Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án địa lí 11 đã giảm tải cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.01 KB, 41 trang )

Tröôøng THPT GV
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO …….
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ……………….

- 1 -
LỚP 11
Tröôøng THPT GV
SỞ GD&ĐT ………
TRƯỜNG THPT ………………
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN MÔN ĐỊA LÍ LỚP 11
Cả năm: 36 tuần x 1 tiết / tuần = 36 tiết
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Học kì II: 18 tuần x 1 tiết = 18 tiết
Tuần Tiết Nội dung
PHẦN MỘT: KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ-XÃ HỘI THẾ GIỚI
01 1
Bài 1
Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế-xã hội của các
nhóm nước. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện
đại.
02 2 Bài 2
Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế.
03 3 Bài 3
Một số vấn đề mang tính toàn cầu
04 4 Bài 4
Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn
cầu hóa đối với các nước đang phát triển.
05 5 Bài 5
Một số vấn đề của châu lục và khu vực
Tiết 1: Một số vấn đề của Châu Phi.
06 6 Bài 5


Tiết 2: Một số vấn đề của Mĩ La Tinh.
07 7 Bài 5
Tiết 3 : Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực
Trung Á.
08 8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
PHẦN HAI: ĐỊA LÝ KHU VỰC VÀ QUỐC GIA
09 9 Bài 6
HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
Tiết 1: Tự nhiên và dân cư
10 10 Bài 6
Tiết 2: Kinh tế Hoa Kỳ
11 11
Bài 6
Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ sản xuất
của Hoa Kỳ.
12 12
Bài 7
LIÊN MINH CHÂU ÂU (EU)
Tiết 1: EU-Liên minh khu vực lớn trên thế giới.
13 13 Bài 7
Tiết 2: EU-Hợp tác liên kết cùng phát triển
14 14 Bài 7
Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về Liên minh Châu Âu.
16 16
Bài 8
LIÊN BANG NGA
Tiết 1: Tự nhiên,dân cư và xã hội.
17 17
Ôn Tập

18 18
KIỂM TRA HỌC KỲ I
- 2 -
Tröôøng THPT GV
19 …… Học bù-tổng kết HKI
20 19 Bài 8
Tiết 2: Kinh tế Liên Bang Nga
21 20
Bài 8
Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố
nông nghiệp của Liên Bang Nga.
22 21
Bài 9
NHẬT BẢN
Tiết 1: Tự nhiên,dân cư và tình hình phát triển kinh tế.
23 22 Bài 9
Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế.
24 23
Bài 9
Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại
của Nhật Bản.
25 24
Bài 10
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)
Tiết 1: Tự nhiên,dân cư và xã hội
26 25 Bài 10
Tiết 2: Kinh tế
27 26 Bài 10
Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi của nền kinh tế
Trung Quốc.

28 27 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
29 28 Bài 11 KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Tiết 1: Tự nhiên,dân cư và xã hội.
30 29 Bài 11 Tiết 2: Kinh tế
31 30 Bài 11 Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
32 31 Bài 11 Tiết 4: Thực hành: Tìm hiểu về hoạt động kinh tế đối ngoại của
Đông Nam Á.
33 32 Bài 12 Ô-XTRÂY-LI-A
Tiết 2: Thực hành: Tìm hiểu về dân cư Ôxtrâylia.
34 33 Bài 12
35 34 ÔN TẬP HỌC KỲ II
36 35 KIỂM TRA HỌC KỲ II
37 ……
Trả bài Kiểm tra và tổng kết HKII. Híng dÉn «n tËp trong hÌ.
Tổ trưởng Ban giám hiệu Sở GD-ĐT …….
- 3 -
Trường THPT GV
a. kh¸i qu¸t nỊn kinh tÕ - x· héi thÕ giíi
===============    ================
Ngày …./…… /20…….
Bài 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PT KT-XH CỦA CÁC NHĨM NC.
CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI
I.M ục tiêu :
-KT: Biết sự tương phản về trđộ KT-XH của các nhóm nc: PT-ĐPT, các nước CN mới (NICs). Trbày đc đặc
điểm nổi bật của cuộc cách mạng KH & CN hiện đại, tác động của nó tới sự phát triển KT: …
-KN: Nhxét sự pbố các nước theo mức GDP/người ở hình 1, ptích BSL về KT – XH của từng nhóm nc.
-Thái độ: Xđịnh trách nhiệm học tập để thích ứng với cuộc cách mạng KHKT & CN hiện đại.
II.Thi ết bị dạy học: - Bản đồ các nc trên TG. Lỵc ®å h. 1 SGK, Bảng 1.1 vµ 1.2 SGK(Phóng to ). Chbị PHT
TRỌNG TÂM: Mục II, III
III.Ti ến trình tổ chức DH:

Giới thiệu bài mới: Trên TG có >200 QG và vùng lãnh thổ khác nhau. Trong qtrình PT, các nc này đã phân hố
thành 2 nhóm : nhóm nc PT & ĐPT có sự tương phản rõ về trđộ phát triển KT-XH. Bài học hnay chúng ta sẽ
ngcứu về sự khác biệt đó, đthời ngcứu về trò, ả.hưởng của cuộc cách mạng KH & CN hđại đvới nền KT-XH TG.
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
H Đ1: NHĨM 3-4 HS
Dựa vào BĐ TG, h.1
SGK, trbày các đặc
điểm cơ bản về KT-XH
của các nhóm nc?
Nhận xét sự phân bố?
H Đ2 : : 3 NHĨM,
PHTập
-Nh.1: Qsát bảng 1.1 và
trả lời câu hỏi đi kèm.
-Nh.2: Qsát bảng 1.2 và
trả lời câu hỏi đi kèm.
-Nh.3: Qsát bảng 1.3 và
trả lời câu hỏi đi kèm.
Các nhóm cử đại diện
trả lời. Giáo viên chuẩn
kiến thức.
H Đ3: CÁ NHÂN
-Trbày đặc trưng và tác
động của KH-CN đến
nền KT-XH TG? Cho
vd?
Củng cố :- Thấy đc sự
tương phản của 2 nhóm
PT-ĐPT và đặc trưng,
tác động của cuộc cách

I. SỰ PHÂN CHIA THÀNH CÁC NHĨM NƯỚC:
Phân bố Đặc điểm cơ bản
PT
Đa số ở Tây Âu, Bắc Mĩ
(BBC)
GDP/ng cao, FDI rất lớn, HDI cao
ĐPT
Đa số ở Ch.Á, Phi, MLT
(trừ Nhật, Nam Phi)
GDP/ng thấp và rất thấp, nợ nc
ngồi nhiều, HDI thấp
NIC
s
HQ, Xin, HK, ĐL,
Braxin, Mêhicơ…
GDP/ng khá cao, FDI, HDI khá, đã
CNH, các chỉ số tăng và đạt trình độ
nhất định
II. SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN KT-XH CỦA CÁC
NHĨM NƯỚC :
Tiêu chí
Nhóm nc PT
Nhóm nc ĐPT
GDP
Lớn Nhỏ
GDP/ng
Cao Thấp
Tỉ trọng GDP
KVI thấp
KVIII rất cao

KVI còn cao
KVIII thấp
Tuổi thọ
Cao(>76 tuổi) Thấp(65 tuổi)
HDI
> 0,8 đang tăng < 0,7 đang tăng
Trình độ pt KT-XH
Cao Lạc hậu
III. CUỘC CÁCH MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI :
1).Đặc trưng:
- Làm xuất hiện & bùng nổ cơng nghệ cao, dựa trên thành tựu KH mới.
- Hàm lượng tri thức cao với 4 cơng nghệ trụ cột( cơng nghệ:…… )
2)Tác động:
- Làm xuất hiện nhiều ngành mới => Chuyển dịch mạnh CCKT: giảm tỉ trọng
KVI,II; tăng KVIII.
- 4 -
Tiết 01
Tiết 1
Trường THPT GV
mạng KH & CN hđại
- Chuyển từ nền KT CN sang nền KT tri thức.
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: -Trả lời câu hỏi và làm bài tập cuối bài.
Những biểu hiện, ng.nhân, hệ quả của tồn cầu hố, KV hố? tập phân tích bảng thống kê.
Ngày …./…… /20…….
Bài 2: XU HƯỚNG TỒN CẦU HỐ - KHU VỰC HỐ KINH TẾ.
I.M ục tiêu :
-KT: Trbày đc các biểu hiện, hệ quả của tồn cầu hố, KV hóa. Biết lí do h.thành và đ.điểm của một số tổ chức
lkết KT khu vực.
-KN: Sử dụng BĐ TG . Ptích bảng 2, tư liệu
-Thái độ: Nhận thức đc tính tất yếu của tồn cầu hóa, KV hóa-> xác định trách nhiệm của bản thân .

II.Thi ết bị dạy học: BĐ các nc trên TG. Lược đồ các tổ chức lkết KT TG, khu vực.
TRỌNG TÂM: Các biểu hiện, hệ quả của tồn cầu hố, KV hóa
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng KH&CN hđại đến nền KTXH TG?
Giới thiệu bài mới: Xu hướng tồn cầu hố và KV hố là xu hướng tất yếu của nền KT Tg’, làm cho các nền KT
ngày càng phụ thuộc lẫn nhau và tạo ra động lực qtrọng thúc đẩy sự tăng trưởng nền KT Tg’. Để hiểu thêm vấn đề
này, hơm nay chúng ta sẽ ngcứu bài 2: …
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
H Đ1: CÁ NHÂN
Vậy em hiểu Tồn cầu hố là
gì ?(Phát biểu KN, ng.nhân)
H Đ2 : : CẶP(2HS)
Tồn cầu hố KT biểu hiện ở
những mặt nào, lấy ví dụ
chứng minh ? Tồn cầu hố có
ảnh hưởng ntn ?
H Đ3: CẶP(2HS)
Vì sao các QG phải liên kết lại
với nhau ?Từ vốn hiểu biết của
mình, em hiểu Kvực hố là
gì ?
Dựa vào bảng2, BĐ TG, PHT:
- Nh.1: Các nc thành viên của
các tổ chức KT, ng.nhân KV
hố?
- Nh.2: NX, so sánh theo câu
hỏi cuối bảng2.
- Nh.3: Tìm hệ quả, VD và
liên hệ VN.
Củng cố :- Nắm đc KN, biểu

hiện và hệ quả của Tồn cầu
hố, KV hố.
I. XU HƯỚNG TỒN CẦU HỐ KINH TẾ :
1)KN: Tồn cầu hố: qtrình liên kết các QG trên TG về nhiều mặt.
-Tồn cầu hố KT: Liên kết các QG trên TG về KT.
*Ngun nhân:- Tác động của cách mạng KH-CN.
2)Biểu hiện của tồn cầu hố KT:
a/ Thương mại TG (WTO) - Tốc độ tăng nhanh hơn so với gia tăng
GDP. Chi phối 95% hđộng TM TG, vtrò lớn trong thúc đẩy tự do hố
TM => KT TG năng động.
b/ Đầu tư nc ngồi tăng trưởng nhanh(1990- 2004 tăng > 5 lần ) Tỉ
trọng DV ngày càng lớn (tài chính- ngân hàng- bảo hiểm…)
c/ Thị trường tài chính qtế mở rộng kết nối mạng viễn thơng tồn cầu.
IMF, WB càng có vị trí qtrọng về KT, đsống XH.
d/ Các cơng ty xun QG pvi hđộng rộng, vtrò ngày càng lớn, chi phối
nhiều ngành KT qtrọng.
3)Hệ quả của tồn cầu hố KT:
a/ Tích cực : thúc đẩy SX PT, tăng trưởng KT, đẩy nhanh đầu tư, tăng
cường hợp tác qtế.
b/ Tiêu cực :tăng khoảng cách giàu nghèo, lệ thuộc vào nhau.
II. XU HƯỚNG KHU VỰC HỐ KINH TẾ :
1)Biểu hiện của KV hố:
TỔ CHỨC SỐ QG-VỊ THỨ DS (VỊ THỨ, MỨC) GDP (VỊ THỨ, MỨC )
NAFTA
3 5 4 (Thấp) 2 (Cao)
EU
27 1 3 (TB) 3 (Cao)
ASEAN
10 3 2 (Cao) 4 (Thấp)
APEC

