Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ACCESS có đáp ân (250 câu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.16 KB, 25 trang )

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ACCESS
ÔN THI CHỨNG CHỈ B TIN HỌC
1. Trên 1 form có textbox có tên là TEXT1. Để kiểm tra textbox có dữ liệu hay không ta dùng
hàm nào sau đây:
A. ISNULL(TEXT1). B.ISEMPTY(TEXT1).
C. NULL(TEXT1). D. EMPTY(TEXT1).
2. Các hàm của Access
A. LEFT, RIGHT, MID B. INSTR, LEN, MID
C.DCASE, LCASE, ISNUMERIC D. Các câu trên đều đúng
3. Khi nhập dữ liệu cho một table thì field được gọi là khóa chính (primary key)
A. Cho phép trùng giữa các record trong cùng table đó.
B. Bắt buộc phải nhập.
C. Cho phép để trống.
D. Chỉ cho phép kiểu Text.
4. Để con trỏ luôn luôn nằm trong 1 control có tên là TEXT2 trên form mỗi khi mở form
đó ta ghi như thế nào
A. TEXT2.Enabled=True B. TEXT2.Locked=False
C. TEXT2.Setfocus D. TEXT2.Setfocus=TRUE
5. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong
Validation rule như thế nào thì hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD*” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR( “BC*”, “HD*”) D. Các câu trên đều sai
6. Viết code không cho người đăng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form
có tên form1
A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0
C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No D. Các câu trên đều đúng
7. Nguồn dữ liệu để tạo 1 Report là:
A. Chỉ một table B. Chỉ một query
C. Có thể là table hoặc query D. Có thể nhiều table
8. Trên Form textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox
TH_TIEN có biểu thức tính toán sau TH_TIEN=DONGIA*SL. Kết quả textbox


TH_TIEN có giá trị là:
A. #Name? B. 10000
C. #Null? D. #Error?
9. Trong thuộc tính Control Source của 1 đối tượng trên form ta phải chọn
A. Tên 1 Field (trường) B. Tên 1 Table
C. Tên 1 Query D. Tên 1 Macro
1
10. Trong cửa sổ design view của 1 table, ta muốn giá trị khi nhập vào sẽ được đổi ra chữ in:
A. Thuộc tính Input mark ta ghi > B. Thuộc tính Format ta ghi >
C. Thuộc tính Format ta ghi < D. Thuộc tính Caption ta ghi <
11. Kết quả của biểu thức LEN(“MicrosoftAccess”)
A. Không có hàm này B. MICROSOFT ACCESS
C. microsoft access D. 15
12. Giả sử có 1 ListBox trên form có tên là LIST1 có nguồn dữ liệu từ 1 query có tên là
QUERY1 để cập nhật dữ liệu cho listbox đó ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Docmd.Requery “QUERY1” B. Docmd.Requery “LIST1”
C. Docmd.Openquery “QUERY1” D. Docmd.Openquery “LIST1”
13. Khi nhập dữ liệu cho 1 table đối với 1 field có kiểu AutoNumber, câu nào sau đây
sai
A. Không cần người sử dụng nhập cho field đó
B. Bắt buộc người sử dụng nhập cho field đó
C. Field đó không chứa các giá trị trùng nhau
D. Field đó có thể dùng làm khóa chính
14. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu
A. FORM B. TABLE
C. QUERY D. REPORT
15. Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table
A. Corrency.Macro B. Lookup Wizad OLD Object
C. Các câu A và B đều sai D. Các câu A và B đều đúng
16. Kết quả khi chạy một Append Query là:

A. Xóa dữ liệu đã có sẵn của 1 table trước khi ghi dữ liệu mới lên table đó
B. Dữ liệu sẽ được thêm vào cuối 1 table
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của 1 table
D. Tạo một table mới và ghi dữ liệu vào table đó
17. Các điều khiển (Control) trên form bao gồm
A. TextBox, Lable, Button B. ListBoxt, ComboBox, Checkbox
C. Tab Control D. Các câu trên đều đúng
18. Gán 1 giá trị sai cho 1 biến có tên là PHAI kiểu Yes/No như thế nào?
A. PHAI=1 B. OpenQuery
C. PHAI=0 D. PHAI=FALSE
19. Tạo Macro cho phép mở query, ta dùng section:;
A. SetValue B. OpenQuery
C. RunQuery D. Open
20. Để gắn nguồn dữ liệu của 1 table vào 1 combobox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của
Combobox
2
A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Control Source
C. Thuộc tính Record Sourse D. Thuộc tính Recordset Type
21. Macro tự động chạy mỗi khi mở 1 cơ sở dữ liệu nào đó có tên là
A. AutoRun B. AutoExce
C. AutoActive D. AutoOpen
22. Muốn chuyển dữ liệu của 1 query vào table ta sử dụng query loại nào sau đây
A. Crosstab query B. Append query
C. Make table query D. Các câu B và C đều đúng
23. Muốn viết 1 đoạn chương trình cho 1 button trên Form ta sử dụng thao tác nào sau
đây
A. Right click lên button đó và chọn Exptention builder
B. Double click lên button đó
C. Right click lên button đó và chọn Code builder
D. Các câu trên đều đúng

