Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Bộ giáo án vật lý 6 cả năm đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.27 KB, 66 trang )

GIO N VT L 6
Tit 9:
ễN TP
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết đợc cách chọn dụng cụ đo phù hợp
- Biết cách đặt mắt để nhìn kết quả đo cho chính xác.
- Biết đợc các dụng cụ đo thể tích chất lỏng
- Biết đợc cách đo thể tích chât lỏng
- Biết cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc
- Nắm đợc định nghĩa về khối lợng
- Biết đợc khái niệm về lực và hai lực cân bằng
- Biết đợc kết quả tác dụng của lực
- Biết đợc định nghĩa về trọng lực và đơn vị của lực
2. Kĩ năng:

- Đo đợc độ dài của 1 số vật
- Đo đợc thể tích chất lỏng bằng các dụng cụ đo
- Đo đợc thể tích vật rắn không thấm nớc
- Biết cách xác định khối lợng của 1 vật
- Nắm đợc tác dụng của hai lực cân bằng
- Xác đinh đợc phơng và chiều của trọng lực
3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên: GA: Chun b ni dung ụn tp.
2. Học sinh: ễn tp, h thng cỏc bi ó hc.
III. Tiến trình tổ chức day - học:



1. Kiểm tra: Kt hp trong bi hc.
2. Bài mới:

Cõu 1: Chn ch cỏi ng trc ỏp ỏn ỳng.
1. n v o th tớch l:
A. m B. m
3
C. kg D. m
2
2. Trong s cỏc thc di õy, thc no thớch hp nht o chiu di quyn
sỏch vt lý ca em:
A.Thc cú GH 10 cm v CNN 0,1 cm
B.Thc cú GH 20 cm v CNN 0,1 cm

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
C.Thc cú GH 30 cm v CNN 0,1 cm
D. Thc cú GH 40 cm v CNN 0,1 cm
3. Dng c o khi lng l:
A. Cõn B. Bỡnh chia C. Lc k D. Bỡnh trn
4. GH ca thc l:
A. di nh nht ghi trờn thc.
B. di ln nht ghi trờn thc.
C. di gia 2 vch chia liờn tip trờn thc.
D. di ln nht gia 2 vch chia trờn thc.
5. Trờn v hp mt tt cú ghi 500g s ú ch:
A. Th tớch ca hp mt.
B. S lng mt cha trong hp mt.
C. Khi lng ca hp mt.

D. Khi lng mt trong hp.
6. Khi s dng bỡnh trn v bỡnh cha o th tớch ca vt rn khụng thm nc
thỡ th tớch ca vt bng:
A. Th tớch bỡnh trn.
B. Th tớch bỡnh cha.
C. Th tớch phn nc trn ra t bỡnh trn sang bỡnh cha.
D. Th tớch nc cũn li trong bỡnh trn.
7. Khi 1 qu búng p vo mt bc tng thỡ lc m bc tng tỏc dng lờn qu
búng s gõy ra nhng kt qu gỡ?
A. Ch lm bin i chuyn ng qu búng.
B.Va lm bin dng qu búng, va lm bin i chuyn ng ca nú.
C. Ch lm bin dng qu búng.
D. Khụng cú bin i gỡ.
8. n v o di:
A. m
2
B. m C. m
3
D. kg
Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng:
1. Trong số các thớc dới đây,thớc nào thích hợp nhất để đo độ dài của sân trờng?
A. Thớc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm.
B. Thớc cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 0,5cm.
C. Thớc dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm.
D. Thớc dây có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
2. Ngời ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm
3
. Hãy chỉ ra
cách ghi kết quả đúng trong những trờng hợp dới đây:
A. 20,2cm

3
B. 20,50cm
3
C. 20,5cm
3
D.
20,7cm
3
3. Ngời ta dùng một bìmh chia độ ghi tới cm
3
chứa 50cm
3
nớc để đo thể tích của
một hòn đá.Khi thả hòn đá vào bình, mực nớc trong bình lên tới vạch 84 cm
3
. Thể
tích của hòn đá là:
A. 84cm
3
B. 50cm
3
C. 134cm
3
D.
34cm
3
4. Trên một gói kẹo có ghi 500g. Số đó chỉ :