21 2 1 (Cao) 1 (Cao)
MERCOSUR
4 4 5 (Thấp) 5 (Thấp)
2) Hệ quả : *Tích cực : Tăng tiềm lực KT KV, thúc đẩy tồn cầu hố….
* Tiêu cực : giảm sự tự chủ về KT, qlực QG…
- Liên hệ VN:
+ Cơ hội:Tiếp cận KH-CN mới, tăng vốn, mở rộng thị trường. k.n
0
qlí…
+ Thách thức:Cạnh tranh, phân hố giàu nghèo, thiếu nhân lực có Kth…
- 5 -
Tiết 2
Trường THPT GV
IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: - Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 12 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về một số vấn đề mang tính tồn cầu.
Ngày …./…… /20…….
Bài 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU.
I.M ục tiêu
-KT: Biết & gthích đc tình trạng bùng nổ DS và già hóa DS ở 2 nhóm nc.
Biểu hiện, ng.nhân, hậu quả & giải pháp về MT; hiểu đc sự cần thiết phải bvệ MT-Hòa bình và chống chiến tranh.
-KN: Ptích được các BSL và liên hệ thực tế.
-Thái độ: giải quyết các vđề tồn cầu cần phải có sự hợp tác của tồn nhân lọai.
II.Thi ết bị dạy học: - Một số tranh ảnh về MT, nạn khủng bố, chiến tranh trên TG và VN.
TRỌNG TÂM: DS (mục 1&2), MT (mục1; 2; 3)
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: Trbày các biểu hiện & hậu quả của tồn cầu hố KT ? Các tổ chức lkết KT KV đc h.thành
dựa trên những cơ sở nào ? Xđịnh các nc thành viên của tổ chức EU,ASEN, NAFTA,MERCOSUR trên BĐ TG.
Giới thiệu bài mới: Bên cạnh việc bvệ hồ bình, nhân loại đang phải đối mặt với nhiều thách thức mới cần phải
phối hợp hđộng, nổ lực giải quyết như: bùng nổ DS, già hố DS, MTr, nguy cơ khủng bố qtế… Để hiểu rõ hơn
vđề này, hơm nay chúng ta sẽ ngcứu bài 3: …

PHƯƠNG PHÁP Nội dung
H Đ1: 4HS(THEO 4NHĨM)
+ Nh.1;3: Bùng nổ DS và
hậu quả (ptích bảng 3.1)
+ Nh.2;4: Già hố DS và
hậu quả (ptích bảng 3.2)
GV hỏi: Nhóm nc nào giữ vtrò
qtrọng nhất trong việc bùng nổ
DS h nay ? Liên hệ với VN
HĐ2: NHĨM
Tìm ng.nhân, hậu quả và điền
vào PHT
-Nh.1 : Biến đổi KH tồn cầu,
suy giảm tầng O
3
, cho VD.
-Nh.2 : Ơ nhiễm nc, cho VD.
-Nh.3 : Suy giảm đa dạng s.học
GV hỏi: TG đã có những hành
động gì để bvệ MT? “Bvệ MT
là vđề sống còn của nhân
loại” . Đúng hay sai ? Vì sao ?
- Hãy kể tên 1 số lồi ĐV ở VN
đang có nguy cơ tuyệt chủng,
hoặc còn lại rất ít ? ( Hổ , voi,
Tê giác, Sếu đầu đỏ… )
H Đ3: CÁ NHÂN
- Hãy kể các vđề, các hiện
tượng có tch tồn cầu hnay cần
đc giải quyết?

- Nêu msố biểu hiện của xđột
sắc tộc, tơn giáo ( nêu 1 số vụ
khủng bố tiêu biểu) ? Để hạn
chế vđề này, TG cần phải làm
gì ?
I. DÂN SỐ :
1) Bùng nổ DS : DS TG tăng nhanh ở nửa sau TKXX, chủ yếu ở các nc
ĐPT (chiếm 80% DS, 95% DS tăng hàng năm)
a/Tỉ suất gia tăng TN (1960-2005) nc ĐPT rất cao-giảm chậm, PT thấp-
giảm nhanh, TG vẫn cao-giảm chậm.
b/ Hậu quả : Gây sức ép nhiều mặt (MT, PT KT, XH )
2)Già hố dân số : - Tỉ lệ người <15T ngày càng giảm, >60T ngày tăng;
tuổi thọ TB tăng dần (nhóm nc PT).
a/ Cơ cấu DS theo nhóm tuổi:
Nhóm nc 0 -14 tuổi >65 tuổi
ĐPT 32% 5% DS trẻ
PT 17% 15% DS già
b/ Hậu quả : nguy cơ về LĐ, tồn vong, phúc lợi XH,….
II. MƠI TRƯỜNG :
Vấn đề MT
Nguyên nhân Hậu quả
1)Biến đổi KH
tồn cầu và suy
giảm tầng O
3
:
Lượng CO
2
tăng trong
KQ, t

0
TĐ tăng, khí thải
CN, mưa axit,
- TĐ nóng dần=>Băng tan, nc
biển dâng; thiên tai, dịch bệnh
tăng; O
3
mỏng- thủng
2) Ơ nhiễm
nguồn nc ngọt,
biển và Đ.Dg :
Chất thải s.hoạt -CN
đắm tàu, rửa tàu, tràn
dầu…
Thiếu nc sạch, dịch bệnh, SV
thuỷ sinh chết, phá huỷ cân
bằng sinh thái
3)Suy giảm đa
dạng svật :
- Do sự khai thác q
mức của con người.
(phá rừng, săn bắn…)
- Nhiều lồi SV bị tuyệt chủng
hoặc đứng trước nguy cơ tuyệt
chủng, cạn kiệt tài ng…
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ KHÁC :
Xung đột sắc tộc, tơn giáo và nạn khủng bố, hđộng KT ngầm (bn lậu vũ
khí, rửa tiền, bắt cóc con tin , tội phạm lquan đến SX, vận chuyển, bn
bán ma t…)
- 6 -

Tiết 3
Trường THPT GV
GV: Để chống khủng bố, cộng
đồng TG đã thành lập cơ quan
cảnh sát qtế INTEPOL để phối
hợp bắt giữ ,….
Củng cố : Ng.nhân, biểu hiện, hậu quả và giải pháp với các vđề tồn cầu
IV. Hướng dẫn HS học bài, chbò bài mới- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 16 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về những cơ hội và thách thức của tồn cầu hố đối với các
nước ĐPT.
Ngày …./…… /20…….
Bài 4: THỰC HÀNH: TÌM HIỂU NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA
TỒN CẦU HỐ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN.
I.M ục tiêu : -KT: Hiểu đc những cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước ĐPT.
-KN: Thu thập và xử lí thơng tin, thảo luận nhóm và viết báo cáo về một số vđề mang tính tồn cầu.
-Thái độ: Nhận thức rõ ràng, cụ thể những khó khăn mà Việt Nam phải đối mặt.
II.Thi ết bị dạy học: - Msố hình ảnh về việc áp dụng thành tựu KH và CN hđại vào SX và kinh doanh.
TRỌNG TÂM: Cơ hội và thách thức của tồn cầu hóa đối với các nước ĐPT.
III.Ti ến trình tổ chức DH: 1.Kiểm tra bài cũ: Cmr trên TG, bùng nổ DS chủ yếu ở nhóm ĐPT, già hố DS
chủ yếu ở nhóm PT? Gthích câu nói: Trong bảo vệ MT, cần phải “ tư duy tồn cầu, hành động địa phương”.
Giới thiệu bài mới: * Tồn cầu hố mở ra nhiều cơ hội, nhưng cũng đặt các nước ĐPT( trong đó có cả VN )
trước rất nhiều thách thức. Bài thực hành hơm nay sẽ giúp chúng ta hiểu hơn về các cơ hội và thách thức đó.
PHƯƠNG PHÁP
Nội dung
H Đ1: CÁ NHÂN
- Nêu u cầu của bài thực hành.
- Giới thiệu khái qt: mỗi ơ
kiến thức trong sgk là nội dung
về 1 cơ hội và thách thức của
tồn cầu hố đvới ĐPT.

- GV hỏi: Hàng rào thuế
quan bị bãi bỏ tạo th lợi gì cho
thị trường, SX ?Nền SX của ĐPT
sẽ gặp những khó khăn gì ?
H Đ2: NHĨM
+ Mỗi nhóm đọc 1ơ thơng tin (từ
ý 2 -> 7) rút ra kết luận: Những
cơ hội - thách thức của tồn cầu
hố đang đặt ra với các nc ĐPT?
VD ?
- Riêng nhóm8: đọc hết thơng tin
và đưa ra kết luận chung.
=> GV chuẩn kiến thức.
H Đ3: CÁ NHÂN
- Viết báo cáo ngắn gọn theo gợi
ý-> Gọi HS lên bảng trình bày
báo cáo về chủ đề : “Những cơ
hội và thách thức của tồn cầu
hố đối với các nước ĐPT”
- Các HS khác góp ý bổ sung.
- GV : Tổng kết nội dung thảo
luận.

Củng cố: -Tổng kết bài, nhận
xét hoạt động nhóm.
I. NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TỒN CẦU HỐ
ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN :
1)Tự do hố TM:
- Cơ hội: mở rộng thị trường => sản xuất PT.
- Thách thức: => thị trường cho các nc PT.

2)Cách mạng khoa học cơng nghệ :
- Cơ hội: chuyển dịch cơ cấu KT theo hướng tiến bộ; h.thành và PT
nền KT tri thức.
- Thách thức: nguy cơ tụt hậu xa hơn về trình độ phát triển KT.
3) Sự áp đặt lối sống, văn hóa của các siêu cường:
- Cơ hội: tiếp thu các tinh hoa của văn hố nhân loại.
- Thách thức: giá trị đạo đức bị tụt lùi ; ơ nhiễm XH; đánh mất bản sắc
dtộc.(bản sắc văn hố ngày càng mai một dần)
4)Chuyển giao cơng nghệ vì lợi nhuận:
- Cơ hội: tiếp nhận đầu tư, cơng nghệ, hđại hố CSVC kỹ thuật.
- Thách thức: Huỷ hoại TN, MT.
5)Tồn cầu hố trong cơng nghệ:
- Cơ hội: Rút ngắn về trình độ cơng nghệ giữa các nc trên TG.
- Thách thức: gia tăng nhanh chóng nợ nc ngồi, nguy cơ tụt hậu.
6)Chuyển giao mọi thành tựu của nhân loại:
- Cơ hội: tạo ĐK học hỏi k.n
0
, tiến bộ trong qlí, tổ chức SX, k.doanh.
- Thách thức: sự cạnh tranh trở nên quyết liệt, nguy cơ bị hồ tan.
7) Sự đa phương hố, đa dạng hố quan hệ quốc tế :
- Cơ hội: tạo ĐK mở rộng qhệ hợp tác, lkết trên nhiều lĩnh vực, đặc
biệt trong lĩnh vực cơng nghệ cao.
- Thách thức: chảy máu chất xám, gia tăng tốc độ cạn kiệt TN.
=> Kết luận chung :
- Cơ hội: + Khắc phục các khó khăn, hạn chế về vốn, CSVC-KTh, cơng
nghệ.Tận dụng các tiềm năng của tồn cầu để PT nền KT-XH=>PT KT.
- Thách thức: Chịu sự cạnh tranh quyết liệt hơn; chịu nhiều rủi ro, thua
thiệt - tụt hậu, nợ, ơ nhiễm thậm chí mất cả nền độc lập.
II. TRÌNH BÀY BÁO CÁO :
- 7 -

Tiết 4
Trường THPT GV
IV. Hướng dẫn HS học bài, chuẩn bò bài mới - Về nhà mỗi HS hồn thành bài báo cáo hồn chỉnh từ 150 –
200 từ, với tiêu đề: “Một số đặc điểm của nền KT thế giới”.
- Sưu tầm tài liệu về Châu Phi.
Ngày …./…… /20…….
Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TIẾT 1 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.
I.M ục tiêu
-KT: Biết châu Phi giàu KS, nhưng KH khắc nghiệt, TN suy giảm, DS đơng-tăng nhanh, LĐ dồi dào, CLCS
thấp, bệnh tật, chiến tranh, xung đột sắc tộc. KT tuy có khởi sắc, nhưng cơ bản cũng chậm.
-KN: - Ptích lược đồ, BSL và thơng tin để nhận biết các vđề của châu Phi.
-Thái độ: - Chia sẻ với những khó khăn mà người dân châu Phi phải trải qua.
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ TN, KT chung châu Phi. Các BSL sgk phóng to. Tranh ảnh liên quan.
TRỌNG TÂM: Khó khăn về TN, đsống, đ.điểm dcư-XH, KT chậm PT-phụ thuộc nc ngồi.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài thực hành
Giới thiệu bài mới: * Nói đến Châu Phi, người ta thường hình dung ra một châu lục đen nghèo nàn và lạc hậu.
Sự nghèo nàn lạc hậu này chính là hậu quả sự thống trị của thực dân châu Âu trong st 4 thế kỷ ( XVI – XX ).
Tsao lại có thể khẳng định như vậy ? Câu hỏi này sẽ được lý giải trong bài học hơm nay.
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
- 8 -
Tiết 5
Trường THPT GV
H Đ1: ĐƠI BẠN(2HS)
Dựa vào hình 5.1 SGK, tranh
ảnh trả lời các câu hỏi:
Đđiểm KH và cảnh quan châu
Phi ?
Nhxét sự pbố- hiện trạng kthác

KS -biện pháp về TN?.
H Đ2: NHĨM 4-6HS
-Dựa vào bảng 5.1, thơng tin,
PHT:
Ptích các KK về Dcư-XH?
Ng.nhân và giải pháp?
H Đ3: CẶP(2HS)
- Dựa vào BĐ KT chung, bảng
5.2: Nhxét so sánh tốc độ tăng
trưởng GDP, nêu đ.điểm KT
Châu Phi ?
+ Những ngnhân làm cho
nền KT châu Phi kém PT
( Thành tựu đạt đc? Hạn chế?
Ngnhân ? )
* Liên hệ VN thời Pháp thuộc.
Bắt người dân đi xd các công
trình GT, đồn điền…
“Cao su đi dễ khó về
Khi đi trai tráng khi vể bủng beo”.
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TN :
1)Khái qt về đ.điểm VTĐL, ĐH: ….
2)Các vấn đề về TN:
-TL: DT rộng lớn, giàu KS, ĐV-rừng đa dạng
-KK: Phần lớn có KH khơ nóng: (CQ chính: hmạc, xa van) ít mưa, đất
thối hố. TNKS–SV bị kthác mạnh =>đg cạn kiệt và suy giảm MT.
- BP khắc phục: Bảo vệ, kthác hợp lý-tiết kiệm TN, thủy lợi hố…
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ DCƯ-XH :
1)Các khó khăn :
- DS tăng nhanh(Tỷ lệ sinh cao nhất TG, tuổi thọ TB thấp nhất TG)