24. Trên Form có 4 textbox MANX có giá trị N, textbox SOLUONG có giá trị 1200 và textbox
TTIEN có giá trị 100 nếu điền kết quả cho textbox THUE theo công thức sau:
=IIF([MANX]=”X”,IIF([SOLUONG]>1500,0.05*[TTIEN],0.08*[TTIEN]),IIF([SOLUONG]>=1
000,0.15*[TTIEN],0.18*[TTIEN])) thì textbox THUE sẽ có giá trị nào sau đây
A. 5 B. 8
C. 15 D. 18
25. Trên 1 Form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học
sinh vào textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong table HOCSINH
A. HLOOKUP B. DLOOKUP
C. LOOKUP D. VLOOKUUP
26. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của
textbox
A. Thuộc tính Visible=Yes B. Thuộc tính Enabled=True
C. Thuộc tính Locked=True D. Các câu B bà C đều đúng
27. Lấy ký tự thứ 2,3,4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access.
A. MID(MAPHIEU,2,3) B. SUBSTR(MAPHIEU,2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3) C. MID(MAPHIEU,2,4)
28. Giả sử trong table HD có danh sách tất cả các hợp đồng mà công ty đã lập. Muốn
đếm xem trong table đó có bao nhiêu hợp đồng đã ký vào ngày 23/10/2010, ta
dùng lệnh nào sau đây. Biết NGAYLAP là 1 field lưu giữ ngày lập 1 hợp đồng
trong table HD
A. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=23/10/2010”)
B. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=#23/10/2010#”)
C. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=’23/10/2010’ ”)
3
D. DCOUNT(“NGAYLAP”,”HD”,”[NGAYLAP]=$23/10/2010$”)
29. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ CSDL click lên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click nút View
C. Các câu B và D đều đúng D. Các câu A và B đều sai

30. Để đáp ứng lại 1 biến cố trên form ta có thể dùng
A. 1 macro, 1 thủ tục hay 1 hàm B. 1 thủ tục hay 1 hàm
C. 1 macro hay 1 hàm D. 1 macro hay 1 thủ tục
31. Giả sử trong table SANPHAM có danh sách tất cả các mặt hàng mà công ty cung cấp.
Muốn đếm xem trong table đó có bao nhiêu mặt hàng, ta dùng lệnh nào sau đây. Biết
MASP là 1 field của table SANPHAM
A. TS=DSUM(“MASP”,”SANPHAM”) B. TS=DLOOKUP(“SANPHAM”,”MASP”
C. TS=DCOUNT(“MASP”,”SANPHAM”) D. TS=DCOUNTA(“MASP”,”SANPHAM”)
32. Để truy xuất 1 phương pháp (methoD., 1 tính chất {property} ta dùng toán tử gì?
A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)
C. Dấu := D. Dấu =
33. Trong 1 button có đoạn code sau text1.Visible = Not text1.Visible. Kết quả khi click vào
button này là gì
A. Cho phép ấn Textbox Text1 B. Cho phép hiện Textbox Text1
C. Cho phép hiện/ẩn Textbox Text1 D. Sẽ bị phát sinh lỗi
34. Trong cửa sổ thiết kế query, để lọc các mẫu tin có giá trị trống ta khai báo trong cột
Criteria như thế nào
A. IS EMPTY B. ISNULL
C. IS BLANK D. IS NULL
35. Đoạn code trong biến cố On Enter của một textbox trên Form sẽ được kích hoạt khi ta
thực hiện thao tác nào sau đây
A. Nhập dữ liệu và textbox B. Click chuột vào trong textbox
C. Thay đổi dữ liệu trong textbox D. Khi con trỏ chuột ra khỏi textbox
36. Cho biết kế quả của biểu thức sau N=(12345\10)MOD 100
A. Sai vì không có phép toán MOD B. Sai vì không có phép toán \
C. 45 D. 34
37. Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
A. TABLE B. FORM
C. QUERY D. REPORT
38. Muốn ghi điều kiện để lọc dữ liệu trên 1 table, ta dùng lệnh nào sau đây

A. Records Apply Filrershort B. Records Filter Filter by form
C. Records Remove Filtershort D. Các câu A và C đều đúng
39. Để gán 1 textbox trên form với 1 field của 1 table, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox
4
A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Input mark
C. Thuộc tính Control Source D. Thuộc tính Format
40. Muốn thoát khỏi 3 hàm ta dụng lệnh gì
A. Exit Sub B. Exit Do
C. Exit Function D. Exit For
41. Muốn thiết lập thuộc tính cho 1 textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thoa tác nào sau
đây
A. Ấn phím F3 B. Dùng lệnh File Properties
C. Right click lên textbox đó và click Properties D. Ấn phím F2
42. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action
A. RunCommand với đối số (Argument) là EXIT B. EXIT
C. CLOSE D. Các câu A và B đều đúng
43. Tạo Macro cho phép đóng chương trình ACCESS bằng action
A. CLOSE B. QUIT
C. EXIT D. Các câu trên đều đúng
44. Muốn chạy Update Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong ngăn query, chọn tên query và click nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Design View
C. Trong cửa sổ thiết kế query, click biểu tượng Run
D. Các câu A và C đều đúng
45. Để đổi chuỗi “123” ra số 123 ta dùng hàm nào sau đây
A. CBYTE B. CINT
C. VAL D. Các câu trên đều đúng
46. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (FielD.
A. Requited B. Default Value
C. Validation Text D. Validation Rule

47. Trong 1 cơ sở dữ liệu (Database) của Access bao gồm các thành phần
A. Table, Form, Query, Report, Module B. Table, Form
C. Module, Macro D. Report, Module
48. Để gán 1 text trên form với 1 field của table, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox
A. Thuộc tính Format B. Thuộc tính Control Source
C. Thuộc tính Input mark D. Thuộc tính Row Source
49. Kết quả của biểu thức 12/10^2
A. 0.12 B. Không thực hiện được
C. 1.44 D. 3
50. Để tìm mã hợp đồng ký ngày 15/10/2010 ta dùng hàm nào sau đây
A. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=#15/10/2010#”)
B. DLOOKUP(“MAHD”,”HOPDONG”,”[NGAYKY]=15/10/2010”)
5
C . DLOOKUP(”HOPDONG”, “MAHD”,”[NGAYKY]=15/10/2010”)
D. DLOOKUP(”HOPDONG”, “MAHD”,”[NGAYKY]=#15/10/2010#”)
51. Trong 1 textbox ta có thể đưa vào
A. Một biểu thức tính toán B. Một hàm tự tạo
C. Một hàm có sẵn của Access D. Các câu trên đều đúng
52. Các phép toán trong Access là
A. +, -, *, /, \, &, MOD, DIV, LIKE B. +, -, *, ^
C. +, -, *, /, &, MOD, LIKE, IS D. +, -, *, /, &, MOD, DIV, IS
53. Cho X kiểu Interger, Y=( X mod 2 = 0), Kết quả Y thuộc kiểu gì
A. Boolean B. String
C. Interger D. Câu lệnh sai
54. Để không cho người dùng nhập vào textbox trên form, ta sử dụng thuộc tính gì của
textbox
A. Thuộc tính Format B. Thuộc tính Locked=True
C. Thuộc tính Enabled=True D. Thuộc tính Filter Lookup
55. Viết code không cho người dùng nhập dữ liệu vào 1 textbox có tên text1 trên form có tên
form1

