Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

Phân tích tình hình hoạt động tài chính của Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Quốc tế TMC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (361.92 KB, 50 trang )

Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
LỜI MỞ ĐẦU
Việt Nam đang từng bước đi theo con đường cơ chế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa. Với bước ngoặt là sự ra nhập WTO, Việt Nam đã
đánh dấu vị trí của mình trên thương trường quốc tế.
Trong môi trường cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp phải tự tồn tại
và trang trải mọi chi phí kinh doanh bằng chính thu nhập của mình. Điều này
chứng minh quản trị tài chính hay nói cụ thể hơn là việc phân tích tình hình
tài chính doanh nghiệp là vô cùng quan trọng.
Cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới bắt đầu từ năm 2008 đến nay vẫn
chưa có những chuyển biến khởi sắc đã ảnh hưởng không nhỏ đến các doanh
nghiệp Việt Nam. Đặc biệt, đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, cụ thể
là kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam đã giảm đáng kể so với cùng kỳ năm
trước.
Tuy nhiên, vẫn có một số ngành xuất khẩu vẫn gia tăng như: đồ gỗ, da
giày… Mặc dù chỉ là tăng nhẹ nhưng các doanh nghiệp này đã đóng vai trò
quan trọng cho thị trường xuất khẩu Việt Nam.
Cũng nằm trong số các doanh nghiệp có doanh thu xuất khẩu tăng trong cuộc
khủng hoảng kinh tế thế giới hiện nay, Công ty TNHH Sản xuất và Kinh
doanh Quốc tế TMC nhận thức rõ được vai trò của phân tích tài chính, lợi
nhuận chính là chỉ tiêu chính xác nhất để đánh giá quá trình hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp. Từ định hướng trên, em xin lựa chọn đề tài: “ Phân
tích tình hình hoạt động tài chính của Công ty TNHH Sản xuất và Kinh
doanh Quốc tế TMC” để làm báo cáo thực tập nghiệp vụ.
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
1
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
Báo cáo gồm 3 phần chính:
PHẦN 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY SẢN XUẤT & KINH DOANH


QUỐC TẾ TMC VÀ MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN LIÊN QUAN ĐẾN
NGHIỆP VỤ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP.
PHẦN 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
TNHH SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ TMC
PHẦN 3: NHỮNG THÀNH TỰU ĐẠT ĐƯỢC, HẠN CHẾ CÒN TỒN TẠI
VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO LỢI NHUẬN CỦA CÔNG
TY TNHH SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH QUỐC TẾ TMC
Do sự hạn chế về thời gian và nhận thức nên báo cáo sẽ không tránh
khỏi những sai sót, mong thầy cô góp ý và chỉ bảo.
Em xin trân trọng cảm ơn thầy giáo – PGS.TS Phan Trọng Phức đã
nhiệt tình hướng dẫn để em có thể hoàn thành tốt báo cáo thực tập.
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
PHN 1: GII THIU V CễNG TY SN XUT & KINH
DOANH QUC T TMC V MT S C S Lí LUN
LIấN QUAN N NGHIP V PHN TCH TI CHNH
DOANH NGHIP
1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty:
CễNG TY TNHH SN XUT V KINH DOANH QUC T TMC c
thnh lp ngy 10/11/2004
- a ch tr s chớnh: S 12, ngừ 2, ph i Nhõn, phng Vnh Phỳc,
qun Ba ỡnh, H Ni
- Vn phũng i din: P605 To nh 130 c Ng - Phng Vnh
Phỳc - Qun Ba ỡnh H Ni
- Loi hỡnh doanh nghip: Cụng ty TNHH
- Ngnh ngh kinh doanh: Cụng ty TNHH Sn xut v Kinh doanh
Quc t TMC hot ng ch yu trong cỏc ngnh hng xut nhp
khu.

- Sn phm ch yu ca TMC l xut khu g dỏn Vit Nam sang th
trng Hn Quc, Singapore, Malaysia, n Ngoi ra, Cụng ty
nhp khu thộp lm bng chng loỏ cho hc sinh, nha PVD tỏi
sinh cung cp cho th trng trong nc. Hai nm tr li õy, TMC
m rng th trng, xut khu g dỏn sang Nht Bn v kinh doanh
thờm ngnh hng cụppha xõy dng. Chớnh nh s chuyn bin ny ó
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
3
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
giúp TMC xây dựng được vị trí của mình trên thị trường trong nước
cũng như quốc tế.
1.1. Tổ chức nhân sự và bộ máy quản lý của Công ty TNHH Sản xuất và
Kinh doanh Quốc tế TMC
1.1.1. Tổ chức nhân sự:
Công ty có tổng số cán bộ công nhân viên là 65 người. Trong đó, cán
bộ chuyên môn và kỹ thuật bao gồm:
- Đại học và trên đại học: 17 người
- Cao đẳng và trung cấp : 13 người
- Nhân viên khác : 35 người
1.1.2. Bộ máy quản lý:
Công ty TNHH SX & KD Quốc tế TMC với bộ máy quản lý trực tiếp
mà đứng đầu là Giám đốc, Phó giám đốc, các trường phòng, trưởng ban. Mô
hình tổ chức bộ máy được khái quát ở sơ đồ 1:
1.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh:
Chức năng chính của công ty TMC là xuất khẩu gỗ dán đi các thị
trường Châu á như: Hàn Quốc, Malaysia… Cung cấp côppha gỗ cho thị
trường trong nước.
Hoạt động kinh doanh: Công ty không chỉ xuất khẩu gỗ dán sang thị trường
Châu á mà còn nhập khẩu thép làm bảng chống loá cho học sinh, kinh doanh