- Bệnh tật (HIV/AIDS), xung đột sắc tộc, đói nghèo, thất học
- Chỉ số HDI thấp (Phần lớn QG có HDI < trbTG).
2) Giải pháp :
- Kêu gọi và nhận viện trợ của các tổ chức và TG
- Giảm Tg%, tăng dân trí, chấm dứt War-xđột, thđổi PTSX…
* Việt Nam: hỗ trợ về giảng dạy, tư vấn kỹ thuật.
III. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KT :
- Chiếm 1,9% GDP GDP, nhưng >13% DS. Gần đây tốc độ tg GDP của
msố nc khá cao song chưa ổn định. Trình độ PT yếu, cơ cấu ngành đơn
điệu (chủ yếu N
2
, khai khống)
*Ngun nhân :
- Sự kìm hãm của chủ nghĩa thực dân.
- Đg biên giới QG h.thành tuỳ tiện trong LS – ng.nhân gây xđột, trchấp.
- Quản lí yếu kém của nhà nước, CSVC nghèo, trdộ SX lạc hậu, dân trí
thấp, chtranh kéo dài
- DS tăng nhanh
Củng cố: Nắm đc Châu Phi là châu lục gặp nhiều KK về cả TN, KT-XH; ng.nhân và giải pháp.
IV. Hướng dẫn học sinh học bài, chuẩn bò bài mới
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 23 sgk .
- Sưu tầm tài liệu về khu vực Mĩ La Tinh.
Ngày …./…… /20…….
Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TI Ế T 2 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH.
I.M ục tiêu
-KT: Biết MLT là châu lục giàu TN, nhưng bị tước đoạt nên nghèo khó. Ptích tình trạng KT thiếu ổn định, các
KK do nợ và phụ thuộc nc ngồi, các cố gắng giải quyết KK .
-KN: Ptích đc các lược đồ, BSL và thơng tin để nhận biết các vấn đề của MLT.
-Thái độ: Thơng cảm và tán thành với những biện pháp các QG MLT đang cố gắng thực hiện .

II.Thi ết bị dạy học: BĐ TN, KT chung MLT, phóng to hình 5.4 , các biểu đồ - bảng kiến thức …
TRỌNG TÂM: TN, dcư, sự bất bình đẳng về chtrị-XH_KT, KT PT k
0
ổn định, nợ nc ngồi, ng.nhân-bpháp.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: Các nước ch.Phi cần có giải pháp gì để khắc phục KK trong q trình kthác, bvệ TN ?
Hãy ptích tác động của những vđề dcư và XH châu Phi tới sự phát triển KT của châu lục này ?
Giới thiệu bài mới: * MLT có vtrí trải dài từ khoảng chí tuyến B đến N, k
0
chỉ nổi tiếng là một k
0
gian địa lý
khổng lồ, th.nhiên phân hố đa dạng-có nguồn TN phong phú mà còn là vùng có nền vhố độc đáo ( nền văn hố
MLT ). Nhưng kvực có nhiều tiềm năng đó có nền KT-XH nhiều mặt trái như lượng người nghèo khổ tỷ lệ cao,
XH bất ổn định… Để có thể hiểu rõ hơn những điều này, bài học hnay chúng ta sẽ ngcứu các vđề trên.
- 9 -
Tiết 6
Trường THPT GV
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
H Đ1: CẶP(2HS) qsát hình5.3
+ Xđịnh đ.điểm cơ bản VTĐL,
ĐH ?
+ Đặc điểm KH và cảnh quan
MLT ? Nhxét sự pbố KS của
MLT ?=>Ý nghĩa KT
H Đ2: NHĨM(4-6HS)
Dựa vào B5.3, thơng tin:
-Ptích và nhxét tỉ trọng thu
nhập của các nhóm dcư ? So
sánh mức độ chênh lệch ?

- Gthích ngnhân-hậu quả gì ?
Các khó khăn-tồn tại khác?
H Đ3: NHĨM(3-4HS)
Dựa vào hình 5.4 :
- Githích ý nghóa của biểu đồ
và rút ra KL ?
-Tìm hiểu ng.nhân và các giải
pháp của MLT ?
- Tsao các nước MLT có nền
KT thiếu ổn định và phải vay
nợ của nc ngồi nhiều ? (Bảng
5.4) Giải pháp?
Củng cố: ……………………………………
……………………………………………………….
I. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ TN, DCƯ - XH :
1) Về tự nhiên :
a/Khái qt về đ.điểm VTĐL, ĐH: ….
b/ CQ và tài ngun:
- CQ: rừng XĐ, nhiệt đới ẩm và xavan cỏ.
- TN: Đất, KH, Rừng, thuỷ năng, KS (Kl đen, màu, q, nhiên liệu).
Ý nghĩa KT: - tiềm năng lớn để PT N.ng t
0
đới và CN hđại qmơ lớn.
Tuy nhiên k
0
thuộc về đại bộ phận dcư LĐ.
2) Về dân cư và xã hội :
a/ Khó khăn:
- Tỉ lệ DS sống dưới mức nghèo khổ lớn (37-62%)
- Chênh lệch giàu nghèo lớn (Chilê 40 lần, Mêhicơ 43 lần ).

- Đơ thị hóa tự phát q mức (thị dân 75%DS) gây nhiều KK về KT, XH,
MT, CLCS.
b/ Ng.nhân: Nơng dân k
0
có ruộng, DS tăng nhanh, bất bình đẳng về
nhiều mặt.
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ KT :
1) Thực trạng :
- Tăng trưởng GDP thiếu ổn định=>FDI vào MLT giảm.
- Phần lớn các nc MLT có tỉ lệ nợ nc ngồi cao so với GDP (>40-80%)
2) Ngun nhân : Chtrị k
0
ổn định, tồn tại chế độ phong kiến dài, bảo
thủ, cản trở của tơn giáo, đường lối KT thiếu tự chủ,
3) Giải pháp :
- Củng cố bộ máy Nhà nc.
- PT giáo dục, cải cách KT, quốc hữu hóa msố ngành.
- Tiến hành CNH, tăng cường mở cửa, mở rộng bn bán, lkết KV.
IV. Hướng dẫn HS học bài, chbò bài mới:
- Trả lời câu 1, 2 và 3 trang 27 sgk . - Sưu tầm tài liệu về khu vực Tây Nam á và Trung á.
Ngày …./…… /20…….
Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU LỤC VÀ KHU VỰC.
( TI Ế T 3 ): MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á.
I.M ục tiêu
-KT, KN:- - Biết được tiềm năng PT KT, vai trò cung cấp dầu mỏ của 2 KV TNÁ và Tr.Á. Ng.nhân xđột sắc
tộc, tơn giáo, khủng bố. –Sd BĐ, ptích BSL, biểu đồ.
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ TG. BĐ TN Châu Á, phóng to lược đồ SGK.
TRỌNG TÂM: Mục II.
III.Ti ến trình tổ chức DH: 1.Kiểm tra bài cũ: Vsao các nc MLT có TN thlợi nhưng tỷ lệ nghèo khổ của khu
vực này lại cao ? Những ngnhân nào làm cho nền KT các nước MLT phát triển k

0
ổn định ?
Giới thiệu bài mới: * Trong LS, TNÁ và Tr.Á đc nhắc đến như những địa danh huyền thoại. Ở TNÁ, đó là kỳ
quan Vườn treo Babilon ghi dấu ấn một thời thịnh vượng, rồi truyền thuyết “ Một nghìn lẻ một đêm” còn đó đưa
mỗi chúng ta như lạc vào TG ARập bí ẩn , lung linh. Và mỗi chúng ta, ai chẳng say với các vũ điệu, các câu
chuyện nhuốm màu thần bí của người Digan vùng Tr.Á… Nhưng hiện tại, đây là các KV nóng bỏng nhất của Địa
cầu. Để hiểu thêm về 2 KV này, hơm nay chúng ta sẽ nghiên cứu msố vấn đề của 2 khu vực trên.
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
- 10 -
Tiết 7
Trường THPT GV
H Đ1: 2NHĨM (4-6HS)
Dựa vào BĐ TG, TN châu Á,
hình 5.5, 5.7:
Nêu và so sánh đ.điểm nổi bật
của 2 KV về: VTĐL và ý nghĩa,
ĐKTN, TNTN, đ.điểm XH ?
+ Nh.1: KV Tây Nam Á
+ Nh.2: KV Trung Á
H Đ2: CẶP(2HS)
Dựa vào hình 5.8, hãy tính
tốn và NX vtrò cung cấp dầu
mỏ của TNÁ, Tr.Á-Hệ quả?
H Đ3: CẢ LỚP
-Những biểu hiện của xđột,
khủng bố?(Những sự kiện diễn
ra dai dẳng nhất, cho đến nay
vẫn chưa chấm dứt?)
- Ng nhân ?Hậu quả? Giải
pháp? (các sự kiện đó ảnh

hưởng ntn đến đsống ng.dân,
đến sự PT KT- XH của mỗi QG
và trong kvực?)
Củng cố: ……………………………………
I. ĐẶC ĐIỂM CỦA KV TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á:
=> KL: Cả 2 KV đều khơ hạn, giàu KS (dầu mỏ), có vtrí chiến lược, tỉ
lệ dân theo đạo Hồi cao.Cùng đang tồn tại nhiều mâu thuẫn .
II. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KV TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á:
1) Vai trò cung cấp dầu mỏ :
- TNÁ: khả năng cung cấp dầu mỏ cho TG lớn nhất-lâu dài (50% trữ
lượng TG: 15 239,4 nghìn thùng/ngày)
- Trung Á: là KV khá giàu dầu (15 239,4 nghìn thùng/ngày)
=> Ngun nhân làm cho 2 KVực bất ổn về chtrị-XH
2) Xung đột sắc tộc, xung đột tơn giáo và nạn khủng bố.
a/ Biểu hiện:- Xđột tơn giáo (Do Thái-Hồi), dtộc (Do Thái-Ả Rập),
sắc tộc, tranh giành đất đai (Israel-Palestin), KS (dầu)
b/ Ngun nhân: tranh giành tài ngun, quyền lực chtrị, can thiệp
của các thế lực bên ngồi, đói nghèo……
c/ Hậu quả: Thiệt hại lớn về ng, KT, TN, MT, gây đói nghèo…
- Ả.hưởng tới giá dầu và phát triển KT của TG.
d/ Giải pháp: thoả đáng về quyền lợi, xố bỏ các định kiến về dtộc-
tơn giáo-thuộc về LS, chống sự can thiệp từ bên ngồi, giải quyết đói
nghèo……
IV. Hướng dẫn học sinh học bài, chuẩn bò bài mới - Trả lời câu 1 và 2 trang 33 sgk .
Ơn lại những kiến thức và kĩ năng đã học từ Bài 1->5
Ngày …./…… /20…….
¤N TẬP-KIỂM TRA GIỮA HKI
I.M ục tiêu - Cđng cè c¸c kiÕn thøc ®· häc cho häc sinh.
- RÌn lun c¸c kÜ n¨ng ®äc, ph©n tÝch biĨu ®å, b¶n ®å, b¶ng sè liƯu.
II.Thi ết bị dạy học: BĐ Tg, các khu vực MLT-Tây Nam Á-Trung Á, Châu Phi, h.ảnh, sơ đồ.

III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: Nêu những vấn đề của Tây Nam Á-Trung Á? Ng nhân ?Hậu quả? Giải
pháp?
2. Néi dung «n tËp
Nhãm 1: SỰ TƯƠNG PHẢN VỀ TRÌNH ĐỘ PT KT-XH CỦA CÁC NHĨM NC. CUỘC CÁCH
MẠNG KH & CN HIỆN ĐẠI Trbày các đặc điểm cơ bản về KT-XH của các nhóm nc?
Nhận xét sự phân bố?
- 11 -
Tiết 8
Kvực
Đ.điểm
TÂY NAM Á
7tr km
2
, 313 tr.ng, 20 nc
TRUNG Á
5.6tr km
2
, 61.33 tr.ng, 6 nc
VTĐLvà ý
nghĩa
- Giáp 3 châu lục, biển,
ÂĐ.Dg, Xu
=>ý nghĩa chiến lược
- trtâm lục địa á - Âu, k
0
đại dg, giáp
các nc lớn
=>chiến lược, con đg tơ lụa
ĐKTN,

TNTN
- CQ: HM, bán HM, núi,
KH khơ nóng-cằn cỗi
- Giàu dầu, khí nhất TG
- Núi cao, cao ngun, HM, Kh khơ
hạn-khắc nghiệt
- Giàu KS: KL đen, màu, dầu, khí,…
Xã hội
- Vminh lâu đời, nơi của
các tơn giáo (Kitơ, Islam,
Judaism), chứa đựng
nhiều mâu thuẫn.
- Mđộ DS thấp, đa dtộc-tơn giáo
(Hồi), nơi giao thoa nhiều nền vhố,
nhiều mâu thuẫn XH
Trường THPT GV
-Trbày đặc trưng và tác động của KH-CN đến nền KT-XH TG? Cho vd?
Nhãm 2: XU HƯỚNG TỒN CẦU HỐ - KHU VỰC HỐ KINH TẾ.
Các biểu hiện, hệ quả của tồn cầu hố, KV hóa
Nhãm 3: MỘT SỐ VẤN ĐỀ MANG TÍNH TỒN CẦU.
Ng.nhân, biểu hiện, hậu quả và giải pháp với các vđề tồn cầu
Bùng nổ DS
Già hố DS
Biến đổi KH tồn cầu, suy giảm tầng O
3
Ơ nhiễm nc
Suy giảm đa dạng s.học
Nhãm 4: NHỮNG CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA TỒN CẦU HỐ ĐỐI VỚI CÁC NƯỚC ĐANG
PHÁT TRIỂN.
Nhãm 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA CHÂU PHI.