A. [Forms]![form1]!text1.Enabled=False B. [Forms]![form1]!text1.Enabled=0
C. [Forms]![form1]!text1.Enabled=No D. Các câu trên đều đúng
56. Trong các biểu thức sau, phép gán nào hợp lệ
A. Sum([TTIEN])=TONGTIEN B. N:= 5 Div 2
C. 1== Mod(5,2) D. THUONG=IIF([NGCONG]>=20,1000000,0)
57. Kết quả của biểu thức UCASE(“Micosoft Access”)
A. Micosoft Access B. Không có hàm này
C. MICOSOFT ACCESS D. micosoft access
58. Để tất cả các mẫu tin trong 1 table đều xuất hiện liên tục cùng lúc trên Form, ta sử dụng
thuộc tính gì của Form
A. Allow Form View với giá trị Yes B. Default View với giá trị Single Forms
C. Allow DataSheet View với giá trị Yes D. Default View với giá trị Continuous Forms
59. Trên 1 form có 3 textbox có tên là NAMHOC, STT, và MASV. Trong textbox MASV nếu
muốn ghép các giá trị trong các ô NAMHOC và STT ta có thể dùng công thức nào sau
đây
A. =[NAMHOC]&[STT] B. =[NAMHOC]*[STT]
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai
60. Kiểu dữ liệu nào mà ACCESS chấp nhận trong khi thiết kế 1 table
A. Curreency, Mem B. Hyperlink, OLE, Object
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai
61. Một auto form chỉ dùng để tạo 1 form liên qua đến
6
A. Chỉ liên quan đến 1 table B. 1 table hay 1 query duy nhất
C. Nhiều table D. Nhiều query
62. Trên 1 form muốn kiểm tra giá trị nhập vào có hợp lệ hay không ta đưa điều kiện kiểm tra
vào biến cố
A. Before Update B. After Update
C. On Loat Focus D. On Exit
63. Trong cửa sổ design view của 1 table, muốn định dang số lẻ cho 1 field ta sử dụng thuộc
tính nào sau đây

A. Thuộc tính Fixed B. Thuộc tính Format
C. Thuộc tính Decimal places D. Thuộc tính Digits after decimal
64. Giả sử các giá trị của trường MANV có 2 ký tự đầu là BC hay HD. Ta ghi trong Validation
ruler như thế nào là hợp lệ
A. LIKE “BC*” OR “HD” B. LIKE “BC*” OR LIKE “HD*”
C. LIKE OR(“BC*”,”HD*”) D. Các câu trên đều sai
65. Trên 1 label ta có thể đưa vào
A. 1 hàm tự do B. 1 dòng văn bản
C. 1 hàm của Access D. 1 hình ảnh
66. Khi sử dụng hàm DLOOKUP(“HOTEN”,”HOCSINH”,”[MAHS]=’10A1-1’”), nếu không tìm
thấy học sinh có MAHS là 10A1-1 thì hàm DLOOKUP sẽ trả về giá trị nào sau đây
A. Báo lỗi B. Khoảng trắng
C. NULL D. FALSE
67. Đối tượng nào dùng để truy vấn dữ liệu
A. REPORT B. FORM
C. TABLE D. QUERY
68. Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(Maphieu,2,3) B. SUBSTR(Maphieu.2,3)
C. INSTR(Maphieu,2,3) D. MID(Maphieu,2,4)
69. Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa 1 điều kiện vào Query đó thì điều kiện
này phải ghi vào dòng?
A. Show B. Sort
C. Criteria D. Total
70. Tạo Macro cho phép mở Form, ta dùng Action?
A. Set Value B. Quit
C. OpenForm D. Close
71. Kết quả của biểu thức (12\10)^2 + (12 mod 10) là?
A. 4 B. 1
C. 2 D. 3
72. Tạo Macro để thoát khỏi 1 cơ sở dữ liệu, ta dùng Action?

7
A. Set Value B. Quit
C. OpenForm D. Close
73. Sau khi khởi động Microsoft Access, xuất hiện hộp thoại mở Cơ sở dữ liệu, để mở 1 cơ
sở dữ liệu đã có trên đĩa ta click vào nút chọn sau?
A. Blank Access DataBase B. Access DataBase Wizards
C. Open an existing file D. Tất cả đều sai
74. Trong Acess để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Dateabas B. File/Open/<tên tệp=""> </tên>
C. Create Table in Design View D. Create table by using wizard
75. Trong của sổ CSDL đang làm việc, muốn tạo biểu mẫu (dùng WizarD., thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter By Selection B. Record/Fillter/Fillter By Form
C. Insert/Colum
D. Form/Create Form by using Wizard/<chọn trường="">/Next </chọn>
76. Tập tin trong Access đươc gọi là?
A. Tập tin dữ liệu B. Tập tin cơ sở dữ liệu
C. Bảng D. Tập tin truy cập dữ liệu
77. Để lưu cấu trúc bảng đã thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. File/New/Blank Database B. Create Table by Using Wizard
C. File/Open/<tên tệp=""> </tên> D. File/Save/<tên tệp=""> </tên>
78. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, Muốn sắp xếp các
bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Sort/Sort Ascending B. Insert/New Record
C. Edit/Delete Rows D. Record/Sort/Sort Descending
79. Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý, Tin,
A. Currency B. AutoNumber
C. Number D. Yes/No
80. Tên cột (tên trường) được viết bằng chữ hoa hay thường?
A. Không phân biệt chữ hoa hay thường B. Bắt buộc phải viết hoa