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6

A. Khối lợng của gói kẹo. B. Sức nặng của gói kẹo.
C. Thể tích của gói kẹo. D. Khối lợng của kẹo trong gói.
5. Hãy cho biết ngời ta thờng dùng loại cân nào sau đây để cân hoá chất trong
phòng thí nghiệm :
A. Cân đồng hồ B. Cân Rôbecvan
C. Cân tạ D. Cân y tế
6. Đơn vị đo cờng độ lực là:
A. Kilôgam (kg) B. Mét khối (m
3
) C. Lít (l) D. Niu tơn (N)
7. Khi một học sinh đá vào quả bóng thì có hiện tợng gì xẩy ra đối với quả bóng?
A. Không có hiện tợng gì xẩy ra.
B. Quả bóng bị biến dạng, đồng thời chuyển động của nó bị biến đổi.
C. Quả bóng chỉ bị biến dạng.
D. Chỉ làm quả bóng bị biến đổi chuyển động.
8. Lực có tác dụng nào sau đây?
A. Chỉ làm vật chuyển động nhanh lên.
B. Chỉ làm vật chuyển động chậm đi.
C. Chỉ làm cho vật chuyển động nhanh lên hoặc chậm đi.
D. Cả 3 phơng án trên đều sai.
Câu 3: Chọn từ (cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống:
a) Một chiếc bè nổi trên một dòng suối chảy xiết. Bè không bị trôi, vì nó đã
đợc buộc chặt vào một cái cọc bằng một sợi dây. Bè đã chịu tác dụng của hai (1)
. : một lực do dòng nớc tác dụng, lực kia do (2) tác
dụng.
b) Khi ngồi trên xe máy thì lò xo của giảm sóc bị nén lại, (3) của
ngời lái xe và xe đã làm cho lò xo bị (4)
Cõu 4: in s thớch hp vo ụ trng trong cỏc cõu sau:
1) 5 Km =m. =cm
2) 1m

3
=.lớt =cc
3) 1kg =.g
4) 1m
3
=.Cm
3
4. Cng c:

- Giỏo viờn h thng húa li cỏc kin thc trng tõm
- Gi 1 vi hc sinh c ghi nh + cú th em cha bit
- Hng dn lm bi tp trong sỏch bi tp.
5. Hng dn hc nh:

- Hc bi v lm cỏc bi tp trong sỏch bi tp
- Chun b cho gi sau kim tra 1 tit.
Ngày tháng năm 2011

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý
Tiết 10: Kiểm tra
I. Mục tiêu
- Đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức, kĩ năng và vận dụng.
- Rèn tính t duy lô gíc, thái độ nghiêm túc trong học tập và kiểm tra.
- Qua kết quả kiểm tra, GV và HS tự rút ra kinh nghiệm về phơng pháp dạy và học.
- Kiểm tra, đánh giá kết qủa học tập của HS về: Đo độ dài, đo thể tích, đo khối lợng, hai
lực cân bằng, những kết quả tác dụng của lực, trọng lực, đơn vị lực, mối quan hệ giữa khối lợng
và trọng lợng.

II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên: Soạn đề.
2. Học sinh: Chuẩn bị giấy kiểm tra nh đã dặn.
III. Tiến trình tổ chức day - học:

MA TRN KIM TRA 45 PHT
Mc
Ni dung
NHN BIT THễNG HIU VN DNG
Tng
TNKQ TL TNKQ TL TN TL
o di, o
khi lng,
o th tớch
1
2
1
2
2
4
Lc trng
lc, Hai lc
cõn bng
1
4
1
4
Trọng lực.
Đơn vị lực

1

2
1
2
Tng
1
2
3
6
4
10
Cõu 1 (2 im): in s thớch hp vo ụ trng trong cỏc cõu sau:

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
a) 5 Km =m. =cm
b) 1m
3
=.lớt =cc
c) 1kg =.g
d) 1m
3
=.Cm
3
Cõu 2 (2 im): Trc 1 chic cu cú mt bin bỏo giao thụng trờn cú ghi 7T s
7T cú ngha gỡ?
Câu 3 (4 điểm): Một quả cầu đợc treo bằng một sợi dây mảnh (Hình vẽ).
a) Cho biết có những lực nào tác dụng lên quả cầu.
Nêu rõ phơng và chiều của lực?