Khó khăn về TN, đsống, đ.điểm dcư-XH, KT chậm PT-phụ thuộc nc ngồi.
Nhãm 6: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA MĨ LA TINH.
TN, dcư, sự bất bình đẳng về chtrị-XH_KT, KT PT k
0
ổn định, nợ nc ngồi, ng.nhân-bpháp.
Nhãm 7: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ TRUNG Á.
Nêu và so sánh đ.điểm nổi bật của 2 KV về: VTĐL và ý nghĩa, ĐKTN, TNTN, đ.điểm XH ?
Những biểu hiện của xđột, khủng bố?
- Ng nhân ?Hậu quả? Giải pháp?
III. dỈn dß VỊ nhµ häc sinh «n tËp cho tèt, giê sau kiĨm tra 45 phót.
IV. Rút kinh nghiệm Häc sinh cÇn chn bÞ bµi tèt h¬n ë nhµ.
Ngày …./…… /20…….
KIỂM TRA GIỮA KÌ HKI
I.M ục tiêu :
- KT :- Nhằm đánh giá HS về các mặt : Tư duy lơgic địa lý, biết ptích tổng hợp các thành phần đlý, các mlhệ
địa lý. Nắm được msố qhệ nhân quả giữa TN và KT. => Để từ đó giúp cho GV có thể định hướng đề ra những
giải pháp hợp lý nhất trong cơng tác giảng dạy ở qng thời gian tiếp theo.
- KN: Nâng cao kỹ năng làm bài thi. Vận dụng được kthức đã học để gthich các vđề có liên quan.
II.Thi ết bị dạy học: - GV chuẩn bị trước đề và đáp án bài kiểm tra 1 tiết.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1. Ơn định lớp : Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Phát đề - chép đề :
Câu 1: (3 điểm) Xu hướng tồn cầu hóa và khu vực hóa KT dẫn đến những hệ quả gì ? Cho VD
Câu 2: (3 điểm) Vsao MLT có TN phong phú, nhưng tỷ lệ người nghèo ở kvực này lại cao ?
Câu 3: (4 điểm) Sự thđổi tỷ trọng các kvực KT trong cơ cấu GDP TG qua các năm. ( Đvị : % )
- 12 -
Tiết 9
Trường THPT GV
Khu vực kinh tế 1965 1980 1998
Nơng lâm ngư nghiệp 10 7 5

Cơng nghiệp xây dựng 40 37 34
Dịch vụ 50 56 61
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của TG thời kỳ 1965 – 1998.
b) Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu GDP cua TG.
Đáp án và thang điểm :
Câu 1: (3 điểm)
a) Tồn cầu hóa KT:
- Tích cực: Thúc đẩy SX phát triển, tăng trưởng KT tồn cầu. Đẩy nhanh đầu tư và tăng cường hợp tác qtế.
- Tiêu cực: Làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo trong từng QG và giữa các QG với nhau.
b) Kvực hóa KT:
- Tích cực: Thúc đẩy sự tăng trưởng và phát triển KT. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ. Thúc
đẩy q trình mở cửa của từng nước.
- Tiêu cực: Khó khăn trong việc tự chủ về KTXH, về quyền lực quốc gia.
Câu 2: (3 điểm)
- Giành được độc lập sớm, song các nước MLT đó duy trì cơ cấu XH phong kiến trong thời gian dài, nên là lực
cản trong thực thi cải cách XH tiếp theo, dẫn tới nhiều cuộc cải cách diễn ra thiếu triệt để, nên k
0
hiệu quả cao.
- Thế lực bảo thủ của Thiờn chúa giáo, có ảnh hưởng rất lớn trong xã hội.
- Có vị trí là sân sau của chủ nghĩa tư bản Hoa Kỳ, có nhiều thlợi về thu hút vốn đầu tư, về cơng nghệ từ các QG
Bắc Mỹ này. Nhưng cũng gặp nhiều trở ngại về chsách PT độc lập của mỗi QG cũng như mởi rộng ảnh hưởng
của lkết KT kvực ( Mercosur).
- Trong thời gian dài trước đây, các QG trong kvực ln bế tắc trong việc tìm kiếm đg lối phát triển KT phù
hợp-hiệu quả.
Câu 3: (4 điểm)
a) Vẽ biểu đồ : Vẽ 3 biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP của TG qua 3 năm.
b) Nhận xét :
- Trong cơ cấu GDP TG, ngành nào chiếm tỷ trọng cao, ngành nào chiếm tỷ trọng thấp?
- Thời kỳ 1965 -1998 tỷ trọng của ngành nào tăng, tỷ trọng của ngành nào giảm ? Lý do.
. ĐÁNH GIÁ : - Học sinh làm bài nghiêm túc, đúng quy chế.

IV. Hướng dẫn HS học bài, chuẩn bò bài mới Đọc trước bài 6 : Sưu tầm tài liệu về TN và dân cư HKì.
b. ®Þa lý khu vùc vµ qc gia
===============    ================
Ngày …./…… /20…….
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
( TIẾT 1 ): TỰ NHIÊN VÀ DÂN CƯ.
I.M ục tiêu -KT:- - Biết đ.điểm về VTĐl, pvi lãnh thổ. Trbày đ.điểm TN, TNTN của từng vùng. Đ.điểm dcư
của HKì và ảnh hưởng đvới phát triển KT.
-KN: ptích BĐ (lược đồ), ptích số liệu, tư liệu về tự nhiên, dcư HKì.
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ bán cầu Tây hoặc BĐ TG, BĐ TN HKì. Phóng to bảng 6.1, 6.2 trong SGK.
TRỌNG TÂM: Mục I, II, III.
III.Ti ến trình tổ chức DH: 1.Kiểm tra bài cũ: trả bài KT .
Giới thiệu bài mới: - Trong các bài trc, đã tìm hiểu khái quát nền KT-XH của TG. Hnay, chúng ta sẽ cùng
nhau tìm hiểu sang 1nội dung mới: Đlí kvực và QG. QG đầu tiên đc đề cập đến trong phần này là HKì. -
HKì là QG rộng lớn ở trtâm BMó, có nguồn TNTN p.phú, dcư đïc h.thành chủ yếu do qtrình nhập cư. Đất nùc
- 13 -
Tiết 10
Trường THPT GV
này đã kthác thế mạnh của mình và tận dụng thời cơ ntn để trở thành cường quốc KT 1/TG hnay? Để biết
những điều này, chúng ta cùng nhau tìm hiểu những thế mạnh về VTĐL, ĐKTN, TNTN và dcư của HKì hôm
nay.
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
H Đ1: CẶP(2HS)
Dựa vào BĐ TG, BĐ TN
HKì, xác định lãnh thổ,
VTĐL (toạ độ địa lí) của Hoa
Kì=> xđịnh các đới KH
chính, nhxét h.dạng lãnh thổ
phần trtâm? Ý nghĩa PT KT?
H Đ2: 4 NHĨM

Dựa vào h.6.1, lát cắt TN,
hãy trbày đ.điểm TN, TNTN
nổi bật và ý nghĩa KT của:
+ Nh.1: Miền Tây.
+ Nh.2: Tr.Tâm.
+ Nh.3: Miền Đơng.
+Nh.4: Alasca, Ha-oai
H Đ3: CẶP(2HS) GV vẽ
nhanh biểu đồ tròn cơ cấu
dcư HKì: Âu:83%, Phi: 11%,
Á-MLT:5%,
Dựa vào B6.1; 6.2; H6.3,
trbày đ.điểm DS và tăng DS,
ý nghĩa?
-Thành phần dcư, pbố dcư
và ảnh hưởng đến KT?
IV. Hướng dẫn HS học bài,
chbò bài mới: HS làm câu
hỏi và bài tập trong SGK
- HS sưu tầm tranh ảnh, tư
liệu về KT về HKì.
I. LÃNH THỔ VÀ VTĐL: 1) Lãnh thổ : gồm 3 bộ phận:
- Tr.tâm BMĩ: dt rộng, TN phân hố đa dạng, giàu TN
- Bán đảo A-la-xca (TB BMĩ)và quần đảo Ha-oai (giữa TBD)
2) Vị trí ĐL: Nằm ở …., giáp……, thuộc vành đai KH ơn hồ
=>Ý nghĩa: CQ đa dạng, GT biển thlợi, giáp MLT giàu TN và LĐ, tránh
thiệt hại và làm giàu trong 2 thế chiến.
II. ĐIỀU KIỆN TN:
1).Lãnh thổ ở trtâm BMĩ: phân hố thành 3 vùng TN lớn
Vùng Đặc điểm Ý nghĩa KT

p.Tây
(Cooc
di e)
-Nh.dãy núi cao, hướng B_N, bao bọc
các bồn địa -cao ngun, KH khơ hạn
Ven TBD có đbg hẹp, KH cận t
0
-ơn đới
-TN giàu: KL màu, q, W, rừng
-PT CN hiện đại, du
lịch rừng, GT biển….
Thiếu nc, GT Đ-T
Trung
Tâm
- Phía T và B là gò đồi thấp, nam:
đbằng rộng, màu mỡ. KH ơn đới-cận t
0
- TN: than, Fe, dầu- khí,
- PT n.nghiệp, CN
hiện đại, GT đg sơng,
DL…
Đơng - Núi cổ, đbằng ven ĐTD màu mỡ. KH
ơn đới-cận t
0
-TN: than, Fe, dầu- khí, thuỷ năng …
- GT biển-nội địa
thuỷ sản, du lịch, PT
n.nghiệp…
2).Bán đảo Alaxca: chủ yếu đồi núi, KH lạnh, dân cư thưa, mức sống cao,
giàu dầu-KL màu, cá hồi, rừng

3). Qđảo Ha-oai: Đảo núi lửa, CQ đẹp, căn cứ qsự, GT biển, hàng k
0
,
III. DÂN CƯ :
1) DS và gia tăng: 3/TG, tăng nhanh do nhập cư=> Th.lợi: LĐ, tri thức….
-Cơ cấu DS già.
2) Thành phần dcư : đa dtộc, chủng tộc tơn giáo ->bất bình đẳng ->KK:
3) Pbố dcư : khơng đều:
- Đơng ở ĐBắc, ven ĐTD; vịnh Mêhicơ, ven TBD (do LS, TN, KT)
- Xu hướng: chuyển từ ĐBắc về Nam và ven TBD.
- Thị dân: 79% (2004). 91,8% dân tập trung ở các thành phố vừa và nhỏ
Ngày …./…… /20…….
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ
( TI Ế T 2 ): KINH TẾ.
I.M ục tiêu
-KT:- - Nắm HKì có nền KT qmơ lớn và đ.điểm các ngành KT: dvụ, CN và nơng nghiệp Nhận thức đc các xu
hướng thay đổi cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ và ng.nhân của sự thay đổi.
-KN: - Ptích BSL thống kê .
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ KT chung HKì, biểu đồ sự chdịch CCKT, Phiếu học tập.
TRỌNG TÂM: Nền KT mạnh nhất TG (GDP, sản phẩm của các ngành), thđổi CC ngành-lãnh thổ.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: Ptích những thlợi của VTĐL và TNTN đvới PT nơng nghiệp, CN ở HKì?.
Giới thiệu bài mới: Ở tiết học trước, các em đã biết HKì là QG có ĐKTN vào loại phong phú và thlợi nhất TG ,
còn DS đơng, năng động, nhạy bén, sáng tạo và có trđộ cao. Hai thlợi cơ bản ấy đã đưa HKì trở thành cường quốc
- 14 -
Tiết 11

Trường THPT GV
KT 1/TG. Vậy sự lớn mạnh của nền KT HKì được biểu hiện cụ thể ntn, các ngành KT của họ có đặc điểm sao ?
Chúng ta sẽ tìm hiểu những vấn đề đó trong bài học hơm nay.