C. Tùy theo trường hợp D. Bắt buộc phải viết thường
81. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn tìm kiếm những bản ghi theo điều
kiện nào đó, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Fillter By Selection
C. Edit/Find/<điều kiện> D. Insert/Column
82. Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào?
A. Tìm kiếm thông tin B. Lập báo cáo
C. Kết xuất thông tin D. Xem, nhập, sửa dữ liệu
8
83. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới trong chế độ thiết kế, thao tác
thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Create Table in Design View B. Create Table entering data C.
Nhấp đúp <tên tệp=""> </tên> D. File/New/Blank Database
84. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu
đang chọn, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Record/Fillter/Fillter By Form B. Record/Sort/Sort Ascending
C. Insert/Column D. Record/Fillter By Selection
85. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là?
A. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
B. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
C. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
86. Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field
GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì?
A. True/False B. Boolean
C. Date/Time D. Yes/No
87. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột?
A. Name Field B. Field Name
C. Name D. File Name
88. Công việc nào sau đây không phải là công việc thống kê khi khai thác hồ sơ lớp của

CSDL Lớp?
A. Tính điểm trung bình từng môn của bộ môn học kỳ của một học sinh
B. Xác định điểm cao nhất, thấp nhất môn tin
C. Xác định họ tên học sinh có điểm cao nhất môn tin
D. Thống kê số học sinh đạt điểm giỏi các môn toán, tin, lý
89. Việc thu thập, tập hợp thông tin cần thiết cho hồ sơ từ nhiều nguồn khác nhau và lưu trữ
chúng theo đúng cấu trúc đã xác định là một trong các công việc để làm gì?
A. Khai thác thông tin B. Xử lý hồ sơ
C. Tạo lập hồ sơ D. Tìm kiếm thông tin
90. Phần mở rộng của tập tin cơ sở dữ liệu trong Access là gì?
A. DAT B. MDD
C. MDB D. EXE
91. Để cập nhật dữ liệu vào một Table, ta dùng Query nào?
A. Update Query B. Crosstab Query
C. Make-Table Query D. Delete Query
92. Để truy xuất một phương pháp (methoD., một tính chất (property) ta dùng toán tử gì?
A. Dấu chấm (.) B. Dấu chấm than (!)
9
C. Cả 2 câu A và B đều đúng D. Cả 2 câu A và B đều sai
93. Tính chất nào sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẵn cho 1 trường (FielD.?
A. Validation Rule B. Validation Text
C. Default Value D. Required
94. Tính chất nào sau đây dùng để đưa 1 điều kiện để kiểm tra khi nhập dữ liệu?
A. Validation Rule B. Validation Text
C. Default Value D. Required
95. Giả sử 2 TextBox: NGAYDI, NGAYDEN chứa dữ liệu kiểu DATE/TIME, TextBox SoNgay
lưu khoảng cách giữa 2 ngày trên. Để tìm khoảng cách này, trong TextBox SONGAY ta
sử dụng biểu thức nào sau đây?
A. SoNgay=NgayDen-NgayDi B. =NgayDen-NgayDi
C. SoNgay =DAY(NgayDen)-DAY(NgayDi) D. Các lệnh trên đều sai

96. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì trường được gọi là khóa chính (primary key):
A. Cho phép để trống B. Bắt buộc phải nhập
C. Chỉ cho phép kiểu text
D. Cho phép trùng giữa các record trong cùng Table đó
97. Giả sử các giá trị của trường MAHH có chiều dài đúng 4 ký tự, 2 ký tự đầu là BC. Ta ghi
trong Validation Rule như thế nào gọi là hợp lệ?
A. "LIKE BC*" B. "LIKE BC??"
C. LIKE "BC??" D. Các câu trên đều sai
98. Trên 1 Form có chứa TextBox có tên là Text1. Để kiểm tra Text1 có dữ liệu hay không ta
dùng hàm nào sau đây?
A. ISNULL(TEXT1) B. ISEMPTY(TEXT1)
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai
99. Để đáp ứng lại một biến cố trên form ta có thể dùng?
A. Một Macro hay 1 thủ tục B. Một thủ tục hay 1 hàm
C. Một Macro hay 1 hàm D. Một Macro, một thủ tục hay một hàm
100. Muốn thiết lập thuộc tính cho một textbox sau khi chọn nó, ta thực hiện tiếp thao tác?
A. Right click lên textbox đó và click Properties
B. Dùng lệnh View Properties
C. Các câu A và B đều đúng D. Các câu A và B đều sai
101. Một AutoForm chỉ dùng để tạo một form liên quan đến?
A. Một Table hay một Query duy nhất B. Nhiều Table
C. Nhiều Query D. Các câu trên đều đúng
102. Trên 1 form DANHSACH có 2 textbox có tên là MAHS và TENHS. Để điền tên học sinh
vào Textbox TENHS ta dùng hàm gì để dò MAHS trong Table HOCSINH?
A. DLOOKUP B. HLOOKUP
C. LOOKUP D. VLOOKUP
10
103. Trên form Textbox DONGIA có giá trị 1000, textbox SL có giá trị 10, trong textbox
TH_TIEN có biểu thức tính toán sau: =DONGIA*SL. Textbox TH_TIEN có kết quả là?
A. Báo lỗi B. 10000

