LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
GVHD: Nguyễn Thị Bảo Châu
SVTH: Thạch Kim Khánh
MSSV: 4094189
Ngành: Marketing k35
THƯỢNG ĐẾ SẼ ĐI ĐÂU?
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
QUYẾT ĐỊNH CHỌN NƠI LÀM VIỆC
CỦA SINH VIÊN KINH TẾ
- ĐẠI HỌC CẦN THƠ
2
Thực trạng nguồn nhân lực có trình độ ĐBSCL
Mục tiêu, phương pháp nghiên cứu
Quyết định chọn nơi làm việc của sinh viên
Giải pháp nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
NỘI DUNG BÁO CÁO
Kết luận và kiến nghị
3
1
1
Thực trạng nguồn nhân lực
2
2
Quyết định chọn nơi làm việc
3
3
Giải pháp
Mục tiêu
cụ thể
Mục tiêu nghiên cứu
4
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp chọn mẫu: Ngẫu nhiên phân tần
Phương pháp phân tích số liệu:
+ Phương pháp so sánh
+ Phương pháp thông kê mô tả
+ Phương pháp hồi quy đa biến
Phương pháp thu thập số liệu:
+ Số liệu thứ cấp: bài báo, NCKH, tổng cục thống kê
+ Số liệu sơ cấp: Khảo sát qua bảng câu hỏi
5
Trình độ
chuyên môn
Chung Thành thị Nông Thôn
ĐB
SCL
Cả
nước
ĐB
SCL
Cả
nước
ĐB
SCL
Cả
Nước
Không có trình độ 91,43 84,41 81,56 69,18 94,26 90,83
Dạy nghề 1,82 4,03 3,94 6,67 1,23 2,88
Trung cấp
2,36 3,66 4,25 5,81 1,85 2,81
Cao đẳng 1,01 1,79 1,82 2,92 0,79 1,31
Đại học trở lên 3,38 6,11 8,43 15,42 1,87 2,17
Tổng 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0
NGUỒN NHÂN LỰC ĐBSCL
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam)
6
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định
chọn nơi làm việc của SV kinh tế
7
Hành vi chọn nơi làm việc
Dự định dự sau tốt nghiệp
Số
SV
%
Sẽ xin việc tại Cần Thơ
126
45,16
Xin việc tại các tỉnh thành
khác
36
12,90
Về quê xin việc
97
34,77
Tự sản xuất kinh doanh
13
4,66
Khác
7
2,51
Tổng
87
100,00
(Nguồn: Kết quả phân tích SPSS từ số liệu điều tra năm 2013)
8
Kiểm định sự khác biệt
Giới tính Trung bình
Nam 3,992
Nữ 3,651 Chu cấp hàng tháng Trung bình
Sig. = 0,005 Từ 1 triệu trở xuống 3,588
Trên 1 triệu đến 2
triệu 3,750
Trên 2 triệu đến 3
triệu 4,104
Làm Thêm Số lượng
Trên 3 triệu đến 4
triệu 4,181
Không 3,604 Trên 4 triệu 4,400
Có 3,918 Sig. = 0,044
Sig. = 0,015
9
Phân tích nhân tố khám phá
Tên nhóm nhân tố
Cronbach
Alpha
N1: Uy tín và thương hiệu của tổ chức 0,787 N=4
N2: Điều kiện giải trí mua sắm 0,716 N=4
N3: Chính sách tuyển dụng 0,720 N=4
N4: Lương và thưởng 0,738 N=3
N5: Sự phù hợp giữa cá nhân và tổ chức 0,704 N=2
N6: Cơ hội đào tạo và thăng tiến 0,703 N=3
N7: Môi trường làm việc 0,641 N=3
N8: Thách thức trong công việc 0,453 N=2
N9: Tự thể hiện bản thân 0,620 N=2
N10: Gia đình và bạn bè 0,616 N=2
- KMO: 0,793
- Sig. = 0,000
- Phương sai
trích: 68,174 %
- Có 4 biến bị
loại
10
Kết quả phân tích hồi quy
Nhân tố
Hệ số Sai số chuẩn T Sig,
Hằng số
-1,389 0,363 -3,829 0,000
X
1
: Giới tính
0,207 0,101 2,052 0,041
X
2
: Số tiền gia đình chu cấp hàng tháng
0,298 0,071 4,198 0,000
X
3
: Công việc làm thêm
0,011 0,096 0,116 0,907
X
4
: Uy tín và thương hiệu tổ chức
0,361 0,044 8,228 0,000
X
5
: Điều kiện giải trí mua sắm
0,211 0,044 4,816 0,000
X
6
: Chính sách tuyển dụng
0,162 0,044 3,706 0,000
X
7
: Lương và thưởng
0,331 0,045 7,392 0,000
X
8
: Sự phù hợp giữa cá nhân và tổ chức
0,056 0,044 1,275 0,203
X
9
: Cơ hội đào tạo và thăng tiến
0,158 0,044 3,588 0,000
X
10
: Môi trường làm việc
0,276 0,044 6,283 0,000
X
11
: Tự thể hiện bản thân
0,106 0,044 2,409 0,017
X
12
: Gia đình và bạn bè
0,151 0,044 3,479 0,001
R2 = 0,496; F = 0,000; Durbin – Waston = 2,072
11
Giải pháp phát triển giáo dục đào tạo
Đẩy mạnh cuộc
vận động “Toàn
dân học tập”
Tự ý thức nâng cao
trình độ
Nhân rộng mô hình
Đào tạo Co.op
XD trung tâm
Giới thiệu việc làm
Giải pháp
Nâng cao mức
sống cho GV
XD mô hình đào
tạo 2 giai đoạn
12
Lương
và
thưởng
Uy tín
và
thương
hiệu
Giải pháp đối với tổ chức DN
Bình
đẳng
giới
Cơ
hội
thăng
tiến
13
Đưa ra
giải pháp
Xác định nhân
tố ảnh hưởng
NNL có trình độ
Kiến nghị
+ Nhà nước
+ Doanh nghiệp
+ Trường ĐH, CĐ
+ Sinh viên
Kết luận và kiến nghị
Xin chân thành cảm ơn
quý thầy cô và các bạn!