Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY NHẤT ( Tài liệu để ôn thi đại học )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.55 KB, 10 trang )

TUYN TP CC BI TP HèNH HC PHNG HAY NHT
( Ti liu ụn thi i hc )
Bi 1. Trong mt phng Oxy cho cỏc im
( ) ( ) ( ) ( )
A 1;0 ,B 2;4 ,C 1;4 ,D 3;5

v ng thng
d :3x y 5 0 =
. Tỡm im M trờn d sao cho hai tam giỏc MAB,
MCD cú din tớch bng nhau.
Gii
- M thuc d thi M(a;3a-5 )
- Mt khỏc :
( ) ( )
1
3;4 5, : 4 3 4 0
3 4
x y
AB AB AB x y

= = = + =

uuur
( ) ( )
1 4
4;1 17; : 4 17 0
4 1
x y
CD CD CD x y
+
= = = =


uuur
- Tớnh :
( )
( ) ( )
1 2
4 3 3 5 4 4 3 5 17
13 19 3 11
, ,
5 5
17 17
a a a a
a a
h M AB h
+

= = = = =
- Nu din tich 2 tam giỏc bng nhau thỡ :
1 2
11
13 19 3 11
5.13 19 17. 3 11
1 1
. .
12
13 19 11 3
2 2 5
17
8
a a
a a

a
AB h CD h
a a
a

=

=


= =


=

=

- Vy trờn d cú 2 im :
( )
1 2
11 27
; , 8;19
12 12
M M




Bi 2. Cho hỡnh tam giỏc ABC cú din tớch bng 2. Bit A(1;0), B(0;2) v
trung im I ca AC nm trờn ng thng y = x. Tỡm to nh C

Gii
- Nu C nm trờn d : y=x thỡ A(a;a) do ú suy ra C(2a-1;2a).
- Ta cú :
( )
0 2
, 2
2
d B d

= =
.
- Theo gi thit :
( ) ( ) ( )
2 2
1 4
. , 2 2 2 2 0
2
2
S AC d B d AC a a= = = = +
2 2
1 3
2
8 8 8 4 2 2 1 0
1 3
2
a
a a a a
a



=


= + =

+
=


- Vy ta cú 2 im C :
1 2
1 3 1 3 1 3 1 3
; , ;
2 2 2 2
C C

+ +
ữ ữ
ữ ữ

Bi 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với
)5;2(,)1;1( BA
, đỉnh
C nằm trên đờng thẳng
04
=
x
, và trọng tâm G của tam giác nằm trên đờng
thẳng
0632 =+ yx

. Tính diện tích tam giác ABC.
Gii
1
- Tọa độ C có dạng : C(4;a) ,
( )
( )
5
3;4
1 1
: 4 3 7 0
3 4
AB
AB
x y
AB x y
=


= − ⇒
− −

= ⇔ + − =


uuur
- Theo tính chát trọng tâm ;
1 2 4
1
3 3
1 5 6

3 3
3
A B C
G G
A B C
G
G
x x x
x x
y y y a a
y
y
+ +
− +


= = =


 

 
+ + + + +
 
= =
=





- Do G nằm trên : 2x-3y+6=0 , cho nên :
6
2.1 3 6 0 2
3
a
a
+
 
⇒ − + = ⇔ =
 ÷
 
.
- Vậy M(4;2) và
( ) ( )
4.4 3.2 7
1 1 15
, 3 . , 5.3
2 2 2
16 9
ABC
d C AB S AB d C AB
+ −
= = ⇒ = = =
+

(đvdt)
Bài 4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi
)2;1(,)1;2( −− BA
,
träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng

02 =−+ yx
. T×m täa ®é ®Ønh C
biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 13,5 .
Giải.
- Ta có : M là trung điểm của AB thì
M
3 1
;
2 2
 