C. Null D. Các câu trên đều sai
104. Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table?
A. Text B. Number
C. Date/Time D. Cả 3 câu đều đúng
105. Để gắn 1 textbox trên form với 1 field của 1 bảng, ta sử dụng thuộc tính gì của textbox?
A. Thuộc tính Row Source B. Thuộc tính Input Mask
C. Thuộc tính Control Source D. Thuộc tính Format
106. Muốn xem kết xuất của 1 Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ cơ sở dữ liệu, chọn tên Query và chọn nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế Query, chọn biểu tượng View
C. Click biểu tượng Run trong cửa sổ thiết kế Query
D. Các câu trên đều đúng
107. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn 1 trường (fielD. phải được nhập (không
để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Validation Text D. Thuộc tính Default Value
108. Đối với Query có tham số cần nhập thì?
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép " " trong dòng Criteria
D. Các câu trên đều đúng
109. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn ghi 1 dòng thông báo lỗi cho 1 trường
(fielD. của Table ta điền thông báo này vào?
A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Validation Rule
C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Validation Text
110. Một Auto Report chỉ dùng để tạo Report liên quan đến?
A. Một Table duy nhất B. Một Query duy nhất
C. Các câu A và B đều sai D. Các câu A và B đều đúng
111. Trong 1 Table nếu không có 1 trường nào trong bảng chứa thông tin duy nhất, ta có
thể?

A. Chọn nhiều hơn 1 trường để tạo khóa chính
B. Tạo thêm 1 trường kiểu AutoNumber làm khóa chính
C. Để Access tự tạo thêm 1 trường làm khóa chính
D. Các câu trên đều đúng
112. Để thiết kế Table theo ý mình, sau khi vào hộp thoại New Table ta chọn?
11
A. DataSheet View B. Table Wizard
C. Design View D. Các câu trên đều sai
113. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng dữ liệu nhập cho 1 trường
(fielD. ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Format
C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Input Mask
114. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn định dạng hiển thị dữ liệu cho 1 trường
(fielD. ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
A. Thuộc tính Required B. Thuộc tính Format
C. Thuộc tính Default Value D. Thuộc tính Input Mask
115. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (fielD. là 1 Combo Box ta sử
kiểu dữ liệu nào sau đây?
A. Text B. Memo
C. Lookup Wizard D. OLE object
116. Trong Access, để trả về ngày hiện hành của hệ thống ta dùng hàm sau?
A. TODAY( ) B. DATE( )
C. Cả câu A và B đều đúng D. Cả câu A và B đều sai
117. Trong quan hệ 1 - n giữa 2 Table, quy định?
A. Bảng chính là bên 1, bảng quan hệ là bên nhiều
B. Bảng nào bên 1 cũng được
C. Bảng quan hệ là bên 1, bảng chính là bên nhiều
D. Các câu trên đều đúng
118. Trong cửa sổ thiết kế Query, để sắp xếp theo thứ tự tăng hay giảm dần 1 cột khi
chạy Query ta phải sử dụng dòng nào sau đây?

A. Show B. Sort
C. Criteria D. Total
119. Để tổng hợp dữ liệu theo chủng loại trong một Table theo dạng Bảng tính, ta dùng
Query nào?
A. Update Query B. Crosstab Query
C. Make-Table Query D. Delete Query
120. Hình thức hiển thị của cửa sổ Query là?
A. Datasheet View B. Design View
C. SQL View D. Các câu trên đều đúng
121. Trong cửa sổ thiết kế Query, để truy vấn những người có họ Nguyễn, tại dòng Criteria
của cột HOLOT ta gõ?
A. Like "N*" B. Like "Nguyễn*"
C. Like "Nguyễn" D. Like "*Nguyễn*"
122. Khi tạo MainForm-SubForm có nguồn từ các Table/Query có quan hệ 1 - n thì?
12
A. MainForm sử dụng Table/Query bên 1
B. SubForm sử dụng Table/Query bên 1
C. Form nào sử dụng Table/Query bên 1 cũng được
D. Các câu trên đều sai
123. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có độ rộng bằng nhau và bằng
Control bé nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn?
A. Tallest B. Narrowest
C. Shortest D. Widest
124. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control cho có chiều cao bằng nhau và bằng
Control thấp nhất, ta chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Size rồi chọn?
A. Tallest B. Narrowest
C. Shortest D. Widest
125. Khi thiết kế Form/Query để điều chỉnh các Control trên 1 dòng có đỉnh ngang nhau, ta
chọn các Control đó rồi vào Menu Format, chọn Align rồi chọn?
A. Right B. Left

C. Top D. Bottom
126. Tạo Macro hiển thị một hộp thông báo , ta dùng Action?
A. Set Value B. Msg Box
C. Run Macro D. Requery
127. Để tạo Macro có chứa các điều kiện trước khi thi hành 1 Action, trong cửa sổ thiết kế
Macro ta vào Menu View để chèn thêm cột?
A. Macro Name B. Condition
C. Comment D. Các câu trên đều sai
128. Quy tắc chung khi gọi một đối tượng của Form để xử lý trong Macro là?
A. FORM![Tên Form]![Tên Đối tượng] B. FORM![Tên Form].[Tên Đối tượng]
C. FORMS![Tên Form]![Tên Đối tượng] D. FORMS.[Tên Form]![Tên Đối tượng]
129. Kết quả của biểu thức (25\10)^2 + (25 mod 10) là?
A. 8 B. 9
C. 2 D. 3
130. Tạo Macro dùng để gán giá trị cho 1 control trên Form, ta dùng Action?
A. SetValue B. Quit
C. OpenForm D. Close
131. Để không cho phép người dùng nhập dữ liệu vào một Control trên Form, ta sử dụng
thuộc tính nào sau đây?
A. VISIBLE=NO B. LOCKED=YES
C. ENABLE=NO D. Các câu trên đều đúng
132. Trong cửa sổ Design View của 1 Query, muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có
dữ liệu giống nhau, trên dòng TOTAL ta chọn phép toán nào sau đây?
13
A. Count B. Sum
C. Group by D. Avg
133. Để viết code làm ẩn 1 Combo Box có tên combo1 trên Form có tên Form1?
A. [Forms]![form1]!combo1.visible=False B. [Forms]![form1]!combo1.visible=0
C. [Forms]![form1]!combo1.visible=No D. Các câu trên đều đúng
134. Trong thuộc tính Control Source của một đối tượng trên Form ta phải chọn?

