Tải bản đầy đủ (.doc) (52 trang)

Giáo án vật lý 6 cả năm_2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.12 KB, 52 trang )

Bộ T i liu
PHN PHI CHNG TRèNH THCS
MễN VT L
(Dựng cho cỏc c quan qun lớ giỏo dc v giỏo viờn,
ỏp dng t nm hc 2011-2012)
PHN PHI CHNG TRèNH
LP 6
C nm: 37 tun (35 tit)
Hc kỡ I: 19 tun (18 tit)
Hc kỡ II: 18 tun (17 tit)
Ni dung
Tng
s tit
Lớ
thuyt
Thc
hnh
ễn tp,
bi tp
Chng I. C HC 17 16 1
Chng II. NHIT HC 12 11 1
Kim tra 1 tit hc kỡ I (hc xong bi 8: Trng lc -
n v trng lc)
1
ễn tp v km tra hc kỡ I (hc xong bi 14: Mt
phng nghiờng)
2
Kim tra 1 tit hc kỡ II (hc xong bi 22: Nhit k -
Nhit giai)
1
ễn tp v km tra hc kỡ II 2


Tng s tit trong nm hc 35
bộ giáo án vật lý 6 chuẩn kiến thức kỹ năng 2011-2012
Chơng 1: Cơ học.

Tiết 1
Ngày soạn / /
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Bài 1: Đo độ dài.
I Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.
- Biết xác định giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.
1
2. Kĩ năng:
-Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo.
- Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
- Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông
tin trong nhóm.
II chuẩn bị :
1. Đối với GV
- Tranh vẽ to thớc kẻ co GHĐ 20cm và ĐCNN là 2mm
- Tranh vẽ to bảng kết quả1.1.
2. Đối với HS
- Mỗi nhóm 1 thớc kẻ có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc dây có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc cuộn có ĐCNN là 0,5cm.
- Một tờ giấy kẻ bảng kết quả đo độ dài là 1.1.

III - Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động 1:
Tổ chức , giới thiệu kiến thức cơ bản của chơng, đặt vấn đề
- Cho HS đọc và cùng trao
đổi xem trong chơng
nghiên cứu vấn đề gì?
- G nêu lại các kiến thức
sẽ học trong chơng trình
- HS quan sát tranh
Hoạt động 2:
Tổ chức tình huống học tập.
- GV cho HS quan sát
tranh vẽ và trả lời câu hỏi
đặt ra ở đầu bài.
- ? Câu chuyện của 2 bạn
nêu lên vấn đề gì?
Hãy nêu các phơng án
giải quyết?
- GV: Để khỏi tranh cãi ,
hai chị em phải thống nhất
với nhau về điều gì ? Bài
học hôm nay sẽ giúp
- HS quan sát tranh và nêu
phơng án trả lời.
2
chúng ta trả lời câu hỏi
này?
Hoạt động 3:

Ôn lại và ớc lợng độ dài của một số đơn vị đo độ dài
- Yêu cầu hs đọc thông tin
phần 1 trong SGK
- Đơn vị đo độ dài trong
hệ thống đo lờng hợp
pháp của nớc ta là gì? Kí
hiệu ?
- Nêu một số đơn vị đo th-
ờng dùng ? mối quan hệ
giữa các đơn vị.
- Yêu cầu H làm C1 :
G và H cùng kiểm tra và
chốt kết quả đúng. Chú ý
đơn vị chính là m, nên ta
thờng quy đổi về m để
tính toán
G giới thiệu thêm 1 vài
đơn vị đo độ dài sử dụng
trong thực tế:
1inh = 2,54 cm; 1ft =
30,48cm ;
1 năm anh sáng đo
khoảng cách lớn trong vũ
trụ.
- Yêu cầu H đọc và thực
hiện C2 theo từng bàn
- C3: Yêu cầu HS ớc lợng
độ dài gang tay của bản
thân và tự kiểm tra xem -
ớc lợng của em so với độ

dài kiêm tra khác nhau
bao nhiêu?
- GV: Các em có thể ghi
vở kết quả ớc lợng và kết
quả kiểm tra. Tự đánh giá
khả năng ớc lợng của bản
- HS ôn lại các đơn vị đo
độ dài đã học.
- Từng HS nêu lại kiến
thức cũ.
- 3 HS lên bảng làm C1.
1m = 10dm;
1m = 100cm;
1cm = 10mm;
1km = 1000m.
- HS : Ước lợng 1m chiều
dài bàn .
+ Đo bằng thớc kiểm tra.
+ Nhận xét giá trị ớc lợng
và giá trị đo.
+ Tự đánh giá khả năng -
ớc lợng
I - Đơn vị đo độ dài
1. Ôn lại một số đơn vị đo
độ dài.
Đơn vị chính là: Mét(m)
ngoài ra còn có đơn vị:
Kilômét ( km)
centimét(cm) milimét(mm)
2. Ước lợng độ dài

3
thân: Nếu sự khác nhau
giữa độ dài ớc lợng và độ
dài kiểm tra càng nhỏ thì
khả năng ớc lợng càng tốt.
- GV lu ý kiểm tra cách
đo của SH sau khi kiểm
tra phơng pháp đo.
? Tại sao trớc khi đo độ
dài, chúng ta thờng phải -
ớc lợng độ dài vật cần đo?
Hoạt động 4:
Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài
- Yêu cầu HS quan sát
h1.1/sgk/7 và trả lời câu
hỏi C4.
- Yêu cầu H tự đọc khái
niệm GHĐ và ĐCNN.
- Cho HS vận dụng trả lời
C5.
- GV treo tranh vẽ to thớc.
Giới thiệu cách xác định
ĐCNN và GHĐ của thớc.
- Yêu cầu HS thực hành
câu C6, C7.
- ? Vì sao lại chọn thớc đo
đó?
- GV thông báo:Việc chọn
thớc đo có ĐCNN và
GHĐ phù hợp với độ dài