côppha xây dựng… cung cấp cho thị trường trong nước.
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
4
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
1.2.1. c im t chc qun lý sn xut kinh doanh ca Cụng ty
Cụng ty cú tng s cỏn b cụng nhõn viờn l 65 c b trớ theo cỏc phũng
ban nh sau:
- Giỏm c cụng ty: L ngi trc tip iu hnh cụng vic, cú quyn lc
cao nht v chu hon ton trỏch nhim v cỏc hot ng t chc phỏp
lut. Kiu t chc b mỏy qun lý ny bo m s gn nh, x lý nhanh
cỏc thụng tin, cung cp thụng tin cho ban lónh o mt cỏch nhanh chúng
kp thi v y nht, to iu kin thun li cho ban lónh o nm
vng tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty v cú ch nh sỏt sao phự
hp vi tỡnh hỡnh thc t.
1.2.2 S 1: b mỏy qun lý ca cụng ty
Vic qun lý sn xut ti cụng ty c iu hnh t trờn xung, cn c
vo nhim v v k hoch ó t ra cỏc phũng c phõn u ra m nhn
chc nng nht nh v phi hp vi nhau v cung ng vt t k thut, tiờu
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
5
P.
Xuất
Nhập
khẩu
P.
Xuất
Nhập
khẩu
P.

Marketi
ng
P.
Marketi
ng
P.
Chăm
sóc
khách
hàng
P.
Chăm
sóc
khách
hàng
Phòng
tài
chính
kế toán
Phòng
tài
chính
kế toán
Phòng
sản
xuất
kinh
doanh
Phòng
sản

xuất
kinh
doanh
Phòng
hành
chính
tồng
hợp
Phòng
hành
chính
tồng
hợp
Phòng
dịch vụ
đời
sống
Phòng
dịch vụ
đời
sống
Kho
Kho
Phòng
Nhân
lực
Phòng
Nhân
lực
Giám đốc

Giám đốc
PGĐ 1
PGĐ 1
PGĐ 2
PGĐ 2
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
thụ thành phẩm và do sự đảm nhiệm của phòng sản xuất kinh doanh kết hợp
với phòng tài chính kế toán trong việc xác định giá bán hay số lượng cần đưa
ra tiêu thụ.
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
6
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
1.2.3 S b mỏy k toỏn cụng ty
Chc nng v nhim v ca mi thnh viờn:
+. K toỏn trng: l ngi chu trỏch nhim chung cho cụng tỏc k toỏn ca
cụng ty, ng thi theo dừi tỡnh hỡnh tng gim TSL, tỡnh hỡnh trớch v np
KH.
+ K toỏn viờn tng hp: thc hin cỏc nghip v k toỏn tng hp, tỡnh hỡnh
xut, nhp, tn kho thnh phm tiờu th thanh toỏn vi khỏch hng, tớnh
lng, hng thỏng cú nhim v lp bỏo cỏo k toỏn.
+ K toỏn viờn: lm nhim v lp chng t, thu nhn chng t, kim tra, x
lý s b hch toỏn ban u v hch toỏn chi tit cỏc nghip v kinh t phỏt
sinh.
+ Th qu: cú nhim v chi v bo qun tin mt ca cụng ty.
1.3. c im hot ng kinh doanh ca Cụng ty:
1.3.1 c im sn xut kinh doanh
Cụng ty TNHH Sn xut v Kinh doanh Quc t TMC hot ng trong lnh
vc xut nhp khu nờn cú nhng c thự riờng. TMC l cụng ty thng mi,

