối lƣợng 14,49 gam đƣợc hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, dƣ, đun
nóng thu đƣợc dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất).
Phần 2: Đem tác dụng với dung dịch NaOH dƣ đun nóng thu đƣợc 0,015 mol khí H
2
và còn
lại 2,52 gam chất rắn.
Phần trăm số mol của Al trong hỗn hợp X gần nhất với :
A. 60% B.70% C. 75% D.80%

Câu 46: Cho sơ đồ biến hóa sau
Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Chất F không có đồng phân hình
học (cis – trans)
B. Chất H có vị ngọt và mát
C. Chất A có khả năng tham gia phản

ứng tráng bạc
D. Chất B có khả năng làm quỳ tím hóa
xanh

Câu 47: Một loại khí gas dùng trong sinh hoạt có hàm lƣợng phần trăm theo khối lƣợng nhƣ sau:
butan 99,40% còn lại là pentan. Nhiệt độ cháy của các chất lần lƣợt là 2654kJ và 3,6.10
6
J (3,6.
mƣời mũ 6) và để nâng nhiệt độ của 1 gam nƣớc (D = 1g/mL) lên 1
0
C cần 4,16J. Khối lƣợng gas
cần dung để đun sối 1L nƣớc nói trên từ 25
0
C – 100
0
C là
A. 5,55 gam B. 6,66 gam C. 6,81 gam D. 5,81 gam
Câu 48 : Thuỷ phân triglixerit X trong NaOH ngƣời ta thu đƣợc hỗn hợp hai muối gồm natri
linoleat và natri panmitat theo tỷ lệ mol lần lựơt là 2 : 1. Khi đốt cháy a mol X thu đƣợc b mol CO
2

và c mol H
2
O. Liên hệ giữa a, b, c là:
A. b - c = 3a B. b - c = 4a C. b - c = 5a D. b – c = 6a
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 10

Câu 49: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (M
X
< M

Y
); T là este hai chức tạo bởi
X, Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một
lƣợng vừa đủ O
2
, thu đƣợc 5,6 lit CO
2
(đktc) và 3,24 gam nƣớc. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dƣ thu đƣợc 12,96 gam Ag. Khối lƣợng rắn khan thu đƣợc khi cho cùng
lƣợng E trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là :
A. 10,54 gam B. 14,04 gam C. 12,78 gam D. 13,66 gam.
Câu 50: Sự giống nhau giữa nƣớc mƣa vùng thảo nguyên và khu công nghiệp là:
A. Đều có H
3
PO
4
B. Đều có H
2
SO
4

C. Đều có H
2
SO
3
D. Đều có HNO

3


Chúc các bạn và các em làm bài tốt !

HẾT



Kì thi thử lần 3 sẽ diễn ra vào : 20h ngày 15/11/2014.
Chi tiết xin xem tại :



Chủ nhiệm CLB
Nguyễn Anh Phong – 0975 509 422
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 11


CÂU LẠC BỘ GIA SƯ HÓA HỌC
Trường ĐH Ngoại Thương Hà Nội
ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA
MÔN HÓA HỌC
Lần 2 : Ngày 25/10/2014

PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn đáp án C
Lƣợng kết tủa chạy ngang (không đổi ) là quá trình
3
NaOH NaHCO


Do đó ta có ngay : m = 0,5.40 = 20
Lƣợng kết tủa chạy đi xuống (giảm) là quá trình
3 3 2
BaCO Ba(HCO )

1,3 0,5
a 0,4
2
→Chọn C
Câu 2: Chọn đáp án C
2
X O X
3
n = n M = = 58.
1,655
32

Để m lớn nhất → X là (CHO)
2
: m = 0,02.4.108 = 8.64 gam. →Chọn C
Câu 3 : Chọn đáp án C
Ta có :
19
X
19
27,2.10
Z 17 Clo
1,602.10


Các phát biểu đúng :(1) , (2) , (4)
Phát biểu (3) sai vì :
22
Cl H O HCl HClO.
→Chọn C
Câu 4: Chọn đáp án A
Công thức CT thu gọn nhất của hợp chất có
dạng

→Chọn A
Câu 5: Chọn đáp án C
Ta có :
2
2
ancol:0,15
CO :1,35
1,35 0,95 17
Axit :0,1 Và k 1 k
H O : 0,95
0,45 9
Este:0,2

2
Br
axit
17
n 0,45. 0,1 0,75 mol
9
(k là số liên kết π trong A) →Chọn C
Chú ý : Số mol Brom lớn nhất khi có este dạng HCOOR