của vật đo giúp ta đo
chính xác ( GV lấy VD cụ
thể)
- GV dùng bảng kết quả
đo độ dài đã vẽ to để hớng
dẫn HS đo độ dài và ghi
- 3 HS trả lời:
Thợ mộc dùng thớc: dây
( cuộn);HS dùng thớc kẻ,
Ngời bán hàng dùng thớc:
mét (thớc thẳng)
- HS làm việc cá nhân trả
lời câu hỏi và thực hành
xác định GHĐ và ĐCNN
của 1 số thớc.
- HS hoạt động theo bàn
trả lời C6;C7
- Khi đo phải ớc lợng độ
dài để chọn thớc có GHĐ
và ĐCNN phù hợp .
- HS thực hiện theo nhóm
II - Đo độ dài
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ
dài
- Giới hạn đo (GHĐ) của th-
ớc là độ dài lớn nhất ghi trên
thớc.
- Độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của một thớc là độ
dài giữa hai vạch chia liên

tiếp trên thớc.
2. Đo độ dài
4
kết quả đo vào bảng
1.1sgk.
- GV quan sát các nhóm
và hớng dẫn cụ thể cách
tính giá trị trung bình.
- Cho HS so sánh kết quả
giữa các nhóm.
Chọn 1 nhóm trình bày
tiến trình đo.
- G V nêu chú ý khi chọn
thớc đo và cách đo.
- HS thực hành đo độ dài
theo nhóm và ghi kết quả
vào bảng 1.1/sgk
- HS so sánh kết quả và
trình bày tiến trình đo .
3. Củng cố - luyện tập H ớng dẫn về nhà.
- Đơn vị đo độ dài chính là gì?
- Khi dùng thớc đo cần phải chú ý điều gì?
Dặn H về nhà đọc trớc mục I ở bài 2.
Trả lời các câu hỏi C1;2;3;4;5;6;7.
Làm bài tập : 1-2.1 đến 1-2.6.
5

Tiết 2
Ngày soạn / /
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:

Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Bài 2
ĐO độ dài ( Tiếp)
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng :
+ Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc.
+ Củng cố cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp.
+ Rèn luyện kĩ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả
+ Biết tính giá trị trung bình của đo độ dài.
3. Thái độ, t tởng:
- Rèn tính trung thực thông qua bản báo cáo kết quả .
II - Chuẩn bị :
1. Đối với GV
- Hình vẽ phóng to 2.1; 2.2; 2.3.
2. Đối với hs
- Các nhóm : + Thớc đo có ĐCNN : 0,5 cm.
+ Thớc đo có ĐCNN :mm.
+ Thớc dây, thớc cuộn , thớc kẹp (nếu có).
III - Tiến trình bài dạy
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS1: Hãy kể tên đơn vị đo chiều dài và đơn vị nào là đơn vị chính.
6
Đổi đơn vị sau:
1km = .m; 1m = .km;1mm = .m.
0,5km = .m ; 1m = cm; 1m = mm. 1cm = m.
- HS2: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì?
Xác định GHĐ và ĐCNN của 1 thớc.
- G và H cùng nhận xét và cho điểm hs lên bảng.
2. Dạy nội dung bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Tìm hiểu cách đo độ dài
- Yêu cầu H hoạt động
nhóm và thảo luận các
câu hỏi C1; C2; C3; C4 ;
C5. - - Ghi ra bảng
nhóm.
- GV có thể hớng dẫn:
- Gọi các nhóm trình bày
câu trả lời.
- GV đánh giá độ chính
xác của từng câu trả lời.
- Cho HS tự làm câu C6.
- Hớng dẫn toàn lớp thảo
luận để thống nhất phần
kết luận .
- Thảo luận theo nhóm để
trả lời câu hỏi. C1;
C2;C3;C4;C5
- Đại diện các nhóm trình
bày câu trả lời theo sự
điều khiển của GV.
- Hs tự làm C6 nh yêu
cầu sgk và ghi vào vở kết
quả .
- H đọc lại toàn bộ kết
luận C6.
I - Cách đo độ dài
a, Ước lợng độ dài cần

đo.
b, Chọn thớc có GHĐ và
ĐCNN thích hợp.
c, Đặt thớc dọc theo độ
dài cần đo sao cho một
đầu của vật ngang bằng
với vạch số O của thớc.
d, Đặt mắt nhìn theo h-
ớng vuông góc với cạnh
thớc ở đầu kia của vật .
e, Đọc và ghi kết quả đo
theo vạch chia gần nhất
với đầu kia của thớc .
3. Củng cố luyện tập
- GV cho Hs làm lần lợt
các câu từ C7 đến C10
trong sgk.
- GV có thể hớng dẫn Hs
thảo luận nh thảo luận
chung.
- Từng hs hoàn thành các
câu hỏi từ C7 ; C8
- Hs thảo luận C9 ; C10
II Vận dụng
C7: c.
C8: c.
C9: (1); (2); (3): 7cm.
C10: Hs tự kiểm tra
7
- Yêu cầu Hs nhắc lại

kiến thức cơ bản của bài.
( phần đóng khung).
4. Hớng dẫn hs tự học ở nhà
GV cho hs nhớ lại kiến thức bài 1 và bài 2
- yêu cầu HS Đo chiều dài quyển vở: Em ớc lợng là bao nhiêu và nên chọn dụng
cụ có ĐCNN là?
- Chữa bài 1-2.8/sbt/5.
- Hớng dẫn về nhà:
- Học phần ghi nhớ.
- Bài tập: 1-2.9; 1-2.10; 1-2.11; 1-2.12; 1-2.13/
Đọc phần có thể em cha biết.
Đọc trớc bài 3: Đo thể tích chất lỏng. Kẻ bảng 3.1: Kết quả đo thể tích chất
lỏng
liên hệ theo đt 0168.921.86.68 có theo phân phối chơng trình
mới 2011-2012 chuẩn kiến thức kỹ năng
8

Tiết 3
Ngày soạn / /
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Bài 3:
Đo thể tích chất lỏng.

