Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG RƯỢU TRẮNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.47 KB, 14 trang )


 
 !"#$ #$% &

I. Xác định hàm lượng etanol trong rượu trắng
'()*+,+ )*/'01

Dựa vào mức độ nổi của cồn kế trong dung dịch rượu, từ đó suy ra hàm lượng
rượu etanol có trong dung dịch cần đo.

- Ống đong thủy tinh 250ml
- Rượu kế 0 – 50
o
khắc vạch 0,1
- Nhiệt kế 0 – 50
o
khắc vạch 0,5
- Thau nhựa 2 lít

•  !"#$%& '()
Rót rượu vào ống đong khô sạch, rót cẩn thận theo thành ống để tránh tạo bọt khí
quá nhiều.
Thả từ từ rượu kế vào ống đong sao cho không chìm quá sâu so với mức đọc, để
rượu kế ổn định.
Dùng nhiệt kế đo nhiệt độ của rượu và đọc độ rượu trên rượu kế.
Dựa vào bảng tra để chuyển về độ rượu chuẩn.
/2)*
Làm lạnh dung dịch cần đo về

 
•  !"#$%& '*


Rót rượu vào ống đong khô sạch, rót cẩn thận theo thành ống để tránh tạo bọt khí
quá nhiều.
Thả từ từ rượu kế vào ống đong sao cho không chìm quá sâu so với mức đọc, để
rượu kế ổn định.
Đọc độ rượu trên rượu kế.
+,-./0
3/'01 4567-)*-8963 /2:)*
,9 33
o
30
o
C 28,9
,9 29,4
o
20
o
C
1234
• Ta thấy phương pháp dùng rượu kế để xác định hàm lượng etanol trong
rượu sẽ đơn giản hơn phương pháp dùng bình tỷ trọng, ít tốn thời gian hơn
và sự sai số của nó sẽ ít hơn. Vì phương pháp này ít phụ thuộc vào con
người mà chủ yếu phụ thuộc vào mức độ nổi của cồn kế, còn phương pháp
dùng bình tỉ trọng thì cần phải có con người điều chỉnh vào tủ sấy và đòi
hỏi sự cẩn thận cao.
• Ta nhận thấy cách đo W nhiệt độ chuẩn 20
o
C có sự chính xác hơn cách 1
/2)*
 
** 5670: ;<=9>)?<

3
93@A3:B)68)C9=D)'E9
9F6)@G968)C9
H,968)A='0)*I2)3=/3)*9>)?<
3
Dùng cồn kế đo tương tự như mẫu 1 (rượu trắng) ta được kết quả đo của mẫu 2
(cồn 96
o
) như sau:
39>)1 4567-)*-8963 /2:)*
,9 30
o
25
o
C 28
,9 28,5
0
20
o
C
III. Định nh fufurol trong rượu trắng
89"!:;<=>6?
1
@
+


A?:89"6:;89"!:B"6"!
-"CB.3D"(EFG<&D$;:D# 'H(
I< (E$4$>"!#$*7>A ':7J(K&L

I;H.7!M7D"NG;:&LI; 6=LI

Định tính fufurol trên cơ sW nếu rượu trắng có chứa fufurol thì khi phản ứng với
aninlin trong môi trường HCl, lúc này dung dịch sẽ có màu từ hồng đến hồng đậm
tùy theo hàm lượng fufurol có trong mẫu rượu.
O@>6D
- Ống nghiệm thủy tinh có nắp đậy 25ml (2 ống)
- Pipet 1ml
- Dung dịch HCl đậm đặc
- Anilin

/2)*J

 
Hút 10 giọt aninlin tinh khiết vào ống nghiệm và 3 giọt HCl đậm đặc.
Hút 10ml rượu trắng (Mẫu 1) cho vào ống nghiệm, lắc đều,để yên trong 2 – 3
phút.
Quan sát hiện tượng xảy ra và ghi lại kết quả.
Làm tương tự với mẫu 2 (cồn 96
o
).

+,-.

KL/'0/M)*NO)*)*45P
Cả 2 ống đều có màu hồng  mẫu rượu
có chứa fufurol không đạt tiêu chuẩn
về chỉ tiêu fufurol.
KL9>)?<
3

NO)*)*45P
Cả 2 ống đều không màu ( màu vàng
nhạt của anilin)  mẫu không chứa
fufurol.
1234
Theo tiêu chuẩn chỉ tiêu hóa lý thì hàm lượng fufurol là không được phép có mặt
trong rượu. nhưng W đây mẫu rượu trắng cả 2 ống nghiệm đều có hàm lượng
fufurol chứng tỏ đây là loại rượu không đạt chất lượng.
HQRS#$!TUV