Câu 6: Chọn đáp án C
NaHCO
3
0,5 mol > CO
2
0,4 mol.
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 12

Đặt
HOOC COOH: x 90x (R 45)y 29,4
RCOOH: y 2x y 0,4

BTKL :
32
dd Z X dd NaHCO CO
134x 6,327
m = m + m - m = x = 0,1
29,4 + 200 - 0,4.44 100

→ R = 57 ( C
4
H
9
). Y là C
5
H
10
O
2
có 4 đồng phân cấu tạo. →Chọn C

Câu 7: Chọn đáp án C
Theo giả thiết
XY
Z Z 23
và ở trạng thái đơn chất X và Y không phản ứng với nhau. Suy ra X, Y
là N (Z = 7)và S (Z = 15). :
1s
2
2s
2
2p
3
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Chú ý : Ta không chọn X, Y là O (Z =8) và P (Z = 15) vì ở trạng thái đơn chất O
2
và P phản ứng
đƣợc với nhau tạo ra P
2
O
5

. →Chọn C
Câu 8: Chọn đáp án B
Giả sử :
NaCl: x
58,5x 119y 5,91
KBr: y
(1)
33
33
NaNO NaNO
KNO KNO
(1),(2)
C%dd m
3,4 3,4 85x 3,4
y 0,75x (2
x 0,04

y0
)
C%dd 3,03 m 3,03 101y 3,03
,03

Vì a > 0,7 nên trong B có
2
BTE
Phan ung
Zn
Cu :0,01
n 0,05a 0,025
Ag :0,1a 0,07


BTKL
Cu
Zn
Ag
1,1225 0,01.64 0,1a 0,07 .108 (0,05a 0,025).65 a 0,85
→Chọn B
Câu 9: Chọn đáp án A
Ta có :
24
2 3 4
2
34
H SO
BTNT.H BTNT.O
H O Fe O
H
Fe O :0,4
n 1,7
n 1,6 n 0,4 112,2 Cu : a
n 0,1
Zn : b

Ta lại có :
2
3
Fe OH :x
x y 1,2 x 0,8
114,8
90x 107y 114,8 y 0,4

Fe OH : y

BTDT
a 0,1
2a 2b 0,8.2 0,4.3 1,7.2 a b 0,3
b 0,2

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 13

3
4
3
2
34
2
HCl,NaNO
BTDT
NH
4
Fe :1,2
Cu :0,1
Fe O : 0,4
Zn :0,2
112,2 Cu :0,1 t n 0,02
Na :0,26
Zn :0,2
NH : t
Cl : 4,48

2

BTNT.H BTNT.O BTNT.N
Trong C Trong C
H O O N
n 2,08 n 0,3 n 0,24

3
1,2.162,5
%FeCl 12,63%
112,2 1200.1,2 0,12.2 0,3.16 0,24.14
→Chọn A
Câu 10: Chọn đáp án B
(1) Sai. gốc –fructozơ ở C
2
(C
1
–O–C
2
)
(2) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(3) Sai. mắt xích –glucozơ
(4) Đúng.
(5) Sai. Môi trƣờng bazơ
(6) Đúng. Tính chất của nhóm anđehit -CHO
(7) Sai. Cấu trúc không phân nhánh, amilopectin mới phân nhánh
(8) Sai. Đều bị OXH →Chọn B
Câu 11: Chọn đáp án B
4 7 6
2 2 2
3 4 4 2
5SO 6H 2MnSO 5SO 2Mn 3H O


Suy ra hệ số cân bằng ở phƣơng trình phân tử là :
5Na
2
SO
3
+ 2KMnO
4
+ 6NaHSO
4
8Na
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 3H
2
O
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phƣơng trình phản ứng là 27.
Câu 12: Chọn đáp án B
(1) Đúng.Theo SGK lớp 12.
(2) Sai.Anilin có tính bazo yếu không đủ làm quỳ tím chuyển màu
(3) Đúng
(4) Sai.Tính axit yếu của phenol không đủ làm quỳ tím đổi màu)
(5) Đúng.Theo SGK lớp 10.