A. Tên 1 trường (FielD. B. Tên 1 Table
C. Tên 1 Query D. Tên 1 Macro
135. Tạo Macro cho phép hành động mở các đối tượng?
A. Macro B. Module
C. SQL D. Tất cả đều đúng
136. Để truy xuất dữ liệu ta có thể lấy nguồn dữ liệu từ?
A. Report B. Table
C. Form D. Câu A,B đúng
137. Trong vùng tin Table, vùng tin Query, Dim a, Static b, ta có thể coi là?
A. Biến B. Mảng
C. Phương thức D. Tất cả đều đúng
138. Phát biểu đúng nhất mặt nạ nhập liệu (InPut Mask) dùng để làm gi?
A. Định nghĩa vùng tin B. Định giá trị mặc định
C. Ràng buộc dữ liệu vào D. Tất cả đều sai
139. Quan hệ dữ liệu giữa các đối tượng?
A. Table với Table B. Table với Query
C. Query với Query D. Tất cả đúng
140. Khi nhập dữ liệu cho một Table thì vùng tin được gọi là khóa chính (primary key)?
A. Cho phép nhập dữ liệu trùng B. Không cho phép nhập dữ liệu trùng
C. Bắt buộc nhập không rỗng D. Câu B,C đúng
141. Khi đặt tên vùng tin trường hợp nào hợp lệ?
A. "HoTen" B. Ho Ten
C. Ho-Ten D. Tất cả đúng
142. Đối tượng nào sau đây có thể in trực tiếp ra máy in?
A. FORM B. TABLE
C. QUERY D. Tất cả đúng
143. Trong cửa sổ Design View của 1 Table, muốn tạo 1 trường (fielD. làm Combo box ta
chọn thuộc tính Display Control?
A. Text Box B. List Box
C. Combo Box D. Tất cả đều đúng

144. Nguồn của Form được khai báo từ thuộc tính của form là?
14
A. Control source B. Row source type
C. Recordset type D. On Current
145. Các hàm nào sau đây không phải là hàm cơ sở dữ liệu?
A. Dsum B. IIF( )
C. Dlookup D. Dmax
146. Trong thuộc tính Form thuộc tính nào sau đây không cho hoặc cho phép sửa dữ liệu?
A. Allow Edits B. Allow Deletions
C. Allow Additions D. Tất cả đều sai
147. Giá trị mặc định của Form (Default view) khi chạy có các dạng nào sau đây?
A. Continuous Forms B. Datasheet
C. Single Form D. Tất cả đều đúng
148. Trong các đối tượng trong Access ta dùng công cụ Wizard để thực hiện chức năng?
A. Tạo nhanh tự động B. Tự tính toán một thuật giải
C. Tăng thêm phức tạp lập trình D. Tất cả đều sai
149. Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu
A. Tables B. Reports
C. Forms D. Macros
150. Khóa chính của 1 table dùng để kiểm tra
A. Trùng lắp dữ liệu B. Dữ liệu bị rỗng
C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
151. Kiểu dữ liệu nào trong Access được dùng cho các cột trong table.
A. Text B. Memo
C. OLE object D. Cả 3 đều đúng
152. Trong Access đối tượng nào dùng để lưu trữ dữ liệu
A. Tables B. Reports
C. Forms D. Macros
153. Khóa chính của 1 Table dùng để kiểm tra
A. Trùng lặp dữ liệu B. Dữ liệu bị rỗng

C. Cả 2 đều đúng D. Cả 2 đều sai
154. Truy vấn CrossTab có 5 cộ thì có bao nhiêu cộ được chọn là Row heading
A. 1 B. 2
C. 3 D. Cả 3 đều đúng
155. Trên 1 báo cáo ta có thể có bao nhiêu phân nhóm (Grouping)
A. 1 B. Nhiều
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
156. Đối tượng Forms trong Access dùng để làm gì?
A. Là giao diện cho phép người dùng thao tác với cơ sở dữ liệu
B. Là công cụ để truy vấn dữ liệu
15
C. Là công cụ để thiết kế báo cáo
D. Đáp án khác
157. Dữ liệu trên Table sau khi xóa xong sẽ như thế nào?
A. Có thể phục hồi lại được B. Không thể phục hồi lại được
C. Nằm trong Recycle Bin của máy tính D. Đáp án khác
158. Để chứa giá trị là 150000 ta chọn kiểu số nào lưu trữ
A. Byte B. Integer
C. Single D. Cả 3 đều sai
159. Dữ liệu đặt trong vùng Page Footer sẽ được hiển thị ở đâu trên report
A. Đầu mỗi trang B. Giữa report
C. Cuối report D. Đáp án khác
160. Để chứa giá trị là 138.5 ta chọn kiểu số nào lưu trữ
A. Byte B. Integer
C. Long Integer D. Cả 3 đều sai
161. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Mod(20,5)
A. 0B. 4
C. Sai cú pháp D. Cả 3 đều sai
162. Điều khiển Textbox dùng để làm gì
A. Hiển thị thông tin trên báo cáo