/2)*W
Dùng pipet bầu 10ml hút chính xác 10ml mẫu 1 (rượu trắng) cho vào bình tam
giác 250ml (2 bình).
Dùng pipet bầu 5ml hút chính xác 5ml dung dịch NaHSO
3
1,2% lắc đều, để
trong 1 giờ.
Thêm 1 ÷ 1,5 ml dung dịch HCl 1N
Thêm 3 giọt tinh bột 5%.Chuẩn độ bằng dung dịch I
2
0,1N (cuối giai đoạn chuẩn độ bằng I
2
0,01N).Thêm vào hỗn hợp 5ml NaHCO
3
1N lắc đều.
Chuẩn độ bằng dung dịch I
2
0,01N đến khi xuất hiện màu tím nhạt. Ghi lại thể
tích I
2

0,01N tiêu tốn.
Song song làm mẫu 2 (cồn 96
o
) và mẫu kiểm chứng (thay rượu bằng nước cất).
Mỗi mẫu làm 2 bình rồi lấy kết quả trung bình cho chính xác.
 
I. Xác định hàm lượng Aldehyt

CH NaHSO
3


+ I
2
+ H
2
O
→
HCl
NaHSO
4
+ 2I
CH
3
CH
2
O + NaSO
3

 →

3
NaHCO
CH
3
CHO + NaHSO
3
NaHSO
3
+ I
2
+ H
2
O → NaHSO
4
+ 2HI
CH
3
CH
2
O + NaSO
3

 →
3
NaHCO
CH
3
CHO + NaHSO
3
NaHSO

3
+ I
2
+ H
2
O → NaHSO
4
+ 2HI
O@>6D
6P
- Pipet thẳng 5, 10ml
- Bình tam giác ( 6 bình)
- Buret 25ml tối màu
- Pipet bầu 5, 10ml
- Pipet 1ml
- Bình tia, quả bóp
- Cốc thủy tinh 250ml, 100ml
J,94)A)
/2)*X
Q@>6DP
- Dung dịch NaHSO
3
1,2%
- Dung dịch HCl 0,1N
- Dung dịch hồ tinh bột 5%
- Dung dịch I
2
0,1N
- Dung dịch I
2

0,01N
- Dung dịch NaHCO
3
1N
 
+,-.
A='0)*2=-IY/3)*Z4KL
/2)*<
 
( )
C
VV
X
×
×××−
=
10
100100022,0
0
Trong đó:
C: nồng độ cồn trong dung dịch đem phân tích
100: hệ số chuyển thành cồn 100
o
1000: hệ số chuyển thành 1 lít
0,22: số mg axit axetic ứng với 1ml dung dịch I
2
0,01 N tiêu tốn.
V
0
, V: là thể tích I

2
tiêu tốn trong thí nghiệm chính và kiểm chứng.
V
0
= 0,2ml
V
0
=0,4ml
V
0
(trung bình )=
Mẫu 1 :V=1.8ml
V=2,1ml
V=
( )
( )
)/(46,123
4,29.10
100.1000.22,0.3,095,1
.10
100.1000.22,0.
0
lmgX
C
VV
X
=

=


=→
Mẫu 2 :V=1,4ml
V=1,5ml
V=
( )
( )
)/(22.87
5,28.10
100.1000.22,0.3,045,1
.10
100.1000.22,0.
0
lmgX
C
VV
X
=

=

=→
H,968)A='0)*2[4@AI\I/3)*9>)

/2)*]
Lấy chính xác 50ml cồn bằng bình định mức 100ml cho vào bình tam giác
250ml
 
I. Xác định hàm lượng axit và este trong cồn

Trong cồn cứa rất nhiều loại axit khac nhau tạo thành trong quá trình lên men

nhưng chủ yếu là axit axetic. Axit axetic sẽ kết hợp với cồn etylic để tạo thành
ester etyl axetat.
Để xác định axit và ester có trong cồn người ta dùng NaOH có nồng độ xác định
để trung hòa lần lượt hết axit và ester có trong cồn
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH → CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
R;>6D
2PT^)*9^
ình định mức 100ml
Bình tam giác 250ml
Buret 25ml
Pipet bầu 5ml

Bếp điện
:P29F
Dung dịch NaOH 0.1N
Dụng dịch H
2
SO
4
0.1N
Chỉ thị pp 1%

/2)*_
Cho thêm 3-4 giọt pp 1%.
Định phân bằng dung dịch NaOH 0.1N cho đến khi dung dịch xuất hiện màu
hồng nhạt. Ghi lại thể tích (V
1
) NaOH 0.1N tiêu tốn.
Thêm vào hỗn hợp 5ml NaOH 0.1N rồi đem đun sôi trong 1h để tạo điều kiện
cho phản ứng giữa NaOH và este xảy ra .
Đun xong làm nguội đến nhiệt độ phòng rồi cho vào đúng 5ml H
2
SO
4
0.1N vào
bình.
Chuẩn H
2
SO
4
dư bằng dung dịch NaOH 0.1N cho đến khi xuất hiện màu hồng
nhạt. Ghi lại thể tích NaOH tiêu tốn (V

2
).
 
