Tải bản đầy đủ (.doc) (138 trang)

Giáo án lịch sử lớp 7 full (bản đẹp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (769.92 KB, 138 trang )

Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
PHN PHI CHNG TRINH LCH S LP 7
Tit bi Tờn bi dy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28


29
30
31
32
33
34
35
36
37
HC Kè I
S hỡnh thnh v phỏt trin của xó hi phong kin ở chõu u
S suy vong của chế độ PK và sự hình thnh CNTB ở chõu u
Cuc u tranh ca giai cp t sn chng phong kin thời hậu kì trung đại ở châu Âu
Trung Quc thời phong kin
Trung Quc thời phong kin (tt)
n thời phong kin
Cỏc quc gia phong kin ụng-Nam-
Các quốc gia phong kiến Đông Nam á (tt)
Nhng nột chung v xó hi phong kin.
Lm bi tp lch s
Nớc ta bui u c lp.
Nc i C Vit thời inh,Tin Lờ.
Nớc Đại Cồ Việt thời Đinh,Tiền Lê(tt)
Nh Lý y mnh cụng cuc xõy dng t nc
Cuc khỏng chin chng quõn xõm lc Tng.(1075-1077)
Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống (tt)
i sng kinh t-vn hoỏ -I/ i sng kinh t
-II/Sinh hoạt xã hội và văn hoá
Làm bi tp lch s (chng I v chng II)
ễn tp.

kim tra viết (1 tit)
Nc i Vit th k th XIII. I-Nh Trn thnh lp.
II-Nh Trn xõy dng quõn i v phỏt trin kinh t
Ba lần kháng chiến chống quân Mông- Nguyên :I-Cuc khỏng chin Ln th nht
II-Cuc khỏng chin ln th hai chng quõn xõm lc Nguyờn
III-Cuc khỏng chin ln th ba chng quõn xõm lc Nguyờn .
IV-Nguyờn nhõn thng li v ý ngha lch s ca ba ln khỏng chin
Sự phát triển kinh tế và văn hoá thời Trần :I-S phỏt trin kinh t
II-S phỏt trin vn hoỏ.
S suy sp ca nh Trn cui th XIV :I/ Tỡnh hỡnh kinh t-xó hi.
II- Nh H v ci cỏch ca H Quý Ly.
Sử địa phơng
ễn tp chng II v chng III
Cuc khỏng chin ca nh H v phong tro khi ngha chng quõn Minh.
Lm bi tp lch s( phn chng III)
ễn tp.
Kim tra hc kỡ I
Giáo án Sử 7
1
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
HC Kè II
Cuc khi ngha Lam Sn :I.Thi kỡ min tõy Thanh Hoỏ
II- Gii phúng Ngh An ,Tõn Bỡnh ,Thun Hoỏ
III- Khi ngha Lam Sn ton thng
Nc i Vit thi Lờ s. I- Tỡnh hỡnh chớnh tr quõn s, phỏp lut.
II- Tỡnh hỡnh kinh t - xó hi.
III-Tỡnh hỡnh vn hoỏ, giỏo dc.

IV-Mt s danh nhõn vn hoỏ xut sc dõn tc.
ễn tp chng IV.
Lm bi tp lch s (phn chng IV).
S suy yếu ca nh nc phong kin tp quyn(TK XVI-XVIII)
Sự suy yếu của nhà nớc phong kiến tập quyền(tt)
Kinh t ,vn hoỏ th k XVI-XVIII.
Kinh tế,văn hoá thế kỉ XVI-XVIII(tt)
Khi ngha nụng dõn ng Ngoi th k XVIII.
Phong tro Tõy Sn.: I-Khi ngha nụng dõn Tõy Sn.
II-Tõy Sn lt chớnh quyn h Nguyn v ỏnh tan quõn Xiêm
III- Tõy Sn lt chớnh quyn h Trnh.
IV-Tõy Sn ỏnh tan quõn Thanh.
Quang Trung xõy dng t nc.
Sử địa phơng
Làm bài tập lịch sử(chơngV)
ễn Tp.
kim tra viết 1 tit.
Ch nh Nguyn.: I-Tỡnh hỡnh chớnh tr- kinh t.
II-Cỏc cuc ni dy ca nhõn dõn.
S phỏt trin ca vn hoỏ dõn tc.: I -vn hc,ngh thut.
II-Giỏo dc ,khoa hc-k thut.
Sử địa phơng
ễn tp chng V v chng VI.
Lm bi tp lch s (phn chngVI)
Tng kt.
ễn tp.
kim tra hc kỡ II

Phần một
Khái quát lịch sử thế giới trung đại

Giáo án Sử 7
2
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung

Tun 1-Tit 1
Ngy son: 19/08
Ngày dạy :25/08
Bài 1:S HèNH THNH V PHT TRIN X HI
PHONG KIN CHU U
I.Mc tiờu :
1.Kin thc:
Quỏ trỡnh hỡnh thnh xó hi phongkin chõu u. Hiu khỏi nim '' Lónh a phong kin'' , c
trng ca lónh a phong kin.
Nguyờn nhõn xut hin thnh th trung i.
2.T tng:
Thy c s phỏt trin hp quy lut ca XH loi ngi chuyn t XH chim hu nụ l sang
XH phong kin.
3.K nng::
Bit xỏc nh v trớ cỏc quc gia phong kin chõu u trờn bn .
Bit vn dng phng phỏp so sỏnh, i chiu thy rừ s chuyn bin t XH chim hu
nụ l sang XH phong kin.
II Thit b dy hc:
Bn chõu u thi phongkin.
Tranh nh mụ t hot ng trong lónh a phong kin.
III Tin trỡnh dy hc:
1. n nh
2 . Gii thiu bi mi: LS xó hi loi ngi ó phỏt trin liờn tc qua nhiu giai on. T lch s
lp 6 chỳng ta s hc ni tip mt thi kỡ mi: Thi trung i. Trong bi hc u tiờn chỳng ta s tỡm
hiu'' S hỡnh thnh v phỏt trin ca xó hi phong kin chõu u.''
3. Bi mi:

Hot ng dy v hc Kin thc c bn
Cho HS c sỏch giỏo khoa phn 1
HS quan sỏt bn .
GV ging: T thiờn niờn k th I TCN cỏc quc gia Hi
Lp, Rụ Ma c i phỏt trin v tn ti n th k th V.
T phng Bc ngi Giéc Man trn xung tiờu dit cỏc
quc gia ny. Lp nờn nhiu vng quc mi( K tờn )
GV: Sau ú ngi Giéc man ó lm gỡ?
HS: Chia rung t ,phong tc v cho nhau.
GV: Nhng vic lm y lm cho xó hi phngTõy bin
i nh th no?
HS: B mỏy nh nc chim hu nụ l sp ,cỏc tng
lp xut hin.
GV:Nhng ngi nh th no c gi l lónh chỳa
phong kin?
HS: Nhng ngi va cú rung t va cú tc v.
GV:Nụng nụ do tng lp no hỡnh thnh?
HS: Nụ l v nụng dõn .
1.S hỡnh thnh XHPK chõu u
* Hon cnh lch s.
Cui th k th V, ngi Giéc Man tiờu
dit cỏc quc gia c i. Lp nờn nhiu
vng quc mi
* Bin i trong xó hi:
- Tng lnh quý tc c chia nhiu
rung t,phong chc tớc trở thành
cỏc lónh chỳa phong kin
- Nụ l v nụng dõn hỡnh thnh tng lp
nụng nụ.
Nụng nụ ph thuc vo lónh chỳa.

XHPK hỡnh thnh.
Giáo án Sử 7
3
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GV:Em hiu nh th no l ''lónh a''?
HS: Lónh a l vựng t do quý tc phong kin chim
c.
Lónh chỳa l nhng ngi ng u lónh a.
Nụng nụ l ngi ph thuc lónh chỳa.Phi np tụ thu
cho lónh chỳa.
GV yờu cu HS miờu t v nờu nhn xột v lónh a
phong kin trong hỡnh 1 SGK ?
GV:Trỡnh i sng sinh hot trong lónh a?
HS tr li SGK
GV:Nờu c im chớnh ca nn kinh t lónh a?
HS : T sn xut v tiờu dựng, khụng trao i vi bờn
ngoi, t cp t tỳc
GV yờu cu HS c phn 3 SGK
GV: Thnh th trung i xut hin nh th no?
HS : Do hng hoỏ nhiu , cn trao i buụn bỏn, lp
xng SX, m rng, thnh th trung i ra i.
GV: C dõn trong thnh th gm nhng ai? H lm
nhng ngh gỡ?
HS: Th th cụng v thng nhõn. Sn xut v buụn bỏn
hng hoỏ.
GV :Thnh th ra i cú ý ngha gỡ?
HS: Thc y SX v buụn bỏn phỏt trin tỏc ng n
s phỏt trin ca xó hi PK
2. Lónh a phong kin
L vựng t rng ln do lónh chỳa l ch,

trong ú cú lõu i v thnh quỏch
i sng trong lónh a:
Lónh chỳa xa hoa y . Nụng nụ úi
nghốo , kh cc.
c im kinh t :t cp t tỳc khụng
trao i vi bờn ngoi
3. S xut hin ca cỏc thnh th trung
i.
* Nguyờn nhõn:
Cui th k XI SX phỏt trin hng hoỏ
tha c a i bỏn, th trn ra
i,thnh th trung i xut hin.
*T chc:
B mt thnh th: ph xỏ, nh ca.
Tng lp: Th dõn (Th th cụng v
thng nhõn)
* Vai trũ:Thúc y XHPK phỏt trin.
\
4. Cng c :
1) XHPK chõu u c hỡnh thnh nh th no?
2) Vỡ sao li cú s xut hin ca thnh th trung i?
Kinh t thnh th cú gỡ mi?
Vai trũ ca thnh th trung a?
5. Dn dũ:
Hc bi SGK , làm các bài tập ,chun b bi sau'' S suy vong ca XHPK v s hỡnh thnh
ch ngha t bn chõu u''
Tit : 2
Ngy son : 20/08
Ngày dạy :27/08
Bài 2 : S SUY VONG CA CHNH QUYN PHONG KIN V S