(6) Sai.Oxi không phản ứng trực tiếp với Cl
2
dù ở điều kiện nhiệt độ cao.
(7) Sai. (Ag
+
có thể kết tủa bởi các ion halogennua, trừ ion Florua F
-
)
(8) Sai.(Nguyên tắc pha loãng axit H
2
SO
4
đặc bằng cách rót từ từ axit đặc vào nƣớc, khuấy đều
và tuyệt đối không làm ngƣợc lại) →Chọn B
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 14

Câu 13: Chọn đáp án D
(1) Sai.Ví dụ SiO
2
không tác dụng với H
2
O.
(2) Sai.Ví dụ nguyên tử của H không có n (notron).
(3) Sai.Ví dụ Ba,SO
3

(4) Sai.Phản ứng tự oxi hóa khử sẽ chỉ có 1 nguyên tố thay đổi số oxi hóa.
(5) Sai.Đây là phản ứng thế.
(6) Sai. Fe(NO
3

)
3
cũng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa vì Oxi có thể tăng số Oxi
hóa còn sắt,nito thì có thể giảm.
0
t
3 2 3 2 2
3
2Fe NO Fe O 6NO 1,5O

Tất cả các phát biểu đều sai →Chọn D
Câu hỏi này đòi hỏi học sinh cần phải có kiến thức chắc về hóa học.Nếu chỉ học vẹt sẽ khó mà trả
lời đúng được.
Câu 14 : Chọn đáp án A
Chú ý : Z
Mg
= 12 ion Mg
2+
có 10e →Chọn A
Câu 15: Chọn đáp án B
Ta có :
32
2 5 2
3 7 2
CH NH : a
C H NH : 2a .
C H NH : a

BTKL
31a + 45.2a + 59a = 21,6 a = 0,12


BTKL
m = 21,6 + 4.0,12.36,5 = 39,12 gam
→Chọn B
Câu 16 : Chọn đáp án C
Trong phản ứng trên, Cl
2
vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. Quá trình oxi hóa – khử :

o5
chaát khöû
o1
chaát oxi hoùa
1 Cl Cl 5e
5 Cl 1e Cl

Vậy tỉ lệ số nguyên tử Cl đóng vai trò chất oxi hóa và chất khử là 5 : 1. →Chọn C
Câu 17: Chọn đáp án C
Có 5 chất đều tác dụng đƣợc với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là : Al, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
,
NaHS, (NH
4
)
2
CO

3
. Phƣơng trình phản ứng :
Với Al :
2 2 2
32
3
Al NaO H H O NaAlO H
2
2Al 6HCl 2AlCl 3H

Với Al
2
O
3
:
2 3 2 2
2 3 3 2
Al O 2NaOH 2NaAlO H O
Al O 6HCl 2AlCl 3H O

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 15

Với Zn(OH)
2
:
2 2 2 2
2 2 2
Zn(OH) 2NaOH Na ZnO 2H O
Zn(OH) 2HCl ZnCl 2H O


Với NaHS :
22
2
NaHS NaOH Na S H O
NaHS HCl NaCl H S

Với (NH
4
)
2
CO
3
:
4 2 3 4 2 2
4 2 3 2 3 3 2
(NH ) CO 2HCl 2NH Cl CO H O
(NH ) CO 2NaOH Na CO 2NH 2H O
→Chọn C
Câu 18: Chọn đáp án C
Ta có :
3
2
BTKL BTNT
BaCO 6 15
2
CO :0,0756
n 0,0756 X:C H OH
H O:0,0882

22

X H O CO
n n n 0,0126 m 1,2852

Có 7 ancol thỏa mãn tính chất tách nƣớc cho một anken duy nhất :
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH
24
0
H SO (dac)
170 C
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
CH=CH

2
+ H
2
O

CH
3
CH
2
CH
2
CHCH
2
OH
24
0
H SO (dac)
170 C
CH
3
CH
2
CH
2
C=CH
2
+ H
2
O
CH

3
CH
3

HOCH
2
CH
2
CH
2
CHCH
3
24
0
H SO (dac)
170 C
CH
2
=CHCH
2
CHCH
3
+ H
2
O
CH
3
CH
3




CH
3
CH
2
CHCH
2
CH
2
OH
24
0
H SO (dac)
170 C
CH
3
CH
2
CHCH=CH
2
+ H
2
O
CH
3
CH
3

CH

3
CH
2
CHCH
2
CH
3
24
0
H SO (dac)
170 C
CH
3
CH
2
CCH
2
C CH
3
+H
2
O (TH này HS hay viết thiếu)
CH
2
-OH CH
2


CH
3

CH
3

CH
3
C-CH
2
CH
2
OH
24
0
H SO (dac)
170 C

CH
3
C CH=CH
2
+ H
2
O
CH
3
CH
3


CH
3

CH - CHCH
2
OH
24
0
H SO (dac)
170 C
CH
3
CH –C=CH
2
+H
2
O
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3