cụng ty khụng trc tip sn xut cỏc mt hng xut khu m thu gom hng
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
7
Kế toán trởng
Kế toán trởng
Kế toán viên
tổng hợp
Kế toán viên
tổng hợp
Thủ quỹ
Thủ quỹ
Kế toán viên
Kế toán viên
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
ti cỏc xng, sau ú nhp v kho kim tra cht lng sn phm, hon thin
sn phm theo ỳng tiờu chun quc t.
i vi nhng mt hng trong nc, Cụng ty nhp khu thộp lm bng
chng loỏ cho hc sinh t Hn Quc v cung cp cho th trng trong nc.
Thi gian gn õy, Cụng ty tp trung phỏt trin mt hng cụppha lm t g
dỏn ph phim, ph keo chu nc v ó thu c nhng thnh tu ỏng
k.
1.3.2 C s vt cht ca Cụng ty
- Tr s chớnh
- Vn phũng i din
- Kho tng
- Mỏy múc, thit b, phng tin vn chuyn
2. Khỏi quỏt v tỡnh hỡnh ti chớnh v c s phõn tớch ti chớnh ti
Cụng ty TNHH Sn xut v Kinh doanh Quc t TMC:
Cụng ty TNHH Sn xut v Kinh doanh Quc t TMC c thnh lp ngy

10/11/2004 n nay ó hot ng c 5 nm v phỏt trin khụng ngng
theo thi gian. T 1 doanh nghip vi s vn iu l ban u 980.000.000
VN, n nay theo s liu mi nht doanh thu 3 thỏng u nm 2009 ca
Cụng ty t 4.390.621.795VN. Cú c kt qu nh vy ú l s c gng
khụng mt mi ca ton b cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty, cựng vi
hng i ỳng n, chớnh sỏch hp lý Cụng ty TMC ó v ang tng bc
phỏt trin, khng nh v trớ ca mỡnh trờn th trng trong v ngoi nc.
Bng kờ mt s tỡnh hỡnh ti chớnh kinh doanh Quý 1 nm 2009:
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
8
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
STT Chỉ tiêu Giá trị
I Tình hình sản xuất kinh doanh
1 Tổng doanh thu từ đầu năm đến 31/03/2009 4.390.621.795
2 Tổng chi phí SXKD hoặc doanh số mua vào
từ đầu năm đến 31/03/2009
4.210.306.252
3 Tổng lợi nhuận đến 31/03/2009 180.315.543
II Tình hình tài chính
1 Hàng tồn kho 326.130.459
Trong đó: - Thành phẩm tồn kho:
- Hàng hoá tồn kho:
326.130.459
2 Tiền 366.364.576
3 Các khoản phải thu 759.101.620
Trong đó: Không có khả năng thu
4 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
5 Nợ phải trả 517.264.089
a. Vay ngắn hạn TCTD

- Nợ NHNo
- Nợ các TCTD khác
b. Vay trung, dài hạn TCTD
- Nợ NHNo
- Nợ các TCTD khác
c. Các khoản nợ phải trả khác
- Phải trả người bán
- Người mua trả tiền trước
517.264.089
6 Nguồn vốn chủ sở hữu 980.000.000
7 Tài sản cố định 127.449.143
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
9
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
3. Mt s c s lý lun liờn quan n nghip v phõn tớch tỡnh hỡnh ti
chớnh doanh nghip:
3.1 Khỏi quỏt v phõn tớch ti chớnh doanh nghip
3.1.1 Khỏi nim v phõn tớch ti chớnh doanh nghip
Phõn tớch ti chớnh l quỏ trỡnh xem xột, kim tra, i chiu v so sỏnh
v s liu ti chớnh hin hnh vi cỏc s liu c chn trc(Tu theo yờu
cu v phng phỏp phõn tớch). Thụng qua vic phõn tớch ti chớnh doanh
nghip ngi s dng thụng tin cú th ỏnh giỏ c tỡnh hỡnh ti chớnh ca
doanh nghip trong giai on hin ti v quỏ kh cng nh d bỏo c
tim nng, hiu qu kinh doanh cng nh ri ro trong tng lai.
3.1.2 S cn thit ca vic phõn tớch ti chớnh doanh nghip
Mc ớch ti cao v quan trng nht ca phõn tớch ti chớnh doanh
nghip l giỳp nhng ngi ra quyt nh la chn phng ỏn kinh doanh ti
u v ỏnh giỏ chớnh xỏc thc trng ti chớnh v tim nng ca doanh
nghip. Bi vy, vic phõn tớch ti chớnh doanh nghip cú ý ngha quan