HèNH THNH CH NGHA T BN CHU U
I.Mục tiêu:
1.Kin thc:
Giáo án Sử 7
4
Hoµng ThÞ DiÖp Trêng THCS Mü Trung
Nguyên nhân và hậu quả của cuộc phát kiến địa lí, một trong những nhân tố quan trọng, tạo điều
kiện để cho sự hình thành quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Quá trình hình thành SX- Tư bản chủ nghĩa trong lòng XHPK châu Âu.
2.Tư tưởng:
- Thấy được tính tất yếu, tính quy luật của quá trình phát triển từ XHPK lên XH- TBCN ở châu
Âu.
- Mở rộng thị trường giao lưu buôn bán ở các nướclà thứ yếu.
3.Kĩ năng: Bồi dưỡng kĩ năng quan sát bản đồ.
Biết khai thác tranh ảnh lịch sử
II. Thiết bị dạy học:
Bản đồ thế giới
Tranh ảnh về các cuộc phát kiến địa lí, tàu , thuyền
III.Tiến trình dạy học
1. Ổn định:
2 . KiÓm tra bµi cò:
- XHPK ch©u Âu được hình thành như thế nào? Đặc điểm nền kinh tế lãnh địa? Vì sao thành thị
trung đại lại xuất hiện?
3. Bài mới
Hoạt động dạy và học Kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 1
GV:Vì sao lại có các cuộc phát kiến địa lí?
HS: Do sản xuất phát triển, các thương nhân thợ thủ công
cần thị trường và nguyên liệu.
GV:Các cuộc phát kiến địa lí thực hiện nhờ những điều

kiện nào?
HS: Do khoa học kỉ thuật phát triển: Đóng được những tàu
lớn, có la bàn
GV yêu cầu HS kể tên các cuộc phát kiến địa lí lớn
HS : + 1487: Đi-a xơ Vòng qua cực Nam châu Phi
+ 1498 Vas- cô đơ Ga - ma đến Ấn Độ
+ 1492 CôLôm bô tìm ra châu Mĩ.

+ 1519- 1522 Ma Gien Lan Vòng quanh Trái Đất
GV:Hệ quả của các cuộc phát kiến địa lí?
HS: Tìm ra những con đường mới để nèi liền giữa các châu
lục, đem về nguồn lợi cho giai cấp tư sản châu Âu.
GV:Các cuộc phát kiến địa lí có ý nghía như thế nào?
HS: Là cuộc cách mạng về khoa học kĩ thuật thúc đẩy
thương nghiệp phát triển.
1 Những cuộc phát kiến lớn về địa lí
- Nguyên nhân:
+Sản xuất phát triển
+ Cần nguyên liệu
+ Cần thị trường
Các cuộc phát kiến tiêu biểu ( SGK )
- Các cuộc phát kiến địa lí lớn
+ 1487: Đi-a xơ Vòng qua cực Nam
châu Phi
+ 1498 Vas- cô đơ Ga - ma đến Ấn Độ
+ 1492 CôLôm bô tìm ra châu Mĩ.
+ 1519- 1522 Ma Gien Lan Vòng
quanh Trái Đất
- Kết quả:
+Tìm ra những con đường mới

+ Đem lại những món lợi khổng lồ cho
giai cấp tư sản châu Âu
+ Đặt cơ sở cho việc mở rộng thị
trường của các nước châu Âu
- Ý nghĩa:
Gi¸o ¸n Sö 7
5
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GV( ging ) Cỏc cuc phỏt kin a lớ ó giỳp cho vic giao
lu kinh t v vn hoỏ c y mnh. Quỏ trỡnh tớch lu
t bn cng dn dn hỡnh thnh. ú l quỏ trỡnh to ra vn
ban u V nhng ngi lm thuờ.
GV:Quý tc v thng nhõn chõu u ó tớch lu vn v
gii quyt nhõn cụng bng cỏch no?
HS: +Cp búc ti nguyờn t thuc a .
+ Buụn bỏn nụ l da en.
+uổi nụng dõn ra khi lónh a. -> khụng cú viờc
lm=.> lm thuờ.
GV:Ngun vn v nhõn cụng cú c quý tc v thng
nhõn chõu u ó lm gỡ?
HS: -Lp xong sn xut quy mụ ln.
-Lp cỏc cụng ty thng mi.
-Lp cỏc n in rng ln.
GV:Nhng vic lm ú tỏc ng gỡ i vi xó hi?
HS: Hỡnh thc kinh danh t bn thay th ch t cp t
tỳc.
+Cỏc giai cp c hỡnh thnh.
GV:Giai cp t sn v vụ sn hỡnh thnh t nhng tng lp
no?
HS: T sn bao gm: Quý tc ,thng nhõn ,ch n in.

G/c vụ sn: Nhng ngi lm thuờ b búc lt thm t.
GV:Quan h sn xut t bn ch ngha c hỡnh thnh
nh th no?
+ L cuc cỏch mng v giao thụng v
tri thc.
+Thỳc y thng nghip phỏt trin.
2. S hỡnh thnh CNTB chõu u
+ Quỏ trỡnh tớch lu t bn nguyờn
thu hỡnh thnh: To vn v ngi lm
thuờ
+V XH: cỏc giai cp mi hỡnh thnh:
T sn v vụ sn.
+V chớnh tr: g/c t sn mõu thun vi
quý tc,phong kin=>u tranh chng
phong kin
T sn búc lt kit qu vụ sn
Quan h sn xut t bn hỡnh thnh.
4-Cng c :
- K tờn cỏc cuc phỏt kin a lớ v tỏc ng ca cỏc cuc phỏt kin a lớ ti xó hi
chõu u?
-Quan h sn xut t bn ch ngha chõu u c hỡnh thnh nh th no?
5-Dn dũ:
- Hc thuc bi, làm bài tập v chun b trc bi"CUC U TRANH CA GIAI
CP T SN"


Tun 2 - Tit 3
Ngy son: 28/08
Ngày dạy :
Bài 3 : CUC U TRANH CA GIAI CP T SN

CHNG PHONG KIN THI HU Kè TRUNG I
CHU U
I Mc tiờu:
1.Kin thc:
Giáo án Sử 7
6
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
- Nguyờn nhõn xut hin v nụi dung t tng ca phong tro vn hoỏ Phc hng.
- Nguyờn nhõn dn n phong tro ci cỏch tụn giỏo v nhng tỏc ng ca phong tro
ny n XHPK chõu u by gi.
2.T tng:
- Nhn thc c s phỏt trin hp quy lut ca XH loi ngi: XHPK lc hu, li thi
sp thay vo ú l XHTB
- Phong tro VH phc hng ó li nhiu giỏ tr to ln cho nn vn hoỏ nhõn loi.
3.K nng:
- Phõn tớch nhng mõu thun XH thy c nguyờn nhõn sõu xa ca cuc u tranh
ca giai cp t sn chng phong kin.
II.Thit b dy hc:
- Bn chõu u.
- Tranh nh v thi kỡ vn hoỏ phc hng
III. Tin trỡnh dy hc:
1 n nh:
2 . Kiểm tra bài cũ :
K tờn cỏc cuc phỏt kin a lớ tiờu biu v nờu hu qu ca cuc phỏt kin ú ti XH
chõu u ?
S hình th nh CNTB châu u ó din ra nh th n o?
3. Bi mi:
Ngay trong lũng XHPK , CNTB ó c hỡnh thnh. GCTS ngy cng ln mnh. H li
khụng cú a v XH thớch hp. Do ú, giai cp t sn ó chng li phong kin trờn nhiu lnh vc.
Hot ng dy v hc Kin thc c bn

GV yờu cu HS c SGK mc 1
GV:Ch phong kin chõu u tn ti trong bao lõu? n
th k XV nú bc l nhng hn ch no?
HS: T th k V n th k XV khong X th k
GV:Ti sao giai cp TS li chn VH lm cuc m ng
cho u tranh chng phong kin?
HS: Vỡ nhng giỏ tr vn hoỏ l tinh hoa nhõn loi vic khụi
phc nú s tỏc ng, tp hp c ụng o nhõn dõn
chng li PK.
GV:Qua cỏc tỏc phm ca mỡnh,cỏc tỏc gi thi phc hng
núi lờn iu gỡ?
HS:Phờ phỏn XHPK v giỏo hi. cao giỏ tr con ngi.M
ng cho s cho s phỏt trinca vn hoỏ nhõn loi.
1.Phong tro vn hoỏ phc hng:
* Nguyờn nhõn:
-Ch phong kin ó kỡm hóm s
phỏt trin ca XH
- Giai cp t sn cú th lc v kinh t
nhng khụng cú a v XH => phong
tro VH phc hng
* Ni dung t tng:
Phờ phỏn XHPK v giỏo hi
cao giỏ tr con ngi .
M ng cho s cho s phỏt trin
ca vn hoỏ nhõn loi.
Giáo án Sử 7
7
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GV:Yờu cu HSc sỏch giỏo khoa phn 2.
GV:Nguyờn nhõn no dn n phong tro ci cỏch tụn giỏo?