I - Mục tiêu:
1. Kiến thức :
+ Biết một số dụng cụ đo thể tích chất lỏng.
+ Biết cách xác định thể tích của chất lỏng bằng dụng cụ đo thích hợp.
2. Kĩ năng:
Biết sử dụng dụng cụ đo thể tích chất lỏng.

3.Thái độ:
Rèn tính trung thực,tỉ mỉ , thận trọng khi đo thể tích chất lỏng và báo cáo
kết quả đo thể tích chất lỏng.
II - Chuẩn bị :
1. Đối với GV:
- Một số vật dụng đựng chất lỏng, 1 số ca có để sẵn chất lỏng( nớc).
2. Đối với HS
Mỗi nhóm 2 đến 3 loại bình chia độ.
III - Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra:
- HS 1: GHĐ và ĐCNN của thớc đo là gì? Tại sao khi đo độ dài ta thờng -
ớc lợng rồi mới chọn thớc?
- HS 2: Chữa bài tập 1-2.7/sbt.
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
9
Hoạt động 1
Đặt vấn đề
- GV cho HS quan sát
hình vẽ sgk ( ở phần mở
bài) ? Làm thế nào để
biết trong bình nớc còn
chứa bao nhiêu nớc?
- Bài học hôm nay sẽ
giúp chúng ta trả lời các
câu hỏi vừa nêu.
HS đa ra cách kiểm tra
Hoạt động 2
Tìm hiểu đơn vị đo thể tích

- Cho H đọc phần thông
tin 1 và trả lời câu hỏi:
- Đơn vị đo thể tích là
gì?
- GV Nêu một số đơn vị
đo đã học?
- Cho hs lên xác định
GHĐ và ĐCNN của các
dụng cụ trong hình 3.1
GSK
- Gọi Hs lên bảng làm
C1.
- Gọi các Hs bổ sung, G
thống nhất kết quả đổi
đơn vị đo.
- HS đọc và trả lời câu
hỏi:
- Đơn vị đo thể tích là
mét khối (m
3
).
- H s lên bảng kiểm tra:
GHĐ, ĐCNN:
- Từng HS làm C1 1 hs
lên bảng trả lời .
I - Đơn vị đo thể tích
- Đơn vị đo thể tích thờng
dùng là mét khối (m
3
) và

lít (l) ngoài ra còn có đơn
vị dm
3
; cm
3
; mililít(ml)
cc
C1:
1 m
3
= 1000 dm
3
=
1000000cm
3
.
1m
3
= 1000 lít = 1000000
ml = 10
6
cc.
Hoạt động 3
Tìm hiểu dụng cụ đo thể tích
- Yêu cầu Hs tự làm việc
cá nhân: Đọc mục II.1 và
trả lời các câu hỏi C2;
C3; C4; C5 vào vở.
- GV có thể hớng dẫn HS
- Hs tự đọc và trả lời các

câu hỏi theo sự hớng dẫn
của GV:
- C2: Ca đong to có GHĐ
1lít; ĐCNN là 0,5lít.
II - Đo thể tích chất
lỏng
1. Dụng cụ đo thể tích
Chai lọ ca đong có sẵn
dung tích ; các loại ca
10
thảo luận và thống nhất
từng câu trả lời:
- C2: Gọi H trả lời. G
nhận xét Kq và đa ra kêt
quả đúng.
- C3: Gợi ý:
+ Ngời bán xăng dầu lẻ
thờng dùng dụng cụ nào
để đong?
+ Để lấy đúng lợng
thuốc cần tiêm, nhân
viên y tế thờg dùng dụng
cụ nào?
- C4: Cho HS quan sát và
tìm GHĐ và ĐCNN của
một số bình chia độ.
- C5: HS thảo luận liệt kê
các dụng cụ đo đã biết .
- GV điều chỉnh để HS
ghi vở.

Ca đong nhỏ có GHĐ và
ĐCNN là 0,5lít
Can nhựa có ghđ là 5lít
và ĐCNN là 1l
- C3: Chai lọ đã biết sẵn
dung tích: chai cocacôla
1lít; can 10 lít;
- C4: Bình a:
GHĐ:100ml;
ĐCNN:2ml.
Bình b:GHĐ:
250ml; ĐCNN: 50ml
Bình c: GHĐ: 300ml;
ĐCNN: 50ml.
- C5: Chai lọ ca đong có
sẵn dung tích ; các loại ca
đong ( ca, xô, thùng) đã
biết trớc dung tích; bình
chia độ, bơm tiêm
đong ( ca, xô, thùng) đã
biết trớc dung tích; bình
chia độ, bơm tiêm
Hoạt động 4
Tìm hiểu cách đo thể tích chất lỏng
- Cho HS thảo luận theo
nhóm nhỏ thống nhất câu
trả lời câu C6; C7; C8.
- Gọi đại diện các nhóm
trả lời.
- GV và HS cùng nhận

xét đa ra kết quả đúng.
- Yêu cầu hs tự nghiên
cứu C9 và trả lời.
- GV gọi HS đọc kết
quả . - GV đa ra kết
luận .
- Gọi HS đọc lại C9 sau
khi đã điền đủ các yêu
cầu.
- HS thảo luận và trả lời
câu hỏi:
- C6: b) đặt thẳng đứng.
- C7: b) đặt mắt nhìn
ngang với mực chất lỏng
ở giữa bình.
- C8: a)70cm
3
; b) 50cm
3
;
c) 40cm
3
.
- hs làm việc cá nhân
điền vào chỗ trống của
câu C9 để rút ra kết luận
về cách đo thể tích chất
lỏng.
(1)- thể tích; (2)- GHĐ;
(3)- ĐCNN; (4): Thẳng