trng i vi nhiu phớa (ch doanh nghip v bờn ngoi).
i vi ch doanh nghip v cỏc nh qun tr doanh nghip, mi
quan tõm hng u ca h l tỡm kim li nhun v kh nng tr n. Bờn
cnh ú, cỏc qun tr doanh nghip cũn quan tõm n nhiu mc tiờu khỏc
nh to cụng n vic lm, nõng cao cht lng sn phm, hng hoỏ v dch
v vi chi phớ thp, úng gúp phỳc li xó hi, bo v mụi trng. Tuy nhiờn,
mt doanh nghip ch cú th thc hin c mc tiờu ny nu ỏp ng c
hai th thỏch sng cũn v l hai mc tiờu c bn: Kinh doanh cú lói v thanh
toỏn c n. Mt doanh nghip b l liờn tc, rỳt cuc s b cn kit cỏc
ngun lc v buc phi úng ca. Mt khỏc, nu doanh nghip khụng cú kh
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
10
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
nng thanh toỏn n n hn cng b buc phi ngng hot ng v úng ca.
Nh vy, hn ai ht, cỏc nh qun tr doanh nghip cn cú thụng tin v
hiu rừ doanh nghip nhm ỏnh giỏ tỡnh hỡnh ti chớnh ó qua, thc hin cõn
bng ti chớnh kh nng thanh toỏn, sinh li, ri ro v d oỏn tỡnh hỡnh ti
chớnh nhm ra quyt nh ỳng.
i vi cỏc ch ngõn hng v cỏc nh cho vay tớn dng, mi quan
tõm ca h ch yu hng vo kh nng tr n ca doanh nghip. Vỡ vy, h
c bit chỳ ý n s lng tin v ti sn khỏc cú th chuyn i thnh tin
nhanh. T ú, so sỏnh vi s n ngn hn bit c kh nng thanh toỏn
tc thi ca doanh nghip. Ngoi ra, cỏc ch ngõn hng v cỏc nh cho vay
tớn dng cng rt quan tõm n s lng vn ca ch s hu. Bi vỡ, s vn
ch s hu ny l khon bo him cho h trong trng hp doanh nghip
gp ri ro. Khụng my ai sn sng cho vay nu cỏc thụng tin ú cho thy
ngi vay khụng m bo chc chn rng cỏc khon vay ú cú th v s
c thanh toỏn khi n hn. Ngi cho vay cng quan tõm n kh nng
sinh li ca doanh nghip vỡ ú l c s ca vic hon tr vn v lói vay di

hn.
i vi cỏc nh cung cp vt t, thit b, hng hoỏ, dch v, h phi
quyt nh xem cú cho phộp khỏch hng sp ti c mua chu hng, thanh
toỏn chm hay khụng. Cng nh cỏc ch ngõn hng v cỏc nh cho vay tớn
dng, nhúm ngi ny cng cn phi bit c kh nng thanh toỏn hin ti
v thi gian sp ti ca khỏch hng.
i vi cỏc nh u t, mi quan tõm ca h hng vo cỏc yu t
nh s ri ro, thi gian hon vn, mc sinh lói, kh nng thanh toỏn vn Vỡ
vy, h cn nhng thụng tin v iu kin ti chớnh, tỡnh hỡnh hot ng, kt
qu kinh doanh v tim nng tng trng ca doanh nghip. ng thi, cỏc
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
11
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
nh u t cng rt quan tõm ti vic iu hnh hot ng v tớnh hiu qu
ca cụng tỏc qun lý. Nhng iu ú nhm bo m s an ton v tớnh hiu
qu cho cỏc nh u t.
Bờn cnh cỏc ch doanh nghip, (ch s hu), cỏc nh qun lý, cỏc
nh u t, cỏc ch ngõn hng cũn cú nhiu nhúm ngi khỏc quan tõm
n thụng tin ti chớnh ca doanh nghip. ú l cỏc c quan ti chớnh, thu,
thng kờ, ch qun, cỏc nh phõn tớch ti chớnh, nhng ngi lao ng
Nhng nhúm ngi ny cú nhu cu thụng tin v c bn ging cỏc ch ngõn
hng, cỏc nh u t, cỏc ch doanh nghip bi vỡ nú liờn quan n quyn
li v trỏch nhim, n khỏch hng hin ti v tng lai ca h.
3.1.3 i tng nghiờn cu ca vic phõn tớch ti chớnh doanh nghip .
L nhng kt qu kinh doanh c th c biu hin bng cỏc ch tiờu kinh t
thụng qua bng cõn i k toỏn v bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh .
3.2. Ni dung v phng phỏp phõn tớch hot ng ti chớnh :
3.2.1. Phng phỏp phõn tớch
3.2.1.1 Phng phỏp so sỏnh