HS:Giỏo hi cn tr s phỏt trin ca giai cp t sn ang lờn
.
GV:Trỡnh by ni dung t tng ca cuc ci cỏch ca
Luth v Can vanh?
HS: +Ph nhn vai trũ ca giỏo hi.
+Bói b l nghi phin toỏi.
+Quay v giỏo lớ Ki-Tụ nguyờn thu>
GV:Phong tro ci cỏc tụn giỏo ó phỏt trin nh th no?
HS: Lan rng sang nhiu nc Tõy u nh Anh,Phỏp, Thu
S
GV:Tỏc ng ca phong tro'Ci cỏch tụn giỏo'' ộn xó hi
nh th no?
HS:Tụn giỏo phõn hoỏ thnh hai phỏi:
+o tin lnh. +Ki-tụ giỏo.
Tỏc ng mnh n cuc u tranh v trang ca t bn
chng phong kin.
2 Phong tro ci cỏch tụn giỏo
-Nguyờn nhõn:
Giỏo hi búc lt nhõn dõn.
Cn tr s phỏt trin ca giai cp t
sn.
- Ni dung:
+Ph nhn vai trũ thng tr ca giỏo
hi.
+Bói b l nghi phin toỏi.
+Quay v giỏo lớ nguyờn thuy
-Tỏc ng n XH :
+Gúp phn thỳc y cỏc cuc khi
ngha nụng dõn.
+o Ki - tụ phõn hoỏ thành hai

phái
4 Cng c :
- Giai cp t sn chng phong kin trờn nhng lnh vc no? Ti sao cú nhng cuc u
tranh ú?
- í ngha ca phong tro VH phc hng?
5. Dn dũ :
Hc thuc bi , làm các bài tập v chun b bi sau: " Trung Quc thi phong kin"
Tit : 4
Ngy son: 28/08
Ngày dạy :
Bài 4: TRUNG QUC THI PHONG KIN
I. Mc tiờu:
1.Kin thc:
S hỡnh thành XHPK Trung Quc
Nhng triu i phong kin ln Trung Quc
Nhng thnh tu v VH , khoa hc - k thut ca Trung Quc.
2.T tng:
Nhn thc Trung Quc l mt quc gia phong kin ln phng ụng.
Giáo án Sử 7
8
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
L nc lóng ging vi Vit Nam, nh hng khụng nh n quỏ trỡnh LS ca Vit Nam.
3.K nng:
Lp niờn biu cho cỏc triu i phong kin Trung Quc
Phõn tớch cỏc chớnh sỏch XH ca mi triu i
II. Thit b dy hc:
-Bng ph phiu tho lun, bn Trung Quc thi phong kin,
- tranh nh mt s cụng trỡnh kin trỳc ca Trung Quc thi phong kin
III. Tin trỡnh dy hc:
1. n nh t chc:

2. Kim tra bi c :
? Nguyờn nhõn xut hin phong tro Vn hoỏ Phc hng? ni dung t tng ca phong tro l gỡ?
* Bi tp: Phong tro Ci cỏch tụn giỏo cú tỏc ng trc tip nh th no n xó hi chõu u thi
by gi. Em hóy ỏnh du x vo ụ trng u cõu m em cho l ỳng.
Thỳc y, chõm ngũi cho cac cuc khi ngha nụng dân chng phong kin.
Tng cng s thng tr nhõn dõn ca phong kin.
Tụn giỏo b phõn hoỏ.
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi: L mt quc gia ra i sm v phỏt trin nhanh, Trung Quc ó t
c nhng thnh tu ỏng k trờn nhiu lnh vc. Khỏc vi cỏc nc chõu u, thi phong kin
Trung Quc c bt u sm hn v kt thỳc mun.
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng dy v hc Kin thc c bn
* Hot ng 1 HS c SGKv tỡm hiu mc I
GV:Dựng bn gii thiu s lc v quỏ trỡnh hỡnh thnh nh
nc phong kin Trung Quc bờn lu vc sụng Hong H, vi
nhng thnh tu vn minh rc r thi c i phong kin
Trung Quc úng gúp ln cho s phỏt trin ca nhõn loi.
GV: n thi Xuõn Thu - Chin Quc kinh t Trung Quc cú gỡ
tin b (cụng c st )
GV: Nhng bin i ca sn xuỏt cú tỏc ng nh th no n
xó hi?( giai cp a ch ra i, nụng dõn b phõn hoỏ)
GV: Giai cp a ch ra i t tng lp no ca xó hi? a v
nh th no?( quớ tc c, nụng dõn giu h l giai cp thng tr
trong xó hi phong kin)
GV:Nhng ngi nh th no gi l tỏ in(nụng dõn b mt
rung phi nhn rung ca a ch cy cy v np tụ cho a
ch.)
GV:Ging thờm v s hỡnh thnh ca quan h sn xut phong
kin: õy l s thay th trong quan h búc lt ( trc õy thi

c i l quan h búc lt gia quớ tc vi nụng dõn cụng xó,
nay c thay th bi s búc lt ca a ch vi nụng dõn lnh
canh.)
* Hot ng 2 Tỡm hiu mc II
GV: Nhng chớnh sỏch i ni ca nh Tn?
- GV: Chun xỏc kin thc v ghi bng
GV:Em bit gỡ v Tn Thu Hong?
I/ S hỡnh thnh xó hi phong kin
Trung Quc:
1. Nhng bin i trong sn xut :
- Cụng c bng st xut hin din tớch
gieo trng c m rng, nng sut lao
ng tng.
2. Bin i trong xó hi
Quan h sn xut phong kin
hỡnh thnh.
II/ Xó hi Trung Quc thi Tn
Hỏn:
Giáo án Sử 7
Quan li
Nụngdõn
giu
a
ch
9
Nụngdõn
mt
rung
Tỏ
in

Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GV: K nhng cụng trỡnh m Tn Thu Hong bt nhõn dõn
xõy dng? ( Vn Lớ Trng Thnh, Cung A Phũng )
HS quan sỏt H8 SGK
GV: Em cú nhn xột gỡ v nhng tng gm trong hỡnh ú?
(cu kỡ, s lng ln, ging ngi tht, hng ng chnh t th
hin uy quyn ca Tn Thu Hong.)
GV: Chớnh sỏch i ngoi, s tn bo ca Tn Thu Hong
nụng dõn ni dy lt nh Tn lp nờn nh Hỏn.
GV: Nh Hỏn ó ban hnh nhng chớnh sỏch gỡ?(gim thu,lao
dch )
GV: Tỏc dng ca chớnh sỏch ú? ( kinh t phỏt trin, xó hi n
nh)
GV:Vic thng nht Trung Quc ó chm dt thi lon lc, to
iu kin cho ch phong kin c xỏc lp.
* Hot ụng 3 : Tỡm hiu mc II
GV: Chớnh sỏch i ni ca nh ng cú gỡ ỏng chỳ ý? (b
mỏy nh nc c cng c, hon thin)
GV: Tỏc dng ca cỏc chớnh sỏch ú? (kinh t phỏt trin, xó hi
n nh)
GV:Tỡnh hỡnh chớnh sỏch i ngoi ca nh ng? (m rng
lónh th bng chin tranh)
- GV:Liờn h vi lch s Vit Nam.
*S kt: Xó hi phong kin Trung Quc c hỡnh thnh nh
th no ?
1. Thi Tn:
- Chia t nc thnhcỏc qun huyn.
-Ban hnh ch o lng ,tin t.
- Chin tranh m rng lnh th.
2. Thi Hỏn:

- Xoỏ b ch phỏp lut h khc.
- Gim tụ thu, su dch.
- Khuyn khớch sn xut kinh t phỏt
trin, xó hi n nh.
- Chin tranh m rng lnh th
III/ S thnh vng ca Trung Quc
di thi Đ ng
1. Chớnh sỏch i ni:
- Cng c, hon thin b mỏy nh
nc.
- M khoa thi, chn nhõn ti.
-Gim thu, chia rung t cho nhõn
dõn.
2. Chớnh sỏch i ngoi :
- Chin tranh xõm lc m rng b
ci tr thnh nc cng thnh nht
chõu .
4.Cng c:
-S hỡnh thành XHPK Trung Quc
- Nhng triu i phong kin ln Trung Quc
- Nhng thnh tu v VH , khoa hc - k thut ca Trung Quc
5. Dn dũ:
- Hc bi c, làm các bài tập chun b bi Trung Quc thi phong kin ( tt)
Tun: 3
Tit : 5
Ngy son: 04/9
Ngày dạy :
Bài 4:TRUNG QUC THI PHONG KIN (TT)
I/ Mc tiờu :
1. Kin thc :