Câu 19: Chọn đáp án C
Vì X đều gồm các chất mạch thẳng nên B và C là các chất no 2 chức
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 16

Ta quy X về :
n 2n

m 2m 2 2
C H O:a
a b 0,25 a 0,1
C H O :b 1,15.14 16a (32 2).b 22,2 b 0,15

22
BTNT.H
H O CO
n n b 1,15 0,15 1 m 18
→Chọn C
Câu 20: Chọn đáp án B
Các phát biểu đúng là : (3) (5) (6) (7) →Chọn B
Câu 21: Chọn đáp án D
C
x
H
y
2
O
xCO
2
từ đó ta có
13,64 4,216 x 5
x.
44 12x y y 8
chọn C
5
H
8
Để tạo đƣợc kết tủa với Ag

+
thì A có CTCT dạng CH C-C
3
H
7
33
AgNO /NH
AgC C-C
3
H
7

Lƣu ý: Khối lƣợng mỗi hidrocacbon ở mỗi thí nghiệm khác nhau (hơn kém nhau 1,24 lần) nếu
không để ý có thể khoanh vào đáp án C. C
5
H
8
; 10,85 g
→Chọn D
Câu 22: Chọn đáp án B
Ta có :
3 4 3
NH NH NO 4 3
3e
Mg,Al,Fe: m gam
n 0,05 n 0,05 (m 109,4) NH NO :0,05 mol
NO :1,7 n 1,7

Trong X
BTKL

BTE
N :a 14a 16b 11,2 a 0,4
O: b b 0,35
5a 0,05.8 2b 1,7

V lớn nhất khi X là :
Max
2
NO:0,35
V 0,375.22,4 8,4
N :0,025
→Chọn B
Câu này có hai điểm gây khó khăn cho học sinh.
Thứ nhất : Với hỗn hợp X sẽ nhiều học sinh hoang mang không biết X gồm những gì?Các em chú
ý với bài toán này ta không cần quan tâm tới khí là gì.Điều quan trọng là phải vận dụng các định
luật bảo toàn để mò ra xem trong X có bao nhiêu N và O ?Mình giải bằng BTE các bạn hoàn toàn
có thể dùng BTNT.O kết hợp với N cũng ra tuy nhiên sẽ dài hơn.
Thứ hai : Chỗ V lớn nhất sẽ làm nhiều bạn lúng túng vì không biết biện luận kiểu gì?
Vì O không thể tồn tại riêng nên V lớn nhất khi 1O kết hợp với 1 N tạo NO nhƣ vậy sẽ làm số mol
khí tạo ra sẽ nhiều nhất.Các bạn cũng cần chú ý là X hoàn toàn có thể chứa 4 khí là NO , NO
2
,N
2
O
và N
2
.
Câu 23:

Chọn đáp án D


X là C
2
H
5
OH. Y là CH
3
CHO. Z là CH
3
COOH. G là CH
3
COONa.
Các hợp chất có liên kết ion thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn hợp chất có liên kết cộng
hóa trị => chọn chất G.
Nguyn Anh Phong Nguyn Minh Tun Lờ Thanh Phong Trn Phng Duy 17

HS phi phi hp vn dng kin thc hu c 11 mi cú th lm c bi ny. HS hay nhm ln vi
ỏp ỏn l Z. Chn D
Cõu 24: Chn ỏp ỏn A
i vi X, ta cú :
O H O
O H H
n n 8 n 4
X thuoọc nhoựm IVA
X coự soỏ oxi hoựa cao nhaỏt laứ 4
n n n 4

i vi Y, ta cú :
O H O
O H H

n n 8 n 6
Y thuoọc nhoựm VIA
Y coự soỏ oxi hoựa thaỏp nhaỏt laứ 2
n 3 n n 2

Vỡ trong hp cht, X cú s oxi húa cao nht, tc l s oxi húa +4 nờn Y phi cú s oxi húa õm v l
2. Vy hp cht to bi X v Y l XY
2
. Chn A

Cõu 25:

Chn ỏp ỏn A

P to khớ v Y l kim loi nhúm A => Y l Al. D ch cha mt cht tan => D cha NaCl.
2
3
XCl : a
AlCl : 2a
=> Cl
-
8a mol v Na
2
CO
3
4a mol.
G ch cha mui nitrat => NaCl (D) p ht, to kt ta AgCl 8a mol v NaNO
3
8a mol.
Kt ta 12 gam

3
3
XCO : a
Al(OH) : 2a
=>
2
12 = (X + 60)a + 78.2a
BTNT C => CO : 3a

BTKL :
2 3 3 2
dung dich G dd Na CO dd B dd AgNO ket tua CO
m = m + m + m - m - m