+,-.
A='0)*2[4/3)*9>)LX =
C
V 100206
1
×××
Trong đó:
C: nồng độ cồn trong dung dịch đem phân tích
100: hệ số chuyển thành cồn 100
o
20: hệ số chuyển thành 1 lít
6: số mg axit axetic ứng với 1ml NaOH 0,1 N tiêu tốn.
V
1
: là thể tích NaOH tiêu tốn để trung hòa axit trong cồn
Hàm lượng axit trong cồn :
Mẫu 1:
V
1
=2,5ml
V
1
=2,5ml
Mẫu 2:
V
1
=0,2ml

V
1
=0,2ml
/2)*?
 
lmg
xxx
X
C
xxxV
X
/4,1020
4,29
1002065,2
100206
1
==
=
lmg
xxx
X
C
xxxV
X
/21,84
5,28
1002062,0
100206
1
==

=
A='0)*I\I/3)*9>)L
C
V
X
100208,8
2
×××
=
Trong đó:
C: nồng độ cồn trong dung dịch đem phân tích
100: hệ số chuyển thành cồn 100
o
20: hệ số chuyển thành 1 lít
8,8: số mg axit axetic ứng với 1ml NaOH 0,1 N tiêu tốn.
V
2
: là thể tích NaOH tiêu tốn để trung hòa este trong cồn.
Hàm lượng este trong cồn :
Mẫu 1:
V
1
=1,6ml
V
1
=1,5ml
lmgX
xxx
X
C

xxxV
X
/89,927
4,29
100208,855,1
100208,8
2
=
=
=
Mẫu 2;
V
2
=0,2ml
V
2
=0,3ml
lmgX
xxx
X
C
xxxV
X
/38,154
5,28
100208,825,0
100208,8
2
=
=

=
 !"#$ #$%`!
+
/2)*
 
I. Xác định hàm lượng etanol
 
Thực hiện quá trình chưng cất rượu vang để tách các chất hòa tan trong dung dịch
rượu. Sau đó dùng bình tỷ trọng để xác định tỷ trọng của rượu vang, dựa vào bảng
tra để suy ra độ rượu.
 
Bình tỉ trọng 25ml
Bình hút ẩm
Cân phân tích
Tủ sấy
Cồn tuyệt đối
Bộ cất rượu
Bếp đun
 S
/2)*
Chưng cất rượu vang
Cho 100ml rượu vang+50ml
nước cất vào bình chưng
Tiến hành cất cồn
Thu dịch cất
H,968)/a)*='0)*:B)b/a)*
 
4. Kết quả
D =
/2)*

/,)*:B)J=c))'E99Fd/,)*=G4
:e)*9>)
3@A3f\FYgX
3
/3)*Jhd=FY/2
=A)*74/3)*:B);i
j):B)b/a)*291O4='0)*:B)
3)'E99F6)@G9C9d)*j
3

/3)*Jh
I9j):41O4='0)*)'E99F@A
:B)
FY:B)b/a)*/D)\FY1k
3/'0@A3:B)68)C9@A=A
'()*l)')'E99F
j):41O4='0)*/'0@A:B)
m
1
- m
m
2
- m
 
Trong đó :
m là khối lượng của bình tỉ trọng
m
1
là khối lượng bình tỉ trọng và rượu
m

2
là khối lượng bình tỉ trọng và nước cất
II. Xác định hàm lượng acid
1. Nguyên tắc
Dùng dung dịch kiềm chuẩn để trung hòa hết lượng acid có trong mẫu rượu vối PP
làm chất chỉ thị
2. Cách tiến hành
3. Kết quả
Hàm lượng acid trong rượu vang
FY=/'0@2)*6m=3G4
n

93@A3:B)2*4,9
3J*4ad=M96o
T.)*2nd9i)676)
14[F45)A>)*:o)
/3)*J\
a9`
2n
4DO)
/2)*J
`[<[[

 
X =
Trong đó
V1 là thể tích NaOH tiêu tốn để trung hòa acid trong rượu vang
6 : số mg acid axetic ứng với 1ml NaOH 0,1N tiêu tốn
10: hệ số chuyển thành 1l
100: hệ số chuyển thành cồn 100

o
C: nồng độ cồn trong dung dịch đem phân tích
4. Nhận xét
/2)*W

×