- HS nm c nhng ni dung sau:
- Th t, tờn gi cỏc triu i phong kin Trung Quc.
- T chc b mỏy chớnh quyn.
Giáo án Sử 7
10
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
- Quỏ trỡnh suy thoỏi ca ch phong kin Trung Quc, ch yu l s hỡnh thnh quan h
sn xut TBCN di triu Minh.
2. T tng :
- Hiu c Trung Quc l mt quc gia phong kin ln, in hỡnh phng ụng, ng
thi l nc lỏng ging, gn gi nh hng khụng nh n quỏ trỡnh lch s Vit Nam.
3. K nng:
- Lp niờn biu, vn dng phng phỏp lch s phõn tớch v hiu giỏ tr ca cỏc chớnh sỏch
xó hi, nhng thnh tu vn hoỏ.
II/ Chun b:
- Bn Trung Quc thi phong kin,
- tranh nh, t liu liờn quan
III/ Tiến trình lờn lp:
1. n nh t chc:.
2. Kim tra bi c:
* Bi tp1:
Xã hội phong kiến Trung Quốc đợc hình thành vào khoảng thời gian nào? Em hãy khoanh tròn
chữ cái trớc câu trả lời đúng:
A.Thế kỷ thứ I TCN
B. Thế kỷ thứ II TCN
C. Thế kỷ thứ III TCN
D. Thế kỷ thứ V TCN
* Bi tp2:
Nh ng cng c b mỏy nh nc bng nhiu bin phỏp. Em hóy ỏnh du x vo ụ trng tr
li ỳng:

C ngi thõn i cai qun cỏc a phng.
M khoa thi tuyn chn nhõn ti.
Gim tụ thu.
Phỏt trin th cụng nghip, thng mi vi cỏc nc.
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi:
? Xó hi Trung Quc di thi ng nh th no? Sau khi phỏt trin n cc tỡnh hỡnh
Trung Quc nh th no?
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi
Hot ng ca thy v trũ Ni dung ghi bng
* Hot ng 1 - GV: Gii thiu s lc v tỡnh hỡnh Trung Quc sau
thi ng.
GV: Nh Tng thi hnh nhng chớch sỏch gỡ( xoỏ b, min gim )
N tho lun: Nhng chớnh sỏch ú cú tỏc dng nh th no?( n nh
i sng nhõn dõn )
GV: Nh Nguyờn Trung Quc c thnh lp nh th no?
GV: Ging thờm v sc mnh quõn Mụng C: lm ch nhiu vựng rng
ln, lnh th khụng ngng c m rng
N tho lun:GV:Chớnh sỏch cai tr ca nh Nguyờn cú gỡ khỏc
so vi nh Tng? Ti sao cú s khỏc nhau ú?( phõn bit i x, vỡ nh
Nguyờn l ngi ngoi bang n xõm lc)
GV: S phõn bit gia ngi Mụng C v ngi Hỏn c biu hin
nh th no?
* Hot ng 2 Tỡm hiu mc V
IV/ Trung Quc thi Tng -Nguyờn :
1. Thi Tng:
- Min gim thu, su dch.
-M mang thu li, phỏt trin th cụng
nghip.
- Cú nhiu phỏt minh.

2. Thi Nguyờn:
- Thi hnh nhiu bin phỏp phõn bit, i x
gia ngi Mụng C v ngũi Hỏn
- Nhõn dõn nhiu ln ni dy khi ngha.
V/ Trung Quc thi Minh -Thanh:
1. Thay i v chớnh tr:
- Nm 1368 Chu Nguyờn Chng lp ra nh
Giáo án Sử 7
11
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GV:Ging v din bin chớnh tr Trung Quc t sau thi Nguyờn n
cui thi Thanh.
GV: Nh Minh c thnh lp nh th no?
GV: Nh Thanh c thnh lp nh th no?
GV: Ging thờm v ngun gc v cỏc chớnh sỏch búc lt ca nh Thanh.
GV: Xó hi Trung Quc cui thi Minh Thanh cú gỡ thay i?
GV: ú l biu hin ca s suy yờỳ cu xó hi phong kin Trung Quc.
GV: Cui triu Minh v kinh t Trung Quc cú gỡ bin i(xut hin
cỏc c s sn xut, cỏc cụng trũng th cụng vi qui mụ ln )
GV: ú l biu hin ca nn sn xut TBCN.
* Hot ụng 3: tỡm hiu mc VI
GV: Thi minh - Thanh tn ti khong 500 nm Trung Quc nhiu
thnh tu.
GV: Trỡnh by nhng thnh tu ni bt v vn hoỏ Trung Quc thi
phong kin?
GV: ging thờm v t tng Nho giỏo
GV: K tờn cỏc tỏc phm vn hc m em bit?
HS quan sỏt H 9 SGK
GV: Em cú nhn xột gỡ v ngh thut hi ho, iờu khc, kin trỳc? (t
trỡnh cao)

GV: V khoa hc ngi Trung Quc thi phong kin cú nhng phỏt
minh no?( tứ i phỏt minh)
Minh.
- Lớ T Thnh lt nh Minh.
- Nm 1644 quõn Mn Thanh chim Trung
Quc lp nh Thanh.
2. Bin i trong xó hi :
- Cui thi Minh Thanh vua quan n chi
sa o, nụng dõn úi kh.
3. Bin i v kinh t: mm mng kinh t
TBCN xut hin.
VI/ Vn hoỏ, khoa hc, k thut Trung
Quc thi phong kin:
1. Vn hoỏ:
- T tng: Nho giỏo.
-Vn hc, th ca phỏt trin c bit l th
ng.
- Ngh thut hi ho, kin trỳc iờu khc t
trỡnh cao.
2. Khoa hc, k ĩ thut:
- T i phỏt minh
- úng tu, luyn st.
4.Cng c:
Chớnh sỏch cai tr ca ca nh Tng cú gỡ khỏc so vi nh Nguyờn? Vỡ sao nhõn dõn Trung
Quc nhiu ln n dy chng Nguyờn?
GV:Mm mng kinh t TBCN c hỡnh thnh nh th no Trung Quc?
* Bi tp: V khoa hc ngi Trung Quc thi phong kin cú nhng phỏt minh no quan trng sau
õy?
Kĩ thut lm giy. Ch to mỏy hi nc. Kĩ thut in. Lm thuc sỳng.
Lm la bn.

5. Dn dũ:
Hc bi c, chun b bi sau ( nghiờn cu tr li cỏc cõu hi bi n thi phong kin)
Tit: 6
Ngy son: 04/9
Ngày dạy :
Bài 5:N THI PHONG KIN
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc :HS nm c cỏc ý sau:
- Cỏc giai on ln ca lch s n t thi c i n gia TK XIX.
- Nhng chớnh sỏch cai tr ca cỏc vng triu v nhng biu hin ca s phỏt trin thnh t ca n
thi phong kin.
- Mt s thnh tu vn hoỏ n thi c, trung i.
2. T tng :
- Lch s n thi phong kin gn s hng thnh, li hp dõn tc v u tranh tụn giỏo.
- Nhn thc c n l mt trong nhng trung tõm ca vn minh nhõn loi, cú nh hng sõu
rng n s phỏt trin lch sử v vn hoỏ ca nhiu dõn tc ụng Nam .
3. K nng:
Giáo án Sử 7
12
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
- Bi dng k nng quan sỏt bn .
- Tng hp nhng kin thc trong bi t c mc tiờu bi hc.
II/ Chun b:
-Bn n thi phong kin, t liu v cỏc triu i phong kin n Đ, mt s tranh nh v cỏc
cụng trỡnh vn hoỏ
III/ Tiến trình lờn lp:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
? Nhng mm mng kinh t t bn ch ngha di thi Minh Thanh c ny sinh nh th no?
? Hóy nờu nhng thnh tu ln v vn hoỏ, khoa hc - k thut ca nhõn dõn Trung Quc thi phong

kin?
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi:
n - mt trong nhng trung tõm vn minh ln nht ca nhõn loi cng c hỡnh thnh t rt
sm. Vi mt b dy lch s v nhng thnh tu vn hoỏ v i, n ó cú nhng úng gúp ln lao
trong lch s nhõn loi.
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng dy v hc Kin thc c bn
* Hot ng 1 :Tỡm hiu mc I
GV: Cỏc tiu vng quc u tiờn c hỡnh thnh õu trờn
t n ? Vo thi gian no? (lu vc sụng n 2500 nm
TCN, sụng Hng 1500 nm TCN)
GV: Dựng bn th gii gii thiu v trớ ca cỏc cụng
sụng ln gúp phn hỡnh thnh nn vn minh t rt sp ca n
.
GV: Nh nc Ma ga a n c hỡnh thnh nh th
no?( nhng thnh th - tiu vng quc Ma ga a)
GV: o Pht cú vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh thng
nht ny.
GV:Vng triu Ma ga a c tn ti n thi gian no?
- Quỏ trỡnh suy yu vng triu Gup ta.
* Hot ng 2 :Tỡm hiu mc II
GV: Kinh t, vn hoỏ, xó hi n di vng triu Gup ta
nh th no?(phỏt trin) ? nờu nhng biu hin ca s phỏt
trin ú?( cụng c st c s dng rng rói )
GV: Vng triu Gup ta tn ti n thi gian no? Quỏ trỡnh
sp ra sao?( thi kỡ hng thnh ch kộo di n TK V - u
TK VI n TK XII ngi Th Nh Kỡ thụn tớnh min Bc
n )
GV: Ngi Hi Giỏo ờ - li ó thi hnh nhng chớnh sỏch gỡ?