B. Hiển thị dữ liệu nguồn và kết quả tính toán trên báo cáo và form
C. Hiển thị thông tin trên form D. Hiển thị thông tin trên báo cáo và form
163. Tham số Item và Expression là của hành động nào
A. GotoRecord B. Setvalue
C. Cancelevent D. Đáp án khác
164. Để lưu dữ liệu hiện hành trên form tra chọn tham số nào cho macro
A. Save B. SaveRecord
C. Runcommand D. Đáp án khác
165. Để dừng thực hiện các action tiếp theo của 1 macro ta chọn action nào?
A. Exit B. Stop
C. Close D. Đáp án khác
166. Để thêm mới dữ liệu ta chọn action nào cho macro them
A. New B. Runcommand
C. Gotocontrol D. Đáp án khác
167. Hãy cho biết kết quả của biểu thức sau: Val(“123”)
A. Số 123 B. Chuỗi 123
C. Sai cú pháp D. Cả 3 đều sai
168. Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định
A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
16
B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A
169. Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường
A. 256 B. 10
C. 128 D. 255
170. Tên Table
A. Có khoảng trắng B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng

tiếng Việt có dấu
171. Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa
A. 1 chữ số B. 7 chữ số
C. 15 chữ số D. 0 chữ số
172. . Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ D. Cơ sở dữ liệu tập trung
173. Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là
A. 64 B. 255
C. 1024 D. Không giới hạn
174. Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm
A. Link SubForm và Link MainForm
B. Relationship SubForm và Relationship MainForm
C. Link Child Field và Link Master Field
D. Casecade Relate Field
175. Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A
đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính
A. Popup = yes, Modal = yes B. Popup = no, Modal = no
C. Popup = yes, Modal =no D. Popup = no, Madal = yes
176. Khi xóa Form “Nhanvien”
A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
B. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
C. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
D. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên
không bị mất
177. Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần
A. Một thành phần duy nhất là Table
B. 5 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros
17
C. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages

D. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.
178. Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là
A. Short Date B. Medium Date
C. Long Date D. General
179. Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là
A. Quan hệ một - nhiều B. Quan hệ nhiều - một
C. Quan hệ một - một D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một
180. Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber
A. Luôn luôn tăng B. Luôn luôn giảm
C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo
D. Tùy ý người sử dụng
181. Khi một bảng T được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo
A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng T
B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng T
C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng T
D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào
182. . Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính
Validation Rule của trường DIEM
A. >0 or <=10 B. >=0 and <=10
C. >[diem]>0 or [diem]<=10 D. 0<=[diem]<=10
183. Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định
A. Các trường mà Form sẽ gắn kết B. Bảng chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
C. Các trường mà Form sẽ gắn kết và bảng dữ liệu mà Form sẽ gắn kết
D. Không quy định bất cứ điều gì
184. Kính thước tối đa của một Table là
A. 1 Mega byte B. 1 KB
C. 1 Giga byte D. Không giới hạn
185. Trong Form “Nhanvien” để tạo Textbox nhập liệu cho trường HOTEN thì ta phải đặt các
thuộc tính
A. Name=HOTEN B. Control Source=HOTEN

C. Name=HOTEN và Control Source=HOTEN
D. Đặt Name và Control Source bất kỳ
186. Hãy chọn ra một phát biểu sai
A. Trong Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác
B. Một Macro độc lập không thể gắn vào một đối tượng bất kỳ
C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện
D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung
18
187. SubReport
A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình
B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt
C. Một Report nhỏ được kích hoạt bởi một Report khác
D. Một Report nhỏ được nhúng bên trong một Report khác
188. Tổng số Field trong một Table
A. 64 B. 255
C. 256 D. Không giới hạn
189. Một Form sau khi thiết kế được thể hiện ở bao nhiêu dạng
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
190. Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta
chọn ở mục
A. Index B. Index and Sort
C. Sort D. Show
191. Tổng số Field trong một Index
A. 10 B. 255
C. 32 D. Tùy ý
192. Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa
A. Các phép toán B. Các tên trường
C. Các hàm D. Các thủ tục
193. . Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng

A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành
tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu
chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập
tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
194. Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View
A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
195. . Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text
A. 64 B. 1024
C. 255 D. Không giới hạn
19
196. Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một
đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn
A. [BIEUMAU]![Form].[KH] B. [Form].[KH]
C. [Forms]![BIEUMAU]![KH] D. [Forms]![BIEUMAU].[KH]
197. Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để
A. Sao chép thông tin giữa các bảng B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng
C. Di chuyển thông tin giữa các bảng D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng
có quan hệ với nhau
198. Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
199. Một khóa chính phải
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng

C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu
tin
200. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau
A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu
C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết
201. Macro Autoexec là
A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access
B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định
C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access
D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access
202. Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ
A. Một Table hoặc một Query B. Một hoặc nhiều Query
C. Một Table và nhiều Query D. Nhiều Table và nhiều Query
203. Khóa ngoại là
A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng B. Một mẫu tin đặc biệt
C. Không là khóa chính của bảng nào hết D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
204. Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của
trường đó phải chọn là
A. YES B. NO
C. Tùy ý D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
205. . Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải
A. Có ít nhất một mẫu tin B. Có ít nhất ba trường
C. Có chung ít nhất một trường D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
20
206. . Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh
A. Edit\Tool… B. Insert\Relationships
C. View\Relationships D. Tool\Relationships
207. Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để
A. Định dạng dữ liệu B. Che chắn dữ liệu

C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng
208. . Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay
nhiều bảng có cùng tên trường thì
A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó
B. Ta phải đổi tên cho các trường đó
C. Truy vấn không thể thực hiện được
D. Vẫn tạo truy vấn bình thường
209. Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
210. Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm
A. 10 B. 2
C. 3 D. Không có
211. Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng
trình bày của Form
A. 2 B. 3
C. 4 D. Nhiều hơn nữa
212. Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng
A. Form Header/Footer B. Page Header/Footer
C. Detail D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
213. Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì
A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ
B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu
C. Qui định khoá chính
D. Qui định dữ liệu của Field
214. . Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải
A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng
HangHoa
B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang
C. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa
215. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng
A. Update Query B. Make-Table Query
21
C. Append Query D. Select Query
216. Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì
A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu
B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó
C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form
D. Cả hai câu (A., (B. đúng
217. Thuộc tính Control Source của Label quy định
A. Label không có thuộc tính này
B. Qui định tên của Label
C. Qui định giá trị hiển thị của Label
D. Cả ba câu (A., (B., (C. sai
218. Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu trường
A. 2 B. 4
C. Không thể sắp xếp được D. Bao nhiêu trường cũng được
219. Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (BounD.
A. Text Box, Tab Control, Option Group
B. Label, Line, Rectangle
C. Check Box, Togle Button, Image
D. Option Button, Option Group, Bound Object Frame
220. Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report ta làm như
sau
A. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “NO”
B. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over All”
C. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “Over Group”
D. Tạo Textbox, gán thuộc tính Control Source “=1”, Running Sum là “YES”
221. Tổng số Table có thể mở cúng lúc là