Củng cố: 1. Nhận xét và giải thích sự phân bố nsản trên lược đồ nơng nghiệp HKì.
2. Nhận xét và giải thích xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành cơng nghiệp HKì.
IV. Hướng dẫn học sinh học bài, chuẩn bò bài mới - HS trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Nghiên cứu bài thực hành ở nhà.
Ngày …./…… /20…….
Bài 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KỲ
( TIẾT 3 ): THỰC HÀNH - TÌM HIỂU SỰ PHÂN HỐ LÃNH THỔ SX CỦA HKÌ.
I.M ục tiêu -KT: Xđịnh sự pbố msố nơng sản và các ngành CN, ng.nhân sự pbố đó.
-KN: Phtích BĐ(lược đồ), ptích các mqhệ giữa TN, KT-XH với sự PT KT và pbố SX.
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ TN, BĐ KT chung HKì, Phiếu học tập, Hình 6.7
TRỌNG TÂM: SX N.nghiệp HKì phân hóa theolãnh thổ phụ thuộc vào ĐK s.thái và u cầu SX. SX CN có
sự phân hóa giữa các vùng về mức độ tập trung các TTCN.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: - Nhận xét xu hướng chdịch cơ cấu ngành CN và gthích ng.nhân?
- Trbày những ng.nhân ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ SX nơng nghiệp của HKì?
- 15 -
PHƯƠNG PHÁP Nội dung
H Đ1: CẶP(2HS)
Dựa vào B6.3 và thơng tin, hãy
ptích và tìm ng.nhân: Nền KT có
qmơ lớn là nhờ đâu?

H Đ2: 3 -6 NHĨM (4HS)
PHT, B6.4, H6.1, H6.3, H6.6 và
thơng tin:
+ Nh.1,2: DV, ng.nhân DV PT
+ Nh.3,4: CN, ng.nhân CN PT
+ Nh.5,6: N.ng, ng.nhân N.ng PT
* Câu hỏi Nh.1,2:
- Cho biết những ngành DV

nào hnay đg PT mạnh ở HKì?
Vtrò trong nền KT HKì?
- Là nc nhập siêu nhưng tsao
HKì có KT vững mạnh 1/TG?
* Câu hỏi Nh.3, 4:
- Nh. xét cơ bản nhất về các
sản phẩm CN trong bảng?Nêu
những đđiểm cơ bản nhất của CN
HKì?
- BĐ CN HKì, nh.xét về sự
phbố CN, kể tên TTCN qtrọng và
các ngành CMH ?
* Câu hỏi nhóm 5,6 :
- Chminh và githích HKì là nc có
nền n.nghiệp PT 1/TG.
- Dựa vào h.6.6 nêu tên các
kvực chcanh SX nsản hàng hố
và cho biết các nsản chính.
I. QUY MƠ NỀN KTẾ:
- 1/TG từ 1890 đến nay (28,5% TG), gấp 2Nhật, >Châu Á, vượt xa
Châu Phi.
- Ng.nhân:…….
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ:
Cơ cấu và sự thay đổi chủ yếu
1) Dvụ * 79,4 % GDP (2004) và đg tăng, cơ cấu đa dạng (DV SX
và đời sống), hđại, pvi hoạt động tồn TG.
- Thương mại chiếm 12% TG, chủ yếu nhập siêu. GT
(loại hình, phương tiện) hiện đại và PT nhất TG.
- Tài chính ,TTLL, du lịch …Mạng lưới bao phủ TG
2)CN * 19,7 % GDP (2004) và có xu hướng giảm, gồm 3 nhóm

ngành chính: CN chế biến 84,2% gtrị TM, CN điện lực
hđại-đa dạng, CN khai khống 1/TG
- Nhiều sản phẩm có sản lượng lớn /TG.
- Cơ cấu thđổi: giảm tỉ trọng CN trthống-tăng CN hđại
- Thđổi lãnh thổ SX:
+Vùng ĐBắc tập trung CN trthống, giảm tỉ trọng
+phía Nam và ven TBD có nhiều CN hđại, tăng tỉ trọng

3)Nơng
nghiệp
- Nền nơng nghiệp tiên tiến, đứng đầu TG về qmơ, cơ cấu,
chỉ chiếm 0,9% GDP
- Xu hướng: giảm tỉ trọng thuần nơng-tăng DV N.nghiệp
- Pbố: Vành đai độc canh->đa canh, SX hàng hố, tổ chức
thành các trang trại có qmơ lớn.
- Là nước XK nhiều nsản nhất TG.
Tiết 12

Trường THPT GV
Giới thiệu bài mới: Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về tình hình SX của các ngành N.nghiệp, CN HKì.
Hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về sự pbố theo k
0
gian lãnh thổ của các ngành này trong tiết học hơm nay.
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung
H Đ1: CÁ NHÂN
Dựa vào SGK, nêu u cầu
của bài TH
- Định hướng làm bài
H Đ2: NHĨM

- Qsát H6.1-6.6 , xđịnh các
kvực trong bảng 1.
- Tìm các loại nơng sản của
HKì ở mỗi vùng-> Lập bảng
=>Gthích?
+ Nh.1: Cây LT
+ Nh.2: Cây CN và cây ăn
quả
+ Nh.3: Các gia súc
- Cho HS xem tranh ảnh sản
phẩm nơng nghiệp HKì
H Đ3: NHĨM
u cầu HS lên bảng xđịnh
vùng ĐBắc, Tây và Nam của
HKì trên lược đồ.
- Dựa vào H6.7, BĐ KT
chung sắp xếp thành 2 nhóm:
CN truyền thống-CN hđại.
+ Nh.1: Vùng ĐBắc
+ Nh.2: Vùng phía Tây
+ Nh.3:Vùng phía Nam
GV có thể treo bảng thơng tin
phản hồi để HS tự đối chiếu:
Củng cố: - Vsao vùng
ĐBắc HKì PT các ngành CN
tr.thống còn vùng phía Tây
Nam lại rất có ưu thế về các
ngành CN hiện đại?
I. U CẦU
1. Sự phân hóa lãnh thổ SX N.nghiệp của HKì và giải thích.

2. Sự phân hóa lãnh thổ SX CN của HKì và giải thích.
II. HƯỚNG DẪN
1) Phân hố lãnh thổ nơng nghiệp :
Nsản
Khu vực
Cây LT Cây CN và cây ăn
quả
Gia súc
Phía Đơng Lúa mì Đỗ tương, rau quả Bò thịt, bò sữa
Các
bang
Trtâm
pBắc Lúa mạch Củ cải đường Bò lợn
ở giữa
Lúa mì và
ngơ
Đỗ tương, bơng,
thuốc lá

pNam Lúa gạo Nsản nhiệt đới Bò, lợn
Phía Tây Lúa mạch
Lâm nghiệp, đa canh Bò, lợn
2) Phân hố lãnh thổ CN :
Các TTCN chính của HKì
Vùng Đơng Bắc phía Tây phía Nam
Bơtxtơn, Niu ooc
Philađenphia
Bantimo, Pitxbơt
Đitroit, Sicago
Clivơlen

Candat xiti
Minêapơlit
Xenlui
Xitơn, Lơt-
Angiơlets
Xan-
phranxitxcơ
Haoxtơn, Đalat
Niu ooclin
Atlanta
Memphit
CN truyền thống CN hiện đại
Vùng
ĐBắc
Hchất, thực phẩm, LK đen-
màu, đóng tàu, dệt, cơ khí
Điện tử viễn thơng, SX ơtơ
Vùng
p.Nam
Đóng tàu, thực phẩm, dệt, SX
ơtơ
C.tạo máy bay, tên lửa, vũ trụ,
hố dầu, đtử-viễn thơng,
Vùng
p.Tây
Đóng tàu, LK màu, SX ơtơ Đtử, viễn thơng, chế tạo máy
bay
* GV kết luận: Nhìn chung các ngành CN tr.thống tập trung ở vùng
ĐBắc; CN hđại tập trung chủ yếu ở phía Tây và Nam. Mặc dù hiện nay
pbố CN đã mở rộng sang phía Tây và xuống phía Nam, nhng vùng ĐBắc

vẫn là nơi tập trung nhiều ngành và nhiều TTCN hơn cả.
IV. Hdẫn HS học bài, chbò bài mới – HS hồn thiện bài TH. HS sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về về EU.
Ngày …./…… /20…….
Bµi 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU
( TIẾT 1 ): EU - LIÊN MINH KHU VỰC LỚN TRÊN THẾ GIỚI.
I.M ục tiêu
-KT: Hiểu qtrình h.thành và PT, mục đích và thể chế của EU. CM đc EU là trtâm KT hàng đầu TG.
-KN: Sd BĐ (lược đồ) . Qsát hình vẽ để trbày về các liên minh, hợp tác chính của EU. Ptích BSL thống kê.
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ các nước trên TG. Phóng to H7.5, B7.1 trong sgk.
TRỌNG TÂM: Qtrình h.thành và PT, mục đích của EU, là trtâm KT hàng đầu TG.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: (KiĨm tra phÇn thùc hµnh cđa häc sinh)
- 16 -
Tiết 13

Trường THPT GV
Giới thiệu bài mới: Các em đã biết xu hướng lkết kvực là xu hướng PT mạnh mẽ trong nền KT TG hiện nay.
Trong số các lkết kvực /TG, ra đời từ rất sớm và PT thành cơng nhất hiện nay là EU – Lminh kvực lớn nhất TG.
Sự “lớn nhất” ấy đc biểu hiện cụ thể ntn, chúng ta cùng tìm hiểu bài học hơm nay để trả lời câu hỏi đó.
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung
H Đ1: CẶP(2HS)
Hãy xđịnh trên H7.2 và SGK, trbày
về sự ra đời và PT của EU?
+ Số lượng các thành viên.
+ Mức độ liên kết.
+Nêu lên những mốc qtrọng
trong qtrình mở rộng và PT EU?
H Đ2: NHĨM (3-4HS)
Dựa vào H7.3, 7.4 :

+ Mục đích của EU là gì? X
định nền tảng cho việc thực hiện
mục đích đó?
+ Hãy nêu tên các cơ quan đầu
não của EU. Chức năng gì?
+ Trbày nội dung của ba trụ cột
EU theo hiệp ước Ma-xtrich.
H Đ3: 3 NHĨM
Dựa vào Bg7.1 và H 7.5, các
nhóm làm việc theo nội dung sau:
+Nh.1: Chminh EU là trung tâm
KT hàng đầu TG.
+Nh.2: Chminh EU là tổ chức
thương mại hàng đầu TG.
+Nh.3: Vai trò của EU trong
nền KT TG
Đại diện các nhóm trbày. Các
nhóm khác bổ sung. GV bổ sung và
chuẩn kiến thức.
Củng cố:
I.Q TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PT:
1) Sự ra đời và phát triển:
- Ra đời 03/1957 (6 thành viên), đến 2007 có 27 thành viên.
- Ra đời và PT lớn mạnh từ 3 tổ chức tiền thân (……… )
*Các hướng PT: đc mở rộng theo các hướng khác nhau của k
0
gian
đlí. + 1957 từ trtâm châu Âu-6nước
+ Hướng Bắc (1973;1995)-6nước + Hướng Nam (1981)-1nước
+ Hướng Tây (1986)-2nước + Hướng Đơng (2004;2007)-12nc

2) Mục đích và thể chế:
a/ Mục đích: Xd và PT 1kvực tự do lưu thơng hàng hố, DV,
con người, tiền vốn giữa các nc thành viên và lminh tồn diện.
(Thực hiện 4 mặt tự do lưu thơng, 3 trụ cột theo Hiệp ước
Maxtrich)
b/ Thể chế: Các vđề qtrọng về KT và chtrị do 4 cơ quan của EU
qđịnh (……… )
II. VỊ THẾ CỦA EU TRONG NỀN KT TG:
1) EU - trung tâm KT hàng đầu TG.
- EU tạo ra đc 1thị trường tự do chung và sd 1đồng tiền chung (ơ
rơ)
- EU là trtâm KT lớn nhất trên TG: Chỉ số về DS, GDP, tỉ trọng XK
trong tổng GDP, tỉ trọng trong XK của TG đều > Nhật và HKì.
2) Tổ chức thương mại hàng đầu TG:
- Dẫn đầu về TM (37,7% XK của TG). Tỉ trọng XK trong GDP gấp
3,8 lần HKì, 2,2 lần NBản.
- Dỡ bỏ hàng rào thuế quan giữa các nc trong EU, tự do lưu thơng.
- Đvới các nc còn lại: áp 1 mức thuế quan chung, hạn chế nhập các
mặt hàng “nhạy cảm” của các nc ĐPT, trợ giá nơng sản, gây sức ép
(phân biệt đối xử)
3) Vai trò của EU trong nền KT TG:
- Chỉ chiếm 2,2%dt TG, 7,1% DS TG nhưng chiếm 31% GDP,
37,7% XK, 26% lượng ơtơ, tiêu thụ 19% năng lượng của TG.
- Là tổ chức số 1 trong viện trợ PT TG (59%) => là nhân tố qtrọng
trong chtrị, an ninh……của TG
IV. Hdẫn HS học bài, chbò bài mới - HS trả lời các câu hỏi 1 và 2 trang 50 trong SGK.
- Nghiên cứu trước bài mới ở nhà.
Ngày …./…… /20…….
Bµi 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU
( TIẾT 2 ): EU – HỢP TÁC , LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN.