b) Quả cầu đứng yên chứng tỏ điều gì?
Câu 4 (2 điểm): Xác định trọng lợng của một vật có khối lợng 1,5 tấn (đặt trên mặt
đất)?
P N + BIU IM KIM TRA 45 PHT
Cõu ỏp ỏn im
1
a) 5km = 5000m = 5000.000cm
b) 1m
3
= 1000lớt = 1000.000cc
c) 1kg = 1000g
d) 1m
3
= 1000.000cm
3
0,5
0,5
0,5
0,5
2
S 7T cú ngha ch cho xe khi lng nh hn 7T i qua,
xe cú khi lng ln hn khụng c i qua.
2,0
3
a)Có hai lực tác dụng lên quả cầu:
- Lực kéo của sợi dây : có phơng thẳng đứng, chiều h-
ớng từ dới lên.
- Trọng lực : có phơng thẳng đứng, chiều hớng về phía
trái đất.
b) Quả cầu đứng yên chứng tỏ : lực kéo của sợi dây và

trọng lực là hai lực cân bằng
0,5
1,0
1,0
1,5
4
Ta có: 1,5 tấn = 1500 kg
Mà 1kg = 10N nên 1500 kg = 15000N
Vậy vật có trọng lợng là: 15000N
0,5
1,0
0,5
*. Cng c:
- Giỏo viờn thu bi v nhn xột gi hc.
*. Hng dn hc nh:
- Chun b cho gi sau. c trc bi: Lc n hi
Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
Nguyn Hi Lý

Tiết 11: Lực đàn hồi
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức- kĩ năng:

- Nhn bit c lc n hi l lc ca vt b bin dng tỏc dng lờn vt lm
nú bin dng.

- So sỏnh c mnh, yu ca lc da vo tỏc dng lm bin dng nhiu
hay ớt.
2. Thái độ:- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế- Nghiêm túc trong giờ
học.
II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên: - lò xo, quả nặng, giá TN, bảng 9.1
2. Học sinh: - lò xo, quả nặng, bảng 9.1
III. Tiến trình tổ chức day - học:

1. ổn định:

2. Kiểm tra:

Câu hỏi: nêu định nghĩa và đặc điểm của trọng lực?
Đáp án: trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên mọi vật. Trọng lực có phơng
thẳng đứng và có chiều hớng về phía trái đất
3. Bài mới:

hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:

HS: làm TN hình 9.1 và trả lời C1
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
I. Biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng

1. Biến dạng của một lò xo.
* Thí nghiệm:

Hình 9.1

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho phần này
GV: nêu thông tin về độ biến dạng của lò xo.
HS: nắm bắt thông tin và trả lời C2
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C2
Số quả
nặng
50g
móc
vào lò
xo
Tổng
trọng
lợng
các
quả
nặng
Chiều dài
lò xo
Độ biến
dạng của lò
xo
0 quả 0 N
L

0
=

.cm
0 cm
1 quả
. N
l = cm
l-l
0
=

cm
2 quả
. N
l = cm
l-l
0
=

cm
3 quả
. N
l = cm
l-l
0
=

cm
* Rút ra kết luận:

C1:
dãn ra tăng lên bằng
2. Độ biến dạng của lò xo
0
lll =
Hoạt động 2:

HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C3

HS: suy nghĩ và trả lời C4
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C4
II. Lực đàn hồi và đặc điểm của nó

1. Lực đàn hồi.
SGK
C3: lực đàn hồi cân bằng với trọng lực

cờng
độ của lực đàn hồi của lò xo sẽ bằng cờng độ
của trọng lực.
2. Đặc điểm của lực đàn hồi.
C4:
ý C
Hoạt động 3:

HS: suy nghĩ và trả lời C5
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó

đa ra kết luận chung cho câu C5
HS: suy nghĩ và trả lời C6
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
III. Vận dụng.

C5:
a, tăng gấp đôi .
b, tăng lên gấp ba
C6: đều có tính đàn hồi và khi bị biến dạng thì
xuất hiện lực đàn hồi.