L phng phỏp s dng ph bin trong phõn tớch ỏnh giỏ xỏc nh xu
hng v bin ng ca ch tiờu phõn tớch . ỏp dng phng phỏp ny
cn phi m bo cỏc iu kin cú th so sỏnh c ca cỏc ch tiờu (thng
nht v ni dung phng phỏp v thi gian n v tớnh toỏn ca ch tiờu so
sỏnh) v tu theo mc ớch phõn tớch xỏc nh gc so sỏnh .
- So sỏnh v s tuyt i: l vic xỏc nh s chờnh lch gia giỏ tr ca
ch tiờu k phõn tớch vi giỏ tr ca ch tiờu k gc. Kt qu so sỏnh cho
thy s bin ng ca hin tng kinh t ang nghiờn cu.
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
12
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
- So sánh bằng số tương đối: là xác định số % tăng (+) giảm (-) giữa thực
tế so với kỳ gốc của chỉ tiêu phân tích hoặc chiếm tỷ trọng của một hiện
tượng kinh tế trong tổng thể quy mô chung được xác định để đánh giá
được tốc độ phát triển hoặc kết cấu, mức phổ biến của hiện tượng kinh tế
- So sánh bằng số bình quân : Khi so sánh bằng số bình quân sẽ cho thấy
mức độ mà đơn vị đạt được so với bình quân chung của tổng thể ngành.
ví dụ : tiền lương bình quân, vốn kinh doanh bình quân
Khi dùng phương pháp so sánh để phân tích các báo cáo tài chính
có thể sử dụng phương pháp phân tích theo chiều dọc hoặc phân tích theo
chiều ngang
- Phân tích theo chiều ngang là việc so sánh cả về số tuyệt đối và số tương
đối trên cùng một hàng (cùng một chỉ tiêu) trên các báo cáo tài chính.
Qua đó thấy được sự biến động của từng chỉ tiêu.
- Phân tích theo chiều dọc là xem xét, xác định tỷ trọng của từng chỉ tiêu
trong tổng thể qui mô chung. Qua đó thấy được mức độ quan trọng của
từng chỉ tiêu trong tổng thể.
3.2.1.2 Phương pháp tỉ lệ :
Phương pháp này dựa trên ý nghĩa chuẩn mực các tỷ lệ đại lượng tài

chính trong các quan hệ tài chính. Về nguyên tắc phương pháp này yêu cầu
phải xác định các ngưỡng (định mức)để nhận xét đánh giá tình hình tài chính
trên cơ sở so sánh các tỷ lệ của các doanh nghiệp đối với các tỷ lệ tham
chiếu .
Như vậy để đưa ra nhận xét đánh giá chính xác , người phân tích
không chỉ sử dụng một phương pháp mà phải biết kết hợp hài hoà cả hai
phương pháp nói trên, nó cho phép người phân tích biết rõ thực chất hoạt
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
13
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
động tài chính cũng như phương pháp biến động của từng chỉ tiêu tài chính
doanh nghiệp qua các giai đoạn khác nhau .
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
14
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
3.2.2. T chc cụng tỏc phõn tớch ti chớnh doanh nghip
3.2.2.1. Ti liu s dng trong phõn tớch ti chớnh doanh nghip :
Vic phõn tớch tỡnh hỡnh ti chớnh ũi hi s dng nhiu ti liu v
thụng tin khỏc nhau nhng trong ú ch yu l bỏo cỏo ti chớnh , bỏo cỏo ti
chớnh rt hu ớch vi vic qun tr doanh nghip ng thi l ngun thụng tin
ti chớnh ch yu i vi ngi ngoi doanh nghip. Bỏo cỏo ti chớnh khụng
nhng cho thy tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip ti thi im bỏo cỏo
m cũn cho thy nhng kt qu hot ng m doanh nghip t c. Vic
phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh l tin trỡnh chn lc tỡm hiu tng quan v
thm nh cỏc d kin trong bỏo cỏo ti chớnh .
H thng bỏo cỏo ti chớnh gm :
- Bng cõn i k toỏn
- Bng kt qu hot ng sn xut kinh doanh .

- Bỏo cỏo lu chuyn tin t .
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh .
Tuy nhiờn do gii hn ca lun vn nờn trong khuụn kh lun vn ny
ch cp n bng cõn i k toỏn v kt qu sn xut kinh doanh dựng
cho vic phõn tớch ti chớnh .
Bng cõn i k toỏn: l mt bỏo cỏo ti chớnh phn ỏnh tng quỏt tỡnh
hỡnh ti sn ca doanh nghip theo hai cỏch phõn loi cu thnh vn v
ngun hỡnh thnh vn hin cú ca doanh nghip cỏc thi im nht nh
di hỡnh thỏi tin t .
Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh : l bỏo cỏo ti chớnh
tng hp phn ỏnh khỏi quỏt tỡnh hỡnh v kt qu kinh doanh cng nh
tỡnh hỡnh thc hin trỏch nhim ngha v ca doanh nghip i vi nh
nc.
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
15
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
3.2.2.2. Trỡnh t phõn tớch ti chớnh doanh nghip
Bc 1: - Lp k hoch phõn tớch,
- xỏc nh mc tiờu phõn tớch
- xõy dng chng trỡnh phõn tớch.
Bc 2: Tin hnh phõn tớch bao gm cỏc cụng vic sau:
- Su tm ti liu, x lý s liu
- Tớnh toỏn xỏc nh d oỏn .
- Tng hp kt qu rỳt ra nhn xột .
Bc 3- Vit bỏo cỏo phõn tớch
- Hon chnh h s phõn tớch .
3.3 Ni dung phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh .
Hot ng ti chớnh l mt trong nhng ni dung c bn thuc hot
ng kinh doanh ca doanh nghip nhm gii quyt mi quan h kinh t phỏt