I.M ục tiêu
-KT: Hiểu đc nội dung- ý nghĩa của thị trường chung, đồng tiền chung Ơ-rơ. - Cminh đc rằng sự htác, lkết đã
đem lại những lợi ích KT to lớn . Hiểu đc nội dung của KN lkết vùng và nêu lên đc msố lợi ích.
-KN: - Phtích các sơ đồ, lược đồ, hình vẽ có trong bài học- Sd BĐ để ptích liên kết vùng ở châu Âu.
II.Thi ết bị dạy học: - Phóng to các hình (sơ đồ, lược đồ) trong SGK.
TRỌNG TÂM: 4 mặt tự do của thị trường chung, KN liên kết vùng.
- 17 -
Trường THPT GV
III.Ti ến trình tổ chức DH: 1.Kiểm tra bài cũ: Lminh EU h.thành và PT ntn? Trbày tóm tắt mục đích và
thể chế của tổ chức này? - Vì sao có thể nói EU là trtâm KT hàng đầu của TG ?
Giới thiệu bài mới: EU khơng chỉ nổi bật hơn hẳn các tổ chức lkết kvực khác /TG bởi số lượng thành viên hay
qmơ KT mà chủ yếu bởi các mối lkết và hợp tác ngày càng chặt chẽ của các QG trong lminh. Đó là sự hợp tác
tồn diện về mọi mặt: về thị trường, KT, tiền tệ. Chúng ta sẽ tìm hiểu những điều đó trong bài học hơm nay.
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung
H Đ1: CÁ NHÂN
+EU thiết lập thị trường chung
từ khi nào? Nội dung của 4 mặt
lưu thơng tự do là gì? Ý nghĩa?
+Đồng Ơ-rơ đc sd khi nào? 13
nước sd đầu tiên là nc nào?Nêu
lợi ích của việc sd đồng tiền
chung và lấy dẫn chứng cụ thể.
H Đ2: NHĨM(4-5HS)
Dựa vào H7.7; 7.8 hãy trbày
sự hợp tác của các nc EU trong
SX máy bay E-bơt và đường hầm
GT qua eo biển Măng-sơ. Vtrò
và lợi ích ?
H Đ3: CẢ LỚP

+Tìm hiểu KN, ý nghĩa lkết
vùng? Năm 2000, EU có bao
nhiêu lkết vùng?
Ptích lược đồ 7.9 và kênh chữ
trong SGK:
+ Xđịnh vị trí, pvi của lkết
vùng Ma-xơ Rai-nơ. Nêu lợi ích
lkết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
Củng cố: 1. Trbày nội dung
của 4 mặt tự do lưu thơng.
2. Thế nào là lkết vùng? Lkết
vùng đem lại lợi ích gì?
3. Xđịnh trên BĐ vtrí của: Trụ
sở E-Bơt, đường hầm GT Măng-
sơ, lkết vùng Ma-xơ Rai-nơ.
I. THỊ TRƯỜNG CHUNG CHÂU ÂU:
1) Tự do lưu thơng
4 tự do lưu thơng
Lợi ích
Tự do di chuyển lựa chọn việc làm, nơi cư trú thích hợp
Tự do lưu thơng
DV
Mở rộng hđộng DV, lựa chọn loại hình DV
hiệu quả
Tự do lưu thơng
hàng hố
Mở rộng thị trường, xố bỏ hàng rào thuế quan,
tăng khả năng cạnh tranh
Tự do lưu thơng
tiền vốn

Mở rộng pvi đầu tư, thlợi giao dịch thanh tốn
2) Euro (ơ-rơ) - đồng tiền chung của EU. Đồng ơ-rơ đc giao dịch và
thanh tốn từ 01/01/1999 (11nc) -> 2004 (14 nc)
- Lợi ích: + Nâng cao sức cạnh tranh .
+ Xố bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
+ Tạo thlợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
+ Đơn giản hố cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa quốc gia.
II. HỢP TÁC TRONG SX VÀ DỊCH VỤ:
Các hợp tác
Đối tác Các SP hợp tác Lợi ích
1)SX máy bay
E-bơt
Pháp, Đức, Anh,
TBN
-SX -> Lắp ráp -> XK
(Pháp hồn chỉnh)
2) Đường hầm
GT Măng-sơ
Anh với các nc
C.Âu lục địa
- Đg hầm (đg ơtơ, đg
sắt), dài 50 km
III. LIÊN KẾT VÙNG CHÂU ÂU: (EUROREGION)
1) Khái niệm: là kvực biên biới chung các nc, ở đó các hđộng hợp tác
lkết về KT vhố, XH trên cơ sở tự nguyện và chung lại lợi ích . (Hiện
nay có 140 liên kết vùng)
- Ý nghĩa:
2) Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ:
- Vị trí: Kvực biên giới ba nước Hà Lan, Đức, Bỉ.
- Lợi ích: SX hàng hố, giải quyết việc làm, đào tạo LĐ, trao đổi văn

hố, bảo vệ an ninh……
IV. Hướng dẫn HS học bài, chbò bài mới - HS trả lời các câu hỏi 1,2 và 3 trang 55 trong SGK.
-Xem trước bài thực hành: Tìm hiểu vtrò của EU trong nền KT TG.
Ngày …./…… /20…….
Bµi 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU
( TIẾT 3 ): THỰC HÀNH - TÌM HIỂU VỀ LIÊN MINH CHÂU ÂU.
I.M ục tiêu -KT:- Trbày ý nghĩa của việc h.thành một EU thống nhất. CM vtrò của EU trong nền KT TG.
-KN: Vẽ và phân tích biểu đồ, BSL, xử lí số liệu, kĩ năng trbày 1vđề.
II.Thi ết bị dạy học: BĐ các nước Châu Âu. Biểu đồ mẫu.
TRỌNG TÂM: Ý nghĩa của việc h.thành EU, EU chiếm vị thế hàng đầu trong nền KT TG.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
- 18 -
Tiết 15

Trường THPT GV
1.Kiểm tra bài cũ: Vì sao EU thiết lập thị trường nội địa chung ? Việc h.thành thị trường chung châu Âu và đưa
vào sd đồng tiền chung Ơ rơ có ý nghĩa ntn đối với việc PT EU ?
- EU đã thành cơng ntn trong hợp tác PT lĩnh vực GTVT ?
Giới thiệu bài mới: Sự hợp tác giữa các nc thành viên đã đưa EU lên một vị thế qtrọng trên trường qtế. Trong bài
TH hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của việc hthành một EU thống nhất và vtrò của EU trong nền KT TG.
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung
H Đ1: CÁ NHÂN
Nêu u cầu của bài TH->Định
hướng làm bài
H Đ2: NHĨM (3-4HS)
Dựa vào H7.2, H7.5, B7.5 và
thơng tin, tìm hiểu những
thlợi-KK khi EU h.thành thị
trường chung và sd đồng tiền

chung?
H Đ3: NHĨM 2HS
- Với B7.2 nên vẽ loại biểu đồ
nào là thích hợp nhất?
GV gọi 1, 2 HS lên bảng vẽ
biểu đồ. Các HS khác vẽ biểu
đồ vào vở.
- GV u cầu cả lớp cùng quan
sát biểu đồ đã vẽ trên bảng,
nêu nhận xét và chỉnh sửa. GV
chuẩn kiến thức.
Củng cố: - GV nhận xét bài
làm của HS, cho điểm cá nhân
hoặc nhóm HS.
IV. Hướng dẫn HS học bài,
chuẩn bò KT HKI
- HS trả lời các câu hỏi 1 và
2 trang 50 trong SGK.
- Nghcứu trước bài mới ở
nhà.
I. U CẦU 1. Tìm hiểu ý nghĩa của việc h.thành EU.
2. Tìm hiểu vtrò của EU trong nền KT TG.
II. HƯỚNG DẪN
1)Tìm hiểu ý nghĩa của việc hình thành một EU thống nhất.
a/Thuận lợi:
+ Tăng cường tự do lưu thơng về người, hàng hố, tiền tệ và DV.
+ Thúc đẩy và tăng cường q trình nhất thể hố EU về các mặt KT-XH
+ Tăng thêm tiềm lực và khả năng cạnh tranh KT của tồn khối.
+ Thủ tiêu những rủi ro khi chđổi tiền tệ, tạo đkiện thlợi cho lưu chuyển
vốn và đơn giản hố cơng tác kế tốn của các doanh nghiệp đa QG.

b/Khó khăn:
-Việc chđổi sang đồng ơ-rơ có thể xảy tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng
cao và dẫn tới lạm phát.
- Nước có tiềm lực yếu sẽ KK, vtrò của Nhà nước giảm
2) Tìm hiểu vai trò của EU trong nền kinh tế thế giới .
a/Vẽ biểu đồ: 2biểu đồ hình tròn (hoặc biểu đồ cột đơi)

b/Nhận xét
* EU chỉ chiếm 2,2% dt lục địa của TĐất và 7,1% DS TG nhưng chiếm:
+ 30,9% GDP của TG (2004) + 26% sản lượng ơtơ của TG.
+ 37,7% XK của TG. + 19,9% tiêu thụ năng lượng TG.
* Tỷ trọng của EU trong XK của TG và tỉ trọng XK/GDP đứng đầu TG,
vượt xa HKì và NBản.
* Xét về nhiều chỉ tiêu, EU đứng đầu TG, vượt trên HKì và NBản.
Ngày …./…… /20…….
Bµi 8: LIÊN BANG NGA
( TIẾT 1 ): TỰ NHIÊN - DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI.
I.M ục tiêu
-KT: Biết VTĐl, pvi lãnh thổ LB Nga. Đặc điểm TN, TNTN và ảnh hưởng của chúng đối với sự KT. - Ptích
được các đặc điểm dcư, XH và ảnh hưởng của chúng đối với sự phát triển KT.
-KN: Ptích BĐ, lược đồ TN, số liệu-tư liệu về biến động - pbố dân cư của LB Nga.
-Thái độ : Khâm phục tinh thần hy sinh của dtộc Nga vì hồ bình, sự đóng góp của Nga trong nền vhố TG.
II.Thi ết bị dạy học: - BĐ TN LB Nga. Bản đồ các nước trên TG. Phóng to bảng 8.1, 8.2 SGK.
- 19 -
Tiết 16

Trường THPT GV
TRỌNG TÂM: Diện tích rộng lớn nằm trên 2 châu lục, giàu TN, khác biệt giữa Đơng và Tây, DS đơng-đang
giảm, pbố k
0

đều, có tiềm lực KH-Vhố.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: - Vì sao có thể nói rằng CHLB Đức là một cường quốc KT hàng đầu trên TG? - Hãy cmr
CHLB Đức là một nước có nền CN –N.nghiệp PT cao.
Giới thiệu bài mới: Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, nhân dân VN đã nhận đc sự giúp đỡ vơ cùng to lớn của
LXơ cũ, trong đó có LB Nga cả về vật chất và tinh thần, góp phần đưa cuộc kháng chiến nhanh chóng giành thắng
lợi. Ngày nay, qhệ hai nước Nga - Việt đang mở rộng và có nhiều triển vọng tốt đẹp.
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung
H Đ1: CÁ NHÂN
Dựa vào H8.1 SGK:
+ Xđịnh vtrí của LB Nga trên
BĐ TG? Nêu đđiểm của dt
Nga? Ý nghĩa đvới PT KT ?
H Đ2: NHĨM(4-5HS)
Dựa vào H8.1, B8.1, thơng tin
SGK, điền vào PHT:
Đ.điểm TN, TNTN, ảnh
hưởng đến KT-XH (so sánh
giữa miền Đơng-Tây)
-Nh.1,2: Trbày những thlợi
-Nh.3,4: Trbày những KK
H Đ3: CẢ LỚP
+ Nêu đ.điểm cơ bản về
dcư-XH của LB Nga?
+ Kết luận chung về TN,
KT-XH của LB Nga?
Củng cố: 1. ĐKTN của LB
Nga có những thlợi và KK gì
đvới PT KT ?

2. Đđiểm dcư và XH Nga có
những thlợi, KK gì đvới PT
KT?
I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ LÃNH THỔ:
1) Đ.điểm : - DT 17 triệu km
2
, 1/TG, trải dài ở phần Đ.Âu và Bắc Á.
- Giáp 14 nc và 5biển.
2) Ý nghĩa: Thlợi: Thiên nhiên đa dạng, giàu có, giao lưu, thơng thương.
- KK: Bảo vệ, qlí, khai thác TN, QP, Aninh, phần lớn KH lạnh.
II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:
Các yếu
tố
Đặc điểm cơ bản
Phía Tây: Phía Đơng:
* ĐH Đbằng Đ.Âu rộng, màu
mỡ.
Dãy U-ran, Đbằng Tây xi-bia,
CNg.rung-Núi Đơng Xibia
Đất Đen, pơtdơn màu mỡ Đầm lầy, băng giá núi cao
*KH,
Sg, hồ:
Ơn đới ấm, pNam cận
nhiệt. Sơng Vơn-ga.
Hàn đới giá lạnh, Nhiều sơng lớn
(Ơ-bi, I-ê-nit-xây,…)
*Rừng,
KS:
Ít rừng, dầu – khí, Than,
….