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
đa ra kết luận chung cho câu C6
IV. Củng cố:

- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
V. Hớng dẫn học ở nhà:

- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý
Tiết 11: lực kế - phép đo lực. trọng lợng và khối lợng
A. Mục tiêu:


1. Kiến thức - Kĩ năng:

- Đo đợc lực bằng lực kế
- Vit c cụng thc tớnh trng lng P = 10m, nờu c ý ngha v
n v o P, m.
- Vn dng c cụng thc P = 10m.
3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế. Nghiêm túc trong giờ
học.
B. Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, thí nghiệm trực quan.
C. Chuẩn bi:


GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
1. Giáo viên: - Lực kế, quả nặng, giá TN
2. Học sinh: - quả nặng, dây buộc
D. Tiến trình tổ chức day - học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra: Câu hỏi: Nêu định nghĩa và đặc điểm của lực đàn hồi?
Đáp án: Khi lò xo bị biến dạng thì nó sẽ tác dụng lực đàn hồi lên các vật tiếp xúc (hoặc gắn)
với hai đầu của nó. Độ biến dạng của lò xo càng lớn thì lực đàn hồi càng lớn.
3. Bài mới:

hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:

GV: cung cấp thông tin về lực kế

HS: suy nghĩ và trả lời C1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C1
HS: thảo luận với câu C2
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C2
I. Tìm hiểu lực kế.

1. Lực kế là gì?
- là dụng cụ dùng để đo lực
- Có nhiều loại lực kế, lực kế thờng dùng là lực kế
lò xo
- Có lực kế đo lực đẩy, lực kéo và cả lực đẩy lẫn
lực kéo.
2. Mô ta một lực kế đơn giản.
C1: . lò xo kim chỉ thị bảng chia độ
C2:
- GHĐ: . (N)
- ĐCNN: . (N)
Hoạt động 2:

HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C3
HS: làm TN và thảo luận với câu C4 + C5
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu

trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C4 + C5
II. Đo một lực bằng lực kế.

1. Cách đo lực.
C3:
. vạch 0 lực cần đo phơng
2. Thực hành đo lực.
C4: treo quyển sách vào đầu của lò xo, sau đó
đọc kết quả thu đợc
C5: khi đo phải cầm lực kế theo phơng thẳng
đứng để cho lò xo tự do di chuyển lên xuống
và không ảnh hởng đến kết quả đo lực.

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 3:

HS: suy nghĩ và trả lời C6
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C6
HS: suy nghĩ và đa ra công thức biểu thị mối
liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng.
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho phần này.
III. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối
lợng.


C6:
a, . 100g = 1N .
b, . 200g = 2N .
c, . 1kg = 10N .
Hoạt động 4:

HS: suy nghĩ và trả lời C7
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C7
HS: suy nghĩ và trả lời C9
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C9
IV. Vận dụng.

C7: vì cân để xác định khối lợng của vật nên ngời
ta phải để đơn vị đo là Kilôgam. Thực chất
các cân này là các lực kế.
C8:
tùy vào HS
C9: ta có m = 3,2 tấn = 3200 kg
=> P = 10m = 10
ì
3200 = 32.000 N
4. Củng cố:

- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
5. Hớng dẫn học ở nhà:

- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập. Chuẩn bị cho giờ sau.


Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM

GV: Trng Cụng Chớ
P = 10m
GIO N VT L 6
Nguyn Hi Lý
Tiết 12: Khối lợng riêng + bài tập
A Mục tiêu:

1. Kiến thức - Kĩ năng:

- Phỏt biu c nh ngha khi lng riờng (D) v vit c cụng thc
tớnh khi lng riờng. Nờu c n v o khi lng riờng.
- Nờu c cỏch xỏc nh khi lng riờng ca mt cht.
-

Tra c bng khi lng riờng ca cỏc cht.
- Vn dng c cụng thc tớnh khi lng riờng gii mt s bi tp n
gin.
3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
B. Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, thí nghiệm trực quan
C. Chuẩn bi:

1. Giáo viên: Quả cân, bình chia độ, lực kế, dây buộc
2. Học sinh: Nghiờn cu trc bi mi.

D. Tiến trình tổ chức day - học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra:

3. Bài mới:

hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:

HS: suy nghĩ và trả lời C
1
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau đó
đa ra kết luận chung cho câu C
1
GV: cung cấp thông tin về khối lợng riêng
HS: nắm bắt thông tin
GV: cung cấp bảng khối lợng riêng của một
I. Khối lợng riêng. Tính khối lợng của các vật
theo khối lợng riêng.