 ÷
 
. Gọi C(a;b) , theo tính chất
trọng tam tam giác :
3
3
3
3
G
G
a
x
b
y
+

=






=


- Do G nằm trên d :
( )
3 3
2 0 6 1
3 3
a b
a b
+ −
+ − = ⇔ + =
- Ta có :
( ) ( ) ( )
3 5
2 1
1;3 : 3 5 0 ,
1 3
10
a b
x y
AB AB x y h C AB
− −
− −
= ⇒ = ⇔ − − = ⇔ =
uuur
- Từ giả thiết :

( )
2 5 2 5
1 1
. , 10. 13,5
2 2 2
10
ABC
a b a b
S AB h C AB
− − − −
= = = =
2 5 27 2 32
2 5 27
2 5 27 2 22
a b a b
a b
a b a b
− − = − =
 
⇔ − − = ⇔ ⇔
 
− − = − − = −
 
- Kết hợp với (1) ta có 2 hệ :
2
A(2;1)
B(1;-2)
C
M()
G d:x+y-2=0

( )
1 2
20
6 6
3
2 32 3 38 38
38 20
; , 6;12
3
3 3
6 6
12
2 22 3 18
6
b
a b a b
a b a
a
C C
a b a b
b
a b a
a


= −


 + =  + =
 



  
 
− = =

 
 

 
=
⇔ ⇔ ⇔ ⇒ − −
 ÷


 

+ = + =
 
 

 
 
=


− = − = −
 
 
 



= −


Bài 5. Trong mặt phẳng oxy cho
ABC

có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có
phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình : x
+ y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích
ABC

.
Giải
- Đường thẳng (AC) qua A(2;1) và vuông
góc với đường cao kẻ qua B , nên có véc tơ
chỉ phương
( ) ( ) ( )
2
1; 3 :
1 3
x t
n AC t R
y t
= +

= − ⇒ ∈

= −


r
- Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung
tuyến kẻ qua C :
2
1 3
1 0
x t
y t
x y
= +


⇒ = −


+ + =

Giải ta được : t=2 và C(4;-5). Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra
B(3a+7;a) . M là trung điểm của AB
3 9 1
;
2 2
a a
M
+ +
 

 ÷
 

.
- Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C :
( )
3 9 1
1 0 3 1; 2
2 2
a a
a B
+ +
⇔ + + = ⇔ = − ⇔ −
- Ta có :
( ) ( ) ( )
12
2 1
1; 3 10, : 3 5 0, ;
1 3
10
x y
AB AB AB x y h C AB
− −
= − − ⇔ = = ⇔ − − = =
uuur
- Vậy :
( )
1 1 12
. , 10. 6
2 2
10
ABC
S AB h C AB= = =

(đvdt).
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2).
Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y
– 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC
Giải
- Gọi B(a;b) suy ra M
5 2
;
2 2
a b+ +
 
 ÷
 
. M nằm trên
trung tuyến nên : 2a-b+14=0 (1).
3
A(2;1)
B
C
x+y+1=0
x-3y-7=0
M
A(5;2)
B C
x+y-6=0
2x-y+3=0
M
N
- B,B đối xứng nhau qua đường trung trực cho nên :
( ) ( )

:
x a t
BC t R
y b t
= +



= +

.
Từ đó suy ra tọa độ N :
6
2
3 6
2
6 0
6
2
a b
t
x a t
a b
y b t x
x y
b a
y
− −

=


= +


− −
 
= + ⇒ =
 
 
+ − =

+ −

=


3 6 6
;
2 2
a b b a
N
− − + −
 

 ÷
 
. Cho nên ta có tọa độ C(2a-b-6;6-a )
- Do C nằm trên đường trung tuyến : 5a-2b-9=0 (2)
- Từ (1) và (2) :
( ) ( )

2 14 0 37
37;88 , 20; 31
5 2 9 0 88
a b a
B C
a b b
− + = =
 
⇒ ⇔ ⇒ = − −
 
− − = =
 

Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng

:
3 8 0x y+ + =
,
':3 4 10 0x y∆ − + =
và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc
đường thẳng

, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng

’.
Giải
- Gọi tâm đường tròn là I , do I thuộc
( )
2 3
: 2 3 ; 2

2
x t
I t t
y t
= − +

∆ ⇒ − + − −

= − −

- A thuộc đường tròn
( ) ( )
2 2
3 3IA t t R⇒ = + + =
(1)
- Đường tròn tiếp xúc với
( ) ( )
3 2 3 4 2 10
13 12
'
5 5
t t
t
R R
− + − − − +
+
∆ ⇒ = ⇔ =
. (2)
- Từ (1) và (2) :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )

2 2 2 2 2
13 12
3 3 25 3 3 13 12
5
t
t t t t t
+
 
+ + = ⇔ + + = +
 
Bài 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
2 2
( ) : – 2 – 2 1 0,C x y x y+ + =
2 2
( ') : 4 – 5 0C x y x+ + =
cùng đi qua M(1; 0).
Viết phương trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn
( ), ( ')C C
lần lượt tại A,
B sao cho MA= 2MB
Giải
* Cách 1.
- Gọi d là đường thẳng qua M có véc tơ chỉ phương
( )
1
; :
x at
u a b d
y bt
= +


= ⇒

=

r
- Đường tròn
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1 2 2 2
: 1;1 , 1. : 2;0 , 3C I R C I R= − =
, suy ra :
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2
: 1 1 1, : 2 9C x y C x y− + − = + + =
4
- Nếu d cắt
( )
1
C
tại A :
( )
2
2 2 2
2 2 2 2
2 2
0
2 2
2 0 1 ;

2
t M
ab b
a b t bt A
b
a b a b
t
a b
= →

 

⇒ + − = ⇔ ⇒ +
 ÷

+ +
=
 
+


- Nếu d cắt
( )
2
C
tại B :
( )
2
2 2 2
2 2 2 2

2 2
0
6 6
6 0 1 ;
6
t M
a ab
a b t at B
a
a b a b
t
a b
= →

 

⇒ + + = ⇔ ⇔ − −
 ÷

+ +
= −
 
+

- Theo giả thiết : MA=2MB
( )
2 2
4 *MA MB⇔ =
- Ta có :
2 2

2 2
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 6 6
4
ab b a ab
a b a b a b a b
 
   
   
+ = +
 
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+ + + +
   
 
   
 
2 2
2 2
2 2 2 2
6 : 6 6 0
4 36
4. 36
6 : 6 6 0
b a d x y
b a
b a
b a d x y

a b a b
= − → + − =

⇔ = ⇔ = ⇔

= → − − =
+ +

* Cách 2.
- Sử dụng phép vị tự tâm I tỉ số vị tự k=
1
2

. ( Học sinh tự làm )
Bài 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của
tam giác ABC biết trực tâm
(1;0)H
, chân đường cao hạ từ đỉnh B là
(0; 2)K
,
trung điểm cạnh AB là
(3;1)M
.
Giải
- Theo tính chất đường cao : HK vuông góc với AC
cho nên (AC) qua K(0;2) có véc tơ pháp tuyến
( ) ( ) ( )
1; 2 : 2 2 0 2 4 0KH AC x y x y= − ⇒ − − = ⇔ − + =
uuur
.

- B nằm trên (BH) qua H(1;0) và có véc tơ chỉ
phương
( ) ( )
1; 2 1 ; 2KH B t t= − ⇒ + −
uuur
.
- M(3;1) là trung điểm của AB cho nên A(5-t;2+2t).
- Mặt khác A thuộc (AC) cho nên : 5-t-2(2+2t)+4=0 ,
suy ra t=1 . Do đó A(4;4),B(2;-2)
- Vì C thuộc (AC) suy ra C(2t;2+t) ,