Rừng lá kim DT lớn, rất giàu KS
(……… )
* Thlợi: Phát triển KT đa ngành.
* Khó khăn: + Nhiều vùng có KH giá lạnh, khơ hạn, ĐH hiểm trở khó GT
+ KS pbố ở những nơi khó khai thác.
III. DÂN CƯ, XÃ HỘI:
1) Dân cư: DS đơng ( 8/TG), gia tăng âm, DS có xu hướng giảm
- Mđộ DS thấp (8.4 ng/km
2
), 80% DS ở Tây Uran, >70% DS thành thị.
- >100 dtộc, người Nga 80% DS
2) Xã hội: Nước Nga có tiềm lực lớn về KH và văn hố (Đội ngũ KH, kĩ
sư, kĩ thuật viên lành nghề đơng đảo, nhiều chun gia giỏi)
- Trình độ học vấn cao.

Thuận lợi cho LB Nga tiếp thu thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới và
thu hút đầu tư nước ngồi.
IV. KẾT LUẬN CHUNG: LB Nga là QG vĩ đại cả về DT, DS, TNTN,
TN nhân văn,…. Hàng đầu TG, xứng đáng là trụ cột của TG.
IV. Hướng dẫn học sinh học bài, chuẩn bò bài mới - Trả lời câu hỏi 1,2 và 3 trang 66 sgk.
Ơn trước các bài 1->7 chuẩn bi tiết Ơn tập.
Ngày …./…… /20…….
ƠN TẬP-KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.M ục tiêu
- Củng cố các kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 7.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
- Đọc bản đồ, phân tích các số liệu, các kỹ năng về biểu đồ .
- 20 -
Tiết 17-18


Trường THPT GV
II.Thi ết bị dạy học: - Bản đồ tự nhiên thế giới. Một số hình vẽ SGK phóng to.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên của LB Nga?
- Nêu những thuận lợi, KK về dân cư, XH đối với phát triển kinh tế của LB Nga?
2. Néi dung «n tËp
2.1: Những nội dung kiến thức cơ bản cần nắm :
Bài 1: - Sự tương phản về trình độ PT KT-XH của nhóm nc PT và nhóm nc ĐPT.
- Đặc trưng và tác động của cuộc cách mạng KH-CN hđại đến nền KT TG.
Bài 2: Các biểu hiện và hệ quả của xu hướng tồn cầu hố, khu vực hố.
Bài 3: - Đđiểm, hậu quả của bùng nổ DS, già hố DS, ơ nhiễm MTr và msố vđề
khác.
Bài 4: - Cơ hội và thách thức của tồn cầu hố đối với các nước ĐPT.
Bài 5: - Đặc điểm về TN và ảnh hưởng của nó đến PT KT ở châu Phi, MLT, TN.Á
và Trung Á.
- Các vấn đề về dân cư - xã hội: Dân số tăng nhanh, đói nghèo, bệnh tật, xung đột,
- Vấn đề kinh tế: chậm phát triển và còn phụ thuộc nhiều vào nước ngồi.
Bài 6: - Đặc điểm về TN và dân cư Hoa Kì cũng như ảnh hưởng của nó đến phát
triển KT.
- Hoa Kì có nền kinh tế lớn mạnh nhất thế giới.
Bài 7: - Qtrình h.thành, PT và mục đích của EU. - EU là trung tâm KT hàng đầu của
thế giới.
- Vị thế của CHLB Đức ở châu Âu và trên thế giới.
2.2: Về kỹ năng:
- Vẽ và nhận xét biểu đồ. - Đọc và sử dụng bản đồ. Phân tích và nhận xét các BSL.
2.3: Các câu hỏi ơn tập. Các câu hỏi và bài tập ở cuối mỗi bài.
Củng cố : - Gọi một số HS lên bảng trả lời.
III. dỈn dß: VỊ nhµ häc sinh «n tËp cho tèt, giê sau kiĨm tra HKI.
Ngày …./…… /20…….
KIỂM TRA HỌC KÌ HKI

I.M ục tiêu :
- KT :- Nhằm đánh giá HS về các mặt : Tư duy lơgic đlý, biết ptích tổng hợp các thành phần đlý, các mlhệ địa
lý. Nắm được msố qhệ nhân quả giữa TN và KT. => Để từ đó giúp cho GV có thể định hướng đề ra những giải
pháp hợp lý nhất trong cơng tác giảng dạy ở qng thời gian tiếp theo.
- KN: Nâng cao kỹ năng làm bài thi. Vận dụng được kthức đã học để gthich các vđề có liên quan.
II.Thi ết bị dạy học: - GV chbị trước đề và đáp án bài kiểm tra 1 tiết.
- 21 -
Tiết
18
Trường THPT GV
III.Ti ến trình tổ chức DH: 1. Ơn định lớp : Kiểm tra sỉ số học sinh.
2. Phát đề - chép đề :
C©u 1(3 ®iĨm ) H·y nªu nh÷ng thn lỵi vµ khã kh¨n cđa vÞ trÝ ®Þa lý vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn
®èi víi ph¸t triĨn n«ng nghiƯp , c«ng nghiªp cđa Hoa Kú ?
C©u 2: (3 ®iĨm ) H·y ptÝch 4 mỈt cđa tù do lu th«ng? Lỵi Ých cđa 4 mỈt tù do lu th«ng ?
C©u 3 : Bµi tËp (4 ®iĨm ): Dùa vµo b¶ng sè liƯu sau :
Tỉng nỵ níc ngoµi cđa nhãm níc ®ang ph¸t triĨn . (§¬n vÞ USD)
N¨m 1990 1998 2000 2004
Nỵ níc ngoµi 1310 2465 2498 2724
a.VÏ biĨu ®å ®êng biĨu hiƯn tỉng nỵ níc ngoµi cđa c¸c níc ®ang ph¸t triĨn qua c¸c n¨m?
b. Rót ra nhËn xÐt ?
§¸p ¸n :
C©u 1: Nh÷ng thlỵi vµ KK cđa VTĐL vµ TNTN ®èi víi ph¸t triĨn n.nghiƯp , CN cđa HKú:
MiỊn T©y(1®iĨm) Trung T©m(1®iĨm) §«ng(1®iĨm)
§® VTr-
ĐH (1®)
-Nh.dãy núi cao, hướng B_N,
bao bọc các bồn địa -cao ng.
- Phía T và B là gò đồi thấp,
nam: đbằng rộng, màu mỡ.

- D·y nói cỉ Apalat
- C¸c ®b»ng ven ĐTD
§®iĨm KH
Kkh« h¹n, ph©n ho¸ phøc t¹p B¾c: ¤.®íi lơc ®Þa, Nam:cËn t
0
¤n ®íi h¶i d¬ng
Tµi nguyªn
PT CN
- KL mµu: vµng, ®ång, ch×,
- TN n¨ng lỵng phong phó.
Than ®¸ vµ qng s¾t ë phÝa
b¾c; dÇu - khÝ ®èt ë phÝa nam.
- Than ®¸, qng s¾t
- Thủ n¨ng p.phó.
TNg PT
n.nghiƯp
- Ven TBD cã c¸c ®b»ng ven
biĨn nhá, ®Êt tèt. - Dt rõng lín.
§b»ng phï sa mµu mì thlỵi PT
n«ng nghiƯp.
§b»ng phï sa ven biĨn dt
kh¸ lín, PT c©y «n ®íi.
C©u 2: ThÞ tr êng chung Ch©u ¢ u EU thiÕt lËp thÞ trêng chung Ch©u ¢u tõ 01/01/1993.
* Bèn mỈt tù do lu th«ng lµ (1 ®iĨm)
- Tù do di chun: bao gåm tù do ®i l¹i , tù do c tró , tù do lùa chän n¬i lµm viƯc ,VÝ dơ ( .)(0,5®iĨm)…
- Tù do lu th«ng dÞch vơ: Tù do ®èi víi c¸c dÞch vơ vËn t¶i , th«ng tin liªn l¹c , ng©n hµng , kiĨm to¸n , du lÞch …
VÝ dơ : ( ) (0,5®iĨm)…
- Tù do lu th«ng hµng ho¸: C¸c s¶n phÈm cđa mét níc thỵc EU ®ỵc tù do lu th«ng vµ b¸n trong toµn thÞ trêng
chung ch©u ¢u mµ kh«ng ph¶i chÞu th gi¸ trÞ gia t¨ng .Vd ( )(0,5®iĨm)……
- Tù do lu th«ng tiỊn vèn: C¸c h¹n chÕ ®èi víi giao dÞch thanh to¸n bÞ b·i bá . C¸c nhµ ®Çu t cã theew lùa chän

kh¶ n¨ng ®Çu t cã lỵi nhÊt vµ më tµi kho¶n t¹i c¸c ng©n hµng trong khèi . VÝ dơ ( ) .(0,5®iĨm)……
* ý nghÜa cđa tù do lu th«ng(1®iĨm)
- Xo¸ bá nh÷ng trë ng¹i trong ph¸t triĨn kinh tÕ.
- Thùc hiƯn mét chÝnh s¸ch th¬ng m¹i víi c¸c níc ngoµi liªn minh Ch©u ¢u.
- T¨ng cêng søc m¹nh kinh tÕ vµ kh¶ n¨ng c¹nh tranh cđa EU ®èi víi c¸c trung t©m kinh tÕ lín trªn thÕ giíi.

C©u 3 :Bµi tËp
a.VÏ biĨu ®å ®êng biĨu hiƯn tỉng nỵ níc ngoµi cđa c¸c níc ®ang ph¸t triĨn qua c¸c n¨m?(2 ®iĨm
b. Rót ra nhËn xÐt: (2 ®iĨm) Nh×n chung c¸c níc ®ang ph¸t triĨn nỵ níc ngoµi rÊt lín
Sè nỵ níc ngoµi ngµy cµng t¨ng dÇn qua thêi gian (dẫn chứng)
. ĐÁNH GIÁ : - Học sinh làm bài nghiêm túc, đúng quy chế.
IV. Hướng dẫn HS học bài, chuẩn bò bài mới
Ngày …./…… /20…….
Bµi 8: LIÊN BANG NGA ( TI Ế T 2 ): KINH TẾ.
I.M ục tiêu
-KT: Trbày và GT đc tình hình PT KT, Ptích tình hình PT của msố ngành KT chủ chốt và sự pbố CN LB Nga,
đặc trưng msố VKT . Hiểu được qhệ đa dạng giữa LB Nga và Việt Nam.
-KN: Sd BĐ (lược đồ), ptích số liệu, tư liệu, biểu đồ.
-Thái độ: - Khâm phục tinh thần LĐ và sự đóng góp của LBN cho nền KT, hòa bình của TG.
- 22 -
Tiết 19

Trường THPT GV
II.Thi ết bị dạy học: BĐ KT chung LB Nga. Msố ảnh về hoạt động KT của LB Nga.
TRỌNG TÂM: -Chiến lược kinh tế mới và Thành tựu đạt đc sau 2000. Các ngành KT và các VKT LB Nga .
III.Ti ến trình tổ chức DH: 1.Kiểm tra bài cũ: Trả bài KT HKI.
Giới thiệu bài mới: LB Nga có rất nhiều thuận lợi về TN, dân cư, XH đối với phát triển KT. Trong thực tế nền
KT của LB Nga đã phát triển ntn? Vì sao?
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung chÝnh

H Đ1: CẶP ĐƠI theo từng
nhóm Dựa vào B8.3, H8.6;
SGK:hãy cho biết qtrình PT KT
của LB Nga mấy giai đoạn?
-Nh.1: Tóm tắt KT-XH Nga
trc 2000
-Nh.2: Thời kì khủng hoảng
-Nh.3: Chiến lược KT mới
sau 2000
-Nh.4: Thành tựu KT-XH của
LB Nga sau 2000. Ngnhân
thành cơng và những KK cần
khắc phục
H Đ2: NHĨM
Dựa vào B8.4, H8.8; SGK, BĐ
KT chung, nêu đ.điểm, cơ cấu,
xu hướng pbố của:
-Nh.1: Ngành CN
-Nh.2: Ngành N.ng, DV
-Nh.3: Các VKT qtrọng
-Nh.4: Em biết gì về qhệ Việt
- Nga trong giai đoạn h nay?
Củng cố: 1. Trbày những
thành tựu của nền KT LB Nga
sau năm 2000.
2. Githích vì sao sự pbố CN
của LB Nga có sự khác biệt lớn
giữa phần phía Đơng và phần
phía Tây?
IV. Hướng dẫn HS học bài,

chuẩn bò TH- Trả lời câu hỏi
1,2 và 3 trang 72 sgk.
Vẽ biểu đồ theo B8.5, xem
H8.10: nhxét pbố N.ng.
I.Q TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
1)LB Nga đã từng là trụ cột của LB Xơ Viết:
1917-1990: Nga là thành viên chính trong việc tạo dựng LX thành siêu
cường trên mọi lĩnh vực (tỉ trọng các SP qtrọng đều > 50-90% của LX)
2)Thời kì khủng hoảng (thập niên 90 TK XX):
- 1991 LX tan rã, Nga bc vào thời kì khủng hoảng tồn diện (KT, chtrị,
XH). Tăng trưởng KT ln âm, đsống giảm sút, vtrò của Nga trên TG
giảm. Nợ nước ngồi nhiều.
3) Nền KT đang khơi phục lại vtrí cường quốc:
a/. Chiến lược KT mới:
- Đưa nền KT thốt khỏi khủng hoảng, XD nền KT thị trường.
- Mở rộng ngoại giao, coi trọng Châu Á.
- Nâng cao đsống nhdân.Khơi phục lại vrí cường quốc.
b/ Thành tựu: KT tăng trưởng cao và khá ổn định (4.7-10%) =>Thanh
tốn các khoản nợ nước (thời LX).
- Dự trữ ngoại tệ 4/TG. Đsống nhdân cải thiện.
- Gtrị xuất siêu tăng ltục. Vị thế của Nga đc nâng cao (G8)
II. CÁC NGÀNH KINH TẾ:
1)Cơng nghiệp: Là ngành xương sống của nền KT.
a/Cơ cấu: Ngày càng đa dạng. Dầu khí là ngành mũi nhọn. Các ngành
truyền thống PT mạnh (điện, kh.khống, LK, cơ khí, SX gỗ )
b/Phân bố: Tập trung chủ yếu ở Đ.Âu, Tây Xibia, Uran. (TTCN:… )
c/Xu hướng: Đầu tư mạnh CN hiện đại: Điện tử, tin học, hàng
khơng là cường quốc CN vũ trụ, CN quốc phòng.
2) Nơng nghiệp:
- DT đất N.ng lớn, PT N.ng ơn đới (cả trồng trọt và chăn ni)