8a.85 9,884
a = 0,05 mol.
100
100
4a.106. + 120 + 200 - 12 -143,5.8a - 44.3a
21,2

Gii ra dc X = 24 (Mg). =>
2
MgCl
0,05.95
C% = .100% = 3,958%
120
Chn A
im mu cht ca bi tp l phn ng trao i ion gia mui Al
3+

vi CO
3
2-
ng thi vn
dng hiu qu nh lut BTKL xỏc nh c khi lng dung dch G.
Cõu 26: Chn ỏp ỏn B
(1). Sai.Vớ d CH
3
COOH l axit no.
(2). Sai.Ch cú
3 3 3 3
CH CH(CH ) CH(CH ) CH

(3). Sai.Cú mt ng phõn tha món l metylxiclopropan.
CH
3
CH
3
CH
3
Br
CH
3
Br
CH
3
Br
CH
3
HBr


Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 18

(4). Sai.
22
n 3 CH C CH

(5). Đúng.Theo SGK lớp 11.
(6). Sai.Ngoài các chất trên có thể có but – 1 – en; but – 2 – en; 2 – metyl – propen; xiclo
butan
(7). Sai. Tính thơm của hợp chất không ở mùi mà nó ở chỗ cấu tạo của chúng có chứa “cấu tạo
thơm”. Một số hidrocacbon thơm có mùi khó chịu ) →Chọn B
Câu 27: Chọn đáp án B
Ta có :
3
BTE
Trong X
NO
NO
2,688
n 0,12 n 0,12.3 0,36
22,4

2
BTNT.K
KOH
BTNT.N BTE
3 NO
Fe
KCl : 0,3

n 0,65
KNO : 0,35 n 0,36 0,35 0,01 n 0,03

2
BTKL
3
3
Fe : 0,03
X Fe : 0,1 m 29,6
NO : 0,36
→Chọn B
Câu 28: Chọn đáp án B
(1) Chắc chắn :
22
44
Ba SO BaSO

(2) Chắc chắn có :
22
3 4 4 2 2
Ba HCO H SO BaSO CO H O

(3) Chắc chắn có :
2
2 4 4 2
Ca OH H PO CaHPO H O

(4) Chắc chắn có :
2
3 3 2

Ca OH HCO CaCO H O

(5) Chắc chắn có :
2
3 3 2
Ca OH HCO CaCO H O

(6) Chắc chắn có :
2 2 2
SO 2H S 3S 2H O

(7) Chƣa chắc có vì nếu Cl
2
dƣ thì I
2
sẽ bị tan
22
2 2 2 3
Cl 2KI 2KCl I
5Cl I 6H O 2HIO 10HCl

(8) Không có phản ứng xảy ra.
(9) Chắc chắn có :
2 2 3 2 2 3 2 3
CO K SiO H O H SiO K CO
→Chọn B
Câu 29: Chọn đáp án B
H
2
: 0,075 mol. BTKL : m

bình tăng
= m
ancol T
- m
khí
→ m
ancol T
= 5,35 + 0,075.2 = 5,5 gam

3
25
CH OH: 0,1
5,5
= = 36,67
C H OH: 0,05
0,075*2
M

Ta có : KOH 0,15 mol
3
25
RCOOCH : 0,1
R'COOC H : 0,05

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 19

→ 0,1(R + 59) + 0,05(R’ + 73) = 11 → 2R + R’ = 29
2
R = 1 (H)
R' = 27 (CH =CH-)


X là HCOOCH
3
(0,1 mol) và Y là C
2
H
3
COOC
2
H
5
(0,05 mol)

0,05.100
% m .100% 45,45%
11
Y
→Chọn B
Câu 30: Chọn đáp án C
Các chất thỏa mãn là : CH
3
CCl
3
, phenylclorua,o-clo phenol,
2 6 2
(OH) C H (Cl)COOH

clo metan: CH
3
Cl

NaOH
CH
3
OH
1,1-đicloetan: CH
3
CHCl
2
NaOH
CH
3
CH(OH)
2
(không bền) CH
3
CH=O + H
2
O
CH
2
Cl-CH
2
Cl: CH
2
Cl-CH
2
Cl
NaOH
etylengicol
o-clo phenol: HO-C