( chim rung, cm o Hinu )
I/ Nhng trang s u tiờn:
- Khong 2500 nm TCN nhng thnh
th xut hin sụng n.
- Khong 1500 nm TCN mt s thnh
th xut hin lu vc sụng Hng.
- TK VI TCN nh nc Ma ga a hỡnh
thnh, tr nờn hựng mnh vo cui TK
III TCN
- TK IV n c thng nht di
vng triu Gup ta.
II/ n thi phong kin:
1. Vng triu Gup ta (TK IV TK
VI):
- Luyn kim rt phỏt trin.
- Cỏc ngh th cụng: dt ch to kim
hon
2. Vng triu Hi giỏo ờ li (TK XII
TK XVI)
- Ngi Th Nh Kỡ theo o Hi thụn
tớnh min bc n vng triu Hi
giỏo ờ li
*Chớnh sỏch: chim rung t, cm o
Hin u mõu thun dõn tc gay gt.
Giáo án Sử 7
13
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GV:Vng triu ờ - li tn ti trong bao lõu? ( t TK XII n
TK XVI b ngi Mụng C tn cụng v lp nờn vng triu
n Mụ Gụn.

GV: Chớnh sỏch cai tr ca ngi Mụng C?
GV: gii thiu thờm v vua A- c- ba.
Hot ụng 3 : Tỡm hiu mc III
GV: Ch vit u tiờn c ngi n sỏng to l loi ch
gỡ?( ch Phn sỏng tỏc vn hc, s thi )
GV: K cỏc tỏc phm vn hc ni ting n thi by
gi? (2 b s thi Ma ha bha ra ta v Ra ma ya na)
GV: Kin trỳc n cú gỡ c sc? (quan sỏt tranh v cỏc
cụng trỡnh kin trỳc tr li)
3. Vng triu Mụ Gụn (TK XI TK
XIX)
- Ngi Mụng C vng triu Mụ
gụn
*Chớnh sỏch: xoỏ b kỡ th tụn giỏo.
Khụi phc kinh t, phỏt trin vn hoỏ.
III/ Vn hoỏ n :
-Ch vit: Ch Phn
- Vn hc: S thi, kch, th ca.phỏt
trin.
- Kinh vờ a, kinh pht.
- Kin trỳc: chu s nh hng sõu sc
ca tụn giỏo. ( kin trỳc kiu Hin u
v kin trỳc Pht giỏo)
4.Cng c:
tho lun: GV: Vỡ sao n c coi l mt trong nhng trung tõm vn minh ca nhõn loi?( c
hỡnh thnh sm; cú mt nn vn hoỏ phỏt trin cao, phong phỳ, ton din.Trong ú cú mt s thnh tu
vn c s dng n ngy nay
* Bi tp: ngi n t c nhng thnh tu gỡ v vn hoỏ:
Ch vit: ch phn ra i sm (khong 1500 nm TCN)
Cỏc b kinh khng l: kinh Vờ a, kinh Pht

Vn hc: vi nhiu th loi nh s thi, kch th
. Ngh thut kin trỳc.
5. Dn dũ: Hc bi c. Lm bi tp (cõu hi 1 SGKtrang 17)- (son bi cỏc quc gia phong kin ụng
Nam ). Su tm tranh nh v cỏc cụng trỡnh kin trỳc ụng Nam
Tuần 4 - Tiết 7 Bài 6: các quốc gia phong kiến đông nam á
Ngày soạn:11/9
Ngày dạy:
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:HS nm c cỏc ý sau:
- Tờn gi cỏc quc gia khu vc ụng Nam , nhng t im tng ng v v trớ a lớ ca cỏc quc
gia ú.
- Cỏc giai on lch s quan trng ca khu vc ụng Nam .
2. T tng:
- Nhn thc c quỏ trỡnh lỡch s, s gn bú lõu i ca cỏc quc gia khu vc ụng Nam . Trong
lch s cỏc quc gia ụng Nam cng cú nhiu thnh tu úng gúp cho nn vn minh nhõn loi.
3. K nng :
- Bit xỏc nh v trớ cỏc quc gia c v phong kin ụng Nam trờn bn .
- Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin ch yu ca lch s khu vc ụng Nam .
Giáo án Sử 7
14
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
II/ Chun b:
-Lc khu vc ụng Nam , tranh nh, t liu liờn quan,
III/ Tiến trình lờn lp:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:
* Bi tp1: in vo ụ trng hon thnh niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s n .
Thi gian S kin
- Khong 2500 nm TCN
- Khong Cỏc tiu vng quc c hỡnh thnh lu vc sụng Hng

- TKVI TCN
Vng triu Gup ta
TK XII TK XVI Vng triu Hi giỏo ờ li
TK XVI - gia TK XIX
* Bi tp2: Trong lịch sử phong kiến ấn Độ vơng triều nào đợc xem là giai đoạn thống nhất và thịnh
vợng nhất?
A. Vơng triều Gup-ta
B. Vơng triều Hồi giáo Đê-li
C. Vơng triều ấn Độ-Mô-gôn
D. Vơng triều Hasa
* Bi tp3: Sự giống nhau giữa vơng triều Hồi giáo Đê-li và Vơng triều ấn Độ-Mô-gôn là gì:
A.Cùng theo đạo Phật
B. Cùng theo đạo Hồi
C. Đều là vơng triều của ngời nớc ngoài
D. Đều là dân c có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kì
3. Bi mi
a. Hot ng gii thiu bi:
ụng Nam t lõu dó c coi l mt khu vc cú b dy vn hoỏ, lch s
b. Cỏc hot ng dy v hc bi mi:
Hot ng dy v hc Kin thc c bn
Giáo án Sử 7
15
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
Hot ng 1 : Tỡm hiu mc I
GV: Gii thiu lc khu vc ụng Nam .
GV: K tờn cỏc quc gia trong khu vc ụng Nam hin nay
xỏc nh v trớ trờn lc ?
GV:Cho HS bit thờm nc ụng- ti -mo va mi tỏch ra t In-
ụ- nờ -xi -a t thỏng 5 2002.
GV: Em hóy ch ra t im chung v iu kin t nhiờn cỏc

nc ú? (nh hng ca gio mựa)
GV: iu kin t nhiờn ú cú nhng thun li v khú khn gỡ
cho s phỏt trin nụng nghip?
GV: Cỏc quc gia c ụng Nam xut hin t bao gi?
GV: Hóy xỏc nh v k tờn cỏc quc gia ú? ( dựng lc )
Hot ng 2 :Tỡm hiu mc II
GV: Thi kỡ phỏt trin thnh vng ca cỏc quc gia phong kin
ụng Nam ?
GV: Trỡnh by s hỡnh thnh ca quc gia phong kin In ụ nờ
xi a?
GV: K tờn mt s quc gia phong kin khỏc v thi im hỡnh
thnh cỏc quc gia ú? (ng co ca ngi Kh me, Pan gan ca
ngi Mi an ma )
GV: K tờn mt s thnh tu thi phong kin ca cỏc quc gia
ụng Nam ?( kin trỳc, iờu khc vi nhiu cụng trỡnh ni
ting: ng co, n Bụ rụ bu ra )
GV: Cỏc quc gia phong kin bc vo thi kỡ suy thoỏi vi
vi thi gian no? ( na sau TK XVIII)
- GV: Ging thờm v s xõm lc ca CNTB phng Tõy: t
gia TK XIX hu ht cỏc quc gia ụng Nam tr Thỏi Lan
u tr thnh thuc a ca ch ngha thc dõn phng Tõy
I/ S hỡnh thnh cỏc vng quc
c ụng Nam á
Trong khong 10 TK u sau CN
hng lot cỏc quc gia c ra i
khu vc ụng Nam
II/ S hỡnh thnh v phỏt trin
cỏc quc gia phong kin ụng
Nam .
- T na sau TK X u TK

XVIII l thi kỡ phỏt trin thnh
vng ca cỏc quc gia phong kin
ụng Nam .
- Nửa sau TK XVIII cỏc quc gia
phong kin ụng Nam bc vo
thi kỡ suy thoỏi
4.Cng c
Khu vc ụng Nam ngy nay gm nhng nc no sau õy.?
Trung Quc. Lo. Thỏi Lan. n . Vit Nam. In ụ nờ xi
a.
Mi an ma. ụng ti mo. Bra xin. Ma lai xi a. Xin ga po. Phi lip
pin.
Bru nõy. Lo.
* Lp niờn biu cỏc giai on phỏt trin lch s ln ca khu vc ụng Nam n gia TK XIX.
5. Dn dũ:
Hc bi c ,làm bài tập. Hon thnh bng niờn biu (cõu 2 SGK)
Tit : 8
Ngy son: 12/09
Bài 6:CC QUC PHONG KIN ễNG NAM (TT)
Giáo án Sử 7
16
Hoµng ThÞ DiÖp Trêng THCS Mü Trung
Ngµy d¹y:
I/ Mục tiêu:
1. Kiến thức:
HS nắm được các ý sau:
- Trong số các quốc gia Đông Nam Á , Lào và Cam pu chia là hai nước láng giềng gần gủi với
Việt Nam.
- Những giai đoạn lịch sử lớn của hai nước này.
2. Tư tưởng:

Tình cảm yêu quí, trân trọng truyền thống lịch sử của Lào và Cam pu chia, thấy đựoc mối quan
hệ mật thiết của 3 nước Đông Dương.
3. Kỉ năng:
Lập niên biểu các giai đoạn lịch sử lớn.
II/ Chuẩn bị:
- Bản đồ hành chính khu vực Đông Nam Á
III/ TiÕn tr×nh lên lớp:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kể tên các nước trong khu vực Đông -Nam -Á hiện nay và xác định vị trí của các nước trên bản
đồ?
-Các nước trong khu vực Đông -Nam -Á có những điểm gì chung?
Hoạt động dạy và học Kiến thức cơ bản

Hoạt động 1: Tìm hiẻu sơ lược về vương quốc Cam pu chia.
GV: Cam pu chia là một trong những nước có lịch sử khá lâu đời
và phong phú: thời tiền sử(đồ đá) cư dân cổ Đông Nam Á ( người
môn cổ) xây dựng nên nhà nước Phù nam.
GV: Cư dân Cam pu chia do tộc người nào tạo nên?
.
GV:Người khơ me thành thạo những việc gì? Họ tiếp thu văn hoá
Ấn Độ như thế nào?
GV:Người Khơ me xây dựng vương quốc riêng của mình vào
thời gian nào? tên gọi là gì?
GV: Trình bày sự phát triển của Chân lạp đến khi bị Gia va xâm
chiếm năm 774 và thống trị đến năm 802.
HS Tìm hiểu kênh hình H 10 SGK. GV: Giới thiệu thêm đây là
một trong nhiều công trình kiến trúc nổi tiếng của Cam pu chia.
N thảo luận: ? Sự thịnh vượng của Cam pu chia thời Ăng co được
biểu hiện như thế nào?( có nhiều công trình kiến trúc độc đáo, sản

xuất phát triển )
GV:Chế độ phong kiến Cam pu chia bước vào suy yếu vào thời
gian nào?
III/ Vương quốc Cam pu chia:
- Từ TK I – TK VI nước Phù Nam.
- Từ TK VI – TK IX nước Chân
Lạp: tiếp xúc với văn hoá Ấn Độ
- TK IX – TK XV thời kì Ăng co:
sản xuất phát triển, xây dựng
được nhiều công trình kiến trúc
độc đáo. Lãnh thổ được mở rộng.
Gi¸o ¸n Sö 7
17
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
Hot ng 2 :Tỡm hiu mc IV
GV: Ch nhõn c nht trờn t Lo ngy nay l ai? H ó li
nhng gỡ?
GV: Ngui Lo thng trc ú gi l ngi Kh h l ch nhõn
ca nn vn minh ỏ, ng, st, h ó li hng trm chic
chum ỏ khng l to nh khỏc nhau
GV: Vỡ sao cú s thiờn di ca ngi Thỏi t phớa Bc xung ?
GV: i sng ca b lc Lo nh th no?
GV: Trỡnh by s ra i ca nc Ln xng ?
GV: Em bit gỡ v pha Ngm;Vng quc Ln xng phỏt trin
thnh vng vo khong thi gian no?
GV: Trỡnh by nhng nột chớnh trong chớnh sỏch i ni, i
ngoi ca vua Ln xng?
.
GV: khai thỏc kờnh hỡnh Thc lung. Ln xng phỏt trin thnh
vng nht di thi vua Xu li nha vụng xa, thi kỡ ny quõn dõn

Lo ó ỏnh bi 3 ln xõm lc ca quõn Min in.
- T TK XV 1863 thi kỡ suy
yu.
IV/ Vng quc Lo :
- Trc TK III ngi Lo thng.
- T TK XIII ngi thỏi di c
Lo lựm.
- Nm 1353: nc Ln xng
c thnh lp.
TK XV-TK XVII thi kỡ phỏt
trin thnh vng ca vng
quc Ln xng:
+ i ni: chia t nc thnh
cỏc mng, t quan cai tr, xõy
dng quõn i
+ i ngoi: gi quan h ho
hiu vi Cam pu chia v i
Vit, chng quõn xõm lc nc
ngoi.
- TK XVIII XIX suy yu. Cui
TK XIX thnh thuc a ca Phỏp.
4.Cng c:
? Chng minh ng co l thi kỡ phỏt trin cao ca ch phong kin Cam pu chia?
? Trỡnh by nhng chớnh sỏch i ni, i ngoi ca Ln xng?
5. Dn dũ:
- Hc bi c. Lm bi tp
- Lp niờn biu cỏc giai on lch s ln ca Cam pu chia v Lo n gia TK XIX.
- Chun b bi sau( son bi nhng nột chung v xó hi phong kin

Tuần 5 - Tit : 9

Ngy son: 19//09
Bài 7:NHNG NẫT CHUNG V X HI PHONG KIN
Giáo án Sử 7
18
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
Ngày dạy :
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
HS nm c mt s ý bn sau:
- Thi gian hỡnh thnh v tn ti ca xó hi phong kin.
- Nn tn kinh t v cỏc giai cp trong xó hi phong kin.
- Th ch chớnh tr ca nh nc phong kin.
2. T tng :
Giỏo dc nim tin v lũng t ho v truyn thng lch s, nhng thnh tu v kinh t, vn hoỏ
m cỏc dõn tc ó t c trong thi kỡ phong kin.
3. K nng:
Lm quen vi phng phỏp tng hp, khỏi quỏt hoỏ cỏc s kin, bin c lch s, t ú rỳt ra
nhn xột, kt lun cn thit.
II/ Chun b:
-Phiu tho lun, bng ph, bng túm tt nhng nột chung v xó hi phong kin.
III/ Tiến trình lờn lp:
1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c:
? Trỡnh by s phỏt trin thnh vng ca Cam pu chia thi phong kin?
* Bi tp: Hon thnh bng niờn biu cỏc giai on lch s chớnh ca Lo.
Thi gian S kin lch s
- Nc Ln xng thnh lp
- Thi kỡ thnh vng ca Ln xng
- TK XIII TK XIX
3. Bi mi

a. Hot ng gii thiu bi:
Qua cỏc bi hc trc chỳng ta ó c bit s hỡnh thnh, phỏt trin ca ch phong kin c
phng ụng v phng Tõy tỡm nhng nột chung.
b- Bi mi:
Hot ng dy v hc Kin thc c bn
* Hot ng 1
GV: Xó hi phong kin phng ụng c hỡnh thnh t bao
gi?( TK IIITCN- TK X)
GV: Xó hi phong kin chõu u c hỡnh thnh t bao gi
(TK V TK X)
GV: Thi kỡ thỡnh vng ca xó hi phong kin phng ụng?
(X XV) ? XHPK chõu u(XI XIV )
GV: Thi kỡ khng hong v suy vong ca ca XH PK phng
ụng? Chõu u ( phng ụng: XVI- XIX). Chõu u ( XV
XVI)
I/ S hỡnh thnh v phỏt trin ca
xó hi phong kin:
- XH PK phng ụng : hỡnh
thnh sm, phỏt trin chm, quỏ
trỡnh khng hong v suy vong kộo
di.
Giáo án Sử 7
19
Hoµng ThÞ DiÖp Trêng THCS Mü Trung
N thảo luận: Em có nhận xét gì về quá trình hình thành, phát triển
và suy vong của XHPK châu Âu và phương Đông
GV:chốt ý và ghi bảng sau khi HS cho nhận xét.
* Hoạt động 2 Tìm hiểu mục II
N thảo luận: Cơ sở kinh tế của XHPK châu Âu và phương Đông
có gì giống và khác nhau?( giống: đều sống nhờ vào nông nghiệp

là chủ yếu. Khác: nông nghiẹp đóng kín trong công xã nông
thôn )
GV:Chuẩn xác kiến thức ghi bảng.
GV: Nêu các giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến châu Âu
và phương Đông?
GV: Hình thức bóc lột của CHPK? Em hãy giải thích hình thức
bóc lột này?( địa tô – giao ruộng đất và thu tô thuế)
* Hoạt đông 3: tìm hiểu mụcIII
GV: Nhà nước phong kiến được tổ chức như thế nào? ( chế độ
quân chủ)
N thảo luận: Chế độ quân chủ ở phương Đông và châu Âu có
điểm gì khác nhau cơ bản?
GV: kết luận ghi bảng.
- XH PK châu Âu: hình thành muộn
và cũng kết thúc sớm hơn, nhường
chỗ cho CNTB.
II/ Cơ sở kinh tế xã hội của XH
PK
- Cơ sở kinh tế: nông nghiệp đóng
vai trò chủ yếu.
- Xã hội:
+ Phương Đông: 2 giai cấp chính là
địa chủ và nông dân.
+ Châu Âu: 2 giai cấp chính là lãnh
chúa và nông nô.
- Phương thức bóc lột: địa tô.
III/ Nhà nước phong kiến:
- Thể chế nhà nước: chế độ quân
chủ.
*Chế độ quân chủ ở châu Âu và