( ) ( )
2 2;4 , 3;4BC t t HA= − + =
uuur uuur
. Theo tính chất đường cao kẻ từ A :
( ) ( )
. 0 3 2 2 4 4 0 1HA BC t t t⇒ = ⇒ − + + = → = −
uuur uuur
. Vậy : C(-2;1).
- (AB) qua A(4;4) có véc tơ chỉ phương
( ) ( ) ( )
4 4
2;6 // 1;3 :
1 3
x y
BA u AB
− −
= = ⇒ =
uuur r
3 8 0x y⇔ − − =

- (BC) qua B(2;-2) có véc tơ pháp tuyến
( ) ( ) ( ) ( )
3;4 :3 2 4 2 0HA BC x y= ⇒ − + + =
uuur
3 4 2 0x y⇔ + + =
.
5
H(1;0)
K(0;2
)
M(3;1)
A
B
C
Bài 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình
( )
2 2
1
: 4 5 0C x y y+ − − =

( )
2 2
2
: 6 8 16 0.C x y x y+ − + + =
Lập phương trình tiếp
tuyến chung của
( )
1
C


( )
2
.C
Giải
- Ta có :

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 1 1 2 2 2
: 2 9 0;2 , 3, : 3 4 9 3; 4 , 3C x y I R C x y I R+ − = ⇒ = − + + = ⇒ − =
- Nhận xét :
( )
1 2 1
9 4 13 3 3 6I I C= + = < + = ⇒
không cắt
( )
2
C
- Gọi d : ax+by+c =0 (
2 2
0a b+ ≠
) là tiếp tuyến chung , thế thì :
( ) ( )
1 1 2 2
, , ,d I d R d I d R= =
( )
( )
2 2
2 2 2 2

2 2
2
3 1
3 4 2
2 3 4
2 3 4
3 4 2
3 4
3 2
b c
a b c b c
b c a b c
a b
b c a b c
a b c b c
a b c
a b a b
a b
 +
=

− + = +
+ − +

+

⇔ ⇒ = ⇔ + = − + ⇔


− + = − −

− +
+ +


=

+

2
3 2 2 0
a b
a b c
=



− + =

. Mặt khác từ (1) :
( )
( )
2
2 2
2 9b c a b+ = + ⇔
- Trường hợp : a=2b thay vào (1) :

( )
( )
( )
2

2 2 2 2 2 2 2
2 3 5
4
2 9 4 41 4 0. ' 4 41 45
2 3 5
4
b
b c
b
b c b b b bc c c c c
c
b


=


+ = + ⇔ − − = ∆ = + = ⇔

+

=


- Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm :
( ) ( )
( ) ( )
1
2 3 5 2 3 5
: 1 0 2 2 3 5 2 3 5 4 0

2 4
d x y x y
− −
+ + = ⇔ − + − + =

( ) ( )
( ) ( )
1
2 3 5 2 3 5
: 1 0 2 2 3 5 2 3 5 4 0
2 4
d x y x y
+ +
+ + = ⇔ + + + + =
- Trường hợp :
2 3
2
b a
c

=
, thay vào (1) :
2 2
2 2
2 3
2
2
3 2
b a
b

b a a b
a b

+
= ⇔ − = +
+
( )
2
2 2 2
0, 2
0
2
2 3 4 0
4
4
, 6
3
3 6
a
b a c
b c
b a a b b ab
a
a a
b a c
b c

= = −
= → = −




⇔ − = + ⇔ − = ⇔ ⇔


= = −

= → = −



- Vậy có 2 đường thẳng :
3
: 2 1 0d x − =
,
4
: 6 8 1 0d x y+ − =
6
Bài 11. Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc
biết rằng (H) tiếp xúc với đường thẳng
: 2 0d x y− − =
tại điểm A có hoành độ
bằng 4.
Giải
- Do A thuộc d : A(4;2)
- Giả sử (H) :
( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
16 4