sinh trong quỏ trỡnh kinh doanh c c biu thỏi di dng tin t .
Vic tin hnh phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh s giỳp cho ngi s dng
thụng tin nm c thc trng hot ng ti chớnh, xỏc nh rừ nguyờn nhõn
v mc nh hng ca tng nhõn t n tỡnh hỡnh ti chớnh v tỡnh hỡnh
kinh doanh. Trờn c s ú, xut cỏc bin phỏp hu hiu v ra quyt nh
cn thit nõng cao cht lng cụng tỏc qun lý kinh doanh v nõng cao
hiu qu kinh doanh .
Vic phõn tớch bỏo cỏo ti chớnh gm nhng ni dung ch yu sau :
- Phõn tớch bng cõn i k toỏn.
- Phõn tớch bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
- Phõn tớch c cu ti chớnh v tỡnh hỡnh u t
- Phõn tớch mc m bo vn cho sn xut kinh doanh
- Phõn tớch hiu qu kinh doanh v kh nng sinh li
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
16
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
- Đánh giá doanh nghiệp.
3.3.1. Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp
Đánh giá khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp là việc xem xét nhận
định về tình hình tài chính của doanh nghiệp là khả quan hay không khả
quan.
Nguồn vốn chủ sở hữu
Tỷ suất tài trợ =
Tổng số nguồn vốn
Chỉ tiêu này càng cao, càng chứng tỏ mức độ độc lập về mặt tài chính
của doanh nghiệp bởi vì hầu hết tài sản doanh nghiệp hiện có đều được đầu
tư bằng số vốn của mình .
Tài sản cố định - đầu tư dài hạn
Tỷ suất đầu tư =

Tổng tài sản
Chỉ tiêu này phản ánh tình hình trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật nói
chung và máy móc thiết bị noí riêng của doanh nghiệp , phản ánh năng lực
sản xuất, xu hướng phát triển và khả năng cạnh tranh lâu dài của doanh
nghiệp .
Tỷ suất Nguồn vốn chủ sở hữu
tự tài trợ =
TSCĐ Giá trị tài sản cố định
Nếu tỷ suất này lớn hơn 1 chứng tỏ khả năng tài chính vững mạnh. Khi tỷ
suất này nhỏ hơn 1 thì một số bộ phận của TSCĐ được tài trợ bằng vốn vay,
đặc biệt mạo hiểm khi đấy là vốn vay ngắn hạn .
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
17
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
Hệ số nợ : đây là một chỉ tiêu tài chính phản ánh trong một đồng vốn hiện
nay doanh nghiệp đang sử dụng có mấy đồng vốn vay nợ . Hệ số trên cho
phép doanh nghiệp nhìn nhận kết cấu tài chính của doanh nghiệp ở khía cạnh
nhất định. Phân tích hệ số nợ là vấn đề quan trọng đối với người quản lý
doanh nghiệp cũng như đối với các chủ nợ của doanh nghiệp.
Tổng số nợ
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp
3.3.2. Phân tích bảng cân đối kế toán :
• Khi phân tích bảng cân đối kế toán cần xem xét xác định và nghiên cứu
các vấn đề cơ bản sau :
- Xem xét sự biến động của tổng tài sản cũng như từng loại tài sản thông
qua so sánh giữa số cuối kỳ và số đầu năm kể cả về số tuyệt đối lẫn tương
đối của tổng số tài sản cũng như chi tiết đối với từng loại tài sản. Qua đó
thấy được sự biến động về qui mô kinh doanh, năng lực kinh doanh của