phương Đông có sự khác nhau về
mức độ và thời gian.
4.Củng cố : Hãy so sánh những nét chính về XH PK phương Đông và châu Âu theo mẫu:(gọi 2 HS lên
bảng, mỗi em 1 cột)
XH PK phương Đông XH PK châu Âu
Thời kì hình thành
Thời kì phát triển
Thời kì khủng hoảng và suy
vong
Cơ sở kinh tế
Xã hội(các giai cấp cơ bản)
5. Dặn dò: Học bài cũ, lập lại bảng so sánh vào vở.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn lại các bài đã học để chuẩn bị bài tập lịch sử.
Tiết :10
Ngày soạn: 19/09
Ngµy d¹y :
BÀI TẬP LỊCH SỬ
I. Yêu cầu:
Gi¸o ¸n Sö 7
20
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
HS nm c phn trng tõm kin thc LS th gii thi kỡ trung i.
II.Bài tập:
Hóy ỏnh du X vo ụ vuụng trong cỏc cau sao m em cho l ỳng:
1.Cui th k th V xó hi Tõy u cú nhng bin i to ln l do:
a) Dõn s tng
b) S xõm nhp ca ngi Gic Man
c) Cụng c sn xut uc ci tin
d) Kinh t hng hoỏ phỏt trin
2. Phỏt kin a lớ l :

a) Quỏ trỡnh tỡm ra nhng con ng mi ca ngi chõu u.
b) Quỏ trỡnh tỡm ra nhng vựng t mi.
c) Quỏ trỡnh tỡm ra nhng dõn tc mi
d) C 3 cõu trờn u ỳng
3. Hóy gộp cỏc ch cỏi ng trc cỏc ý ct A vi ch cỏi ng trt ct B cho ỳng:
A B ỏp ỏn
a) 221- 206 TCN
b) 206 TCN- 220
c) 1271- 1368
d) 960- 1279
) 618- 907
e) Tn
g) Hỏn
i) Tng
k) ng
l) Nguyờn
a- e
b- g
c-l
d-i
-k
4. Hóy gộp cỏc ch cỏi ng trc cỏc ý ct A vi ch cỏi ng trt ct B cho ỳng:
A B ỏp ỏn
a)Lo
b)n
c)Cam pu chia
d)Mi an ma
e)In- ụ-nờ-xi-a
g)Trung Quc
h) C cung

i) n A- jan - ta
k) n Bụ - rụ - bua - ua
l) Chựa thỏp Pa - gan
m) ng co vỏc
n ) Tht Jung
a-n
b-i
c-m
d-l
e-k
g-h
5. Chon ý ỳng trong cỏc cõu sau:( Hỏy khoanh trũn ch cỏi ng u cõu)
Thc cht phong tro vn hoỏ phc hng l:
A. phỏ xó hi phong kin, con ngi phi c t do v phỏt trin.
B. cao khoa hc t nhiờn, xõy dng th gii khoa hc tin b.
C. Vn hoỏ phc hng l cucCM vn hoỏ tin b v i.
D. C 3 cõu trờn u ỳng.
6. Hóy nờu nguyờn nhõn. Kt qu v ý ngha ca nhn cuc phỏt kin a lớ?
7. S hỡnh thnh v phỏt trin ca XHPK Png ụng v chõu u nh th no?
C.ỏp ỏn im:
Cõu 1 chn(B) 0,75 Cõu 4 ni ỳng 0,75
Cõu 5 khoanh ỳng 1im Cõu 2 chn (d) 0,75
Cõu 6,7 ỳng mi cõu 3 im
Phần hai
lịch sử việt nam từ thế kỉ x đến giữa thế kỉ xix
Chơng I :buổi đầu độc lập thời ngô-đinh-tiền lê(thế kỉ x)
Tuần 6-Tit: 11
Giáo án Sử 7
21
Hoµng ThÞ DiÖp Trêng THCS Mü Trung

Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y :
Bµi 8:níc ta BUỔI ĐẦU ĐỘC LẬP
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: Ngô Quyền xây dựng nền độc lập không phụ thuộc vào các triều đại phong kiến Trung
Quốc.
Nắm được quá trình thống nhất đất của Đinh Bộ Lĩnh.
2.Tư Tưởng : Giáo dục Ý thức độc lập tựchủ và thống nhất đất nước của dân tộc.
Ghi nhớ công ơn Ngô Quyền và Đinh Bộ Lĩnh đã có công giành quyền tự chủ, thống nhất đất nước .
3.Kĩ năng: Bồi dững HS kĩ năng lập biểu đồ, sơ đồ sử dụng bản đồ khi học bài.
II.Phương tiện dạy học:
-Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước ( thời Ngô Quyền)
-Lược đồ 12 sứ quân
III.Tiến trình dạy học:
1. Ổn định tæ chøc
2. KTBC : Trình bày những đặc điểm cơ bản của XHPK châu Âu?
XHPK Phương Đông có gì khác với XHPK Phương Tây?
3. Bài mới:
GT: Sau hơn 1000 năm kiên cường và bền bỉ chống lại ách đô hộ của phong kiến phương kiến
phương Bắc. Cuối cùng nhân dân ta đã giành được nền độc lập với trận Bạch Đằng LS ( năm 938)
nước ta bước vào thời kì độc lập tự chủ.
Hoạt động dạy và học Kiến thức cơ bản
GV yêu cầu HS đọc SGK
GV: Chiến thắng Bạch Đằng Năm 938 có ý nghiã như thế
nào?
HS: Đành lại âm mưu xâm lượt của nhà Nam Hán, chấm dứt
hơn 10 thế kỉ thống trị của các triều đại phong kiếnphương
Bắc.
GV: Tại sao Ngô Quyền bãi bỏ bộ máy cai trị của họ Khúc để
thiếc lập triều đại mới?

HS: Họ Khúc mới chỉ dành được quyền tự chủ, trên danh
nghĩa vắn phụ thuộc nhà Hán=>> Ngô Quyền quyết tâm xây
dựng một quốc gia độc lập.
GV : hướng dấn HS vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước.
GV: Vua có vai tró gì trong bộ máy nhà nước?
HS: Đứng đầu triều đình, quyết định mọi công việc chính trị,
ngoại giao, quân sự.
GV: Em có nhận xét gì về bộ máy nhà nước thời Ngô?
HS: Còn đơn giản, sơ sài nhưng bước đầu đã thể hiện ý thức
độc lập tự chủ.
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 2
GV: Sau khi trị vì đất nước được 5 năm, Ngô quyền qua đời,
Lúc đó tình hình đất ta như thế nào?
1.Ngô Quyền dựng nền độc lập
tự chủ:
Năm 939 Ngô Quyền lên ngôi vua
- Đóng đổ ở Hoa Lư
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
VUA
Q. VĂN QUAN VÕ
THỨ SỬ CÁC CHÂU
2. Tình hình chính trị cuối thời
Ngô
Năm 944 Ngô Quyền mất
-Dương Tam Kha cướp ngôi
Gi¸o ¸n Sö 7
22
Hoµng ThÞ DiÖp Trêng THCS Mü Trung
HS: Đắt nước rối loạn, các phe phái nhân cơ hôi này nổi len
giành quyền lự Dương Tam Kha cướp ngôi?

GV (giảng) Năm 952 Ngô Xương văn giành được lại ngôi vua
song uy tín của nhà Ngô đã giảm sút =>> Đất nước không ổn
định.
GV: Sứ quân là gì?
HS: Là các thế lực phong kiến nổi dậy chiến lĩnh một vùng
đất.
GV dùng lược đồ ( chưa ghi tên các sứ quân)
Yêu cầu HS đánh dấu các sứ quân vào các khu vự trên bản đồ.
GV: Việc chiếm đóng của các sứ quân?Điều đó ảnh hưởng
như thế nào đến đất nước?
HS: Các sứ quân chiếm đóng ở nhiều vị trí quan trọng trên
khắp đất nước, liên tiếp đánh nhau => đắt nước loạn lạc => là
điều kiện thuậnlợi cho giặc ngoại xâm tấn công.
Yêu cầu HS đọc mục 3 SGK
GV(giảng) Loạn12 sứ quân gây biết bao tan tóc cho nhân dân.
Trong khi đó nhà Tống đang có âm mưu xâm lượt nước ta. Do
vậy việc thống nhất đất nước trở nên cấp bách hơn bao giờ hết.
GV: Đinh Bộ Lĩnh là người như thế nào?
HS: Con của thứ sử Đinh Công Trứ, người Ninh Bình, có tài
thống lĩnh quân đội
GV: Ông đã làm gì để dẹp loạn 12 sứ quân?
GV: Vì sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn được 12 sứ quân?
HS: Được nhân dân ủng hộ,có tài đánh đâu thắng đó => các sứ
quân xin hàng hoặc lần lượt bị đánh bại.
GV: Việc Đinh Bộ Lính dẹp loạn được 12 sứ quân có ý nghĩa
gì?
HS: Thống nhất đất nước, lập lại hoà bình trong cả nước =>
Tạo điều kiện để xây dựng đất nước vững mạnh chống lại âm
mưu của kẻ thù
- Triều đình lục đục