6
H
4
-Cl
NaOH
NaO-C
6
H
4
-ONa
benzylclorua: C
6
H
5
CH
2
Cl
NaOH
C
6
H
5
CH
2
OH
phenylclorua: C
6
H
5
Cl

NaOH
C
6
H
5
ONa
C
6
H
5
CHCl
2
: C
6
H
5
CHCl
2
NaOH
C
6
H
5
CH(OH)
2
(không bền) C
6
H
5
CH=O

ClCH=CHCl: ClCH=CHCl
NaOH
HO-CH=CH-OH (không bền) HO-CH
2
CHO
CH
3
CCl
3
: CH
3
CCl
3
NaOH
CH
3
C(OH)
3
(không bền) CH
3
COOH
NaOH
CH
3
COONa
Vinylclorua: CH
2
=CHCl
NaOH
CH

2
=CH-OH (không bền) CH
3
CHO
OHOH
O OH
Cl
NaOH

OO
O O
OH
Na
NaNa
→Chọn C
Câu 31: Chọn đáp án A
(1) Sai.Có thể điều chế bằng cách chƣng cất phân đoạn không khí lỏng.
(2) Sai.Chỉ khi lƣợng O
3
rất nhỏ mới có tác dụng làm không khí trong lành.Nếu hàm lƣợng lớn
sẽ có hại cho con ngƣời.
(3) Đúng.Theo SGK lớp 10.
(4) Đúng.Theo SGK lớp 10.
(5) Sai.Không có phản ứng xảy ra. →Chọn A
Câu 32:

Chọn đáp án A

H
2

O 1,1 mol > CO
2
0,7 mol => X là hh các ancol no.
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 20

0,7
C = =1,75
1,1 - 0,7
=> X là hh các ancol no, đơn chức và mol ancol = 0,4.
BTNT => m
X
= m = 0,7*12 + 1,1*2 + 16*0,4 = 17 gam.
32,8 gam Y có số mol 0,25*2 = 0,5 mol.
Pứ este hoá : Ancol X + Axit Y => Este + H
2
O (Axit dƣ nên tính theo ancol)
BTKL :
80 17 32,8
a = .0,4( + - 18) = 28,832 gam
100 0,4 0,5
→Chọn A
Đây là dạng bài tập khá quen thuộc về phản ứng đốt cháy của ancol no đơn chức và phản ứng
este hoá với axit. HS gặp khó khăn trong khâu xác định dãy đồng đẳng của các ancol X và xử lý
hỗn hợp 3 ancol phản ứng với 2 axit.
Câu 33: Chọn đáp án C
Sơ đồ phản ứng :
2
4
24
HCl

2
22
(2)
4
O
KMnO
K MnO
MnCl
MnO Cl
KCl
KMnO

o
t
(1)


Nhƣ vậy, sau toàn bộ quá trình phản ứng : Chất oxi hóa là Mn
+7
trong KMnO
4
, số oxi hóa của Mn
thay đổi từ +7 về +2. Chất khử là
2
O
trong KMnO
4

1
Cl

trong HCl, số oxi hóa của O thay đổi
từ -2 về 0, số oxi hóa của Cl thay đổi từ -1 về 0.
Áp dụng bảo toàn khối lƣợng, ta có :
22
KMnO chaát raén
4
OO
mm
0,96
m 23,7 22,74 0,96 gam n 0,03 mol.
32

Áp dụng bảo toàn electron, ta có :
4 2 2 2 2
KMnO O Cl Cl Cl (ñktc)
0,03 ?
0,15
5n 4n 2n n 0,315 mol V 0,315.22,4 7,056 lít
→Chọn C
Câu 34: Chọn đáp án B
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 21

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3
CH
3

CH
3
CH
3

Vậy a = 1; c = 3; d = 3 →Chọn B
Câu 35: Chọn đáp án B
Các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là: (a) và (e) →Chọn B
Câu 36: Chọn đáp án C
X gồm Fe
2+
; Fe
3+
và Cl
-
.

Cu + Fe
3+
Cu
2+
+ Fe
2+

Mg + Fe
2+
Mg
2+
+ Fe hoặc Mg + Fe
3+

Mg
2+
+ Fe
2+

Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag
Fe
3+
+ CO
3
2-
+ H
2
O Fe(OH)
3
+ CO
2

Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2

hoặc Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3

NH
3
+ Fe
3+
+ H
2
O Fe(OH)
3

+ NH
4
+

KI + Fe
3+
Fe
2+
+ I
2
+ K
+

H

2
S

+ Fe
3+
Fe
2+
+ S + H
+
→Chọn C
HS phải nắm vững phản ứng trao đổi ion, phản ứng oxi hoá – khử vô cơ cũng như tính chất hoá
học của Fe
2+
và Fe
3+
(với kiến thức rộng) mới có thể giải quyết được bài tập này.
Câu 37: Chọn đáp án D
OO
.
.
ax
2
2
2
OO :0,2
: 22,89 17,04 18,2
:0,1
17,04 0,1.1 0,2.23 12,64 12,64 0,2.16.2 6,24
0,46 0,36 0
:

12 2 6,24 0,46
26,72
: 44 18 26,72 0,36
RC Na
HC
A trong A
khong no
it
RC Na
D m R
NaCl
mm
n
CO a
a b a
AO
H O b a b b
ax
,1
0,2 0,1 0,1
no
it
n

TH1:
2
22
:0,1
OO :0,04
12,64 35,4 % 22,78

OO :0,06
OO :0,1
HCOOH
CH CH C H
RC
CH CH CH C H
RC H

Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 22

Có đáp án D rồi nên không cần làm TH2
3
:0,1
12,64
OO :0,1
CH COOH
RC H
→Chọn D
Câu 38: Chọn đáp án B
Câu 39: Chọn đáp án C
Chú ý :
4
HSO
điện ly hoàn toàn ra
2
4
SO
do đó xảy ra
22
44

SO Ba BaSO
→Chọn C
Câu 40: Chọn đáp án D
Ta có :
3
2
BTNT
2
Cu NO
BTNT
2
CuO : 0,2
n 0,2 NO :0,4
O :0,1 CuO : 0,2 m 64.0,2 12,8
→Chọn D
Câu 41:

Chọn đáp án B

3
22
2+
2
2+
2
HNO dac
H S du Ba(OH) du
2
4
3+

4
-
2
Cu : x
Cu : x
Cu(OH) : x
CuS: x
Fe : y
z
1/2Y Z SO : x+
z
z
2
S:
BaSO : x
Fe : z
2
2
:1,1
Cl : t
NO

BTĐT dd Y : 2x + 2y + 3z = t.
Phần II + 0,22 mol KMnO
4
:
2Cl
-
Cl
2

+ 2e ; Fe
2+
Fe
3+
+ 1e ; Mn
+7
+ 5e Mn
+2

= > Bảo toàn e : y + t =5.0,22
Quy đổi kết tủa Z và bảo toàn e : 2x + 6(x + 0,5z) = 1,1
Ta lại có : m
X

= m
Cu
+ m
Fe
+ m
O
=>

64x + 56(y + z) + 16.0,5t = 0,5.60,8 ( Lƣu ý O
2-
< = > 2Cl
-
)
Giải hệ ta đƣợc :
x = 0,1
y = 0,2

=> m = 0,1.98 + 0,15.233 = 44,75 gam.
z = 0,1
t = 0,9
→Chọn B
HS dễ nhầm lẫn và không vận dụng được những điểm kiến thức sau :
I/ Phản ứng tạo kết tủa của H
2
S với dung dịch chứa muối Cu
2+
và Fe
3+
; sẽ có HS cho rằng H
2
S
phản ứng được với muối Fe
2+
và khó khăn trong việc xác định thành phần kết tủa.
II/ Tính khử của Fe
2+
và Cl
-

với tác nhân oxi hoá là KMnO
4
môi trường axit. Phần lớn HS sẽ quên
không đề cập đến Cl
-
.
III/ Phương pháp quy đổi đơn chất cho hỗn hợp kết tủa Zvà xác định thành phần kết tủa tạo thành
khi phản ứng với Ba(OH)

2
.
IV/ HS chỉ tập trung tìm công thức của oxit sắt.
V/ Định luật bảo toàn điện tích ( đặc biệt mối liên hệ giữa O
2-
và Cl
-
)
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 23

Câu 42: Chọn đáp án A
Ta có :
23
BTNT.Fe
Fe O Fe Fe
n 0,1 n 0,2 m 11,2
→Chọn A
Câu 43: Chọn đáp án B
Theo giả thiết và bảo toàn nguyên tố H, ta có :
3 2 5
3
25
3 2 5 2
CH COOH C H OH
CH COOH
C H OH
CH COOH C H OH H O
60n 46n 25,8
n 0,2
2.23,4

n 0,3
4n 6n 2n 2,6
18

Theo bảo toàn gốc CH
3
COO– , ta có :
3 3 2 5
CH COOH phaûn öùng CH COOC H
14,08 0,16
n n 0,16 mol H .100% 80%
88 0,2
→Chọn B
Câu 44: Chọn đáp án B
Dễ thấy : A có 1 vòng và 5 nối đôi.A có 20 C và 1 O nên CTPT là C
20
H
30
O
CTCT:
3 6 6 3 3 2
3
CH C H CH CH (CH )C CH CH CH (CH )C CH CH OH