đứng; (5): ngang; (6): gần
2. Tìm hiểu cách đo thể
tích chất lỏng
Cách đo :
a, Ước lợng thể tích cần
đo .
b, Chọn bình chia độ có
GHĐ và ĐCNN thích hợp
.
c,Đặt bình chia độ thẳng
đứng . Đặt mắt nhìn
ngang
d, với độ cao mực nớc
trong bình .
e, Đọc và ghi kết quả đo
theo vạch chia gần nhất
với mực chất lỏng .
11
nhất.
Hoạt động 5
Thực hành đo thể tích chất lỏng chứa trong bình
- GV dùng bình 1 và 2 để
minh hoạ lại 2 câu hỏi đã
đặt ra ở đầu bài ( xác
định dung tích bình chứa
và thể tích nớc còn có
trong bình), đông thời
nêu mục đích của thực
hành.
- Cho HS quan sát bảng

3.1 để hớng dẫn HS thực
hành theo nhóm và ghi
kết quả thực hành.
? Nêu phơng án đo thể
tích của nớc trong ấm và
trong bình?
- Đo bằng ca mà nớc
trong ấm còn ít thì kết
quả là bao nhiêu . Kết
quả nh vậy là gần đúng.
- Đo bằng bình chia độ.
So sánh kết quả đo bằng
bình chia độ và bằng ca
đong. Nhận xét.
- HS thực hành theo
nhóm
3. Thực hành
3. Củng cố Luyện tập
Bài học đã giúp chúng ta trả lời câu hỏi ban đầu của tiết học nh thế nào ?
Cho hs Làm bài 3.1; 3.2.
4. Hớng dẫn hs tự học ở nhà
+ Làm lại các câu: C1 đến C9; học phần ghi nhớ.
+ Làm bài tập: 3.3 đến 3.7.
liên hệ theo đt 0168.921.86.68 có theo phân phối chơng trình
mới 2011-2012 chuẩn kiến thức kỹ năng

12

Tiết 4
Ngày soạn / /

Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Bài 4
Đo thể tích vật rắn không thấm nớc.
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết đo thể tích các vật rắn không thấm nớc. Biết sử dụng các dụng cụ
đo thể tích vật rắn bất kì không thấm nớc.
- Tuân thủ các quy tắc đo và trung thực với các số liệu mà mình đo đợc, hợp
tác trong mọi công việc của nhóm học tập.
II - Chuẩn bị
1. Đối với GV
+ Vật rắn không thấm nớc ( một vài hòn đá hoặc đinh ốc).
+ 1 bình chia độ , 1 chai ( lọ hoặc ca đong) có ghi sẵn dung tích dây buộc.
+ 1 bình tràn( nếu không có thì thay bằng ca, bát ,hoặc bình chứa lọt vật
rắn).
+ 1 bình chứa( nếu không có thì thay bằng đĩa hoặc khay đặt dới bình tràn).
+ Kẻ sẵn bảng4.1 ( kết quả đo thể tích vật rắn) vào vở
+ 1 xô đựng nớc.
2. Đối với HS:
Đọc trớc bài mới.
III - Tiến trình bài dạy:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Để đo thể tích của chất lỏng em dùng dụng cụ nào? Nêu quy tắc đo?
Đơn vị đo thể tích là gì?
2. Dạy nội dung bài mới

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Tổ chức tình huống học tập

- ở bài trớc các em đã đ- - H quan sát hình 4.1/sgk
13
ợc học về đo thể tích của
chất lỏng.Ta thấy dùng
bình chia độ có thể xác
định đợc dung tích bình
chứa và thể tích chất lỏng
có trong bình, còn những
vật rắn không thấm nớc
nh đinh ốc, hòn đá thì đo
nh thế nào? Ta nghiên
cứu bài hôm nay.
Hoạt động 2:
Tìm hiểu cách đo thể tích của những vật rắn không thấm nớc.
- GV giới thiệu:Ngời ta
có thể xác định thể tích
vật rắn băng bình chia
độ, bình tràn và bằng
nhiều cách khác nhau.
Nhng ở bài này ta n/c 2
cách đo thể tích vật rắn
bằng h.4.2 và h.4.3/sgk.
- Các em hãy quan sát
hình vẽ và mô tả lại cách
làm?
- GV: Đa bảng phụ ghi
các bớc đo thể tích của
vật rắn không thấm nớc
bằng bình chia độ: và
bằng bình tràn .

* GV chú ý cho hs :
Bình chia độ chỉ đo đợc
thể tích của 1 số vật rắn
nhỏ bỏ lọt bình còn ph-
ơng pháp đo thể tích
bằng bình tràn có thể xác
định đợc thể tích của
nhiều vật hơn nhng độ
chính xác đo đợc thì kém
hơn. Vì vậy khi sử dụng
phơng pháp này cần chú
- HS quan sát hình vẽ và
mô tả lại theo yêu cầu
của GV.
- H thảo luận theo nhóm.
- Dãy 1 làm việc với
h.4.2; dãy 2 làm việc với
h.4.3.Thảo luận theo
nhóm để mô tả cách đo
thể tích của hòn đá tơng
ứng với hình vẽ đã giao.
Gọi đại diện các nhóm
mô tả lại cách đo. Các
nhóm khác nhận xét và
bổ sung nếu cần.
I - Cách đo thể tích của
những vật rắn không
thấm nớc.
1.Dùng bình chia độ
2. Dùng bình tràn:

3. Kết luận:
- Đối với bình chia độ:
Thả chìm vật vào chất
lỏng đựng trong bình
chia độ. Thể tích phần
chất lỏng dâng lên bằng
thể tích của vật.
- Đối với bình tràn:
Thả vật đó vào bình tràn.
Thể tích phần chất lỏng
tràn ra bằng thể tích của
vật.
14
ý đổ nớc đầy miệng bình
tràn và cố gắng tránh làm
thất thoát nớc tràn ra
ngoài khi đo.
G: cho H tự làm C3.
Gọi các H đọc kết quả.
G và H nhận xét chốt kết
quả đúng.
Hoạt động3:
Thực hành đo thể tích
- GV: Phát dụng cụ thực
hành và yêu cầu HS làm
việc theo nhóm :
- Thực hành đo thể tích
vật rắn ( hòn sỏi) bằng 1
trong 2 cách vừa học tuỳ
theo dụng cụ cho phép.