- Năm 950 Ngô Xương Văn lật đổ
Dương Tam Kha nhưng không
quản lí được đất nước
Năm 965 Ngô Xương Văn chết =>
Loạn 12 sứ quân
3. Đinh Bộ Lĩnh thống nhất đất
nước
* Tình hình đất nước:
Loạn 12 sứ quân => đất nước chia
cắt loạn lạc.
Nhà Tống âm mưu xâm lược
* Quá trình thống nhất:
Đinh Bộ Lĩnh lập căn cứ ở Hoa Lư
- Liên kết với sứ quân Trần Lãm.
Được nhân dân ủng hộ
Năm 967 Đất nước thống nhất
4. Củng Cố:
Vẽ sơ đồ bộ máy chính quyền nhà Ngô? Trình bày những biểu hiện về ý thức tự chủ của Ngô Quyền
trong việc dẹp yên 12 sứ quân?
5. Dặn dò:
Học thuộc bài và chuẩn bị bài sau: " Nước Đại Cồ Việt thời Đinh - Tiền Lê"


Tiết: 12
Ngµy so¹n:26/9
Ngµy d¹y :
Bµi 9:NƯỚC ĐẠI CỒ VIỆT THỜI ĐINH - TIỀN LÊ
I Tình hình chính trị

I. Mục tiêu bài học:

Kiến thức: Thời Đinh - Tiền Lê , bộ máy nhà nước đã được xây dựng tương đối hoàn chỉnh, không
còn đơn giảng như nhà Ngô.
Gi¸o ¸n Sö 7
23
Hoµng ThÞ DiÖp Trêng THCS Mü Trung
Nhà Tống tiến hành chiến tranh xâm lượt và bị quân ta đánh bại.
Tư tưởng: Lòng tự hào tự tôn dân tộc.
Biết ơn các vị anh hừng có công xây dựng và bảo vệ đất nước.
Kĩ năng: Bồi dưỡng kĩ năng vẽ sơ đồ, lập biểu đồ, trong quá trình học bài
II. Phương tiện dạy học:
- Lượt đồ chống Tống lần thứ I
- Tranh ảnh di tích LS về đền thờ vưa Đinh vua Lê
III. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. KTBC : Trình bày thời kì chính trị cuối thời Ngô?
Đinh Bộ lĩnh thống nhất đất nước như thế nào?
3. Bài mới:
Giới thiệu: Sau khi dẹp yên 12 sứ quân, đất nước được thanh bình thống nhất. Đinh Bộ Lĩnh lên
ngôi vua, tiếp tục công cuộc xây dựng một quốc gia vững mạnh mà Ngô Quyền đã đặt nền móng.
Hoạt động và học Kiến thức cơ bản
GV Yêu cầu HS đọc SGK muc 1
GV : Sau khi thống nhất đất nước Đinh Bộ Lĩnh đã làm gì?
HS: Lên ngôi hoàng đế, đặc tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đổ
ở Hoa Lư.
GV(giải thích) " Đại " lớn. "cồ" cũng có nghĩa là lớn
Nước Việt to lớn có ý nghĩa ngang hàng với Trung Hoa.
GV : Tại sao Đinh Tiên Hoàng đóng đô ở Hoa Lư?
HS: Là quê hương Đinh Tiên Hoàng, đất hẹp, nhiều đồi núi
thuận lợi cho việc phòng thủ.
GV Việc nhà Đinh không dùng niên hiệu của phong kiến

Trung Quốc để đặt tên nước nói lên điều gì?
HS: Đinh Bộ Lĩnh muốn khẳng định nền độc lập, ngang hàng
với Trung Quốc chứ không phụ thuộc vào Trung Quốc.
GV giải thích:
+ " Vương" là tướt hiệu của vua ( dùng cho nước nhỏ)
+ " đế" là tước hiệu của vua nước lớn mạnh, có nhiều nước
thần phục.
GV: Đinh Tiên Hoàng còn áp dụng biện pháp gì để xây dựng
đất nước?
HS: Phong vương cho con ,cắt cư tướng lĩnh thân cận giữ chức
vụ chủ chốt ,dựng cung điện ,đúc tiền ,xử phạt nghiêm những
kẻ có tội
GV Thời Đinh nước ta chưa có luật pháp cụ thể, vua sai đặt
vạc dầu và chuồng cọp trước điện ren đe kẻ phảng loạn.
GV Nhữngviệc làm của Đinh Bộ Lĩnh có ý nghĩa như thế nào?
HS: Ổn định đời sống VH , cơ sở xây dựng và phát triển
đấtnước.
GV yêu cầu HS đọc SGK mục 2
GV Nhà tiền Lê được thành lập trong hoàn cảnh nào?
HS: Sau khi Đinh Bộ Lĩnh và Đinh Liễm bị ám hại, nội bộ nhà
Đinh lục đục, bên ngoài quân Tống chẩn bị xâm lượt => Lê
Hoàn được suy tôn làm vua.
1. Nhà Đinh xây dựng đất nước
968 Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi vua
Đặt tên nước là Đại Cồ Việt
Đóng đô ở Hoa Lư
Phong vương cho con
- Cắt cử quan lại
-Dựng cung điện ,đúc tiền ,xử phạt
nghiêm những kẻ có tội

2. Tổ chức chính quyền thời Tiền

* Sự thành lập của nhà Lê
979: Đinh Tiên Hoàng bị giết =>
nội bộ lục đục
Nhà Tống lăm le xâm lượt.
Lê Hoàn được suy tôn làm vua
VUA
THÁI SƯ - ĐẠI SƯ
Gi¸o ¸n Sö 7
24
Hoàng Thị Diệp Trờng THCS Mỹ Trung
GVVỡ sao Lờ Hon c suy tụn lm vua?
HS: l ngi cú ti ,cú chớ ln , mu lt li ang gi chc
Thp o tng quõn thng lnh quõn i=> lũng ngi quy
phc.
GV(H) Vic Thỏi Hu Dng Võn Nga trao ỏo hong bo cho
Lờ Hon núi lờn iu gỡ?
HS: Th hin s thụng minh, quyt oỏn t li ớch quc quc
gia lờn trờn li ớch dũng h. Vtlờn quan nm phong kin bo
v li ớch dõn tc.
GV phõn bit " Tin Lờ " v " Hu Lờ"
GV: Chớnh quyn nh Lờ c t chc nh th no?
GV hng dn HS v s
GV(H) Quõn i thi tin Lờ t chc nh th no?
HS: Gm 10 o, chia thnh 2 b phn.
Cm quõn( Quõn triu ỡnh)
Quõn a phng
GV yờu cu HS c SGK
GV Quõn Tng xõm lt nc ta trong hon cnh no?

HS: Cui nm 979 nụi b nh inh Lc c vỡ tranh quyn
li=> Quõn Tng xõm lt.
GV Tng thut li cuc khỏng chin theo lt .
GV: Yờu cu HS tng thut li cuc khỏng chi
GV í ngha ca cuc khỏng chin chng Tng l gỡ?
HS: Khng nh quyn lm ch t nc ỏnh bi õm mu
xõm lt ca nh Tng=> Cng c nn c lp ca nc nh.
QUAN
VN
QUAN
Vế
TNG
QUAN
* Quõn i:
- Cm quõn
- Quõn a phng
3. Cuc khỏng chin chng Tng
ca Lờ Hon:
a)Hon cnh lch s:
Cui nm 979 nh inh ri lon
=> Quõn Tng xõm lc
b) Din bin ( SGK)
* ch : Tin theo 2 ng thu v
b do Hu Nhõn Bo ch huy.
* Ta: Chn quõn thu sụng Bch
ng
- Dit cỏnh quõn b biờn gii
thng li.
í ngha:
Khng nh quyn lm ch t

nc.
ỏnh bi õm mu xõm lt ca k
thự, cng c nn c lp.
4. Cng c: V s b mỏy chớnh quyn trung ng v a phng thi Tin Lờ?
Vic nhõn dõn ta lp n th vua inh chng t iu gỡ?
5. Tr li cõu :
- Vua gỡ lỳc nh, cựng bn chn trõu, chon ly c lau, lm c tp trn?
- Vua inh B Lnh, t nc tờn gỡ, nhng nm tr vỡ, úng ụ õu?
- Bch ng mi sỏng trn u. Phỏ tan Nam Hỏn cụng lao vua gỡ?
- Bch ng mi sỏng trn Nhỡ. Phỏ tan nh Tng Vua gỡ em?
6. Dn dũ: Hc bi chun b bi sau" S phỏt trin v XH v phỏt trin v KT"

Tuần 7 - Tit 13
Ngày soạn: 2/10
Ngày dạy :
Bài 9: NC I C VIT THI INH - TIN Lấ
II S phỏt trin kinh t- vn hoỏ
I.Mc tiờu:
Kin thc:
Giáo án Sử 7
25

×