1. Khối lợng riêng.
C1:
ý B
cứ 1dm
3
nặng 7,8 kg
vậy 900dm
3
nặng

70208,7900 =ì
kg
- khối lợng của 1m
3
một chất gọi là khối lợng
riêng của chất đó
- đơn vị của khối lợng riêng là kilôgam trên mét

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
số chất
HS: nắm bắt thông tin
HS: suy nghĩ và trả lời C2
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C2
HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C3
khối (kg/m
3
)
2. Bảng khối lợng riêng của một số chất.
SGK
3. Tính khối lợng của một vật theo khối lợng
riêng.
C2:
0,5m
3
đá nặng 1300kg

C3:
VDm
ì=
Hoạt động 2:

HS: suy nghĩ và trả lời C6
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sau đó
đa ra kết luận chung cho câu C6
GV; Hớng dẫn học sinh làm bài tập 11.1 đến
11.7 trong sách bài tập.
II. Vận dụng Bài tập.

C6:
áp dụng công thức
VDm ì=

ta có
31204,07800 =ì=m
kg
áp dụng
mp .10=
ta có
3120=p
N
4. Củng cố:

Câu hỏi: Làm câu C7 trong SGK ?
Đáp án: Tùy vào kết quả của các nhóm HS mà cho điểm.
- Thể tích của hỗn hợp nớc muối là:
)(10.55,05,0

343
mdmlV

===
- Khối lợng của hỗn hợp nớc muối là:
)(55,055050500 kggmmm
mn
==+=+=
- Khối lợng riêng của hỗn hợp nớc muối là:
)/(1100
10.5
55,0
3
4
mkg
V
m
D ===

5. Hớng dẫn học ở nhà: (1phút)

- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau: Trọng lợng riêng.

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý
Tiết 13: trọng lợng riêng + bài tập

A Mục tiêu:

1. Kiến thức - Kĩ năng:

- Phỏt biu c nh ngha trng lng riờng (d) v vit c cụng thc
tớnh trng lng riờng. Nờu c n v o trng lng riờng.
-Vn dng c cụng thc tớnh trng lng riờng gii mt s bi tp n
gin.
3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
B. Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, thí nghiệm trực quan
C. Chuẩn bi:

1. Giáo viên: Giáo án, nội dung bài học.
2. Học sinh: Chuẩn bị trớc bài.
D. Tiến trình tổ chức day - học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra:

3. Bài mới:

hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:

I. Trọng lợng riêng.



GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
HS: đọc thông tin về trọng lợng riêng và trả
lời C4
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C4

- trọng lợng của 1m
3
một chất gọi là trọng lợng
riêng của chất đó
- đơn vị của trọng lợng riêng là Niutơn trên mét
khối (N/m
3
)
C4:
V
P
d =

với: d: trọng lợng riêng
P: trọng lợng
V: thể tích
Dd 10
=
Hoạt động :

GV: Hớng dẫn cho học sinh làm các bài tập
từ 11.8 đến 11.13

II. Vận dụng- Bài tập.

4. Củng cố - Hớng dẫn học ở nhà:

- Học bài và làm thêm các bài tập khác trong SBT trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau thực hành.
Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
Tiết 14:
thực hành: xác định khối lợng riêng của sỏi
A. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết áp dụng công thức để xác định khối lợng riêng của sỏi
2. Kĩ năng:

- Xác định đợc khối lợng riêng của sỏi
3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ thực hành.
B. Phơng pháp: Nêu và giải quyết vấn đề, thí nghiệm trực quan
C. Chuẩn bi:

1. Giáo viên:


- Cân, bình chia độ, hộp quả cân
2. Học sinh:

- Sỏi, nớc, khăn lau, báo cáo thực hành
D. Tiến trình tổ chức day - học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra:

Câu hỏi: Nêu công thức của khối lợng riêng và trọng lợng riêng?
Đáp án: công thức tính khối lợng qua khối lợng riêng:
VDm ì=
công thức tính trọng lợng riêng là:
V
P
d =
3. Bài mới:

hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:

GV: hớng dẫn các nhóm HS nội dung và
trình tự thực hành
HS: nắm bắt thông tin
I. Nội dung và trình tự thực hành.