1 * 1 1
x y
A H
a b a b
− = ⇒ ∈ ⇔ − =
- Mặt khác do d tiếp xúc với (H) thì hệ sau có 12 nghiệm bằng nhau :
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2
4 4 0
2
2
2
2
b a x a x a a b
b x a y a b
b x a x a b
y x
y x
y x


− + − − =

− =
− − =
 

⇔ ⇔ ⇔
  
= −
= −
= −





( ) ( ) ( )
4 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2
' 4 4 4 4 0 4
a
a b a a a b a b a b a b a b b a a b⇒ ∆ = + − + = + − ⇔ + − = ⇒ = +
- Kết hợp với (1) :
( )
2 2 2 2 4 2 2
2 2
2 2 2 2 2
16 4 8 16 0 4
: 1
8 4
4 4 8
b a a b b b b
x y
H
a b a b a
  
− = − + = =

  
⇔ ⇔ ⇔ − =
  
= + = + =
  
  
Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình
đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0,
đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Giải
- Dễ nhận thấy B là giao của BD với
AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của
hệ :
2 1 0
21 13
;
7 14 0
5 5
x y
B
x y
− + =

 


 ÷
− + =
 


- Đường thẳng (BC) qua B(7;3) và
vuông góc với (AB) cho nên có véc
tơ chỉ phương:

( ) ( )
21
5
1; 2 :
13
2
5
x t
u BC
y t

= +


= − ⇒


= −


r
- Ta có :
( ) ( )
, 2 2 2 ,AC BD BIC ABD AB BD
ϕ
= = = =R R R R


- (AB) có
( )
1
1; 2n = −
ur
, (BD) có
( )
1 2
2
1 2
n . 1 14 15 3
1; 7 os =
5 50 5 10 10
n
n c
n n
ϕ
+
= − ⇒ = = =
uur uur
uur
ur uur
- Gọi (AC) có
( ) ( )
2
2 2
a-7b
9 4
, os AC,BD os2 = 2cos 1 2 1

10 5
50
n a b c c
a b
ϕ ϕ
 
= ⇒ = = − = − =
 ÷
 
+
r
- Do đó :
( )
( )
2
2 2 2 2 2 2
5 7 4 50 7 32 31 14 17 0a b a b a b a b a ab b⇒ − = + ⇔ − = + ⇔ + − =
7
A
B
C
D M(2;1)
x-7y+14=0
x-2y+1=0
I
- Suy ra :
( ) ( ) ( )
( )
17 17
: 2 1 0 17 31 3 0

31 31
: 2 1 0 3 0
a b AC x y x y
a b AC x y x y

= − ⇒ − − + − = ⇔ − − =


= ⇒ − + − = ⇔ + − =


- (AC) cắt (BC) tại C
21
5
13 7 14 5
2 ;
5 15 3 3
3 0
x t
y t t C
x y

= +



 
⇒ = − ⇔ = ⇒

 ÷

 

− − =



- (AC) cắt (AB) tại A :
( )
2 1 0 7
7;4
3 0 4
x y x
A
x y y
− + = =
 
⇔ ⇔ ⇔
 
− − = =
 
- (AD) vuông góc với (AB) đồng thời qua A(7;4) suy ra (AD) :
7
4 2
x t
y t
= +


= −


- (AD) cắt (BD) tại D :
7
7 98 46
4 2 ;
15 15 15
7 14 0
x t
y t t D
x y
= +


 
= − ⇒ = ⇒

 ÷
 

− + =

- Trường hợp (AC) : 17x-31y-3=0 các em làm tương tự .
Bài 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng
tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d
1
: x + y + 5 = 0
và d
2
: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với
đường thẳng BG
Giải