- GV quan sát và hớng
dẫn cụ thể các nhóm .
- GV đánh giá quá trình
làm việc cũng nh kết quả
thực hành của các nhóm.
- H S thực hành theo
nhóm và ghi kết quả thực
hành vào bảng 4.1 đã kẻ
sẵn.
3. Thực hành đo thể
tích vật rắn
3. Củng cố Luyện tập
- Yêu cầu hs làm
C4;C5;C6
- HS thảo luận nhóm
Và đa ra chú ý.
II Vận dung
C4.Khi đó càn chú ý:
- Phải đảm bảo cho ca và
bát luôn khô .
- Khi đổ nớc vào ca phải
đổ bằng mặt ca.
4. Hớng dẫn học sinh tự học ở nhà
- Hớng dẫn C5; C6 trong sgk và giao về nhà làm.
- Cho H S làm bài tập 4.1 và 4.2sbt
Hớng dẫn bài 4.2. và cho về nhà làm bài tập: 4.3; 4.4 sbt.
15
liên hệ theo đt 0168.921.86.68 có theo phân phối chơng trình
mới 2011-2012 chuẩn kiến thức kỹ năng
Tiết 5

Ngày soạn / /
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:
Bài 5:
Khối lợng - Đo khối lợng.
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Trả lời đợc các câu hỏi cụ thể nh: Khi đặt một túi đờng lên một cái cân ,
cân chỉ 1 kg,thì số đó chỉ gì?
- Trình bày đợc cách điều chỉnh số 0 cho cân Rôbecvan và cách cân một vật
bằng cân Rôbecvan.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết đợc quả cân 1kg.
- Đo đợc khối lợng một vật bằng cân.
- Chỉ ra đợc ĐCNN và GHĐ của một cái cân.
II - Chuẩn bị :
1. Đối với GV
Cả lớp: + 1 cái cân Rôbecvan và hộp quả cân.
+ Vật để cân.
+ Tranh vẽ to các loại cân trong sgk.
2. Đối với HS:
Mỗi nhóm HS: 1 chiếc cân bất kì và 1 vật để cân.
III - Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:
- ? Để đo thể tích của vật rắn không thấm nớc ta có thể dùng những dụng
cụ nào để đo?
16
- Trình bày cách đo thể tích của vật rắn không thấm nớc bằng bình chia
độ, bình tràn?
2. Dạy nội dung bài mới :

3.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
1. Hoạt động 1:
Tổ chức tình huống học tập
GV: Cái cân là dụng cụ
mà nhiều em trong số các
em ngồi ở đây đã dùng
hằng ngày.Để tìm hiểu kĩ
hơn xem cái cân dùng để
đo đại lợng nào, cấu tạo
và cách dùng cân nh thế
nào thì bài hôm nay cô
cùng các em sẽ nghiên
cứu.
Hoạt động 2:
Tìm hiểu Khối lợng . Đơn vị khối lợng
- Các em hãy nghiên cứu
và trả lời C1/sgk.
- Gọi HS trả lời.
- GV kết luận: Nh vậy số
đó chỉ lợng sữa chứa trong
hộp.
- Thảo luận C2?
- GV đa bảng phụ ghi sẵn
các câu C3; C4; C5; C6
cho H thảo luận để điền.
- GV gọi các nhóm HS
đọc kết quả .
Nh vậy dựa vào thực tế

sản xuất chỉ có hộp sữa
mới ghi 397g, chứ không
- HS thảo luận làm C1
- C1: Số đó chỉ lợng sữa
chứa trong hộp.
- C2: 500 g chỉ lợng bột
giặt trong túi.
- C3: 500g là khối lợng
của bột
- C4: 397g là khối lợng
của sữa trong hộp.
- C5: Mọi vật đều có khối
lợng.
- C6: Khối lợng của 1 vật
chỉ lợng
I - Khối lợng . Đơn vị
khối lợng.
1. Khối lợng
17
có túi bột giặt 397g.
- Qua các câu hỏi trên ta
thấy mọi vật dù to hay
nhỏ đều có khối lợng.
- GV nhấn mạnh C6: Vậy
đơn vị đo khối lợng là đơn
vị nào ta n/c sang phần2.
- ? Đơn vị đo khối lợng là
gì?
- GV nhắc lại : (h.5.1).
- GV giải thích thêm:

Kg mẫu là khối lợng của
một khối hình trụ tròn
xoay có đờng kính và
chiều cao đều bằng 39mm
làm bằng bạch kim pha
iriđi đặt ở viện đo lờng
quốc tế ở Pháp.
- Ngoài đơn vị đo khối l-
ợng là kg còn có các đơn
vị đo khối lợng nào ?
Hãy đổi g ra kg?
1kg ra g?
1mg ra g và kg?
1hectôgam( còn
gọi là 1 lạng) ra g?
1 tấn ra kg?
1 tạ ra kg?
Về nhà các em đổi ngợc
lại từ kg= ? t= ?tạ.
H ghi bài.
- HS: Kilôgam.
- HS ghi nhớ
- HS đa ra các đơn vị đo
khác.
- Khối lợng của 1 vật chỉ l-
ợng chất chứa trong vật.
Hay nói cụ thể hơn khối l-
ợng của một vật làm bằng
chất nào chỉ lợng chất đó
chứa trong vật.