1. đo khối lợng của sỏi
2. đo thể tích của sỏi
3. tính khối lợng riêng của sỏi


GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
HS: chẩn bị dụng cụ để thực hành
Hoạt động 2:

HS: tiến hành thực hành xác định khối lợng
riêng của sỏi
GV: quan sát và giúp đỡ các nhóm thực hành
HS: lấy kết quả thực hành để hoàn thiện báo
cáo
GV: thu báo cáo của các nhóm để chẩn bị
nhận xét
II. Thực hành

1. đo khối lợng của sỏi
2. đo thể tích của sỏi
3. tính khối lợng riêng của sỏi


4. Củng cố:

- Giáo viên nhận xét kết quả thực hành của các nhóm
- Sửa các lỗi mà HS mắc phải
- Nhận xét giờ thực hành.
5. Hớng dẫn học ở nhà:

- xem lai các bớc thực hành và các công thức liên quan
- Chuẩn bị cho giờ sau: Máy cơ đơn giản.

Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý
Tiết 15: máy cơ đơn giản
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức - Kĩ năng:

- Nờu c cỏc mỏy c n gin cú trong vt dng v thit b thụng thng.

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
- Nờu c tỏc dng ca mỏy c n gin l gim lc kộo hoc y vt v
i hng ca lc.
3. Thái độ:- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên: Lực kế, quả cân, mặt phẳng nghiên, ròng rọc, đòn bẩy
2. Học sinh: Chuẩn bị trớc bài mới
III. Tiến trình tổ chức day - học:

1. ổn định:
2. Kiểm tra 15 phút: Câu hỏi: một vật có trọng lợng là 150N và có khối lợng riêng
là 7800 kg/m
3
. Hỏi vật đó có thể tích là bao nhiêu?
Đáp án:
Tóm tắt


P = 15N
D = 7800 kg/m
3
V = ?
Giải

áp dụng:
kg
P
mmP 15
10
150
10
10 ====
ta có:
33
2,00002,0
78000
15
dmm
D
m
V
V
m
D =====
3. Bài mới:

hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:


GV: đặt vấn đề
HS: suy nghĩ và tìm cách giải quết vấn đề
HS: làm TN và thảo luận với câu C1
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận
chung cho câu C1
HS: suy nghĩ và trả lời C2
I. Kéo vật lên theo phơng thẳng đứng.

1. đặt vấn đề:
SGK
2. Thí nghiệm:
a, chuẩn bị: lực kế, khối trụ kim loại có móc,
bảng 13.1
b, tiến hành đo:
Lực Cờng độ
Trọng lợng của vật . N
Tổng 2 lực dùng
để kéo vật lên
. N
* Nhận xét:

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C2

HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C3
C1: lực để kéo vật lên ít nhất phải lớn bằng trọng
lợng của vật.
3. Rút ra kết luận:
C2:
ít nhất bằng
C3:
- ngời kéo phải đứng cao hơn vật
- tốn nhiều lực ké
Hoạt động 2:

HS: suy nghĩ và trả lời C4
GV: gọi HS nhận xét, bổ xung
kết luận chung cho câu C4
HS: làm TN và thảo luận với câu C5
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C5
HS: suy nghĩ và trả lời C6
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C6
II. Các máy cơ đơn giản.

SGK
C4:
a, . dễ dàng

b, . máy cơ đơn giản .
C5:
- trọng lực của vật nặng là:
Np 200010200
1
=ì=
- tổng lực kéo của 4 ngời là:
NP 16004004
2
=ì=
ta thấy
2
P
<
2
P
nên không thể kéo vật nặng lên
đợc.
C6:
- kéo xi măng lên cao
- múc nớc
- vần gỗ bằng xà beng
IV. Củng cố:

- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết và ớng dẫn làm bài tập trong sách
bài tập.
V. Hớng dẫn học ở nhà:



GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập. Chuẩn bị cho giờ sau.
Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý
Tiết 16:
mặt phẳng nghiêng
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức - Kĩ năng:

- Nờu c tỏc dng ca mt phng nghiờng l gim lc kộo hoc y
vt v i hng ca lc. Nờu c tỏc dng ny trong cỏc vớ d thc t.
- S dng c mt phng nghiờng phự hp trong nhng trng hp
thc t c th v ch rừ li ớch ca nú.
2. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế
- Nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bi:

1. Giáo viên:

- Lực kế, vật nặng, mặt phẳng nghiêng
2. Học sinh:

- Vật nặng, dây buộc, bảng 14.1
III. Tiến trình tổ chức day - học:


1.
ổn định:

2. Kiểm tra:

Câu hỏi: nêu các loại máy cơ đơn giản thờng dùng và tác dụng của chúng?
Đáp án: các máy cơ đơn giản thờng dùng là Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng
rọc. Chúng có tác dụng giúp cho công việc của con ngời dễ dàng hơn
.3.Bài mới:


GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
Hoạt động 1:

GV: đặt vấn đề
HS: suy nghĩ và tìm cách giải quết vấn đề
I. Đặt vấn đề.

- dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có
thể làm giảm lực kéo vật lên hay không?
- muốn làm giảm lực kéo thì phải tăng hay
giảm độ nghiêng của tấm ván?
Hoạt động 2:

HS: làm TN và thảo luận với câu C1
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.

GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C1
HS: thảo luận với câu C2
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
GV: tổng hợp ý kiến và đa ra kết luận chung
cho câu C2
II. Thí nghiệm.

C1:
Lần
đo
Mặt phẳng
nghiêng
Trọng lợng
của vật: P =
F
1
Cờng độ của
lực kéo vật F
2
Lần 1 Độ nghiêng lớn
F
1
=

N
F2 = N
Lần 2 Độ nghiêng vừa

F2 = N
Lần 3 Độ nghiêng nhỏ
F2 = .N
C2: làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng
nghiêng bằng cách giảm độ cao của tấm
ván.
Hoạt động 3:

HS: suy nghĩ và rút ra kết luận
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho phần này
III. Rút ra kết luận.

- dùng tấm ván làm mặt phẳng nghiêng có
thể làm giảm lực kéo vật lên.
- muốn làm giảm lực kéo thì phải giảm độ
nghiêng của tấm ván.
Hoạt động 4:

HS: suy nghĩ và trả lời C3
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
đa ra kết luận chung cho câu C3HS: suy
nghĩ và trả lời C4
GV: gọi HS khác nhận xét, bổ xung sao đó
IV. Vận dụng.

C3:
- đa hàng lên xe ô tô
- đa xe máy lên nhà
C4: vì dốc càng thoai thoải thì độ

nghiêng càng nhỏ nên lực bỏ ra càng ít.

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
hoạt động của thầy và trò nội dung
đa ra kết luận chung cho câu C4
HS: làm TN và thảo luận với câu C5
Đại diện các nhóm trình bày
Các nhóm tự nhận xét, bổ xung cho câu
trả lời của nhau.
C5: ý C
vì dùng tấm ván dài hơn thì độ nghiêng càng
giảm nên lực bỏ ra phải nhỏ đi.
IV. Củng cố:

- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ + có thể em cha biết
- Hớng dẫn làm bài tập trong sách bài tập.
V. Hớng dẫn học ở nhà:

- Học bài và làm các bài tập trong sách bài tập
- Chuẩn bị cho giờ sau.
Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý
Tiết 17: ôn tập
i. Mục tiêu

- Củng cố, hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép đo độ dài, thể tích, lực, khối l-
ợng; kết quả tác dụng của lực; hai lực cân bằng; trọng lợng; khối lợng riêng; trọng lợng riêng;

máy cơ đơn giản.
- Vận dụng thành thạo các công thức đã học để giải một số bài tập đơn giản.
- Rèn tính t duy lôgíc tổng hợp, thái độ nghiêm túc trong học tập.
ii. Chuẩn bị

- GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi.
- HS ôn tập các kiến thức đã học và các bài tập trong sách bài tập.
III. Tiến trình tổ chức day - học

1. ổn định:

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
2. Kiểm tra ( Kết hợp kiểm tra trong bài mới)
3. Bài mới