A. 64 B. 256
C. 1024 D. Không giới hạn
222. Để truy xuất đến thuộc tính Value của Textbox LOAI trong Form BAOCAO, ta sử dụng
lệnh nào trong các lệnh sau
A. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].Value B. [LOAI].[BAOCAO].Value
C. [Form].[BAOCAO].LOAI.Value D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
223. . Chọn tên trường sai quy cách trong các tên sau
A. HO TEN B. HỌ TÊN
C. HO&TEN D. HO!TEN
224. Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba
trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn
A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs
22
B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính
C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được
D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính
225. Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ
thuộc tồn tại thì ta chọn mục
A. Enforce Referential Integrity B. Cascade Update Related Fields
C. Cascade Delete Related Record D. Primary Key
226. Để tạo nút lệnh (Command Button) trong Form, ta phải đặt nó trong vùng nào
A. Form Header B. Form Footer
C. Detail D. Tuỳ ý
227. Để di chuyển con trỏ đến một Textbox trong Form và đặt giá trị cho Textbox này là số
100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào
A. GoToControl và SetExpression B. GoToRecord và SetValue
C. GoToControl và SetValue D. GoToLast và DoMenuItem
228. Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành
của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc
tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09
C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#
229. Khi chọn một trường có kiểu Text hay Memo trong một bảng làm khoá chính thì thuộc
tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là
A. Yes B. No
C. Tuỳ ý D. Không có thuộc tính này
230. Các ký tự không thể đặt tên cho Field là
A. Dấu . B. Dấu [
C. Dấu ! D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
231. Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
A. Cộng, trừ B. Nhân, chia
C. So sánh : <>,>=,<= D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
232. Qui định nhập kiểu Text tự động đổi thành chữ thường sử dụng mã Fomat là
A. > B. <
C. @ D. &
233. Qui định dữ liệu nhập chỉ được phép là các chữ cái từ A đến Z hoặc ký số từ 0 đến 9
và bắt buộc phải nhập vào, ta sử dụng ký hiệu trong phần khai báo Input Mask là
A. ? B. <
C. A D. a
23
234. . Khẳng định nào sau đây sai
A. Tên trường (FielD. có tối đa 64 ký tự
B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau
C. Tên trường có thể có ký tự & D. Tên trường có thể có ký tự (
235. Khẳng định nào sau đây đúng
A. Trường kiểu Byte có thể chứa -25 B. Trường kiểu Integer có thể chứa -32768
C. Trường kiểu Double có thể chứa 1.78c00
D. Trường kiểu Text có thể chứa 256 chữ cái

236. Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ
màu xanh ta thực hiện
A. Input Mask:>[Blue] B. Format:“Blue”
C. Format:@[Blue] D. Input Mask:\Blue
237. Trong Form, muốn không hiển thị hộp điều khiển góc trên bên phải của Form thì chọn
thuộc tính nào
A. Close Button: No B. Control Box: No
C. Min/Max Button: None D. Cả hai câu (A., (C. đúng
238. Khi tạo các điều khiển: Option Button, Check Box, Toggle Button dạng gắn kết thì thuộc
tính Control Source của điều khiển
A. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Number
B. Tùy thuộc người sử dụng
C. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Yes/No
D. Bắt buộc gắn kết với một trường kiểu Text
239. Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1)
sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong
liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn
A. Cascade Update Related Fields B. Enforce Referential Integrity
C. Không thể thực hiện được D. Cascade Delete Related Records
240. Công cụ Macro trong Access được sử dụng vào mục đích gì
A. Để tạo menu và các thao tác mở, đóng Form, Report
B. Để thực hiện đồng loạt một chuỗi thao tác đã định nghĩa trước
C. Để ghi nhận thao tác người sử dụng, sau đó thực hiện lại giống như vậy
D. Cả ba câu (A., (B., (C. sai
241. Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn
loại hành động nào sau đây
A. Record Operations, Add New Record B. Record Navigation, New Record
C. Record Navigation, Add New Record D. Go to Record, New
242. Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác,
ta sử dụng

24
A. Append Query B. Make Table Query
C. Update Query D. Crosstab Query
243. Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form
Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở
chế độ nào
A. Datasheet View B. Design View
C. Form View D. Cả ba câu (A., (B., (C. đúng
244. Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
A. “ABC” Like “A*” B. “A*” Like “ABC”
C. “ABC” Like “C*” D. “ABC” Like “*A*”
245. . Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5 B. 5 ; 6 ; 7
C. 5 ; 7 D. 7
246. Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border
Style của Form chọn
A. Thin B. Sizable
C. Dialog D. Cả hai câu (A., (C. đúng
247. Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào
sau đây
A. Record Navigation, Find Record B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record D. Record Operations, Find Next
248. Dữ liệu đặt trong vùng Report header sẽ được hiển thị ở đâu
A. Trước dữ liệu của vùng page header B. Sau dữ liệu vùng page header
C. Sau dữ liệu vùng Detail D. Đáp án khác
249. Dữ liệu nguồn cho điều khiển Combo Box sẽ được gắn vào thuộc tính nào
A. Control Source B. Row Source
C. Caption D. Value
250. Để tính tổng số dòng dữ liệu đang hiển thị trong vùng Detail của Reports không có
Grouping ta vẽ Textbox vào vùng nào của Reports để lập công thức

A. Detail B. Page Footer
C. Report Footer D. Cả 3 đều đúng
25

×