2. Đơn vị khối lợng
- Trong hệ thống đo lờng
hợp pháp của VN đơn vị đo
khối lợng là kilôgam. Kí
hiệu: Kg.
- kg là khối lợng của một
quả cân mẫu đặt ở viện đo
lờng quốc tế ở Pháp
- Ngoài ra còn:
Các đơn vị đo khối lợng
khác: g ; hg (lạng); mg; tấn
tạ.
1g = 1/1000kg.
1mg = 1/1000g =
1/1000000kg.
1lạng = 100g.
1tấn (t) = 1000kg.
1 tạ = 100 kg
Hoạt động 3:
Tìm hiểu cân và cách đo khối lợng
- ? Ta sử dụng dụng cụ
nào để đo khối lợng?
- GV giới thiệu các loại
cân thờng dùng.
- Trong phòng thí nghiệm
ngời ta dùng cân
Rôbecvan để đo khối l-
- HS đa ra một số cân. II - Đo khối lợng
1. Tìm hiểu về cân
Rôbecvan

18
ợng.
- Tìm hiểu về cân
Rôbecvan:
- Cho HS quan sát chiếc
cân Rôbecvan và n/ c hình
vẽ 5.2/sgk tìm đòn cân;
đĩa cân; kim cân và hộp
quả cân?
- Hãy cho biết GHĐ và
ĐCNN của cái cân?

- Nh vậy ở hộp quả cân
này quả nhỏ nhất là 5g đó
chính là ĐCNN. Còn tổng
khối lợng các quả cân
là .g là GHĐ.
- ? Vậy dùng cân
Rôbecvan ntn ta sang
phần 2.
- Yêu cầu H thảo luận và
làm C9.
Cho các nhóm trả lời,GV
thống nhất ý kiến và ghi
bảng phụ.
- Yêu cầu thực hiện phép
cân 1 vật bằng cân R.
- Gọi 2H lên bảng thực
hiện phép cân.
- GV: chú ý nhắc nhở H S

các thao tác vi phạm quy
tắc bảo vệ cân.
- ? Trong thực tế các em
thấy có những loại cân
nào?
? Hãy nhìn vào
h.5.3;5.4;5.5;5.6 và cho
- HS tìm hiểu cấu tại của
cân.
- GHĐ là tổng khối lợng
của các quả cân trong hộp
quả cân.
ĐCNN là khối lợng của
quả cân nhỏ nhất trong
hộp quả cân.
H xác định GHĐ và
ĐCNN của cân .
- HS thảo luận nhóm làm
C9
- C9: (1): điều chỉnh số 0.
(2): vật đem cân.
(3): quả cân; (4) thăng
bằng; (5): đúng giữa ; (6):
quả cân; (7): vật đem cân.
- HS lên bảng thực hiện
phép cân.
- Có loại : cân tạ; cân đòn;
cân y tế; cân đồng hồ;
h.5.3: .
- HS tự nhận diện các loại

cân.
2. Cách dùng cân
Rôbecvan
(1): điều chỉnh số 0.
(2): vật đem cân.
(3): quả cân; (4) thăng
bằng; (5): đúng giữa ; (6):
quả cân; (7): vật đem cân
3. Các loại cân
19
biết đau là cân tạ; cân
đòn; cân y tế; cân đồng
hồ?
- GV: Lu ý HS h.5.6/sgk
là ảnh chụp cân 1kg cam
bằng cân đồng hồ có GHĐ
là 1000g sao không thấy
kim cân bị lệch?
- Nếu không có H trả lời ;
G giải thích: TH này kim
cân đã quay đúng 1 vòng
trên mặt số vì GHĐ của
cân = 1000g nên nó trùng
với vạch số 0.
- HS suy nghĩ trả lời
2. Củng cố Luyện tập
- Về nhà các em làm
C12/sgk.
- C13: Quan sát hình5.7
sgk và cho biết em hiểu gì

về biển báo giao thông
này?
- Trong hệ thống đo lờng
hợp pháp của VN thì tấn
có kí hiệu t . Do đó biển
báo này đáng lẽ phải ghi
là 5t.
- HS: Số 5T chỉ dẫn rằng
xe có khối lợng trên 5 tấn
không đợc đi qua.
III Vận dụng
4. Hớng dẫn HS tự học ở nhà:
? Khối lợng của 1 vật chỉ gì?
? Đơn vị đo khối lợng?
? Dụng cụ đo khối lợng?
Học bài và làm bài 5.1 đến 5.4/sbt.
học kì2
soạn: /
Lớp dạy: 6A Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
20
6B Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
6C Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
Tiết 20
Bài 17: Tổng kết chơng I: Cơ Học
I. Mục tiêu :
1. kiến thức : Ôn lại những kiến thức cơ bản của chơng I
2. Kỹ năng :
Vận dụng những kiến thức trong thực tế , giải thích các hiện tợng
liên quan trong thực tế
2. Thái độ : Yêu thích môn học, có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống

II. Chuẩn bị :
Cho HS chuẩn bị phần ôn tập ở nhà
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* HĐ1: Ôn tập Trả lời
các câu hỏi
- Gv yêu cầu học sinh
hoạt động nhóm và thực
hiện các câu từ 1-> 4 ở
phần I ôn tập.
- Gọi đại diện các nhóm
trả lời lần lợt các câu hỏi
Gv nhận xét và bổ sung
thêm.
- Gv tiếp tục yêu cầu học
sinh các nhóm và thực
hiện các câu từ 5-> 13 ở
phần I ôn tập.
- Gọi đại diện các nhóm
trả lời lần lợt các câu hỏi
Gv nhận xét và bổ sung
thêm.
-
HS thảo luận nhóm trả lời
4 câu hỏi đầu
- Đại diện nhóm trả lời
- Học sinh khác nhận xét
- HS thảo luận nhóm trả

lời các câu hỏi từ câu 5
đến câu 13
- Đại diện nhóm trả lời
- Học sinh khác nhận xét
A. Lý thuyết
Câu 1: a) Thớc ; b) Bình chia độ
,bình tràn ; c) Lực kế ; d) cân
Câu 2: Lực
Câu 3: Làm vật biến dạng hoặc làm
biến đổi chuyển động của vật
Câu 4: Hai lực cân bằng
Câu 5: Trọng lợng hay trọng lực
Câu6: Lực đàn hồi
Câu 7: Khối lợng của kem giặt
trong hộp .
Câu8: khối l ợng riêng của sắt
Câu 9: mét, ký hiệu : m
- .mét khối ký hiệu : m
3
- niu tơn ,ký hiệu: N
- ki lô gam , ký hiệu : kg
- ki lô gam trên mét khối , ký
hiệu: kg/m
3
Câu10: P =10m
Câu 11: D =
V
m
Câu 12. Mặt phẳng nghiêng ; ròng
rọc, đòn bẩy

Câu 13: - Ròng rọc
- Mặt phẳng nghiêng
- Đòn bẩy
Yêu cầu h/s đọc và trả lời
câu hỏi 1 (Tr54-SGK)
- Gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét- chữa
- HS đọc và làm bài 1
- Một h/s lên bảng chữa
bài
- Ghi vở
II. Vận dụng :
Bài 1(SGK-64)
- Con trâu t/d lực kéo lên cái cày
- Ngời thủ môn đá bóng t/d lực đẩy
lên quả bóng đá
- Chiếc kìm nhổ đinh t/d lựckéo lên
cái đinh
- Thanh nam châm t/d lực hút lên
miếng sắt
21
Yêu cầu h/s đọc và trả lời
bài tập 2
- Gv nhận xét chọn
đáp án đúng
Tơng tự GV cho h/s chữa
BT 4,5,6 (Tr 55-SGK)
- Sử dụng dụng cụ trực
quan cho câu 6
- Gv nhận xét và chữa

từng bài tập.
Bài 8: Một miếng thép
có khối lợng 3600g và
thể tích là 900 cm
3
.Tính
khối lợng riêng của
miếng thép đó ? (theo
đơn vi là Kg/m
3
)
- GV Nhận xét bài làm
của Hs và chữa bài tập
Bài 9 : Một vật đặc có
khối lợng 12
000 g và thể tích là
6dm
3
.Tính trọng lợng
riêng của chất làm nên
vật đó? (theo đơn vị N/m
3
- Gọi 2 h/s nhận xét
- Gv nhận xét chữa
- Hs đọc và trả lời bài 2
- Ghi vở
- Hs thực hiện làm bài
4,5,6
- 3 Hs trả lời
- Ghi vở

- Nghe GV đọc đề bài và
Tóm tắt nd bài tập.
- 1 Hs lên bảng làm
- 1 HS khác nhận xét
- Ghi vở
- Nghe GV đọc nd bài tập
và tóm tắt đầu bài
- - Yêu cầu 2 h/s tóm tắt
đề

đổi đơn vị sau đó
giải
- 2 Hs khác lên nhận xét
- Ghi vở
- Chiếc vợt bóng bàn t/d lực đẩy lên
quả bóng bàn
Bài2(SGK-Tr54)
Chọn Đáp án C
Bài 4: a) kg/m
3
b)N c) kg
d) N/m
3
e) m
3
Bài6
a) Để làm cho lực mà lỡi kéo t/d
vào tấm kim loại lớn hơn lực mầty
ta t/d vào tay cầm
b) Vì cắt giấy hoặc cắt tóc chỉ cần

1 lựcnhỏ , mặt khác có lợi là tay ta
di chuyển ít mà tạo ra đợc vết cắt
dài

Giải bài 8
Tóm tắt
m = 3600 g= 3,6 kg
V = 900 cm
3
=0, 0009 m
3


D =? Kg/m
3
Giải
Khối lợng riêng của miếng thép là
:
Vận dụng công thức:
D =
V
m
=
0009,0
6,3
= 4000 ( kg/m
3
)
Bài9:
Tóm tắt

m = 12000g = 12kg
V = 6 dm
3
= 0,006 m
3
.
d = ? N/m
3
Giải
Khối lợng riêng của chất làm nên
vật đó là :
Vận dụng công thức:
D =
V
m
=
006,0
12
= 2000 ( kg/m
3

Trọng lợng riêng của chất làm nên
vật đó là:
Vận dụng CT:
d =10D = 10 . 2000 = 20 000 (N)
3. Củng cố - luyện tập
- Hệ thống toàn bài
4. Hớng dẫn học sinh về nhà tự học
- Đọc trớc bài sau
- BTVN: bài 17.1-> 17.6 trong SBT

22
liên hệ theo đt 0168.921.86.68 có theo phân phối chơng trình
mới 2011-2012 chuẩn kiến thức kỹ năng
Ngày soạn: /
Lớp dạy: 6A Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
6B Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
6C Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
Chơng 2 : Nhiệt Học
Tiết 21
Bài 18: Sự nở vì nhiệt của chất rắn
I. Mục tiêu :
Học sinh nắm đợc :
1. Kiến thức:+ Thể tích chiều dài của vật rắn tăng lên khi nóng lên , giảm khi lạnh đI
.
+ Các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau .
2. Kỹ năng :
+ Học sinh giải thích đợc một số hiện tợng đơn giản về sự nở vì nhiệt của
chất rắn .
II. Chuẩn bị :
Cả lớp : Một quả cầu bằng kim loại và một vòng kim loại.
+ Một đèn cồn; một chậụ nớc; khăn khô sạch
+ Bảng ghi độ tăng chiều dài của các thanh kim loại khác nhau có chiều dài
ban đầu là 100cm khi nhiệt độ tăng thêm 50
0
c
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
* HĐ1: Tổ chức tình

huống học tập .
Yêu cầu học sinh xem
hình ảnh tháp Ep phen ở
Pari
- Quan sát trong sgk
* HĐ2: Thí nghiệm về sự
nở vì nhiệt của chất rắn
GV giới thiệu dụng cụTN.
GV tiến hành làm TN
- Nghe và quan sát các
1. Thí nghiệm :
a. Dụng cụ : ( Sgk )
b. Tiến hành TN
23

- Yêu cầu học sinh quan
sát

Nhận xét hiện tợng
để trả lời C1;C2?
- Gọi Hs trả lời
- Nhận xét và chữa C1, C2
dụng cụ TN
- Quan sát và ghi lại k.quả
- Dựa vào k.quả TN làm
câu C1, C2.