Hoạt động 1: Tổ chức cho HS cả lớp thảo luận các kiến thức đã học

1. Dùng dụng cụ nào để đo độ dài? GHĐ và ĐCNN của thớc đo là gì? Quy tắc đo? Đơn vị độ
dài (cách đổi đơn vị)?
2. Dùng dụng cụ nào để đo thể tích? GHĐ và ĐCNN của bình chia độ? Quy tắc đo? Có mấy
cách đo thể tích vật rắn không thấm nớc? Đơn vị thể tích (cách đổi đơn vị)?
3. Dùng dụng cụ nào để đo khối lợng? Gồm những loại nào? Công dụng của từng loại? Đơn vị
đo khối lợng (cách đổi đơn vị)? Cách sử dụng cân Rôbécvan (GHĐ và ĐCNN của câbn
Rôbécva)?
4. Lực, hai lực cân bằng là gì? Đơn vị lực? Dụng cụ đo lực (GHĐ và ĐCNN)?
5. Khi có lực tác dụng lên vật có thể gây ra những kết quả nào? Cho ví dụ.
6. Trọng lực, trọng lợng là gì? Đơn vị? Trọng lực có phơng và chiều nh thế nào?
7. Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? Đơn vị? Lực đàn hồi có phơng, chiều, độ lớn nh thế nào?
8. Công thức liên hệ giữa trọng lợng và khối lợng? Một vật có khối lợng 2,5 tấn thì có trọng l-

ợng là bao nhiêu? Hãy xác định khối lợng của một vật có trọng lợng 30N?
9. Khối lợng riêng là gì? Viết công thức tính khối lợng riêng? Giải thích các đại lợng và đơn vị
của các đại lợng có trong công thức? Muốn xác định khối lợng riêng của một vật phải làm nh
thế nào?
10. Trọng lợng riêng là gì? Viết công thức tính trọng lợng riêng? Giải thích các đại lợng và đơn
vị của các đại lợng có trong công thức? Muốn xác định trọng lợng riêng của một vật phải làm
nh thế nào?
11. Để kéo một vật trực tiếp lên theo phơng thẳng đứng cần một lực có cờng độ ít nhất là bao
nhiêu?
Hoạt động 2: Vận dụng các công thức đã học để giải một số bài tập

Bài 11.2 (SBT)

Tóm tắt: m = 397g = 0,397 kg Giải
V = 320 cm
3
= 0,00032m
3
Khối lợng riêng của sữa là;
D = ? kg/m
3
D =
V
m
=
00032,0
397,0
= 1184,375 (kg/m
3
)

Đáp số: 1184,375kg/m
3
Bài 11.3 (SBT)

GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
Tóm tắt: V
1
= 10l = 0,01m
3
Giải
m = 15 kg Khối lợng riêng của cát là:
m
2
= 1tấn = 1000kg D =
1
1
V
m
=
01,0
15
= 1500 (kg/ m
3
)
V
3
= 3m
3
Thể tích của một tấn cát là:


a) V
2
=? V
2
=
D
m
2
=
1500
1000
=
3
2
(m
3
)
b) P =? Khối lợng của 3m
3
cát là:
m
3
= V
3
.D = 3.1500 = 4500 (kg)
Trọng lợng của 3m
3
cát là:
P = 10.m

3
= 10.4500 = 45 000 (N)
Đáp số: V
2
= 2/3 m
3
P = 45 000 N
Bài 11.4 (SBT)

Tóm tắt: m = 1kg Giải
V = 900cm
3
= 0,0009m
3
Khối lợng riêng của kem giặt là:

D =? Kg/m
3
D =
V
m
=
0009,0
1
= 11111 (kg/m
3
)
Đáp số: 11111 kg/m
3
Bài tập: Để kéo trực tiếp một vật có khối lợng 20kg lên cao theo phơng thẳng đứng cần một

lực có cờng độ ít nhất là bao nhiêu?
Tóm tắt: m = 20kg Giải
F = ? N Trọng lợng của vật đó là:
P = 10.m = 10.20 = 200 (N)
Để kéo một vật có khối lợng 20kg lên theo
theo phơng thẳng đứng cần một lực có cờng
độ ít nhất bằng trọng lợng của vật:
F = P = 200 N
Đáp số: 200N
IV. Củng cố:


GV: Trng Cụng Chớ
GIO N VT L 6
- Giáo viên hệ thống hóa lại các kiến thức trọng tâm
- Gọi 1 vài học sinh đọc ghi nhớ
-
V. Hớng dẫn về nhà:

`
-Tự ôn tập lại các kiến thức đã học, giải lại các bài tập trong SBT
- Nghiên cứu lại cách kéo vật lên theo mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy
* Tự rút kinh nghiệm:


Ngày tháng năm 2011
Tổ trởng CM
Nguyn Hi Lý

GV: Trng Cụng Chớ

GIÁO ÁN VẬT LÍ 6

GV: Trương Công Chí

×