doanh nghiệp.
- Xem xét tính hợp lý của cơ cấu vốn, cơ cấu vốn đó tác động như thế nào
đến quá trình kinh doanh: Muốn làm được điều này, trước hết phải xác
định được tỷ trọng của từng loại tài sản trong tổng tài sản. Sau đó, so sánh
tỷ trọng từng loại giữa cuối kỳ với đầu năm để thấy được sự biến động
của cơ cấu vốn. Khi phân tích cần lưu ý đến tính chất của từng loại tài sản
đến quá trình kinh doanh và hiệu quả kinh doanh đạt được trong kỳ. Có
như vậy mới đưa ra được các quyết định hợp lý về phân bổ vốn cho từng
giai đoạn, từng loại tài sản của doanh nghiệp.
- Xem xét mối quan hệ cân đối giữa các chỉ tiêu trong bảng cân đối kế
toán:
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
18
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
N ngn hn = Ti sn lu ng v u t ngn hn
TSC v u t di hn = Ngun vn ch s hu + Vay di hn
- Nu doanh nghip t c s cõn bng trờn thỡ cú th thy kh nng t
ti tr cỏc loi ti sn doanh nghip tt, mang li s an ton v mt ti
chớnh.
3.3.3. Phõn tớch bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
kim soỏt cỏc hot ng kinh doanh v hiu qu kinh doanh ca
doanh nghip cn i sõu phõn tớch tỡnh hỡnh bin ng ca cỏc khon mc
trong bỏo cỏo kt qu kinh doanh khi phõn tớch cn tớnh ra v so sỏnh mc
v t l bin ng ca k phõn tớch so vi k gc trờn tng ch tiờu . ng
thi so sỏnh tỡnh hỡnh bin ng ca tng ch tiờu vi doanh thu thun. S
liu tớnh ra s cho ngi s dng nm c nhiu thụng tin hu ớch .
3.3.1.1 Nhúm ch tiờu phn ỏnh mc s dng chi phớ
T sut tr giỏ vn hng bỏn
giỏ vn hng bỏn = x 100%

trờn doanh thu thun Doanh thu thun
*
T sut chi phớ bỏn hng
trờn doanh thu thun
=
thuần thu Doanh
hàngbánphí Chi
ì 100%
*
T sut chi phớ qun lý
doanh nghip trờn doanh thu
thun
=
Chi phớ qun lý doanh nghip
Doanh thu thun
ì 100%
3.3.3.2 Nhúm ch tiờu phn ỏnh kt qu kinh doanh :
*
T sut li nhun gp
trờn doanh thu thun
=
thuần thu Doanh
gộp nhuậnLợi
ì 100%
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
19
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
*
T sut li nhun trc

thu trờn doanh thu thun
=
thuần thu Doanh
thuế trớc nhuậnLợi
ì 100%
*
T sut li nhun sau thu
trờn doanh thu thun
=
thuần thu Doanh
thuế sau nhuậnLợi
ì 100%
3.3.4. Phõn tớch hiu qu s dng ti sn :
*
Vũng quay cỏc khon
phi thu
=
Doanh thu thun
S d bỡnh quõn cỏc khon phi thu
* K thu tin trung bỡnh =
365 ngy
S vũng quay cỏc khon phi thu
3.3.5. Phõn tớch hiu qu s dng vn
Hiu qu s dng vn lu ng =
Doanh thu thun
Vn lu ng bỡnh quõn
Doanh thu thun
Hiu qu s dng vn c nh =
Vn c nh bỡnh quõn
Hiu qu s dng vn kinh

doanh =
Doanh thu thun
Vn kinh doanh bỡnh quõn
3.3.6 Phõn tớch tỡnh hỡnh v kh nng thanh toỏn ca doanh nghip
kh nng thanh toỏn n ngn hn :
Kh nng thanh toỏn Tng ti sn lu ng v u t ngn hn
n ngn hn n ngn hn
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
20
=
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Phân tích tình hình tài chính
H s ny cho bit tng quan gia ti sn lu ng v n ngn hn,
mt s thng d ln v ti sn lu ng trờn n ngn hn cú ý ngha l
doanh nghip s cú kh nng thanh toỏn n ngn hn ngay c khi kinh
doanh gp khú khn .
Kh nng thanh toỏn nhanh
h s kh nng Tin + u t ngn hn +cỏc khon phi thu
thanh toỏn nhanh N ngn hn
H s kh nng Ti sn lu ng v u t ngn hn
thanh toỏn hin thi Tng n ngn hn
Nu h s ny >=1 chng t doanh nghip cú tha kh hoc
kh nng thanh toỏn v tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip l tt, sc mnh
ti chớnh di do doanh nghip cú kh nng c lp v mt ti chớnh.
Nu h s ny < 1 chng t kh nng thanh toỏn ca doanh nghip l
thp tỡnh hỡnh ti chớnh khụng bỡnh thng, nu kộo di v khụng ỏp dng
cỏc bin phỏp cn thit s ri vo tỡnh trng phỏ sn.
H s kh nng thanh toỏn Tng Ti sn
tng quỏt Tng n phi tr
Nu h s ny < 1 l bỏo hiu s phỏ sn ca doanh nghip vn ch s

hu b mt ton b.
* H s vn bng tin =
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
ì 100%
3.3.7. Phõn tớch kh nng sinh li
*
T sut li nhun
doanh thu
=
Li nhun sau thu
Doanh thu thun
ì 100%
*
T sut li nhun vn
ch s hu
=
Li nhun sau thu
Vn ch s hu bỡnh quõn
ì 100%
Khoa Kinh tế và QTKD Dơng Nguyễn Xuân Hà
21
=
=
=
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
*
Tỷ suất lợi nhuận vốn
cố định