- Sản lượng LT cao, tăng và có XK. Chăn ni, thủy sản có tiềm năng.
3) Dịch vụ: GTVT phát triển với đủ loại hình.
- TM tăng nhanh, xuất siêu, các ngành DV đg PT mạnh. Các TrT DV:
III. MỘT SỐ VÙNG KINH TẾ QUAN TRỌNG:
- Vùng Trung ương: PT tổng hợp, Có thủ đơ Mat-xcơ-va.
- Vùng TT đất đen: PT nơng nghiệp, CN, DV nơng nghiệp.
- Vùng U - ran: Khai khống, chế tạo
- Vùng Viễn Đơng: Khai khống-gỗ, hải sản, vtrò hội nhập
IV. QHỆ NGA-VIỆT TRONG BỐI CẢNH QTẾ MỚI: Qhệ hữu
nghi, hợp tác truyền thống và tồn diện, coi VN là đối tác chlược .
Ngày …./…… /20…….
Bµi 8: LIÊN BANG NGA
( TIẾT 3 ): THỰC HÀNH – TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI VÀ PBỐ N.NGHIỆP CỦA NGA.
I.M ục tiêu
-KT: Ptích BSL để thấy đc sự thay đổi của nền KT LB Nga từ sau năm 2000. Dựa vào BĐ nhxét được sự pbố
trong SX nơng nghiệp.
Nhận thức được LB Nga vẫn là cường quốc KT và xác định những ngành KT mà VN có khả năng hợp tác.
- 23 -
Tiết 20

Trường THPT GV
-KN: Rèn luyện kỹ năng vẽ biểu đồ-nhận xét . Ptích các số liệu về một số ngành KT của LB Nga.
II.Thiết bị DH: - Bản đồ KT chung LB Nga. Biểu đồ vẽ mẫu.
TRỌNG TÂM: Tình hình PT KT của LB Nga qua GDP, Pbố N.nghiệp của Nga.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: - Nêu q trình phát triển KT của LB Nga?- Hãy trình bày các ngành KT?
Giới thiệu bài mới: Để hiểu rõ hơn nền kinh tế LBN, trong bài thực hành hơm nay chúng ta sẽ tiến hành phân
tích tình hình phát triển KT của đất nước này.
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung

H Đ1: CÁ NHÂN
Dựa vào SGK, nêu u cầu
của bài TH
- Định hướng làm bài
H Đ2: CÁ NHÂN
- Với bảng 8.5, có thể vẽ đc
loại biểu đồ nào, biểu đồ
nào là thích hợp nhất?
HS vẽ biểu đồ vào vở. GV
cho 2 HS lên bảng vẽ .
- Nhxét và GT: Cặp đơi
H Đ3: NHĨM 4HS
HS qsát BĐ KT chung LB
Nga, H8.10 :
+Nh.lẻ: Pbố msố cây
trồng chính. Tsao pbố ở đó?
+Nh.chẵn: Pbố vật ni
chủ yếu.Tsao pbố ở đó?
* Gợi ý:
+ Pbố: Nêu vùng/kvực;
+Gthích sự pbố: dựa vào
đkiện KH, đất đai, dcư, thị
trường,
Củng cố: - HS tự đánh giá
két quả làm việc.
- GV nhxét, đánh giá kết
quả làm việc của HS.
I. U CẦU
1. Tìm hiểu sự thđổi GDP của LB Nga. Vẽ biểu đồ và nhận xét.
2. Tìm hiểu sự pbố N.nghiệp

Nêu sự pbố cây trồng, vật ni và giải thích.
II. HƯỚNG DẪN
1).Tìm hiểu sự thđổi GDP của LB Nga:
a/Vẽ biểu đồ : Đường hoặc cột đơn

b/ Nhận xét: GDP từ 1990-2000 giảm 3,7 lần. 2000-2004 tăng 2,24 lần
nhưng GDP 2000 so với 1990 vẫn ít hơn 394,9 tỉ USD.
- Gthích: Nền KT có sự tăng trưởng nhanh từ sau 2000 do Nga đã thực hiện
có hiệu quả Chiến lược KT mới.
2) Tìm hiểu sự pbố nơng nghiệp của LB Nga:
Phân bố Ng.nhân
Cây
trồng
- Lúa mì
- Củ cải đg
ĐBg Nga, Nam Tây Xibia
Tây nam đbg Nga
Đất, KH ấm.
Đất tốt, KH ấm, ẩm
Vật
ni:
- Bò
- Lợn
- Cừu
ĐBg Nga, Nam Tây Xibia,
Nam cao ngun
Thức ăn, đồng cỏ,
KH ấm, dân cư
- Thú có
lơng q

Phia bắc (ven Bắc Băng Dg) KH lạnh, thích nghi
tốt
IV. Hướng dẫn HS học bài, chuẩn bò bài mới - Trả lời câu hỏi 1,2 và 3 trang 66 sgk.
- Đọc bài TN-Dcư-tình hình PT KT của NB, tập ptích các BSL, đọc BĐ, trả lời các câu hỏi giữa bài.
Ngày …./…… /20…….
Bài 9: NhËt b¶n
( TiÕt 1 ) : tù nhiªn- d©n c vµ t×nh h×nh ph¸t triĨn kinh tÕ.
I.M ục tiêu
-KT: BiÕt VTĐL, pvi l·nh thỉ NB¶n. Trbµy ®®iĨm TN, TNTN vµ ptÝch ®ỵc nh÷ng thlỵi, KK. PtÝch ®c c¸c ®Ỉc
®iĨm dc vµ ¶nh hëng đvíi sù ph¸t triĨn KT. Trbµy vµ gthÝch ®ỵc t×nh h×nh KT NB¶n tõ sau CTTG II ®Õn nay.
- 24 -
Tiết 21

Trường THPT GV
-KN: Sd BĐ (lỵc ®å) ®Ĩ nhËn biÕt vµ trbµy mét sè ®®iĨm TN. NhËn xÐt c¸c sè liƯu, t liƯu.
-Thái độ: Cã ý thøc häc tËp ngêi NhËt trong l®éng, häc tËp, thÝch øng víi TN, s¸ng t¹o .
II.Thiết bị DH: - BĐ các nc Châu Á, BĐ §Þa lÝ tù nhiªn NhËt B¶n.
TRỌNG TÂM: Msố đ.điểm chủ yếu về TN, Dcư NBản và tác động của chúng đến sự PT KT
T×nh h×nh KT NB¶n tõ sau thế chiến II ®Õn nay.
III.Ti ến trình tổ chức DH:
1.Kiểm tra bài cũ: KiĨm tra phÇn thùc hµnh cđa häc sinh
Giới thiệu bài mới: - Sau thế chiến II, NhËt trë thµnh níc b¹i trËn, ph¶i xd mäi thø tõ trªn ®iªu tµn ®ỉ n¸t, trªn
mét ®Êt nc qn ®¶o nghÌo TNKS, l¹i thêng xuyªn ®èi mỈt víi thiªn tai. ThÕ nhng chØ h¬n mét thËp niªn sau,
NB¶n ®· trë thµnh mét cêng qc vỊ KT. §iỊu k× diƯu Êy cã ®ỵc tõ ®©u ?
PHƯƠNG PHÁP
Néi dung
HĐ1: CẶP ĐƠI
Dùa vµo BĐ TN, H 9.2:
+ X®Þnh VTĐL cđa NB¶n
=>cã khÝ hËu g×?

+ M« t¶ ®®iĨm ĐH, s«ng
ngßi cđa NB. Thiªn nhiªn
thlỵi, KK g× cho sù ph¸t
triĨn KT?Tác động của con
ng tới MTr TN?
HĐ2: CẶP ĐƠI
Dùa vµo SGK,B9.1, h·y cho
biÕt: Đ.điểm dcư-XH và ảnh
hưởng đến KT-XH ?
HĐ3: NHĨM (4HS)
Dùa vµo B9.2, SGK, hãy
tóm tắt các giai đoạn PT KT
của NBản ?Ng.nhân từng
giai đoạn.
+Nh.1,2: T×m hiĨu vỊ giai
®o¹n PT KT tõ 1950 - 1973?
+Nh.3,4: T×m hiĨu vỊ giai
®o¹n PT KT tõ 1973 - 2005?
Đ ¸nh gi¸ 1. PtÝch nh÷ng
thlỵi vµ KK cđa vÞ trÝ ®Þa lÝ
vµ ĐKTN cđa NB¶n ®èi víi
ph¸t triĨn KT
2. Chminh DS NB¶n ®ang
giµ ho¸.
IV. Hdẫn HS học bài, chbò
bài mới - Ycầu HS về nhà
hồn thành bài tập 3 sgk/78
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN:
Đặc điểm Thlợi KK
- L q®¶o (4 ®¶o lín), ë §B Á, à LThổ

kéo dài hướng B-N, >3800km.
PT KT biển Nhiều thiên
tai
- Dßng biĨn nãng vµ l¹nh gỈp nhau.
Bờ biển dài, khúc khuỷu. Vùng biển
rộng, giàu tài ngun.
- §H 80% dt ®åi nói (chủ yếu núi
lửa); đất màu mỡ
- KH giã mïa (B¾c:«n ®íi vµ ®íi,
Nam:cËn nhiƯt), lượng mưa lớn, đều
- KS nghÌo ( ), s«ng ng¾n, dèc…

nhiỊu ng
trêng lín,
KT biển
- PT N.ng
ơn đới và
cận nhiệt đa
dạng
-Thủy điện
-Bão, sóng
thần
- Đồng bằng
hẹp, phía bắc
giá lạnh,
- thiếu
ng.nhiên liệu
II. DÂN CƯ:
- Đ«ng d©n, t¨ng DS thÊp-gi¶m, kết cấu DS giµ, pbố k
0

đều.
- Lao ®éng cÇn cï, s¸ng t¹o, tÝnh kØ lt vµ tinh thÇn tr¸ch nhiƯm cao,
năng động, hiếu học, coi träng GD.
* Ảnh hưởng: - Thlợi: động lực tích cực cho sự PT.
- KK: thiÕu ngn LĐ trong tương lai, chi phí phúc lợi XH lớn.
III .TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
- Sau 1945: KT suy sụp. 1952, KT phục hồi ngang = mức trc ctranh.
1) Giai ®o¹n PT thần kì : (1955 1973)–
- KT t¨ng trëng cao, PT cao ®é (18,8% mỗi năm).
*Nguyªn nh©n: + Chó träng ®Çu t HĐH CN, t¨ng vèn, kÜ tht míi.
+ TËp trung cao v o PT c¸c ngµnh then chèt, träng ®iĨm .à
+ Duy tr× c¬ cÊu KT 2tÇng.(XN lớn hđại, nhỏ truyền thống)
2) Giai ®o¹n PT ch ậ m: (1973 2005)–
- Thập kỉ 70-80: tăng trưởng giảm mạnh (2,6%). Cuối 80 tăng trưởng
khá(5,3% ). Từ 1991->nay, KT tăng chËm l¹i.
*Nguyªn nh©n: +Ảnh hưởng 2 cuộc khủng hoảng năng lượng TG
+ ĐiỊu chØnh chiÕn lỵc KT sau khủng hoảng.
+ Nhiều đối thủ cạnh tranh.
3). Kết luận: NB ®øng 2/TG vỊ KT, KH-KTh vµ tµi chÝnh.
Ngày …./…… /20…….
Bµi 9: NhËt b¶n
( TiÕt 2 ) : c¸c ngµnh kinh tÕ vµ c¸c vïng kinh tÕ.
I.M ục tiêu
-KT: Trbµy vµ gthÝch ®c sù PT vµ pbè cđa nh÷ng ngµnh KT chđ chèt cđa NB¶n, của msè ngµnh SX t¹i vïng KT
ph¸t triĨn ë ®¶o H«n-su vµ Kiu-xiu.
- 25 -
Tiết 22

×