- 2 Hs trả lời
- Ghi vở
2 Trả lời câu hỏi

C1: - Khi đốt nóng, quả cầu nở ra
( V quả cầu tăng)
C2: Khi nhúng vào nớc lạnh quả
cầu co lại
* HĐ3 : Rút ra Kết luận
- Yêu cầu học sinh hoàn
thành C3

Rút ra KL?
- Yêu cầu học sinh đọc kết
luận , h/s khác nhận xét
GV chốt lại KL
Các chất rắn nở ra khi
nóng lên , co lại khi lạnh
đi . Vậy các chất rắn khác
nhau dãn nở vì nhiệt có
giống nhau không ?
- Gọi Hs trả lời
- Nhận xét và chữa bài
- Thực hiện C3 và 2 Hs trả
lời.
Từ đó Hs rút ra nhận xét
Học sinh đọc kết luận
Học sinh khác nhận xét
- Ghi vở
- Làm C4 với gợi ý của GV
- 2 HS
- Ghi vở
3. Kết luận :
C3. (1) Tăng

(2) Lạnh đi
- Thể tích quả cầu tăng lên khi
quả cầu nóng lên .
- Thể tích quả cầu giảm khi quả
lạnh đi.
* Chú ý (SGK)
C4:
- Các chất rắn khác nhau nở vì
nhiệt khác nhau
* HĐ5: Vận dụng
- Yêu cầu h/s trả lời
C5;C6;C7?
- Gọi Hs trả lời
- GV nhận xét và chữa.
- Thực hiện làm C5,C6, C7
- 3 Hs trả lời
- Ghi vở
4. Vận dụng
C5: Phải nungnóng khâu dao
khâu liềm vì khi đợc nung nóng ,
khâu dao nở ra dễ lắp vào cán ,
khi nguội đi khâu co lại xiết chặt
vào cán .
C6: Nung nóng vòng kim loại
C7: Vào mùa hè nhiệt độ tăng ,
thép nở ra , nên thép dài ra ( tháp
cao lên)
* Ghi nhớ ( Sgk)
3. Củng cố - luyện tập
- Hệ thống toàn bài

- Học sinh đọc phần ghi nhớ và phần: " Có thể em cha biết "
4. Hớng dẫn học sinh về nhà tự học
- Đọc trớc bài sau
- BTVN: bài 18.1-> 18.5 trong SBT
Ngày soạn: /
Lớp dạy: 6A Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
6B Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
24
6C Tiết(TKB): Ngày dạy: Sĩ số:
Tiết 22
Bài 19: Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:: Học sing năm sđợc
- Thể tích của chất lỏng tăng khi nóng lên, giảm khi lạnh đi
- Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau
- Tìm đợc thí dụ thực tế về sự nở vì nhiệt của chất lỏng
2. Kỹ năng :
Làm thí nghiệm hình 19.1, 19.2
II. Chuẩn bị :
* Mỗi nhóm : 1 bình thuỷ tinh đáy bằng ; 1 ống thuỷ tinh có đáy dày ; 1nút cao
su có đục lỗ ;1 chậu thuỷ tinh hoặc nhựa ; nớc có pha màu ; 1 phích nớc nóng ;1 chậu nớc th-
ờng .
* cả lớp tranh vẽ hình 19.3
III. Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn
2. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tạo tình
huống học tập:

Cho hai HS nêu sự tranh
cãi giữa Bình và An
Vào bài nh ở SGK
-HS nêu tranh cãi
Hoạt động 2: Làm thí
nghiệm xem nớc có nở ra
khi nóng lên không
-Yêu cầu HS đọc SGK
phần thí nghiệm
?Mục tiêu của thí nghiệm
này là gì?
?Dự đoán kết quả xảy ra
-Cho HS tiến hành thí
nghiêm:
Chú ý HS làm cẩn thận
Yêu cầu SH ghi kết quả
thí nghiệm
-Yêu cầu HS thảo luận và
trả lời câu C1
Gọi đại diện trả lời, lớp
nhận xét, GV chốt lại
? Nếu đặt bình vào chậu
nớc lạnh thì có hiện tợng
gì ?
-Cho HS tiến hành thí
nghiệm kiểm chứng và ghi
kết quả vào phiếu
?Vì sao mực nớc hạ xuống
-GV tiến hành thí nghiệm
nh hình 19.3 cho HS quan

sát và nhận xét kết quả
- HS đọc SGK
-HS nêu
-HS dự đoán
-HS tiến hành theo nhóm
-HS ghi kết quả
-HS thảo luận, trả lời
-HS trả lời, nhận xét
-HS dự đoán và làm C2
-HS tiến hành thí nghiệm
và ghi kết quả
-Giải thích
-HS quan sát nhận xét và
làm C3
1)Làm thí nghiệm:
2)Trả lời câu hỏi:
C1: Mực nớc dâng lên, do nớc
nóng lên, nở ra
C2: Mực nớc hạ xuống vì nớc
lạnh đi co lại
C3: Rợu, dầu, nớc nở ra vì nhiệt
khác nhau
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×