Ta có :
16
%O .100% 5,59%
12.20 30 16
→Chọn B


Câu 45: Chọn đáp án C
Với
BTE
2 Fe Al 1
Fe:0,045 Fe:4,5a
P Có n 4,5n P 3a 4,5a.3 0,165.3 a 0,03
Al:0,01 Al:a

Do đó :
Fe Al
34
1 2 3
14,49
m 14,49 19,32
3
Al:0,2
m
Fe:0,135
14,49 m m
Fe O :0,06
P Al O 0,06
Al:0,03
102

Al
0,2
%n 76,92%
0,2 0,06
→Chọn C
Câu 46: Chọn đáp án D

→Chọn D


Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 24

Câu 47: Chọn đáp án C
Lƣợng nhiệt cần dùng để làm tăng nhiệt độ của 1000 gam nƣớc từ 25
0
C lên 100
0
C là:
Q = m.C
nƣớc
. t
0
= 1000.4,16.(100 – 75) =312000(J)=312(kJ)
Trong 100 gam khí gas trên có 99,4 gam butan và 0,6 gam pentan.
Lƣợng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 100 gam khí gas là:

3
99,4 0,6
.2654 .3,6.10 4578,4(kJ)
58 72

Vậy lƣợng khí gas cần dùng là 312.100.4578,4≈6,81(g) →Chọn C
Câu 48 : Chọn đáp án D
X (RCOO)
3
C
3

H
5
tạo bởi 2 gốc của axit linoleic CH
3
(CH
2
)
4
CH = CHCH
2
CH = CH(CH
2
)
7
COOH và
1 gốc của axit béo no panmitic C
15
H
31
COOH
=> phân tử X có tổng số liên kết pi là k = 2.2+3 = 7 => b-c = 6a. →Chọn D
Câu 49: Chọn đáp án C
Hh E pứ tráng bạc => X là HCOOH và este T có gốc HCOO- .
Đặt số mol X,Y,T lần lƣợt là a,b và c. CO
2
0,25 mol và H
2
O 0,18 mol. BTNT
=>
4c2b2a0,22

16
0,18.20,25.126,88
n
O(E)
Và 2a+2c = 0,12 => b + c = 0,05.
Axit Y có tổng số liên kết pi là k => tổng số liên kết pi trong este T là k+1
= > 0,25 – 0,18 = (k-1)b + (k+1-1)c => 0,07 = (b+c)k – b = 0,05k – b.
Áp dụng điều kiện : b < 0,05 => 0,05k – 0,07 < 0,05 => k < 2,4.
Ta chọn k = 2 => b = 0,03 ; a = 0,04 ; c = 0,02.
22
n 2n-2 2
m 2m-4 4
(X)CH O :0,04
(Y)C H O :0,03
(T)C H O (m 4):0,02
=> 0,04 + 0,03n + 0,02m = 0,25 (BTNT C) =>
21-2m
n=
3

Ta chọn m=6 => n=3. X là HCOOH, Y là CH
2
=CH-COOH
T là HCOO-CH
2
-CH
2
-OOC-CH=CH
2
. Z là C

2
H
4
(OH)
2

BTKL :
2
E KOH Z H O
m + m = m + m + m

= > 6,88 + 0,15*56 = m + 62*0,02 + 18*(0,04+0,03) => m = 12,78 gam. →Chọn C
Những điểm kiến thức HS lưu ý vận dụng trong bài tập này :
I/ Định luật BTNT.
II/ Phản ứng tráng bạc của axit fomic và este của axit fomic
III/ Kĩ năng vận dụng định luật BTKL với dữ kiện đề cho KOH dư khi phản ứng với hỗn hợp axit +
este.
Nguyễn Anh Phong – Nguyễn Minh Tuấn – Lê Thanh Phong – Trần Phương Duy 25

IV/ Vận dụng độ bất bão hoà trong phản ứng đốt cháy hợp chất hữu cơ, kĩ năng biện luận xác định
CTPT. HS gặp không ít khó khăn trong việc xác định công thức của este T
Câu 50: Chọn đáp án D
Vùng thảo nguyên không có khu công nghiệp nên không có SO
2
→(loại B và C)
Trong nƣớc mƣa thì không thể có H
3
PO
4
→Chọn D



Chủ nhiệm CLB
Nguyễn Anh Phong – 0975 509 422


×