- B thuộc d suy ra B :
5
x t
y t
=


= − −

, C thuộc d'
cho nên C:
7 2x m
y m
= −


=

.
- Theo tính chất trọng tâm :
( )
2 9
2
2, 0
3 3
G G
t m
m t
x y
− +

− −
⇒ = = = =
- Ta có hệ :
2 1
2 3 1
m t m
t m t
− = =
 

 
− = − = −
 
- Vậy : B(-1;-4) và C(5;1) . Đường thẳng (BG) qua G(2;0) có véc tơ chỉ phương
( )
3;4u =
r
, cho nên (BG):
( )
20 15 8
2 13
4 3 8 0 ;
3 4 5 5
x y
x y d C BG R
− −

= ⇔ − − = ⇒ = = =
- Vậy đường tròn có tâm C(5;1) và có bán kính R=
( ) ( ) ( )

2 2
13 169
: 5 1
5 25
C x y⇒ − + − =
8
A(2;3)
B
C
x+y+5=0
x+2y-7=0
G(2;0)
M
Bài 14. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0,
cạnh bên AB nằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường
thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1)
Giải
- Đường (AB) cắt (BC) tại B
2 5 1 0
12 23 0
x y
x y
− + =


− − =

Suy ra : B(2;-1). . (AB) có hệ số góc k=12, đường
thẳng (BC) có hệ số góc k'=
2

5
, do đó ta có :
2
12
5
tan 2
2
1 12.
5
B

= =
+
. Gọi (AC) có hệ số góc là m thì
ta có :
2
2 5
5
tan
2
5 2
1
5
m
m
C
m
m



= =
+
+
. Vì tam giác ABC cân tại A cho nên tanB=tanC,
hay ta có :
8
2 5 4 10
2 5
2 2 5 2 2 5
9
2 5 4 10
5 2
12
m m
m
m
m m
m m
m
m

− = +
= −



= ⇔ − = + ⇔ ⇔


− = − −

+

=


- Trường hợp :
( ) ( )
9 9
: 3 1 9 8 35 0
8 8
m AC y x x y= − ⇒ = − − + ⇔ + − =
- Trường hợp : m=12 suy ra (AC): y=12(x-3)+1 hay (AC): 12x-y-25=0 ( loại vì nó
//AB ).
- Vậy (AC) : 9x+8y-35=0 .
Bài 15. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C
1
) : (x - 5)
2
+ (y + 12)
2
= 225 và (C
2
) : (x – 1)
2
+ ( y – 2)
2
= 25
Giải : .
- Ta có (C) với tâm I(5;-12) ,R=15. (C') có J(1;2) và R'=5. Gọi d là tiếp tuyến

chung có phương trình : ax+by+c=0 (
2 2
0a b+ ≠
).
- Khi đó ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
5 12 2
, 15 1 , , 5 2
a b c a b c
h I d h J d
a b a b
− + + +
= = = =
+ +
- Từ (1) và (2) suy ra :
5 12 3 6 3
5 12 3 2
5 12 3 6 3
a b c a b c
a b c a b c
a b c a b c
− + = + +

− + = + + ⇔

− + = − − −

9
3

2
2
a b c
a b c
− =




− + =

. Thay vào (1) :
2 2
2 5a b c a b+ + = +
ta có hai trường hợp :
9
A
B C
2x-5y+1=0
M(3;1)
H
12x-y-23=0
- Trường hợp : c=a-9b thay vào (1) :
( )
( )
2
2 2 2 2
2 7 25 21 28 24 0a b a b a ab b− = + ⇔ + − =
Suy ra :
14 10 7 14 10 7 175 10 7

: 0
21 21 21
14 10 7 14 10 7 175 10 7
: 0
21 21 21
a d x y
a d x y

 
− − +
= → + − =

 ÷
 ÷

 

 
+ + −

= → + − =
 ÷
 ÷

 

- Trường hợp :
( ) ( )
( )
2

2 2 2 2
3
2 1 : 7 2 100 96 28 51 0
2
c a b b a a b a ab b= − + ⇒ − = + ⇔ + + =
. Vô nghiệm . ( Phù hợp vì :
16 196 212 ' 5 15 20 400IJ R R= + = < + = + = =
. Hai
đường tròn cắt nhau ) .
10

×