=
Lợi nhuận sau thuế
Vốn cố định bình quân
× 100%
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
22
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
PHẦN 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT VÀ KINH DOANH
QUỐC TẾ TMC
2.1 Đặc điểm thiết bị và cơ sở vật chất kỹ thuật:
Tài sản cố định phục vụ cho sản xuất và quản lý ở Công ty phần lớn
được trang bị từ năm 2004, một số được trang bị thêm trong 5 năm qua.
Về cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ta xem xét tình trạng tài sản cố
định dùng trong sản xuất kinh doanh đến 31/12 trong hai năm 2007 và 2008.
Với yêu cầu của sản xuất, thì trang thiết bị của Kho tàng và phương
tiện vận tải đóng vai trò quan trọng trong quá trình kinh doanh nên đòi hỏi
chiếm tỷ trọng lớn.
2.2 Về lực lượng lao động của Công ty
Tổng số nhân lực của toàn Công ty là 65 người, trong đó có 35 lao
động trực tiếp và 30 lao động là nhân viên văn phòng. Đội ngũ cán bộ công
nhân viên ngày càng có chất lượng và trình độ chuyên môn cao, đây là kết
quả của việc chú trọng tới công tác tuyển chọn cũng như đào tạo nhân lực ở
Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Quốc tế TMC. Mặt khác, Công ty
luôn đổi mới phương thức và cơ chế tuyển dụng lao động để phù hợp với yếu
cầu của phục vụ sản xuất kinh doanh cũng như trang thiết bị hiện đại. Những
người làm việc trong Công ty không những am hiểu về ngành nghề mình mà
còn có trình độ ngoại ngữ và vi tính thông thạo.
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ

23
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
Bảng 4: Trình độ lao động qua các năm
(Đơn vị: người)
Năm 2005 2006 2007 2008
Tổng số lao động
- Lao động có trình độ trên đại học
- Lao động có trình độ đại học
- Lao động có trình độ trung cấp
- Lao động phổ thông
40
1
7
10
21
45
1
8
12
23
50
2
10
12
26
65
2
15
13

35
Công ty đã tiến hành ký hợp đồng lao động theo quy định của Nhà
Nước, thực hiện các chế độ chính sách đối với người lao động theo đúng các
qui định đã ban hành về BHXH, BHYT, hiện nay Công ty đã thực hiện chế
độ tuần làm việc 40 giờ, tuy nhiên một số bộ phận do yêu cầu của hoạt động
kinh doanh nên vẫn phải trực sản xuất các ngày nghỉ và lễ Tết.
2.3 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh .
Mặc dù Công ty TNHH Sản xuất và Kinh doanh Quốc tế TMC ra
đời từ năm 2004 nhưng tình hình kinh doanh của Công ty đến năm 2006 mới
thực sự đi vào ổn định. Sau đây là kết quả sản suất kinh doanh của Công ty
trong giai đoạn từ năm 2006-2008.(Đơn vị 1000đồng)
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
24
Website: Email : Tel (: 0918.775.368
B¸o c¸o thùc tËp nghiÖp vô Ph©n tÝch t×nh h×nh tµi chÝnh
Bảng 1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2006.
TT Chỉ tiêu Gỗ dán Thép làm bảng Côpph
a
Toàn Công ty
1 Tổng doanh
thu
5,890,000 2,150,000 758,675 8,798,675
2 Tổng chi phí
5,839,540 2,126,495 760,263 8,726,298
3 Lợi nhuận
50,460 23,505 (1,588) 72,377
Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2007
TT Chỉ tiêu Gỗ dán Thép làm bảng Côppha Toàn Công ty
1 Tổng doanh thu
8,591,000 2,854,245 1,753,000 13,198,245

2 Tổng chi phí
8,519,720 2,824,124 1,742,921 13,086,765
3 Lợi nhuận
71,280 30,121 10,079 111,480
Bảng 3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2008.
TT Chỉ tiêu Gỗ dán Thép làm
bảng
Côppha Toàn Công ty
1 Tổng doanh
thu
10,157,000 4,845,655 3,233,150 18,235,805
2 Tổng chi phí
10,041,000 4,784,000 3,189,500 18,014,500
3 Lợi nhuận
116,000 61,655 43,650 221,305
Thông qua số liệu ở bảng ta có thể thấy rằng:
a - Năm 2006 so với năm 2007:
Khoa Kinh tÕ vµ QTKD D¬ng NguyÔn Xu©n Hµ
25

×